4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The brain is protected by the skull. hộp sọ là phần cứng ở đầu của bạn. Bộ não của bạn nằm bên trong nó. Não được bảo vệ bởi hộp sọ. Slab [slseb] n. Tấm, phiến A slab is a large, thick, flat piece of stone, concrete, metal, or wood. -» I looked at various slabs of stone to decorate my house. tấm là một mảnh, dày, phẳng lớn bằng đá, bê tông, kim loại hoặc gỗ. Tôi nhìn vào tấm hình đá để trang trí ngôi nhà. slam [slaem] V. Đóng sầm, ném phịch To slam is to close something hard. -» She slammed the book shut after she finished reading it. Đóng sầm là đóng mạnh một cái gì đó lại. Cô đóng sầm cuốn sách sau khi đọc xong nó. slap [slaep] V. tát To slap someone means to hit them with the palm of the hand. -» Out of anger, Helen slapped Eunice on the face. Tát một ai đó có nghĩa là đánh họ bằng lòng bàn tay. Trong cơn giận, Helen đã tát lên mặt Eunice. Slate [sleit] n. đá xám đen Slate is a dark grey rock that can easily be split into layers. -» The roof of the church was made of slate. Đá xám đen là một tảng đá màu xám đen có thể dễ dàng được chia thành các lóp. mái của nhà thờ được làm bằng đá xám đen. slave [sleiv] n. Nô lệ A slave is a person who is not free and must work for someone else. -» The slave worked very hard all day long. nô lệ là người không rảnh rỗi và phải làm việc cho người khác. Nô lệ đã làm việc rất vất vả cả ngày dài. sled [sled] n. xe trượt tuyết A sled is a small vehicle that you use on snow. -» Marv in likes to ride his sled down the h ill in winter, xe trượt tuyết là một chiếc xe nhỏ mà bạn sử dụng trên tuyết. Marv thích lái xe trượt tuyết xuống đồi vào mùa đông. slight [slait] adj. Nhỏ If something is slight, then it is small or minor. -» There was only a slight change in the little boy’s height. Nếu một cái gì đó nhẹ, tức là nó nhỏ. Chỉ có một thay đổi nhỏ trong chiều cao của cậu bé. slip [slip] V. Trượt To slip means to slide and fall down. -» The man slipped on the wet floor. Trượt tức là trượt và rơi xuống. Người đàn ông bị trượt trên sàn nhà ấm ướt. http://moon.vn Page| 300
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương slippery [slipori] adj. trơn If something is slippery, it is wet or smooth and causes people to slip. -» The repairman fell down on the floor because it was too slippery. Neu một cái gì đó trơn, nó bị ướt hoặc trơn tru và khiến cho người ta dễ trượt. Người thợ sửa ngã xuống sàn nhà vì quá trơn. Slot [slat] n. Khe cắm A slot is a narrow opening in a machine or container. -» To operate the machine, put your coins into the slot. Khe cam là một lỗ mở hẹp trong một máy hoặc container. Đe vận hành máy, hãy nhét tiền xu vào khe cắm. Sly [slai] adj. Ranh mãnh If a person or animal is sly, they are sneaky or good at tricking people. -» The sly fox stole the eggs from the nest. Neu một người hoặc động vật ranh mãnh, họ lén lút hoặc giỏi trong việc lừa người. Con cáo ranh mãnh đã ăn cắp những quả trứng ở trong tố. Smallpox [smodpaks] n. bệnh đậu mùa Smallpox is a disease that causes tiny bumps on the skin and high fevers. -» When she saw the tiny bumps, she thought her son might have smallpox. Bệnh đậu mùa là bệnh gây ra nốt nhỏ trên da và sốt cao. Khi cô nhìn thấy những nốt nhỏ, cô nghĩ con trai mình có thế bị bệnh đậu mùa. smash [smaej] V. Đập vỡ To smash something is to break it into many small pieces. -» Jacob smashed the window with a rock. Đập vỡ một cái gì đó là phá vỡ nó thành nhiều mảnh nhỏ. Jacob đập vỡ cửa số với một tảng đá. smell [smel] V. Ngửi To smell something means to use your nose to sense it. -» The two friends smelled the flower. Ngửi, hít là dùng mũi để cảm nhận. Hai người bạn ngửi hương hoa. Smooth [smu:ổ] a. Mịn màng If something is smooth, it has no bumps. Neu một cái gì đó mịn màng, nó không có trầy xước. Snap [snaep] V. Đập To snap something means to break it suddenly, which causes a loud noise. -» I took the stick and snapped it with my hands. Đập một cái gì đó có nghĩa là để phá vỡ nó đột ngột, gây ra một tiếng động lớn. - »Tôi lấy cây gậy và đập vào bàn tay. snatch [snastj] V. Chộp lấy, vồ lấy To snatch something means to take it away with a quick motion. -» He was so hungry that he snatched an apple from a tree. Vồ lấy một cái gì đó có nghĩa là mang nó đi với một cách nhanh chóng. Anh ta rất đói đến mức đã vồ lấy một quả táo từ trên cây. http://moon.vn Page| 301
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương sneeze [sni:z] V. Hắt hơi To sneeze is to suddenly blow air out of your nose and mouth. -» He sneezed after smelling the flower. Hat hơi là đột nhiên thổi không khí từ mũi và miệng của bạn. Anh ta hắt hơi sau khi ngửi hoa. Snore [sno:r] V. ngáy To snore means to make a loud noise each time a sleeping person breathes. -» It was impossible to get to sleep because my husband snored. Ngáy là phát ra một tiếng động lớn mỗi lần thở ra của một người đang ngủ. Tôi không thể ngủ được vì chồng tôi ngáy. soak [souk] V. ngâm To soak something means to make it very wet. -» You need to soak these beans overnight before you cook them, ngâm một cái gì đó có nghĩa là làm cho nó rất ấm ướt. Bạn cần phải ngâm đậu qua đêm trước khi bạn nấu chúng. soar [so:r] V. Bay lên To soar means to fly high in the air. -» As the sun rose, two eagles soared through the sky. Bay lên là bay cao trong không khí. Khi mặt trời mọc, hai con đại bàng đã bay qua bầu trời. Sob [sab] V. Khóc nức nở To sob is to cry loudly. -» I sobbed when my youngest daughter got married. Khóc nức nở là khóc to, ầm ĩ. Tôi đã khóc nức nở khi con gái út của tôi kết hôn. sober [soubo:r] adj. Điềm tĩnh When something or someone is sober, they are serious and calm. -» After the funeral, everybody felt very sober. Khi một cái gì đó hoặc ai đó điềm tĩnh, họ nghiêm trọng và bình tĩnh. Sau đám tang, tất cả mọi người cảm thấy rất điềm tĩnh. sociable [soujobol] adj. Thân thiện When someone is sociable, they are friendly. -» Many of my good friends are sociable, but I am shy. Khi ai đó thân thiện, họ hòa đồng. Nhiều bạn tốt của tôi rất thân thiện nhưng tôi lại xấu hổ. social [soujbl] adj. Xã hội If something is social, it is about many people in a community. -» People should come together and fix the world’s social problems. Neu một cái gì đó là xã hội, nó liên quan đến nhiều người trong cộng đồng. Mọi người nên đến với nhau và cải sửa các vấn đề xã hội của thế giới. Socialize [soujblaiz] V. Hòa đồng, hòa nhập To socialize is to have a good time with people. -» I like to socialize with my classmates after school. http://moon.vn Page I 302
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương xã hội hóa là hòa đồng với mọi người. Tôi muốn hòa nhập với các bạn cùng lóp của tôi sau giờ học. society [sosabti] n. Xã hội Society is people and the way that they live. -» Society expects people to be good and honest. Xã hội là con người và cách mà họ sinh sống. Xã hội hy vọng mọi người tốt và trung thực. sociology [sousiabd3 Í] n. Xã hội học Sociology is the study of human society, its organizations, and problems. -» Sociology teaches that people’s problems are a result of their society. Xã hội học là nghiên cứu về xã hội loài người, các tổ chức của nó, và các vấn đề. Xã hội học dạy rằng vấn đề của con người là kết quả của xã hội. Sodium [soudiom] n. natri Sodium is an element that can be used to make substances such as salt. -» Sodium and chloride combine to make table salt. Natri là một yeu to có the được sử dụng đế làm muối. Natri và clo kết hợp để làm muối ăn. Soil [soil] n. Đất Soil is the top layer of land on the Earth. -»The boy planted flowers in the soil and watered them every day. Đất là lóp trên cùng của đất trên Trái đất. Cậu bé trồng hoa trong đất và tưới nước mỗi ngày. solar [soulor] adj. Mặt trời If something is solar, it is related to the sun. -» Using solar energy is good for the environment. Neu một cái gì đó là năng lượng mặt trời, đó là liên quan đến mặt trời. Sử dụng năng lượng mặt trời tốt cho môi trường. sole [soul] adj. Duy nhất When something is the sole thing, it is the only thing of a particular type. -» His sole purpose in life was to help others. Khi một cái gì đó là điều duy nhất, đó là điều duy nhất của một điều cụ thể. Mục đích duy nhất của ông trong cuộc sống là để giúp đỡ người khác. Solemn [salom] adj. Trang nghiêm If something is solemn, then it is serious and honest. -» The professor preferred a solemn relationship between him and his students. Neu một cái gì đó là trang nghiêm, nó là nghiêm trọng và trung thực. Thầy giáo thích một mối quan hệ trang nghiêm giữa thày và sinh viên của mình. solid [solid] adj. Vững chắc If something is solid, it is made of firm material. -» The safe looked to be quite solid. Neu có cái gì là chắc chắn, nó được làm bằng vật liệu bền vững, chắc chắn. Sự an toàn nhìn khá vững chắc. solidarity [sabdasroti] n. Đoàn kết http://moon.vn Page| 303
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Solidarity is a union formed from common responsibilities or interests. -» All the citizens came together in a show of solidarity to create change. Đoàn kết là một liên minh được hình thành từ trách nhiệm hoặc lợi ích chung. Tất cả các công dân đến với nhau trong một chương trình đoàn kết để tạo ra sự thay đổi. solitary [salitori] adj.Đơnđộc If something is solitary, then it is lonely or the only one. -» The only thing in the room was a solitary chair. Neu có điều gì là đơn độc, nó là cô đơn hoặc là người duy nhất. Cái duy nhất trong phòng là một chiếc ghế đơn độc. Solitude [salitju:d] n. Cô đơn Solitude is the State of being totally alone. -» John lives a life of solitude because he doesn’t get along well with people. Cô đơn là trạng thái hoàn toàn một mình. John sống một cuộc sống cô đơn vì anh ta không hòa thuận với mọi người. solution [solujbn] n. Giải pháp A solution is a way to solve a problem. -» There are many problems. We need solutions! giải pháp là một cách đế giải quyết vấn đề. Có rất nhiều vấn đề. Chúng ta cần giải pháp! solve [salv] V. Giải quyết To solve something is to find an answer to it. -» All the students could easily solve the math problem. Giải quyết là tìm lời giải cho một vấn đề. Tất cả sinh viên có thể dễ dàng tìm lời giải cho bài toán. somehow [sAmhau] adv. Bằng cách nào đó Somehow means in a way or by some means which is not known. -» He somehow had to find a way to reach the life preserver. Bang cách nào đó có nghĩa là một cách hay bởi một số cách mà không được biết. Anh ta bằng cách nào đó phải tìm một cách để duy trì cuộc sống. somewhat [sAmhwat] adv. Có phần Somewhat means to some degree, but not to a large degree. -» James was somewhat upset when he had to move some boxes. Phan có nghĩa là mức độ nào đó, nhưng không phải ở một mức độ lớn. James có phần hơi khó chịu khi phải di chuyển một số hộp. Soothe [su:ổ] V. Xoa dịu, dỗ dành To soothe means to calm someone who is angry or upset. -» The mother soothed her crying baby by rocking him in her arms, xoa dịu là làm ai đó đang tức giận hay bực mình trở nên bình tĩnh. Người mẹ dỗ dành đứa bé đang khóc bằng cách lắc nó trong vòng tay. soothing [su:ổiq] adj. Nhẹ nhàng When something is soothing, it makes you calm or relaxed. -» The soothing music helped the baby fall asleep. Khi một cái gi đó là nhẹ nhàng, nó làm cho bạn bình tĩnh hoặc thư giãn. Âm nhạc nhẹ giúp bé đi vào giấc ngủ. http://moon.vn Page| 304
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương sophisticated [ssfistskeitid] adj. Tinh vi If someone is sophisticated, they know many things about the world. -» Jake is one of the most sophisticated persons I’ve ever met. Neu một người nào đó tinh vi, họ biết nhiều điều về thể giới. Jake là một trong những người tinh vi nhất mà tôi từng gặp. sore [so:r] adj. Đau When a part of your bod y is sore, it hurts . -» After lifting the heavy box, Mona’s back was sore. Khi một phần của cơ thể bị đau, nó bị tổn thương. Sau khi nâng hộp nặng, lưng của Mona bị đau. sort [so:rt] n. Loại, thể loại A sort of something is a type of it. -» What sort of instrument do you want to learn to play? loại là một the loại của cái gì đó. Những loại nhạc cụ nào bạn muổn học chơi? Sort [so:rt] V. Lọc, phân loại To sort means to separate things into different groups or classes. -» He sorted his clothes by colors and sizes. Phân loại, lọc là tách thành các nhóm khác nhau. Anh ấy phân loại quần áo của mình theo màu sắc và kích cỡ. Soul [soul] n. Linh hồn A soul is a person’s spirit. -» Some people believe that the soul lives after the body dies, linh hồn là tinh than của một người. Một số người tin rằng linh hồn vẫn sống sau khi cơ thể chết. sound [saund] V. Kêu To sound means to make a noise. -» The alarm clock sounded and woke US all up. Kêu nghĩa là tạo ra âm thanh, tiếng động. Đồng hồ báo thức kêu đánh thức tất cả chúng tôi dạy. Soundly [saundli] adv. Dễ dàng, ngon lành If something is done soundly, then it is done in the best or most complete way. -» The nearest opponent was ten meters behind. She won the race soundly. Neu một cái gì đó được thực hiện dễ dàng thì tức là nó được thực hiện một cách tốt nhất hoặc hoàn thiện nhất. Đối thủ gần nhất cách sau mười mét. Cô thắng cuộc đua một cách dễ dàng, sour [sails:r] adj. Chua When something is sour, it has a sharp and unpleasant taste. -» I don’t like lemons because I think they are too sour. Khi một cái gì đó chua, nó có một hương vị sắc và khó chịu. Tôi không thích chanh vì tôi nghĩ rằng nó quá chua. source [ so:rs ] n. Nguồn A source of something is the place that it comes from. http://moon.vn Page| 305
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The river was the source of drinking water for the village, nguồn của một cái gì đó là nơi mà nó đến từ. Con sông là nguồn nước uống cho ngôi làng. southern [sAỠ9:m] adj. Phía nam If something is southern, it is in the direction of south. -» Taegu is located in the southern part of the Korean peninsula. Neu một cái gì đó thuộc về phía Nam, đó là theo hướng nam. Taegu nằm ở phần phía nam của bán đảo Triều Tiên. Sow [sou] V. Gieo hạt To sow seeds means to plant them in the ground. -» He always sows his garden seeds in the springtime. Gieo hạt có nghĩa là trồng chúng xuống đất. Ông luôn luôn gieo hạt tronng vườn của mình vào mùa xuân. soy [soi] n. Đậu nành Soy is a food made from soybeans, such as flour or butter. -» Soy can be made into tofu, sauce, and also milk. Đậu nành là một thực phẩm làm từ hạt đậu, chẳng hạn như bột hoặc bơ. Đậu nành có thế được làm thành đậu phụ, nước sốt, và cả sữa. space [speis] n. Không gian A space is an empty area. -» I don’t have much space for things in my small house, không gian là một khu vực trống. Tôi không có nhiều không gian cho nhiều đồ vật ở trong căn nhà nhỏ của tôi. spade [speid] n. Cái thuống A spade is a tool used for digging. -» The gardener used her spade to make a hole for the seed. Thuổng là một công cụ được sử dụng để đào. Người làm vườn dùng thuồng của mình để đào lỗ cho các hạt giống. spark [spa:rk] n. Tia lửa A spark is a small, quick flash of fire. -» As he welded the two pieces of metal together, sparks flew everywhere, tia lửa là một chớp lửa nhỏ, nhanh chóng. Khi anh hàn hai miếng kim loại với nhau, tia lửa bay ở khắp mọi nơi. sparkle [spa:rkol] V. Lấp lánh To sparkle means to shine brightly with quick flashes of light. -» The stars sparkled in the winter night’s sky. Lấp lánh có nghĩa là tỏa sáng rực rỡ với đèn flash. -Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm đông. sparse [spa:rs] adj. Thưa thớt If something is sparse, there is not very much of it in a big area. -» Rob spent Saturday in his garden, clearing out the sparse weeds, một cái gì đó thưa thớt tức là không xuất hiện nhiều trong một khu vực lớn. Rob dành ngày thứ bảy ở trong khu vườn của mình đế dọn sạch đám cỏ dại thưa thớt. http://moon.vn Page| 306
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương spatial [speijbl] adj. Không gian When something is spatial, it relates to the position and size of things. -» He was asked where the books were located to test his spatial ability. Một cái gì đó ở không gian tức là nó liên quan đến vị trí và kích thước của sự vật. Anh ấy được hỏi những cuốn sách được đặt ở đâu để kiếm tra khả năng không gian của anh ấy. Species [spi:Jì(:)z] n. Loài, giống A species is a type of plant or animal. -» There are 21 different species of butterfly in this forest. Loài, giống là loại thực vật hay động vật. Có 21 loài bướm ở trong rừng. specific [spisi'fik] adỹCụthể If something is specific, it is precise or exact. -» Please choose a specific place on the map. Neu có điều gì đó cụ thể tức là nó là chính xác. Hãy chọn một nơi cụ thế trên bản đồ. specify [spesofai] V. Xác định To specify is to describe something clearly. -» The poster didn’t specify where the concert was taking place. Xác định là mô tả một cái gì đó rõ ràng. Tam poster đã không chỉ rõ nơi các buổi hòa nhạc được diễn ra. speck [spek] n. Dấu, vết A speck is a very small mark or amount. -» A speck of blood appeared where the mosquito b it him. Vệt là một so lượng rat nhỏ. Một vệt máu xuất hiện nơi muồi cắn. Spectacular [spektaskjolor] adj. Ngoạn mục If something is spectacular, it looks or sounds very impressive. -» There was a spectacular fireworks display in the park at New Year. Neu có điều gì là ngoạn mục, nó trông hoặc nghe có vẻ rất ấn tượng. Có một màn pháo hoa ngoạn mục được bắn ở công viên vào năm mới. spectator [spekteitaư] n. Khán giả A spectator is someone who watches something, especially a sports event. -» There were thousands of spectators at the big game. Khán giả là người xem một cái gì đó, đặc biệt là một sự kiện thể thao. Có hàng ngàn khán giả tại các trò chơi lớn. spectrum [spektrom] n. Quang phô The spectrum is the full range of color ranging from red to violet. -» You can see the entire spectrum in a rainbow. Quang phổ là đầy đủ các màu sắc khác nhau từ màu đỏ sang màu tím. Bạn có thể nhìn thấy toàn bộ quang phổ ỏ' cầu vồng. speculate [spekjoleit] V. Suy đoán To speculate means to guess about something. -» My sister looked at the sky and speculated that it would rain tomorrow. Suy đoán là đoán về một cái gì đó. http://moon.vn Page| 307
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Em gái tôi nhìn lên bầu trời và suy đoán rằng ngày mai trời sẽ mưa. speech [spi:tj] n. Bài phát biểu A speech is something said to a group of people. -» She gave a speech to the class. Bài phát biểu là một cái gì đó được nói cho một nhóm người. Cô đã đưa ra một bài phát biểu trước lóp. spend [spend] V. Dùng, dành To spend is to use time doing something or being somewhere. -» I like to spend my free time fishing. Sử dụng là dùng thời gian để làm một việc gì đó hoặc ở đâu đó. Tôi thích dành thời gian rảnh của mình để câu cá. spice [spais] n. Gia vị A spice is a flavor for food and drinks. -» Two common spices found in many homes are salt and pepper, gia vị là một hương vị cho vào thực phẩm và đồ uống. Hai loại gia vị thường được tìm thấy ở nhiều gia đình là muối và hạt tiêu. spill [spil] V. Tràn To spill is to have something fall out of its container. -» I spilled the coffee on the table. Tràn là có một cái gì đó rơi ra khỏi vật chứa của nó. Tôi làm đố cà phê lên bàn. spin [spin] V. Quay To spin is to turn around in circles. -» The boy kept spinning until he fell down. Quay là quay lại trong vòng tròn. Cậu bé tiếp tục quay cho đến khi ngã xuống. Spiral [spaiorol] n. Hình xoắn ốc A spiral is a shape which winds round and round in a larger and larger circle. -» A strand of DNA looks like two interlocking spirals. Hình xoắn ốc là một hình dạng tròn và vòng trong một vòng tròn lớn hơn và lớn hơn. Một sợi DNA trông giống như hai hình xoắn ốc lồng vào nhau. spirit [spirit] n. Tinh thần A spirit is someone’s feelings and personality, but not a physical body part. -» He has a very outgoing spirit. He can make friends with anyone. Tinh than là cảm xúc và tính cách của một ai đó, nhưng không phải là một phần cơ thể vật lý. Anh ấy có một tinh thần rất cởi mở. Anh có the làm bạn với bất cứ ai. spit [spit] V. Nhố To spit means to force liquid from one’ s mouth. -» He emerged from the poo 1and spit water from his mouth. Nhổ là ép chất lỏng ra từ miệng của một người. Anh ấy nối lên từ bể bơi và nhố nước từ miệng của mình. spite [spait] n. Sự thù oán, hận thù If you do something out of spite, you want to be mean. http://moon.vn Page| 308
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» He snuck into his sister’s room and stole her bag out of spite. Neu bạn làm điều gi đó vì hận thù, bạn có ác ý. Anh ta lẻn vào phòng em gái mình và lấy trộm túi xách của cô ấy vì thù hằn. splendid [splendid] adj. Tuyệt, tốt, đẹp If something or someone is splendid, then they are very good. -» From his head down to his shoes, his clothes looked splendid. Một cái gì đó hoặc ai đó tuyệt vời tức là nó tốt, đẹp. Từ đầu xuống chân, quần áo của anh ấy trông thật lộng lẫy. Spoil [spoil] V. Hỏng If something spoils, it turns bad or rots. -» We left the fruit out too long, and it spoiled. Một cái gì đó hỏng tức là nó trở nên tồi hoặc thối rữa. Chúng tôi đã bỏ hoa quả ra quá lâu, và nó bị hỏng. spontaneous [spanteinias] adj. Tự phát When an act is spontaneous, it is not planned. It happens suddenly. -» My wife made a spontaneous decision to buy a new sofa while I was at work. Khi một hành động là tự phát, nó không nằm trong kế hoạch. Nó xảy ra đột ngột. Vợ tôi đã đưa ra một quyết định tự phát đó là mua một chiếc ghế sofa mới trong khi tôi đang làm việc. spot [spat] n. Địa điểm A spot is a place where something happens. -» The kitchen is a good spot to eat meals. Địa điểm là nơi mà một cái gì đó diễn ra. Nhà bếp là địa điếm phù hợp để ăn uống. spouse [spaus] n. Chồng/vợ A spouse is the person to whom someone is married. -» I live in a home with my spouse and our two children. Chồng/vợ là người đã lập gia đình. Tôi sống ở nhà với vợ và hai đứa con. spread [spred] V. Trải ra To spread is to move quickly to more places. -» I like to spread butter on my toast. Trải ra là để di chuyển nhanh chóng đến nhiều nơi. Tôi thích trải bơ trên bánh mì nướng. sprinkle [spriqkol] V. Rắc, rải To sprinkle means to scatter something all over something else. -» He sprinkled the pasta with salt and black pepper. Rắc là phân tán, rải một cái gì đó lên một cái khác. Anh ấy rắc vào mì ống muối và hạt tiêu đen. sprint [sprint] V. Chạy nước rút To sprint means to run very fast over a short distance. -» The kids didn’t want to be late to class, so they sprinted to the bus stop. Chạy nước rút là chạy rất nhanh trên một khoảng cách ngắn. Những đứa trẻ không muốn đến lóp trễ, vì vậy chúng chạy nước rút tới bến xe buýt. http://moon.vn Page| 309
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Spur [spa:r] V. Thúc đẩy To spur someone means to urge them into action. -» The coach’s speech spmred her team into playing the best game of their lives. Thúc đẩy một người nào đó có nghĩa là khuyên họ hành động. Bài phát biểu của huấn luyện viên thúc đấy đội của mình chơi những trận đấu đẹp nhất của cuộc đời của họ. sphere [sfío:r] n. Khối tròn A sphere is a three-dimensional round shape, like a ball. -» The balloons were inflated into a variety of colorful spheres. Khối tròn là một hình tròn ba chiều, giống như một quả bóng. Bong bóng được thổi phồng vào một loạt các khối tròn đầy màu sắc. Stab [stasb] V. Đâm, xiên To stab means to cut someone or something with a sharp object like a knife. -» He stabbed the fork into the potato and passed it to his daughter. Đâm, xiên là cat một cái gì đó bằng một vật sắc như dao. Anh ấy xiên khoai tây vào dĩa và đưa cho con gái. stable [steibl] adj. ổn định When something is stable, it will not fall over. -» The chair is stable. Its legs are strong. Khi một cái gì đó on định, nó sẽ không đổ. Cái ghế này ổn định. Chân của nó rất vững. Staff [staef] n. Nhân viên A staff is a group of people working together in a company. -» My dad has a staff of four people to help him at the office. Nhân viên là một nhóm người làm việc cùng nhau trong một công ty. Bố tôi có một đội ngũ bốn người giúp ông tại văn phòng. stage [steid3 ] n. Sân khấu A stage is a place where actors or musicians act or sing. -» A large screen was on the stage. Sân khấu là nơi mà các diễn viên diễn kịch hay các ca sĩ hát. Có một màn hình lớn ở trên sân khấu. stagger [staegor] V. Chao đảo, lảo đảo To stagger means to move in an unsteady way and almost fall over. -» He staggered around after having too much to drink. Lảo đảo tức là di chuyển một cách không on định và gần như ngã xuống. Ông đã lảo đảo xung quanh sau khi uống quá nhiều. stair [steo:r] n. cầu thang Stairs are the things that are used to go up in a building. -» You can take the stairs to the second floor. Cầu thang là những thứ được sử dụng để đi lên trên trong một tòa nhà. Bạn có thể đi cầu thang lên tầng hai. staircase [steorkeis] n. cầu thang A staircase is a set of stairs found inside a building. -» The staircase leads directly into the kitchen. http://moon.vn Page| 310
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Cầu thang là một tập họp các bậc thang ở bên trong một tòa nhà. Cầu thang dẫn trực tiếp vào nhà bếp. stake [steik] n. Cọc A stake is a small, sharp piece of wood or metal that is put into the ground. -» We marked our property by placing stakes into the ground. Cọc là một mảnh gỗ nhỏ, sắc hoặc mảnh kim loại được đưa vào đất. Chúng tôi đánh dấu tài sản của mình bằng cách chôn cọc xuống đất. stale [steil] adj. Cũ, ôi, thiu If food is stale, then it is not fresh but dry, hard, and not good to eat. -» The cookies sat on the table so long that they became stale. Thức ăn cũ tức là nó không tươi mà khô, cứng, và không nên ăn. Bánh quy để trên bàn quá lâu nên đã cũ. Stall [sto:l] V. Chững lại Page| 311 To stall means to stop a process and continue it at a later time. -» If you give the car a push, it won’t stall. Chững lại là dừng lại một tiến trình và sau đó lại tiếp tục. Neu bạn đẩy cái xe, nó sẽ không chững lại. Stance [stasns] n. Lập trường A stance is an attitude about an issue that someone states clearly. -» My stance is that using oil and gas is bad for the environment. Lập trường là một thái độ về một vấn đề mà một người nào đó nêu rõ. Lập trường của tôi là sử dụng dầu khí có hại cho môi trường. Standard [stasndoưd] n. Tiêu chuẩn A Standard is what people consider normal or good. -» This older model TV is below our store’s standards. Tiêu chuẩn là những gì con người coi là thông thường hoặc tốt. Mầu ti vi cũ này dưới tiêu chuẩn của cửa hàng chúng tôi. Staple [steipol] adj. Chủ yếu If something is staple, it is standard or basic. -» Hamburgers, steaks and hotdogs are staple foods to cook on a g rill. Neu có điều gì là chủ yếu tức là đó là tiêu chuẩn hoặc cơ bản. Hamburgers, nướng và hotdogs là thực phẩm chủ yếu để nấu ăn trên bàn nướng. stare [st£o:r] V. Nhìn chằm chằm To stare at something is to look at it for a long time. The young couple stared into each other’s eyes. Nhìn chằm chằm vào một cái gì đó là nhìn vào nó trong một thời gian dài. Cặp đôi trẻ nhìn chằm chằm vào mắt nhau. stark [sta:rk] adj. Rõ rệt If a contrast is stark, then the things being compared are utterly different. -» There is a stark contrast between their test scores. Neu một sự tương phản rõ rệt tức là những điều được so sánh là hoàn toàn khác nhau. Có một sự tương phản rõ rệt giữa điểm thi của họ. Starve [sta:rv] V. đói http://moon.vn
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương If a person starves, they do not get enough to eat and sometimes die. -» During the war, many people starved. Neu một người đói, họ không có đủ thức ăn và đôi khi dẫn đến tử vong. Trong chiến tranh, nhiều người đã phải chịu đói. state [steit] V. Phát biểu To state something means to say it in a definite way. -» The president stated his opinion about the world’s health concerns. Phát biểu điều gì nghĩa là nói nó ra một cách rõ ràng. Chủ tịch đã nêu ý kiến của mình về vấn đề sức khỏe trên thế giới. statistic [stotistik] n. Thống kê A statistic is a number that tells a fact about something. -» The statistics showed that we did just as well this year as last year. Thong kê là một con so cho biết thực tế về một cái gì đó. Thống kê cho thấy năm nay chúng tôi đã làm tốt như năm ngoái. Statue [stastju:] n. Bức tượng A statue is an image of a person or animal made of stone or metal. -» I saw a beautiful statue of a lion today. Bức tượng là hình ảnh của một người hoặc động vật làm bằng đá hoặc kim loại. Hôm nay tôi đã thấy một bức tượng sư tử đẹp. Status [steitos] n. Tình trạng Status is the position of something or someone in relation to others. -» She had achieved the status of being the smartest girl in the class. Tình trạng là vị trí của một cái gì đó hoặc ai đó trong mối quan hệ với những người khác. Cô đã đạt được vị trí cô gái thông minh nhất lớp. Statute [staetfutt] n. Đạo luật A statute is a law that is official and has been written down. -» The new statute made it illegal to walk dogs in the park. Đạo luật là luật, quy tắc chính thức và đã được viết ra. Đạo luật mới cho rằng đi dạo dắt chó trong công viên là bất hợp pháp. steady [stedi] adj. Bình tĩnh, ổn định When someone or something is steady, they are under control. -»The problem was hard but she remained steady and solved it. Một ai đó hoặc một cái gì đó on định, bình tĩnh tức là họ dưới tầm kiểm soát. Vấn đề khá là khó khăn nhưng cô vẫn bình tĩnh và giải quyết nó. steal [still] V trộm, cắp To steal is to take something that is not yours. -» The men tried to steal money from the bank. Trộm, cap là lay đi cái gì đó không phải của mình. Người đàn ông cố gắng lấy trộm tiền ở ngân hàng. steam [sti:m] n. Hơi nước Steam is water that has become hot and has turned into a misty gas. -»We could see the steam rise from the boiling water. Hơi nước là nước đã trở nên nóng và đã trở thành một khí mù sương. Chúng ta có thể thấy sự gia tăng hơi nước khi nước sôi. http://moon.vn Pagel 312
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Step [step] V. Bước đi To step is to walk. -» Be careful where you step. Bước đi là đi bộ. Hãy cẩn thận nơi mà bạn bước đi. Stereotype [stcriotaip ] n. Định kiến A stereotype is a general but often incorrect idea about a person or thing. -» There’s a stereotype that pigs are dirty animals. But they are rather clean. Định kiến là ý tưởng chung nhưng thường không chính xác về một người hay vật. Có một định kiến là lợn là động vật bẩn. Nhưng chúng lại khá là sạch sẽ. sterile [steril] adj. Vô trùng When something is sterile, it is completely clean and free from germs. -» The hospital room looked quite sterile . Một cái gì đó vô trùng tức là nó hoàn toàn sạch sẽ và không bị nhiễm vi trùng. Phòng bệnh viện trông khá vô trùng. Stem [sto:rn] adj. Nghiêm khắc When somebody is stem, they are very serious. -» The stem teacher didn’t allow the students to speak during class. Ai đó là nghiêm khắc tức là họ rất nghiêm nghị. Nhà giáo nghiêm khắc không cho phép các sinh viên nói chuyện trong giờ học. steward [stjiuord] n. Tiếp viên A steward is a person like a waiter who serves food on planes and ships. -» The steward is bringing some tea. Tiếp viên là người giống như người bồi bàn, người phục vụ thức ăn trên máy bay và tàu. Tiếp viên đang mang trà đến. sticky [stiki] adj. dính If something is sticky, then it is covered with a substance that things stick to. -» Place the sticky part of the tape against the paper, so it will cling to the wall. Cái gì đó có thế dính tức là nó được bao phủ bởi một chất đe các thứ khác dính, gắn vào nó. Hãy đặt một phần dính của băng sát vào giấy, do đó nó sẽ bám vào tường. still [stil] adv. vẫn Still is used when you say that a situation keeps going on. -» They are still waiting in line to get tickets. vẫn còn được sử dụng khi bạn nói một tình huống vẫn tiếp tục xảy ra. Họ vẫn đang chờ đợi xếp hàng để nhận được vé. Stimulate [stimjoleit] V. Kích thích To stimulate something means to cause or to increase activity in it. -» Doctors sometimes use electric shock to stimulate a patient’s heartbeat. Kích thích một cái gì đó có nghĩa là gây ra hoặc làm tăng hoạt động trong đó. Bác sĩ đôi khi phải sử dụng điện giật để kích thích nhịp tim của bệnh nhân. stimulus [stimjolos] n. Sự kích thích A stimulus is something that causes growth or activity. -» Having a lot of money is a stimulus for people to buy more things. http://moon.vn Page I 313
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Kích thích là cái gì đó gây ra sự tăng trưởng hay hoạt động. - »CÓ nhiều tiền là một yểu tốt kích thích đế mọi người mua nhiều đồ hon. Sting [stir] V. chích To sting is to cause pain by pushing a sharp part into the skin. -» The needle stung my arm and made me say, “ Ouch!” Chích là gây đau bằng cách ấn mạnh một phần vào da. Cây kim chích vào cánh tay của tôi và làm cho tôi phải kêu lên,\" Ouch! \" Stir [sta:r] V. Khuấy To stir something means to mix it using something small, like a spoon. -» Mom stirred the batter until it was smooth. Khuấy một cái gì đó có nghĩa là trộn nó lên dùng một cái gì đó nhỏ, giống như một cái muỗng. Mẹ khuấy bột cho đến khi nó mịn. stitch [stitj] V. khâu To stitch is to use a needle and thread to join pieces of cloth together. -» My grandmother stitched the pieces together to make a big blanket. Khâu là sử dụng một cây kim và sợi chỉ đế đan những mảnh vải lại với nhau. Bà tôi khâu các mảnh với nhau để thành một tấm chăn lớn. Stock [stak] n. Dự trữ A stock is a stored amount of something. -» They keep a stock of rice so they’ll always have something to eat. Dự trữ là tích trữ một cái gì đó. Họ dự trữ gạo vì vậy họ sẽ luôn luôn có một cái gì đó để ăn. Stool [stu:l] n. Ghế đẩu A stool is a seat with legs but no support for a person’s arms and back. -» I don’t find stools very comfortable to sit on. Ghế đẩu là ghế có chân nhưng không có phần dựa tay và lưng. Tôi không tìm thấy ghế đẩu nào thoải mái để ngồi. store [sto:r] n. Cửa hàng A store is a place where you can buy things. -» I picked up a few things at the grocery store. Cùa hàng là nơi bạn có thể mua đồ. Tôi đã mua vài thứ ở cửa hàng tạp hóa. storm [sto:rm] n. Cơn bão A storm is very bad weather. There is a lot of rain or snow. -» Did that storm wake you up last night? Cơn bão tức là thời tiết rất xấu. Thường có mưa nhiều hoặc có tuyết. Cơn bão đã đánh thức bạn đêm qua? stormy [sto:rmi] adj. Bão Stormy describes something affected or characterized by storms. -» They golfers decided to go home because of the stormy weather. Bão mô tả một cái gì đó bị ảnh hưởng hoặc đặc trưng bởi cơn bão. Người chơi golf quyết định về nhà vì thời tiết mưa bão. Stuff [stAÍ] n. Thứ http://moon.vn Page| 314
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Stuff is a word used to refer to things without mentioning the things by name. -» We gave a lot of stuff to the charity. Thứ là một từ dùng để chỉ những gì mà không được gọi tên. Chúng tôi đã cho rất nhiều thứ cho buổi từ thiện. stum ble [stAmbol] V. vấp ngã To stumble means to put your foot down wrong so that you almost fall. -» He stumbled as he ran through the puddle. Vấp ngã là dẫm chân không đúng vì vậy bạn gần như ngã. Ông vấp ngã khi chạy qua vũng nước. Stun [stAn] V. Làm choáng váng, hoảng hốt To stun someone means to make them unable to speak due to surprise or shock. -» Tim fell off the swing and was too stunned to cry. Làm ai choáng váng nghĩa là làm cho họ không thế nói do bất ngờ hoặc sốc. Tim bị ngã từ đu xuống và quá choáng váng nên không thể khóc. Stunt [stAnt] n. Màn biểu diễn nhào lộn A stunt is something that is done in order to get attention or publicity. -» The man jumped over the cars as a promotion al stunt. Biếu diễn nhào lộn là thực hiện hành động gì đó đế gây chú ý hoặc đế quảng bá. Người đàn ông nhảy qua ô tô như màn quảng cáo cho buổi biểu diễn nhào lộn. stupid [stịu::pid] adj. Ngu ngốc When someone is stupid, they lack intelligence. -» He said something stupid that made everyone angry at him. Một người nào đó là ngu ngốc tức là họ thiếu thông minh. Anh ta đã nói một cái gì đó ngu ngốc khiến cho mọi người tức giận với anh. Straightforward [strcitfo:rword] adj. Đơn giản When something is straightforward, it is good because it is easy to understand. -» The teacher’s grading system was straightforward and fair. Một cái gì đó đơn giản, nó tốt bởi vì nó dễ hiểu. Hệ thống phân loại giáo viên rất đơn giản và công bằng. Strain [strein] V. cố gắng To strain is to try very hard. -» Casey strained to lift the heavy box. Co gang là CO làm m ột đ iều gì đó. Casey cố gắng nâng chiếc hộp nặng. Stranded [straendid] adj. Mắc kẹt If someone is stranded, they are prevented from leaving a place. -» When the plane left, my sister and I were stranded in China. Ai đó bị mac kẹt tức là họ bị ngăn, chặn lại ở một nơi. Khi máy bay cất cánh, em gái tôi và tôi đã bị mắc kẹt ở Trung Quốc. strange [streind3 ] adj. Lạ, kỳ lạ When something is strange, it is not normal. -»Joe had a strange look on his face after he saw what happened. Một cái gì đó là lạ tức là nó không bình thường. Joe có một cái nhìn kỳ lạ sau khi anh ấy nhìn thấy những gì đã xảy ra. http://moon.vn Pagel 315
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Strap [strasp] n. Dây đeo A strap is a thin long piece of fabric used to fasten, carry, of hold something. -» She put the strap of her purse over her shoulder and walked out of the door. Dây đeo là một đoạn dài, mỏng vải sử dụng để giữ, mang một cái gì đó. Cô gái đeo dây túi xách qua vai và bước ra khỏi cửa. strategy [straetodỊÍ] n. Chiến lược A strategy is a plan for how to do something. -» The team came up with a strategy to win the game. Chiến lược là một kế hoạch để làm điều gì đó bằng một cách nào đó. Nhỏm nghiên cứu đã đưa ra một chiến lược để giành chiến thắng trong cuộc chơi. stray [strei] V. Đi lạc, lạc đường To stray means to go in a wrong direction and often become lost. -» He found himself lost because he had strayed from the tour group. Đi lạc là đi theo một hướng sai và thường bị lạc đường. Anh ấy biết mình bị lạc đường bởi vì anh đã bị lạc mất nhóm tour. streak [sti:k] n. Vệt A streak is a long, thin mark that is easy to see. -» Her h air was brown except for a streak which she dyed blonde. Vệt là một dấu, vết mỏng ,dài, dễ dàng nhận thấy. Tóc cô màu nâu ngoại trừ một vệt mà cô nhuộm tóc vàng. stream [strum] n. Suối A stream is a small river. -» The boy caught a fish in the stream. Suối là một con sông nhỏ. Cậu bé bắt được một con cá ở trên suối. strength [straqka] n. Sức mạnh Strength is the physical power that you have. -» Exercising will increase your strength and give you more power. Sức mạnh là năng lượng vật lý mà bạn có. Tập thể dục sẽ làm tăng sức mạnh của bạn và cung cấp cho bạn nhiều năng lượng hơn. stretch [stretj] V. Dãn ra, duỗi ra To stretch is to make your arms or legs reach out. -» She stretched her body before exercising. Dãn, duỗi ra là làm cho cánh tay hoặc chân của bạn vươn ra. Cô duỗi cơ thể của mình ra trước khi tập thể dục. stricken [strilon] adj. Tác động, ảnh hưởng If one is stricken by a disease or problem, they are badly affected by it. -» Mike was stricken with a horrible illness. Neu ai đó bị mac một căn bệnh hoặc gặp phải một vấn đề tức là họ bị ảnh hưởng nặng nề bởi nó. Mike bị mắc một căn bệnh khủng khiếp. strict [strikt] adj. Nghiêm khắc When someone is strict, they make sure others follow rules. -» The teacher is strict. She does not let students talk in class. http://moon.vn Page| 316
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Khi một người nào đó là nghiêm khắc tức là họ buộc những người khác tuân theo quy định. Cô giáo rất nghiêm khắc. Cô không cho phép học sinh nói chuyện trong lớp. Strife [strait] n. Cuộc xung đột Strife is disagreement or fighting between people or groups. -» There was a lot of strife between Jim and Lisa about what TV show to watch. Xung đột là sự bất đồng hoặc chiến đấu giữa con người hoặc một nhóm. Có một cuộc xung đột lớn giữa Jim và Lisa về việc chọn chương trình truyền hình để xem. strike [straik] V. Tấn công To strike someone or something is to hit them. -» She struck the other girl in the face. Tan công một ai đó hoặc một cái gì đó là đánh họ. Cô ấy tấn công vào mặt một cô gái khác. string [strip] n. Dây, dải, chuồi String is a thin piece of fabric or rope. -» I found a large ball of string. Dây, băng, dải là một miếng vải mỏng hoặc dây thừng. Tôi tìm thấy một chuỗi những quả bóng lớn. Strive [straiv] V. Phấn đấu To strive is to struggle to achieve something. -» People who strive to succeed often do. Phan đấu là đấu tranh để đạt được một cái gì đó. Mọi người thường phấn đấu đế đạt được thành công. stroll [stroul] V. Đi dạo To stroll means to walk slowly and calmly. -» My dog and I strolled through the park today. Tản bộ, đi dạo có nghĩa là đi từ từ và bình tĩnh. Hôm nay con chó của tôi và tôi đi dạo trong công viên. structure [stAktJbu] n. Công trình xây dựng A structure is a building. -» They just built a beautiful new structure downtown. Công trình xây dựng là một tòa nhà. Họ vừa mới xây dựng một công trình mới khang trang ở trung tâm thành phố. struggle [strAgol] V. Tranh đấu To struggle is to fight against someone or something. -» The kids struggled with each other for the toy. Tranh đấu là chiến đấu chống lại một ai đó hoặc một cái gì đó. Những đứa trẻ tranh nhau đồ chơi. subconscious [sAbkanJbs] adj. Tiềm thức When something is subconscious, it is done without thinking about it. -» Breathing is one of the subconscious things that the body does. Một cái gì đó là tiềm thức tức là nó được thực hiện mà không cần suy nghĩ về nó. Hơi thở là một trong những điều tiềm thức mà cơ thế thực hiện. http://moon.vn Pagel 317
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương subject [sobd3 ekt] V. Bắt buộc, bắt phải làm gì To subject someone to something means to force them to do or experience it. -» The officers subjected everyone to a careful search before they left the plane. Bat ai làm gì tức là buộc họ phải làm hoặc thử nghiệm nó. Các cán bộ bắt tất cả mọi người tìm kiếm cấn thận trước khi xuống máy bay. subject [sAbd3Ìkt] n. Chủ đề A subject is the topic that is being discussed or taught. -» The subject of Marco’s speech was the economy, chủ đề là chủ điểm đang được thảo luận hoặc giảng dạy. Chủ đề của bài phát biểu của Marco là nền kinh tế. submerge [sobma:rd3 ] V. Nhấn chìm To submerge something means to put it below the surface of a liquid. -» The whale submerged its huge body into the ocean. Nhấn chìm một cái gì đó có nghĩa là đặt nó bên dưới bề mặt của một chất lỏng. Cá voi nhấn chìm cơ thể khống lồ của nó vào đại dương. submit [sobmit] V. Nghe theo, làm theo To submit to someone is to agree to do what they tell you to do. -»She submitted to her mother’s wishes and did her homework. Nghe theo ai đó là đồng ý với việc mà họ bảo bạn làm. Cô ấy làm theo mong muốn của mẹ và đã làm bài tập về nhà. subscribe [sobskraib] V. Đồng tình, đồng ý To subscribe to something is to agree or to concur with it. -» She sub scribed to the view that musical education should be kept in schools. Đồng tình với một cái gì đó là đồng ý hoặc đồng quan điểm với nó. Cô đồng tình với quan điếm cho rằng giáo dục âm nhạc nên được duy trì trong các trường học. subsequent [sAbsikwont] adj. Tiếp theo, theo sau If something is subsequent, then it comes after something else in time. -» The flood and the subsequent rescue of those caught in the flood were on TV. Một cái gì đó theo sau nghĩa là nó xuất hiện sau cái khác trong một khoảng thời gian. Lũ lụt và theo sau là việc cứu hộ cho những người bị lũ cuốn đang được chiếu trên ti vi. subsidy [sAbsidi] n. Trợ cấp A subsidy is money given by the government to companies to assist them. -» The official gave the company a subsidy, so it could open two new factories. Trợ cap là tiền chính phủ cho các công ty để hỗ trợ họ. Quan chức cho công ty một khoản trợ cấp, vì vậy công ty có thể mở hai nhà máy mới. subsist [sobsist] V. Tồn tại, sinh sống To subsist means to have the food, water, and money needed to stay alive. -» Some people are forced to subsist on only a few dollars a month. Tồn tại tức là có thực phẩm, nước, và tiền bạc cần thiết để sống sót. Một số người buộc phải sống với chỉ một vài đô la một tháng. substance [sAbstons] n. Chất A substance is any specific material or mixture of materials. -» Water is an important substance for all living things. Chất là bất kỳ vật liệu cụ thể hoặc là một hỗn họp của các nguyên liệu. http://moon.vn Pagel 318
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Nước là một chất quan trọng cho tất cả các sinh vật sổng, substantial [sabstaenjal] adj. Đáng kể If something is substantial, then it is of great importance, size, or value. -» The bank said that he owed it a substantial amount of money. Neu một cái gì đó là đáng kể, tức là nó có kích thước hoặc giá trị quan trọng. Ngân hàng cho biết rằng ông còn nợ một số tiền đáng kể. substitute [sAbstiju:t] V. Thay thế To substitute something or someone means to have them take the place of another. -» When I ran out of juice, I had to substitute water to drink in the morning. Thay the một cái gì đó hoặc ai đó có nghĩa là đặt họ vào vị trí của người khác. Khi tôi hết nước hoa quả, tôi đã phải thay thế nước uống vào buổi sáng. subtle [sAtl] adj. Tinh tế When something is subtle, it is not easy to see or notice. -» The handsome man has a subtle smile. Khi cái gì tinh tế, nó không dễ dàng nhìn thấy hoặc nhận ra. Người đàn ông đẹp trai có nụ cười tinh tế. subtract [sabtraekt] V. Trừ đi To subtract means to take something away. -» We learned how to subtract numbers from each other in class. Trừ đi có nghĩa là lấy mất một cái gì đó đi. Chúng tôi đã học được cách trừ các con số với nhau ở lớp học. succeed [sakskd] V. Thành công To succeed is to complete something that you planned or tried to do. -» He will continue to work on the robot until he succeeds. Thành công là hoàn thành một cái gì đó mà bạn có kế hoạch hoặc đã cố gắng để làm. Anh ấy sẽ tiếp tục làm việc về robot cho đến khi anh ấy thành công. success [sakses] n. Sự thành công Success is doing something well that you choose to do. -» My daughter was a big success at school. Sự thành công là việc làm tốt một điều gì đó mà bạn đã chọn. Con gái tôi là một thành công lớn ở trường. succession [sakse/an] n. Sự kế tiếp, liên tiếp A succession is a number of things that follow one after the other. -» The student said the letters of the alphabet in succession. Sự kế tiếp, liên tiếp là một số của một cái gì đó theo sau cái khác. Học sinh đọc các chữ cái liên tiếp trong bảng chữ cái. suck [sAk] V. hút To suck is to put something in your mouth and try to get flavor out of it. -» The baby sucked m ilk from her bottle. Hút là đặt một cái gì đó trong miệng của bạn và cố gắng để có được hương vị của nó. Em bé hút sữa trong bình. sudden [sAdn] adj. Đột ngột When something is sudden, it happens very quickly. http://moon.vn Page| 319
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» He felt a sudden pain in his chest. Khi cái gì đó là đột ngột, nó xảy ra rất nhanh chóng. Anh cảm thấy một cơn đau đột ngột ở ngực. suddenly [sAdnli] adv. Lập tức If something happens suddenly, it happens quickly and unexpectedly. -»I was suddenly surprised by the cake my friends brought me. Neu một điều gì xảy ra ngay lập tức, nó diễn ra nhanh chóng và bất ngờ, đột ngột. Tôi ngay lập tức bất ngờ bởi chiếc bánh mà bạn bè đã mang đến cho tôi. sue [su: ] V. Kiện To sue someone is to take them to court for something wrong they did. -» I sued the company after I slipped on a banana peel in their hallway. Kiện một người nào đó là đưa họ ra tòa về việc sai trái mà họ đã làm. Tôi đã kiện công ty sau khi tôi trượt vỏ chuối trong hành lang của họ. suffer [sAfor] V. Chịu đựng To suffer is to feel pain. -» Her headache made her suffer all day. Chịu đựng là cảm thấy đau. Cơn đau đầu đã làm cô ấy phải chịu đựng suốt cả ngày. sufficient [ssfijont] adj. Đủ, đầy đủ When something is sufficient, you have enough of it. -» After eating a sufficient amount of food, I left the table. Khi một cái gì đó là đủ, bạn có đủ nó. Sau khi ăn một lượng thức ăn vừa đủ, tôi rời khỏi bàn. suggest [sogd3est] V. Khuyên To suggest something means to give an idea or plan about it. -» He suggested that we go to see his boss. Khuyên một cái gì đó có nghĩa là đưa ra một ý tưởng hay kế hoạch về nó. Anh ấy khuyên chúng tôi nên đến gặp ông chủ của anh ấy. suit [suit] n. Bộ đồ A suit is a set of clothes. It usually includes a jacket with pants or a skirt. -» I wore my new suit on my date with Melissa. Bộ đồ là một bộ gồm quần và áo. Nó thường bao gồm một chiếc áo khoác với quần hoặc váy. Tôi mặc bộ đồ mới của tôi vào ngày hẹn hò của tôi với Melissa. sum [sAm ] n. Khoản A sum is a specific amount of money. -» He calculated the numbers to see what the sum of his bills would be. Một khoản là một khoản tiền cụ thể. Ông tính các con số để xem khoản tổng hóa đơn của mình sẽ tốn bao nhiêu. summon [sAinon] V. Triệu tập To summon a person is to ask them to come to you. -» We summoned the doctor as soon as we noticed she was sick. Triệu tập một người là yêu cầu họ đến với bạn. Chúng tôi triệu tập bác sĩ ngay khi chúng tôi nhận thấy bà bị bệnh. http://moon.vn Page| 320
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Super [su:por] adj. siêu Super means really good. -» My dad said I did a super Job cleaning the house. Siêu có nghĩa là thực sự tốt. Cha tôi nói rằng tôi đã làm một công việc siêu tốt đó là dọn dẹp nhà cửa. Superintendent [smporintendont] n. Giám đốc A superintendent is a person who runs a certain department or building. -» The superintendent decided to close the school because of the weather. Giám đốc là người điều hành một văn phòng hoặc tòa nhà nào đó. Tổng giám đốc quyết định đóng cửa trường học vì thời tiết xấu. superior [sopiorior] adj. Tốt hơn, lớn hơn If someone or something is superior, they are better than another. -» I think cooking outdoors is superior to cooking indoors. Cái gì đó hoặc ai đó tốt hơn tức là nó tốt hơn những cái khác. Tôi nghĩ nấu ăn ngoài trời tốt hơn nấu trong nhả. supernatural [su:pomastJorol] adj. Siêu nhiên If something is supernatural, it is not real or explainable by natural law. -» The dragon had supernatural powers such as flying and breathing fire. Neu có điều gì siêu nhiên tức là nó không phải là sự thật hay giải thích được bởi quy luật tự nhiên. Con rồng có sức mạnh siêu nhiên như bay và thở ra lửa. supervise [su:porvaiz] V. Giám sát To supervise something means to make sure that it is done correctly. -» Allen supervised the construction workers to ensure everyone’s safety. Giám sát một cái gì đó có nghĩa là đảm bảo rằng nó được thực hiện một cách chính xác. Allen giám sát các công nhân xây dựng để đảm bảo sự an toàn của tất cả mọi người. supplement [sAplomont] V. Bo sung To supplement something is to add something else to it in a good way. -» He supplements his diet with fresh fruits. Bo sung một cái gì đó là thêm một cái gì đó khác để nó trở nên tốt hơn. Anh ấy bố sung chế độ ăn uống của mình với trái cây tươi. Supply [soplai] V. Cung cấp To supply something means to give people what they need or want. -» The water heater supplied the house with warm water. Cung cap một cái gì đó có nghĩa là để đưa cho mọi người những gì họ cần hoặc muốn. Máy nước nóng cung cấp cho căn nhà nước ấm. support [sopo:rt] V. Hỗ trợ, ủng hộ To support something is to like it and help it be successful. -» Everyone at work supports the new plan. Hỗ trợ điều gì là ủng hộ và giúp nó trở nên thành công. Mọi người ở chỗ làm đều ủng hộ dự án mới. Suppose [sopouz] V. Cho rằng, giả thiết To suppose is to guess. -» I suppose I should go home now. Giả thiết có nghĩa là đoán. http://moon.vn Pagel 321
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Tôi cho rằng tôi nên về nhà ngay, suppress [sopres] V. Ngăn chặn To suppress something means to prevent it from happening. -» She suppressed her urge to scream because she didn’t want to be noticed. Ngăn chặn một cái gì đó có nghĩa là để ngăn nó không xảy ra. Cô ngăn chặn sự thôi thúc cô hét lên vì cô ấy không muốn được chú ý. Surf [so :rf ] V. Lướt sóng To surf means to use a special board to ride on waves in the ocean. -» The students went to the beach to surf during their vacation. Lướt là sử dụng một tấm ván đặc biệt để đi trên sóng đại dương. Các sinh viên đã đi đến bãi biển để lướt sóng trong kỳ nghỉ của họ. surface [sairfis] n. Be mặt The surface of something is the top part or outside of it. -» The surface of the moon is very rough. Be mặt của một cái gì đó là phần đầu hoặc bên ngoài của nó. Be mặt của mặt trăng rất thô. surgeon [s:rd33n] n. Bác sỳ phẫu thuật A surgeon is a doctor who is trained to do surgery. -» The surgeon operated on the old man’s heart. Bác sĩ phẫu thuật là một bác sĩ được đào tạo để thực hiện các ca phẫu thuật. Bác sĩ phẫu thuật mố tim của người đàn ông già. surgery [sa:rd33ri] n. Phẫu thuật Surgery is medical treatment when the doctor cuts open your body. -» I needed surgery to repair my leg after the accident. Phẫu thuật là điều trị y tế khi bác sĩ mổ cơ thể của bạn. Tôi cần phải phẫu thuật đế chỉnh lại chân của tôi sau vụ tai nạn. surplus [so:rplAs] n. Dư, thêm A surplus is an extra amount of something. -» The store sold their surplus items on sale. Dư là một số lượng nhiều hơn của một vật. Cửa hàng đã bán hết những mặt hàng dư trong mùa giảm giá. surrender [sorendor] V. Đầu hàng To suưender something is to give it up. -» The thief surrendered the money to the police when he was caught. Đầu hàng nghĩa là từ bỏ một cái gì đó. Tên trộm đầu hàng hết số tiền cho cảnh sát khi hắn bị bắt. surround [soraund] V. Bao quanh, bao vây To surround something is to close in on it from all sides. -» We surrounded the suspect on all four sides. Bao quanh một cái gì đó là bao vây nó vào từ mọi phía. Chúng tôi bao vây kẻ tình nghi ở cả bốn mặt. survive [sorvaiv] V. sống sót To survive is to stay alive. http://moon.vn Page I 322
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» My dog survived her fall into the water. Song sót là vẫn còn song. Con chó của tôi vẫn sống sót sau khi nó bị ngã xuống nước, susceptible [saseptobol] adj. Nhạy cảm If one is susceptible to something like disease, they are easily harmed by it. -» Not eating enough vegetables makes you more susceptible to getting sick. Neu một người nhạy cảm với một cái gì đó giống như bệnh tật, họ có thể dễ dàng bị tổn thương do nó. Không ăn đủ rau làm cho bạn dễ bị mắc bệnh. suspect [sospekt] V. Đáng ngờ, khả nghi To suspect something is to believe that it is true. -» I suspect that those kids stole the money. Đáng ngờ một điều gì tức là tin rằng đó là sự thật. Tôi nghi ngờ rằng nhũng đứa trẻ lấy trộm tiền. suspend [sospendj V. Đình chỉ To suspend something means to delay or stop it from happening for a while. -» The oil company suspended production until it was sure the factory was safe. Đình chỉ một cái gì đó có nghĩa là trì hoãn hoặc ngăn chặn nó xảy ra trong một thời gian. Các công ty dầu bị đình chỉ sản xuất cho đến khi chắc chắn rằng nhà máy được an toàn. suspicion [sospijbn] n. Nghi ngờ A suspicion is a feeling that something is possible or true in a crime. -» The police had a suspicion that the driver had stolen the purse. Nghi ngờ là một cảm giác rằng cái gì là có thể xảy ra hoặc đúng với tội ác. Cảnh sát đã nghi ngờ rằng người lái xe đã bị đánh cắp ví. sustain [sostein] V. Duy trì To sustain something is to keep it going. -» Wind power is a clean way to sustain a city with energy. Duy trì một cái gì đó là để giữ cho nó tồn tại. Năng lượng gió là một cách thích hợp để duy trì một thành phố với năng lượng. Sustenance [sAstanons] n. Chất bổ Sustenance is food and water needed to keep a person, animal, or plant alive. -» Without the proper sustenance, the man will starve. Chat bổ là thức ăn và nước cần thiết để một người, động vật, thực vật có thể sinh sống. Neu không có những món bố dưỡng thích hợp, người đàn ông sẽ chết đói. swamp [swamp] n. Đầm lầy A swamp is a very wet area of land. -» There are lots of wild animals living in the swamp. Đầm lầy là một vùng đất rất ẩm ướt. Có rất nhiều động vật hoang dã sống trong đầm lầy. swarm [swo:rm] n. Bầy, đàn A swarm is a group of flying insects. -» A beautiful swarm of butterflies filled the summer sky. Một đàn, bầy là một nhóm côn trùng bay. Một đàn bướm xinh đẹp phủ đầy bầu trời mùa hè. http://moon.vn Pagel 323
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương sway [swei] V. Đung đưa To sway is to move slowly from side to side. -» She swayed while she listened to the music. Đung đưa là di chuyển chậm từ bên này sang bên kia. Cô ấy đung đưa trong khi nghe nhạc. Sweep [swi:p] V. Quét dọn If you sweep the floor, you clean it with a tool like a broom or a brush. -» There is a lot of dirt on the floor. Can you sweep it please? Neu bạn quét nhà tức là bạn làm sạch nhà với một công cụ như một chổi hoặc bàn chải. Có rất nhiều bụi bẩn trên sàn nhà. Bạn có thể vui lòng quét nó? swim [swim] V. bơi To swim is to move through water. -» I love to swim in the ocean. Bơi là chuyển động trong nước. Tôi thích bơi ở đại dương. switch [switj] V. Chuyến đối To switch means to change something to something else. -» Mom switched the TV station from the news to her favorite show, chuyển đổi là thay đổi một cái gì đó sang cái khác. Bà mẹ chuyển kênh ti vi từ tin tức sang chương trình yêu thích của mình. sword [so:rd] n. Thanh kiểm A sword is a long sharp weapon. -» They used to use swords in battles in ancient times. Thanh kiếm là một vũ khí dài và sắc bén. Họ học cách sử dụng kiếm trong trận chiến trong thời cố đại. symbol [simbal] n. Biểu tượng A symbol is a thing that stands for something else. -» This symbol tells US that we cannot smoke in this area. Biểu tượng là một thứ biểu thị cho một cái gì khác. Biếu tượng này cho chúng ta biết rằng chúng ta không the hút thuốc trong khu vực này. symmetry [simatri] n. Đối xúng Symmetry is the State o f having two halves that are exactly the same. -» The artist made sure to use perfect symmetry when painting the butterfly. Đối xứng là trạng thái có hai nửa chính xác như nhau. -Người nghệ sĩ đã chắc chắn sử dụng phép đối xứng hoàn hảo khi vẽ con bướm, symptom [simptam] n. Triệu chứng A symptom of a bad condition or illness is a sign that it is happening. -» Sneezing and a high fever are symptoms of the common cold. Triệu chứng của một tình trạng xấu hoặc bệnh tật là một dấu hiệu cho thấy nó đang xảy ra. Sổ mũi và sốt cao là triệu chứng của cảm lạnh thông thường. synthesis [sinBasis] n. Sự tổng họp A synthesis is a combination of different ideas or styles. -» The band’s music was a synthesis of many different musical genres. Sự tổng họp là sự kết họp của những ý tưởng hoặc phong cách khác nhau. http://moon.vn Page| 324
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Âm nhạc của ban nhạc là sự tổng hợp của nhiều thể loại âm nhạc khác nhau, synthetic [sinOetik] adj. Tổng họp If something is synthetic, then it is made to be like something natural. -» Clothing made out of synthetic fabrics is very effective at keeping people warm. Một cái gì đó tổng họp, sau đó nó được làm cho trở thành một cái gì đó tự nhiên. Quần áo làm từ vải tong họp rất tốt trong việc giữ ấm. http://moon.vn Pagel 325
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương T tackle [taekol] V. Giải quyết To tackle something means to deal with it in a determined and efficient way. -» Such social problems need to be tackled right away. Giải quyết một cái gì đó có nghĩa là đe đối phó với nó một cách kiên quyết và hiệu quả. Nhiều vấn đề xã hội phải được giải quyết ngay lập tức. tact [taekt] n. Tài xử trí, khéo xử Tact is the ability to avoid offending people when dealing with problems. -» Since both sides would not agree, it required someone with tact to make peace Tài xử trí là khả năng tránh xúc phạm đến người khác khi đổi mặt với khó khăn. Kể từ khi hai bên không đồng thuận, cần phải có ai đó có tài xử trí để giảng hòa. tactic [taektik] n. Chiến thuật A tactic is a careful plan to achieve something. -» Sam thought of a good tactic in order to attract more business. Chiến thuật là một kế hoạch cẩn thận để đạt được một cái gì đó. Sam nghĩ ra một chiến thuật tốt đế thu hút các doanh nghiệp nhiều hcm. tail [teil] n. Đuôi A tail is a part of an animal’s body, sticking out from its rear or back. -» Our dog wags its tail when it’s happy. Đuôi là một phần của cơ thể của động vật, gắn ở phía sau của nó hoặc quay trở lại. Con chó của chúng tôi vẫy đuôi của nó khi nó vui. tale [teil] n. Câu chuyện A tale is a story. -» She told her two friends about the wild tale of her day. Câu chuyện là chuyện kể. Cô ấy kể cho hai người bạn về câu chuyện ngông cuồng trong ngày. talent [taelont] n. Tài năng, năng khiếu If someone has a talent, they are naturally able to do it well. -» Maria has a talent for playing the piano. Neu một ai có tài năng, họ có thể làm tốt việc gì đó một cách tự nhiên. Maria có năng khiếu chơi piano. talkative [todotiv] adj. Nói nhiều, hoạt ngôn When someone is talkative, they talk a lot. -» My aunt is very talkative whenever she is on the phone. Khi ai đó hoạt ngôn tức là họ nói rất nhiều. Cô của tôi nói rất nhiều mỗi khi cô nói chuyện điện thoại. Tangle [taeqgol] n. Mớ A tangle is something or many things twisted together. -» The laces of his shoes were in such a tangle that he could not untie them. Một mớ là một cái gì đó hoặc nhiều thứ xoắn lại với nhau. Các dây giày của anh ấy đang ở trong một mớ như vậy đến nỗi mà anh ấy không thể cởi ra được. tap [tasp] V. Gõ To tap something is to hit it lightly. http://moon.vn Page| 326
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» He tapped the keys of the keyboard to write a short word. Gõ một cái gì đó là ấn nhẹ vào nó. Anh ta gõ các phím của bàn phím để viết một từ ngắn. tariff [tserif] n. Thuế A tariff is a tax or fee paid on certain imports or exports. -» Our tariff on imported wool makes foreign wool more expensive. Thuế là lệ phí thanh toán hàng nhập khẩu hoặc xuất khẩu nhất định. Thuế quan của chúng tôi về len nhập khẩu làm cho len nước ngoài đắt tiền hơn. task [taesk] n. Nhiệm vụ A task is a piece of work to be done that is usually difficult. -» My task for the weekend was to clean the entire back yard. Nhiệm vụ là một phần của công việc phải được hoàn thành, thường là khó khăn. Nhiệm vụ của tôi vào cuối tuần là đế làm sạch toàn bộ sân sau. task [tassk] n. Nhiệm vụ A task is work that someone has to do. -» Who has the task of building the brick wall? Nhiệm vụ là công việc mà ai đó phải làm. Ai có nhiệm vụ xây dựng các bức tường gạch? taste [teist] n hương vị A taste is the flavor something makes in your mouth. -» The taste of the fruit was sweet. Hương vị là mùi vị của cái gì đó tạo ra ở trong miệng. Mùi vị của hoa quả ngọt ngào. tattoo [taetu:] n. Hình xăm A tattoo is a design that is drawn permanently on the skin with needles. -» The surfer had tattoos on both his arms. Hình xăm là một thiết kế được vẽ vĩnh viễn trên da bằng kim. Người lướt sóng có hình xăm trên cả hai cánh tay của mình. tear [tear] V. Xé To tear something means to pull it apart. -» It is easy to tear paper. Xé một cái gì đó có nghĩa là kéo nó ra. Rất dễ dàng để xé giấy. tease [ti:z] n. Trêu chọc To tease someone means to laugh at or make fun of them . -» Jake teased Charlie because he was the new student. Trêu chọc một người nào đó có nghĩa làm cho ai đó cười hoặc vui vẻ. Jake trêu chọc Charlie vì anh là học sinh mới. technician [teknijbn] n. Kỹ thuật viên A technician is a person who is skilled in electronic or mechanical work. -» I need to call the technician to help me with my computer. Kỹ thuật viên là người có kỹ năng trong công việc điện ttr hoặc cơ khí. Tôi cần phải gọi kỹ thuật viên đế giúp tôi với máy tính. http://moon.vn Pagel 327
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương technology [teknabd3 Ĩ] n. Công nghệ Technology is new things made by using science. -» He loves technology such as laptop computers. Công nghệ là những thứ mới được tạo ra bằng cách sử dụng khoa học. Anh ấy yêu công nghệ ví dụ như máy tính xách tay. tedious [ti:dbs] adj. Tẻ nhạt When something is tedious, it is long, frustrating, and boring. -» His job involved a lot of tedious typing, filing, and organizing. Khi một cái gì đó tẻ nhạt, nó dài, bực bội, và nhàm chán. Công việc của ông liên quan đến rất nhiều việc tẻ nhạt đánh máy, nộp đơn, và tổ chức, telegraph [telagraef] n. Điện tín A telegraph is a method of sending electric messages on wires. -» In the 1900s, the telegraph was the fastest way to send a message. Điện tín là một phương pháp gửi tin nhắn điện trên dây. Vào những năm 1900, điện tín là cách nhanh nhất đế gửi tin nhắn. telescope [telaskoup] n. Kính thiên văn A telescope is a tool people use to look at the stars. -» With a telescope, you can see the moon and stars easily. Kính thiên văn là một công cụ mà con người sử dụng để nhìn vào các ngôi sao. Với một kính viễn vọng, bạn có thể nhìn thấy mặt trăng và các ngôi sao dễ dàng. teller [teb:r] n. Nhân viên giao dịch A teller is a person who works with a bank’s customers. -» The teller at the bank helped Kelly put money into a savings account. Nhân viên giao dịch là một người làm việc với khách hàng của ngân hàng. Nhân viên giao dịch tại ngân hàng đã giúp Kelly bỏ tiền vào một tài khoản tiết kiệm. temper [tempar] n. Tính nóng nảy A temper is someone’s mood or a chance that they might get angry. -» She has a temper. Even the slightest mistakes make her angry. Nóng nảy là tâm trạng của một ai đó hoặc một trạng thái của ai đó khi tức giận. Cô ấy rất nóng nảy. Ngay cả những sai lầm nhỏ cũng làm cho cô ta giận dữ. temperate [temparit] adj. Ôn đới When a place is temperate, it never gets too hot or cold. -» In Peru, the weather is temperate and rarely gets too hot or cold. Một nơi là ôn đới, nó không bao giờ quá nóng hoặc quá lạnh. Tại Peru, thời tiết ôn hòa và hiếm khi quá nóng hoặc quá lạnh. temple [tempal] n. Đen thờ A temple is a building that is used for religious purposes. -» The people visited the temple to pray. Ngôi đền là một tòa nhà được sử dụng cho mục đích tôn giáo. Nhũng người đến thăm đền thờ để cầu nguyện. temporary [tempareri] adj. Tạm thời If something is temporary, it exists for a short time. \"-»This car is only temporary; I’ll get a new one soon.\" Một cái gì đó chỉ là tạm thời tức là nó tồn tại trong một thời gian ngắn. http://moon.vn Pagel 328
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Chiếc xe này chỉ là tạm thời, tôi sẽ mua một cái mới sớm thôi. tenacious [toneijbs] adj. Kiên trì If someone is tenacious, then they do not easily give up. -> I’m sure that he’ll finish that difficult sale. He is very tenacious. Một người nào đó kiên trì tức là sau đó họ không dễ dàng bỏ cuộc. Tôi chắc rằng anh ta sẽ kết thúc cuộc bán đấu giá khó khăn đó. Anh ấy rất kiên trì. tenant [tenant] n. Người thuê nhà A tenant is a person who rents property from a landlord. -» The new tenants moved into the house across the street. Người thuê nhà là một người thuê tài sản từ một chủ nhà. Những người thuê nhà mới di chuyển vào nhà bên kia đường. tend [tend] V. Có xu hướng làm gì To tend to do something is to be likely to do it or to do it often. -» My mom tends to buy me the perfect gift each Christmas. Có xu hướng làm điều gì đó là có khả năng để làm điều đó hay để làm điều đó thường xuyên. Mẹ tôi có xu hướng mua cho tôi những món quà hoàn hảo mỗi dịp Giáng sinh. Tense [tens] adj. Căng thẳng If someone is tense, they are worried something bad might happen. -» After the phone call, Monica was very tense. Một người nào đó là căng thẳng tức là họ đang lo lắng điều gì xấu có thể xảy ra. Sau cuộc điện thoại, Monica đã rất căng thắng. term [ta:rm] n. Thuật ngữ A term is a word for something. -» I often use the term “oops” when I make a mistake. Thuật ngữ là một từ để chỉ một cái gì đó. Tôi thường dùng thuật ngữ “oops” khi tôi có lỗi. terminal [ta:rmonol] adj. Tận cùng, chót If something is terminal, then it causes or results in death. -» Since his condition was not terminal, he felt a great sense of relief. Neu một cái gì đó tận cùng, sau đó nó gây ra hoặc dẫn đến tử vong. Từ khi biết tình cảnh của mình không phải là tận cùng, ông ấy cảm thấy khuây khỏa hơn. terminate [toumoneit] V. Ket thúc To terminate something means to stop or end it. -» The trip was terminated after the car broke down. Ket thúc một cái gì tức là dừng nó. Chuyển đi đã kết thúc sau khi chiếc ô tô bị hỏng. Termite [to:rmait] n. Mối A termite is an insect that lives in groups and feeds on wood. -» The wood we found was full of termites. Mối là một loài côn trùng sống thành từng nhóm và ăn gỗ. Gỗ mà chúng tôi tìm được có nhiều mối. terrace [teres] n. Sân thượng A teưace is an open area that is connected to a house or an apartment. http://moon.vn Page| 329
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» In the afternoons, she liked to sit on the terrace and check her email. Sân thượng là một khu vực mở được kết nối với một ngôi nhà hoặc một căn hộ. Vào buổi chiều, cô thích ngồi trên sân thượng và kiểm tra email của mình. terrain [torein] n. Địa hình The terrain is the land and all of its physical features or parts. -» The terrain below was rocky and full of hills. Địa hình là đất và tất cả các tính năng vật lý hoặc các bộ phận của nó. Địa hình bên dưới là đá và nhiều đồi. terrestrial [tsrestriol] adj. Trên mặt đất If something is terrestrial, it relates to Earth. -» There are billions of terrestrial life forms. Một cái gì đó trên mặt đất tức là nó liên quan đến Trái đất. Có hàng tỷ của các dạng sống trên mặt đất. terrible [terobol] adj. Kinh khủng If something is terrible, it is very bad. -» The way he treated his classmate was terrible. Một cái gì đó kinh khủng tức là nó rất tồi tệ. Cách anh ấy cư xử với bạn học thật là kinh khủng. territory[ter3to:ri] n. Lãnh thổ A territory is a piece of land that belongs to a country but isn’t a state. -» Gibraltar is a territory of Great Britain. Lãnh thổ là một mảnh đất mà thuộc về một quốc gia nhưng không phải là một nhà nước. Gibraltar là một vùng lãnh tho của Vương quốc Anh. terror [tero:r] n. Sự sợ hãi When someone feels terror, they are scared. -» I felt a sense of terror when the tiger chased me. Khi ai đó cảm thấy kinh sợ, họ sợ hãi, khiếp sợ. Tôi cảm thấy sợ hãi khi con hố đuổi theo tôi. testament [testomont] n. Minh chứng A testament to something shows that it exists or is true. -» The beautiful performance was a testament to the singer’s natural talents. Minh chứng cho một cái gì đó cho thấy rằng nó tồn tại hay nó là sự thật. Màn trình diễn tuyệt vời là một minh chứng cho tài năng tự nhiên của ca sĩ. testify [testofai] V. Làm chứng To testify means to give evidence as a witness. -» The judge listened while the victim testified about the robbery. Làm chứng tức là đưa ra bằng chứng khi một nhân chứng. Thấm phán lắng nghe trong khi nạn nhân làm chứng về vụ cướp. textile [tekstail] n. hàng dệt may Textile is cloth that has been woven or knitted. -» The blue textile was going to be used to make blouses. Hàng dệt may là quần áo đã được dệt hoặc dệt kim. Các hàng dệt màu xanh được sẽ được sử dụng để làm áo. http://moon.vn Page| 330
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương texture [tekstjbr] n. Cách dệt vải Texture is the quality of something that can be known by its touch. -» The texture of her skin was very soft and smooth. Cách dệt vải là chất lượng của cái gì đó có thể nhận biết được khi sờ vào. Các dệt vải này rất mịn và mềm. texture [tekstja :r] n. Kết cấu The texture of something is the way its surface looks and feels. -» The texture of a rock found in the water is typically very smooth. Ket cấu của một cái gì đó là cách mà bề mặt của nó trông và cảm thấy. Kết cấu của một tảng đá được tìm thấy trong nước thường rất trơn tru. tickle [tikal] V. Cù To tickle someone is to touch them in a way that causes laughter. -» The mother tickled the little boy’s foot, and he screamed with laughter. Cù ai đó tức là chạm vào họ một cách gây cười. Người mẹ cù vào bàn chân của cậu bé, và cậu cười hét lên. tight [fait] adj. Chặt When something is tight, it is fixed or fastened firmly in place. -» The knots were too tight to untie. Một cái gì đó chặt có nghĩa là nó được cố định hoặc gắn chặt vào tại chỗ. Các nút quá chặt chẽ để tháo gỡ. tilt [tilt] V. Làm nghiêng To tilt something means to tip it into a sloping position. -» She tilted her glass and almost spilled some of the wine in side. Nghiêng một cái gì đó có nghĩa là đặt vào một vị trí dốc. Cô nghiêng cái cốc của mình và làm tràn gần hết rượu vang ở bên trong. timber [timbar] n. Gồ làm nhà Timber is wood that is used for building houses and making furniture. -» Trees in this area are grown specifically to be used for timber. Gỗ làm nhà là loại gỗ được sử dụng để xây dựng nhà và làm đồ nội thất. Cây cối trong khu vực này đang phát triến đặc biệt là đế lấy gỗ. timid [timid] adj. Rụt rè If someone is timid, they are afraid, shy, or nervous. -» The timid child hides behind her mother whenever she sees a stranger. Ai đó rụt rè tức là họ sợ sệt, xấu hổ hoặc lo lắng. Đứa trẻ rụt rè trốn sau mẹ mồi khi nhìn thấy người lạ. tiny [taini] adj. Nhỏ xíu, tí hon When people or things are tiny, they are very small. -» A baby’s hand is tiny. Khi một người nào đó nhỏ xíu tức là họ rất nhỏ bé. Bàn tay của em bé nhỏ xíu. tip [tip] n. Đầu, đỉnh A tip is a pointed end of something. -» The tip of his pen was very sharp. Đầu, đỉnh là điểm kết thúc của một cái gì đó. http://moon.vn Pagel 331
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Đầu bút bi của anh ấy rất sắc. tissue [tifu:] n. Khăn giấy A tissue is a soft piece of paper people use to wipe their noses. -» There was a box 0 f tissue on the table. Khăn giấy là một loại giấy mỏng, mềm dùng để lau mũi. Có một hộp khăn giấy ở trên bàn. tobacco [tobaekou] n. Cây thuốc lá Tobacco is a plant whose leaves are smoked, such as in cigarettes. -» The tobacco in cigarettes is bad for your health. Cây thuốc lá là một loại cây mà lá của nó được hút thuốc, chẳng hạn như trong điếu thuốc lá. Cây thuốc lá trong điếu thuốc lá có hại cho sức khỏe của bạn. Tolerance [tabrons] n. Sức chịu đựng Tolerance is the ability to accept something painful or unpleasant. -» Boxers have a high tolerance for pain. Sức chịu đựng là khả năng chấp nhận một cái gì đó đau đớn hoặc khó chịu. Các võ sĩ có khả năng chịu đau cao. tolerant [tabront] adj. Khoan dung When people are tolerant, they are approved of because they accept others. -» The tolerant leader thought that everyone was equal regardless of race. Khi mọi người khoan dung, họ được tán thành vì họ chấp nhận những người khác. Nhà lãnh đạo khoan dung nghĩ rằng mọi người đều bình đắng không phân biệt chủng tộc. tolerate [tabreit] V. Tha thứ, chịu đựng To tolerate something means to be able to accept it even when it is unpleasant. -» When you are in a hurry, it can be hard to tolerate traffic signals. Chịu đựng, tha thứ cho một điều gì đó nghĩa là chấp nhận nó dù nó không họp lý, vừa ý. Khi bạn đói, bạn khó có the chờ đèn giao thông. tomb [tu:m] n. Ngôi mộ A tomb is a grave where a dead person is buried. -» Their whole family is buried inside the tomb. Ngôi mộ là nơi người chết được chôn cất. Cả gia đình họ được chôn cất bên trong ngôi mộ. tone [toun] n. Giọng điệu Tone is the sound of someone’s voice. It shows how they feel. -» My father’s tone told me I had broken the rule. Giọng điệu là âm thanh giọng nói của ai đó. Nó cho biết cảm nhận của người đó. Giọng điệu của cha tôi cho tôi biết rằng tôi đã vi phạm nguyên tắc. Tool [tu:l] V. Công cụ A tool is something that helps you do a task. -» We used a tool to fix the window. Công cụ là cái gì đó sẽ giúp bạn làm một công việc nào đó. Chúng tôi sử dụng một công cụ để sửa chữa cửa sổ. torch [to:rtf] n. Ngọn đuốc A torch is a stick with one end on fire that can be carried in order to give light. http://moon.vn Page I 332
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» He grabbed a piece of wood and stuck it in the fire in order to make a torch. Ngọn đuốc là một cây gậy có một đầu châm lửa có thể dùng để cung cấp ánh sáng. Ông ta nắm lấy một mảnh gỗ và nhét nó vào lửa để làm thành một ngọn đuốc. torment [torrrment] V. Hành hạ, dày vò To torment someone means to cause them to suffer on purpose. -» She tormented her little brother by taking his favorite toy. Hành hạ ai đó có nghĩa là làm cho họ phải chịu đựng vì một mục đích nào đó. Cô hành hạ em trai của cô bằng cách lấy đồ chơi yêu thích của cậu bé. tornado [to:meidou] n. Cơn lốc xoáy A tornado is a tube-shaped formation of air that spins very quickly. -» During a tornado, the safest place to be is underground. Cơn lốc xoáy là một dạng không khí hình ống di chuyển rất nhanh chóng. Trong một cơn lốc xoáy, nơi an toàn nhất là dưới lòng đất. torture [to:rjo:r] n. Tra tấn Torture is something that causes you physical or mental pain. -» Greg though t that writing the essay was torture . Tra tan là cái gì đó làm cho bạn đau về thế chất hoặc tinh thần. Greg nghĩ rằng viết bài luận là tra tấn. tough [tAÍ] adj. Khó, hóc búa, gay go If something is tough, it is difficult. -» The man passed his driving test even though it was very tough. Neu có điều gì là hóc búa tức là nó rất khó. Người đàn ông đã đỗ bài kiểm tra lái xe mặc dù nó rất khó. tour [tuo:r] n. Chuyến du lịch A tour is a short trip in which you see many sights. -» I took a tour of Asia and Europe. Chuyến du lịch là chuyến đi ngắn mà bạn đến thăm nhiều địa danh. Tôi đã đi du lịch đến châu Á và châu Âu. tournament [tuo:rmomont] n. Giải đấu A tournament is a competition, usually with many people participating. -» My dad is playing in a golf tournament tomorrow. Giải đấu là một cuộc thi, thường có nhiều người tham gia. Cha tôi sẽ tham gia giải đấu golf vào ngày mai. tow [tou] V. Kéo To tow something is to pull it. -» The truck was towing a trailer behind it. Kéo một cái gì đó là lôi, kéo, giật nó. Chiếc xe tải kéo một xe moóc theo sau nó. toward [towo:rd] prep. Hướng về If you go toward something, you go closer to it. -» Santa walked toward my house with a special tree. Neu bạn tiến đến một vật gì đó, bạn sẽ gần nó hơn. Santa đi về phía ngôi nhà của tôi với một cái cây đặc biệt. tube [tju:b] n. ống http://moon.vn Pagel 333
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương A tube is a pipe through which water or air passes. -» The pile of tubes was going to be put in the ground. Ông là một đường ống mà thông qua đó nước hoặc không khí đi qua. Một đống ống sẽ được đặt ở trên mặt đất. Tuck [tA k] V. Đút vào, bỏ vào, nhét vào To tuck something means to put it somewhere so that it is neat or safe. -» He looked sloppy without his shirt being tucked into his pants. Nhét vào một cái gì đó có nghĩa là đặt nó ở đâu đó cho gọn gàng và an toàn. Trông anh luộm thuộm, áo không bỏ vào trong quần. tuition [tju:ifon] n. Học phí Tuition is the amount of money paid to go to a school. -» University tuitions have increased by fifty percent in the last five years. Học phí là so tiền phải đóng đế được đi học. Học phí bậc đại học đã tăng năm mươi phần trăm trong năm năm qua. tumble [t/\\mbol] V. Cú ngã, đổ nhào To tumble means to fall, often in a rolling way. -» He lost his balance while snowboarding and tumbled to the ground. Cú ngã tức là bị ngã, thường bị lăn xuống. Anh ấy mất thăng bằng trong lúc trượt tuyết và đã ngã nhào xuống đất. tumult [tju:mAlt] n. Sự hồn loạn A tumult is a loud and confused noise made by a large crowd of people. -» She couldn’t hear her friend over the tumult of the other excited guests. Hỗn loạn là một tiếng động lớn và ồn ào do một đám đông gây nên. Cô không thể nghe thấy bạn của mình trong sự hỗn loạn của các vị khách hào hứng khác. turf [ta:rf] n. Mặt sân cỏ Turf is a section of grass and the dirt in which it grows. -» After the game, the turf looked ragged. Mặt sân cỏ là một mảng cỏ và là nơi bụi bấn sinh sôi. Sau trận đấu, mặt sân cỏ trông rách rưới. tusk [tAsk] n. Ngà A tusk is a long, curved, pointed tooth of an elephant, boar, or walrus. -» Sadly, some people hunt elephants and remove their tusks to sell them. Ngà là răng nhọn dài, cong của voi, heo hay hà mã. Đáng buồn thay, một số người săn voi và lấy ngà của chúng để bán. tutor [tịu:tor] n. Gia sư A tutor is someone who gives lessons in a certain subject. -» My sister is bad at math. So my mother hired a tutor to help her. Gia sư là người dạy một môn học nhất định. Em gái học kém môn toán. Vì vậy, mẹ tôi đã thuê gia sư để giúp đỡ cô ấy. Twig [Twig] n. Cành cây A twig is a short and thin branch from a tree or bush. -» They started the fire with a handful of dry twigs. Cành là một nhánh ngắn và mỏng từ cây hay bụi cây. Họ bắt đầu mồi lửa với một vài các cành cây khô. http://moon.vn Page| 334
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương twin [twin] n. Sinh đôi, cặp song sinh Twins are two children born at the same time. -» My sister and I are twins. We look exactly the same. Cặp song sinh là hai đứa trẻ sinh ra cùng một lúc. Em gái tôi và tôi là một cặp song sinh. Chúng tôi trông giống hệt nhau. twist [twist] V. Xoắn To twist something is to wrap it around itself or another thing. -»She twisted the spaghetti around her fork. Xoắn một cái gì đó là bọc xung quanh chính nó hoặc một thứ khác. Cô ấy xoắn spaghetti xung quanh cái dĩa. typewritten [taipritn] adj. Được đánh máy If something is typewritten, it is written on a computer or typewriter. -» This is an important, formal project and must be typewritten. Neu một cái gì đó được đánh máy tức là nó được viết trên máy tính hoặc máy đánh chữ. Đây là một bản dự án chính thức quan trọng và phải được đánh máy. typical [tipikol] adj. Điển hình If something is typical, it is normal for a certain type of thing. -» Barking is typical behavior for dogs. Neu có điều gì là điển hình tức là đó là bình thường đối với một thứ nhất định. Sủa là hành vi điển hình của chó. typhoon [taifurn] n. Cơn bão A typhoon is a large tropical storm that moves in circles. -» Thousands of people lost electricity after a typhoon hit Australia. Cơn bão là một cơn bão nhiệt đới lớn di chuyến theo vòng tròn. Hàng ngàn người bị mất điện sau một cơn bão úc. tyranny [tironi] n. Chế độ độc tài A tyranny is a cruel and unfair government in which one person has power. -» His tyranny was impossible to live under. Che độ độc tài là một chính phủ tàn bạo và bất công trong đó chỉ một người có quyền lực. Thật không thể sống dưới chế độ độc tài của ông ta. tyrant [taioront] n. Tên bạo chúa A tyrant is someone who treats people in a cruel, harsh, and unfair way. -» Our boss is a tyrant. He makes US work long hours for little pay. Bạo chúa là người đối xử với mọi người một cách tàn nhẫn, khắc nghiệt và không công bằng. Ông chủ của chúng tôi là một tên bạo chúa. Ông ta đã bắt chúng tôi làm việc nhiều giờ và trả ít thù lao. theater [0i(:)3to:r] n. Nhà hát A theater is a building where you watch plays, shows, and movies. -» We went to the theater to see a play. Nhà hát là một tòa nhà nơi bạn xem kịch, chương trình, và phim ảnh. Chúng tôi đã đi đến nhà hát đế xem một vở kịch. theme [0i:m] n. Chủ đề A theme is the main subject of a book, movie, or painting. http://moon.vn Page I 335
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The students discussed the book’s theme in class. Chủ đề là chủ đề chính của một cuốn sách, bộ phim, hoặc bức tranh. Các sinh viên thảo luận về chủ đề của cuốn sách trong lớp học. theoretical [Okoretikol] adj. Thuộc về lý thuyết If something is theoretical, it is based on theory rather than experience. -» His conclusion was only theoretical and not meant to be publicized. Neu một cái gì đó thuộc về lý thuyết tức là nó được dựa trên lý thuyết chứ không phải trên kinh nghiệm. Ket luận của anh ta chỉ thuộc về lý thuyết và không có nghĩa là phải được công bố. theorize [Okoraiz] V. Tạo ra lý luận, giả thiết To theorize means to develop ideas about something. -» They enjoyed theorizing about how things worked. Đưa ra lý luận tức là phát triến ý tưởng về một cái gì đó. Họ thích lý luận về cách mọi việc diễn ra. theory [ei:ori] n. Lý thuyết A theory is an idea about how something works. -» We talked about Einstein’s theory of relativity in class. Lý thuyết là một ý tưởng về cách làm việc gì đó. Chúng tôi nói về thuyết tương đối của Einstein ở trong lớp. therapeutic [0cropju:tik] adj. Đe chữa bệnh, điều trị If something is therapeutic, it helps to cure a disease or makes you healthier. -» After a stressful day of working, Phoebe would take a therapeutic bath. Neu một cái gì đó để điều trị tức là nó có thế chữa một căn bệnh hoặc làm cho bạn khỏe mạnh hơn. Sau một ngày làm việc căng thẳng, Phoebe muốn đi tắm để khỏe hơn. therapy [Bcropi] n. Liệu pháp trị bệnh Therapy is treatment for a particular physical or mental illness or condition. -» After she broke her legs, she used physical therapy to learn how to walk again. Liệu pháp là phương pháp điều trị cho một căn bệnh cụ thể về thế chất hoặc tinh thần. Sau khi bị gãy chân, cô ấy đã sử dụng vật lý trị liệu để học cách tập đi lại. thereby [ổeoa:rbai] adv. Vì vậy, do đó If something happens thereby an action, then it is the result of that action. -» He didn’t score a goal, thereby ending his chance at setting a record. Neu có điều gì xảy ra bằng một cách nào đó thì sau đó sẽ là kết quả của hành động đó. Anh ấy đã không ghi bàn, vì vậy anh ta đã không có cơ hội để lập kỷ lục. therefore [0£3:rfo:r] adv. Do đó Therefore means for this reason. -» He is fat. Therefore, he will go on a diet. Do đó có nghĩa là vì lý do đó. Anh ấy béo. Do đó, anh sẽ thực hiện chế độ giảm cân. thermometer [0o:rmamit3:r] n. Nhiệt kế A thermometer is a device that measures temperature. -» The thermometer outside the window indicated that it was a hot day today. Nhiệt kế là một thiết bị đo nhiệt độ. Nhiệt kế bên ngoài cửa sổ chỉ ra rằng hôm nay trời nóng. http://moon.vn Page| 336
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương thesis [0i:sis] n. Luận văn, luận án A thesis is an idea that needs to be proved. -» She did not support her thesis very well. Luận án là một ý tưởng mà cần phải được chứng minh. Cô ấy đã không hoàn thành tốt luận án của mình. thick [Oik] adj. Dày If something is thick, it is wide and solid. -» The fog was so thick that I couldn’t see through it. Một cái gì đó dày tức là nó là rộng và vững chắc. Sương mù quá dày đến nồi tôi không thể nhìn thấy xuyên qua nó. thief [0i:f] n. Tên trộm A thief is someone who quietly takes things that do not belong to them. -» A thief broke into our home and took my mother's jewelry. Trộm là người lặng lẽ lấy những thứ không thuộc về họ. Một tên trộm đột nhập vào nhà của chúng tôi và lấy đi đồ trang sức của mẹ tôi. thin [ein] adj. Gầy, mỏng If someone or something is thin, they are not fat. -» The man was thin because he didn’t eat much. Một ai đó hoặc một cái gì đó gầy, mỏng tức là họ không béo. Người đàn ông gầy vì ông không ăn nhiều thịt. thorn [8o:m] n. gai A thom is a sharp part of a plant. -» Be careful of the thorns when you pick the roses! Gai là phần sac nhọn của cây. Hãy cẩn thận gai khi bạn hái hoa hồng! thorough [8o:rou] adj. Kỹ lưỡng If something or someone is thorough, then they are complete in every way. -» Tina did a thorough job of cleaning the stains out of the carpet. Một cái gì đó hoặc ai đó là kỹ hrỡng tức là nó hoàn hảo về mọi mặt. Tina đã lau kỹ các vết bẩn ra khỏi thảm. though [ổou] conj dù cho, mặc dù, dẫu cho Though is used when the second idea makes the first seem surprising. -» Though he was overweight, he liked to be active. Mặc dù được sử dụng khi ý tưởng thử hai làm cho ý tưởng thứ nhất có vẻ đáng ngạc nhiên. Mặc dù béo nhưng anh ấy vẫn rất nhanh nhẹn. thread [Bred] n. Sợi chỉ, sợi dây A thread is a thin piece of string. -» I have many different colors of thread at home. Sợi chỉ, sợi dây là một mẩu nhỏ của một chuỗi. Tôi có nhiều màu chỉ khác nhau ở nhà. threat [Bret] n. Mối đe dọa A threat is something bad that might happen. -» Due to the dark clouds, there was a threat of a bad storm. http://moon.vn Page I 337
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Một mối đe dọa là một cái gì đó xấu có thể xảy ra. Vì có những đám mây đen, có sự đe dọa của một cơn bão xẩu. thrill [Oril] n. Hồi hộp, rộn ràng A thrill is an exciting feeling. -» The boys enjoy the thrill of surfing a big wave. Hồi hộp, rộn ràng là cảm giác thú vị. Các chàng trai thích sự hồi hộp khi lướt qua cơn sóng lớn. thrive [Oraiv] V. Phát triển mạnh, khỏe mạnh To thrive means to do well and be successful, healthy, or strong. -» He may be an old man, but he continues to thrive. Phát triển mạnh tức là làm tốt và thành công, khỏe mạnh, hoặc mạnh mẽ. Ông có thể là một ông già, nhưng ông vẫn rất khỏe mạnh. throne [Oroun] n. Ngai vàng, ngôi vua A throne is the special chair in which a ruler sits. -» Nobody except the king and queen sat in the thrones in the great hall. Ngai vàng là chiếc ghế đặc biệt mà người cai trị ngồi. Không ai ngoại trừ vua và hoàng hậu ngồi ở ngai vàng trong đại sảnh. throw [erou] V. Ném To throw something is to use your hand to make it go through the air. -» The pitcher can throw the baseball very fast. Ném một cái gì đó là dùng tay của bạn đế làm cho nó đi qua không khí. Cầu thủ giao bóng có thể ném bóng chày rất nhanh. thrust [0rAst] V. Đẩy To thrust means to push or move something quickly with a lot of force. -» The boxer thrust his fist into the punching bag. Lực đẩy có nghĩa là để đẩy hoặc di chuyến một cái gì đó một cách nhanh chóng với rất nhiều sức. Các võ sĩ quyền anh đẩy nắm đấm vào bao cát. thump [0Amp ] n. Tiếng đập mạnh A thump is the sound of a heavy object falling. -» They heard the thump when the bowling ball hit the floor. Tiếng đập mạnh là âm thanh của một vật nặng rơi xuống. Họ nghe thấy tiếng đập mạnh khi quả bóng bowling rơi xuống sàn. thus [ổas] adv. Như vậy, vì vậy Thus means as a result or for that reason. -» The sun was shining. Thus, I wore my sunglasses. Vì vậy nghĩa là kết quả hoặc vì lý do đó. Trời có nắng, vì vậy tôi đeo kính râm. tract [traekt] n. Vùng, miền A tract is a large area of land. -» On the other side of the mountains was a long tract of forest. Vùng, mien là một khu vực đất đai rộng lớn. Ở phía bên kia dãy núi là một miền rừng rộng lớn. tradition [trodijbn] n. Truyền thống http://moon.vn Pagel 338
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương A tradition is something people have been doing for a long time. -» Marriage is a tradition all over the world. Truyền thống là một điều gì đó mọi người đã và đang làm trong một thời gian dài. Hôn nhân là một truyền thống trên toàn thế giới. trail [treil] n. Đường mòn A trail is a path through a wild area. -» A narrow trail cut through the field and over the hills. Đường mòn là một con đường đi xuyên qua một vùng hoang vu. Một con đường mòn nhỏ hẹp cắt qua cánh đồng và qua những ngọn đồi. tram [tram] n. Xe điện A tram is a vehicle like a streetcar that runs on electricity above ground. -» I took the tram to Eighth Avenue. Xe điện là một phương tiện giống như một chiếc xe đường phố chạy bằng điện ở trên mặt đất. Tôi bắt xe điện đến Eighth Avenue. tramp [traemp] V. Bước nặng nề, đi bộ, cuốc bộ To tramp is to put your feet down in a loud, heavy way as you walk. -» The baby tramped across the floor as he was learning to walk. Bước nặng nề là dẫm chân mạnh xuống đất như khi đi bộ. Đứa bé bước nặng nề qua phòng như thể nó đang tập đi. trance [trams] n. Hôn mê A trance is a a state where people seem asleep and have no control of themselves. -» The woman’s powerful eyes often put men in a trance. Trạng thái hôn mê là trạng thái mà mà con người dường như ngủ và không thế kiểm soát bản thân mình. Ánh mắt đầy năng lượng của người phụ nữ thường khiến những người đàn ông rơi vào tình trạng hôn mê. transaction [transaskjon] n. Giao dịch, mua bán A transaction is an act of buying or selling something. -» Because the clerk was new at the job, the simple transaction took a long time. Một giao dịch là một hành động mua hoặc bán cái gì đó. Bởi vì là một nhân viên bán hàng mới vào làm nên công việc giao dịch đơn giản phải mất một thời gian dài. transfer [transfor] V. Vận chuyển To transfer something means to move it from one place to another. -» The family transferred the groceries from the shopping cart to the car. Vận chuyển một cái gì đó có nghĩa là di chuyển nó từ nơi này sang nơi khác. Gia đình chuyến hàng tạp phẩm từ các giỏ hàng lên xe ô tô. transition [tranzijbn] n. Quá trình chuyển giao, chuyển đối A transition is a process where there is a change from one form to another. -» The weather gets colder during the transition from summer to autumn. Quá trình chuyển giao là một quá trình mà có sự thay đổi từ dạng này sang dạng khác. Thời tiết sẽ lạnh hơn trong thời khắc giao mùa từ mùa hè đến mùa thu. transmit [transmit] V. Truyền tải, truyền đi, phát đi To transmit something means to pass it from one person or place to another. http://moon.vn Page| 339
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The radio tower transmits a signal to all the radios in a 20-kilometer radius. Truyền tải một cái gì đó có nghĩa là chuyển nó từ một người hoặc một nơi đến một người hoặc một nơi khác. Tòa tháp đài phát thanh phát đi một tín hiệu cho tất cả các đài trong bán kính 20 km. transplant [tramsplamt] n. cấy, ghép A transplant is an operation in which a damaged part of one’s body is replaced. -» The sick child needed a heart transplant to live. Cấy, ghép là một hoạt động trong đó một phần hư hỏng trong cơ thể của một người được thay thế. Đứa trẻ bị bệnh cần cấy ghép tim đế sống. transportation [traenspo:rtciJbn] V. Sự chuyên chở, vận chuyển, đi lại Transportation is any type of vehicle that can carry people or things. -» 1 don’t have a car, so my normal transportation is the train. Sự chuyên chở, vận tải là bất kỳ loại phương tiện nào có thế chở người hoặc vật. Tôi không có ô tô, vì vậy tôi thường đi lại bằng tàu. Trap [traep] n. Bầy, bắt To trap people or animals is to capture them so they cannot get away. -» We trapped butterflies in a net. Bầy người hoặc động vật tức là bắt lại đế chúng không thể trốn thoát. Chúng tôi bắt bướm trong một cái lưới. trash [traej] n. Rác thải Trash is waste material or unwanted or worthless things. \"-» Please take out the trash; it smells bad.\" Rác là vật liệu phế thải hoặc những thứ không vô giá trị. Hãy đổ rác ra ngoài, nó bốc mùi hôi. traverse [traevors] V. Đi qua To traverse means to move or travel through an area. -» The explorer traversed the desert alone on a camel. ĐĨ qua nghĩa là di chuyến hoặc đi qua một khu vực. Nhà thám hiểm đi qua sa mạc một mình trên con lạc đà. tray [trei] n. khay A tray is a flat plate used to hold food. -» The waiter brought our food on a tray. Khay là một đĩa phang dùng đế đựngthực phẩm. Người phục vụ mang thức ăn của chúng tôi trên một cái khay. treachery [tretjbri] n. Sự phản bội, sự bội bạc Treachery is a behavior in which a person betrays a country or a person. -» The man ran away to escape from the treachery of his wife. Phản bội là một hành vi trong đó một người phản bội một quốc gia hay một người khác. Người đàn ông bỏ chạy để thoát khỏi sự phản bội của người vợ. treasure [tre3 0 :r| n. Kho báu A treasure is a collection of valuable things, especially jewels or gold. -»They became very rich when they found the buried treasure. Một kho báu là một bộ sun tập nhũng thứ có giá trị, đặc biệt là đồ trang sức hoặc vàng. Họ trở nên rất giàu có khi họ tìm thấy kho báu bị chôn vùi. http://moon.vn Page| 340
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương treat [tri:t] V. Đối xử, cư xử, đối đãi To treat is to act in a certain way toward someone. -» The cats treated the mouse very nicely. Đối xử là hành động theo một cách nào đó đối với ai đó. Những con mèo đối xử rất tốt với con chuột. tremendous [trimendos] adj. To lớn, khổng lồ When something is tremendous, it is very large. -» The Earth’s oceans are filled with a tremendous amount of water. Một cái gì khổng lồ tức là nó rất to. Các đại dương của Trái đất được lấp đầy với một lượng nước khổng lồ. trendy [trendi] adj. Hợp thời, thời thượng If something is trendy, then it is very popular and new. -» Carlo bought a trendy new car. Một cái gì đó họp thời tức là nó mới và khá phổ biến. Carlo đã mua một chiếc ô tô mới họp thời. trial [traiol] n. Xét xử, xử án A trial is the way a court discovers if a person is guilty or innocent. -» He went on trial for robbing the bank. Xét xử là việc một tòa án làm để biết được người đó có tội hay vô tội. Anh ta bị xét xử vì tội cưóp ngân hàng. tribe [traib] n. Bộ tộc, bộ lạc A tribe is a group of people who live in the same culture. -» There’s a small tribe of people who live in the mountains of Spain. Một bộ tộc là một nhóm của những người sống trong cùng một nền văn hoá. Có một tộc người thiểu số sống ở vùng núi của Tây Ban Nha. trick [trik] n. Mưu mẹo, thủ thuật A trick is something you do to fool another person. -» His card trick really surprised US. Mưu mẹo là những gì bạn làm đê đánh lừa người khác. Thủ thuật chơi bài của anh ta thật sự làm chúng tôi ngạc nhiên. trim [trim] V. cắt ngắn To trim something is to cut it a little bit. -» I had my hair trim med this afternoon. Cat ngắn cái gì tức là cắt nó đi một ít. Chiều nay tôi đã cắt ngắn tóc đi một chút. trip [trip] n. Chuyến đi, kỳ nghỉ A trip is a journey to a certain place. -» Ken took a trip to the city yesterday. Kỳ nghỉ là một chuyến đi đến một nơi nào đó. Ken đã đi đến thành phố vào ngày hôm qua. trivial [trivial] adj. Bình thường, tầm thường If something is trivial, it is not important or meaningful. -» Television is trivial, but learning to read is very important. http://moon.vn Page| 341
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Điều gì là tầm thường tức là nó không quan trọng hoặc không có ý nghĩa. Tivi thì bình thường nhưng học cách đọc là rất quan trọng. tropics [trapiks] n. Vùng nhiệt đới The tropics are the areas of land and sea close to the equator. -» People like to go to the tropics for vacation because it’s warm. Vùng nhiệt đới là những khu vực đất và biển gần đường xích đạo. Mọi người thích đi nghỉ ở các vùng nhiệt đới vì ở đó ấm áp. trouble [trvbol] khó khăn Trouble is a problem or a difficulty. -» I have trouble working with my boss. Khó khăn là vấn đề hoặc một tình huống éo le. Tôi gặp khó khăn khi làm việc với sếp của tôi. Trust [trAst] V. Tin tưởng To trust is to believe that someone is honest and will do what is right. \"-»1 trust my friends; they don’t tell my secrets to other people.\" Tin tưởng là tin rang ai đó trung thực và họ sẽ làm những gì đúng đắn. Tôi tin tưởng bạn bè của tôi, họ không nói bí mật của tôi cho những người khác. trustworthy [trAstwo:rổi] adj. Đáng tin cậy, đáng tin tưởng If someone is trustworthy, they are honest and truthful. -» Mary is one of the most trustworthy people I’ve ever met. Neu một người nào đó là đáng tin cậy tức là họ là trung thực và chân thành. Mary là một trong những người đáng tin cậy nhất mà tôi từng gặp. truth [tru:0] n. Sự thật The truth is a fact or something that is right. -» He was telling the truth about seeing a large green snake. Sự thật là điều gì đó đúng. Anh ta đang nói sự thật về việc đã nhìn thấy một con rắn to màu xanh lá cây. http://moon.vn Page| 342
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương u ultimate [vltsmit] adj. Cuối, cuối cùng When something is ultimate, it is the final result or aim of a long series of events. -» By trying hard in school, I will reach my ultimate goal of becoming a doctor. Một cái gì đó cuối cùng tức là kết quả cuối cùng hoặc sự việc cuối cùng của một chuỗi các sự kiện. Bằng việc học hành chăm chỉ ở trường, tôi sẽ đạt được mục tiêu cuối cùng là trở thành bác sĩ. underestimate [Andorestomeit] V. Đánh giá thấp To underestimate something or someone means to think they are not important. -» We lost the game because we underestimated the other team’s skill. Đánh giá thấp điều gì hoặc ai đó tức là cho rằng điều đó không quan trọng. Chúng tôi đã thua cuộc vì đã đánh giá thấp kỹ năng của đội bạn. undergo [Andargou] V. Chịu, bị, trải qua To undergo an action means to have it happen to you. -» The cancer patient undergoes treatments twice a week. Phải trải qua một hành động có nghĩa là điều gì đó phải xảy ra với bạn. Bệnh nhân ung thư phải chịu xạ trị hai lần một tuần. undergraduate [Andargraed3UÌt] n. Sinh viên An undergraduate is a student at a college who is studying for a bachelor’s degree. -» She was excited to finish high school and enroll as an undergraduate in the fall. Sinh viên là học sinh tại một trường đại học, người đang học để lấy bằng cử nhân. Cô vô cùng phấn khích khi kết thúc trung học và ghi danh trở thành sinh viên vào mùa thu. underground [Andargraund] adv. Dưới đất, ngầm When something is underground, it is below the surface of the Earth. -» Subway trains travel underground. Khi một cái gì đó ở dưới đất tức là nó nằm ở bên dưới bề mặt của Trái đất. Tàu điện ngầm đi ngầm dưới lòng đất. undermine [Andamnain] V. Làm hao tổn, hao mòn, phá hoại To undermine someone means to betray or weaken their efforts or authority. -» The documents helped to undermine the worker’s trust in their bosses honesty Làm hao ton ai đó tức là phản bội hoặc làm suy yếu năng lực hoặc quyền lực của họ. Nhũng tài liệu này đã làm hao tốn lòng tin của công nhân đối với những ông chủ lương thiện của họ. underneath [Andamka] prep. ở dưới When something is underneath something else, it is below or lower than it. -» The roots of a tree are located underneath the ground. Khi cái gì đó ở dưới một cái khác tức là nó ở bên dưới hoặc ở vị trí thấp hơn cái đó. Rễ cây nằm ở dưới mặt đất. unfortunate [Anfo:rtJanit] adj. Không may If something is unfortunate, it is bad or unlucky. -» It was unfortunate that Dave’s team lost, but he still had fun. Một điều gì không may tức là nó tồi tệ. Thật không may là đội của Dave đã thua, nhưng anh ấy vẫn vui vẻ. uniform [ju:nafo:rm] n. Đồng phục A uniform is a piece of clothing worn by people of the same group. http://moon.vn Page| 343
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» All the members of our marching band wear matching uniforms. Đồng phục là trang phục chung cho những người thuộc về cùng một nhóm. Tất cả các thành viên của ban nhạc diễu hành mặc đồng phục. Unique [ju:ni:k] adj. Độc nhất, duy nhất If people or things are unique, they are not like the others. -»Her dog is unique. I’ve never seen one quite like it. Con người hoặc đồ vật độc nhất tức là nó không giống những cái khác. Con chó của cô ấy là độc nhất. Tôi chưa bao giờ nhìn thấy con nào giống như thế. Unite [jurnait] V. Hợp nhất To unite is to get together to do something. Hợp nhất là tập họp lại để làm gì đó. unity [jumoti] n. Sự thống nhất, sự đoàn kết Unity is the State o f people working together for a certain purpose. -» The project was finished early, thanks to the unity of the workers. Sự thong nhất là tình trạng mọi người cùng làm cho một mục đích nhất định. Dự án được hoàn thành sớm nhờ có sự đoàn kết họp nhất của người lao động. universe Ịju:n3V3:rs] n. Vũ trụ The universe is the known or supposed objects in space. -» The universe is so large that it cannot be measured. Vũ trụ là các đồ vật, vật thể được biết đến hoặc được cho là tồn tại trong không gian. Vũ trụ quá rộng lớn nên không thế đo đếm được. unless [onles] conj. Neu không, trù' khi Unless means if not or except when. -»Unless you clean your room, you cannot play with your friends. Trừ khi tức là nếu không hoặc trừ khi. Neu bạn không dọn sạch phòng, bạn không thể chơi với bạn bè. unrest [Anrest] n. Tình trạng bất ổn Unrest is a State o f anger about something among the people in a place. -» High taxes caused much of the unrest that led to the Revolutionary War. Tình trạng bat ổn là trạng thái tức giận về điều gì đó của con người ở một nơi nào đó. Thuế cao gây ra nhiều tình trạng bất ổn dẫn đến cuộc chiến tranh cách mạng. unsettle [Ansetl] V. Làm cho lo lắng, làm đảo lộn To unsettle someone means to make them anxious or worried. -» The dark clouds in the sky unsettled Beth. Làm đảo lộn một người nào đó có nghĩa là làm cho họ lo lắng. Những đám mây đen trên bầu trời làm cho Beth lo lắng. upbringing [Apbrirpq] n. Sự giáo dục, dạy dỗ An upbringing is the way that someone is taught to behave by their parents. -» He had a strict upbringing and was never allowed to watch television. Sự dạy dỗ là cách mà phụ huynh giáo dục cho con của mình. Anh ấy đã chịu một sự dạy dỗ nghiêm ngặt và không bao giờ được phép xem ti vi. upcoming [ApkAmiq] adj. sắp tới, sắp xảy ra When something is upcoming, that means it will happen in the near future. http://moon.vn Page| 344
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The kids were worried about their upcoming exam. Sap tới nghĩa là một điều gì đó sắp xảy ra trong tương lai gần. Những đứa trẻ lo lắng cho kỳ thi sắp tới. update [vpdeit ] n. Sự cập nhật, bản cập nhật An update is an act of making something more modern. -» I’m doing an update on my personal phone directory. Sự cập nhật là hành động làm mới một cái gì đó. Tôi đang thực hiện bản cập nhật trên thư mục điện thoại cá nhân của tôi. Update [Apdeit] V. Cập nhật To update something means to make it more modem. -» We need to update the programs on our computers. Cập nhật tức là làm cho cái gì đó trở nên mới, hiện đại hơn Chúng ta cần phải cập nhật chương trình này vào trong máy tính. upgrade [Apgreid] V. Nâng cấp To upgrade something means to improve it or make it more efficient. -» He upgraded to a real fancy car. Nâng cap một cái gì đó có nghĩa là cải thiện nó hoặc làm cho nó hiệu quả hơn. Ông đã nâng cấp nó thành một chiếc xe thực sự lạ mắt. upper [Apsr] adj.v ở trên, ở cao Upper means higher on position or place. -»A home’s attic is at the upper part of the structure. Ở trên tức là ở một vị trí hoặc một địa điểm cao hơn. Gác mái của căn nhà nằm ở phần trên của công trình xây dựng. upright [Aprait] adj. Đứng thắng If something is upright, it is standing up straight. -» Meerkats can’t walk like humans, but they can stand upright. Một cái gì thẳng đứng tức là nó có thể trụ, đứng thẳng. Meerkats không thế đi như con người nhưng nó có thế đứng thắng được. uproar [Apro:r] n. Tiếng ồn ào, sự náo động Uproar is loud noise caused by people who are very angry or upset. -» The fans made a great uproar when their team lost the game. Sự náo động là tiếng ồn lớn do những người tức giận hay bực mình gây ra. Các fan hâm mộ đã tạo ra một sự náo động lớn khi đội bóng của họ thua cuộc. upset [Apset] adj. Khó chịu To be upset is to be unhappy about something. -» She was upset because she broke her toy. Khó chịu tức là không vui vẻ về một điều gì đó. Cô ấy khó chịu về đã làm hỏng đồ chơi. upwards [vpwordz] adv. Đi lên, hướng lên trên If something goes upwards, it moves vertically higher. -» The kite went upwards further and further. Một cái gì đó hướng lên trên tức là nó chuyển động lên cao theo chiều dọc. Con diều bay lên cao xa hơn và xa hơn nữa. http://moon.vn Page| 345
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương urban [a:rban] adj. Đô thị When something is urban, it is related to the city. -» Subways are an important form of urban transportation. Một khu vực đô thị tức là nó ở gần thành phố. Tàu điện ngầm là một dạng thức quan trọng của giao thông đô thị. urge [a:rd3] V. Thúc giục, nài nỉ, thuyết phục To urge someone is to try very hard to get them to do something. -»He urged them to believe his story. Thúc giục là COgang khuyên bảo ai làm gì. Anh ấy thuyết phục họ tin vào câu chuyện của anh ấy. urgent [a:rd3ant] adj. Khẩn cấp, gấp gáp If something is urgent, it is important and need s to be done now. \"-» He had to leave now; it was urgent.\" Một cái gì khẩn cấp tức là nó rất quan trọng và cần phải được thực hiện ngay lập tức. Anh ấy cần phải đi ngay, nó rất gấp. Utensil [juttensal] n. Đồ dùng, dụng cụ A utensil is a common tool or container. -» It seemed that a fork was the wrong utensil for trying to eat the soup. Dụng cụ là công cụ phổ biến hoặc đồ dùng để chứa, đựng Có vẻ như dĩa là một dụng cụ không phù họp để ăn súp. utility [juttilati] n. Dịch vụ tiện ích A utility is a business that supplies services such as water or electricity. -» If you don’t pay the utilities, you may have your electricity turned off. Dịch vụ tiện ích là những dịch vụ như nước hoặc điện. Neu bạn không trả hóa đcm cho các dịch vụ tiện ích, điện nhà bạn có thế bị cắt. Utter [vtar] V. Thốt ra To utter a word or a sound means to say it. -» The lost boy was so scared that he could barely utter a single word. Thốt ra một từ hoặc một âm thanh có nghĩa là nói. Cậu bé lạc đường sợ đến mức dường như chỉ có thế thốt ra được một từ duy nhất. utterly [Atari i] adv. Hoàn toàn If something is utterly a way, it is completely that way. -» When the sun was blocked by the moon, it was utterly dark outside. Một cái gì đó hoàn toàn theo một cách nào đó thì tức là nó chỉ có một cách đó duy nhất. Khi mặt trời bị chặn lại bởi mặt trăng thì chắc chắn rằng bên ngoài trời tối. http://moon.vn Page| 346
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương V vague [veig] adj. If something is vague, it is not clear, and it gives very few details. -» I asked him about his mother’s health, but he was very vague about it. Neu một cái gì đó mơ hồ tức là nó không rõ ràng, và cho thấy rất ít chi tiết. Tôi hỏi anh ấy về sức khỏe của mẹ anh ấy, nhưng anh ta đã rất mơ hồ về điều đó. Vain [vein] adj. Tự kiêu, tự đắc If people are vain, they are only concerned with how they look. -» Rebecca is so vain that she looks at herself in every mirror. Neu con người tự đắc, họ chỉ quan tâm đến việc họ trông như thế nào. Rebecca tự kiêu đến mức cô nhìn ngắm mình trong từng cái gương. valentine [vaelantain] n. Người yêu A valentine is someone you love or admire with great affection. -» Harry wanted Molly to be his valentine. Người yêu là người mà bạn yêu hoặc dành nhiều tình cảm sâu sắc. Harry muon Molly là người yêu của anh ấy. valid [vaelid] adj. Có giá trị, có căn cứ, có hiệu lực When something is valid, it is correct or based on good reasoning. -» The expert’s opinion on the subject was more valid than others. Khi một cái gì đó có căn cứ tức là nó đúng hoặc dựa trên lý luận hợp lý. Ý kiến của chuyên gia về vấn đề này có căn cứ hơn những người khác. valley [vaeli] n. Thung lũng A valley is a low area of land between two mountains or hills. -» We looked at the valley below from the top of the mountain. Một thung lũng là một khu vực đất thấp giữa hai ngọn núi hoặc đồi. Chúng tôi nhìn thung lũng bên dưới từ đỉnh núi. value [vaelju:] n. Giá trị If something has value, it is worth a lot of money. -» Matthew found a treasure of very high value. Một vật gì có giá trị tức là nó đáng nhiều tiền. Matthew tìm ra một kho báu có giá trị rất lớn. valve [vaelv] n. van A valve is a device attached to a pipe that controls the flow of liquid or air. -» The mechanic removed the dirt to clear the engine valve. Van là một thiết bị gắn vào một ống điều khiển dòng chảy của chất lỏng hoặc không khí. Người thợ cơ khí loại bỏ các bụi bấn để làm sạch các van động cơ. vampire [vasmpaior] n. Ma cà rồng A vampire is a fictional monster that sleeps in a coffin and sucks people’s blood. -» The vampire snuck up on the woman and bit her in the neck. Ma cà rồng là loài quái vật giả tưởng thường ngủ trong quan tài và hút máu người. Con ma cà rồng lẻn đến gần người phụ nữ và cắn vào cố cô ấy. Van [vaen] n. Xe hành lý, xe chở hàng Avan is a vehicle that is used for carrying things but is smaller than a truck. http://moon.vn Page| 347
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The delivery company uses large vans to deliver packages. Xe hành lý là một loại phương tiện dùng để chở hàng, nhỏ hơn xe tải. Các công ty vận chuyển sử dụng những chiếc xe hành lý to để vận chuyển đồ đạc. vanish [vsenij] V. Biến mất To vanish is to go away suddenly. -» All the passengers vanished from the train station. Biến mat là đi khỏi, đi mất một cách đột ngột. Tất cả hành khách đã biến mất khỏi ga tàu. Vanity [vaenati] n. Tính kiêu căng, tự cao tụ' đại Vanity is excessive pride or love of one’s own appearance or things one has done. -» Her vanity won’t allow her to pass a mirror without looking at herself. Kiêu căng là trạng thái tự hào hoặc yêu thích thái quá về bề ngoài hoặc về những thứ mà một người đã làm. Sự kiêu ngạo của cô ấy sẽ không cho phép cô đi qua gương mà không nhìn ngắm mình, variety [voraioti] n. Nhiều, đa dạng A variety of something is a group of many different kinds of it. -» There are a variety of flowers at the shop. Một thứ gì đó đa dạng là có một nhóm nhiều loại khác nhau. Có nhiều loại hoa ở cửa hàng. various [vcarias] adj. Đa dạng, phong phú If something is various, there are many types of it. -» She wned shoes of various styles Một cái gì đó đa dạng tức là nó có nhiều loại. Cô ẩy đi giày nhiều kiểu khác nhau. vary [veari] V. Thay đổi, biến đối To vary means to be different from another thing in size or amount. -» The heights of the people in my class vary by a large amount. Thay đổi, biến đổi là làm cho khác so với kích thước hoặc số lượng ban đầu. Chiều cao của học sinh trong lớp tôi biến đối một cách đáng ke. Vast [vsest] adj. Rộng lớn If something is vast, it is very large. -» The wealthy man bought a vast amount of land in the countryside. Một cái gì đó rộng lớn tức là nó rất to. Người đàn ông giàu có đã mua một mảnh đất lớn ở nông thôn. vegetable [ved33tabal] n. Rau A vegetable is a plant used as food. -» Carrots are myfavorite vegetable. Rau là một loài thực vật được dùng như thức ăn. Cà rốt là loại rau ưa thích của tôi. vegetarian [ved^atcarian] n. Người ăn chay A vegetarian is someone who does not eat any meat products. -» I became a vegetarian because I don’t like the taste of meat. Người ăn chay là người không ăn thịt. Tôi sẽ là người ăn chay vi tôi không thích mùi vị của thịt. http://moon.vn Page| 348
4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương vehement [vkamant] adj. Mãnh liệt, dữ dội When somebody is vehement, they are angry and emotional. -» Gina was vehement when she found out that Liz was bad in school. Khi ai đó có cảm xúc mãnh liệt, họ tức giận và đầy cảm xúc. Gina đã tức giận khi cô ấy biết Liz không on ở trường. vehicle [vũikal] n. Phương tiện A vehicle is a thing that moves people or things to another place. -» A ferry is a vehicle that takes people from one island to another. Phưcmg tiện là thứ được dùng để di chuyến người hay vật từ nơi này đến nơi khác. Phà là phương tiện chở người từ đảo này đến đảo khác. vein [vein ] n. ven A vein is a tube in the body that caưies blood toward the heart. -» The blue veins in my hand are just under my skin. Ven là ống trong thân the có chức năng đưa máu trở về tim. Ven xanh trong tay tôi nằm ngay dưới da. venom [venom ] n. Nọc độc Venom is a poisonous substance that comes from animals or plants. -» A snake’s venom can be used to cure the illnesses it creates. Nọc độc là chat độc xuất phát từ động vật hay thực vật. Nọc độc của rắn có thế dùng đế chữa các bệnh do con rắn gây ra. venture [ventjor] V. Mạo hiếm, liều lĩnh To venture is to go to a place that may be dangerous. -» Even though it was dangerous, they ventured up the mountain . Mạo hiểm là đi đến một nơi nào đó có thể gặp nguy hiểm. Mặc dù nguy hiếm nhưng họ vẫn liều lĩnh leo lên ngọn núi. verge [vo:rd3] n. Điểm mốc, bờ vực The verge is the point at which something is about to happen. -» Joan was on the verge of leaving her house when the phone rang. Điểm mốc là điểm tại thời gian đó một điều gì sắp xảy ra. Joan chuấn bị rời khỏi nhà thì điện thoại kêu. verify [verafai] V. Thẩm tra, xác định To verify means to find out if something is true. -» Julian called the movie theater to verify that the movie started at nine. Thẩm tra, kiểm tra tức là tìm xem cái gì đó có đúng, chính xác không. Julian đã gọi đến rạp chiếu phim đế kiếm tra xem có đủng bộ phim bắt đầu vào lúc 9h hay không, version [vo:r3an] n. Phiên bản A version is an account of something that differs slightly from the original. -» She read the students British version of the Chinese fairy tale. Phiên bản là một bản khác so với bản gốc. Cô ấy đọc cho sinh viên câu chuyện cố tích Trung Quốc phiên bản tiếng Anh, veteran [vetaran] n. Người kỳ cựu A veteran is someone who has a lot of experience doing something. -» Hank was the team veteran and had played in more games than anyone else. Người kỳ cựu là người có rất nhiều kinh nghiệm làm một việc gì đó. http://moon.vn Page| 349
Search
Read the Text Version
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173
- 174
- 175
- 176
- 177
- 178
- 179
- 180
- 181
- 182
- 183
- 184
- 185
- 186
- 187
- 188
- 189
- 190
- 191
- 192
- 193
- 194
- 195
- 196
- 197
- 198
- 199
- 200
- 201
- 202
- 203
- 204
- 205
- 206
- 207
- 208
- 209
- 210
- 211
- 212
- 213
- 214
- 215
- 216
- 217
- 218
- 219
- 220
- 221
- 222
- 223
- 224
- 225
- 226
- 227
- 228
- 229
- 230
- 231
- 232
- 233
- 234
- 235
- 236
- 237
- 238
- 239
- 240
- 241
- 242
- 243
- 244
- 245
- 246
- 247
- 248
- 249
- 250
- 251
- 252
- 253
- 254
- 255
- 256
- 257
- 258
- 259
- 260
- 261
- 262
- 263
- 264
- 265
- 266
- 267
- 268
- 269
- 270
- 271
- 272
- 273
- 274
- 275
- 276
- 277
- 278
- 279
- 280
- 281
- 282
- 283
- 284
- 285
- 286
- 287
- 288
- 289
- 290
- 291
- 292
- 293
- 294
- 295
- 296
- 297
- 298
- 299
- 300
- 301
- 302
- 303
- 304
- 305
- 306
- 307
- 308
- 309
- 310
- 311
- 312
- 313
- 314
- 315
- 316
- 317
- 318
- 319
- 320
- 321
- 322
- 323
- 324
- 325
- 326
- 327
- 328
- 329
- 330
- 331
- 332
- 333
- 334
- 335
- 336
- 337
- 338
- 339
- 340
- 341
- 342
- 343
- 344
- 345
- 346
- 347
- 348
- 349
- 350
- 351
- 352
- 353
- 354
- 355
- 356
- 357
- 358
- 359
- 360
- 361
- 362
- 363
- 364
- 365