Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore chinh-phuc-vdc-giai-tich-luyen-thi-thpt-nam-2023-phan-nhat-linh

chinh-phuc-vdc-giai-tich-luyen-thi-thpt-nam-2023-phan-nhat-linh

Published by Bùi Đình Huy Công, 2023-04-20 03:47:39

Description: chinh-phuc-vdc-giai-tich-luyen-thi-thpt-nam-2023-phan-nhat-linh

Search

Read the Text Version

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số B VÍ DỤ MINH HỌA CÂU 1. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( )f x4 − 4x2 = m có đúng 4 nghiệm thực x ? A. 48 B. 46 C. 49 D. 51  LỜI GIẢI Sử dụng phương pháp ghép trục: Bảng biến thiên của f (u) = u3 − 3u ( )Bảng biến thiên ghép hàm hợp f x4 − 4x2 = f (u) với u = x4 − 4x2 Để phương trình f (u) = m có đúng 4 nghiệm thực x thì −52  m  −2 ⎯m⎯ ⎯→−51  m  −3 Vậy có tất cả 49 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn. CÂU 2. Cho hàm số y = f (x) = 2x + m có đồ thị (C) và đường thẳng d :y = x + 2 . Tìm tất cả các giá trị x+1 thực của tham số m để (C) cắt d tại hai điểm phân biệt trong đó mỗi điểm nằm ở một nhánh của đồ thị (C ) ? A. (−; 2) B. (0; +) C. (2; +) D.  distance  LỜI GIẢI Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 196

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 Nhận thấy, mỗi nhánh của đồ thị nằm về hai phía khác nhau của đường tiệm cận đứng tức x  −1 và x  −1 . Yêu cầu bài toán tương đương phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  −1  x2 . Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2x + m = x + 2  x  −1 = ( x + 1)( x + 2) x+1 2x + m  x  −1 x2 + x + 2 − m = 0 (2) g(x) = Yêu cầu bài toán  phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  −1  x2 Suy ra a.g(−1)  0  1.(2 − m)  0  m  2 . istance CÂU 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Phương trình f (2x − 5)  f (x) − f (3) − 2 f (x) + 4 = 0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 5 C. 8 D. 10  LỜI GIẢI Ta có f (2x − 5)  f (x) − f (3) − 2 f (x) + 4 = 0  f (2x − 5)  f (x) − 2 − 2 f (x) + 4 = 0  x = 5  x  f ( x) = 2  = x1  x = x2     f ( 2x − 5) − 2  f ( x) − 2 = 0    2x − 5 = 5    f (2x − 5) = 2  2x − 5 = x1  x = x1 + 5  2    − 5 = x2  x = x2 + 5  2x 2  Vậy phương trình đã cho có nhiều nhất là 5 nghiệm distance CÂU 4. Cho hàm số y= f (x) = 2x + 3 có đồ thị (C) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x−2 phương trình f (x) = m có nghiệm nằm trong khoảng (2; 3) A. (−; 2) B. (9; +) C. (2;9) D.   LỜI GIẢI Phương trình hoành độ giao điểm: 2x + 3 = m  x  2 = m(x − 2 ) x−2 2x + 3 197 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số  (m − 2) x = 2m + 3 (1) Để phương trình (1) có nghiệm nằm trong khoảng (2; 3) thì: m − 20  m  2  m  9 x = 2m + 3 2 2m + 3 m−2  ( 2; 3)  m−2  3 distance CÂU 5. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số ( )y = x3 − (3 − m) x2 + m2 + 1 x + m2 − 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn điều kiện x12 + x22 + x32 = 16 . Tổng tất cả các phần tử của tập S là: A. − 3 B. 9 C. − 12 D. 15 7 77 7  LỜI GIẢI (*) ( )Phương trình hoành độ giao điểm là: x3 − (3 − m) x2 + m2 + 1 x + m2 − 2 = 0 Áp dụng hệ thức Viet cho phương trình bậc ba, ta có: ( ) ( )x12 + x22 + x32 = 16  x1 + x2 + x3 2 − 2 x1x2 + x2x3 + x1x3 = 16 ( ) 3(m − 1)2 − 2 m = 3  m2 + 1 = 16  m = − 3 7 Thử lại: Với m = 3  x3 − 6x2 + 10x + 7 = 0  có một nghiệm phân biệt (loại) Với m = − 3  x3 + 30 x2 + 58 x − 89 = 0  có ba nghiệm phân biệt (thỏa mãn) 7 7 49 49 Vậy S = − 3  nên tổng các phần tử của tập S bằng − 3 .distance  7  7  CÂU 6. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + m + 1(C) . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để (C) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn x14 + x24 + x34 + x44 = 20 . Tổng các phần tử của tập hợp S là: A. −1 B. 2 C. −3 D. 1  LỜI GIẢI Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox là x4 − 2mx2 + m + 1 = 0(1) Đặt t = x2 : (1)  t2 − 2mt + m + 1 = 0(2) Để (C) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt  (2) có 2 nghiệm phân biệt t1  t2  0  = m2 − m − 1  0  tt11.+t2t=2 = 2m  S = 2m  0 (*) . Theo Viet: m+1 P = m + 1  0 Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm − t1 ; − t2 ; t2 ; t1 ( )Ta có: giả thiết bài toán  t12 + t22 + t22 + t12 = 20  t12 + t22 = 10  t1 + t2 2 − 2t1t2 = 10  4m2 − 2m − 2 = 10  2m2 − m − 6 = 0  m = 2 m = −3 Kết hợp (*)  m = 2 là giá trị cần tìm. distance Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 198

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 CÂU 7. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp các giá trị thực của m để đường thẳng d : y = −m + 2 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại bốn điểm phân biệt cách đều nhau là A.  34 ; 7  B.  34  C. 7  D. 1; 2  25 4         25   4   LỜI GIẢI Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra y = f (x) = x4 − 2x2 + 1 Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là x4 − 2x2 + 1 = −m + 2 ⎯t⎯=x2⎯→t2 − 2t + m − 1 = 0(* ) Hai đồ thị có 4 giao điểm khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt (*)  0 1 − m + 1  0 tt11 + t2 =2 Suy ra  t1 + t2  0  2  0 .t2 = m−  1  m  2  1 t1.t2  0 m − 1  0 Giả sử t1  t2 , 4 nghiệm của phương trình ban đầu theo thứ tự từ bé đến lớn sẽ là − t1 ; − t2 ; t2 ; t1 Theo đề bài ta có − t1 + t2 = −2 t2  t1 = 3 t2  t1 = 9t2  tt11 + t2 =2 1  t1 = 9 ; t2 = 1 .t2 = m− 5 5 t1 = 9t2 t1.t2 = m − 1  m − 1 = 9  m = 34 . 25 25 distance CÂU 8. Cho hàm số: y = x3 + (m + 2) x − m(C) và đường thẳng d : y = 2x + 1. Số giá trị nguyên của m để đồ thị (C) cắt đường y = x + m tại 3 điểm phân biệt có tung độ y1 , y2 , y3 thỏa mãn A = y12 + y22 + y32  83 A. 9 B. 10 C. 11 D. 12  LỜI GIẢI Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d là: x3 + mx − m − 1 = 0 ( ) (x −1) x3 = 1 y3 = 3 (1) x2 + x + 1− m = 0  g(x) = x2 +x+1 − m = 0 Đồ thị (C) cắt y = x + m tại 3 điểm phân biệt  (1) có 3 nghiệm phân biệt  g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt và 2 nghiệm đó khác 1   = 1 − 4(1 − m)  0  4m −30  m  3 (*) g(1)  0 3 − m0   m 4 3 Khi đó cho x3 = 1; y3 = 3 và x1; x2 là nghiệm của phương trình g(x) = 0 199 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Theo định lý Viet ta có: xx11 + x2 = −1 .x2 = −m ( )( ) ( ) ( )Theo đề bài ta có: A = y12 + y22 + y32 = 2x1 + 1 2 + 2x2 + 1 2 + 9 = 4 x12 + x22 + 4 x1 + x2 + 11 A = 4 ( x1 + x2 )2 − 2x1x2  + 4 ( x1 + x2 ) + 11 = 4 1 − 2(1 − m) − 4 + 11 = 8m + 3  83  m  10  Kết hợp và m   có 9 giá trị của m . distance Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 200

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f 2 (x) − f (x) − 12 = m có 6 nghiệm phân biệt? A. 3 . B. 4 . C. 7 . D. 11 . Câu 2: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (2 − f (x)) = 0 là A. 3. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới. ( )Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  f (x) − 2 = 0 là A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 5 . 201 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên thỏa mãn điều kiện lim f (x) = lim f (x) = − và có đồ x→− x→+ thị như hình dưới đây ( )Với giả thiết, phương trình f 1 − x3 + x = a có nghiệm. Giả sử khi tham số a thay đổi, phương trình đã cho có nhiều nhất m nghiệm và có ít nhất n nghiệm. Giá trị của m + n bằng A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 . Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau: ( )Số nghiệm thực của phương trình f  5 − 3 f (x) = 0 là A. 12 . B. 8 . C. 9. D. 10 . Câu 6: Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. ( )Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  2 f (x) + 3 = 0 là A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 . Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 202

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 Câu 7: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có bảng biến thiên như hình sau Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  −2022; 2022 để phương trình ( ) ( )( )( )f 2 2 x + x2 m2 + 2m + 14 f 2 (x) + x2 + 4(m + 1)2 + 36 = 0 có đúng 5 nghiệm thực phân − biệt? B. 4044. C. 1. D. 0 . A. 4043. Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y = f (2x − 1) như hình vẽ. ( )Hỏi phương trình f x3 + 1 = m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm? A. 2 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 4 nghiệm. Câu 9: ( )Cho hàm số bậc ba y = f (x) . Biết rằng hàm số y = f  1 − x2 có đồ thị đối xứng qua trục Oy , như hình vẽ. Đặt g(x) = f  x2 − 1  + 2. Đồ thị hàm số y = g(x) cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm?  x2  x A. 5. B. 4. C. 3. D. 7. 203 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Câu 10: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  −2021; 2021 để phương trình ( ) ( )( )( )f 22 x + x2 m2 + 2m + 14 f 2 (x) + x2 + 4(m + 1)2 + 36 = 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt. − A. 2022 . B. 4043 . C. 4042 . D. 2021 . Câu 11: Cho hàm y= f (x) là hàm đa thức bậc bốn. Biết rằng f (0) = 0, f (−3) = f  3  = − 19 và đồ thị  2  4 hàm số y = f (x) có dạng như hình vẽ. Xét hàm số g(x) = 4 f (x) + 2x2 − 2m2 + 1 với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m  (−50; 50) để phương trình g (x) = 1 có đúng hai nghiệm thực? A. 94 . B. 96 . C. 47 . D. 48 . Câu 12: Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có bảng biến thiên như sau Tìm m để phương trình f (x − 1) + 2 = m có 4 nghiệm thỏa mãn x1  x2  x3  1  x4 . A. 4  m  6 . B. 3  m  6 . C. 2  m  6 . D. 2  m  4 . Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 204

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 Câu 13: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Số giá trị nguyên của m để phương trình f ( f (x)) = m có 5 nghiệm phân biệt là f (x) + 1 A. 10 . B. 13 . C. 12 . D. 11 . Câu 14: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) f (x)+1 f (x)+ 2 f (x)− 2 − f (x)+ m (*) có đúng 3 nghiệm âm và 1 nghiệm f (x)+1 + f (x)+ 2 + f (x)+ 3 = dương. A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. Vô số. Câu 15: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn 1; 3 và có bảng biến thiên như sau Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x − 1) = x2 − m + 12 có nhiều nghiệm nhất trên đoạn 2; 4 . Tổng các phần tử của S là 6x A. −297 . B. −294 . C. −75 . D. −72 . Câu 16: Cho hàm số f (x) = (x − 1)(x − 2)...(x − 2022) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn −2022; 2022 để phương trình f (x) = (m + 1) f (x) có 2022 nghiệm phân biệt? A. 2022. B. 4044. C. 2023. D. 4045. 205 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Câu 17: Biết rằng tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m(x + 4) x2 + 2 = 5x2 + 8x + 24 có 4 nghiệm thực phân biệt là khoảng (a;b) . Giá trị a + b bằng A. 28 . B. 25 . C. 4 . D. 9 . 3 3 Câu 18: Cho hàm số y = f (x) = x3 + 2022x . Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình ( ) ( )f 2m − sinxcos x − cos2 x + f 2sin2x − 3m = 0 có nghiệm? A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên −5; 3 và có bảng biến thiên như hình vẽ Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3 f (−x − 2) = x3 − 3x + 2 + m có đúng 3 nghiệm thuộc −5; 3 ? A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 20: Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x + m + 2021 có đồ thị là (Cm ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 ,x2 ,x3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1  x1  3  x2  4  x3. B. 0  x1  1  x2  3  x3  4. C. 1  x1  x2  3  x3  4. D. x1  0  1  x2  3  x3  4. Câu 21: Cho hàm số y = x3 + 2mx2 + 3(m − 1) x + 2 có đồ thị là (C) và đường thẳng d : y = −x + 2 . S là tập các giá trị m thỏa mãn (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A(0; 2) ,B,C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 2 2 , với M (3;1) . Tính tổng bình phương các phần tử của S ? A. 4 . B. 3 . C. 9 . D. 25 . Câu 22: Cho hàm số y = x3 + 2mx2 + (3m − 4) x + 2 có đồ thị (C) và cho điểm M (3;1) . Số giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng d : y = −x + 2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A(0; 2) ,B và C đồng thời tam giác MBC có diện tích 2 7 . A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . ( )Câu 23: Cho hàm số y = x3 − 2(m − 1) x2 + 2 m2 − 2m x + 4m2 (C) và đường thẳng d đi qua điểm A(0;8) và có hệ số góc bằng 4 . Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x1x2 + x2x3 + x3x1 A. minP = 1 . B. minP = −4 . C. min P = −6 . D. min P = 0 . Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 206

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 Câu 24: Giả sử m = − b , a,b  + , (a,b) = 1 là giá trị thực của tham số m để đường thẳng a d : y = −3x + m cắt đồ thị hàm số y = 2x + 1 (C) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác x−1 OAB vuông tại O (với O là gốc toạ độ). Tính a + 2b . A. 2 . B. 20 . C. 11 . D. 27 . Câu 25: Cho hàm số y = f (x) = ax + b có bảng biến thiên như hình vẽ. cx + d Biết f (0) = 1, có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ thị ( )hàm số y = f x2 tại 2 điểm phân biệt M, N có hoành độ khác 0 sao cho trung điểm của MN nằm trên trục hoành. A. 7 . B. 8 . C. 13 . D. Vô số. Câu 26: Cho hàm số y = 2x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = −2x + m . Khi d cắt (C) tại hai điểm x+1 A và B phân biệt, gọi k1 ,k2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại A và B . Tìm m để ( )P = k1 2022 ( )+ k2 2022 đạt giá trị nhỏ nhất. A. −4 . B. m = 4 . C. m = 0. D. 2. Câu 27: Biết rằng với tham số m   a; b  , với b,c  ,c  0 và b là phân số tối giản, thì đồ thị hàm số  c  c y = x4 − 2mx2 + 3m + 15,(Cm) cắt đường thẳng y = 5 tại 4 điểm phân biệt có hoành độ đều nhỏ hơn 3 . Khi đó a + b + c bằng A. 108 . B. 115 . C. 105 . D. 111 . Câu 28: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên . Đồ thị hàm số y = f (1 − x) được cho trong hình vẽ có đúng 3 điểm cực trị là A(−1;1) , B(0; −2) , C (1; 3) . 207 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  1 − x  − 2x + 1 + m = 0 có đúng  x + 2  x+2 4 nghiệm? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 . Câu 29: Cho hàm số y = f (x) xác định trên , có f (x) = x4 − 3x2 − 4 và hàm số g(x) =  x4 − 4x2 + 12 + m  , tìm các giá trị nguyên của m  −30;10 để hàm số g(x) cắt f  4  trục Ox tại 11 điểm phân biệt A. 18 . B. 10 . C. 16 . D. 15 . Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 1 và đồ thị hàm số y = mx3 − 6mx2 + 9mx − 7m cắt nhau tại ít nhất một điểm có hoành độ x0  0; 2 A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 31: Cho hai hàm số y = f (x) = (x − 1)(x − 2)(x − 3)(x − 4)(3 x + m) ; y = g(x) = −3x5 + 30x4 − 101x3 + 120x2 − 2x − 50 có đồ thị lần lượt là (C1 ) , (C2 ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn −2022; 2022 để (C1 ) cắt (C2 ) tại 5 điểm phân biệt? A. 2044 . B. 2023 . C. 2021 . D. 2022 . Câu 32: Cho hàm số f (x) = 5x 5 . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m  (−10;10) để phương trình 5x + ( ) ( )f x3 + 3mx2 + 3m2x + f m3 + m + 1 − 3 x + 1 = 1 có nghiệm thuộc 0; +). Tổng các phần tử của S bằng A. 46. . B. −47. . C. −44. . D. 10. Câu 33: Cho hàm số f (x) = x2021 + 2021x . Gọi m0 là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn ( )f (m − 2020) + f 2021m − 58  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. m0  180;191 . B. m0  (191; 204 . C. m0  (204; 223) . D. m0  223; 234) . Câu 34: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau ( )Số 0; 9  nghiệm thuộc đoạn 2  của phương trình f f (cos x) = 2 là A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 9 . Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 208

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 1 Câu 35: Cho hàm số f (x) = log3 x + 3x − 3x . Tính tổng bình phương các giá trị của tham số m để ( )phương trình  1  f  4 x−m +3  + f x2 − 4x + 7 = 0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. A. 14 . B. 13 . C. 10 . D. 5 . ( )Câu 36: Biết tập tất cả các giá trị thực của m để 4 x + m x2 + 2mx + m2 − 3 + 9x + 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt là khoảng (a; b) . Hỏi giá trị của (b − a) nằm trong khoảng nào dưới đây? A.  1; 1 . B.  0; 1  . C. (1; 2) . D.  2; 5  .  3  3   2  Câu 37: Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a,b,c,d  ) có đồ thị như hình vẽ Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 (x) − (m + 7) f (x) + 4m + 12 = 0 có 7 nghiệm phân biệt là A. −6 . B. 3 . C. −3 . D. 6 . Câu 38: Cho f (x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ sau: ( )Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (a;b) thoả mãn a + b  16 để phương trình f ax2 − 1 = 1 bx có 7 nghiệm thực phân biệt? A. 101 . B. 96 . C. 89 . D. 99 . ( )Câu 39: Cho hàm số y = (x + 1)(2x + 1)(3x + 1) m + 2x và y = −12x4 − 22x3 − x2 + 10x + 3 có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn −2020; 2020 để (C1 ) cắt (C2 ) tại 3 điểm phân biệt. A. 2020 . B. 4040 . C. 2021 . D. 4041 . 209 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Câu 40: Cho hai hàm số y = x(x − 2)(x − 3)(m−|x|) , y = x4 − 6x3 + 5x2 + 11x − 6 có đồ thị lần lượt là (C1 ) , (C2 ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn −2020; 2020 để (C1 ) cắt (C2 ) tại 4 điểm phân biệt? A. 2021 . B. 2019 . C. 4041 . D. 2020 . Câu 41: Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. ( )Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x = 2 m2 − 1 m4 có 8 nghiệm 9 81 phân biệt? A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 3 . Câu 42: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt ( )của phương trình f x2 f (x) + 2 = 0 là y O x −2 A. 8. B. 12. C. 6. D. 9. Câu 43: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  4 − x2 − x2 −1  = 1 là 2021 A. 14 . B. 10 . C. 24 . D. 12 . Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 210

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 Câu 44: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) liên tục và xác định trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi (C1 ) và (C2 ) lần lượt là đồ thị của hàm số y = f (x). f (x) −  f (x)2 và y = 2021x . Số giao điểm của (C1 ) và (C2 ) là? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . x2 − 3x ( )Câu 45: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ dưới. Hỏi phương trình x2 − 3x f x2 − 2x = −2 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Câu 46: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau ( )Số nghiệm của phương trình f x3 − 6x2 + 9x + 3 = 0 là A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 6 . Câu 47: Cho hai hàm số y = x−1+ x + x+1 + x+2 và y= x+2 −x−m (m là tham số thực) có đồ x x+1 x+2 x+3 thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là A. −2; +) . B. (− : −2) . C. (−2 : +) . D. (−; −2 . 211 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn D Xét hàm số h( x) = f 2 ( x) − f ( x) −12  h( x) = 2 f ( x) f ( x) − f ( x) = f ( x) 2 f ( x) −1  x = 1   f ( x) = 0 x = −1   x h( x) = 0  f ( x) 2 f ( x) −1 =0   (x) = 1  = x1 (−2; −1)  2 = x2 (0;1) f  x  x = x3 (1; 2)  f (x)  1   x  x3  x2  f   x1  x  f 2    f −1  x  1 (x)  0 −1  x  x2  Ta có: h( x)  0  (x)  1   x  x1   x  x1  x2  x 2   x3 1  x  x3 (x)  0  x  −1 x  1 Ta có bảng biến thiên: Để phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt thì 0  m  12 . Do m  nên m 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11  có 11 giá trị m . Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 212

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 Câu 2: Chọn D Từ đồ thị của hàm số y = f (x) ta có: 2 − f (x) = a (a  (−2; − 1))  f (x) = 2 − a (1) (2 − a  (3; 4))  f (2 − f (x)) = 0  2 − f (x) = b (b (0;1))   f (x) = 2 − b (2) (2 − b (1;2)) .  2 − f (x) = c (c  (1; 2))  f (x) = 2 − c (3) (2 − c  (0;1)) Từ đồ thị của hàm số y = f (x) ta thấy phương trình (1) ,(2) ,(3) lần lượt có đúng 1, 3, 3 nghiệm và các nghiệm này là phân biệt. Vậy phương trình f (2 − f (x)) = 0 có 7 nghiệm. Câu 3: Chọn C Dựa vào đồ thị ta suy ra f (x ) = 0  x = 1 . x = −1 Khi đó f  ( f ( x) − 2) = 0   f ( x) − 2 = 1   f ( x) = 3 .  f ( x) − 2 = −1  f ( x) = 1   Phương trình f (x) = 3 có 3 nghiệm thực phân biệt. Phương trình f (x) = 1 có 3 nghiệm thực phân biệt. ( )Vậy phương trình f  f (x) − 2 = 0 có 6 nghiệm thực phân biệt. Câu 4: Chọn C ( )f 1 − x3 + x = a (1). Điều kiện xác định: x3 + x  0  x  0 . Đặt t = 1 − x3 + x , phương trình (1) thành f (t) = a (2) . Xét hàm số y = 1 − x3 + x trên nửa khoảng 0; +) . y = − 3x2 + 1  0 , x (0; +)  Hàm số y = 1 − x3 + x nghịch biến trên (0; +) . 2 x3 + x Do lim y = − và y(0) = 1 nên t1 với mọi x  0; +) . x→+ Với mỗi giá trị t  1 có duy nhất giá trị x  0; +)  số nghiệm của phương trình (1) là số nghiệm t  1 của phương trình (2). Theo giả thiết, phương trình (1) có nghiệm  phương trình (2) có nghiệm t  1 và từ đồ thị của hàm số y = f (x) đã cho thì phương trình (2) có nhiều nhất 2 nghiệm và ít nhất 1 nghiệm t  1 . Vậy m + n = 3 . Câu 5: Chọn C  x = −1 Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f (x) . Ta có: f (x) = 0  x = 2 . x = 5 5 − 3 f (x) = −1  f (x) = 2   Khi đó: f(5− 3 f (x)) = 0  5 − 3 f ( x) = 2  f (x) =1 . 5 − 3 f (x) = 5  f (x) = 0  213 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Từ bảng biến thiên ta thấy: Phương trình: f (x) = 2 có 2 nghiệm phân biệt. Phương trình: f (x) = 1 có 3 nghiệm phân biệt. Phương trình: f (x) = 0 có 4 nghiệm phân biệt. ( )Vậy phương trình f  5 − 3 f (x) = 0 có 9 nghiệm phân biệt. Câu 6: Chọn B Xét phương trình f (2 f (x) + 3) = 0 (*) . Đặt t = 2 f (x) + 3 , từ phương trình (*) ta có f (t) = 0 . t = −2 Dựa vào đồ thị của hàm số y = f (x) , ta suy ra: f (t) = 0  t = 0 . t = 2 Với t = −2  f (x) = − 5 , dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt. 2 Với t = 0  f (x) = − 3 , dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt. 2 Với t = 2  f (x) = − 1 , dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt. 2 Vậy, số nghiệm thực phân biệt của phương trình đã cho là: 4 + 2 + 2 = 8 nghiệm. Câu 7: Chọn D ( ) ( )Từ bảng biến thiên của hàm số cho ta có:f(x) = a x2 −1 2 2    f (x) = 3 x2 − 1 .  f (0) = 3 ( ) ( )( )( )f 22 x + x2 m2 + 2m + 14 f 2 (x) + x2 + 4(m + 1)2 + 36 = 0 (1) − ( ) ( )( ) ( ) 2 f 2 (x) + x2 (m + 1)2 + 13 f 2 (x) + x2 + 4 (m + 1)2 + 9 = 0 −  f 2 (x) + x2 =4 (I)  = (m + 1)2 + 9  f 2 (x) + x2 ( )Hàm số g(x) = f 2 (x) + x2 = 9 x2 − 1 4 + x2 là hàm số chẵn trên và g(0) = 9 nên để (1) có đúng 5 nghiệm thực phân biệt thì (1) phải có nghiệm bằng 0. Suy ra: (m + 1)2 + 9 = 9  m = −1 . Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 214

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 (( ))Thay 9 x2 − 1 4 + x2 = 4 ( II ) m = −1 vào (I ) ta được:  x2 − 1 4 + x2 = 9 9 Đặt t = x2 − 1(* )(t  −1) , thay vào ( II ) ta được: 9t4 +t = 3 (2)  +t = 8 (3) 9t4 Xét hàm số h(t) = 9t4 +t trên −1; + ) : h ( t ) = 36t3 +1; h(t) = 0 t = −1 3 36 Suy ra: (2) có 2 nghiệm phân biệt t1 ,t2  −1 t1 ,t2  −1 ; (3) có 2 nghiệm phân biệt t3 = −1,t4  −1 và các nghiệm của (2) ,(3) là khác nhau. Thay các nghiệm trên vào (*) ta được (1) có đúng 7 nghiệm phân biệt (không thỏa mãn). Câu 8: Chọn A Dựa vào đồ thị, ta suy ra f (2x − 1)  0  −1  x  2  −3  2x −1  3 x  2 2x − 1 3 f (2x − 1)  0  x  −1  2x − 1  −3 Khi đó, ta có bảng biến thiên Đặt t = x3 + 1 . Từ bảng biến thiên, ta suy ra phương trình f (t) = m có nhiều nhất 2 nghiệm là t1;t2 với t1  −3;t2  −3. Phương trình x3 + 1 = t1 (với t1  −3 ) có 1 nghiệm. Phương trình x3 + 1 = t2 (với t2  −3 ) có 1 nghiệm. ( )Vậy phương trình f x3 + 1 = m có nhiều nhất 2 nghiệm. Câu 9: Chọn A ( )Do hàm số y = f (x) là hàm bậc ba nên hàm số y = f  1 − x2 phải là hàm bậc bốn. Vì hàm số ( )này có đồ thị đối xứng qua Oy nên hàm số y = f  1 − x2 phải là hàm trùng phương. ( )Đặt h(x) = f  1 − x2 = ax4 + bx2 + c (a  0) . Ta có h(x) = 4ax3 + 2bx . 215 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Do đồ thị y = h(x) có điểm cực trị A(2; −1) và đi qua điểm B(1;1) nên ta có: h(2) = 0  32a + 4b = 0 −1  a = 2 . h(2) = −1 16a + 4b + c =  = h(1) = 1 a + b + c = 1 b = 9  − 16 c 9 23 9 ( )Suy ra h(x) = f  1− x2 = 2 x4 − 16 x2 + 23 . Ta có g(x) = f 1 − 1  + 2 ,(x  0). 9 9 9  x2   x g(x) = 2 f 1 − 1  − 2 = 2 1 f  1 − 1  −  . x3 x2  x2 x2  x2  1  x  Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y = g(x) và Ox là: g(x) =0  1 f 1 − 1  =1. x x2  ( ) ( )Đặt t = 1 ta được phương trình t. f  1 − t2 = 1  f  1 − x2 = 1 (x  0) . xx ( )Xét phương trình: f  1 − x2 = 1  2 x4 − 16 x2 + 23 = 1  2x4 − 16x2 − 9 + 23 = 0 . x9 9 9x x Ta thấy hàm số F (x) = 2x4 − 16x2 − 9 + 23 lên tục trên (0; +) . x Có F  1  = −67,1598; F  3 = 337 ; F (1) = 0; F  4  = − 1903 ; F(3) = 38 .  10    126  3  324    4    Suy ra F  1  .F  3   0; F (1) = 0; F  4 .F (3 )  0 nên phương trình có 3 nghiệm phân biệt  10   4   3       x1 (0;1) , x2 = 1, x3  (2; +) . Trên (−;0) dễ dàng nhận thấy F (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x4  (−3; −2) , x5  (−2; −1) do F (−3) = 44; F (−2) = − 9 ; F (−1) = 18 . 2 ( )Từ đó suy ra phương trình: f  1 − x2 = 1 có 5 nghiệm phân biệt (minh họa đồ thị). Suy ra x phương trình g(x) = 0 có 5 nghiệm phân biệt. Vậy đồ thị hàm số y = g(x) cắt trục Ox tại 5 điểm phân biệt. Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 216

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 Câu 10: Chọn C Đặt t = f 2 (x) + x2 , (t  0) ta có phương trình ( )t2 − 4(m 1)2 t = 4 m2 + 2m + 14 t + + + 36 = 0   = m2 + 2m + 10 t Với t = 4 hay f 2 (x) + x2 = 4  f 2 (x) = 4 − x2  f (x) = 4 − x2 (Do f (x)  0 ). Số nghiệm của phương trình f (x) = 4 − x2 là số giao điểm của đường cong y = f (x) và nửa đường tròn C (O; 2) Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 4 nghiệm phân biệt. Với t = m2 + 2m + 10 hay f 2 (x) + x2 = m2 + 2m + 10  f 2 (x) = m2 + 2m + 10 − x2  f (x) = m2 + 2m + 10 − x2 (Do f (x)  0 ). Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường cong y = f (x) và nửa đường tròn ( )C O; m2 + 2m + 10 ( ) ( )( )( )f 2 2 x + x2 m2 + 2m + 14 f 2 (x) + x2 + 4(m + 1)2 + 36 = 0 chỉ có 6 nghiệm phân biệt thì − phương trình f (x) = m2 + 2m + 10 − x2 chỉ có 2 nghiệm phân biệt.Dựa vào đồ thị ta có điều kiện m2 + 2m + 10  9  m2 + 2m + 1  0  m  −1. Vậy có 4042 giá trị của m  −2021; 2021 . Câu 11: Chọn A Ta có 4 f (x) + 2x2 − 2m2 + 1 = 1  4 f (x) + 2x2 = 2m2 , (1) . Xét hàm số h(x) = 4 f (x) + 2x2 , ta có h(x) = 4  f (x) − (−x) . 217 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Dựa vào đồ thị hàm số f (x) và đường thẳng y = −x .  x = −3  Ta thấy: h ( x ) = 0   x = 0 và h(−3) = 4 f (−3) + 2(−3)2 = −1 , h(0) = 0 ,  = 3 x 2 h  3  = 4 f  3  + 2  3 2 = − 29 .  2   2  2  2 Do đó ta có bảng biến thiên hàm số h(x) như sau Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số h(x) như sau   29 m 2 Do đó để phương trình (1) có đúng hai nghiệm thực thì 2m2  29   . 2  29 m  − 2 Mà m là số nguyên thuộc (−50; 50) nên 3  m  49 . Vậy có 94 số nguyên m thỏa mãn. −49  m  −3 Câu 12: Chọn A Ta có f (x) = 3ax2 + 2bx + c . Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 218

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023  f (−1) = 0 3a − 2b + c = 0 a = 1  3a + 2b + c = 0 b = 0 Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x), ta có  f (1) = 0  −a + b − c + d =  c = −3  f ( −1) = 4 4   a + b + c + d = 0 d = 2.  f (1) = 0 Do đó y = f (x) = x3 − 3x + 2  f (0) = 2 . Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x) suy ra bảng biến thiên của hàm số g(x) = f (x − 1) như sau Ta cũng có g(1) = f (0) = 2 và phương trình g(x) + 2 = 0 có duy nhất một nghiệm x = a  0. Từ bảng biến thiên của hàm số g(x) ta suy ra bảng biến thiên của hàm số h(x) = f (x − 1) + 2 như sau Do đó phương trình f (x − 1) + 2 = m có 4 nghiệm thỏa mãn x1  x2  x3  1  x4 khi và chỉ khi 4m6. Câu 13: Chọn D ( )f (x) = ax(x − 2) = a ( )  x3 x2  x2 − 2x  f x = a  3 −  + C  f (0) = 4  C = 4  f (x) = −x3 + 3x2 +4 f (x) = −x3 + 3x2 +4 = h(x)  (2) = 8 a = 3 x+1  f x+1  h( x) = −2 ( x − 1)2 (x + 2) (x + 1)2 Đặt g(x) = f ( f (x))  g(x) = −2( f (x) − 1)2 ( f (x) + 2) f (x) f (x) + 1 ( f (x) + 1)2  f (x) = 1 x = a(a  2)   g( x) = 0   f ( x) = −2  x = b(b  a)  f ( x) = 0 x = 0, x = 2  g(x) không xác định  f (x) = −1  x = c  (a;b) 219 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Phương trình g(x) = m có 5 nghiệm phân biệt −316  m  −24  m −35;−34;...; −25 9 Câu 14: Chọn B Đặt t = f (x) . Từ đồ thị y = f (x) ta có: Với mỗi t  1 ta có một x âm, với mỗi t  1 ta có một x dương. Phương trình (*) trở thành: t + t + 1 + t + 2 = t − 2 − t + m t+1 t+2 t+3  t + t + 1 + t + 2 + t − t − 2 = m;(**) t+1 t+2 t+3 Xét g(t) = t + t+1 +t+2 +t− t−2 ; TXĐ: D = (−; −3)  (−3; −2)  (−2; −1)  (−1; +) . Ta t+1 t+2 t+3 có: g(t) = (t 1 +1 +1 + t−2 −t+2  0,t  D và t2. t−2 + 1)2 (t + 2)2 (t + 3)2 Ta có bảng biến thiên của y = g(t) : Yêu cầu bài toán  Phương trình (**) có đúng 3 nghiệm nhỏ hơn 1 và 1 nghiệm lớn hơn 1.  23  m  5 12 Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Câu 15: Chọn D ( )f(x− 1) m f (x − 1) . = x2 − 6x + 12  m = x2 − 6x + 12 ( )Đặt x − 1 = t và g(t) = t2 − 4t + 7 f (t) . Với x  2; 4 thì t  1; 3 . Yêu cầu bài toán trở thành tìm giá trị nguyên của tham số m để phương trình m = g (t) có nhiều ( )nghiệm nhất trên đoạn 1; 3 . g(t) = (2t − 4) f (t) + t2 − 4t + 7 f (t) . Vì f (2) = 0 nên f (t) = (t − 2)h(t) , suy ra Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 220

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 ( ) ( ( ) )g(t) = (2t − 4) f (t) + t2 − 4t + 7 (t − 2)h(t) = (t − 2) 2 f (t) + t2 − 4t + 7 h(t) ( )Từ bảng biến thiên ta có được h(t)  0,t  1; 3 nên 2 f (t) + t2 − 4t + 7 h(t)  0,t  1; 3 . Ta có bảng biến thiên: Vậy với m  −12; −3) thì phương trình đã cho có nhiều nhất 2 nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S là −72 . Câu 16: Chọn B f (x) = (m + 1) f (x) (1) Ta có: f (x) = (x − 2)(x − 3)...(x − 2022) + (x − 1)(x − 3)(x − 4)...(x − 2022) + ... + (x − 1)(x − 2)...(x − 2021) Nhận thấy với mọi m phương trình (1) không có nghiệm trong tập 1; 2;...; 2022 . Suy ra (1)  f (x) =m+1  1+ 1 + ... + 1 = m+1 (2) f (x) x−1 x − 2 x − 2022 Xét hàm số: g(x) = 1 + 1 + ... + 1 x−1 x−2 x − 2022 g(x) = −1 + (x −1 + ... + (x −1  0,x 1; 2;...; 2022 (x − 1)2 − 2)2 − 2022)2 Vậy phương trình (1) có 2022 nghiệm phân biệt  phương trình (2) có 2022 nghiệm phân biệt  m  0 . Suy ra có 4044 giá trị nguyên của m thuộc đoạn −2022; 2022 để phương trình f (x) = (m + 1) f (x) có 2022 nghiệm phân biệt. Câu 17: Chọn B Ta có: m(x + 4) x2 + 2 = 5x2 + 8x + 24 ( ) m(x + 4) x2 + 2 = 4 x2 + 2 + (x + 4)2  m = 4 x2 + 2 + x + 4 (x  −4) (*) x+4 x2 + 2 ( )Đặt t = x + 4 ; t'(x) = 2 − 4x  t'(x) = 0  x = 1 và t(−4) = 0 . x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2 2 221 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên ta suy ra: t  (−1; 3\\0, với t0 (1; 3) thì phương trình t (x) = t0 cho ta hai nghiệm x và t 3  (−1;1\\0 thì phương trình t (x) = t0 cho ta một nghiệm x . Khi đó phương trình (*)  m= 4+t = f (t) với t  (−1; 3\\0. t Ta có: f '(t ) = 1 − 4 = t2 − 4 = 0  t2 − 4 = 0  t = 2 . t2 t2 t = −2 Bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên ta nhận thấy f (t) = m có nhiều nhất hai nghiệm t , mà mỗi giá trị t lại cho ta nhiều nhất hai nghiệm x .Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm thực thì phương trình f (t) = m phải có hai nghiệm t0  (1; 3)  4  m 13 . 3 Vậy m   4; 13  . Suy ra a+b = 25 .  3  3   Câu 18: Chọn D ( )Ta có: y = f (−x) = −x3 − 2022x = − x3 + 2022x = − f (x) suy ra hàm số y = f (x) là hàm số lẻ. Mặt khác y' = f '(x) = 3x2 + 2022  0,x  R hay hàm số đồng biến trên R ( ) ( )Lúc đó ta có pt  f 2m − sinxcos x − cos2 x = − f 2sin2x − 3m ( ) ( ) f 2m − sinxcos x − cos2 x = f 3m − 2sin2x  2m − sinx cos x − cos2 x = 3m − 2sin2x  2sin2x − sinx cos x − cos2 x = m  1 − cos 2x − 1 sin 2x − 1 (1 + cos 2x) = m  sin 2x + 3cos 2x = 1 − 2m 22 Phương trình có nghiệm  1 + 9  (1 − 2m)2  4m2 − 4m − 9  0  1 − 10  m  1 + 10 22 Ta có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Câu 19: Chọn D Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 222

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 Đặt t = −x − 2  3 f (t) = −t3 − 6t2 − 9t + m . Gọi g(t) = −t3 − 2t2 − 3t  f (t) − g(t) = m . 33 Ta có g(t) = −t2 − 4t − 3 = 0  t = −1 t = −3 . Dựa vào bảng xét dấu của y= f (t) và y = g(t) suy ra: f (t ) − g(t) = 0  t = −1 . t = −3 Khi đó ta có bảng biến thiên của f (t) − g(t) : Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có 3 nghiệm phân biệt  −1  m  2  −3  m  6 . 3 Vậy có 8 giá trị nguyên m thỏa mãn. Câu 20: Chọn B Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa (Cm ) và trục hoành: x3 − 6x2 + 9x + m + 2021 = 0  x3 − 6x2 + 9x + 2021 = −m . (Cm ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt  đường thẳng y = −m cắt đồ thị hàm số y = f (x) = x3 − 6x2 + 9x + 2021 tại 3 điểm phân biệt. Xét f (x) = x3 − 6x2 + 9x + 2021 . Tập xác định: D = . Ta có: f (x) = 3x2 − 12x + 9 . Cho f ( x) = 0  x = 3 . x = 1 Bảng biến thiên ycbt  2021  −m  2025  −2025  m  −2021 và ta thấy các hoành độ giao điểm thỏa 0  x1  1  x2  3  x3  4. Câu 21: Chọn C Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và đồ thị (C) : x3 + 2mx2 + 3(m − 1) x + 2 = −x + 2  x3 + 2mx2 + 3(m − 1) x + x = 0 223 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số  x3 + 2mx2 + (3m − 2)x = 0  x = 0 (1) x2 + 2mx + 3m − 2 = 0 Với x = 0 , ta có giao điểm là A(0; 2). (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0. 3m − 2  0 m  2  = m2 − 3m 3   mm (*) . + 2  0  2  1 Ta gọi các giao điểm của d và (C) lần lượt là A(0; 2) ,B(xB ; −xB + 2) ,C (xC ; −xC + 2) với xB , xC là nghiệm của phương trình (1). Theo định lí Viet, ta có: xxBB + xC = −2m .xC . = 3m − 2 Ta có diện tích của tam giác MBC là SMBC = 1  BC  d(M,BC) = 2 2. 2 Phương trình d được viết lại là: d : y = −x + 2  x + y − 2 = 0 . Mà d(M,BC) = d(M,d) = 3 + 1 − 2 = 2 = 2 . 12 + 12 2 Do đó: BC = 2SMBC = 2.2 2 = 4  BC2 = 16 . 2 d ( M , BC ) Ta lại có: BC2 = (xC )− xB 2 + ( yC )− yB 2 = (xC )− xB 2 + (−xC + 2) − (−xB + 2)2 . = (xC − xB )2 + (xB − xC )2 = 2(xC − xB )2 = 16  (xC − xB )2 = 8  (xB + xC )2 − 4xB.xC = 8  (−2m)2 − 4(3m − 2) = 8 .  4m2 − 12m = 0 m =0 (thỏa mãn). Vậy S = 0; 3  02 + 32 = 9. m =3 Câu 22: Chọn C Xét phương trình hoành độ giao điểm x3 + 2mx2 + (3m − 4) x + 2 = −x + 2  x3 + 2mx2 + (3m − 3) x = 0 x = 0  x2 + 2mx + (3m − 3) = 0 . Để đồ thị (C) cắt đường thẳng d tại ba điểm thỏa mãn bài toán, khi và chỉ khi x2 + 2mx + (3m − 3) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0    0  m2 − 3m + 3  0  m  1 . m  1  m  1 Gọi x1; x2 là nghiệm phương trình x2 + 2mx + (3m − 3) = 0 , theo định lí Viet có xx11.+x2x=2 = −2m 3m − 3 Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 224

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 Do B;C  d nên d(M,BC) = d(M;d) = 3 + 1 − 2 = 2 . 2 Diện tích tam giác MBC bằng 2 7  BC = 2 14 (1) Khi đó (B x1; −x1 + 2);C (x2 ; −x2 + 2)  BC = (x2 − x1; x1 )− x2  BC2 = 2(x1 )− x2 2 (2) Từ (1) và (2) ta có ( )56 = 2 x1 + x2 2 − 8x1.x2  8m2 − 24m − 32 = 0  m2 − 3m − 4 = 0  m = −1; m = 4 . Vậy có 1 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn bài toán. Câu 23: Chọn C Đường thẳng d có phương trình là y = 4x + 8 Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (C) là: ( )x3 − 2(m − 1) x2 + 2 m2 − 2m x + 4m2 = 4x + 8 (1) ( ) x3 − 2(m − 1) x2 + 2 m2 − 2m − 2 x + 4m2 − 8 = 0 ( ) (x + 2) x2 − 2mx + 2m2 − 4 = 0 (2) x2 − 2mx + 2m2 − 4 = 0   x + 2 = 0 Để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt  (1) có ba nghiệm phân biệt  (2) có hai nghiệm phân biệt khác −2  4 + 4m + 2m2 − 4  0  m  0  m  0 (*) .   −2  m  ' = m2 − 2m2 + 4  0 m  −2 0  2 4 − m2  Khi đó d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 ,x2 ,x3 , giả sử x3 = −2 , x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1) . Theo định lý Viet, ta có:  x1 + x2 = 2m 4 . x1 .x2 = 2m2 − ( )Ta có P = x1x2 − 2x2 − 2x1 = x1x2 − 2 x1 + x2 = 2m2 − 4m − 4 Xét hàm số f (m) = 2m2 − 4m − 4 m (−2; 2),m  0 f (m) = 4m − 4; f (m) = 0  m = 1 . Lập bảng biến thiên Vậy giá trị nhỏ nhất của P = −6 khi m = 1 . Câu 24: Chọn D Phương trình hoành độ giao điểm: 2x + 1 = −3x + m , x  1. x−1 225 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số  3x2 − (m + 1) x + m + 1 = 0 (*) . Để (C) cắt d tại hai điểm phân biệt thì (*) phải có hai nghiệm phân biệt khác 1. Suy ra (m + 1)2 − 12(m + 1)  0  m  −1 .  + m  11 3.12 − ( m + 1) .1 + ( m 1)  0 Khi đó (A x1; −3x1 + m) , (B x2 ; −3x2 + m) , với x1 và x2 là nghiệm của phương trình (*) đồng thời thoả mãn x1 + x2 = m+1  3. x1x2 = m+1 3 Tam giác OAB vuông tại O nên OA.OB = 0  10x1x2 − 3m(x1 + x2 ) + m2 = 0  7m + 10 =0  m = −10 (TM)  b = 10 . Vậy a + 2b = 27 . 7 a = 7 Câu 25: Chọn D Đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận ngang: y = −1  a = −1  a = −c (1) . c Đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng: x = 1  − d = 1  d = −c (2) . c Ta có: f (0) = 1  b = 1  b = d (3) . d f (x) = 1 + x , nên = 1+ x2 . 1− x2 1− x ( )Từ (1),(2),(3) suy ra f x2 ( )Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số y = f x2 và y = mx + 1 : ( ) ( )1+ x2 1− x2 = mx + 1  1+ x2 = (mx + 1) 1− x2 , do x = 1 không phải nghiệm. ( ) x x = 0 mx2 + 2x − m = 0   g (x) = mx2 + 2x − m = 0 Để 2 đồ thị cắt nhau tại 2 điểm phân biệt M, N có hoành độ khác 0 thì phương trình g (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0    0  1 + m2  0  m 0 .  g(0)  0 −m  0 Gọi x1 ,x2 là nghiệm phương trình g (x) = 0 , khi đó tọa độ M, N : M (x1; mx1 + 1) , N (x2 ; mx2 + 1) . Gọi I là trung điểm MN thì I có tung độ: y0 = 1 ( yM + yN ) = 1 ( mx1 + mx2 + 2) = 1   − 2  +  = 0. 2 2 2 m  m  2   Vậy trung điểm I của MN luôn nằm trên trục hoành với mọi tham số m  0 . Vậy có vô số giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 226

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 Câu 26: Chọn A Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d : 2x + 1 = −2x + m (1) x+1 Điều kiện x  −1 Với điều kiện x  −1 phương trình (1)  2x2 + (4 − m) x + 1 − m = 0 (2) Phương trình (2) có  = m2 + 8  0,m  và x = −1 không là nghiệm của phương trình (2) nên d cắt (C) tại hai điểm A và B phân biệt với mọi số số thực m . Ta có y = 2x +1  y' = ( 1 x+1 x + 1)2 x1 + x2 = m− 4  1 Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1), theo Viet ta có x1.x2 = 2 . −m 2 Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại A và B lần lượt là k1 = ( 1 1)2 ; k2 =1 . + x1 (x2 + 1)2 1= 1 =4. x1 + 1 2 . x2 + 1 2 x1.x2 + x1 + x2 + 1 2 ( ) ( ) ( )Ta có k1  0,k2  0 ; k1.k2 = ( ) ( ) ( )P = k1 2022 + k2 2022  2. k1.k2 2022 = 22023 ( ) ( ) P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 22023 khi k12022 = k22022  k1 = k2  x1 + 1 2 = x2 + 1 2 (3) Vì x1  x2 , nên (3) ( ) x1 + 2 = − x2 + 2  x1 + x2 = −4  m−4 = −4  m = −4 . Vậy m = −4 2 thỏa mãn đề bài. Câu 27: Chọn D Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (Cm) và đường thẳng y = 5 là: x4 − 2mx2 + 3m + 15 = 5  x4 − 2mx2 + 3m + 10 = 0,(1) . Đặt t = x2 ,t  0 , ta được phương trình t2 − 2mt + 3m + 10 = 0,(2) . Đồ thị (Cm) cắt đường thẳng y = 5 tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi  m  −2   0 mm05 − m2 − 3m − 10  0  b  0 a  0  2m + 10  0   m  5(*) 3m  c   − 10  a m  0  3 Với iều kiện (*) giả sử phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt (t1 ,t2 , t1  t2 ) , theo định lí Vi ét ta có tt11.+t2t=2 = 2m , khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm (x1 , x2 , x3 , x4 x1  x2  x3  x4 ) 3m + 10 với x1 = − t2 , x2 = − t1 , x3 = t1 ,x4 = t2 . Lại có x4  3  t2  9 . 227 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Phương trình (1) có cả 4 nghiệm đều nhỏ hơn 3 khi và chỉ khi PT (2) có hai nghiệm thỏa mãn t1  t2  9  ( t1 − 9)(t2 − 9)  0  (t1.t2 − 9 t1 + t2 ) + 81  0 ( t1 − 9) + (t2 − 9)  0 0 t1 + t2 − 18  3m + 10 − 9.2m + 81  0  m  91  m  91 . 2m − 18  0   15 m 15 9 91 a = 5 15 b Kết hợp với (*) ta được 5  m  . Ta được c = 91  a+b+ c = 111 . = 15 Câu 28: Chọn D Đặt 1 − t = 1 − x  x = 2t − 1 ,t  2 , khi đó phương trình f  1 − x  − 2x + 1 + m = 0 trở thành x+2 2−t  x + 2  x+2 f (1−t) = t − m (*) . Nhận thấy với mỗi nghiệm t  2 của phương trình (*) ta có được một nghiệm x . Do đó để phương trình f  1 − x  − 2x + 1 + m = 0 có đúng 4 nghiệm thì phương trình (*) có đúng 4  x + 2  x+2 nghiệm t  2 . Ta thấy đồ thị hàm số y = t − m là một đường thẳng song song với đường thẳng y = t cắt trục tung tại điểm (0; −m) . Từ đồ thị ta có phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi −2  m  2 . Mặt khác m  nên m −2; −1;0;1; 2  có 5 giá trị nguyên của tham số m . Câu 29: Chọn A ( )Ta có: 2) x = 2 f(x) = 0  x2 +1 (x + 2)(x − = 0  x = . −2 ( )( )Có: g x  x4 − 4x2  x3 − 8x  x4   4 + 12  f  4 + m  = − 4x2 x4 − 4x2 + 12 4 Phương trình hoành độ giao điểm của g(x) và trục Ox là: g(x) = 0 Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 228

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023   x = 0  x4   ( )  4 4x2  − + 12 x3 − 8x  x4  x = 2 2 f  4 m  2 − 4x2 x4 − 4x2 + 12 − 4x2 + 12 + = 0  x = x4 4  4   f  + 12 + m  = 0   x = 2 3  x4 − 4x2 + 12 + m = 2  x4 − 4x2 + 12 = 2 − m(1)    x4   4  4 f  4 − 4x2 + 12 + m  = 0      x4  x4  4 − 4x2 + 12 +m= −2  4 − 4x2 + 12 = −2 − m(2)   Xét hàm h(x) = x4 − 4x2 + 12 , có h ( x ) = x3 − 8x,h(x) = 0  x = 22 4  = 0 x = −2 2 x Suy ra ta có đồ thị hàm y = h(x) như hình vẽ: Để hàm số g(x) cắt trục Ox tại 11 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) ,(2) có 4 nghiệm 4  −2 − m  12 −10  m  −2 m = −2 −2 − m  0 m  −2 m  −14  −2 − m  12  m  −14   m −30; −29;... − 14; −2 Suy ra có 18 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 30: Chọn C Phương trình hoành độ giao điểm x3 − 3x − 1 = mx3 − 6mx2 + 9mx − 7m  x3 − 3x − 1 = m x3 − 6x2 + 9x − 7 (*) Xét hai hàm số f (x) = x3 − 3x − 1 , g(x) = x3 − 6x2 + 9x − 7 có bảng biến thiên trên 0; 2 như sau: 229 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Bảng biến thiên: Vì g(x)  0 nên (*)  x3 − 3x − 1 = m  h(x) = m . x3 − 6x2 + 9x − 7 Ta có hàm số h(x) = x3 − 3x − 1 liên tục trên đoạn 0; 2 và h(x)  0 . x3 − 6x2 + 9x − 7 Phương trình (*) có nghiệm x0  0; 2 khi và chỉ khi min h(x)  m  maxh(x) 0;2 0;2 Vì f (x1 ) = 0 nên h(x) có giá trị nhỏ nhất là min h(x) = h(x1 ) = 0 0;2 max f (x) Vì khi x = 1 ta có f (x) lớn nhất và g(x) nhỏ nhất nên ( )maxh(x) = h 1 = 0;2 =1 0;2 min g(x) 0;2 Vậy phương trình (*) có nghiệm x0  0; 2 khi và chỉ khi 0  m  1  −1  m  1 Kết luận có 3 giá trị nguyên của m thoả mãn. Câu 31: Chọn D Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị (C1 ) và (C2 ) : ( )(x − 1)(x − 2)(x − 3)(x − 4) 3 x + m = −3x5 + 30x4 − 101x3 + 120x2 − 2x − 50 (1) Để đồ thị (C1 ) cắt (C2 ) tại 5 điểm phân biệt thì phương trình (1) có 5 nghiệm phân biệt. Với x 1; 2; 3; 4 : Không là nghiệm của phương trình (1). Với x 1; 2; 3; 4 ta có: (1)  m = −3x5 + 30x4 − 101x3 + 120x2 − 2x − 50 − 3 x (x − 1)(x − 2)(x − 3)(x − 4)  m = −3x − 3 x + 1 + 1 + 1 + 1 . x−1 x−2 x−3 x−4 Xét hàm số h(x) = −3x − 3 x + 1 + 1 + 1 + 1 , x  \\1; 2; 3; 4 . x−1 x−2 x−3 x−4 Suy ra: h ( x ) = −3 − 3x − 1 − 1 − 1 − 1 . x (x − 1)2 (x − 2)2 (x − 3)2 (x − 4)2 Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 230

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 −6 − (x 1 − (x 1 − (x 1 − (x 1 khi x  (0; +)\\1; 2; 3; 4  x  (−;0) Ta có: h ( x ) =  − 1)2 − 2)2 − 3)2 − 4)2 và h ( x ) − 1 −1 −1 −1 khi  (x − 1)2 (x − 2)2 (x − 3)2 (x − 4)2  không xác định tại x = 0 . Bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để phương trình (1) có 5 nghiệm phân biệt thì m  0 . Do đó có 2022 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 32: Chọn C (( ))( ( ) ) ( ( ) )( ) ( )Ta xét f u +f v = 5u + 5v 5u 5v + 5 + 5v 5u + 5 2.5u+v + 5 5u + 5v = 5u + 5 5v + 5 = 5u + 5 5v + 5 5u+v + 5 5u + 5v + 25 Ta có f (u) + f (v) = 1  ( )2.5u+v + 5 5u + 5v = 1  5u+v = 25  u + v = 2. ( )5u+v + 5 5u + 5v + 25 ( ) ( )Lúc đó f x3 + 3mx2 + 3m2x + f m3 + m + 1 − 3 x + 1 = 1 ( ) ( ) ( ) x3 + 3mx2 + 3m2x + m3 + m + 1 − 3 x + 1 = 2  x3 + 3mx2 + 3m2x + m3 = 3 x + 1 + 1 − m  (x + m)3 = 3 x + 1 + 1 − m  (x + m)3 + (x + m) = (x + 1) + 3 x + 1 ( ) g(x + m) = g 3 x + 1 () Xét g(t) = t3 + t  g(t) = 3t2 + 1  0,t. Do đó ()  m = 3 x + 1 − x,x  0; +) Xét hàm số h(x) = 3 x + 1 − x,x  0; +). Ta có h ( x ) = 1 − 1  0,x  0; +). 33 (x + 1)2 Bảng biến thiên: x0 + h(x) − 1 − h(x)  Vậy yêu cầu bài toán  m  1 ⎯m⎯(⎯−10⎯;10⎯); m⎯→m  −9; −8;...; −1; 0;1 . 1 Do đó (X) = −44. X=−9 231 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số . Câu 33: Chọn B Xét f (x) = x2021 + 2021x . Ta chứng minh hàm ( )f x = x2021 + 2021x là hàm lẻ và tăng trên Ta có tập xác định D = , x  D  −x  D . ( )f (−x) = (−x)2021 + 2021(−x) = − x2021 + 2021x , do đó f (x) là hàm số lẻ. Ta có f (x) = 2021.x2020 + 2021  0,x  , nên f (x) là hàm số tăng. ( ) ( )Yêu cầu bài toán f (m − 2020) + f 2021m − 58  0  f 2021m − 58  − f (m − 2020) ( ) f 2021m − 58  f −(m − 2020) ( do tính chất hàm lẻ). ).  2021m − 58  −(m − 2020) ( do tính đồng biến của hàm số x   2022m  58 + 2020  m  58 + 2020 2022 Do m0 là số lớn nhất trong các số nguyên m nên m0 =  58 + 2020  = 194 .  2022    Câu 34: Chọn D Cách 1: Phương pháp ghép trục x = 0 x =  Đặt u = cos x  −1;1 . Vì x  0; 9  nên u = −sin x = 0  x = 2 2  x = 3 x = 4 Từ bảng biến thiên suy ra tổng số nghiệm phương trình đã cho là 9. Cách 2: Tự luận truyền thống ( )Từ bảng biến thiên ta suy ra:  f (cos x) = −1 f f (cos x) = 2    f ( cos x) = 1 Trường hợp 1: f (cos x) = −1 . Đặt t = cos x , t  −1;1 Khi đó phương trình f (cos x) = −1 trở thành f (t) = −1 , với t  −1;1 . Đây là phương trình có hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f (t) và đường thẳng y = 1 . Dựa vào bảng biến thiên, ta có f (t ) = −1  t = a  −1  phương trình vô nghiệm. t = b  1 Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 232

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 t = m  (−; −1) (loai)  Trường hợp 2: f (cos x) = 1 . Đặt t = cos x , t  −1;1 ; f (t ) = 1  t = n  ( −1; 0 ) t = p  (0;1) t = q  (1; +) (loai) Với t = n  (−1;0) Ứng với mỗi giá trị t (−1;0) thì phương trình cos x = t có 4 nghiệm phân biệt thuộc 0; 9  . 2  Với t = p  (0;1) Ứng với mỗi giá trị t (0;1) thì phương trình cos x =t có 5 nghiệm phân biệt thuộc 0; 9  . 2  Hiển nhiên, 9 nghiệm trong những trường hợp trên đều khác nhau. Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm thuộc đoạn 0; 9  . 2  Câu 35: Chọn A Ta có f (x) = 1 + 3x.ln 3 + 1 1  0, x  0 xln 3 x2 .3x.ln 3  Hàm số y = f (x) đồng biến trên (0; + ) (1) .  1  1 1  1  Mặt khác ( )fx  x 3x  3x  , khi đó = log3 + 3x − = −  log 3 x − 3x +  = − f x ( ) ( ) ( )f 1   4 x−m + 3  + f x2 − 4x + 7 =0−f 4 x−m +3 +f x2 − 4x + 7 =0 ( )( ) f 4 x − m + 3 = f x2 − 4x + 7 (2) . Từ (1) , (2)  4 x − m + 3 = x2 − 4x + 7  4m = −x2 + 8x − 4 . 4m = x2 + 4 Ta có đồ thị sau: 4m = 4 m = 1 Theo yêu cầu bài toán tương đương 4m = 8  m = 2 . Vậy 12 + 22 + 32 = 14 . 4m = 12 m = 3 Câu 36: Chọn B ( )Ta có: 4 x + m x2 + 2mx + m2 − 3 + 9x + 1 = 0  4 x + m (x + m)2 − 3 + 9(x + m) + 1 − 9m = 0 233 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số  4 x + m 3 − 12 x + m + 9(x + m) + 1 = 9m . Đặt t = x + m . Phương trình trở thành: 4 t 3 − 12 t + 9t + 1 = 9m . Xét hàm số f (t) = 4 t 3 − 12 t + 9t + 1 , t  . f (t) = 4t3 − 3t + 1, t  0  f (t) = 12t2 − 3, t  0 .   0 −4t 3 + 21t + 1, t 0 −12t 2 + 21, t  ( ) ( )f  0+ t = 1  2  f  0−   f(0); f (t) = 0  . t = − 7 2 Bảng biến thiên: Phương trình có 4 nghiệm phân biệt  phương trình có 4 nghiệm phân biệt  đồ thị hàm số y = f (t) cắt đường thẳng y = 9m tại 4 điểm phân biệt  9m  ( 0; 1)  m   0; 1  . Vậy a = 0; b = 1  b −a = 1   0; 1 .  9  9 9  3  Câu 37: Chọn C Phương trình đã cho tương đương với f (x) 2 − (m + 7) f (x) + 4m + 12 = 0   f (x) = 4 .  f (x) = m+3  Do cách lấy đồ thị hàm số y = f (x) từ đồ thị hàm số y = f (x) nên ta thấy phương trình f (x) = 4 có 3 nghiệm phân biệt x1 , x2 = 1,x3 . Vậy để thỏa mãn bài toán thì ta phải có phương trình f (x) = m + 3 có bốn nghiệm phân biệt và các nghiệm này khác với ba nghiệm x1 , x2 = 1,x3 ở trên. Khi đó ta phải có 0  m + 3  4  −3  m  1. Vì m   m = −2, m = −1,m = 0 . Do đó có tổng là −2 + (−1) + 0 = −3 . Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 234

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 Câu 38: Chọn D  1 t + 1,(x  0)  a  x=  f (t) = 1 (t  a b t+1 Đặt t = ax2 − 1,(t  −1)  x2 = a + 1)   1   a x  = − t + 1,(x  0)  f (t) = −  a  b t + 1 Vẽ thêm đồ thị của hai hàm số g(x) = a ; h(x) = − a b x+1 b x+1   a 1   2b  g(1)  1  a −3 − 2b 4 Phương trình đã cho có 7 nghiệm khi h(3)  − 3   a 2b  a  2b2  4 15 Nếu 2b2  15  b {3,,15}  a {1,,16 − b}  (16 − b) = 91  có 91 cặp. b=3 Nếu 2b2  15   b=1 a2 a=1  có 8 cặp. Vậy có 99 cặp số (a;b) thoả đề. b =2 a8 a {1,7} Câu 39: Chọn C Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C1 ) và (C2 ) ( )(x + 1)(2x + 1)(3x + 1) m + 2 x = −12x4 − 22x3 − x2 + 10x + 3 (1) Để (C1 ) cắt (C2 ) tại 3 điểm phân biệt thì (1) có 3 nghiệm phân biệt. Vì −1; − 1 ; − 1  không phải là nghiệm phương trình (1) nên  2 3   (1)  m = −12x4 − 22x3 − x2 + 10x + 3 −2 x = −2x + 1+ 1+ 1 −2 x x+1 2x + 1 3x + 1 (x + 1)(2x + 1)(3x + 1)  m = −2x + 1 + 1 + 1 − 2 x (2) x + 1 2x + 1 3x + 1 (2) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = m và y = −2x + 1 + 1 + 1 − 2 x . x + 1 2x + 1 3x + 1 Số nghiệm của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = −2x + 1 + 1 + 1 − 2 x và đường thẳng y = m . x + 1 2x + 1 3x + 1 235 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Xét y = −2x + 1 + 1 + 1 − 2 x . Tập xác định: D = \\−1; − 1 ; − 1  . x + 1 2x + 1 3x + 1  2 3   y = −2 − (x 1 − 2 − (3x 3 1)2 −2 x  0, x  0; −1; − 1 ; − 1 + x 23 + 1)2 (2x + 1)2 Bảng biến thiên Phương trình (2) có 3 nghiệm khi m  0 . Kết hợp với đề bài, ta có m 0;1; 2;...; 2020 . Vậy có 2021 số thỏa điều kiện bài toán. Câu 40: Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm: x( x − 2)( x − 3)(m−|x|) = x4 − 6x3 + 5x2 + 11x − 6 (*) . Vì x = 0, x = 2, x = 3 không phải là nghiệm của phương trình (*) nên (*)  m − x = x4 − 6x3 + 5x2 + 11x − 6 x(x − 2)(x − 3)  m− x = x−1− 2 − 3 − 1  m = x−1− 2 − 3 − 1 + x . x−2 x−3 x x−2 x−3 x Xét hàm số f (x) = x −1− 2 − 3 − 1 + x = 2x − 1− x 2− x 3− 1 khi x0 .  − 2 −2 3 −3 x khi x0 x−2 x−3 x −1 2 −3 −1 x− x− x 2 + ( 2 )2 +3+ 1 khi x  0  −2 x2 ( ) x (x − 3)2 . Khi f (x)  0,x 0; 2; 3 . f x =  khi x  0 2 3 +1  +  − 2)2 )x − 3 2 x2  ( x ( Bảng biến thiên của f (x) : Phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi m  −1 . ; 2020 nên có 2021 giá trị Vì m nguyên và thuộc đoạn −2020; 2020 suy ra m 0;1; 2; nguyên của m thỏa mãn. Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 236

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 Câu 41: Chọn C ( )Từ đồ thị hàm số y = f (x) ta suy ra đồ thị hàm số y = f x như sau ( ) ( )Từ đồ thị hàm số y = f x ta suy ra đồ thị hàm số y = f x như sau ( )Phương trình f x = 2 m2 − 1 m4 có 8 nghiệm phân biệt khi chỉ khi 9 81 0  2 m2 − 1 m4  1  0  18m2 − m4  81 9 81 ( ( ) )m4 − 18m2 + 81  0   m2 −9 2 m  3 m4 − 18m2  0  m2   0  m  0 m2 − 18  −3 2  m  3 0 2 Vì m  nên m −4; −2; −1;1; 2; 4 . Câu 42: Chọn D Cách 1:    x2 f (x) = 0  x = 0  x2 f (x) = a (0;1)  f (x) = 0 (1)  (2)  a (3) ( ) ( )Ta có  x2 (4) f x2 f (x) +2=0   x2 f (x) = b  2; 3  f (x) = b , a (0;1)  = x2 ,   = c , b  ( 2; 3)   x2 x2 f (x) = c  (3; 4)  f (x) c (3; 4)   f (x)  Xét hàm số g(x) = k (k  0) , Ta có g '( x) = − 2k . x2 x3 Bảng biến thiên 237 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Đồ thị của f (x) và g(x) được mô tả như sau: Do đó ta có:,, và mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Suy ra phương trình đã cho có 9 nghiệm. Cách 2:   x = 0 x2 f (x) = 0  f (x) = 0   (1) x2 f (x) = a (0;1)  a  x2 f (x) = b  2; 3  x2 (3) x2 f (x) = c (3; 4) b (4) ( ) ( )Ta có x2 f x2 f (x) +2=0  f (x) − c = 0, a (0;1) (2) x2  = 0, b(2;3)   f (x) − = 0, c (3; 4)    f (x) − có 2 nghiệm phân biệt là x =   0,x =   3 . Xét hàm số g(x) = f (x) − k (k  0) có g'(x) = f '(x) + 2k . Ta có: x2 x3 Khi x   ;   thì g(x)  0 nên các phương trình, và không có nghiệm x   ;   . lim g(x) = +  x→−  lim g(x) = −k 0   Mỗi phương trình, và chỉ có đúng một nghiệm x  (−; ) 2  x→ −  g'(x)  0,x (−; )  lim g(x) = +  x→+  lim g(x) = −k  0   Mỗi phương trình, và đều chỉ có đúng một nghiệm 2  x→ +  g'(x)  0,x ( ; +),   3 x  (  ; +) Suy ra mỗi phương trình,, và có 2 nghiệm phân biệt. Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 238

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm. Cách 3: x2 f (x) = 0 (1)  (2) ( ) x2 f (x) = a (0;1) (3) Ta có f x2 f (x) +2=0   x2 f (x) = b  ( 2; 3) (4)    x2 f (x) = c  (3; 4) Ta có có ba nghiệm phận biệt là x = 0,x =   0,x =   3 . Xét g(x) = x2 f (x) có g'(x) = 2xf (x) + x2 f '(x) Với x   ;   thì g(x) = x2 f (x)  0 nên,, không có nghiệm x   ;   . Với x  (−; ) ta có: g'(x)  0 . Và với x  ( ; +) ,   3 , thì g'(x)  0 nên ta có bảng biến thiên của g(x) Do đó các phương trình,, đều có 2 nghiệm phân biệt. Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm phân biệt. Câu 43: Chọn B y= g(x) = f  4 − x2 − x2 − 1  với g(x) = 1   2021 ( )Ta đặt: t = 4 − x2 ,x  −2; 2 thì suy ra y = g(t) = f t − t2 − 3 ,t  0; 2 t2 t2 +t − 3,t  0; 3    Suy ra: h(t) = t − −3 = . −t2  3; 2 + t + 3,t   Từ đó ta có BBT của hàm số h(t) như hình vẽ bên: Đặt u = t − t2 − 3 thì ta cũng có BBT của u như sau: 239 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Nhìn vào đồ thị y= f (x) trên ta có được   f (x) = ax3 + bx2 + cx , a  0  a = 2 0  3  f (1) = f (2) = 0, f \"(1) = 0 Như vậy ta suy ra f (x) = 2 x(x − 1)(x − 2) . Mà hàm số đó có cực trị bằng −4 3 tại x = x0 nên suy 9 3 ra f ( x0 ) = −4 3  x0 = 3+ 3 9 3 ( )Như vậy: f (3) = 4, f 3 = −0, 2, f  3 + 3  −4 3  3  = 9 Từ đó, ta phác họa được đồ thị y = f (u) với u = t − t2 − 3 như sau: Dựa vào hình vẽ trên, ta kết luận phương trình g(x) = 1 có tất cả 10 nghiệm phân biệt. 2021 Câu 44: Chọn B Do hàm y = f ( x) là hàm bậc bốn, cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1  x2  x3  x4 và lim y = + nên đồ thị hàm y = f (x) có dạng: x→ f (x) = a(x − x1 )(x − x2 )(x − x3 )(x − x4 ) . Ta có: f ( x ) = a (x − x2 )(x − x3 )(x − x4 ) + (x − x1 )(x − x3 )(x − x4 )   x − x1 )( x − x2 )( x +( x − x1 )( x − x2 )( x + ( − x4 ) − x3 ) Khi đó: f (x) = 1 + 1 + 1 + 1 . f (x) x − x1 x − x2 x − x3 x − x4 Suy ra: Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 240

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023  f (x) = f (x). f (x) −  f (x)2 =− 1 −1 −1 −1 0   f 2 (x)  f ( x)  (x − x1 )2 (x − x2 )2 (x − x3 )2 (x − x4 )2 x  xi ,i = 1,...,4  y = f (x). f (x) −  f (x)2  0 x  . Mà y = 2021x  0 x  . Do đó phương trình f (x). f (x) −  f (x)2 = 2021x vô nghiệm. Câu 45: Chọn B ( )x2 − 3x Ta có: x2 − 3x f x2 − 2x = −2 (1) . Trường hợp 1: x2 − 3x  0  x (−;0)  (3;+) . ( )(1)  f x2 − 2x = −2 (2) . Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đường thẳng d1 : y = −2 và đồ thị (C ) : y = f (x) . Dựa vào hình vẽ: (2)  x2 − 2x = −1   x = 1 = a, a3 . ( x = 1 (−; 0)  (3; +) )  − 2x = a, x2 − 2x x2 a 3 Xét đồ thị hàm số y = x2 − 2x : Dựa vào đồ thị trên suy ra phương trình x2 − 2x = a, a  3 có 2 nghiệm phân biệt x1  −1 và x2  3 Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm thõa mãn bài toán. Trường hợp 2: x2 − 3x  0  x (0; 3) . ( )(1)  f x2 − 2x = 2 (3) . 241 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đường thẳng d2 : y = 2 và đồ thị (C ) : y = f (x) . Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) đã cho, suy ra: x2 − 2x = 3 x = −1  − 2x = b,  (3)  x2 − 2x = c, b  −1   x = 3 x2 0c 3 x2 − 2x = b, b  −1 x2 − 2x = c, 0  c 3 Dựa vào đồ thị hàm số y = x2 − 2x suy ra: Khi x2 − 2x = b, b  −1 vô nghiệm. Khi x2 − 2x = c, 0  c  3 có hai nghiệm phân biệt, chỉ có một nghiệm thõa mãn x  (0; 3) . Vậy phương trình (1) có 1 nghiệm thõa mãn bài toán. Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm thực. Câu 46: Chọn B  x3 − 6x2 + 9x + 3 = 0  ( ) ( )f  x3 − 6x2 + 9x + 3 = 0   x3 − 6x2 + 9x + 3 = t1  3;7   x3 − 6x2 + 9x + 3 = t2  (7 ; + ) ( )Đặt g x = x3 − 6x2 + 9x + 3 . Tập xác định D = ( );g'x = 3x2 − 12x + 9 ; g'( x) = 0  x = 1 . x = 3 Bảng biến thiên Chinh phục các bài toán VD - VDC: Sự tương giao của đồ thị hàm số | 242

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 ( )Vậy phương trình f x3 − 6x2 + 9x + 3 = 0 có 7 nghiệm. Câu 47: Chọn D Phương trình hoành độ giao điểm: x − 1 + x + x + 1 + x + 2 = x + 2 − x − m. x x+1 x+2 x+3 Tập xác định: D = \\−3; −2; −1; 0 Với điều kiện trên, phương trình trở thành 4 − 1 − 1 − 1 − 1 = x + 2 − x − m (*) x x+1 x+2 x+3  1+ 1 + 1 + 1 −4+ x+2 −x=m. x x+1 x+2 x+3 Xét hàm số f (x) = 1 + 1 + 1 + 1 − 4 + x + 2 − x với tập xác định D . Ta có x x+1 x+2 x+3 f (x) = −1 − 1 −1 − 1 + x+2 −1 0,x  D . x2 x+2 (x + 1)2 (x + 2)2 (x + 3)2 Bảng biến thiên Để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt thì phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất cả các giá trị m cần tìm là m  −2 . 243 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716

Chương 1: Ứng dụngỨđạNo hGàm đDể kỤhảNo sGát vàĐvẽẠđồOthị HhàmÀsMố 1 ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỦ ĐỀ 6 TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ A TÓM TẮT LÝ THUYẾT Dạng 1: Viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm ( )• Cho hàm số y = f (x)(C) . Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm A x0 ; f (x0 ) (C) là y = f (x0 )(x − x0 ) + f (x0 ) . • Trong đó x0 được gọi là hoành độ tiếp điểm: y0 = f (x0 ) là tung độ tiếp điểm và k = f (x0 ) là hệ số góc của tiếp tuyến. Điểm A(x0 ; y0 ) được gọi là tiếp điểm. Dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến khi biết hệ số góc • Để viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x)(C) khi biết hệ số góc là k : • Giải phương trình k= f ( x )  x = x01  y(xi )  Phương trình tiếp tuyến. x = x02 ..........  x = xi • Chú ý: Cho 2 đường thẳng d1 : y = k1x + b1 và d2 : y = k2x + b2 • Khi đó k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của các đường thẳng d1 và d2 . ▪ Nếu d1 / /d2  bk11 = k2  b2 ▪ Nếu d1 ⊥ d2  k1.k2 = −1 ▪ Đường thẳng d : y = kx + b tạo với trục hoành một góc α thì k =  tan . Dạng 3: Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến đi qua một điểm • Cách viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua B( ;  ) • Gọi (A x0 ; f (x0 )) (C) . • Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm A của (C) là y = f (x0 )(x − x0 ) + f (x0 )(d) . • Mặt khác d đi qua B( ;  ) nên  = f (x0 )( − x0 ) + f (x0 ) từ đó giải phương trình tìm x0 . Chinh phục các bài toán VD - VDC: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số | 244

Phan Nhật Linh Chinh phục vận dụng – vận dụng cao năm 2023 Dạng 4: Tiếp tuyến với bài toán tương giao • Viết phương trình hoành độ giữa đồ thị hàm số y = f (x)(C) và đường thẳng d : y = ax + b . Gọi (A xi ; axi + b) là tọa độ giao điểm khi đó ki = f (xi ) là hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Dạng 6: Tìm điều kiện để 2 đồ thị tiếp xúc với nhau • Cho 2 hàm số y = f (x) và y = g (x) . Đồ thị 2 hàm số trên tiếp xúc với nhau khi và chỉ khi  f (x) = g(x) và nghiệm của hệ phương trình này chính là hoành độ của tiếp điểm.  f (x) = g(x)  B VÍ DỤ MINH HỌA CÂU 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x + 1(C) tại giao điểm của (C) với trục tung là: x−1 A. y = −3x − 1 B. y = −3x − 3 C. y = −3x D. y = −3x + 3  LỜI GIẢI (C) Oy = A(0; −1) . Lại có y = −3  y(0) = −3 (x − 1)2 Do vậy phương trình tiếp tuyến là: y = −3x − 1 . distance CÂU 2. Cho hàm số y = x3 + mx(C ) . Tìm giá trị của tham số m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 của (C) bằng 2 là: m = −4 m = −5 m = −4 m = −2 A. m = −1 B. m = −3 C. m = −2 D. m = 0  LỜI GIẢI Với x0 = 1  y0 = 1 + m; f (1) = 3 + m . Phương trình tiếp tuyến là: y = (m + 3)(x − 1) + m + 1(d) d(O;d) = −m − 3 + m + 1 = 2  (m + 3)2 + 1 = 2  m = −4 . (m + 3)2 + 1 m = −2 distance CÂU 3. Cho hàm số y = x4 − 2x2 − 3 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 24x − 1 . A. y = 24x − 48 B. y = 24x − 21 C. y = 24x − 45 D. y = 24x − 43  LỜI GIẢI Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 24x − 1 suy ra kn = 24 Khi đó y = 4x3 − 4x = 24  x = 2  y = 5 . Phương trình tiếp tuyến là: y = 24(x − 2) + 5 = 24x − 43 . istance CÂU 4. Gọi d là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số y = 2 x3 − 4x2 + 9x − 11 . Đường 3 thẳng d xđi qua điểm nào dưới đây? A. M  −5; 2  B. P  5; − 2  C. N  2; − 5  D. Q  −2; 5  3   3   3   3  245 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh - SĐT: 0817.098.716


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook