Đáp án B. formal Giải thích: A. defrost /diːˈfrɒst/ (v): làm tan băng, làm tan sương giá B. formal /ˈfɔːml/ (adj): nghiêm trang C. suspect /səˈspekt/ (v): nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14: A. composition B. Portuguese C. satisfaction D. companion Đáp án D. companion Giải thích: A. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n): sự hợp thành, sự cấu thành B. Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (adj): (thuộc) Bồ Đào Nha C. satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): sự làm cho thỏa mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thỏa mãn D. companion /kəmˈpænjən/ (n): bạn, bầu bạn Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15: A. subordinate B. expand C. celebrate D. escape Đáp án C. celebrate Giải thích: A. subordinate /səˈbɔːdɪnət/ (adj): phụ, phụ thuộc, lệ thuộc B. expand/ɪkˈspænd/ (v); mở rộng, trải ra C. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm D. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16: A. politician B. genetics C. artificial D. controversial Đáp án B. genetics Giải thích: A. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách B. genetics /dʒəˈnetɪks/ (n):di truyền học C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo D. controversial /ˌkɒntrəˈvɜːʃl/ (adj): có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...) Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 17: A. condition B. experiment C. indicate D. ability Đáp án C. indicate
Giải thích: A. condition /kənˈdɪʃn/ (n): điều kiện B. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm C. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ, cho biết, ra dấu D. ability /əˈbɪləti/ (n); năng lực, khả năng (làm việc gì) Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18: A. miraculous B. marvel C. finish D. frequency Đáp án A. miraculous Giải thích: A. miraculous /mɪˈrækjələs/ (adj): thần kỳ, huyền diệu B. marvel /ˈmɑːvl/ (n): vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (n): sự kết thúc, phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc D. frequency /ˈfriːkwənsi/ (n): (Tech) tần số Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19: A. original B. potential C. necessity D. scientific Đáp án D. scientific Giải thích: A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên B. potential /pəˈtenʃl/ (n): tiềm lực; khả năng C. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/: (adj): khoa học; có hệ thống, chính xác Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20: A. modified B. consumer C. provide D. remove Đáp án A. modified Giải thích: A. modified /ˈmɒdɪfaɪ/ (v): giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu B. consumer /kənˈsjuːmə(r)/ (n): người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...) C. provide /prəˈvaɪd/ (v): ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho D. remove /rɪˈmuːv/ (v): dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21: A. minimize B. anxiety C. adequate D. purpose Đáp án B. anxiety Giải thích: A. minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ (v): giảm đến mức tối thiểu
B. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n): mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng C. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ, đầy đủ D. purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích, ý định Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22: A. detective B. organize C. customer D. brochure Đáp án A. detective Giải thích: A. detective /dɪˈtektɪv/ (n): thám tử B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức, cấu tạo, thiết lập C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng D. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): cuốn sách mỏng, tờ rơi Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23: A. apologize B. implication C. luxurious D. improbable Đáp án B. implication Giải thích: A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi B. implication /ˌɪmplɪˈkeɪʃn/ (n): ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý C. luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/ (adj): sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ D. improbable /ɪmˈprɒbəbl/ (adj): không chắc, không chắc có thực Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24: A. possibility B. disappointed C. manufacture D. instrument Đáp án D. instrument Giải thích: A. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): sự có thể, tình trạng có thể, khả năng B. disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adj): chán nản, thất vọng C. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất D. instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n): dụng cụ (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 25: A. satisfactory B. establish C. destruction D. absorption Đáp án A. satisfactory Giải thích: A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hút thu Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 14 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. machine B. memory C. ceiling D. cottage Đáp án A. machine Giải thích: A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới B. memory /ˈmeməri/ (n); sự nhớ, trí nhớ, ký ức C. ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần (nhà...) D. cottage /ˈkɒtɪdʒ/ (n): nhà tranh Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2: A. attack B. forever C. supply D. military Đáp án D. military Giải thích: A. attack /əˈtæk/ (n): sự tấn công, sự công kích B. forever /fərˈevə(r)/ (adv): mãi mãi, vĩnh viễn C. supply /səˈplaɪ/(v): sự cung cấp, sự tiếp tế D. military /ˈmɪlətri/ (n): quân đội Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3: A. machine B. effective C. even D. become Đáp án C. even Giải thích: A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới B. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): hữu hiệu, có hiệu quả C. even /ˈiːvn/ (adj): bằng phẳng, bằng nhau D. become /bɪˈkʌm/ (v): trở nên, trở thành Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4: A. temperature B. station C. biography D. tanning Đáp án C. biography Giải thích: A. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n): nhiệt độ B. station /ˈsteɪʃn/ (n): trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...) C. biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n): tiểu sử; lý lịch D. tanning /tæn/ (n): sự thuộc da
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 5: A. celestial B. happiness C. imitate D. reason Đáp án C. imitate Giải thích: A. celestial /səˈlestiəl/ (adj): (thuộc) trời B. happiness /ˈhæpinəs/ (n): sự sung sướng, hạnh phúc C. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước D. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lẽ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6: A. dioxide B. exterminate C. advertising D. defeat Đáp án C. advertising Giải thích: A. dioxide /daɪˈɒksaɪd/ (n): (hoá học) đioxit, ô xi hóa B. exterminate /ɪkˈstɜːmɪneɪt/ (v): triệt, tiêu diệt, huỷ diệt C. advertising /ˈædvətaɪzɪŋ/ (n): sự quảng cáo, nghề quảng cáo D. defeat /dɪˈfiːt/ (v): đánh thắng, đánh bại Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7: A. horizon B. collection C. petroleum D. reading Đáp án D. reading Giải thích: A. horizon /həˈraɪzn/ (n): chân trời, tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết B. collection /kəˈlekʃn/ (n): bộ sưu tập C. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ D. reading /ˈriːdɪŋ/ (n): sự đọc, sự xem (sách, báo...) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 8: A. humiliation B. accumulation C. entertainment D. determination Đáp án C. entertainment Giải thích: A. humiliation /hjuːˌmɪliˈeɪʃn/ (n): sự làm nhục, sự làm bẽ mặt B. accumulation /əˌkjuːmjəˈleɪʃn/ (n): sự chất đống, sự chồng chất, sự tích luỹ, sự tích lại, sự tích tụ, sự góp nhặt C. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí D. determination /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ (n): sự xác định, sự định rõ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4 Câu 9: A. research B. composer C. machine D. champion Đáp án D. champion Giải thích: A. research /rɪˈsɜːtʃ/ (n): sự nghiên cứu B. composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n): người soạn nhạc C. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới D. champion /ˈtʃæmpiən/ (n): người vô địch, nhà quán quân Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10: A. language B. recent C. courage D. production Đáp án D. production Giải thích: A. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ / (n): tiếng, ngôn ngữ B. recent /ˈriːsnt/ (adj): gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra C. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí D. production /prəˈdʌkʃn/ (n): sự sản xuất, sự chế tạo Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11: A. agricultural B. restaurant C. industry D. ambulance Đáp án A. agricultural Giải thích: A. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (adj): (thuộc) nông nghiệp B. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): quán ăn, tiệm ăn, nhà hàng C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp D. ambulance /ˈæmbjələns/ (n): xe cứu thương, xe cấp cứu Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12: A. satisfy B. sensitive C. separate D. simplicity Đáp án D. simplicity Giải thích: A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13: A. employer B. alphabet C. finish D. tradesman Đáp án A. employer Giải thích: A. employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ (n): chủ, người quản lý B. alphabet /ˈælfəbet/ (n): bảng chữ cái, hệ thống chữ cái C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc, xong D. tradesman /ˈtreɪdzmən/ (n): người buôn bán; chủ cửa hàng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 14: A. solid B. regional C. spontaneous D. remedy Đáp án C. spontaneous Giải thích: A. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc B. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền C. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj): tự động, tự ý, ngẫu hứng D. remedy /ˈremədi/ (n): thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15: A. addition B. remember C. different D. supposing Đáp án C. different Giải thích: A. addition /əˈdɪʃn/ (n): sự thêm, phần thêm B. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ; nhớ lại, ghi nhớ C. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau D. supposing /səˈpəʊzɪŋ/ (conj): giả sử; nếu Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16: A. suburban B. robot C. ruler D. satisfy Đáp án A. suburban Giải thích: A. suburban /səˈbɜːbən/ (adj): (thuộc) ngoại ô B. robot /ˈrəʊbɒt/(n): người máy C. ruler /ˈruːlə(r)/ (n): người thống trị, người chuyên quyền; vua, chúa D. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 17: A. sensitive B. successful C. separate D. physical Đáp án B. successful
Giải thích: A. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): nhạy cảm B. successful /səkˈsesfl/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): (thuộc) vật chất, vật lý Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18: A. physics B. survival C. pirate D. music Đáp án B. survival Giải thích: A. physics /ˈfɪzɪks/ (n): vật lý học B. survival /səˈvaɪvl/ (n): sự sống sót C. pirate /ˈpaɪrət/ (n): kẻ cướp biển, kẻ cướp D. music /ˈmjuːzɪk/ (n) : nhạc, âm nhạc Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19: A. reflection B. eleven C. sensation D. dialogue Đáp án D. dialogue Giải thích: A. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại B. eleven /ɪˈlevn/ (adj): mười một C. sensation /senˈseɪʃn/ (n): cảm giác D. dialogue /ˈdaɪəlɒɡ/ (n): cuộc đối thoại Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20: A. supermarket B. fascinating C. photography D. separate Đáp án C. photography Giải thích: A. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị B. fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ (adj): làm mê, làm say mê, quyến rũ, thú vị C. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh D. separate /ˈseprət/ (v): tách ra riêng rẽ, rời, không dính với nhau Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21: A. exceptions B. uncertainty D. disappointment C. identifier Đáp án D. disappointment Giải thích:
A. exceptions /ɪkˈsepʃn/ (n): trường hợp ngoại lệ B. uncertainty /ʌnˈsɜːtnti/ (n): tính bất định, tính không chắc chắn C. identifier /aɪˈdentɪfaɪə(r)/ (n): một dãy kí hiệu để nhận diện một chương trình (máy tính) D. disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ (n): Sự chán ngán, sự thất vọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22: A. promise B. forgive C. succeed D. survive Đáp án A. promise Giải thích: A. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn B. forgive /fəˈɡɪv/ (v): tha thứ C. succeed /səkˈsiːd/ (v): kế nghiệp; nối ngôi, kế vị, thành công D. survive /səˈvaɪv/ (v): sống sót, còn lại, tồn tại Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23: A. energy B. ancestry C. provision D. continent Đáp án C. provision Giải thích: A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng B. ancestry /ˈænsestri/ (n): tổ tiên, tổ tông, tông môn C. provision /prəˈvɪʒn/ (n) : ((thường) + for, against) sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự trữ sẵn D. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa, đại lục Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24: A. appointment B. strawberry C. powerful D. cucumber Đáp án A. appointment Giải thích: A. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): chức vụ được bổ nhiệm, cuộc hẹn B. strawberry /ˈstrɔːbəri/ (n): quả dâu tây C. powerful /ˈpaʊəfl/ (adj): hùng mạnh, hùng cường, mạnh mẽ D. cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ (n): (thực vật học) dưa chuột Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25: A. report B. orbit C. promise D. schedule Đáp án C. promise Giải thích: A. report /rɪˈpɔːt/ (n): bản báo cáo; biên bản B. orbit /ˈɔːbɪt/ (n): quỹ đạo
C. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn D. schedule /ˈʃedjuːl/ (n): thời khóa biểu, lịch trình Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
TEST 15 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. tennis B. between C. country D. into Đáp án B. between Giải thích: A. tennis /ˈtenɪs/ (n): (thể dục, thể thao) quần vợt B. between /bɪˈtwiːn/ (prep) giữa, ở giữa C. country /ˈkʌntri/ (n): nước, quốc gia D. into /ˈɪntə/ (n): vào, vào trong Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2: A. pretend B. command C. leisure D. secure Đáp án C. leisure Giải thích: A. pretend /pri'tend/ (v): làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách B. command /kəˈmɑːnd/ (n): lệnh, mệnh lệnh C. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): thời gian rảnh, lúc thư nhàn D. secure /sɪˈkjʊə(r)/ (adj): chắc chắn, bảo đảm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3: A. marvellous B. family C. attractive D. industry Đáp án C: attractive Giải thích: A. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ B. family /ˈfæməli/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường C. attractive /əˈtræktɪv/ (n): gia đình, gia quyến D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4: A. discovery B. difficulty C. simplicity D. commodity Đáp án B: difficulty Giải thích: A. discovery /dɪˈskʌvəri/ (n): sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra B. difficulty /ˈdɪfɪkəlti/ (n): sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại C. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): hàng hoá; loại hàng, mặt hàng D. commodity /kəˈmɒdəti/ (n): tính đơn giản
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 5: A. superstitious B. melancholy C. obstacle D. sanguinenes Đáp án A: superstitious Giải thích: A. superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín B. melancholy /ˈmelənkəli/ (n): sự u sầu, sự sầu muộn C. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): vật chướng ngại, trở lực D. sanguineness / ˈsæŋɡwɪnis/ (n): sự lạc quan, sự tin tưởng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6: A. regional B. respondent C. reservoir D. register Đáp án B: respondent Giải thích: A. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền B. respondent /rɪˈspɒndənt/ (n): trả lời C. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): bể chứa nước; đồ chứa (chất lỏng) D. register /ˈredʒɪstə(r)/ (n): sổ, sổ sách Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7: A. aborigine B. appearance C. emergency D. contribute Đáp án A: aborigine Giải thích: A. aborigine /ˌæbəˈrɪdʒəni/ (n): thổ dân B. appearance /əˈpɪərəns/ (n): sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra C. emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/ (n): tình trạng khẩn cấp D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp, góp phần Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 8: A. triangle B. refugee C. commerce D. opportune Đáp án B: refugee Giải thích: A. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n); hình tam giác B. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn C. commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp D. opportune /ˈɒpətjuːn/ (adj): thời cơ thuận lợi Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9: A. academic B. amphibian C. apartheid D. aquarium Đáp án A. academic Giải thích: A. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj): (liên quan đến) học tập B. amphibian /æmˈfɪbiən/ (adj, n): (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước C. apartheid /əˈpɑːtaɪt/ (n): sự tách biệt chủng tộc Nam phi D. aquarium /əˈkweəriəm/ (n): bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh), thủy cung Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10: A. protect B. settle C. relate D. compose Đáp án B: settle Giải thích: A. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở B. settle /ˈsetl/ (v): giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải C. relate /rɪˈleɪt/ (v): kể lại, thuật lại D. compose /kəmˈpəʊz/ (v): soạn, sáng tác, làm Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11: A. elephant B. buffalo C. mosquito D. dinosaur Đáp án C: mosquito Giải thích: A. elephant /ˈelɪfənt/ (n): (động vật học) con voi B. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu C. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi D. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12: A. supervisor B. dictionary C. catastrophe D. agriculture Đáp án C. catastrophe Giải thích: A. supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ (n): người giám sát B. dictionary /ˈdɪkʃənri/ (n): từ điển C. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai ương, tai biến, thảm họa, tai họa lớn D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 13: A. abnormal B. innocent C. initial D. impatient Đáp án B: innocent
Giải thích: A. abnormal /æbˈnɔːml/ (adj): không bình thường, khác thường; dị thường B. innocent /ˈɪnəsnt/ (adj): vô tội; không có tội C. initial /ɪˈnɪʃl/ (adj): ban đầu, đầu D. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (adj): thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14: A. fashionable B. convenient C. significant D. traditional Đáp án A: fashionable Giải thích: A. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng B. convenient /kənˈviːniənt/ (adj): tiện lợi, thuận lợi C. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): đặc biệt, nổi trội D. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15: A. triangle B. refugee C. recompense D. opportune Đáp án B: refugee Giải thích: A. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n): hình tam giác B. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn C. recompense /ˈrekəmpens/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp D. opportune /ˈɒpətjuːn/ (n): cơ hội Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16: A. magnificent B. memorial C. humanism D. tobacconist Đáp án C: humanism Giải thích: A. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy B. memorial /məˈmɔːriəl/ (n): tượng đài C. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo D. tobacconist /təˈbækənɪst/ (n): người bán thuốc lá Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17: A. candidacy B. casually C. commentary D. asymmetric Đáp án D: asymmetric Giải thích:
A. candidacy /ˈkændɪdəsi/ (n): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự ứng cử B. casually /ˈkæʒuəli/ (adv): tình cờ, ngẫu nhiên C. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận D. asymmetric /ˌeɪsɪˈmetrɪk/ (adj): không đối xứng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18: A. commerce B. consent C. access D. advent Đáp án B. consent Giải thích: A. commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp B. consent /kənˈsent/ (n): sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán thành) C. access /ˈækses/ (n): sự cho vào; (máy tính) lối vào nhận tin D. advent /ˈædvent/ (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng) Vậy đáp án B trọng âm rơi vảo âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19: A. amateurish B. bureaucracy C. amplifier D. humanism Đáp án B: bureaucracy Giải thích: A. amateurish /ˈæmətərɪʃ/ (adj): nghiệp dư, không chuyên B. bureaucracy /bjʊəˈrɒkrəsi/ (n): sự quan liêu C. amplifier /ˈæmplɪfaɪə(r)/ (n): máy khuếch đại, bộ khuếch đại D. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20: A. discriminate B. accurate C. transparent D. benevolent Đáp án B: accurate Giải thích: A. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): (+ from) phân biệt B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng C. transparent /trænsˈpærənt/ (adj): trong suốt D. benevolent /bəˈnevələnt/ (adj): nhân từ, nhân đức, từ thiện, thương người Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21: A. relevant B. redundant C. descendant D. consultant Đáp án A. relevant Giải thích: A. relevant /ˈreləvənt/ (adj): thích đáng, thích hợp; xác đáng B. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư
C. descendant /dɪˈsendənt/ (n): con cháu; người nối dõi D. consultant /kənˈsʌltənt/ (n): người cho ý kiến Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22: A. cigarette B. introduce C. understand D. personal Đáp án D. personal Giải thích: A. cigarette /ˌsɪɡəˈret/ (n): điếu thuốc lá B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v): giới thiệu C. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu D. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 23: A. Decimal B. employ C. memorial D. event Đáp án A: decimal Giải thích: A. Decimal /ˈdesɪml/ (adj): (toán học) thập phân B. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): dùng (người), thuê (người) C. memorial /məˈmɔːriəl/ (adj): (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm D. event /ɪˈvent/ (n): sự việc, sự kiện Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24: A. ancestor B. momentum C. malaria D. insomnia Đáp án A: ancestor Giải thích: A. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên B. momentum /məˈmentəm/ (n): (vật lý) động lượng, xung lượng, đà C. malaria /məˈleəriə/ (n): bệnh sốt rét D. insomnia /ɪnˈsɒmniə/ (n): (y học) chứng mất ngủ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25: A. subordinate B. expand C. celebrate D. escape Đáp án C: celebrate Giải thích: A. subordinate /səˈbɔːdɪnət/ (adj): phụ, phụ thuộc, lệ thuộc B. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng, trải ra C. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm D. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 16 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. domestic B. difficult C. dilemma D. dilution Đáp án B: difficult Giải thích: A. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó, khó khăn, gay go C. dilemma /dɪˈlemə/ (n): thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử D. dilution /daɪˈluːʃn/ (n): sự làm loãng, sự pha loãng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2: A. nonsense B. nonplussed C. nonsensical D. nonentity Đáp án A: nonsense Giải thích: A. nonsense /ˈnɒnsns/ (n); lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa B. nonplussed /ˌnɒnˈplʌst/ (adj): chết lặng đi, làm không nói lên được nữa, làm điếng người C. nonsensical /ˌnɒnˈsensɪkl/ (adj): vô lý, vô ý nghĩa, bậy bạ D. nonentity /nɒnˈentəti/ (n): trạng thái không có, sự không tồn tại Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3: A. superficial B. supermarket C. supernova D. superpose Đáp án B: supermarket Giải thích: A. superficial /ˌsuːpəˈfɪʃl/ (adj): ở bề mặt, nông cạn, hời hợt, thiển cận B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị C. supernova /ˈsuːpənəʊvə/ (n): siêu tân tinh; sao băng D. superpose /ˌsuːpəˈpəʊz/ (v): chồng, chồng lên Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4: A. television B. supervision C. intervention D. realistic Đáp án A: television Giải thích: A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi B. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự trông nom, sự giám sát C. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự xen vào, sự can thiệp D. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): (văn học) hiện thực
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 5: A. landscape B. escape C. homage D. courage Đáp án B: escape Giải thích: A. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh B. escape /ɪˈskeɪp/ (v): trốn thoát C. homage /ˈhɒmɪdʒ/ (n): sự tôn kính; lòng kính trọng D. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6: A. tendency B. difference C. importance D. incidence Đáp án Giải thích: A. tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng, khuynh hướng B. difference /ˈdɪfrəns/ (n): sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): sự quan trọng, tầm quan trọng D. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n): tỷ lệ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7: A. diverse B. current C. justice D. series Đáp án A: diverse Giải thích: A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): gồm nhiều loại khác nhau B. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện C. justice /ˈdʒʌstɪs/ (n): sự công bằng D. series /ˈsɪəriːz/ (n): loạt, dãy, chuỗi, đợt Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8: A. bamboo B. cactus C. camel D. hummock Đáp án A: bamboo Giải thích: A. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): cây tre B. cactus /ˈkæktəs/ (n): cây xương rồng C. camel /ˈkæml/ (n): lạc đà D. hummock /ˈhʌmək/ (n): gò, đống Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9: A. reserve B. service C. derive D. combine Đáp án B: service Giải thích: A. reserve /rɪˈzɜːv/ (v): dự trữ B. service /ˈsɜːvɪs/ (n); sự phục vụ, sự hầu hạ C. derive /dɪˈraɪv/ (v): nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ D. combine /kəmˈbaɪn/ (v): kết hợp, phối hợp Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10: A. eternal B. literate C. pessimist D. vulnerable Đáp án A: eternal Giải thích: A. eternal /ɪˈtɜːnl/ (adj): tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt B. literate /ˈlɪtərət/ (adj): có học; hay chữ C. pessimist /ˈpesɪmɪst/ (n): kể bi quan D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có chỗ yếu, có nhược điểm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11: A. expedition B. biology C. technology D. eliminate Đáp án A: expedition Giải thích: A. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n): cuộc viễn chinh; đội viễn chinh, cuộc thám hiểm B. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): kỹ thuật, kỹ thuật học, công nghệ D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ loại ra, loài trừ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12: A. commitment B. subsidy C. substantial D. domestic Đáp án B. subsidy Giải thích: A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự tận tụy B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao D. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13: A. wholesale B. workforce C. pretty D. retail
Đáp án D: retail Giải thích: A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): sự bán buôn, sự bán sỉ B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động C. pretty /ˈprɪti/ (adj): đẹp D. retail /ˈriːteɪl/ (n): sự bán lẻ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 14: A. applicant B. resume C. decision D. opponent Đáp án A. applicant Giải thích: A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; thí sinh B. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại C. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự quyết định, quyết nghị D. opponent /əˈpəʊnənt/ (adj): phản đối, đối lập, chống lại Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15: A. dedicate B. interesting C. enact D. imitate Đáp án C. enact Giải thích: A. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ) B. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị C. enact /ɪˈnækt/ (v): ban hành (đạo luật) D. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16: A. activity B. initiate C. society D. delicacy Đáp án D. delicacy Giải thích: A. activity /ækˈtɪvəti/ (n): sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi B. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu, đề xướng C. society /səˈsaɪəti/ (n): xã hội D. delicacy /ˈdelɪkəsi/ (n): sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao, vẻ thanh tú Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17: A. business B. company D. compartment C. compensate Đáp án D: compartment
Giải thích: A. business /ˈbɪznəs/ (n): việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại B. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn, công ty C. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bù, đền bù, bồi thường D. compartment /kəmˈpɑːtmənt/ (n): ngăn hàng hóa Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18: A. famine B. result C. hunger D. solid Đáp án B: result Giải thích: A. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói kém B. result /rɪˈzʌlt/ (n): kết quả C. hunger /ˈhʌŋɡə(r)/ (n): sự đói, tình trạng đói D. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19: A. advantage B. potential C. destruction D. colony Đáp án D: colony Giải thích: A. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi B. potential /pəˈtenʃl/ (adj): tiềm tàng, tiềm năng C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. colony /ˈkɒləni/ (n):thuộc địa Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20: A. animal B. essential C. manual D. spectacle Đáp án B: essential Giải thích: A. animal /ˈænɪml/ (n): động vật B. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu C. manual /ˈmænjuəl/ (adj): (thuộc) tay; làm bằng tay D. spectacle /ˈspektəkl/ (n); cảnh tượng, quang cảnh Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21: A. deserve B. political C. fantastic D. mystery Đáp án D: mystery Giải thích:
A. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): đáng, xứng đáng B. political /pəˈlɪtɪkl/ (adj): (liên quan đến) chính trị C. fantastic /fænˈtæstɪk/ (adj): tuyệt diệu D. mystery /ˈmɪstri/ (n): cảnh tượng, quang cảnh Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22: A. irregular B. athlete C. investigate D. delicious Đáp án B: athlete Giải thích: A. irregular /ɪˈreɡjələ(r)/ (adj): không bình thường, bất quy tắc B. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra, nghiên cứu D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm ngon Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23: A. manipulate B. confident C. distance D. slippery Đáp án A: manipulate Giải thích: A. manipulate /məˈnɪpjuleɪt/ (v): thao túng, vận dụng bằng tay B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tin chắc, chắc chắn, tự tin C. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách, tầm xa D. slippery /ˈslɪpəri/ (adj): trơn Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24: A. similarity B. referee C. procedure D. magazine Đáp án B: procedure Giải thích: A. similarity /ˌsɪməˈlærəti/ (n): sự giống nhau, sự tương tự B. referee /ˌrefəˈriː/ (n): (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài C. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 25: A. recommend B. position C. museum D. commitment Đáp án A: recommend Giải thích: A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...)
B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì) C. museum /mjuˈziːəm/ (n): viện bảo tàng D. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự phạm (tội...) Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 17 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. immediate B. notice C. comfortable D. nervous Đáp án A: immediate Giải thích: A. immediate /ɪˈmiːdiət/ (adv): ngay lập tức, tức thì B. notice /ˈnəʊtɪs/ (n): yết thị, thông cáo C. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): thoải mái D. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj): lo lắng, bồn chồn Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2: A. regrettable B. selection C. infinitive D. fashionable Đáp án D: fashionable Giải thích: A. regrettable /rɪˈɡretəbl/ (adj): đáng tiếc, đáng ân hận B. selection /sɪˈlekʃn/ (n): sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa C. infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/ (adj): (ngôn ngữ học) vô định D. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3: A. foundation B. introduction C. volunteer D. expectation Đáp án A: foundation Giải thích: A. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n): sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, nền tảng B. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): sự mong chờ, sự chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4: A. deduction B. reduce C. sympathetic D. emotion Đáp án C: sympathetic Giải thích: A. deduction /dɪˈdʌkʃn/ (n): sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi B. reduce /rɪˈdjuːs/(v): giảm, giảm bớt, hạ C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (adj): thông cảm, đồng tình D. emotion /ɪˈməʊʃn/ (n): cảm xúc
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 5: A. appreciate B. suicide C. contraction D. abnormal Đáp án B. suicide Giải thích: A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá cao, trân trọng B. suicide /ˈsuːɪsaɪd/ (n, v): sự tự tử, sự tự vẫn, tự tử C. contraction /kənˈtrækʃn/ (n): sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ) D. abnormal /æbˈnɔːml/ (adj): không bình thường, khác thường; dị thường Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6: A. component B. indicate C. relevant D. satellite Đáp án A. component Giải thích: A. component /kəmˈpəʊnənt/ (n): bộ phận cấu thành B. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ, cho biết, ra dấu C. relevant /ˈreləvənt/ (adj): thích đáng, thích họp, liên quan đến D. satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7: A. energy B. register C. limited D. dismiss Đáp án D. dismiss Giải thích: A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): đăng ký C. limited /ˈlɪmɪtɪd/ (adj): có hạn, hạn chế, hạn định D. dismiss /dɪsˈmɪs/ (v): đuổi ra, thải hồi, sa thải Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8: A. assign B. famous C. mention D. product Đáp án A. assign Giải thích: A. assign /əˈsaɪn/ (v): phân (việc ..), phân công B. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh C. mention /ˈmenʃn/ (v): kể ra, nói đến, đề cập D. product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản vật, sản phẩm, vật phẩm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9: A. identify B. dinosaur C. variety D. reflection Đáp án Giải thích: A. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): xác định, phân biệt B. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long C. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng D. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10: A. phenomenon B. transmission C. electronics D. original Đáp án C: electronics Giải thích: A. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng B. transmission /trænzˈmɪʃn/ (n): sự chuyển giao, sự truyền C. electronics /ɪˌlekˈtrɒnɪks/ (n): điện tử học D. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc): gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên, nguyên bản Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11: A. rapidly B. comfortably C. frequently D. necessarily Đáp án D: necessarily Giải thích: A. rapidly /ˈræpɪdli/ (adv): nhanh, nhanh chóng, mau lẹ B. comfortably /ˈkʌmftəbli/ (adv): thoải mái C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên D. necessarily /ˌnesəˈserəli/ (adv): tất yếu, nhất thiết Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12: A. pleasure B. laboratory C. detain D. correction Đáp án A: pleasure Giải thích: A. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá B. laboratory /ləˈbɒrətri/ (n): phòng thí nghiệm; phòng pha chế C. detain /dɪˈteɪn/ (v): ngăn cản, cản trở D. correction /kəˈrekʃn/ (n): sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 13: A. defrost B. formal C. suspect D. computer Đáp án B: formal Giải thích: A. defrost /diːˈfrɒst/ (v): làm tan băng, làm tan sương giá B. formal /ˈfɔːml/ (adj): nghiêm trang C. suspect /səˈspekt/ (v): nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14: A. composition B. Portuguese C. satisfaction D. companion Đáp án D. companion Giải thích: A. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n): tác phẩm (nhạc) B. Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (adj): (thuộc): Bồ-đào-nha C. satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): sự làm cho thoả mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thoả mãn D. companion /kəmˈpænjən/ (n): bạn, bầu bạn Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 15: A. subordinate B. expand C. celebrate D. escape Đáp án C. celebrate Giải thích: A. subordinate /səˈbɔːdɪnət/ (adj): phụ, phụ thuộc, lệ thuộc B. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng, trải ra C. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm D. escape /ɪˈskeɪp/ (v, n): sự trốn thoát Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16: A. politician B. genetics C. artificial D. controversial Đáp án B. genetics Giải thích: A. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách B. genetics /dʒəˈnetɪks/ (n): di truyền học C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo D. controversial /ˌkɒntrəˈvɜːʃl/ (adj): có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...) Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 17: A. condition B. experiment C. indicate D. ability
Đáp án C. indicate Giải thích: A. condition /kənˈdɪʃn/ (n): điều kiện B. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm C. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ, cho biết, ra dấu D. ability /əˈbɪləti/ (n): năng lực, khả năng (làm việc gì) Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18: A. miraculous B. marvel C. finish D. frequency Đáp án A. miraculous Giải thích: A. miraculous /mɪˈrækjələs/ (adj): thần diệu, huyền diệu B. marvel /ˈmɑːvl/ (n): vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc, xong D. frequency /ˈfriːkwənsi/ (n): (Tech) tần số Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19: A. original B. potential C. necessity D. scientific Đáp án D. scientific Giải thích: A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc): gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên B. potential /pəˈtenʃl/ (n): tiềm lực; khả năng C. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): khoa học, có hệ thống, chính xác Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20: A. modified B. consumer C. provide D. remove Đáp án A: modified Giải thích: A. modified /ˈmɒdɪfaɪd/ (v): giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu, làm khác đi chút ít B. consumer /kənˈsjuːmə(r)/ (n): người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...) C. provide /prəˈvaɪd/ (v): ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho D. remove /rɪˈmuːv/ (v): dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21: A. minimize B. anxiety C. adequate D. purpose Đáp án B: anxiety Giải thích:
A. minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ (v): giảm đến mức tối thiểu B. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n): mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng C. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ, đầy đủ D. purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích, ý định Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22: A. detective B. organize C. customer D. brochure Đáp án A: detective Giải thích: A. detective /dɪˈtektɪv/ (n): thám tử B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức, cấu tạo, thiết lập C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng D. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): tờ rơi Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23: A. apologize B. implication C. luxurious D. improbable Đáp án B: implication Giải thích: A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi B. implication /ˌɪmplɪˈkeɪʃn/ (n): ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý C. luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/ (adj): sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ D. improbable /ɪmˈprɒbəbl/ (adj): không chắc, không chắc có thực Vậy đáp án B trọng âm rơi vào ầm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24: A. possibility B. disappointed C. manufacture D. instrument Đáp án D: instrument Giải thích: A. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): sự có thể, tình trạng có thể, khả năng B. disappointed ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adj): chán nản, thất vọng C. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất D. instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n): dụng cụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 25: A. satisfactory B. establish C. destruction D. absorption Đáp án A: satisfactory Giải thích: A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hút thu Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 18 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. immortal B. restaurant C. industry D. ambulance Đáp án A: immortal Giải thích: A. immortal /ɪˈmɔːtl/ (adj): bất tử, bất diệt, bất hủ, sống mãi B. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): quán ăn, tiệm ăn, nhà hàng C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp D. ambulance /ˈæmbjələns/ (n): xe cứu thương, xe cấp cứu Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2: A. satisfy B. sensitive C. separate D. simplicity Đáp án D: simplicity Giải thích: A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 3: A. employer B. alphabet C. finish D. tradesman Đáp án A. employer Giải thích: A. employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ : (n): chủ B. alphabet /ˈælfəbet/ (n): bảng chữ cái, hệ thống chữ cái C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (n): sự kết thúc, phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc D. tradesman /ˈtreɪdzmən/ (n): người buôn bán, chủ cửa hàng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4: A. solid B. regional C. spontaneous D. remedy Đáp án C: spontaneous Giải thích: A. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc B. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền C. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj): tự động, tự ý D. remedy /ˈremədi/ (n): thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 5: A. addition B. remember C. different D. supposing Đáp án C: different Giải thích: A. addition /əˈdɪʃn/ (n): sự thêm, phần thêm B. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ; nhớ lại, ghi nhớ C. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau D. supposing /səˈpəʊzɪŋ/ (conj): giả sử; nếu Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6: A. independent B. conversation C. American D. preservation Đáp án C: American Giải thích: A. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập B. conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/ (n): sự nói chuyện; cuộc nói chuyện C. American /əˈmerɪkən/ (adj): (thuộc) nước Mỹ, người Mỹ D. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n): sự giữ, sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 7: A. informal B. cigarette C. occasion D. together Đáp án B: cigarette Giải thích: A. informal /ɪnˈfɔːml/ (adj): không theo thủ tục quy định, không chính thức B. cigarette /ˌsɪɡəˈret/ (n): điếu thuốc lá C. occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp, cơ hội D. together /təˈɡeðə(r)/ (adv): cùng, cùng với, cùng nhau Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 8: A. tradition B. realize C. export D. failure Đáp án A: tradition Giải thích: A. tradition /trəˈdɪʃn/ (n): truyền thống B. realize /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra C. export /ɪkˈspɔːt/ (n): hàng xuất khẩu D. failure /ˈfeɪljə(r)/ (n): sự thất bại, sự hỏng, sự mất (mùa, điện… ) Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9: A. favorite B. figure C. redundancy D. function Đáp án C. redundancy Giải thích: A. favorite /ˈfeɪvərɪt/ (adj): được mến chuộng, được ưa thích B. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n); hình dáng, số liệu C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa D. function /ˈfʌŋkʃn/ (n): hàm, hàm số; chức năng, tác dụng, vận hành Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10: A. gather B. government C. gravity D. refusal Đáp án D. refusal Giải thích: A. gather /ˈɡæðə(r)/ (v): tập hợp, tụ họp lại B. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ C. gravity /ˈɡrævəti/ (n): (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực; trọng lượng D. refusal /rɪˈfjuːzl/ (n): sự từ chối, sự khước từ, sự cự tuyệt Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11: A. import B. increase C. possession D. influence Đáp án D. influence Giải thích: A. import /ˈɪmpɔːt/ (v): nhập khẩu B. increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng, tăng thêm C. possession /pəˈzeʃn/ (n): quyền sở hữu; sự chiếm hữu D. influence /ˈɪnfluəns/ (n): ảnh hưởng, tác dụng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12: A. interview B. position C. juicy D. lecture Đáp án B. position Giải thích: A. interview /ˈɪntəvjuː/ (n): cuộc phỏng vấn B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì) C. juicy /ˈdʒuːsi/ (adj): có nhiều nước (quả, thịt, rau...) D. lecture /ˈlektʃə(r)/ (n): bài diễn thuyết; bài lên lớp; bài thuyết trình; bài nói chuyện Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 13: A. invent B. invention C. irrational D. vanish Đáp án D. vanish
Giải thích: A. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế B. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến C. irrational /ɪˈræʃənl/ (adj) : không hợp lý, phi lý D. vanish /ˈvænɪʃ/ (v): biến mất, lẩn biến, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14: A. window B. Italian C. material D. mechanic Đáp án A. window Giải thích: A. window /ˈwɪndəʊ/ (n): cửa sổ B. Italian /ɪˈtæliən/ (adj, n): (thuộc) nước Ý, người Ý, tiếng Ý C. material /məˈtɪəriəl/ (n): vật chất D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15: A. flexibility B. gravitation C. traditional D. inactivity Đáp án C: traditional Giải thích: A. flexibility /ˌfleksəˈbɪləti/ (n): tính chất mềm dẻo, tính linh hoạt B. gravitation /ˌɡrævɪˈteɪʃn/ (n): (vật lý): sự hút, sự hấp dẫn C. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống D. inactivity /ˌɪnækˈtɪvəti/ (n): tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì; tình trạng kém hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 16: A. wonder B. kangaroo C. periodical D. population Đáp án A. wonder Giải thích: A. wonder /ˈwʌndə(r)/ (n): vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ công B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n): con chuột túi C. periodical /ˌpɪəriˈɒdɪkl/ (adj): (theo) chu kỳ D. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): dân số; tập hợp Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 17: A. engineer B. tomorrow C. potato D. tomato Đáp án A. engineer
Giải thích: A. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư B. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ (adv)/(n): mai, ngày mai C. potato /pəˈteɪtəʊ/ (n): khoai tây D. tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n): cây cà chua Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 18: A. Saturday B. difficult C. interesting Đáp án D. unhappy Giải thích: A. Saturday /ˈsætədeɪ/ (n): ngày thứ bảy B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó, khó khăn, gay go C. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị D. unhappy /ʌnˈhæpi/ (adj): không có hạnh phúc, khổ sở, khốn khổ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19: A. workbook B. tomato C. mountain D. lion Đáp án B. tomato Giải thích: A. workbook /ˈwɜːkbʊk/ (n): sách bài tập B. tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n): cây cà chua C. mountain /ˈmaʊntən/ (n): núi D. lion /ˈlaɪən/ (n): con sư tử Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20: A. dictation B. umbrella C. computer D. university Đáp án D: university Giải thích: A. dictation /dɪkˈteɪʃn/ (n): sự đọc cho viết, sự đọc chính tả B. umbrella /ʌmˈbrelə/ (n): ô, dù; lọng C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính D. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21: A. dissolve B. household C. confide D. approach Đáp án B: household Giải thích:
A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân huỷ B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng; giãi bày tâm sự D. approach /əˈprəʊtʃ/ (v); đến gần, lại gần, tiếp cận Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22: A. determine B. argument C. counterpart D. marvelous Đáp án A: determine Giải thích: A. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ B. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23: A. compulsory B. nursery C. primary D. maximum Đáp án A: compulsory Giải thích: A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thủy, đầu, đầu tiên D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24: A. sacrifice B. supportive C. compliment D. maintenance Đáp án B: supportive Giải thích: A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (n): sự hy sinh B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; ủng hộ C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): lời khen, lời ca tụng D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n): sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25: A. philosophy B. phenomenon C. optimism D. petroleum Đáp án C: optimism Giải thích: A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý
B. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng C. optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ (n): sự lạc quan; tính lạc quan D. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 19 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. occasional B. industrial C. information D. variety Đáp án C. information Giải thích: A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (adj): thỉnh thoảng, từng thời kỳ; phụ động B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n): sự cung cấp tin tức; sự thông tin D. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng, sự đa dạng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2: B. column C. pity D. village Đáp án A. begin Giải thích: A. begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu, mở đầu, khởi đầu B. column /ˈkɒləm/ (n): cột, trụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) C. pity /ˈpɪti/ (n): lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn D. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng, xã Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 3: A. . trigonometry B. dramatically C. photochemical D. documentary Đáp án B. dramatically Giải thích: A. trigonometry /ˌtrɪɡəˈnɒmətri/ (n): lượng giác học B. dramatically /drəˈmætɪkli/ (adv): kịch tính C. photochemical /ˌfəʊtəʊˈkemɪkl/ (adj): quang hoá D. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (adj): (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu (n): phim tài liệu Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4: A. assistant B. decision C. redundant D. management Đáp án D. management Giải thích: A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người giúp đỡ, người phụ tá
B. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự quyết định, quyết nghị C. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư D. management /ˈmænɪdʒmənt/ (n): sự trông nom, sự quản lý Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 5: A. essential B. average C. promotion D. Đáp án B. average Giải thích: A. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu B. average /ˈævərɪdʒ/ (n): trung bình C. promotion /prəˈməʊʃn/ (n):sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp D. deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v): (+ from) cứu, cứu khỏi, giải thoát, phân phát (thư), phân phối, giao (hàng) Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6: A. perfect B. detect C. elect D. respect Đáp án A. perfect Giải thích: A. perfect /ˈpɜːfɪkt/ (n): or /ps'fekt/ (v) (adj): hoàn hảo B. detect /dɪˈtekt/ (v): dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra C. elect /ɪˈlekt/ (adj): chọn lọc D. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7: A. philosophy B. geometry C. astonishment D. aspiration Đáp án D. aspiration Giải thích: A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý B. geometry /dʒiˈɒmətri/ (v): chọn lựa, bổ nhiệm, ứng cử C. astonishment /əˈstɒnɪʃmənt/ (n) sự ngạc nhiên D. aspiration /ˌæspəˈreɪʃn/ (n): aspiration to, after, for: nguyện vọng, khát vọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 8: A. company B. atmosphere C. customer D. employment Đáp án D: employment Giải thích: A. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn, công ty
B. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng D. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): sự dùng, sự thuê làm (công...) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 9: A. accurate B. exercise C. computer D. delicate Đáp án C: computer Giải thích: A. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng B. exercise /ˈeksəsaɪz/ (n): bài tập C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính D. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10: A. architecture B. aristocrat C. artificial D. argument Đáp án C: artificial Giải thích: A. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng B. aristocrat /ˈærɪstəkræt/ (n): người quý tộc C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo D. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11: A. approximate B. accommodate C. counteraction D. courageously Đáp án C: counteraction Giải thích: A. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng B. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù họp, cho ai chỗ ở C. counteraction /ˌkaʊntərˈækʃən/ (n): sự chống lại, sự kháng cự lại D. courageously /kəˈreɪdʒəsli/ (adv): can đảm, dũng cảm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12: A. attitude B. cosmetics C. protection D. investment Đáp án A: attitude Giải thích: A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ, quan điểm B. cosmetics /kɒzˈmetɪk/ (n): mỹ phẩm
C. protection /prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ, sự che chở; sự bảo trợ D. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13: A. economy B. accompany C. presentation D. successfully Đáp án C: presentation Giải thích: A. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế B. accompany /əˈkʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống C. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n): sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra, bài thuyết trình D. successfully /səkˈsesfəli/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14: A. prescription B. assassinate C. accuracy D. ambiguous Đáp án C: accuracy Giải thích: A. prescription /prɪˈskrɪpʃn/ (n): (y học) sự cho đơn; đơn thuốc B. assassinate /əˈsæsɪneɪt/ (v): ám sát C. accuracy /ˈækjərəsi/ (n): sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác D. ambiguous /æmˈbɪɡjuəs/ (adj): tối nghĩa, mập mờ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15: A. romantic B. popular C. financial D. reduction Đáp án B: popular Giải thích: A. romantic /rəʊˈmæntɪk// (adj):(thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế, lãng mạng B. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập C. financial /faɪˈnænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính D. reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): sự thu nhỏ, sự giảm bớt Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16: A. advance B. ancient C. cancer D. annual Đáp án A. advance Giải thích: A. advance /ədˈvɑːns/ (n): sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
B. ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj): xưa, cổ (trước khi đế quốc La mã tan rã) C. cancer /ˈkænsə(r)/ (n): bệnh ung thư D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm, năm một, từng năm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 17: A. theory B. tragedy C. invent D. government Đáp án C. invent Giải thích: A. theory /ˈθɪəri/ (n): lý thuyết, học thuyết B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch C. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế D. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18: A. inspire B. wealthy C. protect D. extinct Đáp án B: wealthy Giải thích: A. inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (v): truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng B. wealthy /ˈwelθi/ (adj): giàu, giàu có C. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở D. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19: A. simplicity B. pollution C. electricity D. activity Đáp án C: electricity Giải thích: A. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản B. pollution /pəˈluːʃn/ (n): sự ô nhiễm C. electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n): điện, điện lực D. activity /ækˈtɪvəti/ (n): sự tích cực, hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20: A. mathematics B. statistics C. academy D. mechanic Đáp án A: mathematics Giải thích: A. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ (n): môn toán, toán học
B. statistics /stəˈtɪstɪk/ (n): thống kê, số liệu C. academy /əˈkædəmi/ (n): học viện D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21: A. contender B. continent C. constant D. comment Đáp án A: contender Giải thích: A. contender /kənˈtendə(r)/ (n): thí sinh B. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa, đại lục C. constant /ˈkɒnstənt/ (adj): liên tục, không ngừng D. comment /ˈkɒment/ (n): lời bình luận, nhận xét Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22: A. ancestor B. tragedy C. accurate D. discriminate Đáp án D: discriminate Giải thích: A. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch C. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng D. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): (+ from) phân biệt Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23: A. microscopic B. redundant C. reluctant D. acquaintance Đáp án A: microscopic Giải thích: A. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi B. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): người quen Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24: A. immune B. pneumonia C. delicate D. insistent Đáp án C: delicate Giải thích: A. immune /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn khỏi, được miễn, miễn nhiễm
B. pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): (y học) viêm phổi C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú D. insistent /ɪnˈsɪstənt/ (adj): cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25: A. elevate B. element C. evaluate D. elegant Đáp án C: evaluate Giải thích: A. elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng lên, đưa lên, giương (súng...); ngẩng lên; ngước (mắt); cất cao B. element /ˈelɪmənt/ (n): yếu tố C. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): ước lượng D. elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): thanh lịch, tao nhã Vậy đáp án c trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
TEST 20 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. comfortable B. irresponsible C. Vietnamese D. inexpensive Đáp án A: comfortable Giải thích: A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng B. irresponsible /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ (adj): thiếu tinh thần trách nhiệm C. Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/ (n): người/ tiếng Việt Nam D. inexpensive /ˌɪnɪkˈspensɪv/ (adj): không đắt, rẻ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 2: A. bamboo B. tradition C. simplicity Đáp án D. telephone Giải thích: A. bamboo /ˌbæmˈbuː /(n): cây tre B. tradition /trəˈdɪʃn/ truyền thống C. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản D. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3: A. committee B. scientific C. employ D. computer Đáp án B: scientific Giải thích: A. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban B. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): (có tính): khoa học; có hệ thống; chính xác C. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): thuê D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4: A. destruction B. volunteer C. economical D. microscopic Đáp án A. destruction Giải thích: A. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt
B. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện C. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (adj): tiết kiệm D. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 5: A. cartoon B. delicious C. introduction D. review Đáp án C: introduction Giải thích: A. cartoon /kɑːˈtuːn/ (n): hoạt hình B. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon C. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu D. review /rɪˈvjuː/ (v): ôn tập Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6: A. comfortable B. remarkable C. profitable D. sensible Đáp án B: remarkable Giải thích: A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng B. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đáng chú ý C. profitable /ˈprɒfɪtəbl/ (adj): có lợi, có ích D. sensible /ˈsensəbl/ (adj): có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7: A. energy B. dignity C. variety D. poverty Đáp án C. variety Giải thích: A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng B. dignity /ˈdɪɡnəti/ (n): nhân phẩm, tự trọng C. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng D. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo nàn; cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8: A. famous B. curious C. suspicious D. numerous Đáp án C: suspicious Giải thích: A. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh B. curious /ˈkjʊəriəs/ (adj): tò mò C. suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái độ...)
D. numerous /ˈnjuːmərəs/ (adj): đông, đông đảo, nhiều Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 9: A. commentary B. alert C. legal D. model Đáp án B: alert Giải thích: A. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận B. alert /əˈlɜːt/ (adj): tỉnh táo, cảnh giác C. legal /ˈliːɡl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật D. model /ˈmɒdl/ (n): mô hình; hình mẫu Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10: A. register B. regular C. request D. reference Đáp án C. request Giải thích: A. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): đăng ký B. regular /ˈreɡjələ(r)/ (adj): thường xuyên C. request /rɪˈkwest/ (n): lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị D. reference /ˈrefrəns/ (n): sự nói đến, sự ám chỉ, sự tham khảo, sách tham khảo Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11: A. uncomfortable B. economical C. university D. magazine Đáp án A: uncomfortable Giải thích: A. uncomfortable /ʌnˈkʌmftəbl/ (adj): bất tiện, không tiện, không thoải mái B. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/(adj): tiết kiệm C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12: A. calendar B. knowledge C. unknown D. terrible Đáp án C: unknown Giải thích: A. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n): lịch (ghi năm tháng) B. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức C. unknown /ˌʌnˈnəʊn/ (adj): không biết, chưa từng ai biết, lạ D. terrible /ˈterəbl/ (adj): dễ sợ, ghê gớm, khủng khiếp, tồi tệ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13: A. tobacco B. honour C. homeless D. dictionary Đáp án A: tobacco Giải thích: A. tobacco /təˈbækəʊ/ (n): thuốc lá B. honour /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh C. homeless /ˈhəʊmləs/ (adj): không cửa không nhà, vô gia cư D. dictionary /ˈdɪkʃənri/ (n): từ điển Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 14: A. person B. permanent C. personal D. persuade Đáp án D: persuade Giải thích: A. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít) B. permanent /ˈpɜːmənənt/ (adj): lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định C. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư D. persuade /pəˈsweɪd/ (v): làm cho tin; thuyết phục Vậy đáp án D họng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15: A. surgeon B. surprise C. surplus D. surface Đáp án B: surprise Giải thích: A. surgeon /ˈsɜːdʒən/ (n): nhà phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật B. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự ngạc nhiên C. surplus /ˈsɜːpləs/ (n): số dư, số thừa, số thặng dư D. surface /ˈsɜːfɪs/ (n): bề mặt Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16: A. husband B. letter C. teacher D. address Đáp án D: address Giải thích: A. husband /ˈhʌzbənd/ (n): người chồng B. letter /ˈletə(r)/ (n): chữ cái, chữ C. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên, cán bộ giảng dạy D. address /əˈdres/ (n): địa chỉ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 17: A. family B. secretary C. interesting D. afternoon
Search
Read the Text Version
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173
- 174
- 175
- 176
- 177
- 178
- 179
- 180
- 181
- 182
- 183
- 184
- 185
- 186
- 187
- 188
- 189
- 190
- 191
- 192
- 193
- 194
- 195
- 196
- 197
- 198
- 199
- 200
- 201
- 202
- 203
- 204
- 205
- 206
- 207
- 208
- 209
- 210
- 211
- 212
- 213
- 214
- 215
- 216
- 217
- 218
- 219
- 220
- 221
- 222
- 223
- 224
- 225
- 226
- 227
- 228
- 229
- 230
- 231
- 232
- 233
- 234
- 235
- 236
- 237
- 238
- 239
- 240
- 241
- 242
- 243
- 244
- 245
- 246
- 247
- 248
- 249
- 250
- 251
- 252
- 253
- 254
- 255
- 256
- 257
- 258
- 259
- 260
- 261
- 262
- 263
- 264
- 265
- 266
- 267
- 268
- 269
- 270
- 271
- 272
- 273
- 274
- 275
- 276
- 277
- 278
- 279
- 280
- 281
- 282
- 283
- 284
- 285
- 286
- 287
- 288
- 289
- 290
- 291
- 292
- 293
- 294
- 295
- 296
- 297
- 298
- 299
- 300
- 301
- 302
- 303