Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore 1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

Published by Hoàng phan văn, 2021-12-15 06:41:39

Description: 1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

Keywords: 1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

Search

Read the Text Version

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 9: A. existential B. colonialist C. metropolitan D. Argentina Đáp án B. colonialist Giải thích: A. existential /ˌeɡzɪˈstenʃl/ (adj): sự tồn tại, sự sống B. colonialist /kəˈləʊniəlɪst/ (adj): (liên quan đến) thực dân, thuộc địa C. metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ (adj,n): thủ đô, người dân thủ đô D. Argentina /ˌɑːdʒənˈtiːnə/ (n): Ác-hen-ti-na Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 10: A. metaphor B. mechanism C. museum D. integral Đáp án C. museum Giải thích: A. metaphor /ˈmetəfə(r)/ (n): phép ẩn dụ B. mechanism /ˈmekənɪzəm/(n): máy móc, cơ cấu, kỹ thuật C. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng D. integral /ˈɪntɪɡrəl/(adj): cần thiết, không thể thiếu Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11: A. peculiar B. orthodox C. organism D. dominant Đáp án A. peculiar Giải thích: A. peculiar /pɪˈkjuːliə(r)/ (adj): khác thường, lập dị B. orthodox /ˈɔːθədɒks/ (adj): chính thống C. organism /ˈɔːɡənɪzəm/ (n): tổ chức, cơ thể sống D. dominant /ˈdɒmɪnənt/ (adj): trội, ưu thế Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12: A. deteriorate B. convince C. conspiracy D. submarine Đáp án D. submarine Giải thích: A. deteriorate /dɪˈtɪəriəreɪt/ (v): làm hỏng, làm giảm giá trị B. convince /kənˈvɪns/ (v): thuyết phục C. conspiracy /kənˈspɪrəsi/(n): âm mưu D. submarine /ˌsʌbməˈriːn/ (adj,n): dưới mặt biển, tàu ngầm Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 13: A. prerequisite B. necessity C. European D. synonymous Đáp án C. European Giải thích: A. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết B. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết, điều thiết yếu C. European /ˌjʊərəˈpiːən/ (adj): (thuộc về) Châu Âu D. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa (với) Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14: A. demonstrative B. extravagant C. legitimate D. septicaemia Đáp án D. septicaemia Giải thích: A. demonstrative /dɪˈmɒnstrətɪv/ (adj): làm mẫu, làm ví dụ B. extravagant /ɪkˈstrævəɡənt/ (adj): quá mức, quá độ, phung phí, vô lý, xa xỉ C. legitimate /lɪˈdʒɪtɪmət/ (adj): hợp pháp, chính thống D. septicaemia /ˌseptɪˈsiːmiə/(n) : sự nhiễm trùng máu Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15: A. communal B. formica C. fraternal D. tarpaulin Đáp án A. communal Giải thích: A. communal /kəˈmjuːnl/ (adj): chung, công cộng B. formica /fɔːˈmaɪkə/ (n): phoocmica C. fraternal /frəˈtɜːnl/ (adj): tình anh em D. tarpaulin /tɑːˈpɔːlɪn/ (n): tấm bạt, bạt che Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16: A. prosecute B. domicile C. canary D. sabotage Đáp án C. canary Giải thích: A. prosecute /ˈprɒsɪkjuːt/ (v): kết án, kết tội B. domicile /ˈdɒmɪsaɪl/ (n): nhà ở, nơi ở C. canary /kəˈneəri/ (n): chim hoàng yến, rượu vang canari D. sabotage/ˈsæbətɑːʒ/(n): sự phá hoại, sự phá ngầm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 17: A. caravanserai B. encephalitis C. personality D. haberdashery Đáp án D. haberdashery Giải thích: A. caravanserai /ˌkærəˈvænsəraɪ/ (n) : sự tạm nghỉ qua đêm, nhà trọ lớn B. encephalitis /enˌsefəˈlaɪtɪs/ (n) : viêm não C. personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ (n) : nhân cách D. haberdashery /ˌhæbəˈdæʃəri/ (n): đồ kim chỉ, cửa hàng xén Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 18: A. comic B. clementine C. climax D. thermonuclear Đáp án D. thermonuclear Giải thích: A. comic /ˈkɒmɪk/ (n, adj): truyện tranh, hài hước B. clementine /ˈkleməntiːn/ (n): loại cam nhỏ C. climax /ˈklaɪmæks/ (n): đỉnh cao D. thermonuclear /ˌθɜːməʊˈnjuːkliə(r)/ (adj): nhiệt hạch Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19: A. diligent B. dimension C. action D. intimacy Đáp án B. dimension Giải thích: A. diligent /ˈdɪlɪdʒənt/ (adj) : siêng năng, cần cù B. dimension /daɪˈmenʃn/ (n) : chiều, khổ, cỡ C. action /ˈækʃn/ (n) : hành động D. intimacy /ˈɪntɪməsi/ (n): sự thân mật Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20: A. characteristic B. absence C. datum D. charcoal Đáp án A. characteristic Giải thích: A. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (adj): tính cách tiêu biểu B. absence /ˈæbsəns/(n) : sự vắng mặt C. datum /ˈdeɪtəm/ (n) : luận cứ D. charcoal /ˈtʃɑːkəʊl/ (n) : than Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 21: A. solicitor B. separately C. spacious D. sequence Đáp án A. solicitor Giải thích: A. solicitor /səˈlɪsɪtə(r)/ (n): luật sư B. separately /ˈseprətli/ (adv): không cùng nhau, tách riêng ra C. spacious /ˈspeɪʃəs/(adj): rộng rãi D. sequence /ˈsiːkwəns/ (n): tuần tự, trình tự Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22: A. parachute B. armchair C. accent D. accidentally Đáp án D. accidentally Giải thích: A. parachute /ˈpærəʃuːt/ (n,v): cái dù, nhảy dù B. armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/ (n) : ghế bành C. accent /ˈæksent/ (n): trọng âm, giọng D. accidentally /ˌæksɪˈdentəli/ (adv): tình cờ, ngẫu nhiên Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23: A. diagnosis B. paralysis C. analysis D. dialysis Đáp án A. diagnosis Giải thích: A. diagnosis /ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/ (n): chuẩn đoán B. paralysis /pəˈræləsɪs/ (n): chứng liệt, tê liệt C. analysis /əˈnæləsɪs/ (n): sự phân tích D. dialysis /ˌdaɪˈæləsɪs/ (n) : sự thẩm tách Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24: A. devastator B. nominate C. interest D. establish Đáp án D. establish Giải thích: A. devastator /ˌdevəˈsteɪtə(r)/ (n) : người phá hủy B. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v) : chỉ định, bổ nhiệm C. interest /ˈɪntrəst/ (n) : sự quan tâm, thích thú D. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v) : thành lập Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25: A. superstition B. volcano C. outrageous D. pagoda

Đáp án A. superstition Giải thích: A. superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/ (n): mê tín, dị đoan B. volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ (n): núi lửa C. outrageous /aʊtˈreɪdʒəs/ (adj): xúc phạm, sỉ nhục D. pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n): chùa Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

TEST 7 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. positive B. parade C. sentence D. analyse Đáp án B. parade Giải thích: A. positive /ˈpɒzətɪv/ (adj) : xác thực, rõ ràng B. parade /pəˈreɪd/ (n) : sự phô trương, cuộc duyệt binh C. sentence/ˈsentəns/ (n) : câu D. analyse /ˈænəlaɪz/ (v) : phân tích Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2: A. delicious B. dynamic C. emphatic D. confiscate Đáp án D. confiscate Giải thích: A. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon B. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): năng nổ C. emphatic /ɪmˈfætɪk/ (adj): nhấn mạnh D. confiscate /ˈkɒnfɪskeɪt/ (v): tịch thu, sung công Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3: A. vigous B. scandalous C. victorious D. dangerous Đáp án C. victorious Giải thích: A. vigous /ˈvɪɡərəs/ (adj) : mạnh khỏe, cường tráng B. scandalous /ˈskændələs/ (adj) : có xì căng đan, nổi tiếng vì chuyện tào lao C. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj) : lẫy lừng D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj) : nguy hiểm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4: A. scandals B. dental C. canal D. rental Đáp án C. canal Giải thích: A. scandals /ˈskændl/ (n): xì căng đan B. dental /ˈdentl/ (n): răng C. canal /kəˈnæl/ (n): kênh, sông đào D. rental /ˈrentl/ (n): tiền thuê nhà

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 5: A. cathedral B. organism C. rice-wine D. captivate Đáp án A. cathedral Giải thích: A. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn B. organism /ˈɔːɡənɪzəm/ (n): cơ thể, tổ chức sống C. rice-wine /raɪtswaɪn/(n): rượu xa kê, rượu gạo D. captivate /ˈkæptɪveɪt/ (v): làm say đắm, quyến rũ, thu hút Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6: A. evaluate B. category C. investigate D. exception Đáp án B. category Giải thích: A. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): ước lượng, định giá B. category /ˈkætəɡəri/ (n): hạng, loại C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/(v): điều tra, nghiên cứu D. exception /ɪkˈsepʃn/ (n): ngoại trừ, phản đối Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7: A. district B. insect C. discus D. dismiss Đáp án D. dismiss Giải thích: A. district /ˈdɪstrɪkt/ (n): quận B. insect /ˈɪnsekt/ (n): sâu bọ, côn trùng C. discus /ˈdɪskəs/(n): đĩa ném trong thể thao D. dismiss /dɪsˈmɪs/ (v): giải tán, sa thải Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8: A. humane B. unity C. colleague D. canteen Đáp án D. canteen Giải thích: A. humane /hjuːˈmeɪn/ (adj): nhân đạo, nhân đức B. unity /ˈjuːnəti/ (n): thống nhất C. colleague /ˈkɒliːɡ/(n): bạn đồng nghiệp D. canteen /kænˈtiːn/ (n): căng tin Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 9: A. admirable C. discipline D. mechanism Đáp án B. diagonal Giải thích: A. admirable /ˈædmərəbl/ (adj) : đáng khâm phục B. diagonal /daɪˈæɡənl/ (n) : đường chéo C. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n) : kỷ luật D. mechanism /ˈmekənɪzəm/(n) : máy móc, kỹ thuật Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10: A. influence B. introduce C. arrogant D. majesty Đáp án B. introduce Giải thích: A. influence /ˈɪnfluəns/ (n) : ảnh hưởng B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v) : giới thiệu C. arrogant /ˈærəɡənt/ (adj) : kiêu ngạo, kiêu căng D. majesty /ˈmædʒəsti/ (n) : vẻ uy nghi, oai nghiêm Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11: A. mosquito B. lunatic C. dynamic D. climatic Đáp án B. lunatic Giải thích: A. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi B. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí C. dynamic /daɪˈnæmɪk/(n, adj): năng nổ D. climatic /klaɪˈmætɪk/ (adj): khí hậu, thời tiết Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12: A. apparently B. committee C. photographer D. politician Đáp án D. politician Giải thích: A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): rõ ràng, hiển nhiên B. committee /kəˈmɪti/ (n): ủy ban C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhiếp ảnh gia D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị, chính khách Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13: A. associate B. cathedral C. headmaster D. agriculture Đáp án D. agriculture

Giải thích: A. associate /əˈsəʊsieɪt/ (v): kết giao, gia nhập, cộng tác B. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn C. headmaster /ˌhedˈmɑːstə(r)/ (n): hiệu trưởng D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n): nông nghiệp Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14: A. insupportable B. influential C. charitable D. pharmaceutical Đáp án C. charitable Giải thích: A. insupportable /ˌɪnsəˈpɔːtəbl/ (adj): không thể chịu được B. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng C. charitable /ˈtʃærətəbl/ (adj): nhân đức, từ thiện D. pharmaceutical/ˌfɑːməˈsuːtɪkl/ (adj): (liên quan đến) dược khoa Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 15: A. superstitious B. melancholy C. forceful D. footsteps Đáp án A. superstitious Giải thích: A. superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín B. melancholy /ˈmelənkəli/ (n, adj): u sầu, sầu muộn C. forceful /ˈfɔːsfl/ (adj): mạnh mẽ, sinh động D. footsteps /ˈfʊtstep/ (n): dấu chân, vết chân Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16: A. westernize B. officialdom C. division D. millennium Đáp án A. westernize Giải thích: A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hoá B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): chế độ quan liêu hành chính C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): phép chia D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, thời đại hoàng kim Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17: A. procedure B. adherent C. processor D. telephonist Đáp án C. processor

Giải thích: A. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục B. adherent /ədˈhɪərənt/ (adj): dính chặt, bám chặt C. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n): máy chế biến, máy xử lý D. telephonist /təˈlefənɪst/ (n): nhân viên điện thoại Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18: A. beneficiary B. synonymous C. catastrophe D. exaggerate Đáp án A. beneficiary Giải thích: A. beneficiary /ˌbenɪˈfɪʃəri/ (n): người hưởng hoa lợi B. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa (với) C. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai ương, thảm hoạ D. exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/ (v): thổi phồng, phóng đại Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19: A. subsidiary B. bifocals C. reciprocate D. repertoire Đáp án D. repertoire Giải thích: A. subsidiary /səbˈsɪdiəri/ (adj): phụ, bổ sung B. bifocals /ˌbaɪˈfəʊklz/ (n): kính hai tròng C. reciprocate /rɪˈsɪprəkeɪt/ (v): trả, đền đáp lại D. repertoire /ˈrepətwɑː(r)/(n): vốn tiết mục biểu diễn Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20: A. profile B. morale C. blindfold D. insight Đáp án B. morale Giải thích: A. profile /ˈprəʊfaɪl/ (n) : sơ lược tiểu sử B. morale /məˈrɑːl/ (n) : tính thần, chí khí C. blindfold /ˈblaɪndfəʊld/(adj) : mù quáng D. insight /ˈɪnsaɪt/ (n) : /: sự hiểu biết sâu sắc, sự sáng suốt Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21: A. agriculture B. horticulture D. depersonalize C. agritourism Đáp án D. depersonalize

Giải thích: A. agriculture/ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp B. horticulture /ˈhɔːtɪkʌltʃə(r)/(n) : nghề làm vườn C. agritourism /ˈæɡrɪtʊərɪzəm/ (n) : du lịch đồng quê D. depersonalize /diːˈpɜːsənəlaɪz/(v) : làm mất nhân cách Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22: A. promulgate B. proofread C. mediate D. correspond Đáp án D. correspond Giải thích: A. promulgate /ˈprɒmlɡeɪt/ (v): công bố, ban hành B. proofread /ˈpruːfriːd/ (v): đọc rà soát, hiệu đính C. mediate /ˈmiːdieɪt/ (v, adj): gián tiếp, trung gian D. correspond /ˌkɒrəˈspɒnd/ (v): tương ứng, phù hợp Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23: A. fatigue B. command C. vintage D. community Đáp án C. vintage Giải thích: A. fatigue /fəˈtiːɡ/ (n) : sự mệt mỏi B. command /kəˈmɑːnd/ (n) : mệnh lệnh C. vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) : đồ cổ, cổ điển D. community /kəˈmjuːnəti/ (n) : cộng đồng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24: A. auction B. guidebook C. premises D. resort Đáp án D. resort Giải thích: A. auction /ˈɔːkʃn/ (n): bán đấu giá B. guidebook /ˈɡaɪdbʊk/ (n): sách hướng dẫn du lịch C. premises /ˈpremɪsɪz/ (n) : tiền đề D. resort /rɪˈzɔːt/ (v): dùng đến, cầu đến Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25: A. Satanic B. thesaurus C. wisdom D. redeem Đáp án C. wisdom Giải thích:

A. Satanic /səˈtænɪk/ (adj): (liên quan đến) xa tăng, ma vương B. thesaurus /θɪˈsɔːrəs/ (n): từ điển từ đồng nghĩa C. wisdom /ˈwɪzdəm/ (n): /: trí tuệ, trí khôn D. redeem /rɪˈdiːm/ (v): mua lại, chuộc lại Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

TEST 8 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. marine B. survey C. unique D. pipette Đáp án B. survey Giải thích: A. marine /məˈriːn/ (adj) : (thuộc) ngành hàng hải, đường biển B. survey /ˈsɜːveɪ/ (n, v) : nghiên cứu C. unique /juˈniːk/ (adj, n) : vật duy nhất, vật chỉ có một không hai D. pipette /pɪˈpet/ (n) : pipet (dùng trong thí nghiệm hóa học) Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2: A. bronchitis B. acacia C. gorilla D. islander Đáp án D. islander Giải thích: A. bronchitis /brɒŋˈkaɪtɪs/ (n): bệnh viêm cuống phổi B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n): cây keo C. gorilla /ɡəˈrɪlə/ (n): khỉ đột D. islander /ˈaɪləndə(r)/ (n): dân cư ở đảo Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3: A. recommend B. hurricane C. photograph D. separate Đáp án A. recommend Giải thích: A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): /: khuyên, gợi ý B. hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n): bão (gió cấp 8) C. photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n): ảnh, bức ảnh D. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4: A. multimedia B. environment C. documentary D. mathematics Đáp án B. environment Giải thích: A. multimedia /ˌmʌltiˈmiːdiə/ (n): đa phương tiện B. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) : môi trường C. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n) : phim tài liệu

D. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/(n) : toán học Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 5: A. vigorous B. scandalous C. victorious D. dangerous Đáp án C. victorious Giải thích: A. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj) : mạnh khoẻ, cường tráng B. scandalous /ˈskændələs/ (adj) : xúc phạm đến công chúng, gièm pha, nói xấu C. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj) : vẻ vang, lẫy lừng D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj) : nguy hiểm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6: A. popularity B. understand C. resemblance D. confidential Đáp án C. resemblance Giải thích: A. popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/ (n): tính đại chúng, sự phổ biến B. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu C. resemblance /rɪˈzembləns/ (n): sự giống nhau, tương đồng D. confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ (adj): kín, bí mật Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 7: A. premature B. immature C. engineer D. perpetuate Đáp án D. perpetuate Giải thích: A. premature /ˈpremətʃə(r)/ (adj): hấp tấp, vội vã B. immature /ˌɪməˈtjʊə(r)/ (adj): non nớt, không chín chắn C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (v): bất diệt, nhớ mãi Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8: A. arithmetic B. composition C. interpreter D. attributable Đáp án B. composition Giải thích: A. arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ (n): số học B. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/(n): tác phẩm, sự sáng tác C. interpreter /ɪnˈtɜːprətə(r)/ (n) : phiên dịch viên D. attributable /əˈtrɪbjətəbl/ (adj) : có thể quy cho

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 9: A. hotel B. preview C. annex D. annual Đáp án D. annual Giải thích: A. hotel /həʊˈtel/ (n): khách sạn, nhà nghỉ B. preview /ˈpriːvjuː/(n): xem, duyệt trước C. annex /ˈæneks/ (v): phụ thêm, thêm vào D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10: A. community B. minority C. biology D. dormitory Đáp án D. dormitory Giải thích: A. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng B. minority /maɪˈnɒrəti/ (n): thiểu số C. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học D. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11: A. buffalo B. insecticide C. intoxicate D. indoctrinate Đáp án A. buffalo Giải thích: A. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu B. insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/ (n): thuốc trừ sâu C. intoxicate /ɪnˈtɒksɪkeɪt/ (v): sự nhiễm độc D. indoctrinate /ɪnˈdɒktrɪneɪt/ (v): truyền giáo Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12: A. victorious B. mountainous C. vigorous D. dangerous Đáp án A. victorious Giải thích: A. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj): vẻ vang, lẫy lừng B. mountainous /ˈmaʊntənəs/ (adj): núi lớn C. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj): cường tráng D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 13: A. prosecute B. domicile C. canary D. sabotage Đáp án C. canary Giải thích: A. prosecute /ˈprɒsɪkjuːt/ (v): tuyên án, kết tội B. domicile /ˈdɒmɪsaɪl/ (n): nhà ở, nơi ở C. canary /kəˈneəri/ (n): chim hoàng yến, rượu vang canari D. sabotage /ˈsæbətɑːʒ/ (n): sự phá hoại, sự phá ngầm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 14: A. comic B. Clementine C. climax D. thermonuclear Đáp án D. thermonuclear Giải thích: A. comic /ˈkɒmɪk/ (n, adj): truyện tranh, hài hước B. clementine /ˈkleməntiːn/ (n): loại cam nhỏ C. climax /ˈklaɪmæks/ (n): điểm cao, đỉnh cao D. thermonuclear /ˌθɜːməʊˈnjuːkliə(r)/ (adj): nhiệt hạch Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15: A. influence B. introduce C. arrogant D. majesty Đáp án B. introduce Giải thích: A. influence /ˈɪnfluəns/ (n) : sự ảnh hưởng B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v) : giới thiệu C. arrogant /ˈærəɡənt/ (adj) : kiêu ngạo, kiêu căng D. majesty /ˈmædʒəsti/ (n) : vẻ uy nghi, oai nghiêm Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16: A. mosquito B. lunatic C. dynamic D. climatic Đáp án B. lunatic Giải thích: A. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi B. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí C. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (n, adj): năng nổ D. climatic /klaɪˈmætɪk/ (adj): khí hậu, thời tiết Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17: A. apparently B. committee

C. photographer D. politician Đáp án D. politician Giải thích: A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): rõ ràng, hiển nhiên B. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhiếp ảnh gia D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị, chính khách Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18: A. acupuncture B. understand C. internet D. agriculture Đáp án B. understand Giải thích: A. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (adv): châm cứu B. understand /ˌʌndəˈstænd/ (n): hiểu C. internet /ˈɪntənet/ (n) : mạng D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19: A. promiscuous B. ambassador C. mischievous D. considerate Đáp án C. mischievous Giải thích: A. promiscuous /prəˈmɪskjuəs/ (adj): hỗn tạp B. ambassador /æmˈbæsədə(r)/ (n): đại sứ C. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ (adj): nghịch ngợm D. considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): chu đáo Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20: A. volunteer B. evacuee C. magazine D. newspaper Đáp án D. newspaper Giải thích: A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên B. evacuee /ɪˌvækjuˈiː/ (n): người sơ tán C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí D. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

Câu 21: A. telegraph B. commercial C. monitor D. industry Đáp án B. commercial Giải thích: A. telegraph /ˈtelɪɡrɑːf/ (n): máy điện báo B. commercial /kəˈmɜːʃl/ (n): tin quảng cáo C. monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ (n): giám sát, lớp trưởng D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22: A. appreciate B. evidence C. current D. auditory Đáp án A. appreciate Giải thích: A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): cảm kích B. evidence /ˈevɪdəns/ (n): /: tính hiển nhiên, bằng chứng, dấu hiệu C. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng, luồng D. auditory /ˈɔːdətri/ (adj): sự nghe, thính giác Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23: A. equivalent B. independent C. university D. entertainment Đáp án A. equivalent Giải thích: A. equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ (adj): tương đương B. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): đại học D. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 24: A. amphibian B. economic C. cathedral D. creative Đáp án B. economic Giải thích: A. amphibian /æmˈfɪbiən/ (n): động vật lưỡng cư B. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): (thuộc về) kinh tế C. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn D. creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25: A. occasional B. industrial C. information D. variety

Đáp án C. information Giải thích: A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (n) thông tin B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj) thỉnh thoảng C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (adj) (thuộc) công nghiệp D. variety /vəˈraɪəti/ (n) trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng, sự đa dạng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

TEST 9 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. prerequisite B. necessity C. European D. synonymous Đáp án C. European Giải thích: A. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): cần trước hết, tiên quyết B. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết C. European /ˌjʊərəˈpiːən/ (n): (thuộc) châu Âu D. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2: A. compromise B. correspond C. dominate D. educate Đáp án B. correspond Giải thích: A. compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (n, v) : thỏa hiệp B. correspond /ˌkɒrəˈspɒnd/ (v): tương ứng C. dominate /ˈdɒmɪneɪt/ (v): thống trị D. educate /ˈedʒukeɪt/ (v): giáo dục Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 3: A. metropolis B. descendant C. impetus D. perpetuate Đáp án C. impetus Giải thích: A. metropolis /məˈtrɒpəlɪs/ (n) : thủ đô B. descendant /dɪˈsendənt/ (n) : hậu duệ C. impetus /ˈɪmpɪtəs/ (n) : sức xô tới, đẩy tới D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (v) : /: tiếp diễn đến vô định Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4: A. vigorous B. scandalous D. dangerous Đáp án C. victorious Giải thích: A. vigorous (adj) /ˈvɪɡərəs/ mạnh khỏe B. scandalous (adj) /ˈskændələs/ gièm pha, nói xấu C. victorious (n) /vɪkˈtɔːriəs/ chiến thắng

D. dangerous (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm, hiểm nghèo Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 5: A. necessary B. infamous C. automobile D. technique Đáp án D. technique Giải thích: A. necessary /ˈvɪɡərəs/ (adj): cần thiết B. infamous /ˈɪnfəməs/ (adj): nổi tiếng vì hành vi xấu C. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n) : xe ô tô D. technique /tekˈniːk/ (n) : kỹ thuật, phương pháp Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6: A. theatergoer B. reputable C. admirable D. sidereal Đáp án D. sidereal Giải thích: A. theatergoer /ˈθɪətəɡəʊə(r)/ (n): người đi xem ở rạp hát B. reputable /ˈrepjətəbl/ (adj): có tiếng tốt C. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng khâm phục D. sidereal/saɪˈdɪəriəl/ (adj): liên quan đến các vì sao ở xa Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7: A. premature B. immature C. engineer D. perpetuate Đáp án D. perpetuate Giải thích: A. premature /ˈpremətʃə(r)/ (adj): hấp tấp, vội vã B. immature /ˌɪməˈtjʊə(r)/ (adj): non nớt C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (adj): kỹ sư D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (adj): tiếp diễn đến vô định Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8: A. arithmetic B. composition C. interpreter D. attributable Đáp án B. composition Giải thích: A. arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ (n): số học B. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n) : tác phẩm, sự sáng tác C. interpreter /ɪnˈtɜːprətə(r)/ (n) : phiên dịch viên D. attributable /əˈtrɪbjətəbl/ (adj) : có thể quy cho Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 9: A. hotel B. preview C. annex D. annual Đáp án D. annual Giải thích: A. hotel /həʊˈtel/ (n): khách sạn, nhà nghỉ B. preview /ˈpriːvjuː/ (n): xem, duyệt trước C. annex /ˈæneks/ (v): phụ thêm, thêm vào D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10: A. diminutive B. prerequisite C. geocentric D. impolitic Đáp án C. geocentric Giải thích: A. diminutive /dɪˈmɪnjətɪv/ (adj): nhỏ xíu, bé tị B. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): tiên quyết C. geocentric /ˌdʒiːəʊˈsentrɪk/ (adj): tâm địa cầu D. impolitic /ɪmˈpɒlətɪk/ (adj): /: không khôn ngoan, vụng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11: A. agricultural B. environmental C. biological D. geographical Đáp án B. environmental Giải thích: A. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (adj): (liên quan đến) nông nghiệp B. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): (liên quan đến) môi trường C. biological /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/ (adj): (liên quan đến) sinh vật học D. geographical /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/ (adj): (liên quan đến) địa lý Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 12: A. reservoir B. wilderness C. microwave D. enthronement Đáp án D. enthronement Giải thích: A. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): hồ chứa, bể nước B. wilderness /ˈwɪldənəs/ (n): vùng hoang vu, tiêu điều, thiên nhiên hoang dã C. microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ (n): sóng cực ngắn, lò vi sóng D. enthronement /ɪnˈθrəʊnmənt/ (n): sự tôn lên ngôi (vua), sự phong... Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 13: A. temporarily B. historically C. immediately D. remarkably Đáp án A. temporarily Giải thích: A. temporarily /ˈtemprərəli/ (adv): tạm thời B. historically /hɪˈstɒrɪkli/ (adv): (mang tính) lịch sử C. immediately /ɪˈmiːdiətli/ (adv): ngay lập tức D. remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ (adv): đáng chú ý, khác thường, rõ rệt Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14: A. cannonball B. biosphere C. cholesterol D. automobile Đáp án C. cholesterol Giải thích: A. cannonball /ˈkænənbɔːl/ (n): đạn súng thần công B. biosphere /ˈbaɪəʊsfɪə(r)/ (n): sinh quyển C. cholesterol /kəˈlestərɒl/ chất béo D. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n): xe ô tô Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15: A. accommodate B. dedicate C. emigrate D. maximize Đáp án A. accommodate Giải thích: A. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): điều tiết, hòa giải, dàn xếp B. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cho thấy, phục vụ, tận tình C. emigrate /ˈemɪɡreɪt/ (v): di cư D. maximize /ˈmæksɪmaɪz/(v): tăng đến tột độ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16: A. bronchitis B. acacia C. gorilla D. islander Đáp án D. islander Giải thích: A. bronchitis /əˈkeɪʃə/ (n): bệnh viêm cuống phổi B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n): giống cây keo C. gorilla /ɡəˈrɪlə/ (n): khỉ đột D. islander /ˈaɪləndə(r)/ (n): dân cư ở đảo Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 17: A. memorial B. rhinoceros C. kindergarten D. photography Đáp án C. kindergarten Giải thích: A. memorial /məˈmɔːriəl/ (n): đài tưởng niệm B. rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ (n): con tê giác C. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n): nhà trẻ D. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18: A. documentary B. mausoleum C. television D. managerial Đáp án C. television Giải thích: A. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n): tài liệu B. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/ (n): lăng tẩm C. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi D. managerial /ˌmænəˈdʒɪəriəl/ (adj): (thuộc) cấp quản lý, ban quản trị, giám đốc Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 19: A. acupuncture B. understand C. internet D. agriculture Đáp án B. understand Giải thích: A. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n): châm cứu B. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu C. internet /ˈɪntənet/ (n) : mạng D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20: A. promiscuous B. ambassador C. mischievous D. considerate Đáp án C. mischievous Giải thích: A. promiscuous /prəˈmɪskjuəs/ (adj): hỗn tạp B. ambassador /æmˈbæsədə(r)/ (n): đại sứ C. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ (adj): nghịch ngợm D. considerate/kənˈsɪdərət/ (adj): chu đáo Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 21: A. volunteer B. evacuee C. magazine D. newspaper Đáp án D. newspaper Giải thích: A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên B. evacuee /ɪˌvækjuˈiː/ (n): người sơ tán C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí D. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 22: A. photography B. advantageous C. proverbial D. tranquility Đáp án B. advantageous Giải thích: A. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh B. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj): có lợi, lợi nhuận C. proverbial /prəˈvɜːbiəl/ (adj): tục ngữ D. tranquility /træŋˈkwɪləti/ (n): sự yên tĩnh Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23: A. inevitable B. impersonate C. influential D. competitive Đáp án C. influential Giải thích: A. inevitable /ɪnˈevɪtəbl/ (adj): không tránh được B. impersonate /ɪmˈpɜːsəneɪt/ (v): đóng vai, giả dạng ai C. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng, tác dụng D. competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj): tính cạnh tranh Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24: A. deserts B. comrade C. decade D. hostage Đáp án A. deserts Giải thích: A. deserts /dɪˈzɜːts/ (n): sa mạc B. comrade /ˈkɒmreɪd/ (n): bạn, đồng chí C. decade ˈdekeɪd/ (n): một thập kỷ D. hostage /ˈhɒstɪdʒ/ (n): đồ thế chấp, con tin Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25: A. compensate B. contribute C. gratitude D. memorize

Đáp án B. contribute Giải thích: A. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bồi thường B. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp C. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (n): lòng biết ơn D. memorize /ˈmeməraɪz/ (v): ghi nhớ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

TEST 10 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. software B. hardware C. magic Đáp án D. machine Giải thích: A. software /ˈsɒftweə(r)/ (n): máy móc, cơ giới B. hardware /ˈhɑːdweə(r)/ (n): phần cứng C. magic /ˈmædʒɪk/ (n): phần mềm (của máy tính) D. machine /məˈʃiːn/ (n): phép thuật Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2: A. mechanize B. majestic C. magnificent D. magnetic Đáp án A. mechanize Giải thích: A. mechanize/ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá B. majestic /məˈdʒestɪk/ (adj): uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ C. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy D. magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): (thuộc): nam châm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3: A. material B. indestructible C. phenomenon D. approximate Đáp án B. indestructible Giải thích: A. material /məˈtɪəriəl/ (adj): vật chất B. indestructible /ˌɪndɪˈstrʌktəbl/ (adj): không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất bền vững C. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng D. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4: A. survive B. fashionable C. palace D. memory Đáp án A. survive Giải thích: A. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại B. fashionable/ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng C. palace /ˈpæləs/ (n): cung, điện; lâu đài

D. memory /ˈmeməri/ (n): sự nhớ, trí nhớ, ký ức Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lậi trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 5: A. actually B. accurate C. satellite D. symbolic Đáp án D. symbolic Giải thích: A. actually /ˈæktʃuəli/ (adv): thực sự, quả thật, đúng, quả là B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng C. satellite/ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo D. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/ (adj): tượng trưng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6: A. ensure B. picture C. capture D. pleasure Đáp án A. ensure Giải thích: A. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v): bảo đảm B. picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n): bức tranh, bức ảnh, bức vẽ C. capture /ˈkæptʃə(r)/ (n): sự bắt giữ, sự bị bắt D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7: A. compulsory B. nursery C. primary D. maximum Đáp án A. compulsory Giải thích: A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8: A. willingness B. contractual C. counterpart D. residence Đáp án B. contractual Giải thích: A. willingness /ˈwɪlɪŋnəs/ (n): sự bằng lòng, sự vui lòng B. contractual /kənˈtræktʃuəl/ (adj): bằng hợp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu D. residence /ˈrezɪdəns/ (n): sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 9: A. resume B. entitle C. guideline D. tsunami Đáp án A. resume Giải thích: A. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại B. entitle /ɪnˈtaɪtl/ (v): phong danh hiệu C. guideline /ˈɡaɪdlaɪn/ (n): nguyên tắc chỉ đạo, đường lối chỉ đạo (để vạch ra chính sách...) D. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n); sóng lớn (gây ra do động đất ngầm dưới nước), sóng do địa chấn, sóng thần Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10: A. happen B. person C. tender D. infer Đáp án D. infer Giải thích: A. happen /ˈhæpən/ (v): xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra B. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít) C. tender /ˈtendə(r)/ (adj): mềm, nhẹ nhàng D. infer /ɪnˈfɜː(r)/ (v): suy ra, luận ra; kết luận, đưa đến kết luận Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11: A. celestial B. happiness C. imitate D. reason Đáp án A. celestial Giải thích: A. celestial /səˈlestiəl/ (adj): (thuộc) trời B. happiness /ˈhæpinəs/ (n): sự sung sướng, hạnh phúc C. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước D. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lý lẽ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12: A. satisfy B. sensitive C. separate D. simplicity Đáp án D. simplicity Giải thích: A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 13: A. reflection B. eleven C. sensation D. dialogue Đáp án D. dialogue Giải thích: A. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại B. eleven /ɪˈlevn/ (n): mười một C. sensation /senˈseɪʃn/ (n) : cảm giác D. dialogue /ˈdaɪəlɒɡ/ (n) : cuộc đối thoại Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14: A. exceptions B. uncertainty C. identifier D. disappointment Đáp án D. disappointment Giải thích: A. exceptions /ɪkˈsepʃn/ (n): sự trừ ra, sự loại ra máy nhận diện B. uncertainty /ʌnˈsɜːtnti/ (n): tính bất định, tính không chắc chắn C. identifier /aɪˈdentɪfaɪə(r)/ (n): sự nhận diện D. disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ (n): sự chán ngán, sự thất vọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15: A. report B. orbit C. promise D. schedule Đáp án A. report Giải thích: A. report /rɪˈpɔːt/ (n): bản báo cáo; biên bản B. orbit /ˈɔːbɪt/ (n): quỹ đạo C. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn D. schedule /ˈʃedjuːl/ (n): (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): thời khóa biểu, lịch trình Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16: A. impotent B. ignorant C. admirable D. affidavit Đáp án D. affidavit Giải thích: A. impotent /ˈɪmpətənt/ (adj): bất lực, yếu đuối, lọm khọm B. ignorant /ˈɪɡnərənt/ (adj): không quan tâm, không để ý C. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng phục, đáng khâm phục, đáng ca tụng; đáng hâm mộ, đáng ngưỡng mộ D. affidavit /ˌæfəˈdeɪvɪt/ (n): (pháp lý): bản khai có tuyên thệ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 17: A. cathedral B. memorialize C. reservoir D. conservative Đáp án C. reservoir Giải thích: A. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn B. memorialize /məˈmɔːriəlaɪz/ (memorialise): / məˈmɔːriəlaɪz/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm C. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): bể chứa nước; đồ chứa (chất lỏng) D. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn, bảo thủ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18: A. sanctuary B. perseverance C. practicality D. opportunist Đáp án A. sanctuary Giải thích: A. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n): nơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa chiền) B. perseverance /ˌpɜːsəˈvɪərəns/ (n): tính kiên nhẫn, tính kiên trì; sự bền gan, sự bền chí C. practicality /ˌpræktɪˈkæləti/ (n): tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực (cũng): pracicalness) D. opportunist /ˌɒpəˈtjuːnɪst/ (n): người cơ hội Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 19: A. atmosphere B. pharmacy C. release D. document Đáp án C. release Giải thích: A. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển B. pharmacy /ˈfɑːməsi/ (n): dược khoa C. release /rɪˈliːs/ (n): sự giải thoát, sự thoát khỏi D. document /ˈdɒkjumənt/ (n): văn kiện; tài liệu, tư liệu Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20: A. influence B. position C. advantage D. occurence Đáp án A. influence Giải thích: A. influence /ˈɪnfluəns/ (n): sự ảnh hưởng, tác dụng B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì) C. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi D. occurence /əˈkʌrəns/ (n): việc xảy ra, sự cố Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 21: A. apartment B. contentment C. investment D. movement Đáp án D. movement Giải thích: A. apartment /əˈpɑːtmənt/ (n): căn phòng, buồng B. contentment /kənˈtentmənt/ (n): sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự đẹp lòng, sự vui lòng, sự toại ý, sự mãn nguyện, sự thoả mãn C. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư D. movement /ˈmuːvmənt/ (n): sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22: A. allegiance B. docile C. incipient D. procrastinate Đáp án B. docile Giải thích: A. allegiance /əˈliːdʒəns/ (n): lòng trung thành (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) B. docile /ˈdəʊsaɪl/ (adj): dễ bảo, dễ sai khiến, ngoan ngoãn C. incipient /ɪnˈsɪpiənt/ (adj): chớm, chớm nở, mới bắt đầu, phôi thai D. procrastinate /prəˈkræstɪneɪt/(v): trì hoãn, để chậm lại; chần chừ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23: B. respiratory C. itinerary D. predicament Đáp án A. preferably Giải thích: A. preferably /ˈprefrəbli/ (adv): hơn, thích hơn, ưa hơn B. respiratory /rəˈspɪrətri/ (adj): (thuộc): sự thở, (thuộc) hô hấp C. itinerary /aɪˈtɪnərəri/ (n) (triết học): điều đã được xác nhận, điều đã được xác nhận, điều đã được khẳng định D. predicament /prɪˈdɪkəmənt/ (n): hành trình, lịch trình Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24: A. remarkable B. Pacific D. noncombatant C. assassin Đáp án D. noncombatant Giải thích: A. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đặc biệt B. Pacific /pəˈsɪfɪk/ (n): thái bình dương C. assassin /əˈsæsɪn/ (n): kẻ ám sát

D. noncombatant /ˌnɒn ˈkɒmbətənt/ (n): (quân sự): người (trong lực lượng vũ trang, chẳng hạn (như): thầy thuốc hoặc cha tuyên úy...) không tham gia chiến đấu Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25: A. delegation B. energetic C. participant D. competition Đáp án C. participant Giải thích: A. delegation /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ (n): phái đoàn, đoàn đại biểu B. energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ (adj): mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực, đầy sinh lực; hoạt động C. participant /pɑːˈtɪsɪpənt/ (n): người tham gia, người tham dự D. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

TEST 11 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. westernize B. officialdom C. division D. millennium Đáp án A. westernize Giải thích: A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hoá B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): quan liêu, công chức C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): sự chia; sự phân chia D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, mười thế kỷ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2: A. dissolve B. household C. confide D. approach Đáp án B. household Giải thích: A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân huỷ B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng, giãi bày tâm sự D. approach /əˈprəʊtʃ / (n): sự đến gần, sự lại gần, sự tiếp cận Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3: A. deficiency B. glacier C. outsider D. possess Đáp án B. glacier Giải thích: A. deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt, sự không đầy đủ B. glacier /ˈɡlæsiə(r)/ (n): (địa lý, địa chất) sông băng C. outsider /ˌaʊtˈsaɪdə(r)/ (n): người ngoài cuộc D. possess /pəˈzes/ (v): có, chiếm hữu Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4: A. temptation B. property C. government D. beautiful Đáp án A. temptation Giải thích: A. temptation /tempˈteɪʃn/ (n): sự xúi giục B. property /ˈprɒpəti/ (n); quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu C. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ, nội các D. beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (adj): đẹp; hay

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 5: A. conservative B. equalize C. extraordinary D. astronomer Đáp án B. equalize Giải thích: A. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn B. equalize /ˈiːkwəlaɪz/ (v): làm bằng nhau, làm ngang nhau C. extraordinary /ɪkˈstrɔːdnri/ (adj): lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường D. astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ (n): nhà thiên văn học Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6: A. register B. regular C. request D. reference Đáp án C. request Giải thích: A. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): ghi vào sổ, vào sổ B. regular /ˈreɡjələ(r) (adj): theo quy tắc, thông thường C. request /rɪˈkwest/ (n): lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị D. reference /ˈrefrəns/ (n): sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7: A. comfortable B. remarkable C. profitable D. sensible Đáp án B. remarkable Giải thích: A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng B. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đáng chú ý C. profitable /ˈprɒfɪtəbl/ (adj): có lợi, có ích D. sensible /ˈsensəbl/ (adj): có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được, có tình có l ý Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8: A. person B. permanent C. personal D. persuade Đáp án C. personal Giải thích: A. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít) B. permanent /ˈpɜːmənənt/ (adj): lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định C. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư D. persuade /pəˈsweɪd/ /pa' sweid/ (v): làm cho tin; thuyết phục

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 9: A. surname B. different C. politics D. examinee Đáp án D. examinee Giải thích: A. surname /ˈsɜːneɪm/ (n): tên họ, họ B. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau C. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị D. examinee /ɪɡˌzæmɪˈniː/ (n): người bị khám xét, người bị thẩm tra Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10: A. doctor B. extinct C. double D. woman Đáp án B. extinct Giải thích: A. doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ B. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng C. double /ˈdʌbl/ (adj): gấp đôi, hai, kép D. woman /ˈwʊmən/ (n): đàn bà, phụ nữ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11: A. solid B. regional C. spontaneous D. remedy Đáp án C. spontaneous Giải thích: A. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc B. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền C. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj): tự động, tự ý D. remedy /ˈremədi/ (n): thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12: A. favorite B. figure C. redundancy D. function Đáp án C. redundancy Giải thích: A. favorite /ˈfeɪvərɪt/ (adj): được mến chuộng, được ưa thích B. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n): hình dáng C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa D. function /ˈfʌŋkʃn/ (n): hàm, hàm số; chức năng, tác dụng, vận hành Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 13: A. invent B. invention C. irrational D. vanish Đáp án D. vanish Giải thích: A. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế B. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến C. irrational /ɪˈræʃənl/ (adj): không hợp lý, phi lý D. vanish /ˈvænɪʃ/ (v): biến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen): & (nghĩa bóng)) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14: A. deliberate B. subsequent C. frequently D. consequent Đáp án A. deliberate Giải thích: A. deliberate /dɪˈlɪbərət/ (adj): có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng B. subsequent /ˈsʌbsɪkwənt/ (adj): đến sau, theo sau, xảy ra sau C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên D. consequent /ˈkɒnsɪkwənt/ (adj): do ở, bởi ở, là hậu quả của, là kết quả của Vậy đáp án A trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 15: A. documentary B. occupation C. competitive D. individual Đáp án C. competitive Giải thích: A. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n): tài liệu, phim tư liệu B. occupation /ˌɒkjuˈpeɪʃn/ (n): sự chiếm, sự giữ, sự chiếm giữ, sự chiếm đóng C. competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj): cạnh tranh, đua tranh D. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (adj): riêng, riêng lẻ, cá nhân Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 16: A. possible B. imagine C. permission D. enormous Đáp án A. possible Giải thích: A. possible /ˈpɒsəbl/ (adj): có thể, có thể được, có thể làm được, có thể xảy ra B. imagine /ɪˈmædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung C. permission /pəˈmɪʃn/ (n): sự cho phép D. enormous /ɪˈnɔːməs/ (adj): to lớn, khổng lồ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17: A. property B. furthermore C. surgery D. nitrogen Đáp án B. furthermore

Giải thích: A. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu B. furthermore /ˌfɜːðəˈmɔː(r)/ (adv): hơn nữa, vả lại C. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): khoa phẫu thuật, cuộc phẫu thuật D. nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ (n): (hóa học) Nitơ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18: A. renovation B. responsible C. population D. regulation Đáp án B. responsible Giải thích: A. renovation /ˌrenəˈveɪʃn/ (n): sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại B. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (adj): chịu trách nhiệm C. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): dân số; tập hợp D. regulation /ˌreɡjuˈleɪʃn/ (n): sự điều chỉnh Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 19: A. immune B. pneumonia C. delicate D. insistent Đáp án C. delicate Giải thích: A. immune /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn khỏi, được miễn (cái gì) B. pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): (y học) viêm phổi C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú D. insistent /ɪnˈsɪstənt/ (adj): cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20: A. redundant B. microscopic C. reluctant D. acquaintance Đáp án B. microscopic Giải thích: A. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư B. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (microscopical) /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj):(thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích, không sẵn lòng D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): sự quen, sự quen biết, người quen Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thử 2 Câu 21: A. tremendous B. enormous C. serious D. delicious Đáp án C. serious

Giải thích: A. tremendous /trəˈmendəs/ (adj): ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội B. enormous /ɪˈnɔːməs/ (adj): to lớn, khổng lồ C. serious /ˈsɪəriəs/ (adj): đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị, nghiêm túc D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm ngon Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22: A. obedience B. curriculum C. benefactor D. moustache Đáp án C. benefactor Giải thích: A. obedience /əˈbiːdiəns/ (n): sự nghe lời, sự vâng lời; sự tuân lệnh, sự tuân theo, sự phục tùng B. curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n): chương trình giảng dạy C. benefactor /ˈbenɪfæktə(r)/ (n): người làm ơn; ân nhân D. moustache /ˈmʌstæʃ/ (n): râu mép, ria ((từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (cũng): mustache) Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23: A. locate B. unique C. ballet D. phonetic Đáp án C. ballet Giải thích: A. locate /ləʊˈkeɪt/ (v): xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí B. unique /juˈniːk/ (adj): chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song C. ballet /ˈbæleɪ/ (n): ba lê, kịch múa D. phonetic /fəˈnetɪk/ (adj): (thuộc): ngữ âm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24: A. wholesale B. workforce C. retail D. prevail Đáp án D. prevail Giải thích: A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): sự bán buôn, sự bán sỉ B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động C. retail /ˈriːteɪl /(n): sự bán lẻ D. prevail /prɪˈveɪl/ (v): thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 25: A. miraculous B. marvel C. finish D. frequency Đáp án A. miraculous Giải thích:

A. miraculous /mɪˈrækjələs/ (adj): thần diệu, huyền diệu B. marvel /ˈmɑːvl/ (n): vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (n): sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc D. frequency /ˈfriːkwənsi/ (n): (Tech) tần số Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

TEST 12 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. domestic B. difficult C. dilemma D. dilution Đáp án B. difficult Giải thích: A. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc): gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj) : khó, khó khăn, gay go C. dilemma /dɪˈlemə/ (n) : thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử D. dilution /daɪˈluːʃn/ (n): sự làm loãng, sự pha loãng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2: A. nonsense B. nonplussed C. nonsensical D. nonentity Đáp án A. nonsense Giải thích: A. nonsense /ˈnɒnsns/ (n): lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa B. nonplussed /ˌnɒnˈplʌst/ (adj); chết lặng đi, làm không nói lên được nữa, làm điếng người C. nonsensical /ˌnɒnˈsensɪkl/ (adj): vô lý, vô ý nghĩa, bậy bạ D. nonentity /nɒnˈentəti/ (n); người không có gì đặc biệt, người vô danh tiểu tốt Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3: A. superficial B. supermarket C. supernova D. superpose Đáp án B. supermarket Giải thích: A. superficial /ˌsuːpəˈfɪʃl/ (adj): ở bề mặt,nông cạn, hời hợt, thiển cận B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): cửa hàng tự động lớn (bán đồ ăn và đồ dùng trong nhà) C. supernova /ˈsuːpənəʊvə/ (n): siêu tân tinh; sao băng D. superpose /ˌsuːpəˈpəʊz/ (v): chồng, chồng lên Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4: A. television B. supervision C. intervention D. realistic Đáp án A. television Giải thích: A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi B. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự trông nom, sự giám sát C. intervention /ˌɪntəˈvenʃ/ (n): sự xen vào, sự can thiệp D. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): (văn học) hiện thực

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 5: A. landscape B. escape C. homage D. courage Đáp án B. escape Giải thích: A. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh B. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn C. homage /ˈhɒmɪdʒ/ / (n): sự tôn kính; lòng kính trọng D. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6: A. tendency B. difference C. importance D. incidence Đáp án C. importance Giải thích: A. tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng, khuynh hướng B. difference /ˈdɪfrəns/ (n): sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): sự quan trọng, tầm quan trọng D. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n): sự rơi vào, sự tác động vào Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7: A. diverse B. current C. justice D. series Đáp án A. diverse Giải thích: A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): gồm nhiều loại khác nhau, đa dạng B. current /ˈkʌrənt/ (n); dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện C. justice /ˈdʒʌstɪs/ (n): sự công bằng, công lý D. series /ˈsɪəriːz/ / (n): số nhiều không đổi loạt, dãy, chuỗi, đợt Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8: A. bamboo B. cactus C. camel D. hummock Đáp án A. bamboo Giải thích: A. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): cây tre B. cactus /ˈkæktəs/ (n): cây xương rồng C. camel /ˈkæml/(n): lạc đà D. hummock /ˈhʌmək/ (n): gò, đống Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 9: A. reserve B. service C. derive D. combine Đáp án Giải thích: A. reserve /rɪˈzɜːv/ (n): sự phục vụ, sự hầu hạ, dịch vụ B. service /ˈsɜːvɪs/ (n): sự dự trữ; vật dự trữ C. derive /dɪˈraɪv/ (v): nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ D. combine /kəmˈbaɪn/ (v): kết hợp, phối hợp Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10: A. eternal B. literate C. pessimist D. vulnerable Đáp án A. eternal Giải thích: A. eternal /ɪˈtɜːnl/ (adj): tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt B. literate /ˈlɪtərət/ (adj): có học; hay chữ C. pessimist /ˈpesɪmɪst/ (n): kẻ bi quan, kẻ yếm thế D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có chỗ yếu, có nhược điểm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11: A. expedition B. biology C. technology D. eliminate Đáp án A. expedition Giải thích: A. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n): cuộc viễn chinh; đội viễn chinh, cuộc thám hiểm B. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): kỹ thuật; kỹ thuật học, công nghệ D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12: A. commitment B. subsidy C. substantial D. domestic Đáp án B. subsidy Giải thích: A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): lòng tận tụy B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao, đa phần, phần lớn D. domestic /dəˈmestɪk/ / (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 13: A. wholesale B. workforce C. retail D. prevail Đáp án D. prevail Giải thích: A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): (thưng nghiệp) sự bán buôn, sự bán sỉ B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động C. retail /ˈriːteɪl/ (n): sự bán lẻ D. prevail /prɪˈveɪl/ (v): thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 14: A. applicant B. resume C. decision D. opponent Đáp án A. applicant Giải thích: A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu B. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại C. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự quyết định, quyết nghị D. opponent /əˈpəʊnənt/ (adj): phản đối, đối lập, chống lại Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15: A. dedicate B. interesting C. enact D. imitate Đáp án C. enact Giải thích: A. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ) B. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị C. enact /ɪˈnækt/ (v): ban hành (đạo luật) D. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16: A. activity B. initiate C. society D. delicacy Đáp án D. delicacy Giải thích: A. activity /ækˈtɪvəti/ (n): sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi B. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu, đề xướng C. society /səˈsaɪəti/ (n): xã hội D. delicacy /ˈdelɪkəsi/ (n): sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao; vẻ thanh tú Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 17: A. business B. company C. compensate D. compartment

Đáp án D. compartment Giải thích: A. business /ˈbɪznəs/ (n): việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại B. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn C. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bù, đền bù, bồi thường D. compartment /kəmˈpɑːtmənt/ (n): ngăn, khoang hàng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18: A. famine B. result C. hunger D. solid Đáp án B. result Giải thích: A. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói kém B. result /rɪˈzʌlt/ (n): kết quả C. hunger /ˈhʌŋɡə(r)/ (n): sự đói, tình trạng đói D. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19: A. advantage B. potential C. destruction D. colony Đáp án D. colony Giải thích: A. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi B. potential /pəˈtenʃl/ (adj): tiềm tàng, có khả năng C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. colony /ˈkɒləni/ (n) :thuộc địa Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20: A. animal B. essential C. manual D. spectacle Đáp án B. essential Giải thích: A. animal /ˈænɪml/ (n): động vật, thú vật B. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất, quan trong, cần thiết C. manual /ˈmænjuəl/ (adj): (thuộc) tay; làm bằng tay D. spectacle /ˈspektəkl/ (n): cảnh tượng, quang cảnh Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21: A. deserve B. political C. fantastic D. mystery Đáp án D. mystery

Giải thích: A. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): đáng, xứng đáng B. political /pəˈlɪtɪkl/ (adj): (thuộc về) chính trị C. fantastic /fænˈtæstɪk/ (adj): tuyệt vời D. mystery /ˈmɪstri/ (n): điều huyền bí, điều thần bí Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22: A. irregular B. athlete C. investigate D. delicious Đáp án B. athlete Giải thích: A. irregular /ɪˈreɡjələ(r)/ (adj): không đều, không bình thường, bất quy tắc B. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra, nghiên cứu D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thom ngon Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23: A. manipulate B. confident C. distance D. slippery Đáp án A. manipulate Giải thích: A. manipulate /məˈnɪpjuleɪt/ (v): thao túng B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tự tin C. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách, tầm xa D. slippery /ˈslɪpəri/ (adj): trơn Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24: A. similarity B. referee C. procedure D. magazine Đáp án C. procedure Giải thích: A. similarity /ˌsɪməˈlærəti/ (n): sự giống nhau, sự tương tự B. referee /ˌrefəˈriː/ (n): (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài C. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n); thủ tục D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 25: A. recommend B. position D. commitment C. museum Đáp án A. recommend Giải thích:

A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...) B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì) C. museum /mjuˈziːəm/ (n): viện bảo tàng D. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự tận tụy Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

TEST 13 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. immediate B. notice C. comfortable D. nervous Đáp án A. immediate Giải thích: A. immediate /ɪˈmiːdiət/ (adv): ngay lập tức, tức thì B. notice /ˈnəʊtɪs/ (n): thông tri, yết thị, thông cáo C. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; thoải mái D. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj): bồn chồn, lo lắng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2: A. regrettable B. selection C. infinitive D. fashionable Đáp án D. fashionable Giải thích: A. regrettable /rɪˈɡretəbl/ (adj): đáng tiếc, đáng ân hận B. selection /sɪˈlekʃn/ (n): sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa C. infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/ (adj): (ngôn ngữ học) vô định D. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3: A. foundation B. introduction C. volunteer D. expectation Đáp án A. foundation Giải thích: A. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n): sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, nền tảng, nền móng B. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): việc/ nguời tình nguyện D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): sự mong chờ, sụ chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4: A. deduction B. reduce C. sympathetic D. emotion Đáp án C. sympathetic Giải thích: A. deduction /dɪˈdʌkʃn/ (n): sự lấy đi, sự khấu trừ, sự trừ đi B. reduce /rɪˈdjuːs/ (v): giảm, giảm bớt, hạ C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (adj): thông cảm; đồng tình D. emotion /ɪˈməʊʃn/ (n): sự cảm động, sự xúc động, cảm xúc

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 5: A. appreciate B. suicide C. contraction D. abnormal Đáp án B. suicide Giải thích: A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá cao B. suicide /ˈsuːɪsaɪd/ (n): sự tự tử, sự tự vẫn C. contraction /kənˈtrækʃn/ (n): sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ) D. abnormal /æbˈnɔːml/ (adj): không bình thường, khác thường; dị thường Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6: A. component B. indicate C. relevant D. satellite Đáp án A. component Giải thích: A. component /æbˈnɔːml/ (adj): hợp thành, cấu thành B. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ / (v): chỉ ra, cho biết, ra dấu C. relevant /ˈreləvənt/ (adj): thích hợp; liên quan đến D. satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7: A. energy B. register C. limited D. dismiss Đáp án D. dismiss Giải thích: A. energy /ˈenədʒi/ (n): nghị lực, sinh lực, năng lượng B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): đăng ký C. limited /ˈlɪmɪtɪd/ (adj): có hạn, hạn chế, hạn định D. dismiss /dɪsˈmɪs/ / (v): đuổi ra, sa thải Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8: A. assign B. famous C. mention D. product Đáp án A. assign Giải thích: A. assign /əˈsaɪn/ (v): phân (việc ..):, phân công B. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh C. mention /ˈmenʃn/ (n): sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập D. product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản vật, sản phẩm, vật phẩm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 9: A. identify B. dinosaur C. variety D. reflection Đáp án B. dinosaur Giải thích: A. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): xác định, phân biệt B. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long C. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng D. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10: A. phenomenon B. transmission C. electronics D. original Đáp án C. electronics Giải thích: A. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng B. transmission /trænzˈmɪʃn/ (n): sự chuyển giao, sự truyền C. electronics /ɪˌlekˈtrɒnɪks/ (n): số nhiều dùng như số ít điện tử học D. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 11: A. rapidly B. comfortably C. frequently D. necessarily Đáp án D. necessarily Giải thích: A. rapidly /ˈræpɪdli/ (adv): nhanh, nhanh chóng, mau lẹ B. comfortably /ˈkʌmftəbli/ (adv): tiện lợi, dễ chịu, thoải mái C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên D. necessarily /ˌnesəˈserəli/ (adv): tất yếu, nhất thiết Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12: A. pleasure B. laboratory C. detain D. correction Đáp án A. pleasure Giải thích: A. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá B. laboratory /ləˈbɒrətri/ (n): phòng thí nghiệm; phòng pha chế C. detain /dɪˈteɪn/ (v): ngăn cản, cản trở D. correction /kəˈrekʃn/ (n): sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13: A. defrost B. formal C. suspect D. computer


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook