Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore 4000 tu vung thong dung co Mai Phuong

4000 tu vung thong dung co Mai Phuong

Published by anh ngoc, 2021-08-14 03:48:54

Description: Trong 2 tháng thuộc hết nhé

Search

Read the Text Version

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương If a rule or quality is cardinal, then it is the most important one. -» Raising your hand in the classroom before you speak is a cardinal rule. -> Neu một quy tắc hay chất lượng là chủ chốt, sau đó nó là quan trọng nhất. - »Giơ cao tay của bạn trong lớp học trước khi bạn nói là một nguyên tắc thông thư ờng. career [korior] n: sự nghiệp, nghề nghiệp A career is a job that you do for a large part of your life. -» He was in the hospitality business for most ofhis career. - » Một sự nghiệp là một công việc mà bạn làm trong phần lớn cuộc sống của bạn. - » Anh ấy coi kinh doanh khách sạn là sự nghiệp chính của mình. carefully [keorfoli] adv: cẩn thận -» The baby carefully climbed down the stairs. - » Em bé trèo cầu thang một cách cẩn trọng. caretaker [kcortcikor] n: ng ười giúp việc, chăm sóc A caretaker is a person who takes care of very young, old, or sick people. -» My grandmother’s caretaker helps her get around the house. - » Người giúp việc là người chăm sóc những người ốm, em nhỏ và người già. - » Người giúp việc giúp bà tôi đi dạo quanh nhà. cargo [ka:rgou] n. Cargo is the items carried by a ship or airplane. -» The cargo of the ship got wet when it started raining, carpenter [ka:rpontor] n: thợ xây, th ợ mộc A carpenter is a person who builds things with wood. -» We hire d a carpenter to make a cupboard. - » Thợ mộc là tạo ra các đồ vật từ gỗ. - » Chúng tôi thuê một thợ mộc đ ể làm chạn bát. carriage [kaerid3 ] n: cỗ xe A carriage is a vehicle pulled by a horse. -» We took a carriage ride in the park. - » Một cỗ xe là một chiếc xe kéo bởi một con ngựa. - »Chúng tôi đã đi xe trong công viên, cartoon [ka:rtu:n] n: hoạt hình A cartoon is a funny drawing. -» Sometimes, people draw cartoons for the newspaper. - » Hoạt hình là một bức vẽ hài hước. - » Thỉnh thoảng, mọi người vẽ hoạt hình cho báo. Carve [ka:rv] v: đục, chạm khắc To carve means to cut into something. -»My father usually carves the turkey for Thanksgiving. - » Chạm khắc có nghĩa là cắt một số thứ. - » Cha tôi thường tạc gà tây cho lễ Tạ cm cash [kaej] n: tiền mặt Cash is money in the form of paper or coins. -» I was able to save up enough cash to buy my mother a gift. - » Tien mặt là tiền giấy hoặc tiền xu. - » Tôi có thể tiết kiệm đủ tiền để mua quà cho mẹ. cast [kaest] v: quăng, ném To cast something means to throw it. -» The fisherman cast his line into the water. - » Qu ăng một thứ nghĩa là vứt bỏ nó. - » Thợ bắt cá quăng lưới xuống dòng nước, castle [kaesl] n: lâu đài http://moon.vn Page| 50

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương A castle is a building with strong walls where royalty usually lives. -» The castle was built many years ago. - » Một lâu đài là một tòa nhà với những bức tường mạnh mẽ nơi tiền bản quyền thường sống. - »Lâu đài được xây dựng từ nhiều năm trước, casualty [ka?3U3lti] n: tai nạn A casualty is a person killed or injured in a war or an accident. -» The only casualty in the car accident was a woman who broke her arm. -» M ộ t tai nạn là một người chết hoặc bị thương trong một cuộc chiến tranh hay một tai nạn. - »Nạn nhân duy nhất trong tai nạn xe hơi là một phụ nữ người đã phá vỡ cánh tay của cô. catastrophe [kataestrofi] n: thảm họa A catastrophe is an unexpected event that causes great suffering or damage. -» It was a catastrophe for my family when my dad lost his job. - » Một thảm họa là một sự kiện bất ngờ là nguyên nhân gây đau khổ hay tổn thương. - »ĐÓ là một thảm họa cho gia đình tôi khi bố tôi mất việc, cater [keitor] v: phục vụ To cater to someone means to provide them with all the things needed or wanted. -» Bill was too sick to get out of bed, so his nurse catered to his needs. - » Phục vụ cho một người nào đó có nghĩa là cung cấp cho họ tất cả những điều cần thiết hoặc mong muốn. - »Bill đã quá ốm để có được ra khỏi giường, vì vậy y tá của mình phục vụ cho nhu cầu của mình, cathedral [k30i:drol] n: nhà thờ A cathedral is an important and often large and beautifully built church. -» The large cathedral is full of people on Sunday mornings. - » Một nhà thờ là một nhà thờ quan trọng và thường lớn và đẹp được xây dựng. - »Nhà thờ lớn đầy người vào các buối sáng chủ nhật, cause [ko:z] v: nguyên nhân To cause is to make something happen. -» The cold weather caused her to get sick. - » Nguyên nhân dẫn đến xảy ra mọi việc. - » Thời tiết lạnh giá làm cô ấy bị ốm. cavity [kasvoti] n: khoang A cavity is a hole or space in something. -» There was a small cavity in the wall of the cave where an animal lived. - » Một khoang là một lỗ hoặc không gian trong một cái gì đó. - »CÓ một khoang nhỏ trong các bức tường của hang động, nơi một con vật sống, cease [si:s] v: ngừng To cease means to stop. -» After about an hour, the rain ceased, and a rainbow appeared. - » Ngừng có nghĩa là dừng lại. - »Sau khoảng một giờ, mưa ngừng, và một cầu vồng xuất hiện, ceiling [si:liq] n: trần, trần nhà The ceiling is the top of a room. -» He painted the ceiling with a special roller. - » Trần là hàng đầu của một căn phòng. - »ổng đã sơntrần nhà với một con lăn đặc biệt, celebrate [sehbreit] v: kỷ niệm To celebrate is to do something to show that an event is special. -» We all celebrated when we heard the great news. - » Kỷ niệm là để làm một cái gì đó đe cho thấy rằng một sự kiện đặc biệt. - »Chúng ta đều tổ chức khi chúng tôi nghe những tin tức tuyệt vời. celebrity [solebroti] n: người có tiếng tăm A celebrity is someone who is famous. http://moon.vn Page I 51

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» It was the highlight of the evening when the celebrities arrived. - » Một người tiếng tăm là một người nào đó là người nổi tiếng. - »ĐÓ là điểm nhấn của buổi tối khi những người nổi tiếng đến. celestial [solestjol] adj: thuộc về vũ trụ If something is celestial, it is related to the sky or to outer space. -» Comets are celestial objects that are rarely seen. - » Nếu một cái gì đó là thiên thể, nó là liên quan đến bầu trời hoặc ra ngoài không gian. - »Sao chổi là vật thể vũ trụ mà ít khi nhìn thấy. Cell [sel] n: tế bào A cell is a small room where a person is locked in. -» Thejail cell was very small. - » Một tể bào là một căn phòng nhỏ, nơi một người được khóa nhập - » Te baoThejail là rất nhỏ. cellular [scljolor] adj: thuộc về tế bào When something is cellular, it relates to the cells of animals or plants. -» She used a microscope to see the activity at a cellular level. - » Khi một cái gì đó là thuộc về tế bào, nó liên quan đến các tế bào của động vật hoặc thực vật. - » Cô sử dụng một kính hiển vi để xem hoạt động ở mức độ tể bào. Celsius [selsias] n: độ c Celsius is a scale for measuring temperature. -» Water freezes at zero degrees Celsius. - » Độ c là một quy mô để đo nhiệt độ. - »Nước đóng băng ở không độ c. cemetery [semoteri] n: nghĩa trang A cemetery is where people are buried when they die. -» Some people are s cared of cemeteries. - » Nghĩa trang là nơi mọi người được chôn cất sau khi chết. - »Một số người chăm sóc nghĩa trang, censor [sensor] v: kiêm duyệt To censor in formation means to remove it if it is rude or rebellious. -» To protect innocent people, the location of the bomb was censored. - » Kiểm duyệt trong hình có nghĩa là để loại bỏ nó nếu nó là thô lỗ hoặc nổi loạn. - »Đe bảo vệ những người vô tội, vị trí của quả bom đã được kiếm duyệt, center [sentor] n: trung tâm The center of something is the middle of it. -» The center of a dart board is the most important spot. - » Trung tâm của một cái gì đó là giữa nó. - »Trung tâm của một bảng phi tiêu là vị trí quan trọng nhất, centigrade [sentogreid] n: độ, mức độ If a temperature is centigrade, it is scaled, so water freezes at 0° and boils at 100°. -» During the spring time, the temperature gets as warm as 26 degrees centigrade. -» N e u nhiệt độ là độ c , nó được thu nhỏ, do đó nước đóng băng ở 0 ° và sôi ở 100 °. - »Trong thời gian mùa xuân, nhiệt độ được ấm áp như 26 độ c . century [sentjuri] n: thế kỷ A century is one hundred years. -» Our company is celebrating a century of business in London. - » Một the kỷ là một trong hàng trăm năm. - »Công ty chúng tôi là kỷ niệm một thế kỷ kinh doanh ở London, ceramic [soraemik] adj: thuộc về gốm sứ If something is ceramic, it is made of baked clay. http://moon.vn Page| 52

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The house’s roof was made of ceramic tiles. - » Neu một cái gì đó là gốm sứ, nó được làm bằng đất sét nung. - »Mái của ngôi nhà được làm bằng gạch men. ceremony [scromouni] n: buối lễ A ceremony is an event that happens on special occasions. -» Tom and Amy’s marriage ceremony is in June. - » Một buổi lễ là một sự kiện xảy ra vào những dịp đặc biệt. - »Tom và lễ kết hôn của Amy là vào tháng Sáu. certain [soirton] adj: chắc chắn If you are certain about something, you know it is true. -» I am certain that zebras have stripes. - » Neu bạn chắc chan về điều gì đó, bạn biết đó là sự thật. - »Tôi chắc chắn rằng ngựa vằn có sọc. certify [so:rtofai] v: xác nhận To certify something means to confirm that its results are true. -» The photograph on her passport certified that she was indeed Jolene Sawyer. - » Xác nhận một cái gì đó có nghĩa là để xác nhận rằng kết quả của nó là sự thật. - »Các bức ảnh trên hộ chiếu của cô xác nhận rằng cô thực sự Jolene Sawyer. Circuit [so:rkit] n. Mạch điện A circuit is a piece of an electronic device that allows electricity to flow. -» Be very careful not to shock yourself when fixing an electrical circuit. Là một phần của thiết bị điện từ để cho dòng điện chạy qua - » Cấn thận kẻo bị điện giật khi sửa mạch điện. cite [sait] V. Trích dẫn To cite something is to mention it as an example or as proof of something. -» She cited six reasons that the school needed to build new classrooms. Đe cập đến một ví dụ hay một bằng chứng về một thứ gì đó. Cô ấy đề cập đến 6 lý do tại sao cần phải xây những phòng học mới. citizen [sitazon ] n. Công dân A citizen is someone who lives in a certain town or city. -» Carlos was bom in Spain. He is a Spanish citizen. Người song ở thành phố hay thị trấn nhất định. Carlos sinh ra ở Tây Ban Nha, anh ấy là dân Tây Ban Nha chính hiệu. civic [sivik] adj. Mang tính chất liên quan đến dân If something is civic, then it is related to a town or city, especially its government. -» Most of the important civic buildings are located downtown. Liên quan đến thành thị đặc biệt là chính phủ Đa số các toà nhà dân sự quan trọng nằm trong tmng tâm thảnh phố civil [sivol] adýDânsự When an event is civil, it happens inside a country. -» The country was tom apart by a terrible civil war. Sự việc xảy ra trong một quốc gia Đất nước bị chia cắt bởi cuộc nội chiến khủng khiếp. Civilian [siviljbn] n. Dân thường A civilian is someone who is not in the military. http://moon.vn Page I 53

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» It was Todd’s job to keep civilians from entering the arm y facility. Người không phải trong quân đội Công việc của Todd là ngăn cản dân thường đi vào khu vực quân y. civilization [sivolizeijbn] n. Nen văn minh A civilization is an organized group of humans that have culture and government -» Most early civilizations in Central America didn’t use metal weapons. Một to chức con người có nền văn hoá và chính phủ của riêng mình. Đa số các nền văn minh cổ ở Trung Mỹ đều không sử dụng vũ khí bằng kim loại. claim [kleim] V. Đòi hỏi, quả quyết To claim means to say that something is true. -» He claimed to know why the country’s laws were weak. Nói rằng một cái gì đó là đúng đắn. Anh ấy khắng định mình biết rõ lý do mà nền luật pháp của đất nước yếu kém. Clap [klaep] V. v ỗ tay To clap means to hit one’s hands together to express pleasure or get attention. -» After the speech, everyone in the crowd clapped their hands for the speaker. Đập hai bàn tay vào nhau để bày tỏ niềm vui hay tạo sự chú ý. Sau bài diễn văn, mọi người trong đám đông đã vỗ tay cho người diễn thuyết. clarify [klasrofai] V. Làm rõ To clarify means to make something easier to understand by explaining it. -» Drew tried to clarify all the functions of Michelle’s new computer. Giải thích cái gì đó cho dễ hiểu hcm. Drew cố đế làm rõ các chức năng trong chiếc máy tính mới của Michelle. classic [klaesik] adj. cổ điển If something is classic, it is typical. -» The athlete made a classic m is take-he started running too soon. Điển hình, xưa cũ. Các vận động viên đã mắc lỗi quen thuốc là xuất phát quá sớm. classify [klaesofai] V. Phân loại To classify things is to put them into groups based on their type. -» The biologist classified the plant as a completely new species. Chia các thứ gì đó thành nhiều nhóm nhỏ dựa vào chủng loại của chúng. Các nhà sinh học phân loại các loài cây dựa trên các kiểu cây mới của chúng. clay [klei] n. Đất sét. Clay is a type of heavy, wet soil used to make pots. -» She made a bowl out of the clay. Đất sét rất nặng, đất ước được sử dụng để tạo ra chậu cây. Cô ấy đã làm ra một bát đầy đất sét. clerk [klo :rk] n. Nhân viên bán hàng A clerk is a type of worker. Clerks in a store help customers. -» The clerk added up her bill for the groceries. Là một loại lao động, nhân viên tại cửa hàng thường giúp đỡ khách hàng Nhân viên bán hàng dán những hoá đơn cho các sạp hàng. http://moon.vn Page| 54

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương clever [klevarj adj. Thông minh When someone is clever, they can solve a hard puzzle or problem. -»The clever boy thought of a good idea. Ai đó được coi là thông minh khi giải quyết được các câu đố hay vấn đề hóc búa. Cậu bé thông minh đã nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời. client [klaiont] n. Đổi tượng, khách hàng A client is a person or business that pays another to do a service. -» She has many clients who enjoy coming to her salon. Là một cá nhân hay một doanh nghiệp trả tiền cho người khác để nhận được một dịch vụ Cô ấy có một vài khách hàng muốn đến salon của cô ấy. climate [klaimit] n. Khí hậu A climate is the usual weather in a place. -» The climate in the desert is very hot. Là thời tiết thông thường ở một địa điểm nào đó Khí hậu tại sa mạc rất nóng. climb [klaim] V. Leo lên To climb means to use your hands and feet to go up on something. -» The girls climbed to the top of the mountain. Sử dụng bàn tay và chân để đi lên 1 cái gì đó Những cô gái đã leo lên đến đỉnh núi. clockwise [klakwaiz] adv. Chiều kim đồng hồ If something moves clockwise, it moves in a circle in the same direction as a clock. -» Turn the screw clockwise to tighten it. Cái gì đó chạy theo 1 vòng với hướng chạy giống như đồng hồ Xoay chiều kim đồng hồ đế thắt chặt nó lại. clone [kloun] n. Bản sao A clone is an identical copy of a living creature. -» Scientists recently made a clone of a sheep. Một bản sao y hệt giống hệt nhau của một sinh vật sống. Nhũng nhà khoa học gần đây đã tạo ra bản sao vô tính của cừu. closet [klazit] n. Tủ quần áo closet is a small room used to store things. -» Marie has m any clothes inside of her closet. Là một căn phòng nhỏ để lưu trữ các thứ Marie có một số quần áo ở trong tủ quần áo của cô ấy. Cloth [klo(:)0] n. Vải Cloth is material used to make clothes. -» His shirt is made of a very soft type of cloth. Chất liệu để may quần áo Áo của anh ấy là loại vải rất mềm. Cloud [klaud] n. Đám mây A cloud is a group of water drops in the sky. -» The sky was filled with white clouds. Đám mây là một nhóm các giọt nước bốc hơi trên bầu trời. http://moon.vn Page| 55

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Bầu trời đầy mây trắng clue [klu:] n. Đầu mối A clue is a fact or object that helps solve a mystery or crime. -» The detective found some clues on the sidewalk. Một thực tế hay một đối tượng giúp giải quyết các bí ẩn hay việc phạm tội. Thám tử tìm thấy một số đầu mối trên vỉa hè clumsy [klAmzi] adj.Vungve If someone is clumsy, then they are awkward in handling things. -» The businessman was clumsy and dropped his work files. Lúng túng trong việc xử lý mọi thứ Những nhà doanh nhân thường lúng túng trong việc giảm tải các tài liệu của mình, cluster [klAstar] n. Cụm A cluster of things is a small group of them placed close together. -» She held a large cluster of grapes in her hand. Các nhóm nhỏ được đặt gần nhau Cô ấy cầm một chùm nho lớn trên tay. coach [koutj] n. Huấn luyện viên A coach is a person who teaches sports. -» My coach gets very excited during games. Người dạy thể thao Huấn luyện viên rất thích thú trong suốt cuộc thi đấu. coal [koul] than đá Coal is a hard black rock that you bum for heat. -» Many power stations bum coal to produce energy. Là một loại đá cứng màu đen dùng để đốt lên để tạo ra nhiệt Nhiều nhà máy đốt than đá để tạo ra năng lượng. coalition [koualijan] n.liên minh A coalition is a group of people or organizations working for a common purpose. -» The companies formed a coalition to make trade less expensive. Một nhóm người hay tổ chức làm việc vì cùng 1 mục đích chính nào đó. coarse [ka:rs] adj. thô If something is coarse, that means it has a rough texture. -» The coarse sweater made my skin itch. Có kết cấu thô sơ Chiếc áo của tôi được làm từ sợi len thô. coast [koust] n. Bờ biển The coast is the land by an ocean. -» I stayed on the southern coast of Australia. Phan đất của một đại dương Tôi ở trên bờ biển phía nam nước úc. Coastline [koustlain] n. Lãnh hải A coastline is the outline of a country’s coast. -» He noticed that most of the cities in Australia are on the coastline. http://moon.vn Page I56

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Rang giới bờ biển của một quốc gia Anh ấy nhận thấy đa số các thành phố của ú c là ở trên bờ biển. Coexist [kouigzistl V. Cùng tồn tại To coexist with something means to exist with it in the same time and place. -» Our pets coexist at our home with little or no problems. Cái gì đó tồn tại với 1 cái gì đó trong cùng một thời gian hay địa điểm Các loài vật nuôi cùng sống trong gia đình tôi nhưng dường như không có vấn đề gì. cognitive [kagnotiv] adj. Nhận thức If something is cognitive, it is related to learning and knowing things. -» After her physical examination, her cognitive strengths were tested. Liên quan đến học tập và biết về các thứ xung quanh Sau kỳ kiểm tra sức khoẻ, khả năng nhận thức của cô ấy đã được kiểm tra. collaborate [kolaeboreit] V. Hợp tác To collaborate means to work together on something. -» When they collaborated, they managed to finish their chores early. Làm việc cùng nhau vì một cái gì đó Chúng tôi cùng họp tác để hoàn thành sớm công việc Collect [kolckt] V thu thập, thu lượm To collect things is to group them together all in one place. Tập họp các thứ lại với nhau vào một nơi collide [kolaid] V. Va chạm To collide with something means to hit into it while moving. -» The two cars collided with each other because their drivers were not careful. Động vào cái gì đó khi nó đang chuyển động Hai chiếc xe va vào nhau vì những người lái xe lái không cấn thận. collision [kolĨ33n] n. Va chạm A collision is the act of two things hitting into each another. -» The collision between the two cars created a loud noise. Hành động mà 2 thứ gì đó tông vào nhau Vụ va chạm giữa 2 xe đạp tạo ra một tiếng nổ lớn. colloquial [koloukwiol] adj. Ngôn ngữ giao tiếp Colloquial describes informal words that are more suitable for speech than writing. -» I find it difficult to understand people if they use colloquial language. Mô tả những lời nói trở nên phù họp hơn với các bài nói hơn là văn viết. Tôi thấy rằng rất khó để hiểu mọi người nếu họ sử dụng ngôn ngữ giao tiếp. colonel [k3:mol] n. Đại tá A colonel is a military officer. -» James has been given a promotion in the army. He is now a colonel. Sỹ quan quân đội James vừa được thăng chức trong quân đội thành đại tá. colony [kabni] n. Thuộc địa A colony is a country controlled by another country. -» The USA was at one time a colony of Great Britain. http://moon.vn Page I 57

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Một đất nước bị kiểm soát bởi 1 đất nước khác Mỹ muốn từng là thuộc địa của Vương quốc Anh. columnist [kalomnist] n. Mục A columnist is a writer who creates articles about a particular subject. -» The columnist won praise for his articles about life on the farm. Một nhà văn tạo ra các tiêu mục về cùng 1 chủ đề. Các chuyên mục đã giành lời khen ngợi cho các bài viết của ông về cuộc sống trên trang trại. combat [kambast] n. Chiến đấu Combat is fighting between two people or groups. -» The two warriors were locked in combat. Hai người hay 2 nhóm đánh nhau Hai chiến binh bị thương trong chiến đấu. combine [kombain] V. Ket hợp To combine is to join together to make a single thing or group. -» Mina combined peanut butter and jelly to make a sandwich. Cùng tham gia đế tạo thành những thứ đơn chiếc hoặc theo nhóm Mina kết hợp bơ đậu phông và sữa ong chúa để làm một cái bánh sandwich. comfort [k/\\mfort] V. An ủi To comfort someone means to make them feel better. -» I wanted to comfort my friend after I heard the bad news. Làm cho ai đó cảm giác tốt hơn Tôi muốn an ủi người bạn mình sau khi tôi nghe được tin xấu. comic [kamik] adj. Truyện tranh When something is comic, it is funny. -» The comic actor was famous for his jokes. Rat hài hước Nam diễn viên truyện tranh nổi tiếng với trò đùa của mình. command [komaend] V. Yêu cầu To command someone is to tell them to do something. -» The general commanded his army to attack. Nói với ai đó phải làm gì đó Tổng chỉ huy yêu cầu quân đội tấn công. commence [komens] V. Bắt đầu To commence something means to begin it. -» His speech commenced with a “thank you” to all who had helped him succeed. Bài phát biếu của anh ta bắt đầu với “Cảm ơn” để khiến cho mọi người giúp anh ấy thành công trong bài nói hơn. comment [kament] V. Bình luận To comment means to say something that shows your personal opinion. -» Tom commented on the poor quality of the food. Nói cái gì đó hay cho họ biết quan điểm cá nhân của bạn Tom đã bình luận về chất lượng thấp của hoa quả. commerce [kamors] n. Thương mại http://moon.vn Pagel 58

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Commerce is the activity of buying and selling things. -» The new shopping mall increased the commerce in that section of town. Là hoạt động mua và bán các thứ Trung tâm mua sắm mới đã phát triển thương mại ở thị trấn. commit [komit] V. Cam kết To commit to something is to promise to do it. -» Seth wanted to go home, but he had committed to finishing the job. Hứa sẽ làm gì đó Seth muốn về nhà nhưng anh ấy đã cam kết phải hoàn thành công việc, committee [komiti] n. Uỷ ban A committee is a group of people who meet together to make decisions. -» The school’s committee agreed on a new dress code for students. To chức con người cùng nhau đưa quyết dinh Uỷ ban trường học đã đồng ý mẫu váy mới cho sinh viên. commodity [komadoti] n. Hàng hoá A commodity is something that can be bought or sold. -» Fran’s uncle made most of his money trading commodities. Cái gì đó có thế bán hoặc mua Chú của Fran làm cho hầu hết các mặt hàng kinh doanh . common [kamon] adj. Phổ biến If something is common, it happens often or there is much of it. -» It is common for snow to fall in the winter. Xảy ra thường xuyên hoặc rat nhiều lần Tuyết rơi vào mùa đông là rất phổ biến commonplace [kamonplcis] adj. Tầm thường, cũ rích If something is commonplace, then it is ordinary. -» There is nothing commonplace about the way Morris dresses. Không có gì phố biến trong trang phục của Morris. communal [komjuml] adj. Xã If something is communal, it involves a group of people. -» On the weekends, Theo and his son picked up trash in the communal park. Liên quan đến một nhóm người Vào cuối tuần, Theo và con trai đã nhặt rác tại công viên công cộng communicate [komjumakeit] V. Giao tiếp To communicate is to give information by talking, writing, etc. -» I communicated with Paul about his new ideas. Đưa ra thông tin bằng cách nói chuyện hay viết ra, vân vân,... Tôi nói chuyện với Paul về các ý tưởng community [komjumoti] n. Cộng đồng A community is a group of people who live together. -» The kids from my community usually play together. Một nhóm người sống cùng nhau Nhũng đứa trẻ trong cộng đồng tôi sống chơi với nhau rất vui. http://moon.vn Page| 59

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương commute [komjutt] V. đi lại thường xuyên To commute is to travel a long distance to get to work. -» I usually commute to work on the train. Đi lại thường xuyên là đi với khoảng cách dài để làm việc - » tôi thường đi lại làm việc trên tàu compact [kompaekt] adj. Rắn chắc If something is compact, it is smaller than normal. -» A laptop computer is much more compact than a desktop model. Neu một cái gì đó rắn chắc, nó thường nhỏ hơn bình thường - » một chiêc máy tính xách tay rắn chắc hoặc một máy bàn companion [kompasnjon] n. bạn, bầu bạn A companion is a person that someone spends a lot of time with. -» I always walk to school with my companion Frank. Bạn là người mà mọi người sử dụng nhiều thời gian với họ - » tôi thường đi bộ tới trường với người bạn Frank của tôi comparative [kompaerotiv] adj. So sánh If something is comparative, it is being judged based on something else. -» The money that John has is comparative to most other adults. Neu một vật gì đó bị so sánh, nó thường được xét xử dựa trên vật khác - » tiền mà John có được so sánh với hầu hết người lớn khác compare [kompeor] V. so sánh Someone’s attitude is the way they feel and think -» If you compare cats and dogs, you’ll see that they’re both good pets, Thái độ của một người nào đó là cách họ cảm thấy và suy nghĩ - » nếu bạn so sánh mèo và chó, bạn sẽ thấy chúng đều là vật nuôi tốt Compassion [kompaejbn] n. lòng trắc ẩn Compassion is a feeling of understanding for someone who is hurt or suffering. -» The veterinarian had compassion for the sick little puppy. Lòng trắc an là cảm giác thấu hiếu ai đó mà bị tốn thương hoặc đau kho - » bác sĩ thú ý có lòng trắc ẩn với chó con bị ốm Compassionate [kompaejbnit] adj. Thương hại When people are compassionate, they feel pity and sympathy for others. -» The compassionate nurse tried to make the sick man feel comfortable. Khi mọi người thương hại, họ cảm thấy điều đáng tiếc và đồng cảm với nhau - » sự chăm sóc thương cảm đã cố gắng làm một người đàn ông bị ốm cảm thấy thoải mái compatible [kompaetobol] adj. Họp nhau When things are compatible, they work well or exist together successfully. -» Jan and Fred are too different. They will never be compatible. Khi các vật hợp nhau, chúng làm việc tốt hoặc tồn tại cùng nhau thành công - » Jan và Fred rất khác nhau. Họ sẽ không bao giờ họp nhau compel [kompel] V. thúc ép To compel someone to do something means to force them to do it. -» Traffic signs compel drivers to drive safely. http://moon.vn Page I60

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Thúc ép ai đó làm gì nghĩa là bắt buộc họ làm nó - » trao đổi chữ kí thúc ep người lái lái an toàn compensate [kamponscit] V. bồi thường To compensate is to pay someone for the time they spent doing something. -» Her boss compensated her for the extra work she did last week. Bồi thường là trả cho người nào đó thời gian mà họ sử dụng làm gì đó - » ông chủ của cô ấy đã bồi thường cho cô ấy công việc thêm cô ấy đã làm tuần trước compete [kompitt] V. cạnh tranh To compete is to try to be better than someone. -» He will compete with very good athletes. Cạnh tranh là cố gắng làm tốt hơn người khác - » anh ấy sẽ cạnh tranh với lực sĩ rất khỏe competence [kompotons] n. năng lực Competence is the ability to do something well or effectively. -» The job was easy because the group had enough competence to do it well. Năng lực là khả năng làm gì đó tốt hoặc hiệu quả - » công việc này rất dễ vì nhóm đủ năng lực làm nó tốt Competent [kampotont] adj. Có khả năng If someone is competent, they are able to think or act successfully. -» Competent employees are much better than unknowledgeable ones. Neu một người có khả năng, họ có thế nghĩ hoặc làm thành công - » những nhân viên có khả năng tốt hơn những người không có kiến thức competition [kampotijbn] n. sự canh tranh A competition is a contest to see who is the best at something. -» He won the running competition over the weekend. Sự canh trạnh là cuộc tranh luận để thấy ai tốt nhất trong việc gì đó - » anh ấy đã cạnh tranh hết tuần qua compile [kompail] V. gom nhặt, sưu tập To compile things means to collect a variety of them into a group. -» She compile d a list of people who she wanted to attend her birth day party. Gom nhặt các vật nghĩa là sưu tầm một lượng đa dạng chúng vào một nhóm - » cô ấy đã gom nhặt một nhóm người cô ấy muốn tham gia vào sinh nhật mình complain [komplein] V. phàn nàn When you complain, you say that you are unhappy about something. -» The workers complained that they were being treated unfairly. Khi bạn phàn nàn, bạn nói rằng bạn không hạnh phúc về gì đó - » những người công nhân đã phàn nàn rằng họ bị đối xử không công bằng complaint [kompleint] n. sự than phiền A complaint is something you say to tell people that you don’t like something -» Mom said she did n ’t want to h ear my brother’s complaints. Sự than phiền là cái điều gì đó bạn nói với mọi người rằng bạn không thích chúng - » mẹ đã nói bà ấy không muốn nghe lời than phiền của anh trai tôi complement [komploment] V. bô sung To complement something or someone is to make them better. http://moon.vn Page I 61

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The wool scarf complemented her lovely eyes. Bo sung gì đó hoặc ai đó là làm họ tốt hon - » khăn quàng len tô điểm thêm đôi mắt dễ thưong của cô ấy complex [kompleks] adj. Phức tạp If something is complex, it has many small parts. It is hard to understant -» A jig-saw puzzle can be complex because it has so many pieces. Neu một thứ phức tạp, thì nó có nhiều phần nhỏ. Nó rất khó để hiểu - » câu hỏi nhảy khó hiểu có thể phức tạp vì nó có nhiều phần complicate [komplikeit] V. làm phức tạp To complicate something means to make it harder than necessary. -» The bad weather complicated finishing the job quickly. Làm gì đó phức tạp nghĩa là làm nó khó khăn hơn cần thiết - » thời tiết xấu làm phức tạp việc kết thúc công việc nhanh component [kompounont] n. thành phần A component is a part of a larger machine. -» Computers have many different components, so they are complicated to build. Thành phần là một phần của máy móc lớn - » những chiếc máy tính có nhiều thành phần, nên chúng rất phức tạp để gây dựng compose [kompouz] V. soạn thảo To compose something is to make it from smaller parts. -» Tonya composed her report using many sources of information. Soạn gì đó là làm nó từ các phần nhỏ hơn - » Tonya đã soạn thảo báo cáo của mình dùng cho nhiều n guồn thông tin compound [kompaund] n. hợp chất, khu vực có tường vây quanh A compound is an enclosed area such as a prison or factory. -» The workers waited outside the compound for the gates to the factory to open. Khu vực có tường vây quanh là một vùng được bao bọc như nhà tù hoặc nhà máy - » những người công nhân đã đợi bên ngoài cửa nhà máy để mở comprehend [kamprihend] V. lĩnh hội To comprehend something is to understand it. -» Henry could not comprehend the message. Lĩnh hội gì đó là hiểu nó - » Henry có thể không lĩnh hội tin nhắn comprehensive [kamprihensiv] adj. Bao hàm tất cả If something is comprehensive, it has all the details about something else. -» The teacher gave US a comprehensive review for the exam. Khi một vật nào đó bao hàm tất cả, thì nó có tất cả điều cụ thể về các vật khác - » cô giáo đã gửi chúng tôi một bản tường thuật tổng thể cho bài kiểm tra compress [kompres] V. làm co lại To compress something means to press or squeeze it so that it takes up less space. -» I compressed my clothes to fit into a single suitcase. Làm gì đó co lại nghĩa là nén hoặc vắt nó nên nó thu hẹp khoảng cách - » tôi đã làm co lại bộ quần áo của mình để vừa với vali đơn của mình comprise [kompraiz] V. bao gồm http://moon.vn Page| 62

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương If something comprises something else, it consists of or is made up of it. -» Our school’s football team is mostly comprised with seniors. Neu một vật gì đó bao gồm vật khác, nó bao gồm hoặc được làm từ nó - » đội bóng trường tôi được bao gồm hầu hết người lớn tuổi compromise [kampromaiz] V. thỏa hiệp To compromise is to agree to something that is not exactly what you want. -» We both compromised about the game we decided to play. Thỏa hiệp là đồng ý với điều gì đó rằng không gì chính xác để làm - » chúng tôi đã thỏa hiệp về trò chơi chúng tôi quyết định chơi conceal [konskl] V. giấu giếm To conceal something means to hide it. -» You should conceal your money so no one can take it from you. Giấu giếm gì đó là giấu nó đi - » bạn nên giấu tiền đi nên không ai có thể lấy được concede [konsi :d] V. thừa nhận To concede is to admit that something is true against your wish. -» The student conceded that he had cheated on the test. Thừa nhận là thú nhận vật gì đó đúng chồng lại ước muốn của bạn - » học sinh thừa nhận rằng anh ấy đã gian lận bài kiểm tra conceive [konsiv] V. tưởng tượng To conceive something means to be able to imagine or believe it. -» The child could not conceive the actual size of the Earth. Tưởng tượng gì đó là có thế hình dung hoặc tin nó - » đứa trẻ không thể tưởng tượng kích cỡ thực tế của Trái Đát concentrate [kansontrcit] V. tập trung To concentrate on someone or something is to give your full attention. -» I could not concentrate on my homework because the room was so loud. Tập trung vào gi ai đó hoặc gì đó là đế tâm vào đó - » tôi không thể tập trung vào bài tập về nhà vì phòng quá ồn concentric [konsentrik] adj. Đồng tâm When circles or rings are concentric, they have the same center. A concerto is music for a solo instrument and played with an orchestra. -» The piano concerto has a section in which only the piano plays. Khi các vòng tròn hoặc chuông đồng tâm, thì chúng có cùng trung tâm Một công-xec-tô là âm nhạc cho công cụ cá nhân và được chơi bởi 1 ban nhạc - » công - xec - tô piano có một phần mà chỉ có trong đàn piano conclude [konklu :d ] V. kết luận To conclude is to arrive at a logical end by looking at evidence. -» I saw crumbs on my dog’s face, so I concluded that he ate my cookie. Ket luận là đến với kết thúc họp lý bởi bằng chứng - » tôi đã nhìn thấy các mảnh vụn của khuôn mặt con chó, nên tôi kết luận nó đã ăn bánh của tôi conclusion [konklu:3 o:n] n. kết luận The conclusion of something is the final part of it. -» At the conclusion of the race, the spectators cheered for the winner. http://moon.vn Page I 63

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Kết luận gì đó là phần kết thúc của nó - » ở phần kết của đường đua, khan giả vồ tay cho người thắng cuộc concrete [kankrút] n. bê tông Concrete is a substance made from stones. -» The man covered the ground with concrete. Bê tông là chất được làm từ sỏi đá - » người đàn ông đã che phủ mặt đất bằng bê tông condemn [kondem] V. kết án To condemn someone means to give them a specific punishment. -» The judge condemned the criminal to five years in prison. Kết án ai đó là gửi họ hình phạt cụ thể - » tòa án đã kết án kẻ tội pham 5 năm trong tù condense [kondcns] V. tụ lại To condense a gas means to make it a liquid. -» The cool air made tin y drops of water condense on the tops of the grass. Tụ lại một khí là làm nó thành chất lỏng - » không khí mát làm những giọt nước nhỏ tu lại trên nóc kính condensed [kondenst] adj.Côđặc When a liquid is condensed, it is made thicker. -» One way to make a dessert thick and sweet is to use condensed milk. Khi chat lỏng bị cô đặc, nó được làm dày lên - » một cách để làm món tráng dày lên và ngọt ngào là dùng sữa đặc condition [kondijbn] n. điều kiện The condition of someone or something is the state that they are in. -» The patient’s condition was very good. Điều kiện của ai đó hoặc gì đó là trạng thái mà họ trong đó - » điều kiện của bệnh nhân là rất tốt conduct [kandAkt] n. hạnh kiểm, đạo đức Conduct is the way that someone acts. -» She was punished for her bad conduct. Đạo đức là cách mà mọi người làm - » cô ấy bị phạt vì đạo đức kém confer [konfou] V. trao tặng To confer with someone means to discuss something with them to make a decision. -» I will have to confer with my wife before I can purchase a new car. Trao tặng ai đó nghĩa là bàn luận cái gì đó với họ đế ra quyết định - » tôi sẽ phải trao tặng vợ tôi trước khi tôi có thể mua ô tô mới confidence [kanfidons] n. sự tự tin If you have confidence about something, you are sure of it. -»I have confidence that I did well on the test. Neu bạn tự tin về gì đó, bạn sẽ chắc chắn về nó - » tôi tự tin rằng tôi đã làm tốt bài kiểm tra confident [kanfidont] adj. Tin chắc http://moon.vn Page I64

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Confident means that one believes they can do something without failing. -» She was confident she could climb the mountain due to her training. Tự tin là một ai đó tin về điều họ có thể làm mà không lỗi lầm - » cô ấy tự tin cô ấy có thể trèo lên núi vì sự luyện tập confidential [kanfidenjbl] adj. Bí mật If something is confidential, it must be kept secret. -» The information from the meeting is confidential. Neu một gì đó bí mật, nó phải được giữ kín - » thông tin từ cuộc gặp được giữ kín confirm [konfoirm] V. xác nhận To confirm is to make sure something is correct. -» Winning the game confirmed that James was a good player. Xác nhận là làm chắc chắn gì đó đúng - » thắng lợi trò chơi đã xác nhận James là người chơi giỏi conflict [kanflikt] n. xung đột A conflict is a fight between different people or groups. -» The two nations had a conflict over which one could use the water in the rive Xung đột là một cuộc chiến giữ người hoặc hội - » 2 quốc gia có xung đột qua một bên có thể dùng n ước để xẻ ra conform [konfo:rm] V. làm theo cho phù họp To conform to rules or laws is to obey them. -» The new student had to conform to the school’s dress code. Làm theo luật hoặc nguyên tắc là tuân theo nó - » sinh viên mới phải tuân theo nội quy trang phục nhà trường confuse [konfju:z] V. làm hoang mang To confuse someone means to make them feel like they are unsure. -» The sign confused the traveler because it pointed in two directions. Làm ai đó hoang mang là làm họ thấy không chắc chắn - » biển báo làm hoang mang người đi du lịch vì nó chỉ ra 2 hướng connect [konekt] V. kết nối To connect two things means to join them together. -» I connected the mouse to my laptop computer. Ket noi 2 vật là làm chúng liên đới với nhau - » tôi đã kết nối con chuột với máy tính xách tay conquest [kaqkwest] n. sự xâm chiến A conquest is an event by which one country takes over another country. -» After the conquest, the people of the small city had no freedom. Sự xâm chiếm là một sự kiện được làm bởi một quổc gia đến quốc gia khác - » sau sự xâm chiếm, mọi người của thành phố nhỏ không có tự do conscience [kanjbns] n. lương tâm Your conscience is your inner sense of what is right and wrong. -» I recycle everything I can, so my conscience is clear! Lương tâm của bạn là ý thức trong thâm tâm của bạn về những gì đúng hoặc sai - » tôi phục hội mọi thứ tôi có thể, nên lương tâm tôi trong sạch http://moon.vn Page| 65

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương conscious [kanjas] adj.Bietro If someone is conscious of something, then they are aware of it. -» The new student was conscious of the other students staring at her. Neu một người nào đó biết rõ gì đó, thì họ nhận biết nó - » sinh viên mới này biết rõ về các sinh viên khác nhìn chằm chắm mình consecutive [kansekjativ] adj. Liên tục When things are consecutive, they happen one after another without interruption. -» The king ruled for ten consecutive years. Khi những vật liên tiếp, chúng xảy ra một sau những cái khác mà không cắt ngang - » vị vua cai trị liên tục 10 năm consent [konscnt] n. sự đồng ý Consent is permission to do something. -» Their mother gave the children consent to go outside and play. Sự đồng ý là sự chap thuận làm gì đó - » mẹ của họ đồng ý cho họ đi ra ngoài chơi consequence [kansikwens] n. hậu quả A consequence is a result of a choice or action. -» Asa consequence of missing my bus, I had to find another way to work. Hậu quả là một kết quả của một sự lựa chọn hoặc hành động - » Ket quá lỡ chuyến xe Asa của tôi, tôi phải tìm cách khác để làm conserve [kansa:rv] V. giữ gìn To conserve something is to protect it from being ruined or used completely. -» The group worked to conserve the beauty of Europe’s national parks. Giữ gìn gì đó là bảo vệ nó từ đang bị suy kiệt hoặc được sử dụng hoàn toàn - » nhóm đã làm đế giữ gìn vẻ đẹp của các công viên châu Âu consider [kansidar] V. nghĩ v ề ai gì đó To consider something means to think about it. -» Pete didn’t like his job. He considered getting a new one. Nghĩ về gì đó là nghĩ về nó - » Pete không thích việc của mình. Anh ấy nghĩ về việc mới considerable [kasidara bal] adj. Đáng kể If something is considerable, it is large in size, amount or extent. -» They paid a considerable amount of money for that car. Neu một việc gì đó to tát, nó lổn hoặc lớn và quy mô - » họ đã trả đáng kể tiền cho chiếc ô tô đó considerate [kansidarit] adj. Thận trọng When someone is considerate, they pay attention to the needs of others. -» The considerate boy gave a present to his girlfriend on Valentine’s Day. Khi người nào đó thận trọng, họ sẽ chú ý tới sự cần thiết của người khác - » người con trai thận trọng đã giới thiệu bạn gái anh ấy ngày Valentine consist [kansist] V. bao gồm To consist of is to be made of parts or things. -» Today’s choices for lunch consisted of pizza, hamburgers, and hot dogs. http://moon.vn Page I66

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Bao gồm là làm bởi các phần hoặc cả vật nào đó - » những sự lựa chọn ngày hôm nay cho bữa trưa gồm pizza, thịt bò viên, hoặc xúc xích consistency [konsistonsi] n. tính kiên định Consistency is the State of always behaving in the same way. -» Her consistency in archery meant that our team had a chance to win. Tính kiên định là trạng thái thường xuyên tỏ thái độ như nhau - » tính kiên định của cô ấy trong môn bắn cung là đội của chúng tôi có cơ hôi chiến thắng consistent [konsistont] adj.Phùhợp If a person is consistent, they keep the same behavior or attitude. -» Sara comes in every day and is our most consistent worker. Nếu một ai đó phù họp, họ sẽ giữ thái độ giống nhau hoặc ứng xử - » Sara đễ mỗi ngày và là người phù họp nhất với công việc của chúng tôi console [konsoul] V. an ủi To console someone who is sad means to make them comforted. -» When my dog ran away, my dad consoled me. An ủi ai đó mà khi họ buồn là làm họ thoải mái - » khi con chó của tôi chạy đi xa, bố tôi an ủi tôi conspiracy [konspirosi] n. âm mưu A conspiracy is a secret plan made by a group of people to do something illegal. -» Some people think that there was a conspiracy to kill American president John Kenned Am mưu là kế hoạch bí mật làm bởi một nhóm người làm gì đó phi pháp - » một vài người nghĩ rằng có có một âm mưu giết tống thống Mỹ John Kenned constant [kanstont] adj. Kiên định When an event or action is constant, it happens a lot or all the time. -» The television at home is in constant use. Khi một sự kiện hoặc hành động kiên định, nó xảy ra nhiều hoặc tất cả các lần - » ti vi ở nhà được dùng chắc chắn Constellation [kanstaleijan] n. chòm sao A constellation is a group of stars with a recognizable shape. -» That constellation in the shape o f a square is named after a flying horse. Chòm sao là một nhóm các ngôi sao mà hình dạng có thể nhận diện - » chòm sao này trong hình dạng của một hình vuông được gọi sau một con ngựa bay constitution [kanst9tju:Jbn] n. hiến pháp A constitution is a document of principles for a government. -» The country’s constitution said a prim e minister could only serve three terms. Hiến pháp là tài liệu cơ bản cho chính phủ - » hiển pháp của đất nước đã nói rằng một bộ trưởng nghiêm túc chỉ có thế làm 3 điều constrain [konstrein] V. bắt ép To constrain something means to limit its development. -» Jim cannot join US because he is constrained by previous plans. Bắt ép gì đó là giới hạn nó phát triển - » Jim không thể tham gia cùng chúng tôi vì anh ấy bị bắt ép bởi kế hoạch trước đó. construct [konstrvkt] V. làm xây dựng, vẽ To construct something means to make or build it. http://moon.vn Page I 67

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The men used wood and metal to construct a house. Vẽ, xây dựng gì đó là làm hoặc xây dựng nó - » những người đàn ông đã dùng gỗ và kim loại đế xây nhà con su lt [kansAlt] V. tham khảo To consult someone means to ask them for help. -» I will consult my accountant to find a way to pay for my bills. Tham khảo ai đó là đề nghị họ giúp đỡ - » tôi sẽ tham khảo kế toán viên để tìm ra cách thanh toán hóa đơn consume [kansu:m] V. tiêu thụ hết To consume something means to eat or drink it. -» Jack consumed a whole plate ofspaghetti. Tiêu thụ hết gì đó là ăn hoặc uống nó - » Jack tiêu thụ hết tất cả đĩa mỳ ống consumption [kansAmpJan] n. ăn uống The consumption of food or drink is the act of eating or drinking it. -» These apples are too rotten for consumption. Ăn uống thức ăn hoặc đồ uống là hành động ăn hoặc uống nó - » những quả táo này quá thối nát đế ăn contact [kantaskt] V. liên lạc To contact someone is to speak or write to them. -» I contacted Sue about my party. Liên lạc với ai đó là nói hoạc viết với họ - » tôi đã liên lạc với Sue về bữa tiệc của tôi Contagious [kanteid33s] adj. Truyền nhiễm If a disease is contagious, it is easily carried from one person to another. -» You must wear protective clothing because the patient’s illness is contagious. Neu một tệ nạn lan truyền, nó dễ dàng lây từ người này sang người khác - » bạn phải mặc kín vì bệnh cúm của bệnh nhận là truyền nhiễm contain [kontcin] V. chứa đựng To contain something is to have it inside. -» The mailbox contained a letter. Chứa đựng gì đó là có nó bên trong - » thùng thư chứa thư Contaminate [kontasmoneit] V. làm bẩn To contaminate something means to put dirty or harmful chemicals into it. -» The lake was contaminated when pollutants entered into the water. Làm ban gì đso là làm nó ban hoặc ton hại chat hóa học trong nó - » hồ bị ô nhiễm khi chất bẩn tràn vào contemplate [kantompleit] V. suy ngẫm To contemplate something means to think about it. -» Mark took a moment to contemplate the math problem before solving it. Suy ngẫm về cái gì là nghĩ về nó - » Mark đã thấy khoảnh khắc để suy ngẫm lỗi bài toán trước khi giải quyết nó contemporary [kantempareri] adj. Đương thời http://moon.vn Page| 68

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương When something is contemporary, it is related to the present time. -» Contemporary scientists have learned quite a bit about DNA. Khi một vật gì đó đưcmg thời, nó liên quan tới thời điểm hiện tại - » các nhà khoa học đưcmg thời đã nghiên cứu một ít về DNA Contempt [kontompt] n. sự khinh rẻ Contempt is the feeling of having no respect for something. -» The judge had contempt for the wicked criminal. Sự khinh rẻ là cảm giác không có sự tôn trọng gì đó - » tòa án đã khinh rẻ tên tôi phạm độc ác contend [kontend] V. cho rằng To contend with something means to struggle to overcome it. -» Stacy had to contend with a learning disability throughout high school. Dám chắc gì đó nghĩa là đấu tranh để vượt qua nó - » Stacy phải chắc với việc học yếu kém ở trung học content [kantent] adj. Bằng lòng To be content is to be happy and not want more. -» The baby looked very content sitting on the floor. Bang lòng là hạnh phúc hoặc không muốn thêm - » trẻ em cảm thấy bằng lòng khi ngồi trên tầng contest [kantest] n. cuộc tranh luận A contest is a game or a race. -» The girls had a contest to see who could jump higher. Cuộc tranh luận là một trò chơi hoặc đường đua - » những người con gái đã tranh luận đế biết ai nhảy cao hơn Context [kantekst] n. ngữ cảnh Context is the situations that form the background of an event. -» They studied the context of the battle before giving their presentation. Ngữ cảnh là nhũưg vị trí mà hình thành hậu cảnh một sự kiện - » họ đã nghiên cứu ngữ cảnh cuộc chiến trước khi thuyết trình Continent [kantanant] n. lục địa A continent is one of the seven large areas of land on the Earth. -» Asia is the largest continent. Lục địa là một trong bảy vùng lớn của trái đất - » Asia là một lục địa lớn nhất continue [kantinju:] V. tiếp tục To continue something is to keep doing it. -» She stood under her umbrella as the rain continued to fall. Tiếp tục gì đó là giữ nó làm việc - » cô ấy đã đứng dưới ô khi trời mưa liên tục contract [kantraekt] n. họp đồng A contract is a written agreement between two people. -» The woman signed a contract when she bought the house. Hợp đồng là một sự thỏa thuận được viết giữa 2 người - » người phụ nữ đã kí một họp đồng khi cô ấy mua nhà contradict [lontrodikt] V. mâu thuẫn với To contradict means to State the opposite o f what someone else has. http://moon.vn Page I 69

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» Ken was always fighting with his little sister because she kept contradicting him. Mâu thuẫn là tuyên bố điều trái lại với những gì một ai đó có - » Ken thường xuyên đánh nhau với em gái của anh ấy vì cô ẩy mâu thuẫn với anh ấy contrast [kantraest] n. Sự tương phản A contrast is the sharp difference between two things. -» The contrast between my parents is very noticeable. Sự tương phản là sự khác biệt rõ ràng giữa hai điều gì đó. - »Sự tương phản giữa cha mẹ tôi rất dễ nhận ra. contribute [kantribju:t] V. đóng góp To contribute to something means to do something to make it successful -» We decided to contribute money to the new hospital. Đóng góp vào một cái gì đó có nghĩa là làm một cái gì đó để làm cho nó thành công - »Chúng tôi quyết định đóng góp tiền cho bệnh viện mới. control [kontroul] V. kiểm soát To control something is to make it do what you want. -» To control something is to make it do what you want. kiểm soát một cái gì đó là làm cho nó xảy ra như những gì bạn muốn. controversy [kantrova:rsi] n. tranh cãi A controversy is a dispute about something that affects many people. -» There has been a lot of controversy over the judge’s decision, tranh cãi là tranh chấp về một cái gì đó có ảnh hưởng đến nhiều người. - »Đã có rất nhiều tranh cãi về quyết định của thẩm phán. convection [konvekjon] n. Đối lưu Convection is the flow of hot air through gas or liquid. -» The weather changed because of convection in the atmosphere. Đối lưu là dòng chảy của không khí nóng qua khí hoặc chất lỏng. - »thời tiết thay đổi vì dòng đối lưu trong khí quyển. convenience [konvknjons] n. thuận tiện Convenience is a State o f being able to do something with little effort. -» The Internet allows consumers to shop at their own convenience. Thuận tiện là trạng thái có thế làm điều gì đó với ít nỗ lực. - »Intemet cho phép người tiêu dùng mua sắm thuận tiện. Convenient [konvi :njont] adj. thuận tiện When something is convenient, it is easy to do and does not take a lot of work. -» The bus is a convenient way to get to school. Khi một cái gì đó thuận tiện, nó rất dễ dàng đế làm và không mất rất nhiều công việc. - »Xe buýt là một cách thuận tiện để đến trường. convention [konvenjbn] n. quy ước A convention is behavior that is considered to be common or polite. -» In the US, a popular convention is to shake hands when you meet someone, quy ước là hành vi được coi là phổ biến hoặc lịch sự. - »Tại Mỹ, một quy ước phổ biến là bắt tay khi bạn gặp một ai đó. conversation [kanvorseijbn] n. cuộc trò chuyện http://moon.vn Page| 70

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương A conversation is a talk between people. -» There were two conversations going on at once, cuộc trò chuyện là một cuộc nói chuyện giữa con người. - »CÓ hai cuộc trò chuyện diễn ra cùng một lúc. conversion [konvo:r3 on] n. chuyển đổi Conversion is the act of changing something into a different state or form. -» The city discussed the conversion of the parking lot into a skateboard park. Chuyển đổi là hành vi thay đổi một cái gì đó sang trạng thái hay hình thức khác nhau. - »Thành phố đã thảo luận về việc chuyển đổi các bãi đậu xe thành một công viên trượt ván. convert [konvo :rt] V. chuyển đổi To convert something means to change it into something else. -» The man converted his messy field into a garden of flowers, chuyến đối một cái gì đó có nghĩa là thay đối nó bằng một cái gì đó khác. - »Người đàn ông chuyển đổi khu vườn lộn xộn của mình thành một vườn hoa. convey [konvei] V. truyền tải To convey is to communicate or make ideas known. -» That picture of a crying child conveys a feeling of sadness, truyền đạt là giao tiếp hoặc làm cho ý tưởng được biết đến. - » hình ảnh đứa trẻ khóc đó truyền tải một cảm giác buồn bã. convict [konvikt] V. kết tội To convict someone means to prove that they did a bad thing. -» He was convicted of the crime and sent to jail. kết tội một người nào đó nghĩa là chứng minh rằng họ đã làm một điều xấu. - »Ông đã bị kết án phạm tội và bị đi tù. convince [konvins] V. thuyết phục To convince someone means to make them sure of something. -» She convinced me to buy the house. thuyết phục một người nào đó có nghĩa là làm cho họ chắc chắn về một cái gì đó. - »CÔ ấy thuyết phục tôi mua nhà. congested [kond3Cstid] adj.achtac If something is congested, it is full or blocked. -» Tom didn’t get home until after dark because the road was so congested. Neu một cái gì đó bị ách tắc, nó đông đúc hoặc bị chặn. - »Tom đã không nhận thể về nhà cho đến khi sau khi trời tối vì đường quá ách tắc. congratulate [kongrastjbleit] V. Chúc mừng To congratulate someone is to tell them that you are happy for them. -» B ill and Angela congratulated each other on a job well done. Chúc mừng một ai đó là nói vói họ rằng bạn đang hạnh phúc thay cho họ. - »Bill và Angela chúc mừng nhau vì làm tôt một công việc Cool [ku:l] adj. mát mẻ If the weather is cool, it is a little bit cold. -» The weather is cool in the fall. Neu thời tiết mát mẻ, nó có một chút lạnh. - »Thời tiết mát mẻ vào mùa thu. http://moon.vn Page| 71

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương cooperate [kouaporcit] V. Phối họp To cooperate is to work together to do something. -» The students cooperated to clean up the classroom. Phối họp là làm việc với nhau để làm một cái gì đó. - »Các sinh viên đã phối họp để làm sạch lóp học. coordinate [kouo:rdoncit] V. kết họp To coordinate things is to make different parts work together. -» Each skating team had to coordinate their movements for the show. Ket hợp là làm cho các phần khác nhau hoạt động cùng nhau. - »Mỗi đội trượt băng đã kết họp các chuyển động của họ trong chương trình. Copper [kapor] n. Đồng Copper is a red-brown metal often used in electric wire and pipes. -» Ancient hunters melted copper to make knives and spears. Đồng là một kim loại màu nâu đỏ thường được sử dụng trong dây điện và ống dẫn. - »Thợ săn cổ đại làm tan chảy đồng để làm dao và giáo. coral [ko:rol] n. San hô Coral is the hard, colorful material formed by the shells of animals. -» The diver admired the beautiful coral under the water. San hô là vật liệu đầy màu sắc cứng được hình thành bởi vỏ của động vật. - »Các thợ lặn ngưỡng mộ vẻ đẹp của san hô dưới nước. Core [ko:r] n. cốt lõi The core is the center of something. -» The rings of a tree start forming at its core. Cot lõi là trung tâm của một cái gì đó. - »Những vòng gỗ của cây bắt đầu hình thành cốt lõi của nó. corporate [ko:rporit] adj. doanh nghiệp If something is corporate, it is related to a large business. -» Tom enjoys working in the corporate world. Neu cái gì là doanh nghiệp tức là liên quan đến một doanh nghiệp lớn. - »Tom thích làm việc trong thế giới doanh nghiệp. corps [ko:r] n. quân đoàn A corps is a division of a military force. -» The army had a corps of archers who trained apart from the regular soldiers, quân đoàn là một bộ phận của một lực lượng quân sự. - »Quân đội đã có một quân đoàn cung thủ, những người được đào tạo khác những người lính thông thường. corpse [ko:tps] n. xác chết A corpse is a dead body of a human. -» After the accident, the corpse was taken to the hospital, xác chết là phần cơ thể đã chết của một người. - »Sau tai nạn, xác chết đã được đưa tới bệnh viện. correct [korekt] adj. chính xác To be correct is to be right. http://moon.vn Page| 72

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» All of my answers on the test were correct, chính xác là đúng. - »Tất cả các câu trả lời của tôi trong bài thi là chính xác. correspond [ko:rospand] V. tương ứng To correspond is to match or to be similar to something. -» The boy’s story didn’t correspond with his mother’s version. Tương ứng là phù hợp hoặc tương tự như một cái gì đó. - »Câu chuyện của cậu bé không tương ứng với phiên bản của mẹ cậu ta. corrupt [korApt] adj. Tham nhũng If someone is corrupt, they break the law for money or fame. -» The corrupt policemen didn’t arrest the man because he gave them money. Tham nhũng là vi phạm pháp luật về tiền bạc hay danh vọng. - »Cảnh sát tham nhũng đã không bắt giữ người đàn ông bởi vì ông đã cho họ tiền. Cosmetics [kazmetiks] n. Mỹ phấm Cosmetics are substances that make the face and skin more beautiful. -» Girls often look nicer when they don’t use so many cosmetics. Mỹ phẩm là nhũng chất làm cho khuôn mặt và làn da đẹp hơn. - »Con gái thường trông đẹp hơn khi họ không sử dụng quá nhiều mỹ phấm. Cosmopolitan [kazmopabton] adj. quốc tể When a place is cosmopolitan, it is full of people from many different places. -» There are dozens of different types of restaurants in a cosmopolitan city, một nơi quốc tể tức là nó có đầy đủ người dân từ nhiều nơi khác nhau. - »Hiện có hàng tá các nhà hàng khác nhau ở một thành phố quốc tế. Cost [ko:st] V. chi phí To cost is to require expenditure or payment. -» These designer shoes cost more than the regular ones. Chi phí là yêu cầu chi tiêu, thanh toán. - »Những đôi giày thiết kế có chi phí cao hơn so với những đôi bình thường, costume [kastju:m] n. bộ trang phục A costume is a set of clothes people wear for a particular occasion. -» The woman wore a mask with her costume. bộ trang phục là một bộ quần áo mà người ta mặc cho một dịp đặc biệt. - »Người phụ nữ đeo mặt nạ với bộ trang phục của mình. Cot [kat] n. cũi A cot is a small portable bed. -» At the camp, the boys ’ cabin was lined with cots. Cũi là một chiếc giường nhỏ có thể di chuyển được. - »Tại khu trại, chỗ ngủ của các cậu bé là trong cũi. cotton [katn] n. bông Cotton is a cloth made from the fibers of the cotton plant. -» I like to wear clothes made from cotton in the summer. Bông là một miếng vải được làm từ các sợi của cây bông. - »Tôi thích mặc quần áo bông trong mùa hè. http://moon.vn Page| 73

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương couch [kautj] n. ghế đi văng A couch is a long, soft seat that many people can sit on. -» Kim and Martin’s new couch was very expensive. ghế đi văng là một chiếc ghế dài,mềm mại mà nhiều người có thể ngồi lên. - » ghế đi văng mới của Kim và Martin rất đắt. council [kaunsal] n. Hội đồng A council is a group of people who run a city or town. -» The council met to discuss the new laws for the city, ội đồng là một nhóm người quản lý một thành phố, thị xã. - »Hội đồng đã họp để thảo luận về các luật mới cho thành phố. counsel [kaunsal] V. tư vấn To counsel someone is to listen and give advice about a problem. -» The teacher counseled the girl about her troubles. tư van cho một người nào đó là lắng nghe và đưa ra lời khuyên về một vấn đề. - »Giáo viên tư vấn cho các cô gái về những rắc rối của họ. counteract [kauntaraskt] V. chống lại To counteract something means to act against it in order to reduce or stop it. -» Medicine is supposed to counteract illnesses. chống lại một cái gì đó có nghĩa là hành động chống lại nó để làm giảm hoặc ngăn chặn nó. - »thuốc được cho là đế chống lại bệnh tật. counterpart [kauntarpdirt] n. đối tác A counterpart is something that is very similar to something else in what it does. -» Our manager will meet our rival company’s counterpart later today, đối tác là người làm công việc tương tự như một ai đó đang làm. - »Quản lý của chúng tôi sẽ gặp đối tác của công ty đối thủ sau ngày hôm nay. county [kaunti] n. Quận A county is the largest political division of a state in the US. -» He wanted to represent the citizens of his county, quận là bộ phận chính trị lớn nhất của một nhà nước ở Mỳ. - »Anh muốn đại diện cho các công dân của quận mình. courage [kairidj] n. can đảm When you have courage, you are not afraid. -» The man had the courage to touch the lion. Khi bạn có lòng can đảm, bạn không sợ. - »Người đàn ông có can đảm để chạm vào con sư tử. courier [kuriar] n. người đưa thư A courier is someone who takes and delivers mail or packages. -» Before trains, most couriers used horses to travel. người đưa thư là một người nhận và chuyển thư hoặc hàng hóa. - »Trước khi có xe lửa, hầu hết người đưa thư dùng ngựa để vận chuyển. course [ka:rs] n. khóa học A course is a class in school. -»I took a P.E. course in school this year, khóa học là một lóp trong trường. http://moon.vn Page| 74

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - »Tôi học một khóa P.E. trong năm học này. courteous [koirtios] adj. lịch sự When someone is courteous, they are polite and respectful. -» The mother asked her family to be courteous to their guests, một người nào đó lịch sự, họ đáng tôn trọng. - »Người mẹ đề nghị gia đình cô ấy lịch sự với khách. courtesy [ko:rtosi] n. lịch sự Courtesy is the excellence of manners or social conduct. -» Jenna always behaves with great courtesy when people visit her home. Lịch sự là cách cư xử hay hành vi xã hội. - »Jenna luôn luôn cư xử lịch sự khi mọi người ghé thăm nhà cô. courtyard [ko:rtja:rd] n. Sân A courtyard is an outdoor area that is surrounded by the walls of a building. -» During the summer, the courtyard is a nice place to have lunch. Sân là khu vực ngoài trời được bao quanh bởi các bức tường của một tòa nhà. - »Trong suốt mùa hè, sân là một nơi hợp lý đế ăn trưa. Cove [kouv] n. vịnh A cove is a part of land where it curves inward around the sea. -» They hid the boat in a small cove on the south side of the island. Vịnh là một phần của đất cong vào phía trong ở trên biển. - »Họ giấu thuyền trong vịnh nhỏ ở phía nam của hòn đảo. coward [kauord] n. lính cứu hỏa A coward is a person who lacks courage to do risky or dangerous things. -» A firefighter cannot be a coward. They have to be able to act quickly. kẻ hèn nhát là một người thiếu can đảm, thường làm những điều rủi ro, nguy hiểm. - »Một lính cứu hỏa không thế là một kẻ hèn nhát. Họ phải hành động nhanh chóng. cozy [kouzi] adj. ấm cúng If something is cozy, then it is comfortable, warm, and relaxing. -» The thick blanket made the bed very cozy. Neu có cái gì am cúng, sau đó nó được thoải mái, ấm áp, và thư giãn. - »Các tấm chăn dày làm cho giường rất ấm cúng. crack [kraek] n. vết nứt A crack is a narrow space between the parts of something broken. -» The old window was covered with cracks. vet nứt là một không gian hẹp giữa các bộ phận của một cái gì đó bị phá vỡ. - »Cửa sổ cũ được bao phủ bởi các vết nứt. Craft [kraeft] V. Làm To craft something is to make it using skill. -» She crafted the bookcase out of so lid pine wood and then painted it. làm là làm gì đó sử dụng kỳ năng. - »CÔ sắp xếp kệ sách bằng gồ thông và sau đó vẽ nó. cram [kraem] V. nhồi nhét To cram things means to put them into a place that can barely contain them. http://moon.vn Page I 75

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» He crammed all of his shirts into the top drawer of the dresser. Nhồi nhét mọi thứ có nghĩa là đặt chúng vào một nơi có thể chứa chúng. - »Ông nhồi nhét tất cả các áo sơ mi của mình vào ngăn kéo trên cùng của tủ quần áo. cramp [krsemp] n. chuột rút A cramp is a strong pain caused by a muscle after a lot of physical use. -» After the marathon, Jenny got a terrible cramp in her calf muscle, chuột rút là nỗi đau lớn ở cơ bắp sau khi sử dụng rất nhiều vật lý. - »Sau khi chạy marathon, Jenny bị chuột rút khủng khiếp ở bắp chân. crash [krsej] V. đâm To crash means to hit and break something. -» There was a loud noise when the car crashed into the tree. Đâm vào có nghĩa là nhấn mạnh và làm hỏng một cái gì đó. - »CÓ một tiếng động lớn khi xe đâm vào cây. crawl [kro:l] V. bò To crawl is to move slowly on your hands and knees. -» The baby crawled across the floor. Bò là di chuyển từ từ bang tay và đầu gối. - »Em bé bò trên sàn. craze [kreiz] n. cơn sốt A craze is a brief and popular activity or object. -» Wearing bright red socks was a craze when I was in high school, cơn sot là một hoạt động ngắn và phố biến. - »Mặc vớ màu đỏ tươi là một cơn sốt khi tôi còn học trung học. Created [kriéit] V tạo ra To create means to make something new. -» She created an igloo from blocks of snow, tạo ra là làm một cái gì đó mới. - »CÔ đã tạo ra một túp lều tuyết từ khối tuyết. creature [kri:tjbr] n. sinh vật A creature is any living thing. -» The creature we saw today was either a dolphin or a porpoise, sinh vật là bat kỳ sinh vật song. - »Sinh vật chúng ta thấy ngày hôm nay hoặc là một con cá heo hay cá heo. Credentials [kridenjblz] n. Thông tin Credentials are the proof of someone’s experience or ability to do something. -» The mechanic hung his credentials on his office wall. Thông tin là những bang chứng về kinh nghiệm của một ai đó hoặc khả năng đế làm một cái gì đó. Thợ cơ khí dán thông tin của mình trên bức tường văn phòng của anh ta. Credible [kredobol] adj. đáng tin cậy If something or someone is credible, they can be believed or trusted. -» Dick gave a credible reason for being late and didn’t get in any trouble. Neu một cái gì đó hoặc ai đó là đáng tin cậy, họ có the được tin tưởng hoặc đáng tin cậy. http://moon.vn Page| 76

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - »Dick đã đưa ra một lý do đáng tin cậy vì đến trễ và đã không gặp bất kỳ rắc rối nào. creek [kri:k] n. Lạch A creek is a stream or small river. -» Only small fish lived in the shallow waters of the creek. Lạch là một dòng suối hoặc sông nhỏ. - »Chỉ có con cá nhỏ sống ở vùng nước nông của con lạch. creep [kri:p] n. Leo , trèo To creep is to move quietly and slowly. -» The cat slowly crept down the tree. Leo là để di chuyển lặng lẽ và từ từ. - »Con mèo từ từ trèo xuống cây. crew [kru:] n. Nhóm, đội A crew is a group of workers. -» My father has a crew. They help him build houses. Nhóm, đội là một nhóm công nhân. - »Cha tôi có một nhóm công nhân. Họ giúp ông xây nhà. cricket [krikit] n. De A cricket is an insect that makes loud noises, usually at night. -» In the country, we could see the stars and hear the crickets at night. De là loài côn trùng gây ra tiếng ồn lớn, thường là vào ban đêm. - »ở quê, chúng ta có thế thấy những ngôi sao và nghe dế kêu vào ban đêm. Crime [kraim] n. Vụ tội phạm A crime is something bad that a person does that can be punished by law. -» Police quickly arrived at the scene of the crime. Vụ tội phạm là một cái gì đó xấu mà một người nào đó có thể bị trừng phạt bởi pháp luật. - »Cảnh sát nhanh chóng đến hiện trường vụ phạm tội. criminal [krimonl] n. tên tội phạm A criminal is a person who does something against the law. -» The police made sure the criminal couldn’t move his hands, tội phạm là một người làm điều gì đó trái với pháp luật. - »Cảnh sát đảm bảo rằng tên tội phạm không thể cử động tay. Crisis [kraisis] n. cuộc khủng hoảng A crisis is a situation that is extremely stressful or dangerous. -» The airport workers’ strike led to a crisis at the airport, cuộc khủng hoảng là tình huống cực kỳ căng thẳng, nguy hiểm. - »Các công nhân đình công tại sân bay đã dẫn đến một cuộc khủng hoảng tại sân bay. Crisp [krisp] adj. giòn When food is crisp, it is hard or has a hard surface in a way that is pleasant. -» My favorite snack is a bag of crisp, delicious potato chips. Khi thực phẩm là giòn tức là cứng hoặc có một bề mặt cứng một cách dễ chịu. - »Món ăn ưa thích của tôi là một túi khoai tây chiên giòn. criteria [kraitiorio] n. Tiêu chí Criteria are factors on which a person judges or decides something. http://moon.vn Page I 77

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» Before she got the job, she had to meet all the necessary criteria. Tiêu chí là những yeu to dựa trên đó mà một thẩm phán người hoặc quyết định một cái gì đó. - »Trước khi cô nhận được công việc, cô phải đáp ứng tất cả các tiêu chí cần thiết. critic [kritik] n. nhà phê bình A critic is someone who give their opinions about movies, books, plays -» The wine critic tasted the wine so he could give his opinion. nhà phê bình là người đưa ra ý kiến của mình về phim ảnh, sách, vở kịch - »Các nhà phê bình rượu nếm rượu vang để có thể đưa ra ý kiến của mình. criticize [kritisaiz] V. chỉ trích To criticize is to say you do not like someone or something. -» He criticized his wife for spending too much money. Chỉ trích là nói rằng bạn không thích một ai đó hoặc một cái gì đó. - »Ông chỉ trích vợ vì đã chi tiêu quá nhiều tiền. Crook [kruk] n. kẻ lừa đảo A crook is someone who is not honest or who commits crimes. -» The manager was arrested by the police for being a crook, kẻ lừa đảo là người không trung thực hoặc những người gây tội ác. - »Người quản lý đã bị bắt bởi vì cảnh sát cho rằng anh ta là một kẻ lừa đảo. crop [krop] n. loại cây trồng A crop is food that a farmer grows. -» Wheat is a crop that is made into bread. Cây trồng là thực phẩm mà một người nông dân trồng được. - »Lúa mì là loại cây trồng đế làm bánh mì. cross [kro:s] V. đi qua To cross means to go from one side to the other side. -» We used his boat to cross to the other side of the lake, đi qua có nghĩa là đi từ bên này sang bên kia. - »Chúng tôi sử dụng thuyền của mình để đi qua phía bên kia hồ. crowd [kraud] n. đám đông A crowd is a large group of people. -» A large crowd had gathered on the street to see the accident, đám đông là một nhóm người. - »Một đám đông lớn đã tụ tập trên đường phố để xem vụ tai nạn. crucial [kru:Jbl] adj. trọng yếu If something is crucial, it is extremely important to another thing. -» Clean air is crucial to the survival of humans, plants, and animals. Nếu một cái gì đó là trọng yếu tức là nó vô cùng quan trọng không khí sạch là đặc biệt quan trọng cho sự sống của con người, thực vật và động vật. crude [kru:d] adj. Nháp, thô, phác thảo When something is crude, it is not exact or detailed, but it can still be useful. -» She drew crude hearts on the ground to show how much she loved him. Một cái gì nháp tức là nó không chính xác hoặc chi tiết, nhưng nó vẫn có thể hữu ích. - »CÔ đã vẽ phác một trái tim trên mặt đất đế the hiện rằng cô yêu anh bao nhiêu. http://moon.vn Pagel 78

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Cruel [kru:ol] adj. độc ác When someone is cruel, they do bad things to hurt others. -» The cruel man yelled at his sister. một người nào đó độc ác, họ làm điều xấu làm tổn thương người khác. - »Người đàn ông độc ác mắng em gái của mình. crumble [krvmbl] V. sụp đổ To crumble means to break or fall apart into small pieces. -» The old house’s walls crumbled into a pile of rock and wood. Sụp đổ là phá vỡ hoặc tan rã thành từng mảnh nhỏ. - »Bức tường của ngôi nhà cũ của sụp đổ thành một đổng đá và gỗ. Crust [krASt] n. vỏ Crust is the tough outer part of a loaf of bread. -» The little boy never ate the crust of his pizza. Lớp vỏ là phần bên ngoài của một 0 bánh mì. - »Cậu bé không bao giờ ăn vỏ bánh pizza. cube [kju:b] n. khối lập phương A cube is a solid object with six square surfaces that are all the same size. -» Please get me some ice cubes to put in my soda. khối lập phương là một vật rắn với sáu mặt vuông và tất cả cùng một kích thước. - »Xin vui lòng cho tôi một vài viên đá đế cho vào cốc soda. culinary [kAloneri] adj. nấu nướng If something is culinary, it is related to cooking. -» I gained culinary skills after working in a restaurant for many years. Neu một cái gì đó nấu nướng, đó là liên quan đến nấu ăn. - »Tôi đã đạt được kỹ năng nấu nướng sau khi làm việc tại một nhà hàng trong nhiều năm. Culprit [kAlprit] n. thủ phạm A culprit is someone who did a crime or other bad deed. -» The police were still searching for the culprit from the robbery, thủ phạm là người đã làm một tội phạm hoặc hành động xấu . - »Cảnh sát vẫn đang tìm kiếm thủ phạm của vụ cướp. cultivate [kAỈtoveit] V. trồng cây To cultivate plants is to care for them and help them grow. -» A research company is cultivating new kinds of rice to aid poor countries, trồng cây là chăm sóc và giúp cây phát triển. - »Một công ty nghiên cứu đang trồng các loại lúa mới đe hỗ trợ các nước nghèo. Culture [k/\\ltjbr] n. Văn hóa Culture is the music, art, and writings of a certain place or group of people. -» Ancient Mexican culture is renowned for its architecture. Văn hóa là âm nhạc, nghệ thuật, và tác phẩm của một nơi nào đó hoặc một nhóm người. - »Văn hóa Mexico cổ đại nổi tiếng với kiến trúc của nó. cumulative [kjuimjaleitiv] adj. Chồng chat Cumulative describes an increase by adding one after another. -» The cumulative snowfall in the area is 50 centimeters per year. Chồng chất diễn tả sự gia tăng bằng cách thêm cái khác. http://moon.vn Page| 79

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Mực độ tuyết rơi chồng chất trong khu vực là 50 cm mỗi năm. cunning [kvniq] adj. xảo quyệt If someone is cunning, they are good at tricking people. -» The cunning child fooled his parents into thinking that he was kind. Neu một người nào đó xảo quyệt tức là họ giỏi lừa người khác. - »Đứa trẻ xảo quyệt lừa cha mẹ để họ nghĩ rằng nó tử tế. Curb [ka:rb] V. kiềm chế To curb something means to prevent it from happening or increasing. -» She curbed her anger by listening to a relaxing song. kiềm chế một cái gì đó có nghĩa là ngăn chặn nó xảy ra hoặc tăng lên. - »CÔ kiềm chế sự tức giận của mình bằng cách nghe một bài hát thư giãn. Cure [kjusr] V. Chữa To cure means to cause an illness or injury to end or disappear. -» My dentist cured me of my toothache. chữa là làm cho một căn bệnh hoặc thương tích kết thúc hoặc biển mất. - »Nha sĩ của tôi chữa khỏi cho tôi bệnh đau răng. Curious [kjuariss] adj. tò mò When you are curious about something, you want to know more about it, -» I opened up the clock because I was curious about how it worked. Khi bạn tò mò về một cái gì đó, bạn muốn biết thêm về nó, - »Tôi đã mở chiếc đồng hồ ra vì tôi tò mò về cách nó hoạt động. curl [kerl] n. lọn tóc A curl is a small piece of something with a round shape. -» The colorful ribbons were bent into curls. Lọn tóc là một mảnh nhỏ của một cái gì đó có dạng tròn. - »Các băng đầy màu sắc đã được uốn cong vào lọn tóc. currency [kausnsi] n. Tiền tệ Currency is the form of money used in a certain place. -» Elizabeth had to exchange her dollars for foreign currency. Tien tệ là hình thức tiền được sử dụng ở một nơi nào đó. - »Elizabeth đã phải đổi đô la của mình đế lấy ngoại tệ. current [ka:rant] n. hải lưu A current is a steady and constant flow of air or water in a river or ocean. -» The ocean currents took the ship far off into the sea. hải lưu là dòng chảy không khí ổn định và liên tục của nước trong một dòng sông hoặc biển. - »Các dòng hải lưu đấy con tàu ra xa biển. curse [ka:rs] V. nguyền rủa To curse someone or something is to hope that bad thing s happen to them. -» The witch cursed the village. Nguyền rủa một ai đó hoặc một cái gì đó là hy vọng rằng điều xấu sẽ xảy ra với họ. phù thủy nguyền rủa làng. curtain [ka:rt3n] n. rèm A curtain is a cloth hung over a window or used to divide a room. http://moon.vn Page I 80

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» She opened the curtains to let light into the room. rèm là một miếng vải treo trên cửa sổ hoặc sử dụng để phân chia một căn phòng. - »CÔ mở rèm cửa để cho ánh sáng vào phòng. custom [kAstom] n. Phong tục A custom is a way of doing things that has been the same for a long time. -» It is a custom that the bride and groom have the first dance. Phong tục là cách mà mọi việc diễn ra trong một thời gian dài. - » có một phong tục là cô dâu và chú rể nhảy điệu nhảy đầu tiên. customer [kAstamar] n. Khách hàng A customer is a person who buys something at a store. -» The customer put a few items in a bag. khách hàng là một người mua một cái gì đó tại một cửa hàng. - »Khách hàng đặt một vài mặt hàng trong túi xách. cyberspace [saibarspeis] n. không gian mạng. Cyberspace is the imaginary place of the Internet where activities occur. -» I didn’t receive your email. It probably got lost in cyberspace. Không gian mạng là nơi tưởng tượng của Internet, nơi các hoạt động xảy ra. - »Tôi đã không nhận được email của bạn. Nó có thể đã bị mất trong không gian mạng. cyclone [saikloun] n. Cơn siêu bão A cyclone is a large storm with heavy rain and winds that spin in a circle. -» Hundreds of homes were damaged by the cyclone. siêu bão là một cơn bão lớn với mưa lớn và gió quay theo một vòng tròn. - »Hàng trăm ngôi nhà bị hư hại bởi cơn siêu bão. chain [tjein] n. xích A chain is a series of connected loops often used to keep things in place. -» The scary dog was secured with a chain. Xích là một loạt các vòng được nối với nhau, thường được sử dụng đế giữ cho mọi thứ ở nguyên một chỗ. - »Con chó đáng sợ đã được xích lại. Challenge [Ựàelind3 ] n thách thức A challenge is something difficult to complete, thách thức là một cái gì đó khó khăn để hoàn thành. chamber [tjeimbor] n. Buồng A chamber is an old word for a bedroom. -» The girl was tired. She went to her chamber for a nap. buồng là một từ cũ để chỉ phòng ngủ. Cô gái đã quá mệt mỏi. Cô đã đi vào buồng của mình đế ngủ giấc ngủ ngắn. chance [tfaens] n. cơ hội A chance is an opportunity to do something. -» I had a chance to see the Roman Coliseum last summer, cơ hội là một cơ hội để làm điều gì đó. - »Tôi đã có một cơ hội đế xem Coliseum Roman mùa hè năm ngoái. http://moon.vn Pagel 81

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương chaos [keias] n. hỗn loạn Chaos is a situation that is confusing and not ordered. -» His presentation was in chaos. I couldn’t understand what he meant, hỗn loạn là một tình trạng bối rối và không có trật tự. - »bài trình bày của anh ta hỗn loạn. Tôi không thế hiếu những gì anh ta nói. chaotic [keidtik] adj. Hỗn loạn When something is chaotic, it is crazy, confused, and hectic. -» The first day of school can be chaotic for a new student. Khi một cái gì đó là hỗn loạn, tức là nó điên rồ, bối rối, và bận rộn. - »Ngày đầu tiên đến trường có thể hỗn loạn cho một sinh viên mới. chapter [tjasptor] n. chưcmg A chapter is a part of a book that usually has a number or a title. -» The first chapter of a book usually introduces the main character of a story, chương là một phần của một cuốn sách thường được đánh số hoặc đặt tiêu đề. - »Chương đầu tiên của một cuốn sách thường giới thiệu các nhân vật chính của một câu chuyện. Char [tjar] V. cháy To char means to bum something so that it turns black. -» While Frank went inside to get the mustard, he accidentally charred the hotdogs. Cháy là đốt một cái gì đó đế nó chuyển sang màu đen. - »Trong khi Frank đi vào trong để lấy mù tạt, anh vô tình làm cháy xúc xích. character [kaerikto] n. Tính cách Your character is your personality. -» My sister’s character is fun and very outgoing. Tính cách là cá tính của bạn. - »tính cách của chị tôi thú vị và rất cởi mở. characteristic [kaeriktoristik] n. đặc điểm A characteristic is something that shows what a person or a thing is like] -» One characteristic of tigers is their black stripes. đặc điếm là một cái gì đó cho thấy đặc tính của một người hay một vật - »Một đặc trưng của hổ là vằn đen. charcoal [tJa:koul] n. Than Charcoal is a black material that is used as fuel for fire. -» There was burnt charcoal left on the ground from an old fire. Than là vật liệu màu đen được sử dụng làm nhiên liệu cho lửa. - Than bị cháy lại trên mặt đất từ một ngọn lửa cũ. charge [tja:rd3 ] n. Phí A charge is the price to pay for something. Phí là giá phải trả cho một cái gì đó. charitable [tjaerotobol] adj. Nhân đức When someone is charitable, they help people who are in need. -» My sister was charitable enough to help me buy my first house. Khi một ai đó nhân tù', họ giúp đỡ mọi n gười khi họ cần - » chị gái tôi đủ tốt bụng để giúp tôi mua ngôi nhà đầu tiên http://moon.vn Pagel 82

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương charity [tjaeroti] n.lòng khoan dung Charity is an act of giving help, usually money, to those who need it. -» Thanks to his friends’ charity, he had enough money to pay the rent. Lòng khoan dung là một hành động giúp đỡ, cho tiền cho ai cần - » cám ơn lòng khoan dung của bạn anh ấy, anh ấy đã có đủ tiền để trả nợ charm [tja:rm] V. mê hoặc To charm someone is to please them with your personality. -» Gail charmed everyone with her humorous stories. Mê hoặc ai đó là làm vui lòng họ với nhân cách - » Gail đã mê hoặc mọi người với câu chuyện khôi hài của cô ấy Chart [tja:rt] n biểu đồ 0 A chart is a list of information. Biểu đồ là một dãy thông tin charter [tJa:rtor] n. hiến chương A charter is a document that describes the rights of an organization or group. -» The company charter explained that all employees had to pay a tax. Hiến chương là một tài liệu diễn tả quyền của một tổ chức hoặc nhóm - » hiến chương công ty đã giải thích rằng tất cả công nhân phải trả tiền thuế chase [tjeis] V. theo đuổi To chase someone or something is to follow them in order to catch them. -» I was chased by an angry native. Theo đuổi ai đó hoặc gì đó là cho phép họ để theo đuổi họ - » tôi đã được theo duối bởi người bản xứ hung tợn chat [tfaet] V. tán ngẫu To chat is to talk with someone. -» Even though they were far apart, the couple chatted every day. Tán ngẫu là nói với người khác - » mặc dù họ ở xa nhung họ vẫn nói chuyện với nhau hàng ngày chatter [tjaetor] V. tiếng hót To chatter means to talk quickly about unimportant things. -» The children chattered in the back of the classroom. Nói lung tung có nghĩa là nói nhanh về một thứ gì đó không quan trọng - » những đứa trẻ nói lung tung đằng sau lớp học Cheat [tji:t] V. lừa đảo To cheat is to be dishonest so that you can win or do well. -» They cheated on the test by sharing answers. Lừa đảo là bat lương nên bạn có thẻ thắng hoặc làm tốt - » họ đã gian lận ở bài kiểm tra bằng cách bàn bài Cheer [tjiar] V làm vui mừng To cheer is to give a loud shout of approval or encouragement. Làm vui mừng là cười to tán thành hoặc khuyến khích chemical [kemikol] n. hóa học http://moon.vn Pagel 83

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương A chemical is something that scientists use in chemistry. -» The scientist mixed the chemicals. Hóa học là một cái gì đó mà các nhà khoa học sử dụng trong hóa học - » các nhà khoa học đã pha trộn các chất hóa học với nhau chemistry [kemistri] n. ngành hóa học Chemistry the study of and reaction to substances. -» In chemistry class, the professor taught US about chemical reactions. Ngành hóa học nghiên cứu và phản ứng với các chất - » trong lớp học hóa, các giáo sư đã dạy chúng tôi về phản ứng hóa học cherish [tjerij] v.yêu mến To cherish something means to hold it as very important. -» I cherish this trophy I won. Yêu men gì đó là coi trọng nó - » tôi trân trọng chiên tích của tôi Chest [tjest] n. ngực The chest is the front part of a person’s body under the neck. -»The water in the lake was as high as my chest. Ngực là một phần ở trước người tôi dưới cố - » nước dưới hồ cao đến ngực tôi chew [tfu:] v.nhai To chew is to move your mouth to break up food. -» I always chew my food carefully before swallowing it. Nhai là việc chuyến động miệng đế làm nát thức ăn - » tôi luôn nhai thức ăn của tôi cẩn thận trước khi nuốt nó chief [tjì:f] adj. Quan trọng bậc nhất A chief is the leader of a group of people. -»The chief led the people through the mountains. Quan trọng bậc nhất là dẫn đầu một nhóm người - » đèn sáng quan trọng nhất khi dẫn con người qua núi chimney [tjimni] n. ống khói A chimney is a tall pipe used to carry smoke out o f a building. -» The cat was on the roof sitting next to the chimney. Ông khói là cái ống cao được sử dụng để đưa khói ra khỏi tòa nhà - » con mèo ở trên mái nhà ngồi cạnh ông khói Chin [tjin] n. cằm Yourchinisthe hard part at the bottom of your face. -» Luke pointed to the hair on his chin. Cam là phần cứng ở phía dưới khuôn mặt của bạn. - »Luke chỉ vào tóc trên cằm. choice [tjois] n. sự lựa chọn A choice is the act or possibility of picking something. -» I had my choice of five doors to open. sự lựa chọn là hành động hoặc khả năng chọn một cái gì đó. - »Tôi đã có sự lựa chọn của tôi để mở 5 cánh cửa. http://moon.vn Pagel 84

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương choir [kwaior] n. dàn hợp xướng A choir is a group of people who sing together. -» He had choir practice every day after school, dàn hợp xướng là một nhóm người đã hát cùng nhau. - »anh ấy thực hành hợp xướng mỗi ngày sau giờ học. choke [tjouk] V. nghẹt thở To choke means to cough because you have difficulty breathing. -» There was a lot of smoke in the air, and it made me choke. Nghẹt thở là khi bạn ho bởi vì bạn khó thở. - »CÓ rất nhiều khói trong không khí, và nó làm tôi nghẹt thở. cholesterol [kolcstoroul] n. cholesterol Cholesterol is a substance in fat, tissues, and blood of all animals. -» When people have too much cholesterol, they are at a high risk for heart problems. Cholesterol là một chat béo, các mô, và máu của tất cả các loài động vật. - »Khi người ta có quá nhiều cholesterol, họ có nguy cơ mắc bệnh tim cao. Chop [tfap] V. Cắt To chop something means to cut it into pieces with a tool. -» Mom chopped some vegetables to put into the stew. cat một cái gì đó có nghĩa là cắt nó thành từng mảnh với một công cụ. - »Mẹ cắt nhỏ một số loại rau để cho vào các món hầm. chore [tjb:r] n. việc vặt A chore is a job that you have to do but don’t like. -» It’s Nikki’s chore to do the dishes every Tuesday and Wednesday night, việc vặt là một công việc mà bạn phải làm nhưng không thích. - » việc vặt của Nikki là rửa bát ngày thứ Ba và thứ Tư. chronic [kranik] adj. mãn tính When something is chronic, it happens over and over again over time. -» He had chronic pain in his chest and needed to see a doctor. Khi một cái gì đó mãn tính, nó sẽ xảy ra lâu và lâu hơn nữa theo thời gian. - »Ông bị đau ngực mãn tính và cần đi khám bác sĩ. chronicle [kranikl] V. Biên soạn To chronicle something means to record an event or speech. -» The daily newspaper chronicles local and world events. Biên soạn một cái gì đó có nghĩa là ghi lại một sự kiện hay bài phát biếu. - »Các tờ nhật báo biên soạn sự kiện địa phương và thế giới. chronology [kronabd3 Í] n. niên đại The chronology of a series of past events is when they happened. -» We learned the chronology of World War II in history class. Niên đại của một loạt các sự kiện trong quá khứ là khi chúng xảy ra. - »Chúng tôi đã học niên đại của Thế chiến II trong lóp học lịch sử. chunk [tf/\\qk] n. Khối A chunk is a thick, solid piece of something. -» When they broke open the rock, they saw it was filled with chunks of gold. http://moon.vn Page I 85

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Khối là một miếng dày ,vững chắc của một cái gì đó. - »Thì họ mở hộp, họ nhìn thấy nó được lấp đầy vàng khối. D damage [dsemid3 l V. Làm hư hại To damage something is to break it. -» The car was damaged in the accident Làm hư hại thứ gì đó là làm vỡ nó - » Chiếc xe bị làm hư hại trong một tai nạn damp [daemp] adj. Ẩm If something is damp, it is somewhat wet. -» My hair is still damp from my shower. Neu thứ gì đó am, nó là hơi ướt - » Tóc tôi vẫn hơi ẩm từ lúc tắm gội. dare [dear] V. Dám To dare means to be brave enough to try something. -» He dared to jump out of the airplane and skydive. Dám làm gì nghĩa là đủ can đảm để thử làm điều gì đó - » Anh ấy dám nhảy ra khỏi máy bay và rơi tự do. dash [dasj] V. Lao tới To dash means to run or move quickly. -» Helen dashed up the stairs, so she wouldn’t be late for her appointment. Lao tới nghĩa là chạy hay chuyển động nhanh - » Helen lao lên cầu thang để không bị muộn cuộc họp của cô ấy. database [deitobeis] n. Cơ sở dữ liệu A database is a collection of data that is stored in a computer. -» The company has a database of all the names and accounts of their customers. Một cơ sở dữ liệu là một tập họp các dữ liệu được lưu trữ trong một máy tính. - » Công ty có một cơ sở dữ liệu của tất cả các tên và tài khoản khách hàng của họ. dead [ded] adj. Chet To be dead is to not be alive. -» A dead person is usually buried in the ground. Chet là không còn song nữa. - » Một người chết thường được chôn xuống dưới đất. deaf [def] adj. Điếc When someone is deaf, they cannot hear. -» Susan was bom deaf. Khi một ai đó bị điếc, họ không thể nghe được. - » Susan bị điếc bẩm sinh. deal [di:l] n. Thỏa thuận A deal is an agreement that you have with another person. -» I made a deal with the other company to give US some money. Thỏa thuan là một sự đồng ý mà bạn có với một người khác. - » Tôi thực hiện một thỏa thuận với công ty khác để cung cấp cho tôi một số tiền. http://moon.vn Page| 86

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương dearth [do:ro] n. Sự thiếu hụt A dearth is an amount or supply which is not large enough. -» There is a dearth of money in my bank account. I can’t afford a new car. Thiếu hụt là một khoản hoặc sự cung cấp không đủ lớn. - » Có một sự thiếu hụt tiền trong tài khoản ngân hàng của tôi. Tôi không đủ khả năng cho một chiếc xe mới. debate [dibett] V. Tranh luận To debate is to seriously discuss something with someone. -» The husband and wife debated over which TV to buy. Tranh luận là nghiêm túc thảo luận về điều gì đó với ai đó. - » Người chồng và người vợ tranh luận về việc nên mua chiếc tivi nào. debt [det] n. Món nợ A debt is an amount of money that a person owes. -» I have not paid my gas bill. I owe a debt to the gas company. Món nợ là một khoản tiền mà một người nợ. - » Tôi chưa trả được hóa đon tiền ga của tôi. Tôi nợ một món nợ với công ty ga. decade [dekeid] n. Thập kỷ A decade is a period of ten years. -» She celebrated her three decades of work with the company. Một thập kỷ là một chu kỳ của 10 năm. - » Cô ấy kỷ niệm 3 thập kỷ công tác của cô ấy với công ty. decay [dikei] V. Mục nát To decay is to be destroyed naturally. -» The old wooden house was slowly decaying. Mục nát là bị phá hủy một cách tự nhiên. - » Ngôi nhà gỗ cũ đã dần bị mục nát. deceased [disirst] adj.Đãquađời If someone is deceased, they are dead. -» We visited the graves of our deceased grandparents. Neu ai đó đã qua đời, họ đã chết. - » Chúng tôi đã tới thăm những ngôi mộ của ông bà đã qua đời của chúng tôi. deceive [disi:v] V. Lừa gạt To deceive someone is to make them believe something that is not true. -» He tried to deceive his friends as they were playing a game. Lừa gạt một ai đó là làm họ tin vào một điều không phải sự thật. - » Anh ta đã cố lừa gạt các bạn của anh ấy rằng chúng tôi đã chơi một trò chơi. decent [dúsont] adj. Tử tế When something is decent, it is OK or good enough . -» Eric d id a decent job painting the fence. Khi thứ gì đó là tử tế, nó ổn hoặc đủ tốt. - » Eric làm một công việc tử tế là sơn hàng rào. deception [disepjbn] n. Sự dối trá Deception is the act of lying or tricking someone. http://moon.vn Page I 87

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The magic looked very real, but it was only deception. Sự dối trá là hành động nói dối hoặc chơi xấu ai đó. - » Ảo thuật trông rất thật nhưng nó chỉ là sự dối trá. deceptive [diseptiv] adj. De bị đánh lừa When something is deceptive, it encourages one to believe something that is false. -» The scary-looking man’s appearance is deceptive, but he is actually very nice. Khi thứ gì đó là dễ bị đánh lừa, nó làm cho người ta tin cái gì đó là sai. - » Vẻ ngoải đáng sợ của anh ta dễ làm cho người khác hiểu nhầm, nhung thực ra anh ta rất tốt. decipher [disaifor] V. Giải đoán To decipher writing is to figure out what it says. -» My teacher complained that she couldn’t decipher my essay. Giải đoán văn bản là tìm ra những gì nó nói. - » Giáo viên của tôi phàn nàn rằng cô ấy không thế giải đoán bài tiếu luận của tôi. decision [disÌ33n] n. Quyết định A decision is a choice. -» He made the wrong decision. Quyết định là một sự lựa chọn. - » Anh ấy đã thực hiện một quyết định sai lầm. decisive [disaisiv] adj. Quả quyết If someone is decisive, they make decisions quickly. -» Our boss is very decisive, so it did not take long to organize the project. Neu một ai đó quả quyết, họ sẽ lựa chọn rất nhanh chóng. - » sếp của chúng tôi rất quả quyết, vì vậy không phải mất nhiều thời gian đế tố chức dự án. deck [dek] n. Sàn, boong tàu A deck is a wooden floor built outside of a house or the floor of a ship. -» A ship will store many supplies below its deck. Sàn, boong tàu là sàn gỗ được xây phía ngoài ngôi nhà hoặc sàn của một con tàu. - » Con tàu sẽ chở rất nhiều hàng hóa dưới boong của nó. declare [dikleor] V. Tuyên bố To declare is to say something officially. -»I declared my love for him. Tuyên bo là nói điều gì đó chính thức. - » Tôi tuyên bố tình yêu của tôi dành cho anh ấy. decline [diklain] V. Từ chối To decline an offer or invitation means to say no to it. -» She declined his offer to pay for her dinner. Từ chối một lời đề nghị hoặc lời mời nghĩa là nói không với nó. - » Cô ấy từ chôi lời đề nghị của anh ấy trả tiền cho cô ấy bừa tối. decrease [di:kri:ts] V. Giảm To decrease something is to make it less than it was before. -» Hiring more police officers has decreased crime in the city. Làm giảm đi điều gì là làm nó ít hơn so với trước đó. - » Thuê thêm nhiều nhân viên cảnh sát đã làm giảm tội phạm ở thành phố. http://moon.vn Pagel 88

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương dedicate [dedikeit] V. cống hiển To dedicate oneself to something means to put a lot of time and effort into it. -» The nun dedicated herself to helping people in need. Cong hiến chính mình cho điều gì đó nghĩa là đặt rất nhiều thời gian và nỗ lực vào nó. -» C á c nữ tu đã cống hiến chính mình đế giúp đỡ những người có nhu cầu. deed [di:d] n. Chứng thư A deed is a certificate that proves that someone owns something. -» When she bought the car, she was given a deed to show the car was hers. Chửng thư là một giấy chứng nhận chứng minh rằng ai đó sở hữu thứ gì đó. - » Khi cô ấy mua chiếc xe, cô ấy được đưa cho chứng thư cho thấy chiếc xe là của cô ấy. defeat [difi:t] V. Đánh bại To defeat someone is to beat them in a game or battle. -» The champion defeated the challenger in the boxing match. Đánh bại một ai đó là thắng họ trong một trò chơi hay một trận đấu. - » Nhà vô địch đã đánh bại đối thủ trong trận đấm bốc. defect [difekt] n. Sai sót A defect is a part of something th at is wrong or missing. -» All these bottles have a defect and must be sent back to the warehouse. Sai xót là một phần của thứ gì đó sai hoặc thiếu. - » Tất cả những cái chai đều có sai sót và cần phải được gửi trở lại nhà kho. defend [difend] V. Bảo vệ To defend someone or something is to protect them from attack. -» The soldiers defended the town from the invaders. Bảo vệ ai đó hoặc điều gì đó là bảo vệ họ khỏi bị tấn công. - » Những người lính bảo vệ thị trấn khỏi những kẻ xâm chiếm. defense [difens] n. Phòng thủ A defense is something that is done to protect another thing. -» The air force works in defense of its country. Phòng thủ là thứ được thực hiện để bảo vệ thứ khác. - » Lực lượng không quân làm việc trong sự phòng thủ của đất nước mình, defer [difo:r] V. Trì hoãn To defer means to arrange for an action to happen at a later time. -» The girl was very sleepy, so she chose to defer her bath until morning. Trì hoãn có ý nghĩa sắp xếp cho một hành động xảy ra vào thời điểm sau đó. - » Cô gái đã rất buồn ngủ nên cô ấy chọn trì hoãn việc tắm cho đến buối sáng. deficiency [difijbnsi] n. Sự thiếu hụt A deficiency is a lack of something, especially something that is needed. -» Your snack has a deficiency of any real nutrients. Sự thiếu hụt là thiếu đi cái gì đó, đặc biệt là cái gì đó cần thiết. - » Bữa ăn nhẹ của bạn có một sự thiếu hụt của các chất dinh dưỡng thực sự. define [difain] V. Định rõ To define means to clearly state, show, or explain what something is. -» People define success in many different ways. Định rõ có nghĩa là làm rõ tình trạng, đưa ra hoặc giải thích một thứ gì đó. http://moon.vn Pagel 89

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - » Con người định rõ thành công bằng nhiều cách khác nhau. definite [defbnit] adj. Rõ ràng If something is definite, it is certain or sure to be true. -» There is a definite connection between hard work and success. Neu một thứ gì đó là rõ ràng, nó chắc chắn hoặc hẳn là đúng. - » Có một sự kết nối rõ ràng giữa công việc khó khăn và thành công. definitive [difinotiv] adj. Tối hậu If something is definitive, then it is the most official. -» This library has the definitive collection of books on ancient Egypt. Neu một thứ gì đó là tối hậu thì nó là chính thống nhất. - » Thư viện này có bộ sưu tập sách tối hậu của Hy Lạp cố đại. deform [difo:rm] V. Làm biến dạng To deform something means to change it from its correct or original shape. -» The computer program deformed the building’s picture into an unreal sight. Làm biến dạng thứ gì đó có nghĩa là thay đổi nó từ sự chính xác hoặc hình dạng ban đầu của nó. - » Chương trình máy tính làm biến dạng bức ảnh của tòa nhà thành một khung cảnh ảo. Deformed [difo:md] adj. Bị biển dạng If something is deformed, it is not shaped normally and may appear ugly. -» Even though the caưot was deformed, it was still safe to eat. Neu một thứ là bị biến dạng, nó không có hình dạng bình thường hoặc có thể trông xấu xí. - » Dù rằng củ cà rốt bị biến dạng, nó vẫn an toàn đế ăn. defy [difai] V. Bat chap To defy someone is to work against them or refuse to do what they say. -» The students got into trouble for defying their teacher’s rules. Bất chấp một ai đó là làm việc chống lại họ howacj từ chối làm điều họ nói. - » Các sinh viên gặp rắc rối vì bất chấp luật lệ của giáo viên của họ. degrade [digreid] V. Làm mất thể diện To degrade someone means to cause people to have shame. -» The teacher degraded Bob when she announced his poor performance to the class Làm mat thể diện một ai đó có nghĩa là bắt buộc họ phải chịu điều hổ thẹn. - » Giáo viên làm mất thể diện Bob khi mà bà ấy thông báo màn trình diễn kém của anh ấy trước lớp. delay [dilei] V. Trì hoãn To delay means to wait to do something. -» I was delayed at the airport for over two hours. Trì hoãn có nghĩa là chờ để làm gì đó - » Tôi bị trì hoãn ở sân bay trong 2 tiếng. delete [dili:t] V. Xóa To delete something means to remove or erase written material. -» Several lines had been deleted from her speech. Xóa thứ gì đó có nghĩa rời bỏ hoặc tẩy xóa những vật chất đã được viết ra. - » Vài dòng đã bị xóa từ bài phát biếu của cô ấy. deliberate [diliborit] adj. Thận trọng If a thing you do is deliberate, you intend to do it. http://moon.vn Page I90

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» She made a deliberate effort to save money each month. Neu có việc bạn làm thận trọng, bạn thực sir muốn làm nó. - » Cô ấy đã thực hiện những nỗ lực thận trọng để tiết kiệm tiền mỗi tháng. delight [dilait] n. Sự vui thích Delight is a feeling of being very happy with something. -» He felt such delight after getting a promotion at work. Sự vui thích là cảm giác hạnh phúc với điều gì đó. - » Anh ấy cảm thấy được sự vui thích sau khi được thăng chức trong công việc, deliver [dilivor] V. Giao To deliver something is to take it from one place to another. -»The man delivered Chinese food to my house. Giao thứ gì đó là mang nó từ chỗ này tới chồ khác. - » Người đàn ông đã giao thức ăn Trung Quốc tới nhà của tôi. delta [delta] n. Vùng châu thổ A delta is flat area where a river splits into smaller rivers that flow into the sea. -» The archeologists found many ancient materials in the delta of the Nile River. Vùng châu thô là một vùng bằng phang nơi mà con sông chia thành những con sông nhỉ hơn đổ ra biển. - » Các nhà khảo cổ đã tìm thấy nhiều vật chất cổ ở vùng châu thổ sông Nin. demand [dimaend] V. Đòi hỏi To demand something is to say strongly that you want it. -» The workers demanded to be paid more money. Đòi hỏi thứ gì đó là nói một cách kiên quyết rằng bạn muốn nó. - » Các công nhân đòi hởi được trả nhiều tiền hơn. demonstrate [dcmonstreit] V. Chứng minh To demonstrate something is to show how it is done. -» She demonstrated her plan to her co-workers. Chứng minh điều gì là đưa ra cách thức nó được hoàn thành. - » Cô ấy chứng minh kế hoạch của cô ấy với các đồng nghiệp, den [den] n. Hang thú dữ A den is a living space for some types of animals, such as lions. -» The mother lion left her babies in the den. Hang thú dữ là nơi sinh sống của một số loài động vật như là sư tử - » Sư tử mẹ để những đứa con của nó trong hang. dense [dens] adj. Rậm rạp If something is dense, it has a lot of things close together. -» I easily became lost in the dense forest. Neu một thứ là rậm rạp, nó có rất nhiều thứ rất gần nhau. - » Tôi dễ dàng bị lạc ở trong rừng rậm rạp. dent [dent] n. v ể t lõm A dent is damage caused by something heavy hitting something else. -» That blue car hit my car, and now there is a small dent in my car door. Vet lõm là sự phá hoại bởi thứ gì đó nặng va đập một thứ khác. - » Chiếc xe màu xanh đó đâm vào xe của tôi, và giờ thì có một vết lõm nhỏ ở cửa xe tôi. http://moon.vn Page| 91

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương deny [dinai] V. Phủ nhận To deny something is to say it is not true. -» The boy denied that he broke the window. Từ chối điều gì đó là nói nó không đúng. - » Cậu bé phủ nhận rằng cậu ta đã làm vỡ cửa sổ. depart [dipa:rt] V. Khởi hành To depart is to leave some place so you can go to another place. -» The plane departed for Italy at 3:00 this afternoon. Khởi hành là rời đi từ nơi này sang nơi khác. - » Chuyến bay khởi hành tới Ý vào 3 giờ chiều nay. depend [dipend] V. Phụ thuộc To depend on someone or something is to need them. -» Children depend on their parents for many things. Phụ thuộc vào ai đó hoặc điều gì đó là cần chúng. - » Bọn trẻ phụ thuộc vào bố mẹ chúng vì rất nhiều thứ. dependence [dipendons] n. Sự phụ thuộc Dependence is a situation in which somebody relies on something else. -» Young children have a dependence on their parents. Sự phụ thuộc là tình trạng mà ai đó dựa vào người khác. - » Bọn trẻ có sự phụ thuộc vào bố mẹ chúng. dependency [dipendonsi] n. Sự lệ thuộc A dependency is a strong need for someone or something. -» The child still has a dependency on her mother. Sự lệ thuộc là sự cần thiết mạnh mẽ vào ai đó hoặc điều gì đó. - » Đứa bé vẫn có một sự lệ thuộc vào mẹ nó. depict [dipikt] V. Vẽ, miêu tả To depict something means to show or portray it, often using art. -» The statue’s face depicted the general’s determination an d courage. Miêu tả thứ gì đó có nghĩa là đưa ra hoặc vẽ chân dung nó, thường sử dụng nghệ thuật. - » Khuôn mặt của bức tượng miêu tả lòng quyết tâm và dũng cảm tổng thể. deplete [diplilt] V. Rút hết ra To deplete an amount of something means to use up all of it. -» All the driving he was doing was depleting his car’s fuel supply. Rút hết một khoản của một thứ gì đó ra nghĩa là sử dụng hết tất cả của nó. - » Tất cả cuộc đua xe của anh ta đã làm cạn sạch bình xăng deposit [dipazit] V. Đặt cọc To deposit something is to put it into a place or another thing. -» 1 deposited the money into my bank account. Đặc cọc thứ gì là đặt nó vào một chỗ hoặc một thứ khác. - » Tôi đặt cọc tiền vào tài khoản ngân hàng của tôi depot [dkpou] n. Ga A depot is a bus or train station. -» He waited for his mother to arrive a t the depot. http://moon.vn Page I 92

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Ga là trạm trung chuyển xe buýt hoặc xe lửa. - » Anh ấy đợi mẹ anh ấy tới đón ở ga. depress [dipres] V. Làm buồn lòng To depress someone is to make them sad. -» The bad news from work depressed the man. Làm buồn lòng ai đó là khiến họ buồn. - » Tin xấu từ nơi làm việc làm buồn lòng người đàn ông. deprive [dipraiv] V. Tước đoạt, lấy đi To deprive someone of something means to not let them have it. -» Because the child was bad, she was deprived of her dessert after dinner. Tước đoạt thứ gì khỏi ai đó có nghĩa là không để họ có nó. - » Bởi vì đứa trẻ hư, cô ấy bị lấy đi bữa tráng miệng sau bữa tối. deputy [depjati] n. Phó A deputy is the second-highest-ranking person in a business or government. -» While the sheriff was ill, the deputy took over his duties. Phó là người có hạng thứ hai trong kinh doanh hoặc chính phủ. - » Trong khi quận trưởng bị ốm, quận phó đã giành lấy nhiệm vụ của ông ấy. descent [disont] n. Sự xuống A descent is a movement downwards. -» During the space shuttle’s descent, the Earth became larger and larger. Xuống là sự chuyến động đi xuống. - » Trong suốt quá trình đi xuống của tàu vũ trụ, trái đất trở nên lớn dần và lớn dần. describe [diskraib] V. Miêu tả To describe is to say or write what someone or something is like. -» They described their tree as colorful with gold ribbon and a star. Miêu tả là nói hoặc viết những gì mà ai đó hoặc điều gì đó thích. - » Họ miêu tả cái cây của họ nhiều màu sắc với giải băng vàng và một ngôi sao. description [diskripjbn] n. Sự mô tả A description of someone or something says what they are like. -» I gave a description of the man with the gun and hat to the police. Sự mô tả của ai đó hay điều gì đó nói lên chúng như thế nào. - » Tôi đưa ra một mô tả của người đàn ông với khẩu súng và chiếc mũ với cảnh sát. desert [dezort] n. Sa mạc The desert is an area of land without many plants or water. -» Not many plants grow in the desert. Sa mạc là vùng đất không có cây cối và nước. - » Không có nhiều cây cối lớn lên ở sa mạc. deserve [dizo:rv] V. Xứng đáng To deserve is to be worthy of something as a result of one’s actions. -» The dog deserved a bone for behaving very well. Xứng đáng là đáng được điều gì đó như là kết quả hành động của một người. - » Con chó xứng đáng một khúc xương cho hành vi tốt. designate [dezigneit] V. Gọi tên http://moon.vn Page| 93

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương To designate someone or something means to give them a particular description. -» The famous lighthouse was designated a historical monument. Đặt tên ai đó hoặc thứ gì đó nghĩa là đưa họ một sự miêu tả cụ thể - » Ngọn hải đăng nổi tiếng được gọi tên một đài kỷ niệm lịch sử. desire [dizaiar] V. Khao khát To desire is to want something. -»My sister desires a big house and lots of money. Khao khát là mong muốn thứ gì đó. - » Các chị em tôi khao khát ngôi nhà lớn và rất nhiều tiền. despite [dispait] prep. Mặc dù, bất chấp If something happens despite what you do, it happens anyway. -» We still played the game despite the cold weather. Neu một thứ gì đó xảy ra bất chấp bạn làm gì nó vẫn cứ xảy ra - » Chúng tôi vẫn chơi trò chơi mặc dù thời tiết giá lạnh. dessert [diza:rt] n. Tráng miệng Dessert is a sweet food that you eat after a meal. -» Kayla wants ice cream f or dessert. Tráng miệng là thức ăn ngọt bạn ăn sau bữa ăn. - » Kayla muốn chiếc kem tráng miệng. destination [destoneijon] n. Điểm đến A destination is the place where someone or something is going to. -» The destination of this plane is Munich, Germany. Điếm đến là nơi mà ai đó đi tới. - » Điểm đến của máy bay là Munich, Đức. destiny [dcstoni] n. số phận A destiny is all the things that happen or will happen to a person in their life. -» It was his destiny to become a great singer. So phận là tat cả những gì xảy đến hoặc sẽ xảy đến với một người trong đời họ. - » Đó là số phận của anh ấy khi trở thành ca sĩ giỏi. destroy [distroi] V. Phá hủy To destroy means to damage something so badly that it cannot be used. -» The glass was destroyed. Phá hủy có nghĩa là phá hoại thứ gì đó nghiêm trọng khiến nó không thể sử dụng nữa. - » Bãi cỏ đã bị phá hủy. destruction [distrAkJbn] n. Sự tàn phá Destruction is damage to something so bad that it can’t be fixed. -» After the big fire, there was much destruction in the city. Sự tàn phá là sự phá hủy tới điều gì đó tồi tệ khiến nó không thể sửa chữa. - » Sau trận cháy lớn, có nhiều sự tàn phá trong thành phố. detail [dirteil] n. Chi tiết A detail is a small piece of information. -» Jane told Ben all the details of her trip to China. Chi tiết là một mấu nhỏ thông tin. - » Tane nới với Ben tất cả chi tiết chuyến đi tới Trung Quốc của cô ấy. http://moon.vn Page| 94

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Detect [ditekt] V. Phát hiện ra To detect something means to notice or find something. -» The boy ran to the kitchen when he detected the smell of cookies. Phát hiện ra gì nghĩa là nhận thấy hay tìm thấy điều gì đó. - » Cậu bé chạy tới bếp khi cậu ta phát hiện ra mùi bánh. deter [dito:r] V. Ngăn cản To deter means to prevent or discourage someone from doing something. -» Icy roads deter people from driving their cars. Ngăn cản nghĩa là cản trở hoặc làm nản lòng ai đó làm việc gì đó - » Đường đóng băng ngăn cản người lái xe. detergent [dito:rd3 ont] n. Chất tẩy Detergent is soap that is used to clean clothes or dishes. -» My brother added too much detergent to the wash, and bubbles got all over the floor. Chat tay là xà phòng được dùng đế tay quần áo hoặc bát đĩa. - » Anh tôi cho quá nhiều chất tảy vào máy giặt và bong bóng tràn ra đầy sàn. deteriorate [ditiiorioreit] V. Làm cho xấu hcm To deteriorate means to become steadily worse. -» The nation’s economy continued to deteriorate despite the politicians’ efforts. Làm cho xấu hơn có nghĩa là trở nên hoàn toàn tồi tệ hơn. - » Nền kinh tế quốc gia tiếp tục xấu hơn bất chấp nỗ lực của các nhà chính trị. deterioration [ditioriorcijon] n. Sự hư hỏng Deterioration is the act of becoming worse. -» The lack of care led to the deterioration of the house. Sự hư hỏng là hành động trở nên tồi tệ. - » Sự thiếu quan tâm dẫn tới sự hư hỏng của ngôi nhà. determine [ditoirmin] V. Xác định rõ To determine means to choose or make a decision. -» He tried to determine which one to eat first. Xác định rõ nghĩa là lựa chọn hoặc đưa ra quyết định. - » Anh ấy cố gắng để xác định rõ ăn gì trước. device [divais] n. Thiết bị A device is an object or a machine. -» A thermometer is a device that tells temperature. Thiết bị là một vật the hoặc máy móc. -» N h iệt kế là thiết bị đo nhiệt độ. devise [divaiz] V. Nghĩ ra To devise something means to have an idea or plan about it in the mind. -» The thieves devised a plan to steal the diamonds. Nghĩ ra điều gì nghĩa là có ý tưởng hoặc kế hoạch về nó trong đầu. - » Bọn trộm nghĩ ra kế hoạch ăn trộm kim cương. devoid [divoid] adj. Trống rỗng, không có When something or someone is devoid of a thing , they are missing it. -» The movie was devoid of any violence, so it was a perfect movie for the family. http://moon.vn Page| 95

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Khi thứ gì hoặc ai đó không có thứ gì, họ thiếu nó. - » Bộ phim không có cảnh bạo lực nên nó là bộ phim tuyệt vời cho gia đình, devote [divout] V. Hiến dâng To devote time to something means to spend a lot of time doing it. -» She devotes two hours a day to playing the piano. Hiến dâng thời gian cho điều gì nghĩa là sử dụng rất nhiều thời gian làm nó. - » Cô ấy hiến dâng 2 tiếng một ngày choi đàn piano. dew [dju:] n. sương Dew is the drops of water that form on the ground outside during the night. -» When we woke up, we saw that the grass was covered in dew. Sương là những giọt nước trên mặt đất sau suốt 1 đêm. - » Khi chúng tôi tỉnh dậy, chúng tôi thấy bãi cỏ đầy sương. diabetes [daiobittis] n. Tiểu đường Diabetes is a medical condition where a person has too much sugar in their blood. -» Overweight people are more likely to suffer from diabetes than slimmer ones. Tiếu đường là bệnh lý khi một người có lượng đường lớn trong máu. - » Người béo phì có nhiều khả năng bị tiểu đường hơn so với người gày. diagnose [daiognous] V. Chẩn đoán To diagnose someone means to identify the medical condition they have. -» Several of the children were diagnosed with the flu. Chan đoán ai đó có nghĩa là xác định điều kiện sức khỏe họ có. - » Và đứa trẻ được chẩn đoán bệnh cúm. diagnose [daiognous] V. To diagnose someone means to identify the medical condition they have. -» Several of the children were diagnosed with the flu. -» diagram [daiograsm] n. đồ thị A diagram is a simple drawing that explains what something is or how it works. đồ thị là một hình vẽ đơn giản để giải thích một thứ gì đó hoặc cách mà nó vận hành. -» By following the diagram, I was able to put the desk together. nhờ bám vào đồ thì., tôi có thể lắp ghép được bộ bàn ghế -» dial [daiol] n. mặt đồng hồ A dial is the front of a clock. - ỳ mặt đồng ho là mặt trước của đồng hồ -» I looked at the dial to see what time it was. - ỳ tôi nhìn đồng hồ để xem lúc đó là mấy giờ -» diary [daiori] n.nhật ký A diary is a book in which people write their personal experiences. nhật ký là một cuốn sổ trong đó người ta viết những trải nghiệm cá nhân của họ. -» I do not let anybody read my diary, tôi không để ai đọc nhật ký của mình http://moon.vn Page| 96

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» dictate [dikteit] V. đọc cho v iết, phát biểu To dictate something is to read it aloud so it can be written down. -> Đọc thành tiếng thứ gì đó là đọc to lên đế nó có thế được chép lại -» He dictated his speech so his secretary could write it down. -> Ông ấy đọc thành tiếng bài diễn văn của mình nên thư ký của ông ấy có thể chép lại nó -» dictionary [dikjbneri] n. từ điển A dictionary is a book that tells you what words mean. -> từ điển là một quyển sách nói cho bạn ý nghĩa của những từ ngữ -» I use the dictionary to leam new words. -> tôi dùng tù’điển để học từ mới -» differ [difor] V. khác, không giống, bất đồng To differ is to not be the same as another person or thing. - ỳ khác nghĩa là không giống người khác hoặc vật khác -» I differ from my brother: he is short, while I am tall. -> tôi không giống anh/em trai tôi: anh ấy thấp, trong khi tôi cao -» difference [diforons] n. sự khác nhau A difference is a way that something is not like other things. sự khác nhau là một cách để nói một thứ gì đó không giống những thứ khác ->The biggest difference between the birds is the color of their feathers. sự khác nhau lớn nhất giữa những con chim là màu lông của chúng -» different [difarant] adj. khác Different describes someone or something that is not the same as others. sự khác nhau miêu tả người nào đó hay thứ gì đó mà không giống với những thứ/người khác -» Each of my sisters has a different hair style from one another. - ỳ mỗi chị em gái của tôi có một kiếu tóc khác so với những người khác -» differentiate [difarenjieit] V. phân biệt To differentiate things or people is to show the difference between them. phân biệt thứ hoặc người là để chỉ ra sự khác biệt giữa họ/nhừng thứ đó -» It was hard to differentiate between the identical twins. -> thật khó để phân biệt hai người sinh đôi giống hệt nhau -» Dig [dig] V. đào To dig is to make a hole in the ground. - ỳ đào nghĩa là làm một cái hố trên đất digest [did3est] V. tiêu hóa To digest means to swallow food and pass it through the body. - ỳ tiêu hóa nghĩa là nhai thức ăn và nuốt chúng vào người -» Allow some time for food to be digested before going swimming. http://moon.vn Page I 97

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -> dành thời gian để thức ăn được tiêu hóa trước khi đi bơi -» dignity [dignoti] n. sự kiêu hãnh Dignity is the ability to be calm and worthy of respect. -> sự kiêu hãnh là khả năng có the điềm tĩnh và đáng được tôn trọng -» When his company went out of business, he faced it with dignity. -> khi công ty của anh ta phá sản, anh ta đổi diện nó với lòng kiêu hãnh -» dilapidated [dilaepodeitid] adj. đổ nát, cũ nát When a building is dilapidated, it is old and in bad condition. -> khi một ngôi nhà là đổ nát, tức là nó cũ và ở trong điều kiện tồi -» Paint peeled off of the old dilapidated apartment building. -> sơn tróc ra ở một căn hộ đố nát -» dilemma [dilemo] n. tiến thoái lưỡng nan A dilemma is a difficult situation in which a choice has to be made. tiến thoái lưỡng nan là một tình huống khó khăn trong đó cần phải lựa chọn -» Choosing either the tastier or healthier drink proved to be quite a dilemma. -> chọn lựa giữa đồ uống ngon hơn hay bổ hơn là một việc tiến thoái lưỡng nan -» diminish [dominij] V. bớt, giảm, hạ bớt, thu nhỏ To diminish means to reduce or get smaller. - ỳ giảm nghĩa là bót đi hoặc trở nên nhỏ hơn -» As the economy got worse, my savings diminished. - ỳ khi nền kinh tế trở nên tồi tệ đi, tiền tiết kiệm của tôi bị hạ -» din [din] n. tiếng ầm kéo dài hỗn loạn A din is loud, unpleasant, and extended noise. Tiếng am ĩ là tiếng động to, khó chịu và tỏa rộng -» The din of the rusty machinery made the factory a horrible place to work. tieng am của máy móc han rỉ khiến nhà máy trở thành nơi khủng khiếp để làm việc -» dine [dain] V. ăn bữa chính trong ngày, ăn tối To dine means to eat dinner. - ỳ ăn bữa chính trong ngày nghĩa là ăn tối -» The young couple dined at their home. - ỳ đôi vợ chồng trẻ ăn tối tại nhà họ -» dinosaur [dainoso:r] n. khủng long A dinosaur is a very big animal that lived millions of years ago. -> khủng long là một loài động vật lớn sống hàng triệu năm trước -» I like to see the dinosaur bones at the museum. -> tôi thích xem xương khủng long ở viện bảo tàng -» http://moon.vn Pagel 98

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương dip [dip] v.nhúng To dip somethin g is to put part of it in to a liquid for a short time. -> nhúng thứ gì nghĩa là để một phần của nó vào trong chất lỏng trong một thời gian ngắn -» Laurel dipped her strawberry into the chocolate. -> Laurel nhúng những quả dâu của cô ấy vào sô cô la -» diploma [diploumo] n. bằng cấp, chứng chỉ A diploma is a certificate proving that someone has completed their studies. -> chứng chỉ là một giấy chứng nhận chứng minh là ai đó đã hoàn thành việc học của họ - » After four years of college, Mary finally had a diploma. -> sau 4 năm cao đẳng, Mary cuối cùng đã có một bằng chứng chỉ -» diplomat [diplamast] n.nhà ngoại giao A diplomat is a representative of a country who works with another country. - ỳ nhà ngoại giao là một người đại diện của một quốc gia làm việc với quốc gia khác -» The Spanish diplomat discussed trade issues with officials in Peru. - ỳ nhà ngoại giao người Tây Ban Nha thảo luận vấn đề thương mại với chính quyền Peru -» dire [daior] adj. thảm khốc, khốc liệt When something is dire, it is terrible and very serious. ->khi một thứ gì đó là thảm khốc, nó rất khủng khiếp và vô cùng nghiêm trọng -» The tornado created a dire situation for the small town. -> cơn bão gây nên một tình trạng thảm khốc cho thị trấn nhỏ -» direct [direkt] adj. chính xác, thẳng, trực tiếp If something is direct, it goes straight between two places. -> nếu một thứ gì đó là trực tiếp, tức là nó đi thẳng giữa hai nơi -» The green path is a direct route to my house. - ỳ con đường xanh là tuyến đường trực tiếp vào nhà tôi -» disabled [diseibald] adj. khiếm khuyết, khuyết tật When a person is disabled, they cannot do what a normal person can do. -> khi một người là khuyết tật, họ không thể làm những gì một người bình thường có thể làm -» The disabled man used a wheelchair to move around. người đàn ông khiếm khuyết dùng xe lăn để di chuyển xung quanh -» disadvantage [disodvaentid3 ] n. nhược điểm, yếu thế, bất lợi A disadvantage is a situation where someone is likely to lose. —> bất lợi là một tình huống lúc ai đó chuẩn bị thua cuộc -» Mike had a disadvantage in the race since he hurt his knee. -> Mike có một bat lợi trên đường đua từ khi anh ẩy bị thương ở đầu gối -» disagree [disogri:] V. không đồng ý To disagree with someone means to have a different opinion from them. http://moon.vn Page I 99


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook