Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore 4000 tu vung thong dung co Mai Phuong

4000 tu vung thong dung co Mai Phuong

Published by anh ngoc, 2021-08-14 03:48:54

Description: Trong 2 tháng thuộc hết nhé

Search

Read the Text Version

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Hank là một đội kỳ cựu đã chơi nhiều giải đấu hơn bất kỳ đội nào. veterinarian [vetaranearian] n. Bác sỳ thú y A veterinarian is a doctor that takes care of animals. -» Wanda became a veterinarian because she loves dogs. Bác sỹ thú y là bác sĩ chăm sóc động vật. Wanda đã trở thành một bác sỹ thú y vì cô ấy yêu thích những chú chó. viable [vaiabal] adj. Khả thi When something is viable, it is capable of doing what it is intended to do. -» Her method of solving the math problem seemed viable. Một cái gì khả thi tức là có khả năng làm được những gì định làm. Phương pháp giải toán của cô ấy dường như khả thi. vibrant [vaibrant] adj. Sôi động If something is vibrant, then it is bright and full of color. -» Their new shirts were a vibrant shade of red. Một cái gì đó sôi động tức là tươi sáng và đầy màu sắc. Những cái ái mới của họ màu đỏ tươi bóng. Vice versa [vaisiva:rsa] adv. Ngược lại If a statement is vice versa, then its two main ideas are switched with one another. -» Students learn from their teachers, and vice versa. Một lời tuyên bo ngược lại tức là hai ý tưởng chính của nó được hoán đổi lẫn nhau. Sinh viên học từ giáo viên, và ngược lại. vicious [vijas] adj. When something or someone is vicious, they are violent and cruel. -» The vicious dog tried to bite the small child. Khi một cái gì đó hoặc ai đó là xấu xa, họ bạo lực và tàn nhẫn. Con chó xấu xa cố gắng cắn đứa trẻ. victim [vi'ktim] n. Nạn nhân A victim is a person that had something bad happen to them. -» I was a victim of a robbery. Nạn nhân là người phải hứng chịu một điều gì đó tồi tệ. Tôi là nạn nhân của một vụ cướp. Victor [viktar] n. Nhà chiến thắng A victor is a group or person that wins in a contest. -» At the end of the game, the blue team was the victor. Nhà chiến thắng là một nhóm hoặc một người thắng cuộc trong một cuộc thi. Cuối cuộc chơi, đội xanh là đội chiến thắng. Vie [vai] V. Ganh đua, thi đua To vie for something means to complete against other for it. -» The three boys vied for the prize in the chemistry contest. Ganh đua tức là chống lại ai vì một cái gì đó. Ba chàng trai ganh đua để giành giải trong cuộc thi hóa học. view [vju:] V cái nhìn, ngắm To view is to look at something. http://moon.vn Page| 350

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» Michael likes to view himself in the miưor. Ngắm nhìn tức nhìn cái gì đó. Michael thích ngắm mình trong gương. Vigorous [vigoros] adj. Mạnh khỏe, cường tráng If something or someone is vigorous, they use a lot of energy. -» Henry uses vigorous exercise to keep himself in shape. Một cái gì hoặc một ai mạnh khỏe tức là tiêu tốn nhiều năng lượng. Henry tập các bài tập mạnh mẽ để giữ dáng. vigil [vid33l] n. Thức để cầu kinh A vigil is a period of watchful attention at night for a specific purpose. -» He had a vigil in front of the tomb for three days. Thức đêm là khoảng thời gian thức vào buổi đêm vi một mục đích cụ thể. Ông ấy đã thức đế cầu kinh trước ngôi mộ trong 3 ngày. village [villid3] n ngôi làng A village is very small town -» There are only a few houses in my village Một ngôi làng là một thị trấn nhỏ. Chỉ có một vài căn nhà trong làng tôi. villain [vilon] n. Côn đồ, kẻ hung ác A villain is an evil person who breaks the law or hurts others. -» The villain escaped with half of my family ’s valuables. Côn đồ là người độc ác hại người khác hoặc phá vỡ luật lệ. Tên côn đồ đã tẩu thoát với một nửa gia sản của gia đình tôi. vine [vain] n. Cây leo A vine is a plant that has long, twisting stems and climbs upward. -» The branches of the trees were covered with vines. Cây leo là cây có thân dài, xoắn và bò leo lên trên. Các nhánh cây được bao phủ bởi cây leo. vinegar [vinigor] n. Dấm Vinegar is a strong liquid made from sour wine that is used in cooking. -» Be careful because too much vinegar will ruin the recipe. Dam là một chat lỏng được làm từ rượu vang chua, được dùng trong nấu ăn. Hãy cẩn thận vì quá nhiều dấm sẽ làm hỏng món ăn. violate [vaioleit] V. Vi phạm To violate a law, rule, or agreement means to break it. -» I was given a ticket because the policeman said I violated the speed limit. Vi phạm một điều luật, quy định hoặc thỏa thuận có nghĩa là phá vỡ nó. Tôi đã phải trả tiền phạt vì cảnh sát viên nói rằng tôi đã vi phạm giới hạn tốc độ. violence [vaiabns] n.tính bạo lực, quá khích Violence is forceful action that is meant to injure or kill people. -» They boy hit his hides behind her mother whenever she sees a stranger. Bạo lực là hành động mạnh có nghĩa là gây tốn thương hoặc giết ai đó. violent [vaiobnt] adj. Bạo lực, hung tợn, hung bạo When people are violent, they want to hurt someone. http://moon.vn Page| 351

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The man was put into jail because he was violent. Khi con người trở nên bạo lực, họ muốn làm tổn thưorig ai đó. Người đàn ông đã bị đưa vào tù vì ông ấy rất hung bạo. viral [vaioral] adj. Thuộc virus When something is viral, it is a disease or infection that is caused by a virus. -» The girl was in bed for a week when she had a viral infection. Khi một cái gì thuộc về virus, nó là bệnh hoặc nhiễm trùng gây ra bởi virus. Cô gái đã nằm trên giường một tuần kể từ khi cô bị nhiễm virus. virtual [va:rtjual] adj. Thực sự, thực tế If something is virtual, then it is very close to being true or accurate. -» Because he’s popular, Joe is the virtual leader of the group. Neu cái gì đó là thực sự, thì sau đó nó sẽ trở thành đúng đắn hoặc chính xác. Bởi vì Joe noi tiếng nên anh ấy là lãnh đạo thực sự của cả nhóm. virtue [va:rtju:] n. Đức hạnh, đức tính tốt A virtue is a good quality or way of behaving. -» My best virtue is forgiveness. Đức hạnh là một phẩm chất tốt hoặc cách hành xử tốt. Phấm chất tốt nhất của tôi là sự tha thứ. visible [vizobol] adj. thấy được If something is visible, it can be seen. -» The moon and stars were visible in the night sky. Một cái gì có thể thấy được tức là nó được nhìn thấy. Mặt trăng và những vì sao có thể thấy được trên bầu trời đêm. vision [vĨ3an] n. Sự nhìn, sức nhìn, thị lực Vision is the act of seeing. -» The eye doctor tested my vision. Sự nhìn là hành động nhìn một cái gì đó. Bác sĩ khám mắt kiếm tra thị lực của tôi. vivacious [viveijos] adj. Hoạt bát If someone is vivacious, they are talkative and cheerful. -» Everyone at the party was very vivacious and having a good time. Một ai đó hoạt bát tức là họ nói nhiều và vui vẻ. Ớ bữa tiệc mọi người đều đã rất hoạt bát và có khoảng thời gian tuyệt vời. vivid [vivid] adj. sống động When something is vivid, it is bright and colorful. -» The figures in the painting were vivid. Một cái gì đó sống động tức là tươi sáng và đầy màu sắc. Các hình vẽ trong bức tranh thật sống động. voice [vois] n. Giọng nói A voice is the sound a person makes when they talk or sing. -» He used a microphone, so everyone could hear his voice. Giọng nói là âm thanh một người phát ra khi nói hoặc hát. Anh ấy dùng micro, vì vậy mọi người có thế nghe thấy giọng của anh ấy. http://moon.vn Pagel 352

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương volatile [vabtil] adj. Dễ biến động, không ổn định When something is volatile, it is likely to change suddenly and unexpectedly. -» The volatile volcano might explode a t any moment. Khi một cái gì dễ biến động, nó dường như thay đổi bất ngờ và nằm ngoài dự đoán. Núi lửa không on định có thế phun trào bất kỳ lúc nào. volcano [valkeinou] n. Núi lửa A volcano is a mountain with a hole on top where hot liquid comes out. -» When the volcano erupted, smoke and heat filled the air. Núi lửa là núi mà trên đỉnh có một vũng, từ đó dung nham nóng trào ra. Khi núi lửa phun trào, khói và nhiệt tràn ngập khắp không gian. voluntary [vabnteri] adj. Tự nguyện, tự giác When something is voluntary, it is done by choice but is not required. -» Many people attended the voluntary boat safety class. Một điều gì đó là tự nguyện tức là nó được thực hiện bởi sự lựa chọn chứ không phải bởi yêu cầu. Nhiều người đã tham gia lóp học an toàn tàu thuyền tự nguyện. volunteer [vabntbr] V. Tình nguyện To volunteer means to offer to do something for free. -» Many people volunteered to help the adults learn to read. Tình nguyện nghĩa là làm một việc gì đó miễn phí. Rất nhiều người đã tình nguyện giúp đỡ những người trưởng thành học cách đọc. vomit [vamit] V. Nôn ọe To vomit means to have food come up from one’s stomach. -» It is common for women to vomit when they are pregnant. Nôn là khi thức ăn trong bụng bị đẩy hết ra ngoài. Thông thường phụ nữ hay bị nôn khi họ mang thai. vote [vout] V. Bầu chọn, bình chọn To vote is to officially choose between two or more things. -» I voted for Billy to be our class president. Bình chọn là chính thức chọn giữa hai hay nhiều thứ. Tôi đã bầu chọn cho Billy là lóp trưởng của lóp chúng ta. Vow [vau] V. Thề, nguyện To vow means to make a promise to do something. The, nguyện tức là hứa sẽ làm gì đó. Vulgar [vAlgor] adj thô bỉ, thô tục, thông thường If something or someone is vulgar, then they are rude or lacking in style. -» Her vulgar behavior got her into trouble with her parents. Một cái gì hoặc một ai đó thô bỉ tức là thô lỗ, hoặc thiếu cá tính. Hành vi thô lỗ của cô ấy đã khiến cô gặp khó khăn với cha mẹ. vulnerable [vAlnorabal] adj. Tổn thương When someone is vulnerable, they are weak and without protection. -» He felt very vulnerable when he was stranded in the desert. Khi một ai bị tổn thương, họ trở nên mềm yếu và không được bảo vệ. Anh ấy cảm thấy bị tốn thương khi bị mắc kẹt trong sa mạc. http://moon.vn Pagel 353

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương http://moon.vn Page| 354

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương w wade [weid] V. Lội To wade is to walk in or pass through water. -» The child waded in the water at the beach. Lội là đi bộ hoặc đi qua dòng nước. Đứa trẻ lội nước ở bãi biển. Wage [weid3] n. Tiền lương A wage is the money that a person gets for doing a job. -» The wages I receive from my job are really great! Tien lương là so tiền mà một người nhận được sau khi làm một công việc. Tiền lương tôi nhận được từ công việc này thật là tuyệt! Wagon [wasgan] n. Xe chở hàng, toa xe A wagon is a cart you use to carry heavy things. -» He used his wagon to caưy some of his gifts. Xe chờ hàng là xe dùng để chở những đồ vật nặng. Anh ấy đã dùng chiếc xe của mình đế chở một vài món quà. Wail [well] V. Than khóc To wail is to show sadness by crying loudly. -» The baby wailed because it was hungry. Than khóc là bày tỏ nỗi buồn bằng cách khóc to. Đứa bé than khóc vì đói. wake [weik] V. Thức dậy To wake is to not be sleeping anymore. -» He is always full of energy when he wakes in the morning. Thức dậy là không ngủ thêm nữa. Anh ấy luôn tràn trề năng lượng khi thức dậy vào buổi sáng, wallet [walit] n. ví A wallet is a thing that holds money and fits in a pocket. -»I keep my money in a wallet. Ví là đồ vật để đựng tiền và để vừa trong túi áo. Tôi để tiền ở trong ví. war [wo:r] n. Chiến tranh A war is a big fight between two groups of people. -» Many young men died in the war. Chiến tranh là một cuộc xung đột lớn giữa hai nhóm người. Rất nhiều thanh niên đã hy sinh trong chiến tranh. wardrobe [wo:rdroub] n. Tủ quần áo A wardrobe is the collection of all of a person’s clothing. -»She bought some new clothes to expand her wardrobe. Tủ quần áo là bộ sưu tập tất cả quần áo của một người. Cô ấy đã mua một vài bộ quần áo mới đế gia tăng tủ quần áo của mình. Warn [wo:m] V. Cảnh báo To warn someone is to make them know of possible danger in the future. http://moon.vn Page I 355

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The lifeguard warned people to stay away from the rough ocean. Cảnh báo ai đó là làm cho họ biết nguy hiểm có thể xảy ra trong tương lai. Nhân viên cứu hộ cảnh báo mọi người tránh xa biển động. warp [wo:rp] V. Làm cong, làm vênh, biển dạng To warp means to become bent into the wrong shape. -» The woman put the clock above the fireplace, and the heat warped it. Làm vênh tức là làm cho biến thành một hình dạng sai lệch. Người phụ nữ đặt chiếc đồng hồ lên trên lò sưởi, và hơi nóng đã làm biến dạng nó. wary [weari] adj. Thận trọng, coi chừng, đề phòng If someone is wary, they are cautious or mistrusting. -» She was wary of going to school because she hadn’t done her homework. Can trọng tức là ai đó cảnh giác, thận trọng. Cô ấy thận trọng đi học vì chưa làm xong bài tập về nhà. waste [weist] V. Lãng phí To waste means to carelessly use something all up. -» Turn off the water so you don’t waste it. Lãng phí tức là sử dụng hết một cái gì mà không quan tâm đen nó. Hãy tắt vòi nước, như vậy bạn sẽ không lãng phí nước, wave [weiv] n. Sóng, làn sóng A wave is a line of water that moves higher than the rest of the water. -» The water was filled with large blue waves. Làn sóng là một dòng nước chuyến động cao hơn so với mực nước còn lại. Nước được lấp đầy bởi những làn sóng xanh lớn. Waver [wcivo:r] V. Do dự, lưỡng lự, phân vân To waver is to be unable to decide between two choices. -» I wavered between eating the apple or the cake for a snack. Do dự là không the quyết định giữa hai sự lựa chọn. Tôi đã do dự giữa ăn táo hay là bánh cho bữa ăn phụ. wavy [weivi] adj. Lượn sóng When something is wavy, it is not straight but has a series of curves. -» The child drew wavy lines all over the piece of paper. Một cái gì lượn sóng tức là nó không thăng và có một loạt đường cong. Đứa trẻ vẽ những đường lượn sóng khắp mảnh giấy. wax [waeks] n. sáp Wax is a substance that is slightly shiny and melts when heated. -» The candles are made of wax. Sáp là chat sáng bóng và tan chảy khi bị nung nóng. Những cây nến được làm từ sáp. wealth [wele] n. Của cải, sự giàu có Wealth is a large amount of money -» One of the most important things to some people is wealth Của cải là một số tiền lớn. Một trong số những thứ quan trọng đối với một vài người là của cải. weapon [wepan] n. Vũ khí http://moon.vn Page| 356

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương A weapon is an object that can be used to hurt people. -»Swords have been used as weapons for thousands of years. Vũ khí là một vật có thể dùng để làm bị thương người khác. Trong hàng nghìn năm, những thanh kiếm được coi như những vũ khí. weary [wiori] ad j. Mệt mỏi, rã rời If someone is weary, then they are tired. -» Jane was weary after a long day of work. Một ai đó ră rời tức là họ rất mệt mỏi. Jane rất mệt mỏi sau một ngày làm việc dài. weather [weổo:r] n. Thời tiết The weather is the condition of the air: hot, rainy, windy, etc. -» The weather can be sunny, rainy, or cold. Thời tiết là điều kiện của không khí như nóng, mưa, gió... Thời tiết có thể có nắng, có mưa hoặc lạnh. weave [wi:v] V. Dệt To weave means to make cloth using horizontal and vertical threads. -» We saw a woman weave a blanket on our vacation to South America. Dệt tức là tạo ra vải bằng việc dùng các sợi chỉ ngang và dọc. Trong kỳ nghỉ của chúng tôi đến Nam Mỹ, chúng tôi đã nhìn thấy một người phụ nữ dệt một cái chăn. web [web] n. Mạng, lưới A web is a home made by a spider. -» Mom cleaned the spider webs out of the garage Mạng nhện là cái mà một con nhện tạo thành. Mẹ dọn dẹp sạch mạng nhện trong gara. weed [wi:d] n. cỏ, cỏ dại A weed is a plant, especially one that is not useful or wanted. -»The yard of the house was full of ugly weeds. Cỏ là một loài cây, đặc biệt không có tác dụng gì hoặc không được dùng đến, Trong sân của ngôi nhà có đầy cỏ dại. weep [wi:p] V. khóc To weep means to cry. -» My sister told me the dramatic movie would make me weep. Khóc nghĩa là ứa nước mắt, chảy nước mắt. Chị gái tôi kể cho tôi một bộ phim ấn tượng sâu sắc khiến tôi khóc. weigh [wei] V. Cân, đo To weigh something means to see how heavy it is. -» The little dog weighed exactly 3kgs. Cân nghĩa là xem cái gì nặng bao nhiêu. Con chó nhỏ nặng chính xác là 3 kg. weird [wio:rd] adj. Kỳ quặc, kỳ dị, khó hiểu When something is weird, it is very strange. -» My best friend’s dad is a bit weird. Một điều gì đó kỳ quặc, khó hiểu tức là nó rất lạ. Bố của bạn thân tôi có gì đó kỳ quặc, khó hiểu. http://moon.vn Pagel 357

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương welfare [welfso:r] n. Phúc lợi, an sinh Welfare is the health and happiness of a person or group. -» Having plenty of clean water is necessary for the welfare of people. Phúc lợi là sức khỏe và hạnh phúc của một người hay một nhóm, một cộng đồng. Việc có đủ nước sạch là cần thiết cho an sinh của con người. well [wel] adv. Tốt You use well to say that something was done in a good way. -» The couple can dance quite well. Bạn dùng tốt để nói về một điều gì đó được thực hiện tốt. Cặp đôi có thể nhảy rất tốt. Wet [wet] adj. Ướt If something is wet, it has water on it. -» Since my dog was wet, he tried to shake all the water off his body. Một cái gì bị ướt tức là có nước ở trên đó. Ke từ khi con chó của tôi bị ướt, nó cố gắng rũ hết nước ra khỏi người, whatsoever [hwatsoucvor] adj. Chẳng có bất kỳ... nào You use whatsoever after a noun to emphasize that there is nothing of that thing. -» The boy had no idea whatsoever how to solve the story problem. Bạn dùng chang có bất kỳ... nào sau danh từ đế nhấn mạnh rằng một điều gì đó không có một cái gì. Chàng trai chẳng có bất kỳ ý tưởng nào về việc làm thế nào để giải quyết vấn đề tồn đọng từ lâu. wheat [hwi:t] n. Lúa mì Wheat is a plant which makes grain. Wheat grain is used to make bread. -» The field of gold en wheat was ready to be harvested. Lúa mì là một loại cây cho hạt, hạt của nó được dùng đế làm bánh mỳ. Cánh đồng lúa mì vàng óng đã sẵn sàng để được thu hoạch. whereabouts [hweorobauts] n. Chỗ ở The whereabouts of someone or something is the place where they are. -» The police looked for the lost dog, but its whereabouts were s till unknown. Chỗ ở của ai đó hoặc của cái gì là nơi mà họ ở đó. Cảnh sát đã tìm kiếm con chó bị mất nhưng chỗ ở của nó vẫn chưa được phát hiện ra. whereas [hweorasz] conj. Trái lại, trong khi You use whereas to show how two things are different. -» My sister loves horror movies, whereas I prefer comedies. Bạn dùng trái lại đế chỉ ra hai thứ khác nhau như thế nào. Chị gái tôi thích các bộ phim kinh dị trong khi tôi thích phim hài. whereby [hweo:rbai] conj. Nhờ đó, bởi đó Whereby means by which or through which. -» The mayor had a new bridge built whereby the citizens could cross the river. Nhờ đó nghĩa là bằng cái gì hoặc thông qua cái gì. Thị trưởng đã cho xây dựng một cây cầu mới, nhờ đó người dân có thể đi qua sông. whether [hwefor] conj. Có chăng, không biết có ... không You use whether when you must choose between two things. -» I could not decide whether to go left or right. http://moon.vn Page I 358

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Bạn dùng không biết có... không khi phải lựa chọn giữa hai thứ. Tôi đã không thể quyết định có nên rẽ trái hay rẽ phải. whisper [hwispor] V. Nói thầm To whisper means to say very quietly. -» We have to whisper in the library so people can focus on reading. Nói thầm tức là nói nhỏ một điều gì đó. Chúng tôi phải nói thầm trong thư viện để mọi người có thể tập trung đọc sách, whistle [hwisol] V. Huýt sáo To whistle is to make a sound by putting your lips together and blowing. -» Ashe was listening to music, Daryl whistled. Huýt sáo là tạo ra âm thanh bằng việc để hai môi lại gần nhau và thổi. Trong lúc Ashe đang nghe nhạc thì Daryl huýt sáo. whole [houl] adj. Toàn bộ, tất cả Page| 359 Whole means all of something. -» I ate the whole pie. We don’t have any more. Toàn bộ nghĩa là tất cả mọi thứ. Tôi đã ăn hết cả cái bánh. Chúng tôi không còn cái nào nữa. wicked [wikid] adj. xấu xa, tồi tệ If something is wicked, it is very bad or evil. -» My boss is a very wicked man. Một người xấu tức là rất tồi hoặc ác độc. sếp của tôi là một người đàn ông xấu xa. wide [waid] adj. Rộng If something is wide, it is large from side to side. -» The door was as wide as my arms. Một cái gì đó rộng tức là nó khá to từ bên này sang bên kia Cánh cửa rộng như cánh tay của tôi. wild [waild] adj. Hoang dã If something is wild, it is found in nature. -» You should be careful around a fox, because it is a wild Một cái gì đó hoang dã tức là nó được tìm thấy trong tự nhiên. Bạn nên cẩn thận quanh con cáo vì nó là một loài động vật hoang dã. winding [waindiq] adj. uốn khúc, quanh CO If something is winding, then it follow s a twisting course. -» The winding river turned and looped around the bases of the hills. Một cái gì quanh co tức là nó xuôi theo một tiến trình, một dòng xoắn. Dòng sông uốn khúc chảy quanh và quấn lấy chân đồi. wing [wiq] n. Cánh A wing is the part of an animal that lets it fly. -»The bird used its wings to fly across the water. Cánh là một phần của con vật giúp chúng có thể bay được. Con chim đã sử dụng đôi cánh của nó để bay qua sông. Wise [waiz] adj khôn ngoan http://moon.vn

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương To be wise is to use experience and intelligence to make good choices. -» Many people believe that owls are very wise animals. Khôn ngoan là dùng kinh nghiệm và trí thông minh để đưa ra những lựa chọn sáng suốt Nhiều người tin rằng cú là loài động vật rất khôn ngoan. witch [witj] n. Phù thủy A witch is a woman with magical powers. -» People think that witches fly around on broomsticks. Phù thủy là người phụ nữ có năng lượng ma thuật Mọi người nghĩ rằng những bà phù thủy bay trên cán chổi. witness [witnis] n. Nhân chứng A witness is someone who sees or hears a crime or accident happen. -» The woman was the only witness of the horrible crime. Nhân chứng là người mà nhìn thấy một vụ tai nạn hoặc nghe thấy một tội lỗi, tội phạm Người phụ nữ là nhân chứng duy nhất của vụ phạm tội kinh hoàng withhold [wiôhould] V. Giữ lại To withhold something is to not give it to someone. -» They withheld all information until she paid her fine. Giữ lại một cái gì tức là không đưa nó cho người khác. Họ đă giữ lại tất cả mọi thông tin cho đến khi cô ấy trả tiền phat. within [wiổin] prep, ở phía trong, bên trong You use within to say that something is inside another thing. -» Within the box, there was a pizza. Bạn dùng ở trong, bên trong để nói về một vật nằm trong một vật khác. Ớ trong cái hộp có một chiếc bánh pizza. wonder [wAndo:r] V. Tự hỏi To wonder is to ask yourself questions or have a need to know. -» The young mother wondered if she’d have a boy or a girl. Tự hỏi là đặt ra câu hỏi cho chính bản thân mình hoặc muốn biết một điều gì đó. Bà mẹ trẻ tự hỏi không biết cô ấy muốn có con trai hay con gái. wood [wud] n. Gồ Wood is the thing that trees are made of. -»I put the pieces of wood in a pile. Cây được làm từ gỗ. Tôi xếp các mẩu gỗ lại thành một đống. wooded [wudid] adj. Nhiều cây cối If an area is wooded, it is covered with trees. -» Jim and Ben decided to go hiking in the wooded area by the river. Một vùng xanh tot là vùng được bao phủ bởi nhiều cây cối. Jim và Ben đã quyết định đi leo núi ở vùng rậm rạp cây cối bên bờ sông. wool [wul] n. Len, cuộn len Wool is the hair that a sheep has. -» Grandma wants to use the blue wool to knit me a sweater. Len được lay từ lông của con cùu. Bà tôi muốn dùng cuộn len xanh để đan cho tôi một cái áo len. http://moon.vn Page| 360

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Workout [wo:rkaut] n. Bài tập thể dục, thể thao A workout is an exercise routine that helps improve health. -» She doesn’t do her workout on the weekends. Một bài tập the dục là bài luyện tập hàng ngày giúp cải thiện sức khỏe. Cô ấy không tập thể dục vào cuối tuần. worm [wo:rm] n. Con sâu A worm is a small animal with a long, thin body. -» Worms are often used to help catch fish . Sâu là một loài động vật nhỏ với thân hình dài, mỏng. Những chú sâu thường được dùng để làm mồi câu cá. worse [wo:rs] adj. Tồi tệ hơn If something is worse, it is of poorer quality than another thing. -» Business was worse this month than last month. Một thứ gì đó trở nên tồi tệ hơn tức là nó có chất lượng kém hơn những thứ khác. Việc kinh doanh tháng này kém hơn tháng trước. Worsen [wo:rson] V. xấu đi, tồi tệ To worsen is to get worse. -» The weather suddenly worsened, and we had to stay inside. Xấu đi tức là trở nên tồi tệ hơn. Thời tiết đột nhiên xấu đi, và chúng tôi phải ở nhà. worth [wo:rc] adj. Giá, đáng giá If something is worth an amount of money, it costs that amount. -» Our house is worth a lot of money. Neu một vật gì đó xứng đáng với một số tiền thì số tiền đó chính là giá trị của vật đó. Ngôi nhà của chúng tôi đáng giá rất nhiều tiền. worthwhile [wo:r0hwail] adj. Đáng giá, xứng đáng If something is worthwhile, it is important or useful. -» On his visit to Canada, he realized studying English was worthwhile. Một điều gì được coi là đáng giá tức là nó rất quan trọng hoặc hữu ích. Trong chuyến viếng thăm đến Canada, anh ấy đã nhận ra rằng việc học tiếng Anh là rất đáng giá. wound [wu:nd] n. vết thương A wound is an injury to the body. -» He had many wounds after the car accident. Vet thương là một thương tích, tốn thương trên cơ thế. Anh ấy đã có rất nhiều vết thương sau vụ tai nạn ô tô. wrap [raep] V. Gói, bọc To wrap is to cover something on all sides. -» I wrapped his gift and put a bow on it. Gói, bọc là che phủ tất cả các mặt của một vật gì đó. Tôi đã gói món quà lại và đính một chiếc nơ lên trên nó. wreck [rek] V. Phá hỏng, tàn phá To wreck something means to destroy or ruin it. -» The teenagers wrecked the house for no reason at all. http://moon.vn Page| 361

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Phá hỏng một cái gì đó nghĩa là phá hủy, hủy hoại hoặc làm hỏng nó. Những thanh thiếu niên đã phá hủy ngôi nhà chẳng vì một lý do gì cả. wrestle [resol] V. Đấu vật To wrestle is to play a game where you try to push someone to the floor. -» My dad loved to wrestle when he was in high school. Đấu vật là tham gia một cuộc đấu mà ở đó bạn cố gắng để đẩy một ai đó xuống sàn. Bố tôi thích chơi đấu vật khi ông ấy học tại trường trung học. wrinkle [ripkoi] n. Nep nhăn A wrinkle is a line on a person’ s face that happens as they get old. -» My grandfather has some wrinkles on his face. Nep nhăn là một đường trên khuôn mặt của một người khi họ về già. Ông nội tôi có một vài nếp nhăn trên khuôn mặt. http://moon.vn Page| 362

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Y yard [ja:rd] n. Sân A yard is the ground just outside of a person’s house. -» The girls jumped rope in the yard. Sân nghĩa là khoảng trống bên ngoài căn nhà của một ai đó. Những em bé gái chơi nhảy dây trên sân. yawn [jo:n] V. Ngáp To yawn means to open one’s mouth wide and breathe in air. -» The child yawned and stretched her arms before bed for the night. Ngáp nghĩa là mở rộng miệng, hít vào và thở ra. Đứa trẻ ngáp và duỗi tay trước khi đi ngủ vào ban đêm. yell [jei] V. Kêu la, mắng, hét to To yell is to say something very loudly. -» The coach yelled at his team for their poor performance. Kêu la, hét là nói rat to một điều gì đó. Huấn luyện viên đã la mắng đội của anh ấy vì màn trình diễn tồi. yet [jet] adv. vẫn còn, vẫn chưa Yet is used to say something has not happened up to now. \"-» We can’t go out yet; we’re still eating. \" vẫn chưa thường được dùng để nói về một sự việc chưa xảy ra cho đến thời điểm nói. Chúng tôi vẫn chưa thế ra ngoài được, chúng tôi vẫn đang ăn. youth [ju:0] n. Tuổi trẻ, tuối thanh xuân Youth is a time in people’s lives when they are young. -» My mother wanted to be a nurse in her youth. Tuổi trẻ là thời gian sống của con người khi họ còn trẻ. Thời còn trẻ mẹ tôi muốn trở thành một nữ y tá. http://moon.vn Page| 363

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương z zip [zip] V. Kéo khóa, đóng lại To zip something means to close it with a zipper. -» She zipped her backpack closed after putting her books inside it. Kéo khóa một vật gì đó nghĩa là đóng nó lại với khóa kéo. Cô ấy đã đóng balo lại sau khi nhét quyển sách của cô vào trong đó. zone [zoun] n. Vùng, miền, đặc vùng A zone is an area that has different qualities from the ones around it. -» Firefighters often work in danger zones. Đặc vùng là khu vực có những đặc điểm khác so với những khu vực xung quanh nó. Lính cứu hỏa thường xuyên phải làm việc tại những đặc vùng nguy hiểm. zoology [zoualod3 Ì] n. Động vật học Zoology is a subject in which people study animals. -» Helen wants to study zoology because she has always liked animals. Động vật học là một bộ môn nghiên cứu về động vật. Helen muốn học động vật học bởi vì cô ấy luôn yêu thích các loài động vật. Zoom [zu:m] V. Phóng nhanh, di chuyển nhanh To zoom is to move quickly. -» The cars zoomed along the road. Phóng vọt nghĩa là di chuyển một cách nhanh chóng. Nhũng chiếc ô tô đã phóng nhanh dọc theo con đường. http://moon.vn Page| 364


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook