Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore 1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

Published by Hoàng phan văn, 2021-12-15 06:41:39

Description: 1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

Keywords: 1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

Search

Read the Text Version

B. NGUYÊN ÂM 1. /i:/ /i:/ is a long vowel sound. Make your mouth wide, like a smile /i:/. Your tongue touches the sides of your teeth /i:/. (/i:/ là một nguyên âm dài. Để phát âm, ta mở rộng miệng như đang mỉm cười. Lưỡi chạm vào hai bên răng) Eg: see /si:/ bee /bi:/ teacher /'ti:tʃə(r)/ complete /kəm'pli:t/ Những từ có phiên âm là /i:/ Những từ đọc khác see, free, screen, agree, guarantee, … heat, easy, dream, teach, breathe, creature, … breakfast, … /i:/ scene, complete, obsolete, intervene, Vietnamese, … pen, get, bed, … machine, sardine, routine, magazine, … science, bite, side, … 2. /ɪ/ /ɪ/ is a short vowel sound. Make your mouth a bit less wide than for /i:/. Your tongue is a bit further back in your mouth than for /i:/ (/ɪ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, miệng mở hẹp hơn so với âm /i:/, lưỡi lùi về phía sau nhiều hơn so với âm /i:/) Eg: happy /'hæpi/ snowy /'snəʊi/ begin /bɪ'gɪn/

Những từ có phiên âm là /ɪ/ Những từ đọc khác hit, sitting, bit, kit, dim, grin, twin, him, begin, … hide, bite, … become, decide, return, remind, exchange, … den, bend,… industry, friendly, cloudy, rainy, … dry, sky, … /ɪ/ science Market, booklet, … busy, minute, … study, clumsy,… women, … woman, … 3. /u:/ /u:/ is a long vowel sound. Make a lip into a circle. Put your tongue up and back. (/u:/ là một nguyên âm dài. Để phát âm, ta tròn môi và đưa lưỡi cao lên về phía sau) Eg: lunar /'lu:nə(r)/ too /tu:/ move /mu:v/ Những từ có phiên âm là /u:/ Những từ đọc khác brew, crew, flew, screw, … sew, require, … bruise, fruit, juice, cruise, recruit, … build, guilty, … /u:/ blue, glue, clue, … continue, guess, technique, … food, cool, goose, spoon, tool, tooth, bamboo, … door, floor, … do, two, who, whom, whose, tomb, … conduct, wrong, … 4. /ʊ/

/ʊ/ is a short vowel sound. Make your lips a little round. Your tongue is not so far back as for /u:/. (/ʊ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, môi hơi tròn và lưỡi không đứa vào bên trong nhiều như /u:/) Eg: put /pʊt/ look /lʊk/ cooker /'kʊkə(r)/ Những từ có phiên âm là /ʊ/ Những từ đọc khác put, bush, pull, full, butcher, bullet, … cut, blush, … could, should, would, … dangerous, famous, … /ʊ/ long, shock, … woman, wolf food, blood foot, cook, book, look, good, wood, … Những từ đọc khác 5. /e/ sew, eleven, term, … /e/ is a short and relaxed sound. to lead, to breathe, … Open your mouth wide blur, receive, belief, gate, (/e/ là một âm ngắn và thả lỏng. Khi phát safe, … âm, ta mở rộng miệng) Eg: ready /'redi/ many /'meni/ met /met/ member /'membə(r)/ Những từ có phiên âm là /e/ met, bed, get, them, debt, send, tend, … bread, breath, head, wealth, weather, deaf, … /e/ bury, leisure, friend, many, …

6. /ə/ /ə/ is a short vowel sound. Open your mouth very slightly and simply. The lips and tongue are relaxed. (/ə/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, miệng mở nhẹ, môi và lưỡi thả lỏng) Eg: ago /ə'gəʊ/ mother /'mʌðə(r)/ picture /'pɪktʃə(r)/ Những từ có phiên âm là /e/ Những từ đọc khác answer, open, silent, generous, … bed, send, … /ə/ compare, handsome, random, control, … wolf, bomb, … away, cinema, … lake, mate, fate, … 7. /ɜ:/ /ɜ:/ is a long vowel sound. Your mouth and tongue should be relaxed. (/ɜ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, miệng và lưỡi thả lỏng) Eg: bird /bɜ:d/ turn /tɜ:n/ first /fɜ:st/ Những từ có phiên âm là /ɜ:/ Những từ đọc khác err, serve, verse, mercy, … change, strange, … stir, girl, bird, first, … still, mill, king, … /ɜ:/ world, word, worm, … storm, bomb, … turn, burn, hurt, burglar, Thursday, … sugar, sun, … learn, earth, heard, earn, search, … bear, hear, …

8. /ɔ:/ /ɔ:/ is a long vowel sound. Put the front of your tongue dowm. Round your lips. (/ɔ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, đầu lưỡi hạ thấp, tròn môi) Eg: saw /sɔ:/ talk /tɔ:k/ short /ʃɔ:t/ Những từ có phiên âm là /ɔ:/ Những từ đọc khác call, fall, all, small, wall, … shall, … haunt, launch, daughter, naughty, … laugh, aunt, … law, dawn, crawl, awful, awkward, straw, … /ɔ:/ born, lord, sort, forty, morning, portable, … colour, janitor… four, pour, court, course, … rough, enough, … board, hoarse, soar, roar, … door, floor, … poor, … 9. /æ/ /æ/ is a short sound. Open your mouth wide. (/æ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, miệng mở rộng) Eg: cat /kæt/ hand / hænd/ map /mæp/ Những từ có phiên âm là /æ/ Những từ đọc khác /æ/ cat, black, tan, map, fan, dam, … change, friend, army, …

10. /ʌ/ /ʌ/ is a short, relaxes vowel sound. Open your mouth wide. Your tongue should rest in the middle of your mouth (/ʌ/ là một nguyên âm ngắn và thả lỏng. Khi phát âm, miệng mở rộng, lưỡi thả ở vị trí giữa miệng) Eg: cut /kʌt/ some /sʌm/ money /'mʌni/ Những từ có phiên âm là /ʌ/ Những từ đọc khác run, sun, cup, luck, but, dust, gun, rug, duck, … duke, put, push, … no, tone, do, … come, some, love, does, other, among, honey, /ʌ/ nothing, … couch, about, flour, … food, … young, touch, rough, enough, double, trouble, … blood, flood, … 11. /ɑ:/ /ɑ:/ is a long vowel sound. Open your mouth wide. Your tongue should rest the bottom of your mouth. (/ɑ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, miệng mở rộng, lưỡi hạ thấp) Eg: start /stɑ:t/ bar /bɑ:(r)/ father /'fɑ:ðə(r)/ Những từ có phiên âm là /ɑ:/ Những từ đọc khác

arm, bar, star, harm, cart, charm, … scarce, quart, … father, calm, half, … safe, cave, mate, … /ɑ:/ prefer, consider, … clerk, … bear, … heart, … 12. /ɒ/ /ɒ/ is a short vowel sound. To make this sound, round your lip a little. The font of your tongue is low and towards the back of your mouth. (/ɒ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, môi hơi tròn, đầu lưỡi hạ thấp và đưa về phía sau miệng) Eg: dog /dɒg/ cost /kɒst/ coffee /'kɒfi/ Những từ có phiên âm là /ɒ/ Những từ đọc khác hot, rock, clock, doctor, document, opposite, long, among, nothing, … /ɒ/ strong, … wash, quarrel, … match, about, … C. NGUYÊN ÂM ĐÔI CÁCH PHÁT ÂM 8 NGUYÊN ÂM ĐÔI 1. /aɪ/ Chuyển từ phát âm /a:/ đến phát âm /ɪ/: Eg: five /faɪv/ - Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra trước eye /aɪ/ - Môi chuyển từ mở rộng đến hơi mở sang hai cry /kraɪ/ bên - Phần âm /a:/ được phát âm dài và to hơn với phần âm /ɪ/

Những từ có phiên âm là /aɪ/ Những từ đọc khác five, bite, sight, like, kind, child, … live, give, win, machine, … eye, die, dye, lie, pie, … friend, trend, … /aɪ/ typical, pyramid, … cry, try, shy, type, cycle, … build, suit, bruise, … guide, guise, quite, require, … 2. /aʊ/ Chuyển từ phát âm /ɑ:/ đến phát âm /ʊ/: Eg: out /aʊt/ - Lưỡi nâng cao hơn now /naʊ/ - Môi chuyển từ hơi mở đến hơi tròn our /'aʊə(r)/ - Phần âm /ɑ:/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/ Những từ có phiên âm là /aʊ/ Những từ đọc khác out, bound, cloud, doubt, found, proud, our, hour, young, touch, colour, tour, … /aʊ/ flour, … now, vow, brow, crown, gown, towel, frown, … know, slow, crow, … 3. /əʊ/ Chuyển từ phát âm /ə/ đến phát âm /ʊ/: Eg: potato /pə'teitəʊ/ - Lưỡi nâng lên và lùi về phía sau coal /kəʊl/ - Môi chuyển từ hơi mở đến hơi tròn môi narrow /'nærəʊ/ - Phần âm /ə/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/

Những từ có phiên âm là /əʊ/ Những từ đọc khác do, bomb, … go, no, so, toe, tomato, potato, comb, cold, home, … board, coarse, soar, hoar, … /əʊ/ coal, coat, goat, foam, loan, road, soak, … now, brow, … bow, low, mow, row, grow, narrow, window, … touch, hour, … though, dough, although, … 4. /eə/ Chuyển từ phát âm /e/ đến phát âm /ə/: Eg: prepare /prɪ'teə/ - Lưỡi lùi về phía sau air /eə(r)/ - Môi chuyển từ mở hơi rộng sang mở trung bear /beə(r)/ bình - Phần âm /e/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/ Những từ có phiên âm là /eə/ Những từ đọc khác bare, care, hare, prepare, … air, chair, hair, pair, … beard, hear, tear (nước mắt), bear, pear, tear (xé rách), wear, … … receive, eight, either, leisure, /eə/ … heir, their, … here, we're, sincere, coherent, … where, … 5. /eɪ/ Eg: nation /'neɪʃn/ Chuyển từ phát âm /e/ đến phát âm /ɪ/:

- Lưỡi di chuyển lên trên bail /beɪl/ - Môi chuyển từ hơi mở rộng đến mở sang hai say /seɪ/ bên great /greɪt/ - Phần âm /e/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ɪ/ Những từ có phiên âm là /eɪ/ Những từ đọc khác late, cake, mate, nation, Asian, change, strange, … have, hat, tall, many, banana, mansion, … bail, mail, hail, nail, faint, … said, air, fair, hair, … /eɪ/ say, stay, day, clay, ray, … quay, papaya great, break, steak, … breakfast, tea, … they, prey, grey, obey, … money, storey, … eight, weight, freight, neighbor, … height, … 6. /ɪə/ Chuyển từ phát âm /ɪ/ đến phát âm /ə/: - Lưỡi hạ thấp và lùi về phía sau - Môi chuyển từ hơi mở sang hai bên đến mở tự Eg: career /kə'riə(r)/ nhiên - Phần âm /ɪ/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/ Những từ có phiên âm là /ɪə/ Những từ đọc khác

near, ear, hear, clear, tear, … tear (xé rách), bear, pear, wear, … /ɪə/ beer, cheer, deer, career, engineer, … where, … here, we're, sincere, coherent, … 7. /ɔɪ/ Chuyển từ phát âm /ɔ:/ đến phát âm /ɪ/: Eg: join /dʒɔɪn/ - Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra trước destroy /dɪ'strɔɪ/ - Môi chuyển từ mở rộng đến hơi mở sang hai toy /tɔi/ bên - Phần âm /ɔ:/ được phát âm dài và to hơn với phần âm /ɪ/ Những từ có phiên âm là /ɔɪ/ Những từ đọc khác join, oil, spoil, soil, … coincident /ɔɪ/ oxer boy, destroy, joy, toy, … 8. /ʊə/ Chuyển từ phát âm /ʊ/ đến phát âm /ə/: - Lưỡi hạ thấp và hướng ra phía trước - Môi chuyển từ hơi tròn đến hơi mở sang hai Eg: tourist /'tʊərɪst/ bên Poor /pʊə(r)/ - Hơi tròn môi - Phần âm /ʊ/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/ Những từ có phiên âm là /ʊə/ Những từ đọc khác tourist, pure, mature, … figure /ʊə/ floor poor, moor, …

D. PHỤ ÂM TÓM TẮT KIẾN THỨC Có 24 phụ âm trong tiếng Anh. Các phụ âm thường được phân loại thành âm vô thanh (voiceless sound) và âm hữu thanh (voiced sound).  Các âm vô thanh: p, k, f, s, ʃ, t, tʃ, θ  Các âm hữu cơ: b, d, g, h, j, l, m, n, η, r, ð, v, w, z, ʒ, dʒ 1 & 2. /p/, /b/ - Close your lips tight (mím chặt môi) - Push the air forward in your mouth (đẩy khí vào khoang miệng) - Open your líp quickly (bất lường khí ra khỏi miệng) Eg: pig /pɪg/ - big /bɪg/ pear /peə(r)/ - bear /beə(r)/ Những từ có phiên âm là /p/, /b/ Những từ đọc khác happy, apple, appear, … psychology, pneumatic, … /p/ bomb, debt, climb, … drop, paper, peace, pea, pen, … /b/ book, bank, ball, boy, black, … 3 & 4. /t/, /d/ - Put your tongue just behind your top teeth (đặt lưỡi sau răng hàm trên) - Push the air forward in your mouth then quickly move your tongue away (đẩy khí về phía trước và bặt lưỡi ra khỏi vị trí ban đầu) Eg: write /rait/ - ride /raid/ time /taim/ - dime / daim/

Những từ có phiên âm là /t/, /d/ Những từ đọc khác ten, tooth, content, … national, question, … /t/ wanted, visited, played, … watched, washed, kicked, missed, … doctor, danger, dig, door, … procedure, graduate, sandwich, /d/ … banned, changed, played, begged, … watched, decided, … 5 & 6. /k/ & /g/ - Stop the air with the back of your tongue (Chặn luồng khí bằng mặt sau của lưỡi) - Then move your tongue to release the air (Sau đó bật lưỡi để khí thoát ra ngoài) Eg: car /kɑ:(r)/ - girl /gɜ:l/ key /ki:/ - ghost /gəʊst/ Những từ có phiên âm là /k/ Ngoại lệ look, milk, click, pocket, … can, carrot, cause, cake, … knee, knife, know, … /k/ chorus, school, chemistry, chaos, … center, certain, social, quay, queue, technique, antique, … musician, … mix, fax, luxury, … choose, church, machine, … Những từ có phiên âm là /g/ quality, quiet, question, … /g/ game, goal, geese, gamble, get, girl, … box, exhaust, exact, … Ngoại lệ village, gentle, gymnastic, cottage, …

ghost, … right, fight, enough, … language, guest, … 7 & 8. /s/ & /z/ - Put your tongue forward behind your top teeth first (đưa lưỡi về phía trước và đặt ở sau răng trên) - Then force the air out over the top of your tongue (sau đó cho luồng hơi thoát ra theo đầu lưỡi) Eg: six /sɪks/ - rose /rəʊz/ star /stɑ:(r)/ - zip /zɪp/ bus /bʌs/ - noise /nɔɪz/ Những từ có phiên âm là /s/ Ngoại lệ story, sister, sad, see, … sure, sugar, … /s/ watches, knees, … roofs, books, taps, nets, … click, can, cake, … city, center, century, cynic, … Ngoại lệ Những từ có phiên âm là /z/ base, case, loose, … nose, rise, lose, result, season, … Pets, roofs, … /z/ his, pens, doors, … fax, mix, … exact, xylophone, exhaust, … 9 & 10. /ʃ/ & /ʒ/ - Put your tongue up and back a little (đưa lưỡi lên và đẩy về sau một chút) - Push your lips forward into a circle (đẩy 2 môi về phía trước tạo thành vòng tròn) Eg: she /ʃi:/ shop / ʃɒp/ asia /'eiʒə/

usual /'ju:ʒuəl/ Những từ có phiên âm là /ʃ/ Ngoại lệ shoe, sheet, rush, wash, dish, … ensure, sugar, mission, tension, … see, sad, story, … /ʃ/ cook, cool, city, … special, social, ancient, ocean, … pet, tool, center, … Nation, potential, intention, … chemistry, watch, … machine, chemise, chevalier, … Ngoại lệ Những từ có phiên âm là /ʒ/ sugar, sing, sight, … pleasure, measure, erosion, usual, … get, go, … /ʒ/ question, nation, … Massage, mirage, … equation 11 &12. /tʃ/, /dʒ/ - Begin to make /t/ or /d/ (bắt đầu như khi phát âm /t/ hoặc /d/) - Then move your tongue back and away from the roof the mouth as you say /ʃ/ or /ʒ/ (sau đó đẩy lưỡi về phía sau và cách xa vòm miệng như khi bạn phát âm /ʃ/ hoặc /ʒ/) Eg: choke /tʃəʊk/ cheers /tʃɪəz/ joke /dʒəʊk/ jeers /dʒɪə(r)z/ Những từ có phiên âm là /tʃ/ Ngoại lệ /tʃ/ natural, century, picture, future, … teacher, take, … machine, christmas, … cheap, chicken, child, choose, cheer, …

cello, concerto concert, contract, … Những từ có phiên âm là /dʒ/ Ngoại lệ schedule, verdure, soldier, … door, dog, … /dʒ/ massage, good, gray, … gentle, stage, ginger, village, … joy, july, judge, joke, … Ngoại lệ 13 & 14. /f/ & /v/ of, … - Touch your top teeth with the bottom lip (đặt răng trên chạm môi dưới) thought, fight, thorough, … - Blow out the air between your lips and Ngoại lệ teeth (thổi luồng hơi thoát ra giữa môi và răng) fix, find, … Eg: few /fju:/ leaf /li:f/ view /vju:/ leave /li:v/ Những từ có phiên âm là /f/ fan, fish, fight, fell, … /f/ staff, sniff, coffee, … photo, phrase, orphan, … laugh, enough, rough, … Những từ có phiên âm là /v/ /v/ visit, victory, invite, … of, … 15 & 16. /θ/ & /ð/ - Put the tip of your tongue between your front teeth (đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng) - Blow out the air between your tongue and the top of your teeth (thổi luồng hơi

thoát ra giữa lưỡi và răng trên) Eg: thief /θi:f / this /ðɪs/ thin /θɪn/ than /ðæn/ “th” có phiên âm là /θ/ “th” có phiên âm là /ð/ thing, think, path, truth, mouth, bath, month, they, this, gather, weather, without, length, … together, … 17. /h/ - Open your mouth wide (mở rộng miệng) - Quickly push out the air and don’t use your voice (đẩy nhanh luồng hơi ra ngoài mà không phát ra âm thanh) Eg: hand /hænd/ hill /hɪl/ help /help/ Những từ có phiên âm là /h/ Ngoại lệ hand, house, hot, heat, husband, heel, heat, … hour, honest, honor, rhythm, … /h/ what, why, which, … who, whom, whose, whole, whole – some, wholefood, … 18. /m/ - Close your lips (mím môi lại) - Use the voice and push the air through your nose (đẩy luồng khí thoát ra ngoài khoang mũi)

Eg: man /mæn/ Ngoại lệ make /meɪk/ time /taim/ Lưu ý: Chỉ có chữ “m” được phát âm là /m/ 19. /n/ - Put the tip of your tongue on the roof of your mouth behind your top teeth. (đặt đầu lưỡi lên vòm miệng sau răng hàm trên) - Use the voice and push the air through the nose (đẩy luồng khí thoát ra ngoài qua khoang mũi) Eg: nice /naɪs/ know /nəʊ/ Lưu ý: Chỉ có chữ “n” được phát âm là /n/ Ngoại trừ: Autumn, think, sink, … 20. /η/ - Touch the back of the roof of your mouth with the back of your tongue. (chạm mặt sau của lưỡi lên phía sau vòm miệng) - Use the voice and push the air through your nose (đẩy luồng khí thoát ra ngoài qua khoang mũi) Eg: sing /siη/ ring /riη/ /η/ Những từ có phiên âm là /η/

think, monkey, thank, pink, uncle, … nose, nurse, enough, … bang, morning, angle, strong, … danger, challenge, strange, … 21. /l/ - Put the tip of your tongue just behind the front teeth (đặt đầu lưỡi sau răng cửa hàm trên) - Use the voice to say /l/ (phát âm âm /l/) Eg: tell /tel/ mail /meil/ help /help/ Lưu ý: Chỉ có chữ “l” được đọc là /l/ Ngoại trừ: talk, walk, calm, half, … (“l” là phụ âm câm) 22. /r/ - Curl the tips of your tongue up (uốn đầu lưỡi lên trên) - Don’t touch the roof of your mouth with the tip of your tongue and make the lip round (không để đầu lưỡi chạm vào vòm miệng, hai môi tạo thành hình tròn) Eg: read /ri:d/ store /stɔ:(r)/ Lưu ý: Chỉ có chữ “r” được phát âm là /r/ storm, airport, Ngoại trừ: depart, wonderful, … (“r” là phụ âm câm) 23. /j/

theo) - Don’t touch the roof of your mouth with your tongue. (không để đầu lưỡi chạm vào vòm miệng) Eg: young /jʌη/ year /jɪə(r)/ yard /jɑ:d/ Những từ có phiên âm là /j/ Ngoại lệ young, your, yellow, yet, yard, … /j/ cure, during, uniform, mutual, university, … umbrella, cup, bull, bush, … suit, pursuit, suitor, … tuition, suicide, … beauty, beautiful, … measure, teacher, … 24. /w/ Practice the /u:/ sound first… then quickly relax your lips and use the voisce. (phát âm /u:/ trước sau đó thả lỏng môi và làm rung dây thanh trong cổ họng) Eg: week /wi:k/ wood /wʊd/ warm /wɔ:m/ Những từ có phiên âm là /w/ Ngoại lệ win, wine, weather, wonder, wing, … wrap, write, wrong, wring, wrap, … /w/ what, why, when, … who, whole, … quality, question, quite, quarter, … technique, unique, antique one Pronunciation & Word Stress “s, es, ed” ending sounds

I. –s, -es 1. Trong các danh từ số nhiều hay các động từ chia ở ngôi thứ ba số ít thì hiện tại, ta có biến số -s hoặc –es vào cuối từ. Eg: He watches TV. He has two watches. 2. Cách đọc –s và –es Ví dụ 2.1 /ɪz/ misses, kisses, … Đọc là /ɪz/ nếu: boxes, mixes, … watches, churches, matches, … Chữ cái tận cùng brushes, washes, … s, ss advantages, manages, oranges, … x faces, sentences, … ch prizes, buzzes, … sh loses, cases, … ge ce z, zz se 2.2 /s/ Đọc là /s/ nếu từ tận cùng bằng một trong các âm vô thanh còn lại /f/, /p/, /t/, /k/ Chữ cái tận cùng Ví dụ t meets, units, lists, … p develops, stops, shops, … k looks, books, cooks, … gh laughs, … th months, maths, … 2.3 /z/ Đọc là /z/ với các trường hợp còn lại Eg: reads, jobs, drives, goes, tries, moves, … II. –ed 1. Khi các động từ có quy tắc ở các dạng quá khứ hay quá khứ phân từ ta thêm biến tố -ed vào cuối động từ.

Eg: She watched TV last night. He arrived late yesterday. 2. Cách đọc âm –ed: Ví dụ 2.1 /ɪd/ wanted, painted, visited, … Đọc là /ɪd/ nếu: needed, addad, decided, … Chữ cái tận cùng t d 2.2 /t/ Đọc /t/ nếu từ tận cùng bằng một trong các âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /t∫/ Chữ cái tận cùng Ví dụ p developed, stopped, … gh laughed, … k walked, asked, checked, … s, ss missed, kissed, … x boxed,… ce, se sentenced, prectised, … sh washed, brushed, … ch watched, mathched, … 2.3 /d/ Đọc /d/ nếu tận cùng bằng một trong các âm hữu thanh còn lại hoặc nếu từ tận cùng bằng nguyên âm. Eg: planned, cleaned, arrived, carried, enjoyed, shared, … Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /ɪd/: Từ Phiên âm Nghĩa của từ aged /'eɪdʒd/ cao tuổi, lớn tuổi blessed /'blesɪd/ thần thánh, thiêng liêng crooked /'krʊkɪd/ cong, oằn, vặn vẹo dogged /'dɒgɪd/ gan góc, gan lì, bền bỉ naked /'neikɪd/ trơ trụi, trần truồng

learned /'lɜ:nɪd/ có học thức, thông thái, uyên bác ragged /'rægɪd/ rách tả tới, bù xù wicked /'wɪkɪd/ tinh quái, ranh mãnh, nguy hại wretched /'ret∫ɪd/ Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ E. TRỌNG ÂM I. ÂM TIẾT: SYLLABLES Trong tiếng Anh, âm tiết là một bộ phận từ, một từ có thể có một hoặc nhiều âm tiết. 1. âm tiết: map /mæp/; cat/kæt/ 2. âm tiết: member /'membə(r)/ daughter /'dɔ:tə(r)/ 2. âm tiết: engineer /,endʒɪ'niə(r)/ continue /kən'tɪnju:/ docunment /'dɒkjumənt/ II. TRỌNG ÂM CỦA TỪ Trọng âm (stressed syllable) của một từ (word) là một vần (syllable) hay một âm tiết của từ đó được đọc mạnh và cao hơn những vần còn lại; nghĩa là phát âm vần đó với một âm lượng lớn hơn và cao độ hơn. II. TRỌNG ÂM VỚI TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT Đa số những từ có hai âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu, nhất là khi âm tiết cuối có tận cùng bằng “er, or, ar, y, ow, ance, ent, en, on, ish” Eg: father /'fɑ:ðə(r)/ absent /'æbsənt/ to enter /'entə(r)/ children /'t∫ɪldrən/ Ngoại lệ: to allow /ə'laʊ/ Những từ có hai âm tiết tận cùng bằng 'ent' sau đây được nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, dù đó là danh từ, động từ hay tính từ. event /ɪ'vent/ descend /dɪ'send/ lament /lə'ment/ consent /kən'sent/ descent /dɪ'sent/ to content /kən'tent/ Những từ sau đây tận cùng 'er' nhưng lại được nhấn mạnh ở âm tiết sau: Eg: to refer /rɪ'fɜ:r/ to confer /kən'fɜ:(r)/ to prefer /prɪ'fɜ:(r)/

Đa số danh từ hai âm tiết có trọng âm chính ở âm tiết đầu. Eg: bullet /'bʊlɪt/ table /'teɪbl/ party /'pɑ:ti/ office /'ɒfɪs/ Ngoại lệ: machine /mə'∫i:n/ decoy /dɪ'kɔɪ/ maroon /mə'ru:n/ July /dʒu'laɪ/ police /pə'li:s/ canal /kə'næl/ technique /tek'ni:k/ advice /əd'vaɪs/ desire /dɪ'zaɪə(r)/ Tính từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu Eg: happy /'hæpi/ handsome /'hænsəm/ careful /'keəfl/ Ngoại lệ: alone /ə'ləʊn/ amazed /ə'meɪzd/ Động từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai Eg: affect /ə'fekt/ arrange /ə'reɪndʒ/ apply /ə'plaɪ/ Ngoại lệ: enter /'entə(r)/ offer /'ɒfə(r)/ visit /'vɪzɪt/ happen /hæpən/… Một số từ 2 âm tiết sẽ có trọng âm khác nhau tùy thuộc vào từ loại: IV. TRỌNG ÂM VỚI TỪ CÓ 3 ÂM TIẾT Hầu hết danh từ có 3 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu, nhất là khi hai âm tiết sau có tận cùng là: ary, ature, erty, ity, ory Eg: architect /'ɑ:kɪtekt/ animal /'ænɪml/

victory /'vɪktərɪ/ mineral /'mɪnərəl/ Đối với danh từ và tính từ có âm tiết cuối là nguyên âm ngắn hay nguyên âm kép hay kết thúc bằng một phụ âm thì trọng âm rơi vào các âm tiết thứ hai Eg: tomato /tə'mɑ:təʊ/ mascara /mæ'sɑ:rə/ survivor /sə'vaɪvə(r)/ pagoda /pə'gəʊdə/ horizon /hə'raɪzən/ Đối với động từ: Nếu âm tiết thứ hai có chứa nguyên âm ngắn hoặc được kết thúc bằng một phụ âm thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai Eg: encourage /ɪn'kʌrɪdʒ/ encompass /in'kʌmpəs/ encounter /ɪn'kaʊntə(r)/ Động từ có âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên thì trọng âm rơi vào âm tiết cuối và âm tiết đầu có trọng âm phụ. Eg: resurrect /ˌrezə'rekt/ comprehend /ˌkɒmprɪ'hend/ recommend /ˌrekə'mend/ entertain /ˌentə'tein/ Ngoại lệ: exercise /'eksəsaɪz/ compromise /'kɔmprəmaɪz/ V. MỘT SỐ QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM VỚI TỪ CÓ 3, 4 ÂM TIẾT 1. Danh từ tận cùng bằng –ate, -ite, -ute, -ude trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết. Eg: consulate /'kɒnsjələt/ solitude /'sɒlɪtju:d/ appetite /'æpɪtaɪt/ institute /'ɪnstitju:t/ 2. Động từ tận cùng –ate, -ude, -y, -ply, -ize, -ise, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên, nhưng nếu chỉ có hai âm tiết thì nhấn trọng âm ở cuối âm tiết cuối. Eg: consolidate /kən'sɒlɪdeɪt/ multiply /'mʌltɪplaɪ/ persecute /'pɜ:sɪkju:t/ criticize /'krɪtɪsaɪz/ simplify /'sɪmplɪfaɪ/ compromise /'kɒmprənmaɪz/ geography /dʒi'ɒgrəfɪ/ apply /ə'plaɪ/ Ngoại lệ: contribute /kən'trɪbj:t/ dehydrate /di:'haɪdreɪt/ distribute /dɪ'strɪbj:t/ migrate /'maɪgreɪt/, /maɪ'greɪt/ 3. Đánh trọng âm vào âm tiết trước những vần sau đây.

Từ tận cùng Ví dụ Ngoại lệ -ance at'tendance -ence inde'pendence 'science -ant at'tendant 'catholic, 'politics, 'politic, -ent inde'pendent 'lunatic, a'rithmetic -ian li'brarian, poli'tician -ience 'conscience 'television -ient ef'ficient -ỉa fa'miliar Ngoại lệ -ior in'terior comade, marmalade, decade po'etic, eco'nomics, mathe'matics coffee, committee -ic, ics -ical simul'taneous, eco'nomical -eous com'pendious, spon'taneous -ious com'pendious, vic'torious -ous 'famous, tre'medous -ity 'unity, famili'arity, -ory 'memory, 'factory, -ury 'injury, 'mercury, -ular 'regular, 'particular -ive sug'gestive, ins'tintive, ex'pensive -cial 'special -tial 'spatial -cion sus'picion -sion dis'cussion, in'vasion -tion 'nation, pre'vention -cious 'precious -tious in'fectious -xious 'anxious 4. Những vần cuối dưới đây luôn luôn có trọng âm. Từ tận cùng Ví dụ -ade blockade -ee guarantee, employee, refugee -eer Engineer

-ese Chinese, Vietnamese -oo(-) bamboo, balloon, typhoon -ette cigarette, novelette -self myself, himself -esque picturesque -ique unique VI. TỪ CÓ TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ 1. Tiền tố không làm thay đổi trọng âm chính của từ Tiền tố Từ gốc Từ có tiền tố unim'portant im'portant un'popular 'popular un'health -un uni'dentified imma'ture 'healthy im'perfect i'dentified im'patient impre'cise ma'ture incom'plete inex'pensive 'perfect in'accurate -im insin'cere incon'sistent 'patient ir'regular ir'relevant pre'cise irre'ligious irre'placeable com'plete dis'honest disco'nnect ex'pensive dis'courage disad'vantage -in 'accurate dis'interest non'standard sin'cere non'stop con'sistent 'regular 'relevant -ir re'ligious re'placeable 'honest co'nnect -dis 'courage ad'vantage 'interest 'standard -non stop

-en able en'able -re 'danger en'danger -over 'courage en'courage 'order re'order -under ar'range rear'range 'marry re'marry 'crowded over'crowded 'estimate over'estimate 'populated over'populated over'look look underde'veloped de'veloped under'estimate 'estimate Ngoại lệ: 'underground 'understatement ground 'statement Từ có tiền tố a'greement 2. Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ de'velopment Hậu tố Từ gốc a'chievement a'gree 'luckyness 'happyness -ment de'velop 'bitterness 'beautyful a'chieve suc'cessful 'harmful 'lucky 'mordenize 'criticize -ness 'happy 'easyly 'bitter 'zealously 'usually 'beauty 'careless en'joyable -ful suc'cess harm 'morden -ize 'critic 'easy -ly 'zealous 'usual - less care -able en'joy

-er/or/ant work ' worker em'ploy em'ployer -ing 'interest 'interesting -ship be'gin be'gining -hood friend ' friendship ' childhood child 3. Tiền tố nhận trọng âm Những tiền tố có trọng âm khi bao trùm hàm một ý nghĩa riêng: Tiền tố Nghĩa Ví dụ anti- chống đối, kháng cự 'anti-war pro- theo, ủng hộ 'pro-war pre- tiền, trước 'pre-war vice- phó…, phụ… 'vice-president post- hậu, sau 'post-war semi- một nửa, bán… 'semi-annual 4. Những tiền tố có khi có trọng tâm có khi không có. Tiền tố Tiền tố không có trọng âm Tiền tố có trong âm 'bicycle bi- bi'sect 'circumspect circum'vent 'circumstances cir- 'malcontent mal'odorous 'malefactor mal- 'infamous inex'pensive 'infidel in- in'accurate 'infinite VII. TRỌNG ÂM THAY ĐỔI THEO TỪ LOẠI Danh từ Nghĩa Động từ Nghĩa hướng dẫn 'conduct sự chỉ đạo to con'duct xung đột tranh đoạt 'conflict cuộc xung đột to con'flict giảm 'contest cuộc tranh đoạt to con'test 'decrease sự giảm to de'crease

'increase sự tăng thêm to in'crease tăng 'envelope phong thư to en'velope bọc lại, bao lịa 'present quà, sự hiện diện to pre'sent tặng quà, xuất trình 'record sổ sách to re'cord ghi chép, ghi âm 'object vật thể, mục tiêu to ob'ject phản đối IV. TRỌNG ÂM KHÔNG THAY ĐỔI THEO TỪ LOẠI Danh từ/Tính từ Nghĩa Động từ Nghĩa trải qua ex'perience kinh nghiệm to ex'perience làm xong, kết thúc minh giải 'finish sự chấm dứt to 'finish thực hành cãi nhau 'manifest rõ ràng to 'manifest quý chuộng 'practice sự thực hành to 'practice 'quarrel sự cãi nhau to 'quarrel 'treasure báu vật to 'treasure VIII. MỘT SỐ QUY TẮC NHẤN TRỌNG ÂM ĐỐI VỚI TỪ GHÉP (compound words) 1. Danh từ ghép Đối với danh từ ghép (compound nouns) hoặc cụm danh từ, người ta luôn nhấn vào trọng âm của đầu tiên: Eg: bookseller /'bʊkselə(r)/ soup spoon /'su:p spu:n/ dining-room /'daɪnɪη ru:m/ 2. Tính từ ghép - Tính từ ghép thường có trọng âm ở từ đầu, nhất là từ ghép với giới từ, hoặc có danh từ đứng ở đằng trước Eg: lonelorn /'lʌvlɔ:n/ homesick / 'həʊmsɪk/ indoor /'ɪndɔ:(r)/ heart-broken /'hɑ:t ˌbrəʊkən/ Ngoại lệ: overseas /ˌəʊvə'si:z/ Nếu có tính từ hoặc trạng từ đứng trước, trọng âm chính thường rơi vào phần thứ hai Eg: well-behaved /ˌwel bi'heɪvd/ hot-blooded /ˌhɒt 'blʌdɪd/ old-fashioned /ˌəʊld 'fæ∫nd/ good-looking /ˌgʊd 'lʊkɪη/

3. Động từ ghép Hầu hết các động từ ghép (compound verbs) có trọng âm chính rơi vào phần thứ 2. Eg: outdo /ˌəʊt'du:/ understand /ʌndə'stænd/ overweight /ˌəʊvə 'weɪt/ underline /ˌʌndə 'laɪn/

PHẦN II. THỰC HÀNH A. NGỮ ÂM TEST 1 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. chore B. character C. challenger D. choice Đáp án B: character Giải thích: A. chore /tʃɔ:(r)/ (n): việc vặt, việc mọn B. character /'kærəktə(r)/ (n): tính nết, tính cách; cá tính C. challenger /'tʃæslɪndʒə(r)/ (n): người thách thức, người đòi hỏi, người yêu cầu D. choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 2: A. charity B. chaos C. champion D. chin Đáp án B. chaos Giải thích: A. charity /' tʃærəti/ (n): lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo, lòng khoan dung B. chaos /'keɪɒs/ (n): thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang, hỗn loạn C. champion /' tʃæmpiən/ (n): người vô địch, nhà quán quân D. chin / tʃɪn/ (n): cằm Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là / tʃ / Câu 3: A. through B. thought C. enormous D. taught Đáp án A. through Giải thích: A. through /θru:/ (prep): qua, xuyên qua, suốt B. thought /θɔ:t/ (n): sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư C. enormous /ɪ'nɔ:məs/ (adj): to lớn, khổng lồ D. taught /tɔ:t/ (v): dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/ Câu 4: A. crop B. common C. household D. bodily Đáp án C. household Giải thích: A. crop /krɒp/ (n): vụ, mùa; thu hoạch của một vụ B. common /'kɒmən/ (adj): chung, công, công cộng C. household /'haʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình

D. bodily /'bɒdɪli/ (adj): (thuộc): thể xác, (thuộc): xác thịt Vậy đáp án C đọc là /əʊ/ , các đáp án còn lại đọc là /ɔ/ Câu 5: A. dismayed B. battle C. magic D. nag Đáp án A. dismayed Giải thích: A. dismay /dɪs'meɪ/ (v): làm mất tinh than B. battle / ' bætl/ (n): trận đánh; cuộc chiến đấu C. magic /'mædʒik/ (n); ma thuật, yêu thuật D. nag /næg/ (n): con ngựa nhỏ Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 6: A. socialize B. contact C. background D. formality Đáp án A. socialize Giải thích: A. socialize /'səʊʃəlaɪz/ (socialise) /'səʊʃəlaɪz/ (v): xã hội hoá B. contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc C. background /'bækgraʊnd/ (n): phía sau D. formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 7: A. prolong B. contact C. conscious D. common Đáp án A. prolong Giải thích: A. prolong /prə'lɒη/ (v): kéo dài; nối dài; gia hạn B. contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc C. conscious /'kɒnʃəs/ (adj): biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức D. common /'kɒmən/ (adj): chung, công, công cộng Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 8: A. signal B. sign C. colleague D. regard Đáp án B. sign Giải thích: A. signal /'sɪgnəl/ (n): dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh B. sign /saɪn/ (n): dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu C. colleague /'kɒli:g/ (n): bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự D. regard /ri'gɑ:d/ (n): sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý Vậy đáp án B âm câm, các đáp án còn lại đọc là /g/.

Câu 9: A. cloth B. trustworthy C. clothing D. brother Đáp án A. cloth Giải thích: A. cloth /klɒθ/ (n): (số nhiều: clothes) vải B. trustworthy /'trʌtwɜ:ði/ (adj): đáng tin cậy C. clothing /'kləuðɪη/ (n): quần áo, y phục D. brother /'brʌðə(r)/ (n): anh; em trai Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 10: A. mature B. material C. intention D. intensity Đáp án A. mature Giải thích: A. mature /mə'tʃʊə(r)/ (adj): chín, thành thực, trưởng thành B. material /mə'tɪəriəl/ (adj): vật chất C. intention /ɪn'tenʃn/ (n): ý định, mục đích D. intensity /ɪn'tensəti/ (n): độ mạnh, cường độ Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 11: A. society B. social C. mobile D. emotion Đáp án A. society Giải thích: A. society /sə'sa ɪ əti/ (n): xã hội B. social /'səʊʃl/ (adj): có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội C. mobile /'məʊbaɪl/ (adj): chuyển động, di động; lưu động D. emotion /ɪ'məʊʃn/ (n): sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 12: A. discipline B. originate C. society D. significant Đáp án C. society Giải thích: A. discipline /'dɪsəplɪn/ (n): kỷ luật B. originate /ə'rɪdʒɪneɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu C. society /sə'saɪəti/ (n): xã hội D. significant /sɪg'nɪfɪkənt/ (adj): đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

Câu 13: A. grandpa B. imagine C. average D. create Đáp án D. create Giải thích: A. grandpa/'grænpɑ:/(n): ông B. imagine /ɪ'mædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung C. average /'ævərɪdʒ/: trung bình D. create /kri:'eɪt/ (v): tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 14: A. assure B. press C. blessing D. classic Đáp án A. assure Giải thích: A. assure /ə'ʃuə(r)/ (v): làm cho vững tâm, làm cho tin chắc B. press /pres/ (n): sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn C. blessing /'blesɪη/ (n): phúc lành D. classic /'klæesɪk/ (adj): kinh điển Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 15: A. affidavit B. applicant C. age D. major Đáp án B. applicant Giải thích: A. affidavit /æfə'deɪvɪt/ (n) (pháp lý): bản khai có tuyên thệ B. applicant /'æplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu C. age /eɪdʒ/ (n): tuổi D. major /'meɪdʒə(r)/ (adj): lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 16: A. campus B. fabulous C. financial D. extracurricular Đáp án D. extracurricular Giải thích: A. campus /'kæmpəs/ (n) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ): khu sân bãi (của các trường trung học, đại học): B. fabulous /'fæbjələs/ (adj): thần thoại, (thuộc): truyện cổ tích; bịa đặt, hoang đường C. financial /faɪ'nænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính D. extracurricular /,ekstrəkə'rɪkjələ(r)/ (adj): ngoại khoá Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 17: A. application B. pharmacy C. photography D. visa

Đáp án A. application Giải thích: A. application /,æplɪ'keɪʃn/ (n): sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance) B. pharmacy /'fa:məsi/ (n): dược khoa; khoa bào chế C. photography /fə'tɒgrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh D. visa/'vi:zə/ (visé): /vi:zeɪ/ (n): thị thực (ở hộ chiếu) Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 18: A. sponsor B. procedure C. physics D. process Đáp án C. physics Giải thích: A. sponsor/'spɒnsə(r)/ (n): cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu, người bảo đảm B. procedure/prə'si:dʒə(r)/ (n): thủ tục C. physics/'fɪzɪks/ (n): vật lý học D. process/'prəʊses/ (n): quá trình, phương pháp Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/. Câu 19: A. eligibility B. gear C. tencouragemen D. engineerin Đáp án B. gear Giải thích: A. eligibility /,elɪdʒə'bɪləti/ (n): tính đủ tư cách, tính thích hợp B. gear /gɪə(r)/ (n); cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng C. encouragement /ɪn'kʌrɪdʒmənt/ (n): sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn D. engineering /,endʒɪ'nɪərɪη)/ (n): kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật công trình sư; nghề kỹ sư Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 20: A. what B. when C. where D. who Đáp án D. who Giải thích: A. what /wɒt/: đại từ nghi vấn gì, thế nào B. when /wen/ (adv): khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ C. where /weə(r)/ (adv): đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào D. who /hu:/: đại từ nghi vấn ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại đọc là /w/ Câu 21: A. typical B. demeanor C. fill D. hindrance Đáp án B. demeanor

Giải thích: A. typical /'tɪpɪkl/ (adj): tiêu biểu, điển hình B. demeanor /dɪ'mi:nə(r)/ (n): cách xử sự; thái độ C. fill /fɪl/ (n): cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy D. hindrance /'hɪndrəns/ (n): sự cản trở Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /i/ Câu 22: A. status B. marital C. ambitious D. contact Đáp án A. status Giải thích: A. status /'steɪtəs/ (n): địa vị, thân phận, thân thế B. marital /'mærɪtl/ (adj): (thuộc) chồng C. ambitious /æm'bɪʃəs/ (adj): có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng D. contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 23: A. ginger B. goal C. gesture D. gymnasium Đáp án B. goal Giải thích: A. ginger /'dʒɪndʒə(r)/ (n): cây gừng; củ gừng B. goal /gəʊl/ (n): (thể dục, thể thao) khung thành,bàn thắng C. gesture /'dʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác D. gymnasium /dʒɪm'neɪziəm/ (n): số nhiều gymnasiums; gymnasia (thể dục,thể thao) phòng tập thể dục Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 24: A. same B. resources C. sun D. sure Đáp án D. sure Giải thích: A. same /seɪm/ (adj): đều đều, đơn điệu B. resource /rɪ'zɔ:s/: phương kế; nguồn, tài nguyên C. sun / sʌn / (n); mặt trời, vầng thái dương D. sure /∫ʊə(r)/ (adj): chắc, chắc chắn Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 25: A. mechanic B. salary C. many D. satisfy Đáp án C. many Giải thích:

A. mechanic / mə'kænɪk / (n): thợ máy, công nhân cơ khí B. salary /'sæləri / (n): (toán kinh tế) tiền lương C. many /'meni/ (adj): more; most nhiều, lắm D. satisfy / 'sætisfai/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

TEST 2 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. down B. crow C. crowd D. browse Đáp án B. crow Giải thích: A. down /daʊn/ (adv): xuống B. crow /krəʊ/ (n): con quạ C. crowd /kraʊd/ (n): đám đông D. browse /braʊz/ (n): cành non, chồi non Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 2: A. piece B. beak C. here D. people Đáp án C. here Giải thích: A. piece /pi:s/ (n): mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc... B. beak /bi:k/ (n):mỏ (chim) C. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đây, ở chỗ này D. people /'pi:pl/ (n): dân tộc, người Vậy đáp án c đọc là /iə/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 3: A. caw B. water C. story D. novel Đáp án D. novel Giải thích: A. caw /kɔː/ (n): tiếng quạ kêu; (v): kêu (quạ); kêu như quạ B. water/ ’wɔ:tə(r)/(n): nước C. story /'stɔ:ri/ (n); chuyện, câu chuyện D. novel /ˈnɒvl/ (adj): mới, mới lạ, lạ thường Vậy đáp án D đọc là /ɔ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/ Câu 4: A. praised B. stressed C. snapped D. walked Đáp án A. praised Giải thích: A. praised /'preɪzd/ (v): khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương B. stressed /strest/ (v): nhấn mạnh (một âm, một điểm...) C. snapped /snæpt/ (v): táp (chó), đớp D. walked /wɔ:kt/ (v): đi, đi bộ Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 5: A. through B. though C. thing D. theme Đáp án B. though Giải thích: A. through /θru:/ (prep): qua, xuyên qua, suốt B. though /ðəʊ/ (conj): dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho C. thing /θɪŋ/ (n): cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món D. theme /θi:m/ (n): đề tài, chủ đề Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 6: A. floating B. rowing C. breaststroke D. goggles Đáp án D. goggles Giải thích: A. floating/ ˈfləʊtɪŋ/ (n): sự nổi B. rowing /'rəʊɪŋ/ (n): sự chèo thuyền C. breaststroke /'breststrəʊk/ (n): kiểu bơi ếch D. goggles /'ɡɒɡlz / (n): số nhiều kính bảo hộ, kính râm (để che bụi khi đi mô tô, để bảo vệ mắt khi hàn...) Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 7: A. canoeing B. brush C. shooting D. scuba Đáp án B. brush Giải thích: A. canoeing /kəˈnuːɪŋ / (n): bơi xuồng B. brush / brʌʃ/ (n): bàn chải C. shooting /ˈʃuːtɪŋ/ (n): sự bắn, sự phóng đi D. scuba /'sku:bə/ (n): bình khí ép (của thợ lặn) Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 8: A. paddle B. watercress C. cramp D. alcohol Đáp án B. watercress Giải thích: A. paddle /'pædl/ (n): cái giầm; cánh (guồng nước) B. watercress /ˈwɔːtəkres/ (n): (thực vật học) cải xoong C. cramp /kræmp/ (n): (y học) chứng ruột rút D. alcohol /ˈælkəhɒl / (n): rượu cồn Vậy đáp án B đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Câu 9: A. windsurfing B. breaststroke C. observer D. obstacle Đáp án C. observer Giải thích: A. windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ (n): môn lướt ván buồm B. breaststroke /ˈbreststrəʊk/ (n): kiểu bơi ếch C. observer /əb'zɜːvə(r):/ (n); người theo dõi, người quan sá D. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): vật chướng ngại, trở lực Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 10 A. healthier B. weather C. other D. altogether Đáp án A. healthier Giải thích: A. healthier /ˈhelθiə(r)/ (adj): khoẻ mạnh B. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời C. other /ˈʌðə(r)/ (adj): khác D. altogether /ɔːltəˈɡeðə(r) / (adv): hoàn toàn, hầu Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 11: A. aerobics B. solidarity C. cooperation D. bowling Đáp án B. solidarity Giải thích: A. aerobics /eəˈrəʊbɪks/ (n): thể dục nhịp điệu B. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (n): sự đoàn kết; sự liên kết C. cooperation /kəʊˌɒpəˈreɪʃən/ (n): sự hợp tác D. bowling/ˈbəʊlɪŋ/ (n): trò chơi lăn bóng gỗ Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 12: A. foul B. ground C. tough D. profound Đáp án C. tough Giải thích: A. foul /faʊl/ (adj): hôi hám, hôi thối B. ground /graʊnd/ thời quá khứ & động (adj) quá khứ của grind(n): mặt đất, C. tough /tʌf/ (adj): dai, bền D. profound /prə’faʊnd/ (adj): sâu, thăm thẳm, hết sức, hoàn toàn Vậy đáp án C đọc là /A/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 13: A. question B. official C. federation D. delicious Đáp án A. question

Giải thích: A. question /'kwestʃən/ (n): câu hỏi B. official /əˈfɪʃl/ (adj): (thuộc): chính quyền C. federation /ˌfedəˈreɪʃn/ (n): sự thành lập liên đoàn; liên đoàn D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 14: A. literally B. symbolize C. hymn D. eagle Đáp án D. eagle Giải thích: A. literally /ˈlɪtərəli/ / (adv): theo nghĩa đen, theo từng chữ, thật vậy, đúng là B. symbolize /ˈsɪmbəlaɪz/ (symbolise) /ˈsɪmbəlaɪz/ (v): tượng trưng hoá C. hymn /hɪm/ (n): bài thánh ca D. eagle /'i:gl/ (n) (động vật học): chim đại bàng Vậy đáp án D đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 15: A. Siamese B. gymnastics C. symbolize D. systematize Đáp án B. gymnastics Giải thích: A. Siamese /ˌsaɪəmiːz/ (adj): (thuộc) Thái Lan B. gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/ (n): những hình thức của sự luyện tập được thực hiện để phát triển cơ bắp hoặc sự cân xứng hoặc để biểu lộ khả năng khéo léo; thể dục; sự rèn luyện thân thể C. symbolize /ˈsɪmbəlaɪz/; (symbolise) /ˈsɪmbəlaɪz/ (v): tượng trưng hoá D. systematize /ˈsɪstəmətaɪz/ (v): hệ thống hoá, sắp xếp theo hệ thống Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 16: A. united B. union C. ugly D. unique Đáp án C. ugly Giải thích: A. united /juˈnaɪtɪd/ (adj): hợp, liên liên kết B. union /'ju:niən/ (n): sự hợp nhất C. ugly/'ʌgli/(adj): xấu, xấu xí D. unique /ju:'ni:k/ (adj): chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song Vậy đáp án c đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju:/ Câu 17: A. ultra B. umbrella C. umpire D. UFO Đáp án D. UFO

Giải thích: A. ultra /'ʌltrə/ (adj): cực, cực đoan, quá khích B. umbrella /ʌm'brelə/ (n): ô, dù; lọng C. umpire /'ʌmpaɪə (r)/ (n): người trọng tài, người phân xử D. UFO / ju:ef'əʊ/ (n): vật thể bay không xác định Vậy đáp án D đọc là /ju:/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 18: A. eligible B. election C. security D. eliminate Đáp án A. eligible Giải thích: A. eligible /ˈelɪdʒəbl/ (adj): đủ tư cách, thích hợp B. election /ɪˈlekʃn/ (n): sự chọn C. security /sɪˈkjʊərəti/ (n): sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 19: A. though B. thought C. throughout D. thousand Đáp án A. though Giải thích: A. though /ðəʊ/ (tho'): /ðəʊ/ (conj): dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho B. thought /θɔːt/ thời quá khứ của think (v): suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ ngợi, trầm tư C. throughout /θruːˈaʊt/ (prep): & (adv): từ đầu đến cuối, khắp, suốt D. thousand /ˈθaʊznd/ (adj): nghìn (n): số một nghìn, một nghìn, rất nhiều, hàng nghìn Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 20: A. tough B. enough C. through D. cough Đáp án C. through Giải thích: A. tough /tʌf/ (adj): dai, bền B. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng C. through /θruː/ (thro) /θruː/ (thro') /θruː/ (prep): qua, xuyên qua, suốt D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho Vậy đáp án C âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/ Câu 21: A. worked B. called C. deserved D. changed Đáp án A. worked Giải thích: A. worked /wɜːk/ (v): làm việc

B. called /kɔ:ld/ (v): kêu gọi, mời gọi lại C. deserved /dɪˈzɜːvd/ (adj): đáng, xứng D. changed /tʃeɪndʒd/ (v): đổi, thay, thay đổi Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 22: A. birth B. twentieth C. without D. think Đáp án C. without Giải thích: A. birth /bɜ:θ/ (n): sự sinh đẻ B. twentieth /'twentiəθ/ (adj): thứ hai mươi C. without /wɪˈðaʊt/ (prep): không, không có D. think /θɪŋk/ (v): nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ Vậy đáp án c đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 23: A. woman B. human C. wool D. full Đáp án B. human Giải thích: A. woman /ˈwʊmən/ (n): số nhiều women đàn bà, phụ nữ B. human /'hju:mən/ (adj): (thuộc) con người, (thuộc) loài người C. wool /wʊl/ (n): len; lông cừu D. full /fʊl/ (adj): đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa Vậy đáp án B đọc là /ju:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 24: A. resource B. encourage C. toward D. horse Đáp án B. encourage Giải thích: A. resource /rɪˈsɔːs/ (n): phưong kế; nguồn, tài nguyên B. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): làm can đảm, làm mạnh dạn, khuyến khích, cổ vũ, động viên C. toward /təˈwɔːdz/ (adj) (từ cổ,nghĩa cổ): dễ bảo, dễ dạy, ngoan; (prep) + (towards) /təˈwɔːdz/ về phía, hướng về D. horse /hɔ:s/ (n): ngựa Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 25: A. heart B. heard C. church D. circle Đáp án A. heart Giải thích: A. heart /hɑːt/ (n): (giải phẫu): tim, lồng ngực B. heard /hɜ:d/ (adj): được nghe đến

C. church /tʃɜːtʃ/ (n): nhà thờ D. circle /'sɜ:kl/ (n): đường tròn, hình tròn Vậy đáp án A đọc là /ɑ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɜ:/

TEST 3 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. cause B. causative C. casual D. easel Đáp án C: casual Giải thích: A. cause /kɔ:z/ (n): nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên B. causative /ˈkɔːzətɪv/ (adj): là nguyên nhân, là lý do, là duyên cớ; đem đến một kết quả C. casual /ˈkæʒuəl/ (adj): tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định D. easek /’i:zl/ (n): giá vẽ (của họa sĩ); giá bảng đen Vậy đáp án c đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 2: A. deputy B. depute C. depress D. debate Đáp án A. deputy Giải thích: A. deputy /'depjuti/ (n): người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện B. depute /dɪˈpjuːt/ (v): uỷ, uỷ nhiệm, uỷ quyền C. depress /dɪ’pres/ (v): làm chán nản, làm ngã lòng; làm buồn, làm sầu não, làm phiền muộn D. debate /dɪ’beɪt/ (n): cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 3: A. aunt B. caught C. haunt D. taught Đáp án A. aunt Giải thích: A. aunt /ɑ:nt/ (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái B. caught /kɔ:t/ (n): quá khứ của catch: bắt, nắm lấy; vồ, chộp C. haunt /hɔ:nt/ (n): nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng; (v) ám ảnh D. taught /tɔ:t/ (v): quá khứ của teach: dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ Vậy đáp án A đọc là / ɑ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/ Câu 4: A. state B. status C. station D. statue Đáp án D. statue Giải thích: A. State /steɪt/ (n): trạng thái, tình trạng B. status /'steɪtəs/ (n): địa vị, thân phận, thân thế C. station /'steɪʃn/ (n): trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...) D. statue /ˈstætʃuː/ (n): tượng

Vậy đáp án D đọc là /æ/ , các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 5: A. bury B. carry C. heavy D. many D. worst Đáp án B. carry D. thunder D. sugary Giải thích: A. bury /'beri/ (v): chôn, chôn cất; mai táng B. carry /' kæri/ (v); mang, vác, khuân, chở; ẵm C. heavy /'hevi/ (adj): nặng, nặng nề D. many /'meni/ (adj): nhiều, lắm Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 6: A. word B. world C. worry Đáp án C. worry Giải thích: A. word /wɜ:d/ (n): từ B. world /wɜ:ld/ (n): thế giới, hoàn cầu, địa cầu C. worry /'wʌri/ (n): sự lo lắng; điều lo nghĩ D. worst /wɜ:st/ (adj) (cấp cao nhất của bad): xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất Vậy đáp án C đọc là /ʌ/ , các đáp án còn lại đọc là /ɜ:/ Câu 7: A. thank B. then C. thick Đáp án B. then Giải thích: A. thank /θæŋk/ (v): cám ơn, biết ơn B. then /ðen/ (adv): lúc đó, hồi ấy, khi ấy C. thick /θik/ (adj): dày D. thunder /ˈθʌndə(r)/ (n): sấm, sét Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 8: A. sugar B. surety C. sunny Đáp án C. sunny Giải thích: A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường B. surety /ˈʃʊərəti/ (n): người bảo đảm C. sunny /'sʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng D. sugary /ˈʃʊɡəri/ (adj): có đường, ngọt Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

Câu 9: A. bags B. cats C. doors D. fools D. weighed Đáp án B. cats D. hat D. than Giải thích: D. give A. bags /bægz/ (n): bao, túi, bị, xắc B. cats /kæts/ (n): con mèo C. doors /dɔ:(r)z/ (n): cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...) D. fools /fu:lz/ (n): người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/ Câu 10: A. loved B. teased C. washed Đáp án C. washed Giải thích: A. loved /lʌvd/ (v): yêu, thương, yêu mến B. teased /ti:zd/ (v): chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc, chòng C. washed /woʃt/ (v): rửa D. weighed /weɪd/ (v): cân Vậy đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 11: A. fat B. any C. gas Đáp án B. any Giải thích: A. fat /fæt/ (adj): béo, mập, béo phì, mũm mĩm B. any /'eni/ (adj): một, một (người, vật): nào đó (trong câu hỏi), bất cứ C. gas /gæs/ (n): khí D. hat /hæt/ (n): cái mũ ((thường): có vành) Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 12: A. weather B. there C. math Đáp án C. math Giải thích: A. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời B. there / ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy C. math /mæθ/ (n): toán, toán học D. than /ðæn/ (conj): hơn Vậy đáp án C đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 13: A. glad B. geography C. glass Đáp án B. geography

Giải thích: A. glad /glæd/ (adj): vui lòng, sung sướng, vui mừng, vui vẻ, hân hoan B. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): khoa địa lý; địa lý học C. glass /glɑ:s/ (n): kính thuỷ tinh D. give /gɪv/ (v): cho, biếu, tặng, ban Vậy đáp án B đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /g/ Câu 14: A. kitchen B. high C. price D. like D. season Đáp án A. kitchen D. believe D. shopping Giải thích: A. kitchen /'kɪtʃɪn/ (n): phòng bếp, nhà bếp B. high /haɪ/ (adj): cao C. price /praɪs/ (n): giá ((nghĩa đen): & (nghĩa bóng)) D. like /laɪk/ (prep): giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 15: A. bread B. cheap C. tea Đáp án A. bread Giải thích: A. bread /bred/ (n): bánh mì B. cheap /tʃi:p/ (adj): rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền C. tea /ti:/ (n): cây chè, trà D. season / 'si:zn/ (n): mùa (trong năm) Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 16: A. help B. forget C. intelligent Đáp án D. believe Giải thích: A. help /help/ (n): sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích; (v) giúp đỡ B. forget /fə ‘get/ (v): quên, không nhớ đến C. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (adj): thông minh, sáng dạ D. believe/bɪ’li:v/ (v): tin, tin tưởng Vậy đáp án D đọc là /l/, các đáp án còn lại đọc là /e/ Câu 17: A. chop B. more C. hot Đáp án B. more Giải thích: A. chop /tʃɒp/ (v): chặt, đốn, bổ, chẻ


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook