4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -> không đồng ý với ai đó nghĩa là có một ý kiến khác với họ -» The lawyers disagreed about the best way to settle the case. -> những luật sư không đồng ý với cách thức tốt nhất để dàn xếp vụ án -» disappear [disapior] V. biến mất To disappear means to go away or not be seen. -> bien mat nghĩa là đi thật xa hoặc không được nhìn thấy -» The top ofthe building is disappearing in the clouds. -> đỉnh của tòa nhà biến mất trong đám mây -» disappoint [disapoint] V. làm thất vọng To disappoint is to make one feel sad or unsatisfied. -> làm that vọng là làm một ai đó cảm thấy buồn hoặc không hài lòng -» I do not want to disappoint my family, so I try to do well at school. - ỳ tôi không muon làm that vọng gia đình tôi, nên tôi cố gắng học tốt ở tronwgf -» disapprove [disapru:v] V. không tán thành To disapprove of something is to think that it is wrong. -> không tán thành thứ gì tức là nghĩ thứ đó sai -» Alex, disapproved of his so n’s behavior. ->Alex không tán thành cách cư xử của con trai anh ta -» disaster [dizasstar] n. thiên tai, thảm họa A disaster is a really bad thing that happens. -> thảm họa là một sự việc gì đó thật sự tồi tệ xảy ra -»When the car crashed, it was a disaster. - » Nó là một thảm họa khi chiếc xe bị đâm discipline [disaplin] n. kỷ luật Discipline is training that helps people follow the rules. - ỳ kỷ luật là sự huấn luyện giúp con người làm theo nguyên tắc -» One of the teacher’s jobs is to teach her students discipline. -» m ộ t trong những việc của giáo viên là dạy học sinh của cô ta kỷ luật disclose [disklouz] V. vạch trần, phơi bày, tiết lộ To disclose something means to tell it to someone else. tiết lộ thứ gì nghĩa là nói điều đó cho người khác -» John came home late, so he h ad to disclose his activities to his wife. -» Jo h n về nhà muộn, nên anh ấy tiết lộ những việc làm của anh ấy với vợ discord [diskoưd] n. sự bất hòa Discord is disagreement or fighting between people. - ỳ sự bat hòa là sự không đồng ý hoặc chiến đấu giữa con người -» There was much discord between the experts on the talk show. http://moon.vn Page I 100
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -> có rất nhiều sự bất hòa giữa những chuyên gia trong buổi thảo luận -» discourage [diska:rid3] V. không ủng hộ, làm nản lòng To discourage someone is to make them fee 1less excited about something. -> làm nản lòng một ai là khiến họ cảm thấy ít hứng thú đi về việc gì đó -» Mr. Perry discouraged the students from quitting school. -» M r. Perry không ủng hộ sinh viên về việc bỏ học, discover [diskAvor] V. khám phá To discover something is to find it for the first time. -> khám phá thứ gì là tìm thấy nó lần đầu tiên -» I discovered some new information in this book! ->tôi khám phá được một vài thông tin mới trong cuốn sách này! -» discriminate [diskrimoncit] v.phán xét, phân biệt đối xử To discriminate means to judge people according to their looks. phân biệt đối xử nghĩa là đánh giá người khác dựa vào hình thức của họ -» They discriminated against her because she was different. -» H ọ phân biệt đối xử với cô ấy vì cô ấy khác biệt discharge [distja:rd3 ] V. dỡ, thả, cho về To discharge someone is to allow them to leave from a place, usually a hospital. Cho ai đó về là cho phép họ rời đi khỏi một nơi, thường là bệnh viện -» I was discharged from the hospital after three days. - ỳ tôi được cho ra khỏi bệnh viện sau 3 ngày disease [dizi:z] n. bệnh A disease is an illness that causes specific problems. - ỳ bệnh là một cơn ốm gây nên những vấn đề cụ thể -» He had a disease that caused him to lose his hearing. -» a n h ay bị mac một bệnh khiến mat khả năng nghe disgrace [disgreis] n. hổ thẹn Disgrace is a feeling of shame. - ỳ ho thẹn là một cảm giác xấu hổ -» He felt a sense of disgrace after failing his big exam. -» a n h ay cảm thấy hổ thẹn sau khi trượt bài kiểm tra lớn disguise [disgaiz] n. mặt nạ A disguise is something you wear so people cannot tell who you are. mặt nạ là một thứ bạn đeo vào khiến người xung quanh không thể chỉ ra bạn là ai -» Everyone knew that it was Dad in the Santa disguise. -» T a t cả đều biết đó là bố trong mặt nạ ông già nô en disgust [disgASt] n. kinh tởm Disgust is a feeling of distaste and anger caused by something rude or unpleasant. http://moon.vn Page| 101
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -> kinh tởm là một cảm giác chán ghét và cáu giận gây ra bởi thứ gì đó thô lỗ hoặc khó ưa -» He felt disgust toward his date because she had such terrible eating habits. -» a n h ay cảm thấy kinh tởm khi về cuộc hẹn bởi vì cô ta có một thói quen ăn uống khủng khiếp dish [dị/] n. đĩa, đĩa thức ăn A dish is a plate. -> Đĩa đựng đồ ăn là một cái đĩa để ăn -» She put a clean white dish on the table. - » c ô ấy đặt một chiếc đĩa đựng đồ ăn màu trắng lên bàn disobedient [disobkdiont] adj. nổi loạn, không phục tùng When someone is disobedient, they do not follow the rules or instructions. -> khi một người không phục tùng, họ không làm xem nguyên tắc hoặc hướng dẫn -» The disobedient children didn’t listen to their mother and had an accident. -»những đứa trẻ không phục tùng không nghe lời mẹ chúng và bị tai nạn disorder [disorder] n. lộn xộn, mất trật tự Disorder is a lack of order, or a complete mess. -> lộn xộn là sự thiếu sắp xếp, hoặc là một sự hoàn toàn bừa bãi -» The teacher’s desk had many papers in disorder. -» b à n của giáo biên có rất nhiều giấy tờ lộn xộn display [displei] V. trưng bày To display something is to show it, especially by putting it in a certain place. - ỳ trưng bày thứ gì là bày nó ra, đặc biệt là đặt nó ở một nơi cụ thể -» The museum displayed many wonderful paintings. - » viện bảo tàng trưng bày rất nhiều bức vẽ tuyệt vời dispose [dispouz] V. tống khứ To dispose of something means to get rid of it. - ỳ tong khứ thứ gì nghĩa là tránh xa nó ra -» He disposed of the can by throwing it into the recycle bin. -» a n h ay tong khứ cái lon bang cách ném chúng vào sọt rác disprove [dispru:v] V. bác bỏ To disprove something means to show that it is not true. - ỳ bác bỏ thứ gì nghĩa là chỉ ra rằng nó không đúng -» The scientist disproved the theory that the sun moved around the Earth. - » Nhà khoa học bác bỏ lý thuyết rằng mặt trời quay quanh trái đất disrespect [disrispekt] n. không tôn trọng Disrespect is rudeness or a behavior that shows a lack of respect. - ỳ sự không tôn trọng là sự thô lỗ hoặc một biểu hiện thể hiện sự thiếu tôn trọng -» He showed disrespect by arguing with his boss during a meeting. - » anh ay the hiện sự không tôn trọng bằng cách cãi lại sếp trong một buối gặp mặt disrupt [disrxpt] V. làm phiền, làm gián đoạn To disrupt something or someone is to prevent them from working. - ỳ làm gián đoạn cái gì hay ai đó là ngăn chặn họ hoạt động -» The loud crash disrupted the class lecture. http://moon.vn Page I 102
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g -> Sự đụng độ ầm ĩ làm gián đoạn giờ giảng trong lóp dissatisfy [dissaetisfai] V. làm không hài lòng To dissatisfy someone means to fail to please them. -> làm không hài lòng ai đó nghĩa là thất bại trong việc làm hài lòng họ -» He was dissatisfied with his meal. - » anh ấy không được làm hài lòng với bữa ăn disseminate [disemoneit] V. phổ biến To disseminate information or knowledge means to distribute it. -> phổ biển thông tin hay kiến thức nghĩa là đóng góp nó -» The organization disseminates information about the dangers of smoking. - » tổ chức phổ biến thông tin về sự nguy hại của việc hút thuốc lá distance [distons] n. khoảng cách The distance between two things is how far it is between them. - ỳ khoảng cách giữa hai vật là độ xa giữa chúng -» The distance between the Earth and the Moon is 384,400 kilometers. - » khoảng cách giữa trái đất và mặt trăng là 384,400 km distant [distant] adj. xa, có khoảng cách If something is distant, it is far away. nếu thứ gì đó gọi là có khoảng cách, nghĩa là nó rất xa Michael could barely see the distant island . - » Michael khó nhìn thấy được hòn đảo ở phía xa distinct [disttipkt] adj. khác biệt If something is distinct, it is easily noticed or different from other things. nếu cái gì đó khác biệt, nghĩa là nó dễ dàng được chú ý hoặc khác biệt so với những thứ khác -» That girl has distinct pink hair. - » cô gái đó có mái tóc màu hồng khác biệt distinguish [distiiqwij] V. phân biệt To distinguish is to recognize differences between things. phân biệt là nhận ra điểm khác biệt giữa các vật -» The twins look exactly the same. It is hard to distinguish between them. - » Hai người sinh đôi trông giống hệt nhau. Thật khó để phân biệt họ distort [disto:rt] V. nói dối, xuyên tạc To distort something means to lie about it. -> xuyên tạc thứ gì nghĩa là nói dối về nó -» His lawyer distorted the facts so that he would be set free. - » luật sự của anh ta xuyên tạc về những sự thật vì thế anh ta được thả disturb [disto:rb] V. làm lo âu, nhiễu loạn To disturb someone means to upset them. -> làm nhiễu loạn ai đó nghĩa là làm buồn lòng họ -» The loud noise disturbed me while I was working. - » tiếng ầm ĩ làm nhiễu loạn tôi khi tôi đang làm việc distract [distraekt] V. làm xao lãng, làm rối trí http://moon.vn Page| 103
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương To distract someone means to stop them from concentrating on something. ->Làm xao lãng một người là ngăn họ tập trung vào thứ gì đó. -» The phone call distracted him so much that he forgot all about his homework. - » Cuộc điện thoại đó làm anh ấy rối trí đến mức quên hết cả bài tập về nhà. Distress [distres] n. nỗi đau buồn Distress is the feeling of being upset or worried. ->Đau khổ là cảm xúc buồn hoặc lo lắng -» Failing a class caused the student a lot of distress. - » Việc trượt một môn học mang đến nhiều nỗi buồn cho học sinh distribute [distribju:t] V. phân phối To distribute something is to give it to a number of people. ->Phân phối một thứ gì là chia nó cho một số lượng người -» The teacher distributed crayons and markers to his students. - » Giáo viên phân chì màu và bút đánh dấu cho học sinh district [distrikt] n. quận, địa hạt, khu, vùng miền A district is a small part of a city, county, state, or country. ->Một quận là một vùng nhỏ của một thành phố, một tỉnh, một bang hoặc một quốc gia -» I live in a residential district of Seattle, Washington. - » Mình song ở khu dân cư ỞSeattle, Washington distrust [distrASt] V. ngờ vực, nghi ngờ To distrust someone means to believe that they are not honest. ->Ngờ vực một người có nghĩa là tin rằng họ không hề trung thực -» Don’t lend money to someone if you distrust them! - » Đừng đưa tiền cho người nào mà mày không tin tưởng ditch [ditj] n. rãnh, mương A ditch is a narrow hole cut into the ground by a road or a field. ->Hào đất là một hố nhỏ ăn sâu vào lòng đất bởi một con đường hoặc một cánh đồng -» When the car slid off of the road, it fell into the ditch. - » Khi chiếc ô tô trượt ra khỏi đường, nó rơi vào một cái rãnh. dive [daiv] V. lặn To dive is to jump into water. ->Lặn là nhảy vào nước -» I will dive into the lake once we get there. -»T Ớ sẽ lặn xuống hồ một khi chúng ta đến đó diverge [divo:rd3 ] V. rẽ ra, phân kỳ, khác nhau To diverge is to become different or to follow a different direction. ->Rẽ ngoặt đi có nghĩa là trở nên khác biệt hoặc đi theo một đường hướng khác -» The road diverged in to two paths that led to our houses. -» C o n đường phân ra làm hai hướng mà có thể dẫn đến nhà của chúng ta diverse [divers] adj. linh tinh, gồm nhiều loại khác nhau When a group of things is diverse, it is made up of a wide variety of things. ->Khi một nhóm đồ gồm nhiều loại khác nhau, nó tạo nên một sự đa dạng lớn http://moon.vn Page| 104
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» Big cities have diverse populations with people of different races and ages. -»N hững thảnh phố lớn có dân số đa dạng với con người thuộc nhiều chủng tộc và độ tuổi khác nhau divide [divaid] V. chia ra To divide something is to make it into smaller parts. ->Chia một thứ có nghĩa là phân nó ra nhiều phần nhỏ hcm -» We divided the pizza -»C húng tôi chia nhỏ pizza divine [divain] adj. thần thánh , tuyệt diệu When something is divine, it is related to gods. ->Một thứ tuyệt diệu và thần thánh thì chắc hắn nó thuộc về Chúa -» Legends say that music was given to men as a divine gift from the gods. -»T ruyen thuyết ke rang âm nhạc tặng cho con người như một món quà tuyệt diệu từ Chúa. division [divi3011] n. Sự phân chia, phần, đoạn A division is the act of making smaller groups out of a larger one. ->Sự phân chia là hành động tạo nên những phần nhỏ hơn từ một phần lớn -» The chart had six divisions which all had different colors. - » Biểu đồ có sáu phần có những màu khác nhau. divorce [divo:rs] n. Sự ly dị Divorce is an event in which a marriage is ended. ->Ly dị là việc mà một cuộc hôn nhân kết thúc -» Divorce rates have increased in the past twenty years. - » Tỷ lệ ly hôn đã tăng trong 20 năm trở lại đây dizzy [dizi] adj. hoa mắt, chóng mặt If someone is dizzy, then they feel off balance as if they will fall down. ->Neu ai đó chóng mặt thì họ sẽ chóng cảm thấy mất thăng bằng như thể mình sẽ ngã xuống -» The pregnant woman was dizzy after standing up too quickly. - » Người phụ nữ có bầu bị chóng mặt sau khi đứng lên quá nhanh dock [dak] n. vùng tàu đậu A dock is an enclosed area where ships go to be loaded, unloaded, and repaired. ->Ben tàu là một vùng đất nơi mà tàu bè đến để xếp hàng, dỡ hàng và được sửa chữa -» The huge ship pulled into the dock, and the crew unloaded the cargo. -» C o n tàu lớn tiến đến bến tàu, và đoàn thủy thủ dỡ hàng hóa document [dakjomont] n. tài liệu A document is an official piece of writing. ->Một tài liệu là một đoạn văn bản -» He was given an official document proving he was a citizen. - » Anh ta được đưa cho một giấy tờ chính thức chứng minh anh ấy là một công dân \"dogged [do(;)gid] adj.\" gan góc, bền bỉ When someone’ s actions are dogged, they try hard to continue something. Khi hành động của một người trở nên bền bỉ, họ sẽ cố gắng để tiếp tục việc đó -» Her dad bought her a new jacket after her dogged requests for one. - » Bo cô ay mua cho cô một áo khoác mới sau khi cô ý lì lợm yêu cầu một cái dominance [damonons] n. địa vị, ưu thế http://moon.vn Page| 105
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương The dominance of a person is their state of being more powerful than others. Địa vị của một người là vị trí quyền lực hơn người khác -» Large gorillas hit their chests to express their dominance over others. -» C o n khỉ đột to tướng đấm vào ngực nó để biểu thị quyền lực hơn người khác dominant [damonont] adj. trội, có ưu thế hơn When someone or something is dominant, they are stronger than others. Khi một người hoặc một vật có ưu thế, họ sẽ có sức mạnh hơn người khác -» The gorilla is one of the dominant animals in the jungle. - » Con khỉ đột là một loài vật có ưu thế trong rừng dominate [damoneit] V. thống trị To dominate someone or something is to control them. Thong trị một ai hoặc một cái gì là điều khiển nó -» The loud man dominated the conversation. - » Người đàn ông lớn giọng thống trị cuộc hội thoại donate [douneit] V. quyên góp To donate is to give something to a charity or organization. Quyên góp là góp cái gì đó cho quỹ từ thiện hoặc một tổ chức -» We donate money to Christmas charities every year. -»C húng ta quyên góp tiền cho quỳ từ thiện Giáng sinh mỗi năm. donor [dounơr] n. Người quyên góp A donor is somebody who gives something to an organization. Người quyên góp là người mà đóng góp thứ gì đó cho một tố chức -» He was proud to be a blood donor. -» A n h ay tự hài vì là người hiến máu Doomed [du:md] adj. bị kết tội If someone or something is doomed, they are going to fail or be destroyed. Khi ai đó bị kết án, họ phải bị giết hoặc hủy -» Since I spent all my money, my date with Jane is doomed. - » Bởi vì tôi tiêu hết tiền, cuộc hẹn của tôi với Jane bị hủy dormitory [do:rrm9to:ri] n. phòng ngủ tập thể A dormitory is a school building where students live. Ký túc xá là một tòa nhà trong trường nơi học sinh sống -» I will move into the dormitory at the beginning of the school year. -» T u i sẽ chuyến đến ký túc xá vào đầu năm học double [dAbal] adj. đúp (hai) If something is double, it is twice as much, or twice as many. Neu một vật nhân đôi, nó sẽ nhiều gấp hai. -» I paid almost double the amount for that shirt. -» T ô i trả gap hai lần giá trị cho cái áo đó doubt [daut] n. sự ngờ vực Doubt is a feeling of not being sure. Nghi ngờ là cảm giác không chắc chắn -» I have doubt that the story is true. http://moon.vn Page| 106
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - » Tôi ngờ rằng câu chuyện đó là đúng dough [dou] n. bột nhào Dough is a mixture of flour and water that becomes bread when baked. Bột nhàu là hỗn hợp của bột mỳ và nước, nướng lên sẽ trở thành bánh mỳ -» I made heart-shaped cookies from the dough. - » Tôi làm bánh quy hình trái tim từ bột nhào đó downtown [dauntaun] n. khu kinh doanh The downtown is the center of most cities. khu kinh doanh là trung tâm của hầuhết các thành phố -» The downtown is filled with many tall buildings. - » khu kinh doanh có rất nhiều tòa nhà cao tầng Dozen [dAzan] n. Tá A dozen is a group of twelve things. Một tá là mười hai vật -» Mom brought home a dozen donuts for US as a treat. - » Mẹ mua một tá bánh rán đường cho bọn mình như một phần thưởng drastic [drsestik] adj. mạnh mẽ When something is drastic, it is extreme or major. Khi một thứ gì đó mạnh mẽ, nó là một thái cực -» She made a drastic decision to get her long hair cut short. - » Cô ay ra một quyết định quyết liệt rang sẽ cat phăng mái tóc ngắn đi drawback [dro:bask] n. Hạn chế A drawback is a disadvantage. Hạn chế là một nhược điểm -» The drawback of having a car is that it is very expensive to maintain. -» H ạ n chế của việc sở hữu một chiếc xe là phải bỏ ra một số tiền lớn đế duy trì drawer [dro:or] n. ngăn kéo A drawer is a small part in furniture that is used to store thing s. Ngăn kéo là một phần nhỏ trong đồ nội thất dùng đế chứa đồ -» I p u t my clothes into the empty drawers. - » Mình vút quần áo vào ngăn kéo trống dread [dread] V. làm khiếp sợ To dread is to be afraid of something that could, or is going to, happen. Kinh hãi là sợ sệt một thứ thứ gì đó có thế, hoặc chắc chắn, xảy ra -» I dread the idea that I will not get into college. - » Mình khiếp hãi cái ý tưởng rằng mình sẽ không vào đại học dreary [driori] adj.toitan If something is dreary, then it is dull, dark, and lifeless. Thứ gì mà tồi tàn thì nó ảm đạm, tối màu và mất sức sống -» After the fire, this section of forest is rather dreary. - » Sau đám cháy, khu vực này của rừng tồi tàn hơn drill [dril] n. Máy khoan A drill is a tool with a point that spins in order to make a hole. http://moon.vn Page I 107
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Máy khoan là một công cụ với một đầu để đục nhằm tạo ra một lỗ hổng -» The carpenter used the drill to make several holes in the wood. - » Người thợ mộc dùng máy khoan để tạo vài lỗ trong đồ gỗ drip [drip] V. Chảy nhỏ rọt When a liquid drips, just a little bit falls at a time. Khi chất lỏng nhỏ giọt, mỗi lúc chỉ có một lượng nước nhỏ chảy ra - » I heard water d ripping from the faucet. - » Mình nghe thấy nước nhỏ giọt khỏi vòi driveway [draivwei] n. Đường lái xe vào nhà A driveway is a short private road that leads to a person’s home. Đường lái xe vào nhà là một đoạn đường dẫn vào nhà một người -» The long driveway led US to their new house. - » Con đường dẫn dài đưa chúng tôi vào căn nhà mới drop [drop] V. rơi To drop is to fall or allow something to fall. Hạ xuống là rơi hoặc đế một vật rơi xuống -» A small amount of water dropped from the bottle. - » Một lượng nhỏ nước rơi xuống từ chai drought [draut] n. hạn hán A drought is a long period of time in which little or no rain falls. Hạn hán là một khoảng thời gian dài mà chỉ có ít hoặc không có mưa -» After three months of drought, the vegetation and trees started dying. - » Sau 3 tháng hạn hán, cây cối và hoa màu bắt đầu chết dual [dju:ol] adj. hai If something is dual, then it is made up of two parts. Neu cái gì kép, nó được tạo bời hai phần -» The room h ad a dual function. It was a living room, but at night it was a bedroom. - » Căn phòng có hai chức năng. Vừa là phòng khách, mà đến đêm tối lại thành phòng ngủ dubious [djmbios] adỳlờm ờ When something or someone is dubious, they are not considered honest. Khi một vật hoặc một người bất minh, họ không được coi là trung thực -» The police thought that the m an’s description of the crime was dubious. - » Cảnh sát nghĩ lời khai của người đàn ông về vụ án là không trung thực due [dju:] adỹđếnhạn When something is due, it is expected to happen or be done at that time. Khi một thứ đến hạn có nghĩa là nó được cho rằng xảy ra hoặc tất toán vào thời điểm đó -» The papers were due on the 19th. - » Giấy tờ đến hạn vào ngày 19 Duke [dju:k] n. Công tước A duke is a man of high social rank but below a king or queen. Công tước là người đàn ông có vị trí xã hội cao chỉ dưới nữ hoàng hay nhà vua -» The duke ruled over the land. - » Công tước thống trị cả vùng đất http://moon.vn Page| 108
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương dull [dAl] adj. đần độn If something is dull, it is not exciting. Khi một vật trì trề, nó chẳng hay gì cả -» The movie was very dull. I fell asleep watching it. - » Bộ phim rat chậm chạp, tôi thấy buồn ngủ khi xem nó dumb [dAm] adj. câm If someone is dumb, they are unable to speak. Người câm không the nói được -» She did not share the secret. She remained silent as if she were dumb. - » Cô ta chả nói ra điều bí mật. Cô ấy im lặng như thể bị câm. dump [dAmp ] V. Yứt To dump something means to throw it away or get rid of it. Vứt bỏ thứ gì có nghĩa là ném hoặc loại bỏ nó -» She dumped the garbage into the trash can. - » Cô ay vứt rác vào thùng rác dung [dAq] n. Phân Dung is solid waste material produced by animals. Phân là chat thải rắn của động vật -» There was cow dung all over the field. -» P h ân bỏ ở khắp mọi nơi trên cánh đồng duplicate [djuplokeit] V. thành hai bản, sao chép To duplicate something means to copy it. Nhân đôi một vật có nghĩa là sao chép nó -» She duplicated her friend’s movements like she was in front of a mirror. -»C Ô ay sao chép chuyển động của bạn mình giống như cô đang đứng trước một chiếc gương duration [diuoreijan] n. quá trình The duration of an event is the time during which it happens. Thời gian của một sự kiện là quá trình nó diễn ra -» The girls watched television for the duration of the evening. - » Các cô gái xem tivi cả tối dusk [dvsk] n. bóng tối, chạng vạng Dusk is the time in the evening when it begins to get dark. Chạng vạng là khoảng thời gian buối tối khi trời bắt đầu tối -» After dusk, Hannah would catch fireflies in the park. - » Sau chạng vạng, Hannah có the bat đom đóm trong công viên dust [dAst] n. bụi Dust is very tiny pieces of dirt or other matter. Bụi là mảnh nhỏ của chất bấn hoặc vật khác -» In the old house, the dust was thick on the floor and chairs. - » Trong căn nhà CO, bụi thảnh một lóp dày trên sàn và trên ghế. duty [dju:ti] n. Trách nhiệm A duty is something that a person has to do. http://moon.vn Page I 109
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Trách nhiệm là một việc mà một người phải làm -» It is parents’ duty to take care of their children. - » Trách nhiệm của phụ huynh là chăm sóc con cái dynamic [dainaemik ] adj. Năng động When people are dynamic, they are lively and have creative ideas. Khi con người ta năng động, họ có sức sống và có nhiều ý tưởng sáng tạo -» The new, dynamic employee came up with a good way to juggle his work load. - » Những tân công nhân năng động bắt kịp một cách tốt để sắp đặt khối lượng công việc dynamics [dainaemiks] n. Động lực học The dynamics of a situation are the way that parts of it affect each other. Động lực của một hoàn cảnh là cái cách mà các bộ phận của nó tác động lẫn nhau -» A good psychologist needs to know a lot about the dynamics of brain disorders. - » Nhà tâm lý học giỏi cần phải biết nhiều về động lực học của sự rối loạn não. http://moon.vn Page| 110
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương E eager ['i:ga] adj. Hăng hái, nhiệt tình When a person is eager about something, they are excited about it. -» The man was eager to talk about the good news. Khi một người hăng hái về việc gì đó, họ sẽ phấn khích với nó. - » người đàn ông hăng hái nói về tin tức tốt đẹp này. earl [a:rl] n. Bá tước An earl is a nobleman from Britain. -» The Earl of Canterbury lived in a huge mansion. Bá tước là 1 người quý tộc ở Anh Bá tước của Canterbury sống trong một lâu đài đồ sộ. Earn [o:m] V. Kiếm được ( tiền) To earn means to get money for the work you do. -» He earns his living as a chef in a great restaurant. Earn nghĩa là nhận tiền từ công việc bạn làm Anh ấy kiếm sống bằng công việc đầu bếp tại 1 nhà ăn lớn. earnest [tornist] adj. Đứng đắn, nghiêm chỉnh./ sốt sắng, tha thiết. If someone is earnest, then they are honest. -» The child was very earnest when she told her mother how she broke the dish. Khi ai đó đứng đắn nghiêm chỉnh, họ là người lưcmg thiện. Đứa trẻ vô cùng sốt sắng khi kể với mẹ cô ấy cách mà cô đã làm vỡ cái đĩa. earthquake [a:rekweik] n. Trận động đất An earthquake is a shaking movement of the ground. -» The building shook during the earthquake. 1 trận động đất là sự di chuyển lắc lư của mặt đất. Tòa nhà lắc lư trong suốt trận động đất. eclipse [iklips] n. Sự che khuất, thiên thực. An eclipse is an occasion when the moon moves in front of the sun. -» A complete eclipse of the sun is a very rare occurrence. Thiên thực là 1 dịp đặc biệt khi mà mặt trăng di chuyển ở phía trước mặt trời. Nhật thực toàn phần thì rất hiếm gặp. ecology [i:kabd3 Í] n. Sinh thái học Ecology is the study of the environment and living things. -» We study ecology to learn how to help improve the Earth. Sinh thái học là việc nghiên cứu về môi trường và các sự vật sống. Chúng ta nghiên cúu về sinh thái học để tìm ra cách giúp cải thiện Hệ sinh quyển trên trái đất. economy [ikanomi] n. Nền kinh tế An economy is the money and businesses of a country or region. -» The factory was good for the economy because it brought jobs to the area. Một nền kinh tế là tiền và các hoạt động kinh doanh của 1 quốc gia hay vùng miền. Nhà máy thì tốt cho nền kinh tế vì nó mang lại công ăn việc làm tới vùng này. echo [ekou] V. Dội lại, lặp lại To echo means that a sound repeats itself because it bounced off an object. -» The child yelled over the canyon, and the wall echoed the sound. Tiếng vọng nghĩa là 1 âm thanh lặp đi lặp lại nhiều lần vì nó bị bật lại khỏi 1 vật thể. Đứa trẻ hét vào hẻm vực, và bức tường vọng lại âm thanh đó. edge [ed3 ] n. Rìa, mép The edge of something is the part of it that is farthest from the center. -» He ran to the edge of the cliff. http://moon.vn Page| 111
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Rìa của 1 thứ là phần xa nhất của nó kể từ trung tâm. Anh ấy chạy đến rìa của vach đá edible [edabol] adj. Có thể ăn được If something is edible, you can eat it. -» We learn about edible plants when we go camping. Neu thứ gì có the ăn được, bạn có thể ăn nó. Chúng tôi học về những thực vật có thể ăn được khi đi cắm trại, edit [edit] V. Chọn lọc To edit means to correct a piece of writing so that it is suitable to be published. -» She asked her brother to edit her paper before she submitted it to her teacher. Chọn lọc nghĩa là làm chuẩn các phần của bài viết đến khi nó phù họp để được xuất bản. Cố ấy yêu cầu anh trai cô chọn lọc, thêm bớt trang báo của cô ấy trước khi nộp nó cho giáo viên của cô. effect [ifekt] n. Ket quả An effect is a change made by something else. -» The medicine had a good effect on the boy. Ket quả là sự thay đổi được tạo ra bởi 1 thứ khác. Thuốc này đă có tác dụng tốt lên chàng trai, effective [ifektiv] adj. Hiệu quả If something is effective, it works well. -» Swimming is an effective way to stay healthy. Neu 1 vài thứ hiệu quả, thì nó vận hành rất tốt. Bơi lội là cách hiệu quả để khỏe mạnh. efficient [ifffbnt] adj. Có năng lực, hiệu quả, có hiệu suất cao. If something or someone is efficient, they do not waste energy. -» My car is very efficient. I rarely have to buy gas. Neu ai đó hay thứ gì đó mà có năng lực, họ không tốn năng lượng. Chiếc xe của tôi thì có hiệu suất rất cao. Tôi hiếm khi phải mua ga. Effort [efartt] n. Sự cố gắng Effort is hard work or an attempt to do something. -» He always puts a lot of effort into his studies. Sự COgang là làm việc chăm chỉ hoặc sự thử làm thứ gì đó. Anh ấy luôn luôn cố gắng rất nhiều vào việc học của mình, ego [i:gou] n. Cái tôi An ego is a person’ s sense of their own worth. -» Kelly’s ego made her think that she was some kind o f a superhero. Cái tôi là lý trí của 1 người về giá trị bản thân họ. Cái tôi của kelly khiến cô nghĩ răng cô là 1 dạng siêu anh hùng nào đó. either [i:ổar] conj. Một( trong 2) Either is used with “or” to say there are two or more possibilities. -» You can choose to be either white or black when you play chess. Either được sử dụng với “or” để nói về hai hay nhiều khả năng. Bạn có thể chọn quân trắng hoặc đen khi bạn chơi cờ tướng. elaborate [ilaebarit] adj. Phức tạp When something is elaborate, it contains a lot of details. -» She gave the teacher an elaborate explanation of her project. Khi thứ gì đó phức tạp, nó chứa đựng rất nhiều thứ chi tiết. Cô ấy đưa cho giáo viên 1 lời giải thích phức tạp về công trình của cô. elapse [ilaeps] v.trôi qua( thời gian) To elapse means to pass, as in seconds, minutes, or hours. -» A few seconds must elapse before you can take another picture. Trôi qua nghĩa là vượt qua, hàng giây, hàng phút, hàng giờ. http://moon.vn Page| 112
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Dành vài giây trước khi bạn lấy bức tranh khác, elastic [ilaestik] adj. Co giãn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đàn hồi; mềm dẻo Elastic is a rubber that stretches when it is pulled. -» He attached the elastic bungee to his legs before he jumped off the platform. Đàn hoi là một cao su trải dài khi nó được kéo. - »Anh mang kèm bungee đàn hồi dưới chân của mình trước khi nhảy ra khỏi nền tảng elbow [elbou] n. Khuỷu tay The elbow is the middle part of a person’ s arm that lets you bend it. -» She pointed to her elbow to show me where she hurt herself. Khuỷu tay là phần giữa tay người cho phép bản bẻ gập no. Cô chỉ vào khuỷu tay của mình để chỉ cho tôi nơi cô làm tổn thương mình. elder [eldar] adj. Bô lão, người cao tuổi An elder is a person who is older than the people around them. -» Uncle Ray is my elder so I always try to be respectful. Một người cao tuổi là một người là người lớn tuổi hơn những người xung quanh. Bác Ray là người bác cao tuối của tôi nên tôi luôn luôn cố gắng giữ thái độ kinh trọng, electromagnetic [ilektroumasgnetik] adj. Điện If something is electromagnetic, it is related to electricity and magnetic fields. -» Different colors of light come from different levels of electromagnetic energy. Neu một cái gì đó là điện từ, đó là liên quan đến điện và từ trường, electron [ilektran] n. Hạt electron An electron is a particle in all atoms that has a negative electric charge. -» The number of electrons in an atom determines the substance the atoms make. Electron là một hạt trong tất cả các nguyên tử có điện tích âm. Số lượng các electron trong một nguyên tử xác định chất các nguyên tử thực hiện. electronic [ilektranik] adj. Thuộc về điện tử When something is electronic, it uses electricity to do something. -»I like having electronic devices such as an MP3 player. Khi một cái gì đó là điện tử, nó sử dụng điện để làm một cái gì đó. - »Tôi thích có các thiết bị điện tử như máy nghe nhạc MP3 elegant [eligont] adj. Thanh lịch If something is elegant, it is very fancy and pleasing. -» In Japan, women wear elegant kimonos on special occasions. Neu một cái gì đó là thanh lịch, rất lạ mắt và dễ chịu. - »Tại Nhật Bản, phụ nữ mặc kimono thanh lịch vào những dịp đặc biệt element [elamant] n. Phần tử An element of something is a particular part of it. -» Tackling an opponent is Johnny’s favorite element of American football Một phần tử của một cái gì đó là một phần riêng biệt của nó. - »Giải quyết một đối thủ là yếu tố yêu thích của Johnny của bóng đá Mỹ elementary [elamantari] adj. Thuộc Tiểu học When something is elementary, it is the first or most simple thing. -» Children go to elementary school before high school. Khi một cái gì đó là tiểu học, đó là điều đầu tiên hoặc đơn giản nhất. - »Trẻ em đi học tiểu học trước khi đi học cao Elevate [elaveit] V. To elevate something is to put it at a higher level. -» The man elevated the picture so he could see it better. Để nâng cao một cái gì đó là đặt nó ở một mức độ cao hơn. - »Người đàn ông nâng cao bức tranh đế anh có the nhìn thấy nó tốt hơn eligible [elid3 abal] adj. Đủ điều kiện http://moon.vn Pagel 113
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương If someone is eligible, then they are permitted to do or have something. -» Only people who bought tickets were eligible to win a prize. Neu ai đó có đủ điều kiện, sau đó họ được phép làm hoặc có một cái gì đó. - »Chỉ có những người đã mua vé đã đủ điều kiện để giành chiến thẳng một giải thưởng eliminate [ilimoneit] V. Loại bỏ To eliminate something that is unwanted means to completely remove it. -» Wearing a seatbelt eliminates some of the dangers of driving a car. Đe loại bỏ cái gì đó là phương tiện không mong muốn để loại bỏ hoàn toàn nó. - »Mặc một dây an toàn loại bỏ một số sự nguy hiểm của lái xe else [els] adj. (Cái) khác If you talk about something else, you talk about something different. -» wanted a bike for my birthday, but I got something else. Neu bạn nói về cái gì khác, bạn nói về một cái gì đó khác nhau. - »Muốn có một chiếc xe đạp cho sinh nhật của tôi, nhưng tôi có cái gì khác elude [ilu:d] V. Lảng tránh To elude means to avoid being caught by something. -» The rabbit eluded the wolf by hiding in a bush. Đe tránh phương tiện để tránh bị bắt bởi một cái gì đó. - »Thỏ lảng tránh con sói bằng cách ấn trong một bụi cây elusive [ilu:siv] adj. Khó nắm bắt If something or someone is elusive, they are hard to find. -» The elusive fish only came out at night. Neu một cái gì đó hoặc ai đó là khó nắm bắt, họ rất khó đế tìm thấy. - » loài cá khó bắt chỉ ra ngoài vào ban đêm. embarrass [imbseros] V. Làm lúng túng To embarrass someone is to make them feel ashamed or foolish. -» He was embarrassed when he couldn’t remember her name. Đe làm lúng túng cho một người nào đó là làm cho họ cảm thấy xấu hổ hay ngu ngốc. - »Hắn lúng túng khi anh không thế nhớ tên cô ấy. embassy [embosi] n. Đại sứ quán An embassy is where government officials work in a foreign country. - » If you lose your passport, you should contact the embassy. Đại sứ quán là nơi mà quan chức chính phủ làm việc ở nước ngoài. - »Nếu bạn bị mất hộ chiếu của bạn, bạn nên liên hệ với đại sứ quán embryo [embriau] n. Phôi thai An embryo is a human or animal that is still growing inside its mother. -» Some doctors say that what a mother eats has a big effect on her embryo. Một phôi thai là một con người hoặc động vật vẫn đang phát triển bên trong mẹ. - »Một số bác sĩ nói rằng những gì một người mẹ ăn có một ảnh hưởng lớn đến thai của cô ấy emergency [imo:rd3 onsi] n. Trường hợp khẩn cấp An emergency is a time when someone needs help right away. -» There is a huge fire in my house! This is an emergency! Trường hợp khan cap là một thời gian khi có ai đó cần sự giúp đỡ ngay lập tức. - »CÓ một ngọn lửa khổng lồ trong nhà của tôi! Đây là một trường hợp khẩn cấp emotion [imoujbn] n. An emotion is how you feel. -» Anger is a common emotion that we all feel. Một cảm xúc là cách bạn cảm nhận. - »Tức giận là một cảm xúc pho biến mà tất cả chúng ta cảm thấy empathy [emp90i] n. Sự đồng cảm Empathy is sharing or understanding another person’s feelings. -» The caring nurse had empathy for her patients. http://moon.vn Page| 114
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Đồng cảm là chia sẻ hoặc sự hiểu biết cảm xúc của người khác. - »Y tá chăm sóc đã có sự đồng cảm với bệnh nhân của mình empire [empaiar] n. Đế chế An empire is a large group of countries ruled by an emperor or empress. -» The emperor built roads to make travel easier throughout the empire. Một đế chế là một nhóm lớn của các quốc gia được cai trị bởi một hoàng đế hay hoàng hậu. - »Hoàng đế xây dựng đường giao thông để làm cho du lịch dễ dàng hơn trong suốt đế chế employ [impldi] V. Sử dụng To employ someone means to give work to them. -» The bookstore employed two full-time clerks. Đe sử dụng một người nào đó có nghĩa là để cung cấp cho công việc cho họ. - »Nhà sách sử dụng hai nhân viên toàn thời gian, empty [empti] adj. Trống rồng If something is empty, it does not have anything in it. -»My gas tank was almost empty, so I couldn’t drive my car very long. Neu một cái gì đó là trống rỗng, nó không có bất cứ điều gì trong đó. - »Bình xăng của tôi là gần như trống rỗng, vì vậy tôi không thể lái xe của tôi xa. emphasize [emfosaiz] V. Gây ấn tượng To emphasize is to give importance or attention to something. -» She emphasized the key points by circling them in red ink. Nhấn mạnh là đế cho tầm quan trọng hay quan tâm đến một cái gì đó. - »CÔ nhấn mạnh những điểm chính bằng cách khoanh tròn họ bằng mực đỏ. emulate [emjaleit] V. Thi đua To emulate people means to imitate them because they are greatly admired. -» As a small boy, he always tried to emulate his big brother. Thi đua có nghĩa là bắt chước họ, vì họ đang rất ngưỡng mộ. - »Là một cậu bé nhỏ, ông luôn cố gắng thi đua người anh lớn của mình enable [ineibal] V. Cho phép To enable a person is to make it possible for them to do something. -»Having the key enabled US to open the door. Đe cho phép một người là làm cho nó có thể cho họ làm một cái gì đó. - »CÓ chìa khóa cho phép chúng tôi mở cửa enact [inaekt] V. Ban hành To enact something means to make it into a law. -» The council enacted a law that would only allow buses to drive downtown. Ban hành một cái gì đó có nghĩa là để làm cho nó thành một định luật. - »Hội đồng ban hành một đạo luật sẽ chỉ cho phép xe buýt để lái xe trung tâm thành phố. enclose [inklouz] V. Đính kèm, To enclose something is to contain it. -» The cows in the field were enclosed by a fence. Gửi kèm theo một cái gì đó là đe ngăn chặn nó. - »Những con bò trong lĩnh vực này được bao bọc bởi một hàng rào encounter [inkauntar] V. Gặp phải If you encounter something, you meet or come close to it. -» I encountered a sea turtle while I was swimming. Nếu bạn gặp phải một cái gì đó, bạn sẽ gặp hoặc đến gần với nó. - »Tôi gặp phải một con rùa biển trong khi tôi đang bơi encourage [inka:rid3 ] V. Khuyến khích To encourage someone is to make them want to do something. -» My football coach will encourage US when we are losing. Khuyến khích ai đó là làm cho họ muốn làm một cái gì đó. - »HLV bóng đá của tôi sẽ khuyến khích chúng ta khi chúng ta đang mất đi. http://moon.vn Page| 115
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương enchant [intjaent] V. Chiều lòng To enchant someone is to make them feel very interested or happy. -» The beautiful woman enchanted everybody in the room. Đế chiều lòng một người nào đó là làm cho họ cảm thấy rất quan tâm hay hạnh phúc. - »Người phụ nữ đẹp mê hoặc tất cả mọi người trong phòng endeavor [cndevor] n. Nỗ lực An endeavor is an attempt to do something, especially something new or original. -» The company’s new advertising endeavor ended in a horrible failure. Một nỗ lực là một nỗ lực để làm một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó mới hoặc nguyên gốc. - »NỖ lực quảng cáo mới của công ty kết thúc trong thất bại khủng khiếp endure [endjuor] V. Chịu đựng To endure something tough means to do or go through it. -» She had to endure her husband shouting all day long. Phải chịu đựng một cái gì đó khó khăn phưcmg tiện để làm hoặc đi qua nó. - »CÔ đã phải chịu đựng người chồng la hét cả ngày enemy [cnomi] n. Kẻ thù An enemy is a country that is fighting another country during a war. -» The enemy prepared to attack the kingdom. Một kẻ thù là một quốc gia đang chiến đấu nước khác trong một cuộc chiến tranh. - »Kẻ thù chuẩn bị để tấn công các vưcmg quốc, enigma [inigma] n. Điều bí ấn An enigma is someone or something that is mysterious or hard to understand. -» The theft of the paintings is an enigma to the investigators. Một bí an là một ai đó hoặc cái gì đó là bí ẩn hay khó hiểu. - »Các hành vi trộm cắp của những bức tranh là một điều bí ấn đe các nhà điều tra enlarge [enla:rd3 ] V. Phóng to To enlarge something means to make it bigger. -» The classrooms were enlarged over the summer to make room for more students. Đe phóng to một cái gì đó có nghĩa là đế làm cho nó lớn hơn. - »Các lớp học đã được mở rộng trong mùa hè để nhường chỗ cho nhiều sinh viên, enlist [enlist] V. Nhập ngũ To enlist means to join the military. -» In their final year at school, the students were asked to enlist in the military. Đe nhập ngũ nghĩa là để gia nhập quân đội. - »Trong năm cuối cùng của họ ở trường, các sinh viên được yêu cầu nhập ngũ enormous [ino:rmos] adj. Rất lớn When people or things are enormous, they are very large. -» My dog looks enormous next to yours. Khi mọi người hoặc những thứ là rất lớn, họ là rất lớn. - »Con chó của tôi trông rất lớn bên cạnh bạn enroll [enroul] V. Ghi danh To enroll in something is to put one’ s name on a list as a member of a group. -» The students had to en roll in the class one semester in advance. Đe ghi danh vào một cái gì đó là đặt tên một người trong danh sách như là một thành viên của nhóm. - »Các sinh viên đã phải ghi danh trong lóp một học kỳ trước ensue [insu:] V. Xảy ra To ensue means to happen after something. -» After a few minutes of lightening, thunder ensued. Để xảy ra nghĩa là để xảy ra sau khi một cái gì đó. - »Sau một vài phút sáng, sấm sét xảy ra sau đó ensure [injuor] V đảm bảo http://moon.vn Page| 116
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương To ensure is to make certain that something happens. Đe đảm bảo là chắc chắn rằng một cái gì đó sẽ xảy ra. enter [enter] V. vào To enter a place is to go into it. -» Two guards greeted me as I entered the front door. Đe vào một nơi là đế đi vào nó. - »Hai lính gác chào đón tôi khi tôi bước vào cửa trước enterprise [entorpraiz] n. Doanh nghiệp An enterprise is a company or business. -» My father owns an advertising enterprise. Một doanh nghiệp là một công ty kinh doanh. - »Cha tôi sở hữu một doanh nghiệp quảng cáo entertain [entartein] V. Giả trí To entertain someone is to do something that they enjoy. -» The clown entertained the kids at the party. Đe giải trí một người nào đó là để làm một cái gì đó mà họ được hưởng. - »Các chú hề giải trí những đứa trẻ tại bữa tiệc entire [entaiar] adj. Toàn bộ When you talk about an entire thing, you are talking about the whole thing. -» He was so hungry that he ate the entire pizza by himself. Khi bạn nói về toàn bộ điều, bạn đang nói về toàn bộ điều. - »Ông đã rất đói rằng anh đã ăn toàn bộ bánh pizza của mình entitle [entaitl] V. Cho phép To entitle someone means to give them the rights to have or do something. -» His golden ticket entitled him to sit in the front row at the concert. Đe cho phép một người nào đó có nghĩa là đế cung cấp cho họ các quyền có hoặc làm điều gì đó. - »Vé vàng của ông được ông ngồi ở hàng ghế đầu tại các buổi hòa nhạc enthusiasm [enau:ziaezam] n. Sự nhiệt tình Enthusiasm is a very strong good feeling about something. -» The crowd showed their enthusiasm for the soccer team by cheering loudly. Sự nhiệt tình là một cảm giác tốt về một cái gì đó rất mạnh mẽ. - »Đám đông khán giả đã cho thấy sự nhiệt tình của họ cho đội bóng đá của cổ vũ lớn enthusiastic [enau:ziaestik] adj. Nhiệt tình To be enthusiastic about something is to be excited by or interested in it. -» The man was enthusiastic about his job. Là nhiệt tình về một cái gì đó là được kích thích bởi hoặc quan tâm đến nó. - »Người đàn ông nhiệt tình về công việc của mình entrance [entrons] n. Lối vào An entrance is a place where someone can enter an area. -» The gate was locked, so Bill had to find a different entrance. Lối vào một là một nơi mà ai đó có thể nhập vào một khu vực. - »cổng đã bị khóa, vì vậy Bill phải tìm một lối vào khác nhau envious [envias] adj.Ghhenti When someone is envious, they want something that another person has. -» They were envious of their neighbor’s front yard. Khi một người nào đó là ghen tị, họ muốn một cái gì đó mà người khác có. - »Họ ghen tị với sân trước người hàng xóm của họ environment [invaiaranmant] n. Môi trường The environment is the place where people work or live. -» Keeping our environment clean is important to our health. Môi trường là nơi mà mọi người làm việc hoặc sinh sống. - »Giữ sạch môi trường của chúng tôi là rất quan trọng đối với sức khỏe của chúng tôi. http://moon.vn Pagel 117
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương envision [invÍ3 3 n] V. Hình dung To envision something means to imagine that it may happen. - » I can envision my mom’s face when I give her this present! Đe hình dung một cái gì đó có nghĩa là để tưởng tượng rằng nó có thể xảy ra. - »Tôi có thể hình dung khuôn mặt của mẹ tôi khi tôi cho cô ấy hiện này engage [engeid3 ] V. Tham gia To engage in something means to do it. -»Dad was engaged in sawing a piece of wood in half. Để tham gia vào một cái gì đó có nghĩa là để làm điều đó. - »Cha đã tham gia vào cưa một nửa khúc gỗ engrave [ingreiv] V. Khắc To engrave means to cut a design or words into the surface of something. -» The couple engraved their names onto the old pine tree. Khắc nghãi là cat một thiết kế hoặc từ vào bề mặt của một cái gì đó. - »Cặp đôi khắc tên của họ lên cây thông già enhance [enhaens] V. Nâng cao To enhance something is to make it better. -» Amy’s blue shirt really enhances the color of her eyes. Đe nâng cao một cái gì đó là làm cho nó tốt hơn. - »Áo sơ mi màu xanh của Amy thực sự tăng cường màu sắc của mắt epic [epik] n. Sử thi An epic is a long book, poem, or movie about a period of time or a great event. -» The poet wrote an epic about the great discoveries of the past thousand years. Một sử thi là một cuốn sách dài, bài thơ, hoặc bộ phim về một khoảng thời gian hoặc một sự kiện lớn. - »Nhà thơ đã viết một thiên anh hùng ca về những khám phá vĩ đại của ngàn năm qua epidemic [epodemik] n. Bệnh dịch An epidemic is an outbreak of a disease that spreads quickly. -» It was difficult to stop the flu epidemic. Một bệnh dịch là một đợt bùng phát một căn bệnh lây lan nhanh chóng. - »Thật khó để ngăn chặn dịch cúm. equal [i:kwal] adj. Bình đẳng To be equal is to be the same. -» Both students are equal in age. Được bình đẳng là như nhau. - »Cả hai sinh viên đều bình đắng trong tuối. equate [ikweit] V. Đánh đồng To equate one thing with another is to compare them and consider them very similar. -» She equated the man’s messy appearance with a lack of responsibility. Đe đánh đồng với một điều khác là đế so sánh chúng và xem xét rất giống nhau. - »CÔ tương đương xuất hiện lộn xộn của người đàn ông với một thiếu trách nhiệm equation [i(:)kweĨ3 3 n] n. Phương trình An equation is a math operation to determine the value of something. -» I used the Pythagorean theorem to solve the equation. Một phương trình là một hoạt động toán học để xác định giá trị của một cái gì đó. - »Tôi đã sử dụng định lý Pythagore để giải quyết các phương trình equator [ikweitor] n. Xích đạo The equator is an imaginary line that splits the Earth into north and south. -» The equator crosses the northern part of South America. Đường xích đạo là một đường thắng tưởng tượng chia trái đất thảnh phía bắc và phía nam. - »Xích đạo đi qua phần phía bắc của Nam Mỹ Equilibrium [kkwolibriom] n. Trạng thái cân bằng Equilibrium is the balance between different forces. http://moon.vn Page I 118
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The sudden drop in prices upset the equilibrium of the economy. Trạng thái cân bang là sự cân bằng giữa các lực lượng khác nhau. - »Sự sụt giảm đột ngột của giá phá vỡ sự cân bằng của nền kinh tế equip [ikwip] V. Trang bị To equip someone is to give them the things needed to do something. -»Steve was someone is to give them the things needed to do something. Để trang bị cho một người nào đó là để cung cấp cho họ những điều cần thiết để làm một cái gì đó. - »Steve là một người nào đó là để cung cấp cho họ những điều cần thiết để làm một cái gì đó equivalent [ikwivalant] n. Tương đương An equivalent is an amount or value that is the same as another amount or value. -» I worked the equivalent of sixty hours this week. Tương đương là một số tiền hoặc giá trị đó là giống như số tiền hoặc giá trị khác. - »Tôi đã làm việc tương đương với sáu mươi giờ trong tuần này era [era] n. Thời đại An era is a period of time that has something special about it. -» During the medieval era, knights wore protective armor. Một thời đại là một khoảng thời gian mà có một cái gì đó đặc biệt về nó. - »Trong thời kỳ trung cổ, các hiệp sĩ mặc áo giáp bảo vệ. erect [irekt] V. Xây dựng To erect something means to build it. -» The king erected two towers on the north and south sides of his castle. Để xây dựng một cái gì đó có nghĩa là để xây dựng nó. - »Nhà vua dựng lên hai tòa tháp ở hai bên phía bắc và phía nam của lâu đài của mình Erosion [ir0 U3 0 n] n. Xói mòn Erosion is the destruction of rock or soil due to flowing water or weather. -» Canyons are formed because rivers of fast-moving water caused erosion. Xói mòn là sự phá hủy của đá hoặc đất do nước chảy hoặc thời tiết. - »Canyons được hình thành vì dòng nước chuyển động nhanh gây ra xói mòn err [a:r] V. Mắc Sai lầm To err means to make a mistake. -» The pilot erred in his estimate of the time it would take to make the trip. Đe sai lam là để làm cho một sai lầm. - »Phi công sai lầm trong ước tính của ông thời gian nó sẽ có được để làm cho chuyến đi errand [crond] n. Công chuyện An errand is a trip taken to do a specific activity. -» He couldn’t go to practice because he had several errands to do. Công chuyện là một chuyển đi thực hiện đế làm một hoạt động cụ thể. - »Anh không thể đi để thực hành vì ông đã có một số việc lặt vặt để làm. erroneous [irounias] adj.sai lam When something is erroneous, it is incorrect or only partly correct. -» The child held the erroneous belief that time machines were real. Khi một cái gì đó là sai lầm, đó là không chính xác hoặc chỉ có một phần đúng. - »Trẻ tổ chức niềm tin sai lầm rằng máy thời gian là có thật error [erar] n. Lỗi An error is something you do wrong. -» I made an error on my report, so my boss was angry. Một lỗi là cái gì bạn làm sai. - »Tôi đã thực hiện một lỗi trên báo cáo của tôi, vì vậy ông chủ của tôi đã tức giận, escape [iskeip] V. Trốn thoát To escape is to run away from something bad. -» The butterfly could not escape from the cage. Để trốn thoát là để chạy trốn khỏi một cái gì đó xấu. http://moon.vn Page| 119
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - »Con bướm không thể thoát ra khỏi lồng escort [esko:rt] V. Hộ tống To escort people means to safely accompany them to a place. -» Her bodyguards escorted her to the movie theater. Đe hộ tong người có nghĩa là để đi cùng với họ một cách an toàn đến một nơi. - »Vệ sĩ của cô đưa cô đến rạp chiếu phim essay [esei] n. Bài luận An essay is a short piece of writing on a certain subject. -» She had to write a two-page essay for her English class. Một bài luận là một đoạn ngắn của văn bản về một chủ đề nhất định. - »CÔ đã phải viết một bài luận hai trang cho lóp học tiếng Anh essence [esons] n. Bản chất The essence of something is its important qualities or basic characteristics. -» The essence of the argument was that both sides felt they had lost money. Bản chat của một cái gì đó là phẩm chất quan trọng của nó hoặc các đặc tính cơ bản. - »Bản chất của tranh luận là cả hai bên cảm thấy họ đã bị mất tiền, essential [isenjhl] adj. cần thiết If something is essential, it is very important and necessary. -» It is essential to have oxygen when you scuba dive. Neu một cái gì đó là điều cần thiết, nó là rất quan trọng và cần thiết. - »NÓ là cần thiết để có oxy khi bạn lặn biến establish [istaeblif] V. Thiết lập To establish something means to create it. -» He wanted to establish a club for people to help the Earth. Thiết lập một cái gì đó có nghĩa là đế tạo ra nó. - »Ông muốn thành lập một câu lạc bộ cho người dân để giúp trái đất estate [isteit] n.bất động sản An estate is a large area of land owned by a family or organization. -» He lived on his father’s estate in the country. Một bất động sản là một vùng rộng lớn của đất thuộc sở hữu của một gia đình hoặc tổ chức. - »Ông sống trên bất động sản của cha mình trong nước esteemed [istkmd] adj. Coi trọng If someone is esteemed, many people like or respect them. -» An esteemed scientist is coming to the university to talk about her discoveries. Neu ai đó coi trọng, nhiều người thích hoặc tôn trọng họ. - »Một nhà khoa học quý là đến các trường đại học để nói về những khám phá của mình estimate [estomeit] V. Đánh giá estimate something means to make a guess about it. -»The boy estimated that he was one meter tall. ước tính có nghĩa là một cái gì đó để làm cho một đoán về nó. - »Cậu bé ước tính rằng ông đã cao một mét. etc. [etsctoro] n. Vân vân Etc. is short for “etcetera.” It is used to refer to other unspecified objects. -» She was going to bring treats to the party: cookies, muffins, cake, etc. Vv là viết tat của \"vân vân.\" Nó được sử dụng để tham khảo cho các đối tượng không xác định khác. - »CÔ sẽ mang lại bữa tiệc cho người bên: cookies, bánh nướng xốp, bánh ngọt, w eternal [ito:rnol] adj. Vĩnh cửu If something is eternal, then it lasts forever. -» She said that her love for him was eternal. Nếu có điều gì là vĩnh cửu, sau đó nó kéo dài mãi mãi. - »CÔ nói rằng tình yêu cô dành cho anh là vĩnh cửu etiquette [etiket] n. Phong tục http://moon.vn Page| 120
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Etiquette is the group of rules about how to be polite. -» When in Asian countries, bowing is a form of etiquette. Phong tục là nhóm các quy tắc về cách lịch sự. - »Khi ở các nước châu Á, lạy là một hình thức xã giao, ethical [eOikol] adj.Đạođức If something is ethical, it is the right thing to do. -» Many people believe that it is ethical to help others in need. Neu có điều gì là đạo đức, đó là điều phải làm. - »Nhiều người tin rằng đó là đạo đức để giúp người khác khi cần ethics [eOiks] n. Đạo đức Ethics are moral beliefs or rules about right or wrong. -» The act of stealing certainly doesn’t go against some people’s ethics. Đạo đức là những niềm tin đạo đức hay quy tắc về đúng hay sai. - »Các hành vi trộm cắp chắc chắn không đi ngược lại đạo đức của một số người ethnic [e0nik] adj. ( thuộc về)Dân tộc If something is ethnic, then it is related to a group with a similar culture. -» Many sections of the city are home to different ethnic communities. Neu một cái gì đó là dân tộc, sau đó nó có liên quan đến một nhóm với một nền văn hóa tương tự. - »Nhiều phần của thành phố là nơi có cộng đồng dân tộc khác nhau euphemism [ju Tomizom] n. uyển ngữ A euphemism is a term that is used in place of a mean or unpleasant word. -» Window maintenance officer” is a euphemism for a window washer. Một uyển ngữ là một thuật ngữ được sử dụng thay cho một lời bình hay khó chịu. - »Viên bảo trì cửa sổ\" là một uyển ngữ cho máy giặt cửa sổ. euphoria [jmfoirio] n. Hưng phấn Euphoria is a feeling of extreme happiness. -» The athlete felt euphoria after he won the important game. Euphoria là một cảm giác hạnh phúc tột cùng. - »Các vận động viên cảm thấy hưng phấn sau khi thắng quan trọng evacuate [ivaskjueit] V. Sơ tán To evacuate means to leave a place of danger to a place of safety. -» During the flood, many families were evacuated to higher ground. Sơ tán là đế rời khỏi nơi nguy hiểm đến nơi an toàn. - »Trong lũ, nhiều gia đình đã được sơ tán tới nơi cao hơn evaluate [ivaeljueit] V. đánh giá To evaluate something means to study it, so a decision can be made. -» Joe and Ken evaluated the plan and agreed that it would work. Để đánh giá một cái gì đó có nghĩa là để nghiên cửu nó, do đó, một quyết định có thể được thực hiện. - »Joe và Ken đánh giá kế hoạch và đồng ý rằng nó sẽ làm việc evenly [ùvonli] adv. đồng đều When something happens evenly, it happens at the same rate or level. -» The food was handed out evenly among the hungry people. Khi một cái gì đó xảy ra đồng đều, nó sẽ xảy ra với tốc độ hoặc cùng cấp. - »Các thực phẩm được trao đều cho những người đói khát event [ivent] n. sự kiện An event is something that happens, especially something important. -» Finishing high school was a major event in his life. Một sự kiện là một cái gì đó xảy ra, đặc biệt là một cái gì đó quan trọng. - »Ket thúc trung học là một sự kiện lớn trong cuộc sống của mình eventual [iventjuol] adj. cuối cùng If something is eventual, it will happen at the end of a series of events. -» The constant training and planning led the team to an eventual victory. http://moon.vn Page| 121
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Nếu có điều gì là cuối cùng, nó sẽ xảy ra vào cuối của một loạt các sự kiện. - »Việc đào tạo và lập kế hoạch liên tục dẫn dắt đội bóng đến một chiến thắng cuối cùng ever [evor] adv. Ever means at any time. -» Going skiing last winter was the most fun I’ve ever had. Bao giờ có nghĩa là bất cứ lúc nào. - »Đi trượt tuyết mùa đông năm ngoái là thú vị nhất mà tôi từng có evidence [evidons] n. Bằng chứng Evidence is a fact or thing that you use to prove something. -» He used the pictures as evidence that UFOs are real. Bằng chứng là một thực tể hay điều mà bạn sử dụng để chứng minh một cái gì đó. - »Ông đã sử dụng những hình ảnh làm bằng chứng rang UFO là có thật Evil [i:vol] adj Evil describes something or someone bad or cruel, not good. Ac mô tả một cái gì đó hoặc ai đó xấu hay độc ác, không tốt. evoke [ivouk] V. To evoke a memory or emotion means to make it occur. -» The picture evoked memories of when grandmother was a girl. Đe gợi lên một cảm xúc có nghĩa là bộ nhớ hoặc đế làm cho nó xảy ra. - »Những hình ảnh gợi lên những ký ức về khi bà là một cô gái evolve [ivalv] V. phát triến To evolve is to change over time. -» Many people think that humans evolved from animals. Phát triển là thay đổi theo thời gian. - »Nhiều người nghĩ rằng con người tiến hóa từ động vật Exact [igzaekt] adj. Chính xác If something is exact, it is just the right amount. -» Please use the exact amount of sugar for the cake. Neu một cái gì đó là chính xác, nó chỉ là số tiền phải. - »Vui lòng sử dụng số tiền chính xác của đường cho bánh exam [igzaem] n. Kì thi An exam is a test. -»I did some practice questions for the math exam on the board. Một kỳ thi là một thử nghiệm. - »Tôi đã làm một số câu hỏi thực hành cho kỳ thi toán học trên diễn đàn examine [igzaemin] V. kiểm tra To examine something is to look at it carefully. -» The doctor examined my eyes today. Đe kiểm tra một cái gì đó là nhìn vào nó một cách cẩn thận. - »Bác sĩ khám mắt hôm nay example [igzasmpal] n. ví dụ An example of something is a thing that is typical of it. -» Cola is an example of a soft drink. Một ví dụ về một cái gì đó là một điều đó là đặc trưng của nó. - »Cola là một ví dụ về một nước giải khát, excavate [ekskoveit] V. đào To excavate means to dig on land and remove dirt to look for something. -» The team wishes to excavate the site in hopes of finding fossils. Khai quật là để đào đất và loại bỏ bụi bẩn để tìm một cái gì đó. - »Nhóm nghiên cứu muốn khai quật các trang web với hy vọng tìm hóa thạch exceed [iksi:d] V. vượt quá To exceed is to be more than something. http://moon.vn Page I 122
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» Since I exceeded my limit, I decided to get rid of my credit cards. Vượt quá là được nhiều hơn một cái gì đó. - »Kể từ khi tôi vượt quá giới hạn của tôi, tôi quyết định để thoát khỏi thẻ tín dụng của tôi excel [iksel] V. Nổi trội To excel at a subject or activity means to be very good at it. -» Jenny excels at playing the piano. Nổi trội ở một chủ đề hay hoạt động có nghĩa là rất tốt ở đó. - »Jenny vượt trội chơi piano excellent [eksotant] adj. tuyệt vời When something is excellent, it is very good. -» I got an excellent score on myschool test. Khi một cái gì đó là tuyệt vời, nó là rất tốt. - »Tôi đã nhận một số điểm xuất sắc bài kiểm tra của trường except [iksept] prep, ngoại trừ You use except to talk about the only thing that a statement does not apply to. -» Everyone had fun on the trip except Jim, who felt ill the whole time. Bạn sử dụng ngoại trừ việc nói về điều duy nhất mà một tuyên bố không áp dụng cho. - »Mọi người đều vui vẻ trong chuyến đi ngoại trừ Jim, những người cảm thấy bị bệnh trong suốt thời gian exception [ikscpjhn] n. ngoại lệ An exception is someone or something not conforming to a rule. -» Most students thought the test was hard, but Tim was the exception. Một ngoại lệ là một ai đó hoặc một cái gì đó không phù hợp với một quy tắc. - »Hầu hết sinh viên nghĩ rằng cuộc thử nghiệm khó khăn, nhưng Tim là một ngoại lệ excerpt [eksoirpt] n. đoạn trích An excerpt is a short piece of writing or music taken from a larger piece. -» I didn’t listen to the entire symphony online, but I did play an excerpt. Một đoạn trích là một đoạn ngắn của văn bản hoặc âm nhạc được lấy từ một mảnh lớn hơn. - »Tôi không nghe toàn bộ bản giao hưởng trực tuyến, nhưng tôi đã chơi một đoạn trích excess [ekses] n. Dư thừa An excess is an amount of something that is more than needed or wanted. —»Because it never got cold that winter, many stores had an excess of coats. Dư thừa một so lượng của cái gì đó nhiều hơn là cần thiết hoặc mong muốn. - »Bởi vì nó không bao giờ có lạnh mùa đông, nhiều cửa hàng đã có một quá áo khoác excite [iksait] V. kích thích To excite someone means to make them happy and interested. -» I heard about the school dance on Friday. This excited me. Để kích thích một người nào đó có nghĩa là để làm cho họ hạnh phúc và quan tâm. - »Tôi nghe nói về các vũ trường vào thứ sáu. Điều này kích thích tôi excitement [iksaitmont] n. Sự phấn khích Excitement means to feel a lot of happiness about something. -» Did you see the excitement in her when the team scored? Sự phấn khích có nghĩa là cảm thấy rất nhiều hạnh phúc về điều gì đó. - »Anh có thấy sự phấn khích của mình khi trong đội ghi bàn exclaim [ikskleim] V. Kêu lên To exclaim is to say something loudly, usually due to being excited. -» “Look at her dress!” Sara exclaimed. Kêu lên là để nói một cái gì đó lớn tiếng, thường là do bị kích thích. - »\"! Nhìn vào trang phục của cô \"Sara kêu lên exclude [iksktu:d] V. loại trừ To exclude someone means to not accept them into a group. -» Carol was excluded from the contest because her friend was a judge. http://moon.vn Page I 123
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Để loại trừ một người nào đó có nghĩa là không chấp nhận chúng vào một nhóm. - »Carol bị loại khỏi cuộc thi vì người bạn của cô là một thấm phán exclusive [ikskiu:siv] adj. độc quyền If something is exclusive, it is expensive and only for rich people. -» The golf course was so exclusive that most people hadn’t even heard of it. Neu một cái gì đó là độc quyền, nó là tốn kém và chỉ cho những người giàu có. - »Các sân golf rất độc quyền mà hầu hết mọi người thậm chí còn không nghe nói về nó exchange [ikstjeind3 ] V. Trao đổi To exchange means to give something for another thing in return. -» I exchanged my foreign money for American dollars. Trao đổi là để cung cấp cho một cái gì đó cho điều khác trong trở lại. - »Tôi trao đổi tiền nước ngoài của tôi cho đô la Mỹ execute [eksikju:t] V thực hiện To execute someone means to kill them as a legal punishment. -» Some people are executed for serious crimes. Đe thực hiện một người nào đó có nghĩa là để giết chúng như một sự trừng phạt của pháp luật. - »Một số người được thực hiện cho tội phạm nghiêm trọng executive [igzckjotiv] n. giám đốc điều hành An executive is the top manager of a business. -» After twenty years at the company, he finally became the executive. Một giám đốc điều hành là người quản lý hàng đầu của một doanh nghiệp. - »Sau hai mươi năm tại công ty, cuối cùng anh đã trở thành giám đốc điều hành. Exercise [eksorsaiz] V. Tập the dục To exercise is to run or play sports so that you can be healthy. -» You should exercise every day. Tập the dục là chạy hoặc chơi thể thao để bạn có thể được khỏe mạnh. - »Bạn nên tập thế dục mồi ngày, exhaust [igzo:st] V. kiệt sức To exhaust someone is to make them tired. -» John exhausted himself by swimming all day. Đe xả một người nào đó là làm cho họ cảm thấy mệt mỏi. - »John kiệt sức bằng cách bơi cả ngày exhibit [igzibit] n. cuộc triển lãm An exhibit is a display of interesting things. -» There was an animal exhibit at the fair. Một cuộc triển lãm là một màn hình điều thú vị. - »CÓ một triển lãm động vật tại hội chợ exist [igzist] V. tồn tại To exist is to be real. -» Do you really think that unicorns ever existed? De ton tại là đế được thực sự. - »Bạn có thực sự nghĩ rằng kỳ lân đã từng tồn tại exit [egzit] V. thoát To exit means to leave. -» The students exited through the front door. Để thoát khỏi là rời bỏ - »Các sinh viên đã thoát qua cánh cửa phía trước Exotic [igzatik] adj. Kỳ lạ Exotic describes something unusual because it is from far away. -» Rebecca tried many exotic foods on her trip to Africa. Kỳ lạ mô tả một cái gì đó không binh thường bởi vì nó là từ xa. - »Rebecca cố gắng rất nhiều loại thực phẩm kỳ lạ trên chuyến đi đến châu Phi http://moon.vn Page| 124
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương expand [ikspaend] V. Mở rộng To expand is to become bigger in size. -» A balloon will expand as you blow air into it. Mở rộng là trở thảnh kích thước lớn hơn. - »Một quả bóng sẽ mở rộng khi bạn thối không khí vào nó expect [ikspekt] V. mong đợi If you expect something to happen, you believe it will happen. -» I expect the bus to be here very soon. Neu bạn mong đợi một cái gì đó xảy ra, bạn tin rằng nó sẽ xảy ra. - »Tôi mong đợi xe buýt để được ở đây rất sớm expedition [ekspodijbn] n. chuyến thám hiểm An expedition is a long trip, usually to a place very far away. -» They got into their spaceship to begin their expedition. Một chuyến thám hiểm là một chuyến đi dài, thường là đến một nơi rất xa. - »Họ đã vào tàu vũ trụ của họ đế bắt đầu chuyến thám hiếm của họ. expel [ikspel] V. Trục xuất To expel someone means to force them to leave a place. -» Since he would not follow the rules, the principal had to expel the student. Trục xuất một người nào đó có nghĩa là buộc họ phải rời khỏi một nơi. - »Ke từ khi ông sẽ không theo các quy tắc, hiệu trưởng phải đuổi học sinh expense [ikspens] n. khoản chi phí An expense is the money that people spend on something. -» She wrote down all the expenses for her trip. Một khoản chi phí là so tiền mà người dân chi tiêu vào cái gì. - »CÔ đã viết xuống tất cả các chi phí cho chuyến đi của mình experience [ikspiorions] n. kinh nghiệm An experience is something you have seen or done. -» Rock climbing was a fun experience. Một kinh nghiệm là một cái gì đó bạn đã thấy hoặc thực hiện. - »Leo núi là một kinh nghiệm thú vị experiment [iksperomont] n. thí nghiệm An experiment is a test that you do to see what will happen. -» The student did an experiment in science class. Một thí nghiệm là một thử nghiệm mà bạn làm để xem những gì sẽ xảy ra. - »Học sinh làm một thí nghiệm khoa học trong lóp expert [ekspo:rt] n. chuyên gia An expert is someone who is very good at doing something. -» The wizard was an expert at magic. Một chuyên gia là người rất giỏi trong việc làm điều gì đó. - »Wizard là một chuyên gia kỳ diệu expertise [ekspo:rti:z] n. Chuyên môn Expertise is the knowledge and skills to do something well. -» John has a lot of advertising expertise. He can sell anything! Chuyên môn là những kiến thức và kỹ năng để làm điều gì đó tốt. - »John có rất nhiều chuyên môn quảng cáo. Ông có thể bán bất cứ điều gì expire [ikspaior] V. Hết hạn To expire is to no longer be effective because its use has come to an end. -» The man’s drive r’s license was going to expire in two days. Het hạn là không còn hiệu quả vì sử dụng của nó đã đi đến kết thúc. - »Giấy phép lái xe của người đàn ông đã được sẽ hết hạn trong hai ngày explicit [iksplisit] adj.ro ràng If something is explicit, it is very clear, open, and truthful. http://moon.vn Page| 125
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The man gave a very explicit account o f the car accident. Neu có điều gì là rõ ràng, nó là rất rõ ràng, cởi mở và trung thực. - »Người đàn ông đã đưa ra một tài khoản rất rõ ràng của tai nạn xe hơi explore [iksploư ] V. khám phá To explore is to look for new places. -» He wants to explore the world and see new things. Để khám phá là để tìm địa điểm mới. - »Ông muốn khám phá thế giới và xem những điều mới explosion [iksploud33n] n. vụ nổ An explosion is a violent burst, usually with a loud sound. -» A nuclear explosion can cause great damage. Một vụ no là sự bùng nổ bạo lực, thường là với một âm thanh lớn. - »Một vụ nổ hạt nhân có thể gây ra thiệt hại lớn export [ikspo:rt] V. Xuất khẩu To export products means to sell them to other countries. -» The United States exports many cereals and grains. Xuất khẩu sản phẩm có nghĩa là đế bán cho các nước khác. - »Mỹ xuất khẩu nhiều ngũ cốc và các loại hạt expose [ikspouz] V. lộ To expose is to make known something that is hidden. -» He took off his shirt exposing his costume. Để lộ là làm một cái gì đó gọi đó là ẩn. - »Ông cởi áo đế lộ trang phục của mình express [ikspres] V. diễn tả To express a feeling or idea means to show others how one thinks or feels. -» The nurse expressed her sympathy for the sick patient. Đe diễn tả một cảm giác hay ý tưởng có nghĩa là để cho những người khác như thế nào ai nghĩ hoặc cảm thấy. - »Y tá bày tỏ sự cảm của mình cho các bệnh nhân bị bệnh exquisite [ikskwizit] adj.tinhte When something is exquisite, it is very beautiful or pleasant. -» The artist made exquisite water color paintings. Khi cái gì là tinh tế, nó rất đẹp hoặc dễ chịu. - »Người nghệ sĩ đã tranh màu nước tinh tế extend [ikstend] V. mở rộng To extend is to stretch out or reach. -» The boy extended his hand to catch the ball. Để mở rộng là căng ra hoặc tiếp cận. - »Cậu bé đưa tay ra bắt bóng extension [ikstcnjhn] n. phần mở rộng An extension is a part added to something to give it more time or space. -» My parents decided to add an extension to our house for the new baby. Một phần mở rộng là một phần thêm vào một cái gì đó đế cho nó nhiều thời gian hơn hoặc không gian. - »Cha mẹ tôi quyết định thêm một phần mở rộng đến nhà của chúng tôi cho các em bé mới. exterior [ikstbrbr] n. bên ngoài An exterior is the outside surface of something. -» The exterior of the nut was hard and woody, but Một bên ngoài là bề mặt bên ngoài của một cái gì đó. - »Bên ngoài của hạt đã được cứng và gỗ, nhưng external [ikstoimol] adj. bên ngoài When something is external, it is connected to an outer part. http://moon.vn Page| 126
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» It is warm inside my house, but the external temperature is freezing. Khi một cái gì đó là bên ngoài, nó được kết nối với một phần bên ngoài. - »ĐÓ là ấm áp bên trong nhà của tôi, nhưng nhiệt độ bên ngoài là đóng băng extinct [ikstiqkt] adj. tuyệt chủng If plants or animals are extinct, there are none left. Neu vật hoặc động vật đã tuyệt chủng, thì chang còn con nào cả extinguish [ikstiqgwij] V. dập tắt To extinguish a fire means to make it stop. -» Michael extinguished the small fire with the hose. Đe dập tat một đám cháy có nghĩa là để làm cho nó dừng lại. - »Michael dập tắt ngọn lửa nhỏ với các ống. extra [ekstro] adj. thêm If something is extra, it is more than what is needed. -» The squirrel had extra nuts for the winter. Neu cái gì là thêm, nó là nhiều hon nhũng gì cần thiết. - »SÓC có thêm các loại hạt cho mùa đông extract [ikstraekt] V. trích xuất To extract something means to remove it. -» The dentist extracted the woman’s damaged tooth and put in a fake one. Đe trích xuất một cái gì đó có nghĩa là để loại bỏ nó. - »Các nha sĩ chiết xuất răng bị hư hỏng của người phụ nữ và đặt trong một giả. extraordinary [ikstroirdoneri] adj. bất thường When someone or something are extraordinary, they are amazing. -» The fireman who rescued the girl was extraordinary. Khi một ai đó hoặc một cái gì đó là bất thường, họ là tuyệt vời. - »Các lính cứu hỏa đã cứu cô gái là phi thường extreme [ikstrhm] adj. If something is extreme, it is in a large amount or degree. -»His workout was so extreme that he was sweating heavily. Nếu có điều gì là cực đoan, đó là trong một số lượng lớn hoặc mức độ. - »Tập luyện của ông là vô cùng mạnh rằng ông đã đổ mồ hôi rất nhiều F fabric [faebrik] n. Vải Fabric is cloth used to make clothes, furniture , etc. -» The towels were made from a soft fabric. Vải là vải đế làm quần áo, đồ nội thất, vv - » khăn được làm từ một loại vải mềm. fabulous [faebjobs] adj. tuyệt vời If something is fabulous, it is extremely good. -» This strawberry is the best I ’vé ever had. It’s fabulous. Neu có điều gì tuyệt vời tức là nó vô cùng tốt. - »Dâu này là loại tốt nhất tôi từng có. Nó thật tuyệt vời. face [feis] V. đối mặt If you face a problem, you deal with it. -» My sister and I have to find a better way to face our differences. Nếu bạn phải đối mặt với một vấn đề tức là bạn đối phó với nó. - »Em gái tôi và tôi phải tìm cách tốt hơn để đối mặt với sự khác biệt của chúng tôi. Facial [feijbl] adj khuôn mặt If something is facial, it is related to a person’s face. http://moon.vn Page I 127
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -»I could tell from his facial features that he was angry. một cái gì đó trên khuôn mặt tức là nó liên quan đến khuôn mặt của một người. - »Tôi có thể nói từ đặc điểm khuôn mặt của ông ấy rằng ông đã tức giận. facilitate [fssibteit] V. tạo điều kiện To facilitate something is to make it easier. -» To facilitate the meeting, Melissa used a simple computer program, tạo điều kiện cho một cái gì đó là làm cho nó dễ dàng hơn. - »Để thuận tiện cho cuộc họp, Melissa đã sử dụng một chương trình máy tính đơn giản, facility [fosibti] n. cơ sở A facility is a building that exists for a particular purpose. -» There are many educational facilities in big cities, cơ sở là một tòa nhà tồn tại vì một mục đích cụ thế. - »CÓ rất nhiều cơ sở giáo dục ở các thành phố lớn. factor [faekbr] n. yếu tố A factor is something that has an effect on the way another thing happens. -» Smoking is the main factor that causes lung cancer, yeu to là cái gì đó có ảnh hưởng đến cách điều khác xảy ra. - »Hút thuốc lá là yếu tố chính gây ra ung thư phối. factory [faekbri] n. nhà máy A factory is a building where things are made or put together. -» We have only one factory in our town. nhà máy là một tòa nhà nơi sản xuất ra hàng hóa hoặc xếp chúng lại với nhau. - »Chúng tôi chỉ có một nhà máy ở thành phố của chúng tôi. Factual [faektfuol] adj. thực tế When something is factual, it is true. -» John learns about history from factual books. Khi một cái gì đó là thực tế, đó là sự thật. - »John biết về lịch sử từ sách thực tế. faculty [faekolti] n. Khả năng A faculty is a mental or physical ability. -» The boy’s mental faculties impressed all of his teachers. Khả năng là một khả năng tâm thần hoặc thể chất. - »Khả năng tinh thần của cậu bé gây ấn tượng với tất cả các giáo viên của mình, fad [faed] n. Mốt A fad is something that is popular for a short time. -» The hula hoop was a fad for a few years, but it soon lost its popularity, mốt là cái gì đó là phổ biến trong một thời gian ngắn. - »hula hoop là mốt trong một vài năm, nhưng nó nhanh chóng bị mất đi độ phổ biến Fahrenheit [faeronhait] n. Nhiệt độ Fahrenheit Fahrenheit temperature is a scale where water freezes at 32° and boils at 212°. -» When the temperature dropped to 32° Fahrenheit, it started snowing. Nhiệt độ Fahrenheit là một quy mô nước đóng băng ở 32 0 và sôi ở 212 °. - »Khi nhiệt độ giảm xuống đến 32 ° F, đang có tuyết rơi. http://moon.vn Pagel 128
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương fail [feil] V. thất bại To fail means you do not succeed in what you try to do. -» Since he failed to get the job, he was sad. That bại có nghĩa là bạn không thành công trong những gì bạn cố gắng làm. - »Ke từ khi ông thất bại trong tìm việc, ông rất buồn. failure [feiljor] n. thất bại A failure happens when you do not do something right. -» My cooking ended in failure because I burned the food, that bại sẽ xảy ra khi bạn không làm điều gì đó đúng. - »bữa nấu ăn của tôi đã kết thúc thất bại bởi vì tôi đã làm cháy thức ăn. faint [feint] V. Ngất To faint means to go unconscious and fall down. -» Carol fainted because she hadn’t eaten in over a day. Ngất là bat tỉnh và ngã xuống. - »Carol ngất đi vì cô đã không ăn trong hơn một ngày, fair [fear] adj. vừa phải, Hợp lý Fair describes treating someone in a way that is reasonable or right. -» He sold me his carfor a fair price. Hợp lý là đối xử người nào đó trong một cách họp lý hoặc vừa phải. - »Ông bán cho tôi chiếc xe của mình với một mức giá vừa phải. fairy [feari] n. nàng tiên A fairy is a small, magic creature with wings. -» There are usually fairies in fantasy stories. Cô tiên là một sinh vật nhỏ, có ma thuật và có đôi cánh. - »Thường có các nàng tiên ừong câu chuyện tưởng tượng. faith [fei0] n. niềm tin When people have faith in something, they believe in it and trust it. -» The sick girl had faith in doctors. She knew they would make her better Khi người ta có niem tin vào một cái gì đó, họ tin tưởng vào nó. - »CÔ gái bị bệnh có niềm tin vào bác sĩ. Cô biết họ sẽ làm cho cô cảm thấy tốt hơn fake [feik] adj. Giả If something is fake, it is made to look real in order to trick people. -» The model was wearing fake eyelashes. Neu một cái gì đó là giả, nó được thực hiện để lừa người. - »người mẫu đang gắn lông mi giả. false [foils] adj. sai If something is false, it is not correct. -»If you think the answer is false, press the red button. Nếu có điều gì là sai tức là nó không chính xác. - »Neu bạn nghĩ rằng câu trả lời là sai, hãy nhấn nút đỏ. fame [feim] n. danh tiếng Fame is reputation one has gained among the public. -» He had fame and fortune, but he was not happy. Nổi tiếng là danh tiếng đạt được trong công chúng. http://moon.vn Page| 129
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - »Ông có danh tiếng và tiền bạc, nhưng ông không hạnh phúc, familiar [familjar] adj. quen thuộc If someone or something is familiar to you, you know them well. -» The two friends were very familiar with each other. Neu một ai đó hoặc một cái gì đó quen thuộc với bạn, bạn biết rõ về nó. - »Hai người bạn đã rất quen thuộc với nhau. famous [feimas] adj. nổi tiếng If someone or something is famous, they are known to many people. -» The Eiffel Tower in Paris is very famous. Neu ai đó hay cái gì nổi tiếng, nó được nhiều người biết đến. - »Tháp Eiffel ở Paris là rất nổi tiếng. fanciful [feensifal] adj. kỳ lạ When something is fanciful, it is unusual or unrealistic. -» The girl had fanciful ideas about doing well in school without studying. Khi một cái gì đó là kỳ lạ, nó bất thường hoặc không thực tế. - »Các cô gái đã có ỷ tưởng kỳ lạ về việc làm tốt ở trường mà không cần học. fancy [fsensi] adj. trang hoàng If something is fancy, it is nicer than normal. -» Their table was all set for a fancy dinner. Neu một cái gì đó được trang trí, nó có đẹp hơn bình thường. - »Bàn của họ đã được đặt cho một bữa ăn tối trang hoàng lộng lẫy. fantastic [feentaestik] adj. tuyệt vời If something is fantastic, it is really good. -» The student did a fantastic job on his project and got an award. Neu có điều gì là tuyệt vời, nó thực sự tốt. - »Học sinh đã làm một công việc tuyệt vời trên dự án của mình và nhận được một giải thưởng, fantasy [fasntasi] n. Tưởng tượng A fantasy is a pleasant situation that people think about but is unlikely to happen. -» Becoming an astronaut is a fantasy shared by many children. Tưởng tượng là một tình huống thú vị mà mọi người nghĩ nhưng không có khả năng xảy ra. - »Trở thành một phi hành gia là một tưởng tượng được chia sẻ bởi nhiều trẻ em. far [fa:r] adj. xa If something is far, it is not close. -» It’s far going from the east coast to the west coast of America. Neu một cái gì đó xa, nó không ở gần. - »khá xa đế đi từ bờ biến phía đông tới bờ biến phía tây của Mỹ. fare [fear] n. Giá vé A fare is an amount of money paid to use a bus, train, or taxi. -» Since he is a senior, my grandfather pays a low fare for the bus. Giá vé là số tiền trả để sử dụng một chiếc xe buýt, tàu điện hoặc taxi. - »VÌ là người cao tuổi nên ông tôi trả giá vé xe buýt thấp. farewell [fearwel] n. tạm biệt A farewell is an instance of saying goodbye or a way to say it. http://moon.vn Page| 130
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» She got on the plane after we said our farewells. chia tay là the hiện của nói lời tạm biệt hay một cách đế nói nó. - »CÔ lên máy bay sau khi chúng tôi nói lời tạm biệt. Fascinate [fsesoneit] V. Thu hút To fascinate someone is to make them really like something. -» The kitten was fascinated by the ball of yam. Thu hút một người nào đó là làm cho họ thực sự thích một cái gì đó. - »Các con mèo con bị thu hút bởi bóng của sợi chỉ. fast [fasst] V. Nhịn đói To fast means to go without food or drink for a period of time. -» In her religion, they fast for five days and then have a big feast. Nhịn là không ăn hoặc uống trong một khoảng thời gian. - »Trong tôn giáo của cô ấy, họ nhịn đói trong năm ngày và sau đó có một bữa tiệc lớn. fatigue [foti:g] n. mệt mỏi Fatigue is a feeling of extreme tiredness. -» After three days with little sleep, she was feeling a lot of fatigue. Mệt mỏi là cảm giác cực kỳ kiệt sức. - »Sau ba ngày với ngủ ít, cô đã cảm thấy rất mệt mỏi. faucet [fo:sit] n. vòi nước A faucet is a device that controls the flow of a liquid or gas. -» Turn off the faucet when you are done bmshing your teeth, vòi nước là thiết bị điều khiển dòng chảy của một chất lỏng hoặc khí. - »hãy tắt vòi nước khi bạn đang đánh răng. fault [fò:lt] n. Lồi A fault is a mistake. -» It is myfau It that the cat ran away. I left the door open, lỗi lầm là một sai lầm. - »ĐÓ là lỗi của tôi mà con mèo chạy đi. Tôi đã đế cửa mở. favor [feivor] n. Giúp đỡ A favor is something you do for someone to help them. -» Can you do me a favor and turn off the lights? Giúp đỡ là làm một điều gì đó cho một người nào đó để giúp đỡ họ. - »Bạn có thể giúp tôi tắt đèn? fear [tier] n. Sợ hãi Fear is the feeling of being afraid. -» lhave a great fear of skateboarding. Sợ hãi là cảm giác sợ sệt. - »Tôi sợ trượt ván. feat [fi:t] n. kỳ công A feat is an impressive or difficult achievement or action. -» The elephant’s standing up on one leg was a feat. kỳ công là đạt được một thành tích ấn tượng hay hành động hoặc khó khăn. - »Con voi đứng được trên một chân là một kỳ công. http://moon.vn Page| 131
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Feature [firtjbr] n. tính năng A feature is an important part of something. tính năng là một phần quan trọng của một cái gì đó. feather [fecbr] n. lông Feathers are the things covering birds’ bodies. -» That bird has orange feathers on its chest. Lông là những thứ bao phủ quanh người con chim. - »Con chim đó có lông màu cam trên ngực. federal [fedarol] adj. liên bang If something is federal, it comes from the government of a country. -» Sometimes federal laws are different from state laws. Neu một cái gì đó liên bang, nó xuất phát từ chính phủ của một quốc gia. - »Đôi khi luật liên bang khác với pháp luật nhà nước. federation [fedoreijbn] n. liên đoàn A federation is a group of states or businesses working for a common cause. -» The United Nations is a federation designed to prevent war, disease, and famine. liên đoàn là một nhóm các quốc gia hoặc các doanh nghiệp làm việc cho một mục tiêu chung. - »Liên Hiệp Quốc là một liên đoàn được thành lập đế ngăn chặn chiến tranh, bệnh tật và đói kém. fee [ft:] n. phí A fee is an amount of money that a person or company asks for a service. -» I had to pay an hourly fee to speak with my lawyer. Phí là khoản tiền mà một cá nhân hoặc công ty yêu cầu để được sử dụng một dịch vụ. - »Tôi đã phải trả một khoản phí hàng giờ đế nói chuyện với luật sư của tôi. feeble [fi:bal] adj. Yểu If someone is feeble, they are small or weak. -» The boy was too feeble to carry the object very far. Neu một người nào đó yếu ớt, họ còn nhỏ hay yếu đuối. - »Cậu bé quá yểu đế mang đồ vật đi xa. feed [fi:d] V. nuôi nấng To feed is to give food. -» Mother feeds my baby brother everyday, nuôi nấng là cung cấp thức ăn. - »Mẹ nuôi em trai của tôi hàng ngày. feedback [fkdbaek] n. thông tin phản hồi Feedback is comments to a person about how they are doing something. -» I asked my boss for feedback on my work. Thông tin phản hồi là ý kiến với một người về cách họ đang làm một cái gì đó. - »Tôi hỏi ông chủ thông tin phản hồi về công việc của tôi. fellow [felou] n. Bạn, đồng nghiệp A fellow is someone who shares a job or quality with someone else. -» All of my fellow patients at the hospital have also complained about the food. Bạn, đồng nghiệp là người chia sẻ công việc và chất lượng với người khác. - »Tất cả các bệnh nhân cùng chữa trị tại bệnh viện cũng đã phàn nàn về thức ăn. http://moon.vn Pagel 132
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương feminine [femonin] adj. Nữ tính If something is feminine, then it has qualities that are commonly related to women. -» Many of the older people thought his long hair made him look too feminine. Neu có điều gì là nữ tính, tức là nó có những phẩm chất mà thường liên quan đến phụ nữ. - »Nhiều người trong số những người lớn tuối nghĩ rằng mái tóc dài của anh ta làm anh ta trông quá nữ tính. fence [fens] n. hàng rào A fence is a structure around a house or field. -» The farmer put up a fence so that no one could walk on her field, hàng rào là cấu trúc xung quanh một ngôi nhà hoặc lĩnh vực. - »Người nông dân đặt một hàng rào để không ai có thể đi bộ trên cánh đồng của mình, fend [fend] V. Đuổi, xua đi To fend off something means to push it away and avoid it. -» Dave spent all night fending off bugs instead of sleeping. Đuối một cái gì đó có nghĩa là đấy nó đi và tránh nó. - »Dave đã dành cả đêm đuổi bọ thay vì ngủ. ferry [feri] n. phà A ferry is a boat that carries passengers over short distances. -» The ferry took the people across the lake. phà là một chiếc thuyền chở hành khách đi một khoảng cách ngắn. - » phà chở người đi qua hồ. fertile [fo:rtl] adj. màu mỡ If land is fertile, it is able to produce good crops and plants. -» The farm er grew many vegetables in the fertile soil. Neu đất màu mỡ, nó có thế cho ra các loại cây trồng và thực vật tốt. - »Các trang trại trồng nhiều rau trong đất màu mỡ. festive [festiv] adj. lễ hội When something is festive, it is happy and related to a party or celebration. -» Dean’s favorite part of Christmas is the festive clothing that people wear. Khi một cái gì đó là lễ hội, đó là niềm vui và liên quan đến một bữa tiệc hoặc lễ kỷ niệm. - »Phần yêu thích của Dean trong lễ Giáng sinh là quần áo lễ hội mà mọi người mặc. fever [fi:vor] n. sốt A fever is a high body temperature that people get when they are sick. -» Lydia had a high fever so she didn’t go to school. Sot là nhiệt độ cơ thế cao mà con người mắc phải khi họ bị bệnh. - »Lydia bị sốt cao vì vậy cô ấy không đi học. fiction [fikjbn] n. tác phẩm hư cấu Fiction is a story that is not true. -»I enjoy reading works of fiction because they are very entertaining, tác phẩm hư cấu là một câu chuyện không phải là sự thật. - »Tôi thích đọc tác phẩm hư cấu, vì chúng rất thú vị. fictitious [fiktijbs] adj. hư cấu When something is fictitious, it is made up and not real. -» The author said that the characters in her book were completely fictitious. http://moon.vn Page I 133
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Khi cái gì là hư cấu, nó được tạo ra và không có thật. - »Tác giả nói rằng các nhân vật trong cuốn sách của mình là hoàn toàn hư cấu. field [fi:id] n Cánh đồng A field is a big area of land. -» The field of flowers looked so pretty. Cánh đồng là một khu vực đất rộng lớn. - »cánh đồng hoa trông rất đẹp fiery [faiori] adj. bốc lửa If something is fiery, it is burning strongly. -» The fiery blaze burned all night long. Nếu một cái gì đó bốc lửa, nó là đốt cháy mạnh mẽ. - »Ngọn lửa bốc lửa đốt cháy cả đêm. filth [filO] n. rác rưởi Filth is a large amount of dirt or dirty things that disgust you. -» There was tons of filth and trash on the shore of the river. Rác rưởi là một lượng lớn bụi bấn và những thứ ghê tởm. - »CÓ hàng tấn rác rưởi và thùng rác trên bờ sông. final [fainol] adj. cuối cùng If something is final, it is the last part. -» In the final part of the film, the man and the woman got married. Neu có điều gì là cuối cùng, nó là phần cuối cùng. - »Trong phần cuối cùng của bộ phim, người đàn ông và người phụ nữ đã kết hôn. finally [fainoli] adv. Cuối cùng If something happens finally, it happens after a longtime or at the end. -» He finally crossed the finish line after five hours of running. Neu có điều gì xảy ra cuối cùng, nó sẽ xảy ra sau một thời gian dài hoặc ỏ' cuối. - »Cuối cùng anh cũng vượt qua đích sau năm giờ chạy. finance [finaens] V. tài trợ To finance someone or something means to provide money for them. -» The government financed the scientist’s experiments with new weapons, tài trợ cho một ai đó hoặc một cái gì đó có nghĩa là cung cấp tiền cho họ. - »Chính phủ tài trợ cho thí nghiệm của nhà khoa học với vũ khí mới. firm [fo:rm] adj. vững chắc When something is firm, it is solid but not too hard. -»He sleeps better on a firm bed. Khi một cái gì đó là vững chắc, nó là rắn nhưng không quá cứng - »Ông ngủ ngon hon trên một chiếc giường vững chắc. firsthand [fo:rsthaend] adj. trực tiếp If something is firsthand, then it is from an original source. -» If you want firsthand knowledge, ask someone who saw it. Neu một cái gì đó trực tiếp, nó đến từ một nguồn gốc. - »Nếu bạn muốn biết kiến thức trực tiếp, hãy hỏi một người nhìn thấy nó. fist [fist] n. nắm tay http://moon.vn Page| 134
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương A fist is a hand with fingers bent in toward the palm. -» The bully made a fist and threatened to hit the small boy. nắm tay là một bàn tay với những ngón tay uốn cong về phía lòng bàn tay. - »Các kẻ bắt nạt đã nắm tay và đe dọa sẽ đánh cậu bé nhỏ. fit [fit] V. Vừa If something fits, it is small enough or the right size to go there. -» The colorful eggs fit into the box. Neu một cái gì đó vừa, nó đủ nhỏ hoặc kích thước phù hợp . - »Những quả trứng đầy màu sắc vừa với với hộp. f i x [fiks] V. sửa chữa To fix something is to make it work. -» My dad has many tools to help him fix broken things, sửa chữa một cái gì đó là làm cho nó hoạt động. - »BỐ tôi có nhiều công cụ để giúp ông sửa chữa những thứ bị hỏng. flag [flseg] n. lá cờ A flag is a piece of colored cloth that represents something. -» Our country has a beautiful flag. lá cờ là một mảnh vải màu đại diện cho một cái gì đó. - »Đất nước chúng tôi có một lá cờ đẹp. flammable [flaemobol] adj. dễ cháy If something is flammable, then it is able to catch on fire. -» Be careful with that blanket near the candle. It is extremely flammable. Neu có cái gì dễ cháy, sau đó nó có thể bắt lửa. - »Hãy cẩn thận với cái chăn gần ngọn nến. Nó rất dễ cháy. flap [flaep] V. Đập, vỗ To flap means to move quickly up and down or from side to side. -» The tiny bird flapped its wings and ate from the flowers. Đập, vỗ có nghĩa là di chuyến nhanh chóng lên xuống hoặc từ bên này sang bên kia. - »Con chim nho nhỏ vỗ nhẹ hai cánh và ăn hoa. flashlight [flaejlait] n đèn pin. A flashlight is a small electric light that you carry in your hand. -» We took a flashlight when we went camping. đèn pin là ánh sáng điện nhỏ mà bạn mang theo trong tay của bạn. - »Chúng tôi đã chiếu đèn pin khi chúng tôi đi cắm trại. flat [flaet] adj. phang Flat describes something that is level and smooth with no curved parts -» My parents bought a new flat screen TV over the weekend Phang mô tả cái gì đó ở mức độ và trơn tru không có bộ phận cong - »Cha mẹ tôi đã mua một TV màn hình phẳng mới cuối tuần trước flatter [flaetor] V. tâng bốc To flatter people means to praise them in an effort to please them. -» He was just flattering me when he said that my new dress looked gorgeous. Tâng bốc người có nghĩa là ca ngợi họ trong một nỗ lực đế làm hài lòng họ. - »Anh ta chỉ tâng bốc tôi khi nói rằng chiếc váy mới của tôi nhìn tuyệt đẹp. http://moon.vn Pagel 135
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Flavor [flcivor] V. hương vị A flavor is the taste of food or drinks. -» The flavor of the ice cream was very good, hương vị là hương vị của thức ăn, thức uống. - hương vị của kem rất thơm ngon. flaw [flo:] n. lỗ hổng A flaw is a mistake in something that causes it to be less effective or correct. -» We discovered a major flaw in the metal chain. lỗ hổng là một sai lầm trong một cái gì đó mà làm cho nó ít hiệu quả hoặc chính xác. - »Chúng tôi phát hiện ra một lồ hổng lớn trong chuỗi kim loại. fleet [fli:t] n. Phi đội A fleet is a group of ships. -» The fleet of ships spent a few days at the dock. Phi đội là một nhóm các tàu. - »phi đội tàu dành một vài ngày tại bển tàu. flesh [flej] n. Thịt Flesh is the skin, muscle and fat on your body. -» The zebra’s flesh has black and white stripes. Thịt là da, cơ và chat béo trên cơ thể của bạn. - »Thịt ngựa vằn có sọc đen và trắng. flexible [flcksobol] adj. linh hoạt If something is flexible, then it can bend easily without breaking. -» The tree branch was so flexible it could be bent into a circle and not break, một cái gì đó linh hoạt, sau đó nó có thế uốn cong dễ dàng mà không hỏng - » nhánh cây rất linh hoạt nó có thể được uốn cong thành một vòng tròn và không gãy flight [flait] n. chuyến bay A flight is an act of flying, often in an airplane. -» The airplane made a flight around the world. chuyến bay là hành động bay, thường là trong một chiếc máy bay. - »Chiếc máy bay thực hiện chuyến bay vòng quanh thế giới. flint [flint] n. Đá lửa Flint is a hard stone that people used to make weapons for hunting. -» There are a lot of flint tools in the museum. Đá lửa là hòn đá cứng mà mọi người sử dụng đế làm vũ khí để săn bắn. - »CÓ rất nhiều công cụ đá lửa trong bảo tàng. flip [flip] V. ấn To flip means to press a switch quickly to turn it on or off. -» To turn on the lights, just flip this switch. an là nhấn nút đổi một cách nhanh chóng để bật hoặc tắt. - »Để bật đèn, chỉ cần ấn nút này. float [flout] V. Nổi To float is to move on top of water without sinking. -» The boy’s toy boat floated in the pool. http://moon.vn Page| 136
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Nổi là di chuyển trên nước mà không bị chìm. - »Thuyền đồ chơi của cậu bé nổi trong hồ bơi. flock [flak] n. Bầy A flock is a group of animals, such as birds, sheep or goats. -» There was one black sheep in the entire flock. bầy là một nhóm các loài động vật, chẳng hạn như chim, cừu hoặc dê. - »CÓ một con cừu đen trong toàn bộ đàn. flood [fkd] n. Lụt A flood is an event in which water covers an area which is usually dry. -»After three days of rain, there was a flood in the city. lũ lụt là khi nước tràn đầy một khu vực nơi mà thường khô ráo. - »Sau ba ngày mưa, đã có một trận lụt trong thành phố. flow [flou] V. Chảy To flow is to move easily and continuously in one direction. -» The water flowed over the rocks and into the lake. Chảy là di chuyến dễ dàng và liên tục theo một hướng. - »Nước chảy qua những tảng đá và thành hồ. flu [flu:] n. cúm The flu is a type of sickness that makes you feel weak or your body hurt. -» Since he had the flu, he felt miserable. Bệnh cúm là một loại bệnh mà làm cho bạn cảm thấy mệt mỏi hoặc đau cơ thế - »Ke từ khi bị cúm, anh cảm thấy khốn khổ. fluctuate [flAktfueit] V. Biến động To fluctuate means to rise and fall in number or amount. -» Prices for gasoline have been fluctuating all month. Biến động là tăng và giảm số lượng - »Giá xăng đã biến động cả tháng nay. fluent [flu:ant] adj. thông thạo If someone is fluent in a language, then they are able to speak it very well. -» She was so fluent in German that you’d have thought she was from Germany. Neu ai đó thông thạo một ngôn ngữ, họ có thế nói nó rất tốt. - »CÔ ấy rất thông thạo tiếng Đức đến nỗi mà bạn nghĩ cô ấy đến từ Đức. fluid [flu:id] adj. uyển chuyển If something is fluid, it is smooth and moves gracefully. -» Boris was a famous ballet dancer because people admired his fluid movements. Neu một cái gì đó uyển chuyến, nó nhẹ nhàng và di chuyến một cách duyên dáng. - »Boris là một vũ công ba lê nổi tiếng bởi vì mọi người ngưỡng mộ chuyển động uyển chuyển của anh ta. fluorescent [fluoresnt] adj. huỳnh quang If something is fluorescent, it is such a bright color that it seems to give off light. -» She highlighted the key words in the document with a fluorescent yellow pen. Nếu một cái gì đó huỳnh quang, đó là một màu sắc tươi sáng và có vẻ như để cho ra ánh sáng. - »cô ấy nhấn mạnh các từ khóa trong các tài liệu với một cây bút màu vàng huỳnh quang. http://moon.vn Pagel 137
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương flush [fl\\J] V. giãn ra To flush means the face becomes red due to heat, illness, or emotion. -» After the long race, the runner’s face was flushed. giãn ra có nghĩa là khuôn mặt trở nên đỏ do nhiệt, bệnh tật, hoặc cảm xúc. - »Sau khi cuộc đua dài, khuôn mặt của người chạy đua giãn ra. focus [foukos] V. Tập trung To focus on something is to think about it and pay attention to it. -» My mom always helps me to focus on my school work. Tập trung vào một cái gì đó là suy nghĩ về nó và chú ý đến nó. - »Mẹ tôi luôn luôn giúp tôi tập trung vào việc học ở trường của tôi. foe [fou] n. kẻ thù A foe is an enemy or opponent. -» It was hard to believe that anyone could be his foe. kẻ thù là đối thủ. - »Thật khó để tin rằng bất cứ ai có thể là kẻ thù của minh, fog [fo(:)g] n. sương mù Fog is a thick cloud that is near the ground or water. -» I did not want to drive in the thick fog. Sương mù là một đám mây dày gần mặt đất hoặc nước. - »Tôi không muốn lái xe trong sương mù dày đặc. fold [fould] V. Gấp To fold is to bend something like paper or cloth so that it takes up less space. -» I folded the paper and put it in my pocket. Gap là để uốn cong một cái gì đó như giấy hoặc vải để nó chiếm ít không gian. - »Tôi gấp mảnh giấy lại và đặt nó trong túi của tôi. folk [fouk] n. Người thân Folk are common or average people. -» I ’vé invited all the folks from our street to a gathering at my place. Người thân là những người thân thuộc - »Tôi đã mời tất cả người thân ở khu phố tập họp ở chỗ tôi. folklore [fouklor] n. Văn hóa dân gian Folklore is the collection of beliefs and stories of a culture. -» India’s folklore has stories written in long poems about great warriors. Văn hóa dân gian là tập họp niềm tin và những câu chuyện về một nền văn hóa. - Văn học dân gian của An Độ có câu chuyện được viết trong bài thơ dài về chiến binh vĩ đại. follow [falou] V. Theo sau To follow means to go behind someone and go where they go. -» The little boy followed his mother home. Theo sau là đi ra phía sau một ai đó và đi theo họ. - »Cậu bé theo mẹ về nhà. fond [fand] adj. thích When someone is fond of something, they like it. -» I am very fond of chocolate cake. Khi một người nào đó thích một cái gì đó, họ thích nó. http://moon.vn Pagel 138
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - »Tôi rất thích bánh sô cô la. Fool [furl] n. kẻ ngốc A fool is someone who makes unwise choices. -» The girl was a fool for playing too close to the water. Một kẻ ngốc là người đưa ra những sự lựa chọn không khôn ngoan. - »CÔ gái là một kẻ ngốc khi chơi quá gần với nước. forage [fo:rid3 ] V. Tìm thức ăn To forage means to look around for food. -» Many animals hide food in the fall since little can be foraged in winter. Tìm thức ăn có nghĩa là nhìn xung quanh và tìm đồ ăn - »Nhiều loài động vật cất thức ăn vào mùa thu để ít loài tìm thấy vào mùa đông, forbid [fairbid] V. cấm To forbid is to tell someone they cannot do something. -» My father forbids watching TV while we’re eating dinner. Cam là nói với ai đó họ không thể làm điều gì đó. - »Cha tôi cấm xem TV trong khi chúng tôi đang ăn bữa tối. force [fairs] n. sức mạnh Force is a person’s strength or power. -»He used all his force to try and open the door. sức mạnh là sức khỏe của một người hoặc năng lượng của người đó. - »Ông đã sử dụng tất cả sức mạnh của mình đế thử và mở cửa. fore [fair] n. phía trước The fore of something is the front part of it. -» The teacher’s desk is at the fore of the classroom, phía trước của một cái gì đó là phần phía trước của nó. - »Bàn của giáo viên ở phía trước của lóp học. forecast [fairkaest] n. Dự báo A forecast is an idea about what the weather will be like in the future. -» The forecast says that it will rain all week. dự báo là ý tưởng về thời tiết sẽ như thế nào trong tương lai. - »Dự báo nói rằng trời sẽ mưa cả tuần. forefinger [fairfiqgar] n. ngón trỏ The forefinger is the finger between one’ s thumb and middle finger. -» He shouted, “ There it is!” and pointed with his forefinger, ngón trỏ là ngón tay giữa ngón tay cái và ngón giữa. - »Hét lên:\" Nó đây rồi! \"Và chỉ bằng ngón trỏ. foreign [fa(:)rin] adj. nước ngoài If something is foreign, it is from a different country. -» Mexican food is a popular foreign food. Nếu một cái gì đó thuộc nước ngoài, nó đến từ một quốc gia khác. - » thực phẩm Mexico là một thực phẩm phổ biến nước ngoài. foresee [foirsil] V. Lường trước To foresee something is to know about it before it happens. http://moon.vn Page| 139
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The teacher didn’t foresee any problems with her large class. Lường trước được điều gì đó là biết về nó trước khi nó xảy ra. - »Giáo viên không thấy trước bất kỳ vấn đề gì với lóp học lớn của cô. forest [fo(:)rist] n. khu rừng A forest is a place with lots of trees and animals. -» I love togo walking in the forest. khu rừng là noi có nhiều cây cối và động vật. - »Tôi thích đi bộ trong rừng. forever [forevou] adv. mãi mãi If something lasts forever, it means it lasts for all time. -» The young couple promised that they would love each other forever. Neu một cái gì đó kéo dài mãi mãi, có nghĩa là nó kéo dài đến mãi về sau. - »Các cặp vợ chồng trẻ hứa rằng họ sẽ yêu nhau mãi mãi. forge [fo:rd3] V. rèn giũa To forge is to make or produce, especially with difficulty. -» Stacy and Heather forged their friendship when they were teenagers. Rèn luyện là thực hiện hoặc sản xuất, đặc biệt là khó khăn. - »Stacy và Heather rèn giũa tình bạn của họ khi họ còn là thanh thiếu niên. forgive [fs:rgiv] V. tha thứ To forgive someone is to stop being angry with them. -» Sandra forgave Peter after he said he was sorry, tha thứ cho một người nào đó là dừng tức giận với họ. - »Sandra tha thứ cho Peter sau khi anh nói rằng anh xin lỗi. formal [formal] adj. trang trọng If something is formal, it is done in an official way. -»It was a formal dinner, so we wore our best clothes. Neu cái gì là trang trọng, nó được thực hiện một cách chính thức. - »ĐÓ là bữa ăn tối trang trọng, vì vậy chúng tôi mặc bộ quần áo đẹp nhất. formation [fo:rmeiJbn] n. hình thảnh A formation is the way that something is made. -» The formation of ice happens when water freezes. Hình thành là cách mà một cái gì đó được thực hiện. - »Sự hình thành của băng xảy ra khi nước đóng băng. former [fo:rm3:r] adj. Cũ Former describes something that used to be but is not any more. -» The hotel, a former castle, was built over 200 years ago. Cũ mô tả một cái gì đó đã được sử dụng nhưng không còn nữa. - »Khách sạn, một lâu đài cũ, được xây dựng hcm 200 năm trước. formula [foirmjala] n. công thức A formula is a set mathematical way or method of solving a problem. -» I learned a new formula that may help US with our problem, công thức là cách giải toán học hoặc phương pháp giải quyết vấn đề. - »Tôi đã học được một công thức mới có thể giúp chúng tôi giải quyết vấn đề. http://moon.vn Page| 140
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương fort [fb:rt] n. pháo đài A fort is a small building that is specially built to defend an area from attack. -» When the army arrived, they built a big fort on the top of the hill. pháo đài là một tòa nhà nhỏ được xây dựng đặc biệt để bảo vệ một khu vực bị tấn công. - »Khi quân đội đến, họ xây dựng một pháo đài lớn trên đỉnh đồi. fortunate [fo:rtJonit] adj.mayman If you are fortunate, you are lucky. -» I was fortunate to get a seat. Neu bạn may man, bạn là người gặp may - »Tôi đã may mắn để có được một chỗ ngồi. fortune [fo:rton] n. gặp may When someone has good fortune, it means they have luck. -» I have good fortune when I play cards. Khi một người nào đó gặp may, nó có nghĩa là họ có may mắn. - »Tôi gặp may khi tôi chơi bài. forthcoming [foirekAmiq] adj. sắp tới If something is forthcoming, then it is about to happen in the future. -» Some economists predicted that the forthcoming world economy would be severe. Neu có điều gì sap tới,tức là nó sắp xảy ra trong tương lai. - »Một số nhà kinh tế dự đoán rằng nền kinh tế thế giới sắp tới sẽ khó khăn. forward [fo:rwa:rd] adv. phía trước If you move forward, you move in the direction in front of you. -» When he saw his mother, the baby crawled forward to her. Neu bạn di chuyển về phía trước, bạn di chuyển theo hướng trước mặt bạn. - »Khi nhìn thấy mẹ, em bé bò về phía trước đế đến với mẹ. fossil [fasl] n. hóa thạch A fossil is the hard remains of a prehistoric animal or plant. -» The expert arranged the fossils to build the skeleton of the dinosaur, hóa thạch là phần còn lại của động vật thời tiền sử hay thực vật. - »Các chuyên gia sắp xếp hóa thạch đế xây dựng bộ xương của loài khủng long. Foster [fo(:)stor] V. nuôi dưỡng To foster a feeling or a skill means to help it develop. -» She helped foster a sense of calm in the little boy. nuôi dưỡng một cảm giác hay một kỹ năng có nghĩa là giúp nó phát triển. - »CÔ ấy đã giúp nuôi dưỡng một cảm giác bình yên trong cậu bé. foul [faul] adj. Hôi If something is foul, then it is not pleasant or enjoyable. -» He wouldn’t let his dog drink from the water because it had a foul smell. Nếu một cái gì đó hôi, nó không có mùi dễ chịu hay thú vị. - »Anh sẽ không để cho con chó của mình uống nước bởi vì nó có mùi hôi. found [faund] V. thành lập To found means to bring something into existence. -» The pastor founded his church in the countryside. Thành lập là khiến một cái gì đó hiện hữu. http://moon.vn Page| 141
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - »Mục sư thành lập nhà thờ của ông ở nông thôn, found [faund] V. Sáng lập To found a company or organization means to start it. -» The pilgrim s founded one of the first colonies in the United States. Sáng lập một công ty hoặc tổ chức có nghĩa là bắt đầu nó. - »Các khách hành hương sáng lập một trong những thuộc địa đầu tiên tại Hoa Kỳ. Foundation [faundeijbn] n. Tổ chức tài trợ A foundation is a group that provides money for research. Tổ chức tài trợ là một nhóm cung cấp tiền choviệc nghiên cứu. fracture [fraektjb:r] n. gãy A fracture is a crack or break in something. -» Don’t stand on that leg because there is a fracture. It might get worse, gãy là một vet nứt hoặc phá vỡ một cái gì. - »đừng đứng lên trên chân đó bởi vì nó bị gãy. Nó có thế sẽ tồi tệ hơn. fragment [fraegmont] n. mảnh A fragment is a small part of something. -» After the light broke, there were fragments of glass to clean up. mảnh là một phần nhỏ của một cái gì đó. - »Sau khi đèn bị vỡ, có nhiều mảnh vỡ kính cần dọn sạch. fragrant [fragrant] adj thơm When something is fragrant, it has a pleasant smell. -» The girl picked delicious berries and fragrant flowers. Khi một cái gì đó có mùi thơm, nó có mùi dễ chịu. - »CÔ gái chọn quả ngon và hoa thơm. fragile [frasd33l] adj. dễ vỡ When people or things are fragile, they are not strong and can be damaged easily. -» The fragile glassware was carefully packed into boxes. Khi con người hoặc đồ vật dễ vỡ, họ không mạnh mẽ và có thể bị hư hỏng dễ dàng. - »Sản phấm thủy tinh dễ vỡ đã được đóng gói cấn thận vào hộp. frame [freim] n. Khung A frame is a border for a picture or mirror. -» I have to get a frame for my friend’s picture. Khung là viền của một bức tranh hoặc gương. - »Tôi phải có được một khung cho tấm hình của bạn tôi. framework [freimwo:rk] n. khuôn khổ A framework is a set of rules or ideas that people use to solve problems. -» His ideas fit into the framework of a successful business plan. khuôn khổ là bộ quy tắc hay ý tưởng mà mọi người sử dụng để giải quyết vấn đề. - »Ý tưởng của ông phù hợp với khuôn khố của một kế hoạch kinh doanh thành công. frank [fraeqk] adj. thẳng than If you are frank, you are being very honest. -» The teacher had a frank discussion with her students. Nếu bạn thẳng thắn, bạn rất trung thực. http://moon.vn Page| 142
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - »Giáo viên đã có một cuộc thảo luận thẳng thắn với học sinh của mình, frantic [frasntik] adj. điên cuồng If people or things are frantic, they behave in a wild way because they are frightened -» The cat became frantic when I tried to give it a bath. Neu mọi người hoặc sự vật điên cuồng, họ hành xử một cách bản năng bởi vì họ đang sợ hãi - »con mèo điên cuồng khi tôi cố gắng tắm cho nó. fraud [fro:d] n. Gian lận Fraud is the crime of gaining money by lying or by tricking people. -» Experts say that credit card fraud increases around the holidays. Gian lận là tội lay tiền bang cách nói dối hay bằng cách lừa người dân. - »Các chuyên gia nói rằng gian lận thẻ tín dụng gia tăng vào những ngày nghỉ. freeway [frirwei] n. đường cao tốc A freeway is a road with no stops where cars travel at high speeds. -» Once you g et on the freeway, it only takes an hour to drive to my parent’s farm, đường cao tốc là một con đường không có điểm dừng và xe đi ở tốc độ cao. - »Khi bạn đi trên đường cao tốc, chỉ mất một giờ đế lái xe đến trang trại của bố mẹ tôi. freeze [fri:z] V. Đóng băng To freeze is to become very cold. -» If you don’t wear your coat in winter, you will freeze. Đóng băng là trở nên rất lạnh. - »Neu bạn không mặc áo khoác vào mùa đông, bạn sẽ đóng băng. Freight [freit] n. Vận chuyến hàng hóa Freight is a set of items carried on a train, boat, or airplane. -» Trade ships only carried valuable freight like silk and spices. Vận chuyển hàng hóa là mang, chuyển hàng trên một chuyến tàu, thuyền, hoặc máy bay. - »Tàu thưcmg mại chỉ thực hiện vận chuyển hàng hóa như lụa và gia vị. frequency [fri:kwonsi] n. Tần số The frequency of something is the number of times that it happens. -» The frequency of rainstorms is very high, especially during the spring. Tần so của một cái gì đó là số lần mà nó sẽ xảy ra. - »Tần số của mưa bão là rất cao, đặc biệt là trong mùa xuân. frequent [frk.kwant] adj. thường xuyên If something is frequent, then it happens or is done often. -» While Dad was sick, the doctor made frequent visits to his house. Neu một cái gì đó thường xuyên, nó sẽ xảy ra hoặc được thực hiện thường xuyên. - »Trong khi cha bị bệnh, các bác sĩ thường xuyên đến thăm ngôi nhà của ông ấy. frequently [fri:kwontli] adv. thường xuyên When something happens frequently, it happens often. -» We meet frequently, either at the beginning or ending of the week. Khi một cái gì đó xảy ra thường xuyên, nó thường xảy ra. - »Chúng tôi thường xuyên gặp gỡ, hoặc đầu tuần hoặc cuối trong tuần. fresh [frej] adj. tươi If something is fresh, it is new. http://moon.vn Page I 143
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» I just bought these oranges. They are very fresh. Neu một cái gì đó tươi mới, nó là mới. - »Tôi vừa mua cam. nó rất tươi. friendly [frendli] adj. thân thiện Friendly is behaving in a pleasant, kind way toward someone. -» The friendly animals came up to the girl. Thân thiện là hành xử theo một cách dễ chịu đối với một ai đó. - »Các loài động vật thân thiện tiến đến gần cô gái. friendship [frendjip] n. tình bạn Friendship is the relationship between people who are friends. -» Michael and Lisa have a very strong friendship with each other. Tình bạn là mối quan hệ giữa những người bạn. - »Michael và Lisa có một tình bạn gắn bó với nhau. fright [frait] n. Sợ hãi Fright is the feeling of being scared. -»She was filled with fright. Sợ hãi là cảm giác sợ sệt. - »cô ấy đầy sợ hãi. frigid [frid3 Ĩd] adj. lạnh lẽo When something is frigid, it is extremely cold. -» We decided not to go on the hike because the weather was too frigid. Khi cái gì đó lạnh lẽo , nó vô cùng lạnh. - »Chúng tôi quyết định không đi leo núi vì thời tiết quá lạnh. fro [frou] adv. di chuyển qua lại If something moves to and fro, it moves backward and forward or side to side. -» Her long hair went to and fro as she swung on the swing. Neu một cái gì đó di chuyển qua lại, nó di chuyển về phía trước hoặc phía sau và hai bên. - »Mái tóc dài của cô đã đi qua lại khi cô đong đưa trên xích đu. frontier [frAntfo:r] n. biên giới A frontier is a border between two regions or countries. -» A fence was built along the frontier where the river curved, biên giới là ranh giới giữa hai khu vực hoặc quốc gia. - »Một hàng rào được xây dựng dọc theo biên giới, nơi con sông uốn cong. frustrate [frAstreit] V. Làm thất bại To frustrate is to prevent someone from fulfilling their desire. -»The machine frustrated me because I could not fix it. Làm thất bại là không cho người khác thực hiện mong muốn của họ. - »cái máy làm tôi thất vọng vì tôi không thế sửa chữa nó. fuel [fju:ol] n. Nhiên liệu Fuel is something that creates heat or energy. -»Heat is the fuel that comes from fire. Nhiên liệu là cái gì đó tạo ra nhiệt hoặc năng lượng. - »Nhiệt là nhiên liệu đến từ lửa. http://moon.vn Page| 144
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương fulfill [fulfil] V . Thực hiện To fulfill something means to achieve or finish it. -» The professor did not fulfill his promise not to miss a single class. Thực hiện một cái gì đó có nghĩa là đạt được hoặc hoàn thành nó. - »thày giáo đã không thực hiện lời hứa của mình đó là không bỏ lỡ lóp học duy nhất. fume [fju:m] n. khói Fumes are unhealthy smoke and gases that are made by fires or chemicals. -» The engine put unpleasant, black fumes into the air. Khói là khói không tốt cho sức khỏe và các loại khí phát ra bởi hỏa hoạn hoặc hóa chất. - »Động cơ không hoạt động, khói đen tỏa vào không khí. function [fAqkJbn] n. Chức năng The function of something is what it does. -» The function of a flashlight is to help you see in the dark. Chức năng của một cái gì đó là những gì nó làm. - »Chức năng của đèn pin là đế giúp bạn nhìn thấy trong bóng tối. fund [f/\\nd] n. Quỹ A fund is an amount of money that people have. -» We all put money into our club’s fund. Quỹ là một so tiền mà mọi người có. - »Tất cả chúng ta bỏ tiền vào quỳ câu lạc bộ của chúng tôi. fundamental [fAndomentl] adj.Cơbản If something is fundamental, it is a basic part of something. -» The fundamental rules of basketball are easy. Neu có điều gì là cơ bản, nó là một phần cơ bản của một cái gì đó. - »Các quy tắc cơ bản của bóng rổ là dễ dàng. funeral [fjumorol] n. đám tang A funeral is a ceremony that takes place after a person dies. -» They had a funeral for the soldier who died during the war. tang lễ là một buổi lễ diễn ra sau khi một người chết. - »Họ đã tố chức một đám tang cho người lính đã hy sinh trong chiến tranh. fu n n el [fAnl] n. Phễu A funnel is an object with a wide top and a narrow bottom for pouring liquids. -» The worker used a funnel when he poured the oil into the engine. Phễu là dụng cụ có một đầu rộng và đáy hẹp để đúc chất lỏng. - »Nhân viên sử dụng phễu đe đố dầu vào động cơ. furious [ljuorias] adýgiậndữ If you are furious, you are extremely angry. -» My father was furious when he read my bad school report. Nếu bạn giận dữ, bạn đang vô cùng tức giận. - »Cha tôi đã rất tức giận khi ông đọc kết quả tồi của tôi ở trường . furnace [fo:mis] n. lò A furnace is a place where heat is made. -» Mr. Jones came to fix the furnace, lò là nơi tạo nhiệt. http://moon.vn Page| 145
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - »Ông Jones đã đến để sửa chữa lò. furnish [fo:rniJ] V. Trang bị To furnish means to put furniture in a house or room. -» Most homes are furnished with tables, chairs, and beds. Trang bị là đặt đồ nội thất trong nhà hoặc phòng. - »Hầu hết các ngôi nhà được trang bị bàn, ghế và giường. furniture [formitjbrr] n. đồ nội thất Furniture is the things used in a house such as tables and chairs. -»His living room only had a few simple pieces of furniture. Đồ nội that là những thứ được sử dụng trong một ngôi nhà như bàn ghế. - »Phòng khách của ông chỉ có một vài đồ nội thất đơn giản. further [fs:rcb:r] adj. Xa hơn Further is used to say something is from a distance or time. -» The escalator is further along than I thought. Xa hơn được sử dụng để nói điều gì đó từ một khoảng cách hay thời gian. - »Thang cuốn xa hơn tôi nghĩ. fuss [ías] n. sự ồn ào, sự om sòm A fuss is excited or annoyed behavior that is not useful in any way. -» The child made an awful fuss because she didn’t want to go to bed. Sự om sòm, kêu ca là hành vi kích thích hoặc khó chịu mà không hề có ích - »Đứa trẻ đã tạo ra tiếng om sòm khủng khiếp vì nó không muốn đi ngủ. http://moon.vn Page| 146
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương G gain [gein] V. thu được If you gain something, you get more of it. Neu bạn giành được điều gì đó, thì bạn nhận được nhiều hơn thế. -» I gained some weight over the summer. - » tôi đã tăng vài cân ở đợt hè vừa qua galaxy [gaeloksi] n. A galaxy is any extremely large collection of star systems. -» Our solar system is located in the outer area of our galaxy. garage [gora:d3 ] n : ga-ra A garage is the part of a house where people put their cars. -» My car does not get dirty because I keep it in the garage. Xe của tôi không bị bẩn vì tôi để trong ga-ra garbage [ga:rbid3 ] n.: rác Garbage is waste material like unwanted or spoiled food, bottles, paper, etc. -» The boy cleaned up the garbage around his house. Thằng bé dọn rác xung quanh ngôi nhà của nó garment [ga:rmont] n: vải vóc ,quần áo A garment is a piece of clothing. -» The business man had all of his garments cleaned before the important meeting. Người thương nhân giặt sạch hết quần áo trước buối họp quan trọng gasp [gaesp] V .: thở gấp To gasp means to make a noise by quickly breathing in when surprised. -» John always gasps when watching a scary movie. John luôn luôn thở gap mỗi khi xem phim kinh dị gate [geit] n.: cổng A gate is a type of door. Gates are usually made of metal or wood. -» We want to put up a wooden gate around our house. Chúng tôi muon dựng một cảnh cống gỗ quanh nhả gather [gascbr] V .: tụ tập, thu lượm To gather is to collect several things usually from different places. -» Sam gathered some flowers for his mother. Sam thu lượm một ít hoa tặng mẹ Gazette [gezet] n.: báo A gazette is a newspaper. -» Alice wants to write for a gazette when she’s older. Alice muon viết báo khi cô ay già generate [d3 onorcit] v.:tạora To generate something means to cause it to develop or begin. -» The mayor promised to generate new jobs and programs to help the poor. Thị trưởng hứa sẽ tạo ra nhiều công việc mới và chương trình hỗ trợ người nghèo Generation [d3 enoreiJon ] n.: thế hệ A generation is a group of people who live at the same time. -»My grandparents are from a different generation than me. Ông bà của tôi từ một thế hệ khác tôi generous [d3 enoros] adj.: hào phóng When someone is generous, they like to give things to people. -» The generous man donated several new computers to our school. http://moon.vn Page I 147
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Người đàn ông hào phóng quyên góp một vài cái máy tính mới cho trường của chúng tôi genetic [d3 Ĩnetik] adj.: thuộc về gien If something is genetic, it is related to the genes in one’s body. -» The color of one’s eyes is genetic. Màu mat phụ thuộc vào gien genius [d3 Í:njos] n.: thiên tài A genius is a very smart person. -» Since she was a genius, she easily passed all of her school exams. Vì là 1 thiên tài nên cô ấy dễ dàng vượt qua tất cả các kỳ thi. genome [d3 Ĩ:noum] n.: hệ gien A genome is the collection of all the genes in a living thing. -» Understanding the human genome may help cure many diseases. Hiểu về hệ thống gien có thể giúp chữa nhiều bệnh genre [3 a:nro] n.: thể loại A genre is a type of literature, art, or music characterized by its style. -» She is considered a master in the comedy genre. Cô ay được coi là sư phụ trong thế loại hài kịch gentle [d3 enti] adj.: lịch lãm Someone who is gentle is kind and calm. -» He is very gentle with the baby. Anh ta rat lịch sự với trẻ con gentleman [cd3 cntlmon] n.: quý ông A gentleman is a nice man. -» My grandfather is a kind and helpful gentleman. Ông tôi là một quý ông tốt bụng và hay giúp đỡ người khác genuine [d3 enjuinl adj.: thật When something is genuine, it is true or real. -» After the painting was determined to be genuine, it so Id for a million dollars. Sau khi bức họa được xác minh là thật, nó đã được bán với giá 1 triệu đô geography [d3 Í:agrofí] n.Địa lý Geography is the study of where things are. -» I had to draw a map for geography class. Tôi phải vẽ bản đồ cho tiết học địa lý geology [d3 Ĩ:abd3 Ĩ] n.: địa chất Geology is the study of the Earth’s natural structures and how they change. -» Because he studied geology, he knew how the mountains were formed. Bởi vì học địa chất, anh ta đã biết núi được hình thành như thế nào. gesture [d3 estjbr] n.: cử chỉ A gesture is a movement of the hands or body. -» My teacher makes a lot of gestures when she speaks. Giáo viên của tôi làm rất nhiều động tác khi nói ghost [goust] n.: ma A ghost is the spirit of a dead person. -»Many people are afraid of ghosts. Nhiều người sợ ma glacial [gleijbl] adj.: băng When something is glacial, it relates to large masses of ice that move slowly. -» Penguins thrive in the glacial regions of Antarctica. Chim cánh cụt song ở nhũng vùng băng của Nam Cực glacier [gleijbr] n.: tảng băng A glacier is a large piece of ice that moves very slowly. -» The North Pole is covered by a huge glacier. http://moon.vn Page| 148
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Cực bắc được bao phủ bởi tảng băng lớn glad [glasd] adj.: vui If you are glad, you are happy. -» I am glad you came to my party. Tôi rat vui vì các bạn đã đến bữa tiệc này glide [glaid] V.: lướt To glide means to fly on extended wings with little or no effort. -» When the wind is blowing, birds can glide easily through the sky. Khi gió thổi, chim có thể bay dễ dàng hơn trên bầu trời glimpse [glimps] *: nhìn thoáng qua To glimpse something is to see it for a short time. -» She glimpsed outside the window as the plane was about to land. Cô ay nhìn thoáng qua cửa so khi mà máy bay chuấn bị hạ cánh global [gloubol] adj.: toàn cầu If something is global, it happens all around the world. -» Pollution is a global problem, o nhiễm là van đề toàn cầu globe [gloub] n.: địa cầu The globe refers to the Earth. -» Water covers most of the globe. Nước bao phủ toàn bộ địa cầu gloom [glu:m] n.:uám Gloom is a state of being almost completely dark. -» In the gloom of the morning, it was difficult to see the boat on the lake. Vào buoi sáng u ám the này, thật khó nhìn thấy thuyền trên hồ glove [glvv] n.: găng tay A glove is a piece of clothing that covers your fingers and hand. -» When it gets cold, I always put on a pair of gloves. Mỗi khi trời lạnh, tôi thường đeo găng tay goal [goul] n.: mục đích A goal is something you work toward. -» Her goal was to become a doctor. Mục đích của cô ấy là trở thành 1 bác sĩ goods [gudz] n.: hàng hóa Goods are anything that can be bought or sold. -» Shoes, hats, dresses and purses were the goods she wanted to buy. Giày, mũ, quần áo, ví là hàng hóa cô ấy muốn mua gorgeous [go:rd3 0 s] adj.: duyên dáng When something is gorgeous, it is very pleasing and attractive. -» The girl picked out a gorgeous dress to wear to the dance. Cô gái lay ra 1 chiếc áo thật đẹp mặc vào buối nhảy gossip [gasip] n.: đồn đại Gossip is information that might be untrue but is still discussed anyway. -» The friends exchanged gossip about the people they knew in school. Đám bạn đang bàn tán về những người mà họ biết ở trường gourmet [guormei] adj.: sang chảnh If food is gourmet, then it is nicer and more expensive than regular food. -» In order to get a gourmet meal, you have to eat at an expensive restaurant. Đe ăn một bữa sang chảnh, bạn phải ăn ở một nhà hàng đắt tiền govern [gAvorn] V.: cai trị To govern is to control the public business of a country, state, or city. -»The United States is governed from the White House. http://moon.vn Page I 149
Search
Read the Text Version
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173
- 174
- 175
- 176
- 177
- 178
- 179
- 180
- 181
- 182
- 183
- 184
- 185
- 186
- 187
- 188
- 189
- 190
- 191
- 192
- 193
- 194
- 195
- 196
- 197
- 198
- 199
- 200
- 201
- 202
- 203
- 204
- 205
- 206
- 207
- 208
- 209
- 210
- 211
- 212
- 213
- 214
- 215
- 216
- 217
- 218
- 219
- 220
- 221
- 222
- 223
- 224
- 225
- 226
- 227
- 228
- 229
- 230
- 231
- 232
- 233
- 234
- 235
- 236
- 237
- 238
- 239
- 240
- 241
- 242
- 243
- 244
- 245
- 246
- 247
- 248
- 249
- 250
- 251
- 252
- 253
- 254
- 255
- 256
- 257
- 258
- 259
- 260
- 261
- 262
- 263
- 264
- 265
- 266
- 267
- 268
- 269
- 270
- 271
- 272
- 273
- 274
- 275
- 276
- 277
- 278
- 279
- 280
- 281
- 282
- 283
- 284
- 285
- 286
- 287
- 288
- 289
- 290
- 291
- 292
- 293
- 294
- 295
- 296
- 297
- 298
- 299
- 300
- 301
- 302
- 303
- 304
- 305
- 306
- 307
- 308
- 309
- 310
- 311
- 312
- 313
- 314
- 315
- 316
- 317
- 318
- 319
- 320
- 321
- 322
- 323
- 324
- 325
- 326
- 327
- 328
- 329
- 330
- 331
- 332
- 333
- 334
- 335
- 336
- 337
- 338
- 339
- 340
- 341
- 342
- 343
- 344
- 345
- 346
- 347
- 348
- 349
- 350
- 351
- 352
- 353
- 354
- 355
- 356
- 357
- 358
- 359
- 360
- 361
- 362
- 363
- 364
- 365