Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore 1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

Published by Hoàng phan văn, 2021-12-15 06:41:39

Description: 1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

Keywords: 1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

Search

Read the Text Version

B. more /mɔ:(r)/ (adj): (cấp so sánh hơn của many & much) nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn C. hot /hɒt/ (adj): nóng, nóng bức D. shopping /ˈʃɒpɪŋ/ (n): sự đi mua hàng Vậy đáp án B đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 18: A. sugar B. sunny C. school D. seafood Đáp án A. sugar Giải thích: A. sugar /ˈʃʊɡə(r) (n): đường B. sunny /'sʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng C. school /sku:l/ (n): trường học, học đường D. seafood /’si:fu:d/ (n): hải sản Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 19: A. house B. history C. help D. hour Đáp án D. hour Giải thích: A. house /haʊs/ (n): nhà ở, căn nhà, toà nhà B. history /' hɪstri/ (n): sử, sử học, lịch sử C. help /help/ (n): sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích D. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ) Vậy đáp án D âm h câm, các đáp án còn lại đọc là /h/ Câu 20: A. well B. better C. semester D. wet Đáp án C. semester Giải thích: A. well /wel/ (adv): tốt, giỏi, hay B. better /’betə(r)/ (adj) (cấp so sánh của good): hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn C. semester /sɪ'mestə(r)/ (n): học kì sáu tháng D. wet /wet/ (adj): ẩm, ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa Vậy đáp án c đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 21: A. hour B. honest C. heir D. hospital Đáp án D. hospital Giải thích: A. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ) B. honest /ˈɒnɪst/ (adj): chân thật C. heir /eə(r)/ (n) người thừa kế

D. hospital /ˈhɒspɪtl/ (n): bệnh viện, nhà thương Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại âm h câm. Câu 22: A. dealt B. dreamt C. heal D. jealous Đáp án C. heal Giải thích: A. dealt /delt/ (v): đối đầu B. dreamt /dremt/ (v): mơ C. heal /hi:l/ (v): chữa lành D. jealous /ˈdʒeləs/ (adj): ghen tỵ Vậy đáp án C đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 23: A. slogan B. motor C. total D. proper Đáp án D. proper Giải thích: A. slogan /ˈsləʊɡən/ (n): khẩu hiệu B. motor /ˈməʊtə(r)/ (n): động cơ mô tô C. total /'təʊtl/ (adj): tổng cộng, toàn bộ D. proper /ˈprɒpə(r)/ (adj): đúng, thích đáng, thích hợp Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 24: A. sugar B. cassette C. fashion D. passion Đáp án B. cassette Giải thích: A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường B. cassette /kə'set/ (n): hộp (băng); máy ghi âm (loại) hộp băng, cátxét, cassette C. fashion /ˈfæʃn/ (n): thời trang D. passion /ˈpæʃn/ (n): cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, đam mê, nhiệt huyết Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 25: A. allow B. doubt C. bought D. scout Đáp án C. bought Giải thích: A. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép để cho B. doubt /daʊt/ (n); sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi C. bought /bɔ:t/ (v) (quá khứ của buy): mua C. scout /skaʊt/ (n): (quân sự): hướng đạo sinh; sự do thám Vậy đáp án C đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/

TEST 4 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. youth B. tooth C. boost D. good-nature Đáp án D. good-nature Giải thích: A. youth /ju:θ/ (n): tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên B. tooth /tu:θ/ (n): răng C. boost /bu:st/ (v): nâng lên, đưa lên D. good-natured /ˌɡʊd ˈneɪtʃəd/ (adj): bản chất tốt Vậy D đọc là /ʊ/, còn lại đọc là /u:/ Câu 2: A. horror B. honor C. hour D. honest Đáp án A. horror Giải thích: A. horror /ˈhɒrə(r)/ (n): sự khiếp, sự ghê rợn B. honor /’ ɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh C. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ) D. honest /'ɒnɪst/ (adj): lương thiện, trung thực, chân thật Vậy A đọc là /h/, còn lại là âm câm Câu 3: A. Asean B. annually C. traditional D. manufacture Đáp án C. traditional Giải thích: A. Asean /ˈæsiæn/: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (Association of South-East Asian Nations) B. annually /'ænjuəli/ (adv): hàng năm, năm một C. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống D. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất Vậy C đọc là /ə/, còn lại đọc là /æ/ Câu 4: A. Asean B. Asiatic C. association D. society Đáp án B. Asiatic Giải thích: A. Asean /ˈæsiæn/: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (Association of South-East Asian Nations)

B. Asiatic /ˌeɪʃiˈætɪk/ (adj): (thuộc) Châu Á C. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ (n): hiệp hội D. society /səˈsaɪəti/ (n): xã hội Vậy B đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/ Câu 5: A. canal B. casino C. canary D. canon D. equal Đáp án D. canon D. heroism D. minimize Giải thích: A. canal /kəˈnæl/ (n): kênh, sông đào B. casino /kəˈsiːnəʊ/ (n): sòng bạc C. canary /kəˈneəri/ (n): chim bạch yến D. canon /ˈkænən/ (n); nguyên tắc, tiêu chuẩn Vậy D đọc là /æ/, còn lại đọc là /ə/ Câu 6: A. elaborate B. eliminate C. election Đáp án D. equal Giải thích: A. elaborate (adj) /ɪˈlæbərət/ : phức tạp B. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/ : loại trừ C. election (n) /ì' lekʃh/: cuộc tuyển cử D. equal (adj) /'i:kwəl/: ngang, bằng, bình đẳng Vậy D đọc là /i:/, còn lại đọc là /ɪ/ Câu 7: A. petty B. demise C. meddle Đáp án B. demise Giải thích: A. petty (adj) /'peti/: nhỏ mọn, nhỏ nhen B. demise (n) /dɪ'maɪz/: sự cho thuê, nhượng lại C. meddle (v) /'medl/: xen vào, dính vào D. heroism (n) /ˈherəʊɪzəm/ : cử chỉ anh hùng, dũng cảm Vậy B đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /e/ Câu 8: A. itinerant B. idea C. idolise Đáp án D. minimize Giải thích: A. itinerant (n) /aɪˈtɪnərənt/: công tác lưu động, người hay di chuyển B. idea (n) /aɪ' dɪə/: ý tưởng C. idolize (v) /ˈaɪdəlaɪz/ : thần tượng hóa

D. minimize (v) /'mɪnɪmaɪz/: thu nhỏ lại Vậy D đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/ Câu 9: A. counterfeit B. courtesy C. drought D. ouster C. stronger D. banger Đáp án B. courtesy C. massage D. voyage C. helped D. crooked Giải thích: A. counterfeit (n) /ˈkaʊntəfɪt/: vật giả mạo B. courtesy (n) /ˈkɜːtəsi/ : sự nhã nhặn C. drought (n) /draʊt/: hạn hán D. ouster (n) /'aʊstə(r)/: sự phế truất Vậy B đọc là /ə/, còn lại đọc là /aʊ/ Câu 10: A. stringer B. hanger Đáp án C. stronger Giải thích: A. stringer (n) /ˈstrɪŋə(r)/: phóng viên cộng tác B. hanger (n) /ˈhæŋə(r)/: móc treo C. stronger (adj) /strɒŋgə(r)/ : mạnh hơn D. banger (n) /ˈbæŋə(r)/ : ô tô cũ, xúc xích Vậy C đọc là /gə(r)/, còn lại đọc là /ŋə(r)/ Câu 11: A. carriage B. dosage Đáp án C. massage Giải thích: A. carriage (n) /ˈkærɪdʒ/ : xe ngựa B. dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/ : liều lượng C. massage (n) /ˈmæsɑːʒ/ : xoa bóp D. voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ/ : du lịch xa bằng đường biển Vậy C đọc là /ɑːʒ/, còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 12: A. wicked B. sacred Đáp án C. helped Giải thích: A. wicked (adj) /'wɪkɪd/: độc ác, tinh quái B. sacred (adj) /' seɪkrɪd/: trang nghiêm, linh thiêng C. helped (v) /helpt/: giúp đỡ, trợ giúp D. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn, vẹo Vậy C đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/

Câu 13: A. architecture B. immature C. manufacture D. superstructure Đáp án B. immature Giải thích: A. architecture (n) /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ : kiến trúc sư B. immature (adj) /ˌɪməˈtjʊə(r)/: non nớt, không chín chắn C. manufacture (v) /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ : sản xuất, chế tạo D. superstructure (n) /ˈsuːpəstrʌktʃə(r)/ : kết cấu bên trên Vậy B đọc là /tjʊə(r)/, còn lại đọc là /tʃə(r)/ Câu 14: A. circuit B. building C. guiltless D. unsuitable Đáp án D. unsuitable Giải thích: A. circuit (n) /ˈsɜːkɪt/ : chu vi, đường vòng quanh B. building (n) /ˈbɪldɪŋ/ : tòa nhà C. guiltless (adj) /ˈɡɪltləs/ : vô tội D. unsuitable (adj) /ʌnˈsuːtəbl/ : không thích hợp Vậy D đọc là /u:/, còn lại đọc là /i/ Câu 15: A. distortion B. attorney C. torture D. portable Đáp án B. attorney Giải thích: A. distortion (n) /dɪˈstɔːʃn/ : sự bóp méo B. attorney (n) /əˈtɜːni/ : luật sư C. torture (n) /ˈtɔːtʃə(r) : sự tra tấn, tra khảo D. portable (adj) /ˈpɔːtəbl/ : di động, xách tay Vậy B đọc là /ɜ:/, còn lại đọc là /ɔ:/ Câu 16: A. mouths B. wreaths C. paths D. months Đáp án D. months Giải thích: A. mouths (n) /maʊðz/ : mồm, miệng B. wreaths (n) / riːðz/ : vòng hoa c. paths (n)/pa:ỗz/: đường mòn C. paths (n) /pɑːðz/: đường mòn D. months (n) /mʌnθs/: tháng Vậy D đọc là /s/, còn lại đọc là /z/

Câu 17: A. azure B. razor C. amaze D. ozone D. cooked Đáp án A. azure D. fruit D. natural Giải thích: D. reservoir A. azure (adj) /ˈæʒə(r)/: xanh da trời B. razor (n) / 'reizə(r)/: dao cạo C. amaze (v) /əˈmeɪz/ : kinh ngạc D. ozone (n) /ˈəʊzəʊn/: tầng ô zôn Vậy A đọc là /ʒ/, còn lại đọc là /z/ Câu 18: A. crooked B. wicked C. dogged Đáp án D. cooked Giải thích: A. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn B. wicked (adj) /'wikɪd/: xấu xa, độc ác C. dogged (adj) /'dɒgɪd/: gan góc, gan lì D. cooked (adj) /kʊkt/: đã nấu chín Vậy D đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/ Câu 19: A. suit B. bruise C. suite Đáp án C. suite Giải thích: A. suit (n) /su:t/: com lê, bộ quần áo; (v): làm cho phù hợp, thích hợp B. bruise (n)/bru:z/: vết thâm tím C. suite (n) /swi:t/: phòng khách sạn D. fruit (n) /fru:t/: trái cây Vậy C đọc là /i:/, còn lại đọc là/u:/ Câu 20: A. afraid B. nation C. nature Đáp án D. natural Giải thích: A. afraid (adj) /əˈfreɪd/ : lo sợ, sợ hãi B. nation (n) /ˈneɪʃn/ : quốc gia, nước C. nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/ : tự nhiên D. natural (adj) /ˈnætʃrəl/: thuộc về tự nhiên Vậy D đọc là /æ/, còn lại đọc là /eɪ/ Câu 21: A. bathe B. promenade C. heart Đáp án A. bathe

Giải thích: A. bathe (v) /beɪð/ : tắm B. promenade (v) /ˌprɒməˈnɑːd/ : đi dạo quanh C. heart (n) /hɑ:t/: trái tim D. reservoir (n) /’rezəwɑ:(r)/: hồ chứa, kho Vậy A đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /ɑ:/ Câu 22: A. receipt B. concept C. compete D. feed Đáp án B. concept Giải thích: A. receipt (n) /rɪ'si:t/: biên lai B. concept (n) / 'kɒnsept/: khái niệm C. compete (v) /kəm' pi:t/: cạnh tranh D. feed (v) /fi:d/: cho ăn Vậy B đọc là /e/, còn lại đọc là /i:/ Câu 23: A. book B. good C. food D. put Đáp án C. food Giải thích: A. book (n) /bʊk/: sách B. good (adj) /gʊd/: tốt C. food (n) /fu:d/: thức ăn D. put (v) /pʊt/: đặt Vậy C đọc là /u:/, còn lại đọc là /ʊ/ Câu 24: A. naked B. cooked C. wicked D. crooked Đáp án B. cooked Giải thích: A. naked (adj) /'neɪkɪd/: trần truồng B. cooked (adj) /kʊkt/: đã nấu chín C. wicked (adj) /'wɪkɪd/: xấu xa, độc ác D. crooked (adj) /'krʊkɪd/: cong, xoắn, khoằm Vậy B đọc là /t/, còn lại đọc là /ɪd/ Câu 25: A. ecosystem B. knowledg C. technology D. commodity Đáp án A. ecosystem Giải thích: A. ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ : hệ sinh thái

B. knowledge (n) /ˈnɒlɪdʒ/ : kiến thức C. technology (n) /tekˈnɒlədʒi/: kỹ thuật D. commodity (n) /kəˈmɒdəti/: hàng hóa Vậy A đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ɒ/

TEST 5 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. learned B. watched C. wretched D. sacred Đáp án B. watched Giải thích: A. learned /ˈlɜːnɪd/ (adj): thông thái, uyên bác B. watched /wɒtʃ/ (adj): bị theo dõi C. wretched /ˈretʃɪd/ (adj): khốn khổ, bất hạnh D. sacred /ˈseɪkrɪd/ (adj): linh thiêng Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ Câu 2: A. education B. graduate C. soldier D. Indian Đáp án D. Indian Giải thích: A. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): giáo dục B. graduate /ˈɡrædʒuət/ (n): sinh viên tốt nghiệp C. soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ (n): quân lính D. Indian /ˈɪndiən/ (n) người Ấn Độ Vậy đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 3: A. danger B. landscape C. hand D. nature Đáp án C. hand Giải thích: A. danger /ˈdndʒə(r)/ (n): mối nguy hiểm B. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh C. hand /hænd/ (n) bàn tay D. nature /ˈneɪtʃə(r)/ (n) tự nhiên, thiên nhiên Vậy đáp án C đọc là /æ/ , các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 4: A. clerk B. serve C. verge D. nurse Đáp án A. clerk Giải thích: A. clerk /klɑːk/ (n): thư ký B. serve /sɜːv/ (v): phục vụ C. verge /vɜːdʒ/ (n): bờ, ven D. nurse (n) /n /nɜːs/: y tá Vậy đáp án A đọc là /ɑː/ , các đáp án còn lại đọc là /ɜː/

Câu 5: A. example B. exhibit C. exactly D. exhibition Đáp án D. exhibition Giải thích: A. example (n) /ɪɡˈzɑːmpl/: ví dụ B. exhibit (n,v) /ɪɡˈzɪbɪt/: phô bày, trưng bày, triễn lãm C. exactly /ɪɡˈzæktli/ (adv): chính xác D. exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n): buổi triễn lãm Vậy đáp án D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 6: A. commercial B. celestial C. presidential D. essential Đáp án B. celestial Giải thích: A. commercial /ˌeksɪˈbɪʃn/ (n): tin quảng cáo B. celestial (n) /səˈlestiəl/ : trời, thiên đàng C. presidential (adj) /ˌprezɪˈdenʃl/ : thuộc về, có liên quan tới chủ tịch D. essential (adj) /ɪˈsenʃl/ : cốt lõi, vô cùng cần thiết Vậy đáp án B đọc là /tiəl/ , các đáp án còn lại đọc là /ʃl/ Câu 7: A. rough B. tough C. though D. trough Đáp án C. though Giải thích: A. rough (adj) /rʌf/: ráp, nhám, dữ dội B. tough (adj) /tʌf/: dai, chắc, bền C. though (conj) /ðəʊ/: mặc dù D. trough (n) /trɒf/: khay, máng Vậy đáp án C là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/ Câu 8: A. possession B. address C. guess D. mess Đáp án A. possession Giải thích: A. possession (n) /pəˈzeʃn/: sở hữu, thuộc địa B. address (n) /əˈdres/: địa điểm, địa chỉ C. guess (n) /ges/: khách D. mess (n) /mes/: một mớ hỗn độn, bẩn thỉu Vậy đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 9: A. profit B. congress C. contrary D. promote Đáp án D. promote

Giải thích: A. profit (n) /ˈprɒfɪt/: lợi nhuận B. congress (n) /ˈkɒŋɡres/: hội họp, hội nghị C. contrary (adj) /ˈkɒntrəri/: trái ngược D. promote (v) /prəˈməʊt/: thăng chức Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 10: A. canal B. capital C. hospital D. mental D. success Đáp án A. canal D. use D. audience Giải thích: A. canal (n) /kəˈnæl/ : kênh, sông đào B. capital (n) /ˈkæpɪtl/: thủ đô C. hospital (n) /ˈhɒspɪtl/: bệnh viện D. mental (adj)/’mentl/: thuộc về tinh thần Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là âm câm. Câu 11: A. structure B. subsidy C. number Đáp án D. success Giải thích: A. structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/: kết cấu B. subsidy (n) /ˈsʌbsədi/: tiền trợ cấp C. number (n) /ˈnʌmbə(r)/: số D. success (n,v) /səkˈses/: thành công Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 12: A. waltz B. amaze C. close Đáp án A. waltz Giải thích: A. waltz (n) /wɔːls/: điệu nhảy vanxơ B. amaze (v) /əˈmeɪz/: kinh ngạc C. close (v) /kləʊz/: đóng D. use (v) /ju:z/: sử dụng Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 13: A. restaurant B. mausoleum C. cause Đáp án A. restaurant Giải thích: A. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): nhà hàng

B. mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/(n): lăng tẩm C. cause (n) /kɔːz/ : nguyên nhân D. audience (n) /ˈɔːdiəns/: thính giả Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 14: A. random B. canal D. explanatory C. many Đáp án C. many Giải thích: A. random (adj) /ˈrændəm/ : bừa, ngẫu nhiên B. canal (n) /kəˈnæl/: kênh, sông đào C. many (adj) /ˈmeni/: nhiều D. explanatory (adj) /ɪkˈsplænətri/: giảng giải, giải thích Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 15: A. feasible B. feather C. feat D. feature Đáp án B. feather Giải thích: A. feasible (adj) /ˈfiːzəbl/: có thể thực hiện được B. feather (n) /ˈfeðə(r)/: lông vũ, bộ lông, cánh C. feat (n) /fiːt/: kỳ công, chiến công D. feature (n) /ˈfiːtʃə(r)/: điểm đặc trưng Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 16: A. gradual B. soldier D. independent C. education Đáp án D. independent Giải thích: A. gradual (adj) /ˈɡrædʒuəl/: dần dần, từ từ B. soldier (n) /ˈsəʊldʒə(r)/: lính, quân lính C. education (n) /ˌedʒuˈkeɪʃn/: giáo dục D. independent (adj) /ˌɪndɪˈpendənt/: độc lập Vậy đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 17: A. measure B. division D. apprehension C. precision Đáp án D. apprehension Giải thích:

A. measure (v) /ˈmeʒə(r)/: đo lường B. division (n) /dɪˈvɪʒn/: sự chia, phép chia C. precision (n) /prɪˈsɪʒn: sự chính xác D. apprehension (n) /ˌæprɪˈhenʃn/: sự lĩnh hội, sự lo sợ Vậy đáp án D đọc là/ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʒ/ Câu 18: A. touch B. enough C. cousin D. doubt D. hobby Đáp án D. doubt D. oil D. stomach Giải thích: A. touch (v) /tʌtʃ/: sờ, đụng, chạm B. enough (determiner) /ɪˈnʌf/ : đủ C. cousin (n) /ˈkʌzn/ anh, chị, em họ D. doubt (n) /daʊt/: nghi ngờ, do dự Vậy đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 19: A. plumber B. doubt C. debt Đáp án D. hobby Giải thích: A. plumber (n) /ˈplʌmə(r): thợ ống nước B. doubt (n) /daʊt/ sự nghi ngờ, ngờ vực C. debt (n) /det/: món nợ D. hobby (n) /ˈhɒbi/: sở thích riêng Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại là âm câm. Câu 20: A. boil B. trolley C. boring Đáp án C. boring Giải thích: A. boil (n,v) /bɔɪl/: đun sôi, sôi B. trolley (n) /ˈtrɒli/: xe đẩy C. boring (adj) /ˈbɔːrɪŋ: tẻ nhạt D. oil (n) /ɔɪl/ dầu Vậy đáp án C đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là/ɔ/ Câu 21: A. another B. mother C. polish Đáp án C. polish Giải thích: A. another (adj) /əˈnʌðə(r)/: khác B. mother (n) /ˈmʌðə(r)/: mẹ

C. polish (adj) /ˈpəʊlɪʃ/: người Ba Lan, tiếng Ba Lan, thuộc về Ba Lan D. stomach (n) /ˈstʌmək/: dạ dày, bụng Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 22: A. laughed B. imagined C. rained D. followed D. June Đáp án A. laughed D. necklace D. scholar Giải thích: A. laughed (v) /lɑːft/: cười vui B. imagined (v) /ɪˈmædʒɪn/: tưởng tượng, hình dung C. rained (v) /reɪnd/: mưa D. followed (v) /ˈfɒləʊ/: theo dõi Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 23: A. moon B. afternoon C. foot Đáp án C. foot Giải thích: A. moon (n) /muːn/: mặt trăng B. afternoon (n) /ˌɑːftəˈnuːn/: buổi trưa chiều C. foot (n) /fʊt/: chân, bàn chân D. June (n) /dʒuːn/: tháng sáu Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 24: A. replace B. preface C. palace Đáp án A. replace Giải thích: A. replace (v) /rɪˈpleɪs/: thay thế B. preface (n) /ˈprefəs/: lời nói đầu C. palace (n) /ˈpæləs/: cung điện, lâu đài D. necklace (n) /ˈnekləs/: chuỗi hạt (vàng, ngọc) Vậy đáp án A đọc là /eɪs/, các đáp án còn lại đọc là /əs/ Câu 25: A. orchard B. chiropody C. choler Đáp án A. orchard Giải thích: A. orchard (n) /ˈɔːtʃəd/: vườn cây ăn quả B. chiropody (n) /kɪˈrɒpədi/: môn học về điều trị chân C. choler (n) /ˈkɒlərə/: bệnh tả D. scholar (n) /ˈskɒlə(r)/: nhà thông thái, học giả

Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/.

TEST 6 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. estate B. intensive C. disaster D. salary Đáp án C. disaster Giải thích: A. estate (n) đất đai, di sản B. intensive (adj): mạnh, cường độ lớn C. disaster (n): tai họa, thảm họa D. salary (n) lương Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 2: A. blessed B. curried C. crooked D. kicked Đáp án D. kicked Giải thích: A. blassed (adj) /ˈblesɪd/: được phù hộ B. curried (adj) /ˈkʌrid/: nấu cà ri, cho bột cà ri C. crooked (adj) /ˈkrʊkɪd/: cong, oằn, xoắn D. kicked (v) / kɪkt/: đá Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ Câu 3: A. horrible B. home C. horizontal D. complex Đáp án B. home Giải thích: A. horrible (adj) /ˈhɒrəbl/: kinh khủng, khủng khiếp B. home (n) /həʊm/: nhà C. horizontal (adj) /ˌhɒrɪˈzɒntl/: chân trời D. complex (adj) /ˈkɒmpleks/: phức tạp, rắc rối Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 4: A. pizza B. sizzle C. drizzle D. muzzle Đáp án A. pizza Giải thích: A. pizza (n) /ˈpiːtsə/: bánh pizza B. sizzle (n) /ˈsɪzl/: tiếng xèo xèo C. drizzle (n) /ˈdrɪzl/: mưa phùn, mưa bụi D. muzzle (n) /ˈmʌzl/: mõm, rọ bịt mõm Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp an còn lại đọc là /z/

Câu 5: A. layer B. prayer C. betrayer D. sprayer D. supreme Đáp án B. prayer D. gourmand D. increased Giải thích: D. landscapes A. layer (n) /ˈleɪə(r)/: lớp B. prayer (n) /preə(r)/: người cầu nguyện C. betrayer (n) /bɪˈtreiə(r)/: kẻ phản bội, phụ bạc D. sprayer (n) /ˈspreɪə(r)/: bình phun Vậy đáp án B đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 6: A. decoy B. cathedral C. benzene Đáp án A. decoy Giải thích: A. decoy (n) /dɪˈkɔɪ/: cò mồi, chim mồi, mồi nhử B. cathedral (n) /kəˈθiːdrəl/: nhà thờ lớn C. benzene (n) /ˈbenziːn/: benzen D. supreme (adj) /suːˈpriːm/: tối cao, lớn nhất Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/ Câu 7: A. encourage B. ecotourism C. tournament Đáp án A. encourage Giải thích: A. encourage (v) /ɪnˈkʌrɪdʒ/: khuyến khích, cổ vũ B. ecotourism (n) /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/: du lịch sinh thái C. tournament (n) /ˈtʊənəmənt/: giải đấu D. gourmand (n) /ˈɡʊəmənd/: người ham ăn Vậy đáp án A đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊə/ Câu 8: A. released B. ceased C. pleased Đáp án C. pleased Giải thích: A. released (v) /rɪˈliːs/t/: thả, phóng khích B. ceased (v) /siːst/: dừng, ngừng C. pleased (v) /pliːzd/: làm vui lòng, hài lòng D. increased (v) /ɪnˈkriːst/: tăng, lớn thêm Vậy đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 9: A. soldiers B. clothes C. signals

Đáp án D. landscapes Giải thích: A. soldiers (n) /ˈsəʊldʒə(r)z/: quân lính, binh sĩ B. clothes (n) /kləʊðz/: quần áo C. signals (n) /ˈsɪɡnəlz/: dấu hiệu, tín hiệu D. landscapes (n) /ˈlændskeɪps/: phong cảnh Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 10: A. circuit B. building C. guiltless D. unsuitable D. thorough Đáp án D. unsuitable D. alcoholic D. uncertain Giải thích: A. circuit (n) /ˈsɜːkɪt/: chu vi, đường vòng quanh B. building (n) /ˈbɪldɪŋ/: tòa nhà C. guiltless (adj) /ˈɡɪltləs/: vô tội D. unsuitable (adj) /ʌnˈsuːtəbl/: không thích hợp Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 11: A. apartheid B. ethnic C. cathedral Đáp án A. apartheid Giải thích: A. apartheid (n) /əˈpɑːtaɪt/: chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Nam phi B. ethnic (adj) /ˈeθnɪk/: thuộc dân tộc, tộc người C. cathedral (n) /kəˈθiːdrəl/: nhà thờ lớn D. thorough (adj) /ˈθʌrə/: hoàn toàn, cẩn thận Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 12: A. vehicle B. cheetah C. s Đáp án D. alcoholic Giải thích: A. vehicle (n) /ˈviːəkl/: xe cộ B. cheetah (n) /ˈtʃiːtə/: loài báo gêpa C. rhinoceros (n) /raɪˈnɒsərəs/: con tê giác D. alcoholic (adj) /ˌælkəˈhɒlɪk/: (thuộc) rượu, có chất rượu Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại là âm câm Câu 13: A. unaffected B. unanimous C. Đáp án B. unanimous Giải thích:

A. unaffected (adj) /ˌʌnəˈfektɪd/: không bị tác động B. unanimous (adj) /juˈnænɪməs/: nhất trí C. unbeatable (adj) /ʌnˈbiːtəbl/: không thể đánh bại D. uncertain (adj) /ʌnˈsɜːtn/: ngập ngừng, dễ thay đổi Vậy đáp án B đọc là /ju/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 14: A. B. devil C. erode D. erupt Đáp án B. devil Giải thích: A. delay (v) /dɪˈleɪ/: trì hoãn B. devil (n) /ˈdevl/: ma, quỷ C. erode (v) /ɪˈrəʊd/: xói mòn, ăn mòn D. erupt (v) /ɪˈrʌpt/: phun ,nổ ra Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 15: A. dosage B. voyage C. massage D. carriage Đáp án C. massage Giải thích: A. dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/: liều lượng B. voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ/: cuộc du lịch xa bừng đường biển C. massage (n) /ˈmæsɑːʒ/: xoa bóp D. carriage (n) /ˈkærɪdʒ/: xe ngựa Vậy đáp án C đọc là /ɑːʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 16: A. compete B. impetus C. senior D. vehicle Đáp án B. impetus Giải thích: A. compete (v) /kəmˈpiːt/: cạnh tranh B. impetus (n) /ˈɪmpɪtəs/: sự thúc đẩy, khuyến khích C. senior (adj) /ˈsiːniə(r)/: vị trí cấp cao, người nhiều tuổi hơn, trình độ cao hơn D. vehicle (n) /ˈviːəkl/: xe cộ Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 17: A. agent B. inflation D. constipation C. sabotage Đáp án C. sabotage Giải thích: A. agent (n) /ˈeɪdʒənt/: đại lý

B. inflation (n) /ɪnˈfleɪʃn/: sự lạm phát, thổi phồng C. sabotage (n) /ˈsæbətɑːʒ/: sự phá hoại D. constipation (n) /ˌkɒnstɪˈpeɪʃn/: bệnh táo bón Vậy đáp án C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 18: A. distortion B. attorney C. torture D. portable D. canon Đáp án B. attorney D. equal D. heroism Giải thích: A. distortion (n) /dɪˈstɔːʃn/: sự bóp méo B. attorney (n) /əˈtɜːni/: luật s (n) luật sư C. torture (n) /ˈtɔːtʃə(r)/: sự tra tấn, trả khảo D. portable (adj) /ˈpɔːtəbl/: di động, xách tay Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 19: A. canal B. casino C. canary Đáp án D. canon Giải thích: A. canal (n) /kəˈnæl/: kênh, sông đào B. casino (n) /kəˈsiːnəʊ: sòng bạc C. canary (n) /kəˈneəri/: chim bạch yến D. canon (n) /ˈkænən/: nguyên tắc, tiêu chuẩn Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 20: A. elaborate B. eliminate C. election Đáp án D. equal Giải thích: A. elaborate (adj) /ɪˈlæbərət/: phức tạp B. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/: loại trừ C. election (n) /ɪˈlekʃn/: cuộc tuyển cử D. equal (adj) /ˈiːkwəl/: ngang, bằng, bình đẳng Vậy đáp án D đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 21: A. petty B. demise C. meddle Đáp án B. demise Giải thích: A. petty (adj) /ˈpeti/: nhỏ mọn, nhỏ nhen B. demise (n) /dɪˈmaɪz/: sự cho thuê, nhượng lại C. meddle (v) /ˈmedl/: xen vào, dính vào

D. heroism (n) /ˈherəʊɪzəm/: cử chỉ anh hùng Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 22: A. doctrine B. dolphin C. domino D. docile Đáp án D. docile Giải thích: A. doctrine (n) /ˈdɒktrɪn/: học thuyết chủ nghĩa B. dolphin (n) /ˈdɒlfɪn/: cá heo C. domino (n) /ˈdɒmɪnəʊ/: cờ đôminô D. docile (adj) /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 23: A. lyrics B. myopic C. cyclone D. cyan Đáp án A. lyrics Giải thích: A. lyrics (n) /ˈlɪrɪk/: lời bài hát B. myopic (adj) /maɪˈɒpɪk/: cận thị C. cyclone (n) /ˈsaɪkləʊn/: xoáy thuận, xoáy tụ D. cyan (n) /ˈsaɪæn/: màu xanh lam Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 24: A. binoculars B. biennial D. bibliographer C. bigamy Đáp án B. biennial Giải thích: A. binoculars (n) /bɪˈnɒkjələz/: ống nhòm B. biennial (adj) /baɪˈeniəl/: hai năm một lần C. bigamy (n) /ˈbɪɡəmi/: sự láy hai vợ, hai chồng D. bibliographer (n) /ˌbɪbliˈɒɡrəfə(r)/: cán bộ thư mục Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 25: A. arrow B. unknown C. renown D. lower Đáp án C. renown Giải thích: A. arrow (n) /ˈærəʊ/: tên, mũi tên B. unknown (adj) /ˌʌnˈnəʊn/: không biết, vô danh C. renown (n) /rɪˈnaʊn/: danh tiếng D. lower (adj) /ˈləʊə(r)/: thấp hơn

Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

TEST 7 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. pleasure B. ensure C. measure D. leisure Đáp án B. ensure Giải thích: A. pleasure (n) /ˈpleʒə(r)/: sự hài lòng B. ensure (v) /ɪnˈʃɔː(r)/: bảo đảm, chắc chắn C. measure (n) /ˈmeʒə(r)/: đo, lường D. leisure (n) /ˈleʒə(r)/: thời gian rảnh Vậy đáp B đọc là /ʃɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ʒə/ Câu 2: A. shortage B. massage C. message D. mortgage Đáp án B. massage Giải thích: A. shortage (n) /ˈʃɔːtɪdʒ/: sự chiếu B. massage (n) /ˈmæsɑːʒ/: xoa bóp, mát xa C. message (n,v) /ˈmesɪdʒ/: thư tín, thông báo, tin nhắn D. mortgage (v) /ˈmɔːɡɪdʒ/: thế chấp Vậy đáp B đọc là /ɑːʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 3: A. scrubbed B. sieved C. sacred D. saddened Đáp án C. sacred Giải thích: A. scrubbed (v) /skrʌbd/: lau chùi, cọ rửa B. sieved (n) /sɪvd/: cái sàng, cái rây C. sacred (adj) /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng D. saddened (v) /ˈsædnd/: làm ai buồn rầu Vậy đáp C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 4: A. thank B. band C. complain D. insert Đáp án A. thank Giải thích: A. thank (v) /θæŋk/: cảm ơn B. band (n) /bænd/: dài, băng, ban nhạc C. complain (v) /kəmˈpleɪn/: phàn nàn D. insert (v) /ˈɪnsɜːt/: lồng vào, gài vào Vậy đáp A đọc là /ŋ/, các đáp án còn lại đọc là /n/

Câu 5: A. sacred B. stared C. cared D. planned D. must Đáp án A. sacred D. catch D both. Giải thích: D. chore A. sacred (adj) /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng B. stared (v) /steə(r)d/: nhìn chằm chằm C. cared (n,v) /keə(r)d/: chăm sóc, chăm nom D. planned (adj) /plænd/: có kế hoạch Vậy đáp A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 6: A. assist B. mist C. island Đáp án C. island Giải thích: A. assist (v) /əˈsɪst/: giúp đỡ B. mist (n) /mɪst/: sương mù, màn che C. island (n) /ˈaɪlənd/: hòn đảo D. must (v) /mʌst - məst/: phải, cần, nên Vậy đáp C âm s là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 7: A. switch B. stomach C. match Đáp án B. stomach Giải thích: A. switch (v) /swɪtʃ/: chuyển B. stomach (n) /ˈstʌmək/: dạ dày, bụng C. match (n) /mætʃ/: diêm, cuộc thi đấu D. catch (n, v) /kætʃ/: sự bắt lấy, tóm lấy Vậy đáp B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 8: A. southern B. truth C. south Đáp án A. southern Giải thích: A. southern (adj) /ˈsʌðən/: thuộc về miền Nam, phương Nam B. truth (n) /truːθ/: sự thật, chân lý C. south (n) /saʊθ/: hướng nam, phía nam D. both (determiner, pronoun) /bəʊθ/: cả hai Vậy đáp A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 9: A. machine B. champagne C. chute Đáp án D. chore

Giải thích: A. machine (n) /məˈʃiːn/: máy móc, cơ giới B. champagne (n) /ʃæmˈpeɪn/: rượu sâm banh C. chute (n) /ʃuːt/: cầu trượt, đường trượt D. chore (n) /tʃɔː(r)/: việc vặt, việc mọn Vậy đáp D đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 10: A. compete B. impetus C. senior D vehicle. Đáp án B. impetus Giải thích: A. compete (v) /kəmˈpiːt/: cạnh tranh B. impetus (n) /ˈɪmpɪtəs/: sự thúc đẩy, khuyến khích C. senior (adj) /ˈsiːniə(r)/: vị trí cấp cao, người nhiều tuổi hơn, trình độ cao hơn D. vehicle (n) /ˈviːəkl/: xe cộ Vậy đáp B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/ Câu 11: A. agent B. inflation D. constipation C. sabotage Đáp án C. sabotage Giải thích: A. agent (n) /ˈeɪdʒənt/: đại lý B. inflation (n) /ɪnˈfleɪʃn/: sự lạm phát, thổi phồng C. sabotage (n) /ˈsæbətɑːʒ/: sự phá hoại D. constipation (n) /ˌkɒnstɪˈpeɪʃn/: bệnh táo bón Vậy đáp C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 12: B. plough C. round D. ouch Đáp án A. southern Giải thích: A. southern (adj) /ˈsʌðən/: thuộc về phương Nam B. plough (n) /plaʊ/: cái cày C. round (adj) /raʊnd/: tròn, chẵn, khứ hồi D. ouch (n) /aʊtʃ/: ái, ối (kêu than) Vậy đáp A đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 13: A. exaggerate B. exist D. complexion C. anxiety Đáp án D. complexion

Giải thích: A. exaggerate (v) /ɪɡˈzædʒəreɪt/: thổi phồng, phóng đại B. exist (v) /ɪɡˈzɪst/: tồn tại, sống C. anxiety (n) /æŋˈzaɪəti/: mối lo âu D. complexion (n) /kəmˈplekʃn/: nước da, vẻ ngoài Vậy đáp D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 14: A. orchestra B. chariot C. chasm D. chaos Đáp án B. chariot Giải thích: A. orchestra (n) /ˈɔːkɪstrə/: ban nhạc, dàn nhạc B. chariot (n) /ˈtʃæriət/: xe ngựa C. chasm (n) /ˈkæzəm/: khe nứt sâu D. chaos (n) /ˈkeɪɒs/: hỗn độn, hỗn loạn Vậy đáp B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 15: A. nourish B. flourish C. courageous D. courage Đáp án C. courageous Giải thích: A. nourish (v) /ˈnʌrɪʃ/: nuôi nấng, nuôi dưỡng B. flourish (n) /ˈflʌrɪʃ/: sự trang trí hay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ C. courageous (adj) /kəˈreɪdʒəs/: can đảm, dũng cảm D. courage (n) /ˈkʌrɪdʒ/: sự can đảm, dũng khí Vậy đáp C đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 16: A. gaiety B. gelatin C. genie D. margarine Đáp án A. gaiety Giải thích: A. gaiety (n) /ˈɡeɪəti/: sự vui vẻ B. gelatin (n) /ˈdʒelətɪn/: gê la tin C. genie (n) /ˈdʒiːni/: thần D. margarine (n) /ˌmɑːdʒəˈriːn/: macgarin Vậy đáp A đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 17: A. beloved B. naked C. ploughed D. wicked Đáp án C. ploughed Giải thích: A. beloved (adj) /bɪˈlʌvɪd/: được yêu mến

B. naked (adj) /ˈneɪkɪd/: trần truồng C. ploughed (adj) /plaʊd/: cày, xới D. wicked (adj) /ˈwɪkɪd/: xấu xa, độc ác Vậy đáp C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/ Câu 18: A. mouths B. wreaths C. paths D. months C. account D. flavour Đáp án D. months C. shone D. rock C. reserve D. observe Giải thích: A. mouths (n) /maʊðz/: mồm, miệng B. wreaths (n) /riːðz: vòng hoa C. paths (n) /pɑːðz/: đường mòn D. months (n) /mʌnθs/: tháng Vậy đáp D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 19: A. flour B. devour Đáp án D. flavour Giải thích: A. flour (n) /ˈflaʊə(r): bột, bột mì B. devour (v) /dɪˈvaʊə(r)/: ngấu nghiến, tàn phá C. account (n) /əˈkaʊnt/: sổ sách, kế toán, tàn phá D. flavor (n) /ˈfleɪvə(r)/: vị ngon, mùi thơm Vậy đáp D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 20: A. boring B. want Đáp án A. boring Giải thích: A. boring (n) /ˈbɔːrɪŋ/: tẻ nhạt B. want (n) /wɒnt/: muốn C. shone (n) /ʃɒn/: chiếu sáng, tỏa sáng D. rock (n) /rɒk/: đá, làm rung chuyển Vậy đáp A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 21: A. conserve B. preserve Đáp án A. conserve Giải thích: A. conserve (n) /kənˈsɜːv/: mứt, mứt quả B. preserve (n) /prɪˈzɜːv/: duy trì, bảo toàn C. reserve (n) /rɪˈzɜːv/: đặt chỗ trước

D. observe (n) /əbˈzɜːv/: quan sát Vậy đáp A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 22: A. chaos B. cheerful C. champion D. nurture D. hare Đáp án A. chaos D. neighbor D. breath Giải thích: A. chaos (n) /ˈkeɪɒs/: hỗn độn, lộn xộn B. cheerful (adj) /ˈtʃɪəfl/: vui mừng, phấn khởi C. champion (n) /ˈtʃæmpiən/: nhà vô địch D. nurture (n) /ˈnɜːtʃə(r)/: nuôi dưỡng, giáo dục Vậy đáp A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 23: A. player B. mayor C. prayer Đáp án A. player Giải thích: A. player (n) /ˈpleɪə(r)/: cầu thủ, diễn viên B. mayor (n) /meə(r)/: thị trường C. prayer (n) /preə(r)/: lời cầu nguyện, người khẩn cầu D. hare (n) /heə(r)/: thỏ rừng Vậy đáp A đọc là /ɪə/, các đáp án còn lại đọc là /eə/ Câu 24: A. infer B. further C. worker Đáp án A. infer Giải thích: A. infer (n) /ɪnˈfɜː(r)/: suy ra, kết luận B. further (n) /ˈfɜːðə(r)/: hơn nữa, thêm nữa C. worker (n) /ˈwɜːkə(r)/: công nhân D. neighbor (n) /ˈneɪbə(r)/: hàng xóm Vậy đáp A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 25: A. worthy B. smoothly C. northern Đáp án D. breath Giải thích: A. worthy (adj) /ˈwɜːði/: đáng coi trọng, xứng đáng B. smoothly (adv) /ˈsmuːðli/: êm ả, êm thắm, trôi chảy C. northern (adj) /ˈnɔːðən/: ở phía bắc D. breath (n) /breθ/: hơi thở Vậy đáp D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/

TEST 8 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. launch B. digestion C. scholar D. suggestion Đáp án C. scholar Giải thích: A. launch (n) /lɔːntʃ/: việc phóng tàu, bắt đầu cái gì B. digestion (n) /dɪˈdʒestʃən/: sự tiêu hóa C. scholar (n) /ˈskɒlə(r)/: học giả D. suggestion (n) /səˈdʒestʃən/: sự gợi ý Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 2: A. simony B. simian C. sieve D. singer Đáp án A. simony Giải thích: A. simony (n) /ˈsaɪmənɪ/: sự buôn thần bán thánh B. simian (adj) /ˈsɪmiən/: (thuộc) khỉ; như khỉ C. sieve (n) /sɪv/: cái giàn, sàng, rây D. singer (n) /ˈsɪŋə(r)/: ca sĩ Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 3: A. donkey B. monkey C. monk D. fungus Đáp án A. donkey Giải thích: A. donkey (n) /ˈdɒŋki/: con lừa B. monkey (n) /ˈmʌŋki/: con khỉ C. monk (n) /mʌŋk/: thầy tu, thầy tăng D. fungus (n) /ˈfʌŋɡəs/: nấm, nốt sùi Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 4: A. eat B. frustrate C. innate D. flatmate Đáp án A. eat Giải thích: A. eat (v) /iːt/: ăn B. frustrate (v) /frʌˈstreɪt/: làm hỏng, thất vọng C. innate (adj) /ɪˈneɪt/: bẩm sinh D. flatmate (n) /ˈflætmeɪt/: bạn cùng phòng Vậy đáp án A đọc là /iː/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/

Câu 5: A. primitive B. gigantic C. decipher D. archives Đáp án A. primitive Giải thích: A. primitive (adj) /ˈprɪmətɪv/: nguyên thủy, ban sơ B. gigantic (n) /dʒaɪˈɡæntɪk/: khổng lồ C. decipher (n) /dɪˈsaɪfə/: giải, đọc (mã) D. archives (n) /ˈɑːkaɪv/: văn thư lưu trữ Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 6: A. uncle B. increase D. punctuation C. anchor Đáp án B. increase Giải thích: A. uncle (n) /ˈʌŋkl/: chú, bác, cậu B. increase (n) /ɪnˈkriːs/: tăng lên C. anchor (n) /ˈæŋkə(r)/: cái neo, mỏ neo D. punctuation (n) /ˌpʌŋktʃuˈeɪʃn/: dấu câu Vậy đáp án B đọc là /n/, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/ Câu 7: A. foul B. fowl C. howl D. bowl Đáp án D. bowl Giải thích: A. foul (adj) /faʊl/: hôi hám, bẩn thỉu B. fowl (n) /faʊl/: gà, thịt gà C. howl (n) /haʊl/: tru lên, hú lên, rít rú D. bowl (n) bəʊl/: cái bát, quả bóng rổ Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 8: A. papyrus B. receipt C. campaign D. umpire Đáp án B. receipt Giải thích: A. papyrus (n) /pəˈpaɪrəs/: cây cói giấy B. receipt (n) /rɪˈsiːt/: hóa đơn C. campaign (n) /kæmˈpeɪn/: chiến dịch, cuộc vận động D. umpire (n) /ˈʌmpaɪə(r)/: trọng tài Vậy đáp án B âm câm, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/ Câu 9: A. executive B. exercise C. exemplify D. existence

Đáp án B. exercise Giải thích: A. executive (n) /ɪɡˈzekjətɪv/: (liên quan đến) điều hành B. exercise (n) /ˈeksəsaɪz/: bài tập C. exemplify (n) /ɪɡˈzemplɪfaɪ/: minh họa bằng ví dụ D. existence (n) /ɪɡˈzɪstəns/: sự tồn tại, sự sống Vậy đáp án B đọc là /ek/, các đáp án còn lại đọc là /ɪɡ/ Câu 10: A. perfect B. correct C. hectare D. select D. oblivious Đáp án A. perfect D. punch D. pharaoh Giải thích: A. perfect (adj) /ˈpɜːfɪkt/: hoàn hảo B. correct (adj) /kəˈrekt/: đúng, chính xác C. hectare (n) /ˈhekteə(r)/: hecta D. select (v) /sɪˈlekt/: lựa chọn Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 11: A. obstacle B. obscure C. obsession Đáp án A. obstacle Giải thích: A. obstacle (n) /ˈɒbstəkl/: vật chướng ngại B. obscure (adj) /əbˈskjʊə(r)/: tối tăm, mờ mịt C. obsession (n) /əbˈseʃn/: sự ám ánh D. oblivious (adj) /əˈblɪviəs/: lãng quên Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 12: A. put B. putt C. pussy Đáp án A. put Giải thích: A. put (v) /pʊt/: để, đặt B. putt (v) /pʌt/: cú đánh nhẹ (quả bóng) vào lỗ đánh gôn C. pussy (adj) /ˈpʌsi/: có mủ D. punch (v) /pʌntʃ/: đấm, thụi Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 13: A. canary B. share C. baron Đáp án C. baron Giải thích:

A. canary (n) /kəˈneəri/: chim bạch yến B. share (n) /ʃeə(r)/: chia, phân chia, phân phối C. baron (n) /ˈbærən/: nam tước D. pharaoh (n) /ˈfeərəʊ/: Faraon, vua Ai cập Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eə/ Câu 14: A. chaperon B. charity C. challenge D. charlie D. subtlety Đáp án A. chaperon D. docile D. cyan Giải thích: A. chaperon (n) /ˈʃæpərəʊn/: người hộ tống B. charity (n) /ˈtʃærəti/: hội từ thiện C. challenge (n) /ˈtʃælɪndʒ/: sự thách thức D. charlie (n) /ˈtʃɑːrli/: kẻ ngốc nghếch, dại khờ Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 15: A. tomb B. combatant C. comb Đáp án B. combatant Giải thích: A. tomb (n) /tuːm/: mồ mả, mộ B. combatant (n) /ˈkɒmbətənt/: chiến sĩ C. comb (n) /kəʊm/: cái lược, mào, đỉnh D. subtlety (n) /ˈsʌtlti/: sự tinh vi, sự tinh tế Vậy đáp án B đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm Câu 16: A. doctrine B. dolphin C. domino Đáp án D. docile Giải thích: A. doctrine (n) /ˈdɒktrɪn/: học thuyết chủ nghĩa B. dolphin (n) /ˈdɒlfɪn/: cá heo C. domino (n) /ˈdɒmɪnəʊ/: cờ đôminô D. docile (adj) /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 17: A. lyrics B. myopic C. cyclone Đáp án A. lyrics Giải thích: A. lyrics (n) /ˈlɪrɪk/: lời bài hát B. myopic (n) /maɪˈɒpɪk/: cận thị

C. cyclone (n) /ˈsaɪkləʊn/: lốc xoáy D. cyan (n) /ˈsaɪən/: màu xanh lam Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 18: A. against B. awful C. award D. ahead D. conserve Đáp án B. awful D. climbing D. unripe Giải thích: A. against (prep) /əˈɡenst/: chống lại, ngược lại B. awful (adj) /ˈɔːfl/: đáng sợ, khủng khiếp C. award (n) /əˈwɔːd/: phần thưởng D. ahead (adv) /əˈhed/: về phía trước Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 19: A. desert B. reserve C. observant Đáp án A. desert Giải thích: A. desert (n) /ˈdezət/: sa mạc B. reserve (v) /rɪˈzɜːv/: dự trữ, để dành C. observant (adj) /əbˈzɜːvənt/: hay quan sát, tinh mắt D. conserve (v) /kənˈsɜːv/: giữ gìn, bảo tồn Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ Câu 20: A. submarine B. doubtful C. subtle Đáp án A. submarine Giải thích: A. submarine (adj) /ˈsʌbməriːn/: dưới biển, ngầm B. doubtful (adj) /ˈdaʊtfl/: nghi ngờ C. subtle (adj) /ˈsʌtl/: tinh tế, nghi ngờ D. climbing (n) /ˈklaɪmɪŋ/: sự leo trèo Vậy đáp án A đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm Câu 21: A. apostrophe B. recipe C. machete Đáp án D. unripe Giải thích: A. apostrophe (n) /əˈpɒstrəfi/: (ngôn ngữ học) hô ngữ B. recipe (n) /ˈresəpi/: công thức C. machete (n) /məˈʃeti/: dao (làm vũ khí) D. unripe (n) /ˌʌnˈraɪp/: chưa chín, còn xanh

Vậy đáp án D có âm e là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /i/ Câu 22: A. agent B. change C. blame D. champion Đáp án D. champion Giải thích: A. agent (n) /ˈeɪdʒənt/: người đại lý, tay sai B. change (n, v) /tʃeɪndʒ/: thay đổi C. blame (n) /bleɪm/: sự khiển trách, lời mắng D. champion (n) /ˈtʃæmpiən/: nhà vô địch Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 23: A. laughter B. bought C. drought D. caught Đáp án D. caught Giải thích: A. laughter (n) /ˈlɑːftə(r)/: tiếng cười B. bought (v) /bɔːt/: (quá khứ của “buy”) mua C. drought (n) /draʊt/: hạn hán D. caught (v) /kɔːt/: (quá khứ của “catch”) bắt, nắm lấy Vậy đáp án D đọc là /f/, các đáp án còn lại âm câm Câu 24: A. chorus B. chore D. synchronize C. chronicle Đáp án B. chore Giải thích: A. chorus (n) /ˈkɔːrəs/: điệp khúc B. chore (n) /tʃɔː(r)/: việc vặt trong nhà C. chronicle (n) /ˈkrɒnɪkl/: ký sự niên đại D. synchronize (n) /ˈsɪŋkrənaɪz/: đồng bộ hóa Vậy đáp án B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 25: A. defeat B. unleaded C. believe D. leader Đáp án B. unleaded Giải thích: A. defeat (n) /dɪˈfiːt/: đánh thắng, đánh bại B. unleaded (n) /ˌʌnˈledɪd/: (xăng) không chứa chì C. believe (n) /bɪˈliːv/: tin ,tin tưởng D. leader (n) /ˈliːdə(r)/: lãnh tụ, người lãnh đạo Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

TEST 9 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. anxious B. exist C. example D. exhausted Đáp án A. anxious Giải thích: A. anxious (adj) /ˈæŋkʃəs/: bồn chồn, lo âu B. exist (v) /ɪɡˈzɪst: tồn tại, sống C. example (n) /ɪɡˈzɑːmpl/: ví dụ D. exhausted (n) /ɪɡˈzɔːstɪd/: kiệt sức, mệt lử Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 2: A. wood B. choose C. boot D. food Đáp án A. wood Giải thích: A. wood (n) /wʊd/: gỗ B. choose (v) /tʃuːz/: lựa chọn C. boot (n) /buːt/: giày ống, bốt D. food (n) /fuːd/: thức ăn Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 3: A. arrow B. loudly C. moldy D. poultry Đáp án B. loudly Giải thích: A. arrow (n) /ˈærəʊ/: tên, mũi tên B. loudly (adv) /ˈlaʊdli/: ầm ĩ, inh ỏi C. moldy (adj) /ˈməʊldi/: mốc meo, tẻ nhạt D. poultry (n) /ˈpəʊltri/: gia cầm Vậy đáp án B đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 4: A. basilisk B. bison C. basic D. basin Đáp án A. basilisk Giải thích: A. basilisk (n) /ˈbæzɪlɪsk/: rắn thần B. bison (n) /ˈbaɪsn/: bò rừng bison C. basic (n) /ˈbeɪsɪk/: cơ bản, cơ sở D. basin (n) /ˈbeɪsn/: cái chậu, bồn rửa mặt Vậy đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/

Câu 5: A. subtlety B. indebtedness C. comb D. bombard D. technique Đáp án D. bombard D. chef D. ice-hockey Giải thích: D. marmalade A. subtlety (n) /ˈsʌtlti/: sự tinh tế, khôn khéo B. indebtedness (n) /ɪnˈdetɪdnəs/: sự mắc nợ C. comb (n) /kəʊm/: lược chải tóc D. bombard (n) /bɒmˈbɑːd/: bắn phá, ném bom Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm Câu 6: A. benevolent B. content C. molecules Đáp án C. molecules Giải thích: A. benevolent (adj) /bəˈnevələnt/: nhân từ, rộng lượng B. content (n) /ˈkɒntent/: nội dung, lượng C. molecules (n) /ˈmɒlɪkjuːl/: phân tử D. technique (n) /tekˈniːk/: kỹ xảo, kỹ thuật Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 7: A. conscience B. bronchitis C. shuttle Đáp án B. bronchitis Giải thích: A. conscience (n) /ˈkɒnʃəns/: lương tâm B. bronchitis (n) /brɔŋˈkaɪtɪs/: viêm phế quản C. shuttle (n) /ˈʃʌtl/: con thoi D. chef (n) /ʃeɪ/: đầu bếp Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 8: A. sigh B. automobile C. tighten Đáp án B. automobile Giải thích: A. sigh (n) /saɪ/: tiếng thở dài B. automobile (n) /ˈɔːtəməbiːl/: xe ô tô C. tighten (n) /ˈtaɪtn/: thắt chặt, siết chặt D. ice-hockey (n) /ˈaɪs hɒki/: môn bóng gậy trên băng Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 9: A. nominate B. shortage C. promenade Đáp án B. shortage

Giải thích: A. nominate (n) /ˈnɒmɪneɪt/: chỉ định, bổ nhiệm B. shortage (n) /ˈʃɔːtɪdʒ/: sự thiếu, rút ngắn C. promenade (n) /ˌprɒməˈnɑːd/: đi dạo chơi D. marmalade (n) /ˈmɑːməleɪd/: mứt cam Vậy đáp án B đọc là /i/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 10: A. thither B. thread C. therapy D. theoretical Đáp án A. thither Giải thích: A. thither (adv) /ˈðɪðə(r)/: tiếp đó, theo hướng đó B. thread (n) /θred/: chỉ, sợi chỉ, sợi dậy C. therapy (n) /ˈθerəpi/: liệu pháp D. theoretical (adj) /ˌθɪəˈretɪkl/: theo lý thuyết Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 11: A. suggestion B. question C. congestion D. devotion Đáp án D. devotion Giải thích: A. suggestion (n) /səˈdʒestʃən/: sự gợi ý B. question (n) /ˈkwestʃən/: câu hỏi C. congestion (n) /kənˈdʒestʃən/: theo lý thuyết D. devotion (n) /dɪˈvəʊʃn/: hết lòng, tận tâm Vậy đáp án D đọc là /ʃn/, các đáp án còn lại đọc là /tʃən/ Câu 12: A. distinction B. exquisite C. ambassador D. princess Đáp án B. exquisite Giải thích: A. distinction (n) /dɪˈstɪŋkʃn/: sự phân biệt, sự khác biệt B. exquisite (adj) /ɪkˈskwɪzɪt/: thanh tú, đặc biệt tinh tế C. ambassador (n) æmˈbæsədə(r)/: đại sứ D. princess (n) /prɪnˈses/: công chúa Vậy đáp án B đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 13: A. chemosphere B. chenille C. machine D. chauvinism Đáp án A. chemosphere Giải thích: A. chemosphere (n) /ˈkemɔˌsfiə/: (khí tượng) quyển nhiệt

B. chenille (n) /ʃəˈniːl/: dây chỉ, viền (quần áo) C. machine (n) /məˈʃiːn/: máy móc, cơ giới D. chauvinism (n) /ˈʃəʊvɪnɪzəm/: chỉ nghĩa sô-vanh (1 niềm tin vô lý rằng nước mình tốt hơn nước khác) Vậy đáp án A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 14: A. leisure B. occasion C. pleasure D. cosy Đáp án D. cosy Giải thích: A. leisure (n) /ˈledʒə(r)/: thời gian rảnh B. occasion (n) /əˈkeɪdʒn/: dịp, cơ hội C. pleasure (n) /ˈpledʒə(r)/: niềm vui thích, ý thích, ước mong D. cosy (adj) /ˈkəʊzi/: ấm cúng Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 15: A. theme B. thatch C. hypothetical D. whether Đáp án D. whether Giải thích: A. theme (n) /θiːm/: đề tài, chủ đề B. thatch (n) /θætʃ/: mái rơm C. hypothetical (adj) /ˌhaɪpəˈθetɪkl/: giả định D. whether (conj) /ˈweðə(r)/: có …không Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 16: A. dead B. grease C. teenagers D. creature Đáp án D. creature Giải thích: A. dead (adj) /ded/: chết B. grease (n) /gri:s/: dầu mỡ C. teenagers (n) /ˈtiːneɪdʒə(r)/: thanh thiếu niên D. creature (n) /ˈkriːtʃə(r)/: sinh vật, loài vật Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 17: A. usage B. dosage C. cottage D. age Đáp án D. age Giải thích: A. usage (n) /ˈjuːsɪdʒ/: cách dùng, sử dụng B. dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/: liều lượng

C. cottage (n) /ˈkɒtɪdʒ/: nhà tranh D. age (n) /eɪdʒ/: tuổi Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 18: A. mischief B. relief C. belief D. chief D. legal Đáp án A. mischief D. molar D. chanteuse Giải thích: A. mischief (n) /ˈmɪstʃɪf/: sự nghịch ngợm, ranh ma B. relief (n) /rɪˈliːf/: sự giảm nhẹ, cứu viện C. belief (n) /bɪˈliːf/: lòng tin, đức tin D. chief (n) /tʃiːf/: thủ lĩnh, người đứng đầu Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 19: A. penalize B. evil C. pretty Đáp án C. pretty Giải thích: A. penalize (n) /ˈpiːnəlaɪz/: trừng phạt, phạt B. evil (adj) /ˈiːvl/: xấu, ác C. pretty (adj) /ˈprɪti/: xinh đẹp, đẹp D. legal (adj) /ˈliːɡl/: theo pháp luật, hợp pháp Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 20: A. solar B. polar C. scholar Đáp án C. scholar Giải thích: A. solar (adj) /ˈsəʊlə(r)/: (thuộc) mặt trời, thái dương B. polar (adj) /ˈpəʊlə(r)/: ở cực (Trái đất) C. scholar (n) /ˈskɒlə(r)/: nhà thông thái, học giả D. molar (adj) /ˈməʊlə(r)/: răng hàm Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 21: A. champagne B. chamber C. champers Đáp án B. chamber Giải thích: A. champagne (n) /ʃæmˈpeɪn/: rượu sâm banh B. chamber (n) /ˈtʃeɪmbə/: giường, buồng ngủ C. champers (n) /ˈʃæmpəz/: sâm banh D. chanteuse (n) /ʃɑːnˈtɜːz/: nữ ca sĩ chủ yếu ở các quán rượu

Vậy đáp án B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 22: A. tsunami B. listen C. wrestling D. Christmas D. leaf Đáp án A. tsunami D. woo D. heroism Giải thích: A. tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/: sóng lớn, sóng thần B. listen (v) /ˈlɪsn/: nghe C. wrestling (n) /ˈreslɪŋ/: môn đấu vật D. Christmas (n) /ˈkrɪsməs/: giáng sinh Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại âm t là âm câm Câu 23: A. of B. cafe C. knife Đáp án A. of Giải thích: A. of (n) /ɒv, əv/: thuộc, của, ở B. cafe (n) /ˈkæfeɪ/: tiệm cà phê C. knife (n) /naɪf/: con dao D. leaf (n) /li:f/: lá cấy, tờ (giấy) Vậy đáp án A đọc là /v/, các đáp án còn lại đọc là /f/ Câu 24: A. wolf B. woman C. wood Đáp án D. woo Giải thích: A. wolf (n) /wʊlf/: chó sói B. woman (n) /ˈwʊmən/: phụ nữ C. wood (n) /wʊd/: gỗ D. woo (n) /wuː/: tán gái, ve vãn Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 25: A. heroic B. heroin C. heroine Đáp án A. heroic Giải thích: A. heroic (n) /həˈrəʊɪk/: có tính anh hùng B. heroin (n) /ˈherəʊɪn/: thuốc phiện C. heroine (n) /ˈherəʊɪn/: nữ anh hùng D. heroism (n) ˈherəʊɪzəm/: cử chỉ anh hùng Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /e/

TEST 10 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. honor B. hopeful C. popular D. generosity Đáp án B. hopeful Giải thích: A. honor (n) /ˈɒnə(r)/: danh dự, danh giá, thanh danh B. hopeful (adj) /ˈhəʊpfl/: hy vọng, đầy hy vọng C. popular (adj) /ˈpɒpjələ(r)/: phổ biến, nổi tiếng D. generosity (n) /ˌdʒenəˈrɒsəti/: sự rộng lượng Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 2: A. frustrated B. courageous C. courage D. celebration Đáp án C. courage Giải thích: A. frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/: bực mình, khó chịu B. courageous (adj) /kəˈreɪdʒəs/: can đảm, dũng cảm C. courage (n) /ˈkʌrɪdʒ/ sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí D. celebration (n) /ˌselɪˈbreɪʃn/: sự kỷ niệm, lễ kỷ nệm Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 3: B. laugh C. rough D. cough Đáp án A. throughout Giải thích: A. throughout (prep) & (adv) /θruːˈaʊt/: từ đầu đến cuối, khắp, suốt B. laugh (n) /lɑːf/: tiếng cười C. rough (adj) /rʌf/: ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm D. cough (n) /kɒf/: chứng ho, sự ho, tiếng ho Vậy đáp án A âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/ Câu 4: A. appreciate B. efficient C. suspicious D. apprentice Đáp án D. apprentice Giải thích: A. appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/: đánh giá cao, trân trọng B. efficient (adj) /ɪˈfɪʃnt/: có hiệu lực, có hiệu quả C. suspicious (adj) /səˈspɪʃəs/: đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ D. apprentice (n) /əˈprentɪs/: người học việc, người học nghề Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

Câu 5: A. though B. through C. propose D. embryo D. revolve Đáp án B. through D. cloth D. anxiety Giải thích: D. although A. though (thoˈ) /ðəʊ/: (conj) /ðəʊ/: dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho B. through (thro) /θruː/: (throˈ) /θruː/: (prep) /θruː/: qua, xuyên qua, suốt C. propose (v) /prəˈpəʊz/: đề nghị, đề xuất, đưa ra D. embryo (n) /ˈembriəʊ/: số nhiều embryos (sinh vật học): phôi Vậy đáp án B đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 6: A. omen B. response C. hospital Đáp án A. omen Giải thích: A. omen (n) /ˈəʊmən/: điểm B. response (n) /rɪˈspɒns/: sự trả lời C. hospital (n) /ˈhɒspɪtl/: bệnh viện D. revolve (v) /rɪˈvɒlv/: xoay quanh Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 7: A. together B. without C. clothes Đáp án D. cloth Giải thích: A. together (adv) /təˈɡeðə(r)/: cùng, cùng với, cùng nhau B. without (prep) /wɪˈðaʊt/: không, không có C. clothes (n) /kləʊðz/: (số nhiều) quần áo D. cloth (n) /klɒθ/: (số nhiều-clothes) vải Vậy đáp án D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 8: A. caption B. completion C. official Đáp án D. anxiety Giải thích: A. caption (n) /ˈkæpʃn/: đầu đề (một chương mục, một bài báo…) B. completion (n) /kəmˈpliːʃn/: sự hoàn thành, sự làm xong C. official (adj) /əˈfɪʃl/: (thuộc) chính quyền, chính thức D. anxiety (n) /æŋˈzaɪəti/ mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 9: A. purpose B. chosen C. propose Đáp án A. purpose

Giải thích: A. purpose (n) /ˈpɜːpəs/: mục đích, ý định B. chosen (v) /ˈtʃəʊzn/: (phân từ 2 của “choose”): chọn, lựa chọn, kén chọn C. propose (v) /prəˈpəʊz/: đề nghị, xuất ra, đưa ra D. although (conj) /ɔːlˈðəʊ/: dẫu cho, mặc dù Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 10: A. climber B. written C. tiny D. crisis Đáp án B. written Giải thích: A. climber (n) /ˈklaɪmə(r)/: người leo trèo, người leo núi B. written (adj) /ˈrɪtn/: viết ra, được thảo ra C. tiny (adj) /ˈtaɪni/: nhỏ xíu, tí hon, bé tí D. crisis (n) /ˈkraɪsɪs/: số nhiều crises sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 11: A. counter B. southern C. flourish D. country Đáp án A. counter Giải thích: A. counter (n) /ˈkaʊntə(r)/: quầy hàng, quầy thu tiền B. southern (adj) /ˈsʌðən/: ở miền Nam C. flourish (n) /ˈflʌrɪʃ/: sự trang trí bay bướm, nét trang trí hoa mỹ, nét viền hoa mỹ D. country (n) /ˈkʌntri/: nước, quốc gia, đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở Vậy đáp án A đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 12: A. consult B. result C. reduce D. instruct Đáp án C. reduce Giải thích: A. consult (v) /kənˈsʌlt/: hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò B. result (n) /rɪˈzʌlt/: ở miền Nam C. reduce (v) /rɪˈdjuːs/: giảm, giảm bớt, hạ D. instruct (v) /ɪnˈstrʌkt/: chỉ dẫn, chỉ thị cho Vậy đáp án C đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 13: A. nature B. nation C. century D. question Đáp án B. nation Giải thích: A. nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/: tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa

B. nation (n) /ˈneɪʃn/: dân tộc C. century (n) /ˈsentʃəri/: trăm năm, thế kỷ D. question (n) /ˈkwestʃən/: câu hỏi Vậy đáp án B đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 14: A. ancient B. social C. ocean D. recent Đáp án D. recent Giải thích: A. ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/: xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã) B. social (adj) /ˈsəʊʃl/: có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội C. ocean (n) /ˈəʊʃn/: đại dương, biển D. recent (adj) /ˈriːsnt/: gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 15: A. launch B. cause C. laugh D. caught Đáp án C. laugh Giải thích: A. launch (n) /lɔːntʃ/: xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến): xuồng du lịch, việc phóng (tàu) B. cause (n) /kɔːz/: nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên C. laugh (n) /lɑːf/: tiếng cười D. caught (v) /kɔːt/: (quá khứ của “catch”) bắt, nắm lấy Vậy đáp án C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 16: A. leather B. legal C. species D. please Đáp án A. leather Giải thích: A. leather (n) /ˈleðə(r)/: da B. legal (adj) /ˈliːɡl/: hợp pháp, theo pháp luật C. species (n) /ˈspiːʃiːz/: (sinh vật học) loài D. please (v) /pliːz/: làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /iː/ Câu 17: A. brain B said. C. crane D. made Đáp án B said Giải thích: A. brain (n) /breɪn/: óc, não B. said (v) /sed/: (quá khứ của “say”) nói

C. crane (n) /kreɪn/: (động vật học) có sếu D. made (adj) /meɪd/: được làm, hoàn thành, thực hiện Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 18: A. giant B. guidance C language. D. danger Đáp án B. guidance Giải thích: A. giant (n) /ˈdʒaɪənt/: người khổng lồ, cây khổng lồ, thú vật khổng lồ B. guidance (n) /ˈɡaɪdns/: sự chỉ đạo, sự hướng dẫn, sự dìu dắt C. language (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ/: tiếng, ngôn ngữ D. danger (n) /ˈdeɪndʒə(r)/: sự nguy hiểm Vậy đáp án B đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 19: A. measure B. animals C. season D. disaster Đáp án A. measure Giải thích: A. measure (n) /ˈmedʒə(r)/: sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo B. animals (n) /ˈænɪmlz/: động vật, thú vật C. season (n) /ˈsiːzn/: mùa (trong năm) D. disaster (n) /dɪˈzɑːstə(r)/: tai họa, thảm họa Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 20: A. brain B. blame C. campaign D. any Đáp án D. any Giải thích: A. brain (n) /breɪn/: óc, não B. blame (n) /bleɪm/: sự khiển trách; lời trách mắng, đổ lỗi C. campaign (n) /kæmˈpeɪn/: chiến dịch D. any (determiner, adv, pronoun) /ˈeni/: bất cứ, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi) Vậy đáp án D đọc là /e /, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 21: A. equivalent B. compete C. yield D. lease Đáp án A. equivalent Giải thích: A. equivalent (adj) /ɪˈkwɪvələnt/: tương đương B. compete (v) /kəmˈpiːt/: đua tranh, ganh đua, cạnh tranh C. yield (n) /jiːld/: sản lượng, hoa lợi (thừa) D. lease (n) /liːs/: hợp đồng cho thuê

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 22: A. mechanize B. enterprise C. security D. upset Đáp án C. security Giải thích: A. mechanize (v) /ˈmekənaɪz/ (mechanise): /ˈmekənaɪz/: cơ khí hóa B. enterprise (n) /ˈentəpraɪz/: đế chế C. security (n) /sɪˈkjʊərəti/: sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh D. upset (v) /ʌpˈset/: làm đổ, đánh đổ, lật đổ Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 23: A. slum B. accuse C. unemployment D. tough Đáp án B. accuse Giải thích: A. slum (n) /slʌm/: khu ổ chuột B. accuse (v) /əˈkjuːz/: buộc tội, kết tội; tố C. unemployment (n) /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/: sự thất nghiệp; nạn thất nghiệp D. tough (adj) /tʌf/: dai, bền Vậy đáp án B đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 24: A. graduate B. judge C. suggest D. giggle Đáp án D. giggle Giải thích: A. graduate (n) /ˈɡrædʒuət/: người đã tốt nghiệp B. judge (n) /dʒʌdʒ/: quan tòa, thẩm phán C. suggest (v) /səˈdʒest/: gợi ý D. giggle (n) /ˈɡɪɡl/: tiếng cười khúc khích Vậy đáp án D đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 25: A. responsible B. proper C. sociable D. project Đáp án C. sociable Giải thích: A. responsible (adj) /rɪsˈpɒnsəbl/: chịu trách nhiệm B. proper (adj) /ˈprɒpə(r)/: đúng, thích đáng, thích hợp C. sociable (adj) /ˈsəʊʃəbl/: dễ gần, chan hòa D. project (n) /ˈprɒdʒekt/: kế hoạch, đề án, dự án Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/

TEST 11 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. novel B. hover C. govern D. poverty Đáp án C. govern Giải thích: A. novel /ˈnɒvl/ (n): tiểu thuyết B. hover /ˈhɒvə(r)/ (v): bay lượn, lơ lửng, lờn vờn C. govern /ˈɡʌvn/ (v): cai trị D. poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo đó Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 2: A. hazard B. bombard C. custard D. leopard Đáp án B. bombard Giải thích: A. hazard /ˈhæzəd/ (n): mối nguy hiểm B. bombard /bɒmˈbɑːd/ (v): bắn phá, tấn công C. custard /ˈkʌstəd/ (n): món sữa trứng D. leopard /ˈlepəd/ (n): con báo Vậy đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 3: A. niche B. machete C. monarch D. gauche Đáp án C. monarch Giải thích: A. niche /niːʃ/ (n): cái hốc B. machete /məˈʃeti/ (n): dạo rựa C. monarch /ˈmɒnək/ (n): quốc vương D. gauche /ɡəʊʃ/ (adj): vụng về Vậy đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 4: A. seizure B. measure C. confusion D. tension Đáp án D. tension Giải thích: A. seizure /ˈsiːʒə(r)/ (n): sự chiếm lấy B. measure /ˈmeʒə(r)/ (v): đo lường C. confusion /kənˈfjuːʒn/ (n): sự bối rối D. tension /ˈtenʃn/ (n): sự căng thẳng Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʒ/

Câu 5: A. alien B. alloy C. alley D. anthem D. curb Đáp án A. alien D. demand D. teenage Giải thích: D. leisure A. alien /ˈeɪliən/ (n): người xa lạ, người ngoài hành tinh B. alloy /ˈælɔɪ/ (n): hợp kim C. alley /ˈæli/ (n): ngõ D. anthem /ˈænθəm/ (n): bài hát ca ngợi, thánh ca Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 6: A. nib B. comb C. sob Đáp án B. comb Giải thích: A. nib /nɪb/ (n): ngòi bút B. comb /kəʊm/ (n): cái lược C. sob /sɒb/ (n): tiếng khóc thổn thức D. curb /kɜːb/ (n): sự kiềm chế Vậy đáp án B âm cầm, các đáp án còn lại đọc là /b/ Câu 7: A. deter B. debris C. deny Đáp án B. debris Giải thích: A. deter /dɪˈtɜː(r)/ (v): ngăn chặn B. debris /ˈdebriː/ (n): mảnh vỡ, đống đổ nát C. deny /dɪˈnaɪ/ (v): từ chối D. demand /dɪˈmɑːnd/ (v): đòi hỏi, yêu cầu Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 8: A. dosage B. carriage C. voyage Đáp án D. teenage Giải thích: A. dosage /ˈdəʊsɪdʒ/ (n): liều B. carriage /ˈkærɪdʒ/ (n): xe ngựa C. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ (n): chuyến du lịch đường biển D. teenage /ˈtiːneɪdʒ/ (adj): thuộc thanh thiếu niên Vậy đáp án D đọc là /eɪdʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/ Câu 9: A. designed B. reserved C. deserve Đáp án D. leisure

Giải thích: A. designed /dɪˈzaɪnd/ (adj): được thiết kế B. reserved /rɪˈzɜːvd/-/ˈzɜːvd/ (adj): dành riêng, kín đáo, dè dặt C. deserve /dɪˈzɜːv/ (v): xứng đáng D. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): thời gian rảnh rỗi Vậy đáp án D đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 10: A. procedure B. duration C. durian D. duplicator D. recipient Đáp án A. procedure D. surveyor D. charitable Giải thích: A. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục B. duration /djuˈreɪʃn/ (n): thời hạn C. durian /ˈdʊəriən/ (n): quả sầu riêng D. duplicator /ˈdju:plɪkeɪtə/ (n): máy sao chép Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 11: A. commercial B. special C. artificial Đáp án D. recipient Giải thích: A. commercial /kəˈmɜːʃl/ (adj): thuộc thương mại B. special /ˈspeʃl/ (adj): đặc biệt C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo D. recipient /rɪˈsɪpiənt/ (n): người nhận Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 12: A. excursion B. surgeon C. surfing Đáp án A. excursion Giải thích: A. excursion /ɪkˈskɜːʃn/ (n): cuộc đi chơi, tham quan B. surgeon /ˈsɜːdʒən/ˈsɜː-/ (n): bác sĩ phẫu thuật C. surfing /ˈsɜːfɪŋ/ (n): môn lướt bóng D. surveyor /səˈveɪə(r)/ (n): viên thanh tra Vậy đáp án A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 13: A. architecture B. characters C. chaos Đáp án D. charitable Giải thích: A. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): sự xây dựng, công trình kiến thức


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook