Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore 4000 tu vung thong dung co Mai Phuong

4000 tu vung thong dung co Mai Phuong

Published by anh ngoc, 2021-08-14 03:48:54

Description: Trong 2 tháng thuộc hết nhé

Search

Read the Text Version

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Những cái cây này cho thu hoạch táo mỗi năm. product [pradokt] n. sản phẩm A product is something that is made. -» My sister has many beauty products in her room. Là cái gì đó được làm ra Chị gái của tôi có rất nhiều sản phẩm làm đẹp ở trong phòng. profession [profejan] n. nghề nghiệp A profession is a person’s job. -» He loved sailing, so he chose to work on ships as a profession. Nghề nghiệp của một người Anh ấy yêu việc chèo thuyền và chọn làm việc trên tàu là một công việc của mình, professional [prafejanal] adj. chuyên nghiệp If something is professional, it deals with work that uses special skills. -» If you want to be a pilot, you must have professional training. Giải quyết cái gì đó với những kĩ năng đặc biệt. Neu muốn trở thành phi công, bạn phải có quá trình đào tạo chuyên nghiệp. professor [prafesar] n. giáo sư A professor is a person who teaches in college. -»Mike’s science professor knows a lot about physics. Người dạy học ở các trường đại học Giáo sư khoa học của Mike biết rất nhiều về vật lý. proficient [prafljant] adj. thành thạo When a person is proficient at something, they can do it well. -» Secretaries are proficient at typing quickly. Khi ai đó thành thạo cái gì đó, họ làm rất tốt cái đó. Nhũng người thư kí rất thành thạo trong việc đánh máy. profile [proufail] n. hồ sơ A profile is an outline of a face, usually as seen from the side. -» The drawing of Olivia ’s profile came out very well. Bản phác thảo của một gương mặt, thường được xem xét từ các bên. Bản hồ sơ cá nhân của Olivia rất tốt. profit [prafit] n. lợi nhuận A profit is the extra money you make when you sell something. -» I made a small profit from selling my old clothes. Là khoản tiền kiếm thêm được khi bán cái gì đó Tôi có một khoản lợi nhuận nhỏ từ việc bán những quần áo cũ của mình, progress [pragros] n. sự tiến bộ Progress is the act of getting closer to doing or finishing something. -»Our company made financial progress this year. Là hành động tiến gần hơn hay kết thúc cái gi đó. Công ty của chúng tôi đã đạt được sir tăng trưởng tài chính trong năm nay. prohibit [prouhibit] V. cam To prohibit something means to not allow it. http://moon.vn Page| 250

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» She prohibited the students from speaking until their work was done. Không cho phép cái gì đó Cô ấy cấm sinh viên nói chuyện trong giờ cho đến lúc bài học kết thúc, project [poed3 ekt] n. dự án A project is a type of work that you do for school ora job. -» His afternoon work project was to paint the room green. Là một loại công việc bạn phải làm ở trường hay trong công việc Dự án công việc buổi chiều của anh ấy là sơn tường màu xanh. prolong [proulo:r[] V. kéo dài To prolong means to make something last for a longer time. -» Sandy walked slowly across the beach, trying to prolong her lunch break. Làm cho cái gì đó kéo dài trong một thời gian dài hơn Sandy đi bộ thật chậm bên bãi biến, cố gắng kéo dài giờ nghỉ trưa của mình. prominent [pramonont] adỹnốibật When something is prominent, it is important and well known. -» Queen Victoria was a prominent person in history. Quan trọng, nổi tiếng. Nữ hoàng Victoria là một nhân vật nối bật trong lịch sử. promise [prnmis] V. hứa To promise is to say you will do something for sure. -» He promised to return my key by tomorrow. Nói với ai đó chắc chắn sẽ làm gì Anh ấy đã hứa sẽ trả chìa khoá trước ngày mai. promote [pramout] V. thăng chức To promote someone means to raise them to a higher position or rank. -» After two years in the company, she was promoted to a manager. Đưa ai đó lên vị trí hay xếp hạng cao hơn. Sau hai năm làm việc ở công ty, cô ấy được thăng chức làm quản lý promptly [pramptli] adv. Kịp thời If something happens promptly, it happens quickly or on time. -» Arrive promptly, or we won’t have time to discuss everything. Xảy ra nhanh chóng, đúng lúc Đen đúng lúc, hoặc là chúng ta sẽ không có thời gian để thảo luận về mọi thứ. prone [proun] adj. dễ bị When things are prone to some bad thing, they are likely affected by it. -» Some people are more prone to catching colds than others. Chúng ta thường bị ảnh hưởng bởi một số những điều không hay Một số người dễ bị cảm cúm hơn những người khác. pronounce [pronauns] V. phát ấm To pronounce is to say the sounds of letters or words. -» Young children often have trouble pronouncing words right. Nói ra âm tiết của các từ Những đứa trẻ thường gặp khó khăn trong phát âm đúng các từ. http://moon.vn Page| 251

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương proof [pru:f] n. bằng chứng Proof is a fact that shows something is real. -» They used his fingerprint as proof for the crime he committed. Là sự thật chứng tỏ điều gì đó là thật Họ đã sử dụng dấu vân tay như một bằng chứng buộc tội anh ta. propel [propel] V. đẩy To propel something means to push or move it somewhere. -» The strong wind propelled the leaf through the air and across the street. Đẩy hoặc di chuyển cái gì đó ở đâu đó. Cơn gió mạnh đã thổi những chiếc lá bay tới trong không khí và dọc tuyến đường. proper [prapor] adj. thích hợp If something is proper, it is right. -» It is not proper to throw your garbage on the road. Đúng dan Ném rác ra đường là không đúng. property [praporti] n. tài sản Property is something that someone owns. -» The house is now my property. Là cái gì đó mà một người sở hữu. Căn nhà đó là tài sản của tôi. proponent [propounont] n. người đề xướng A proponent is a person who supports an idea or a plan. -» He was a proponent of using environmentally friendly products. Là người đưa ra một ý tưởng hay một kế hoạch Anh ấy là người đề xướng sử dụng những sản phấm thân thiện với môi trường, proportion [prapoirjan] n. tỷ kệ A proportion is an amount that shows the link between the parts and the whole. -» Only a small proportion of the people in this town actually work here. Là một so lượng đưa ra sự liên kết giữa các phần so với tổng thể Chỉ có một tỷ lệ nhỏ người trong thảnh phố này làm việc ở đây. propose [prapouz] V đề nghị, đưa ra, đề xuất To propose something is to say that it should be done. -»Santa Claus proposed that I try to be a good boy all year. Nói ra rằng cái gì đó nên được thực hiện Ông già Noel đặt ra mục tiêu chúng tôi phải là những cậu bé ngoan suốt cả năm. propulsion [propA [fan] n. sự thúc đẩy Propulsion is the force that moves something forward. -» The propulsion lifted the rocket into the sky. Thúc ép cái gì đó tiến về phía trước. Lực đẩy đã đưa tên lửa bay vào bầu trời. prophecy [prafosi] n. lời tiên tri A prophecy is a prediction about what will happen in the future. -» Some people believe that prophecies are actually true. Là lời dự đoán cái gì sẽ xảy ra trong tương lai http://moon.vn Pagel 252

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Một số người tin rằng lời tiên tri hoàn toàn là sự thật prophet [prafit] n. nhà tiên tri A prophet is a person chosen by a god to give the god’ s message to people. -» Harold believed th at he was one of the prophets of his god. Là người được Chúa chọn và giúp Chúa gửi tin đến mọi người. Harold tin rằng anh ấy là một trong những nhà tiên tri của Chúa. prosecute [prasokju:t] V. truy tố To prosecute someone means to take legal action against them. -» They were prosecuted for fishing in the river without a permit. Dùng hành động theo pháp luật để chống lại ai đó Họ đã bị truy tố vì câu cá trên sông mà không có giấy phép. prosper [prospor] V. thịnh vượng To prosper is to be successful or make a lot of money. -» Frank’s new business fin ally prospered after many years of hard work. Thành công, làm ra rất nhiều tiền Việc kinh doanh mới của Frank cuối cùng cũng trở nên phát đạt sau nhiều năm vất vả. protect [pratekt] V. bảo vệ To protect someone is to stop them from getting hurt. -» Firemen protect us from fires. Ngăn ai đó khỏi bị tổn thương. Nhũng người lính cứu hoả bảo vệ chúng tôi khỏi đám cháy, protein [proutim] n. protein Protein is a substance that is necessary for the body to grow and be strong. -» Fish and beef are good sources of protein. Là một chất can thiết cho cơ thể phát triển và khoẻ mạnh protest [protest] V. phản đối To protest something is to argue about it with someone. -» The people protested the decision of the president. Tranh cãi với ai đó về vấn đề gì đó Mọi người phản đối quyết định của thủ tướng. prototype [proutotaip] n. chế tạo thử nghiệm A prototype is a new machine that is not ready to be made in large quantities . -» He introduced his prototype to the motorcycle company. Là một loại máy mới chưa được sản xuất rộng rãi với số lượng lớn. Anh ấy giới thiệu mẫu thử nghiệm của mình với công ty xe gắn máy. proud [praud] adj. tự hảo If someone feels proud, they are happy about what they have done. -»She is proud of the picture she drew of her house. Khi ai đó cảm thấy tự hảo, họ vui vì những gì họ đã làm được. Cô ấy tự hào về bức tranh cô ấy đã vẽ căn nhà. provide [provaid] V. cung cấp To provide something means to supply it. -» Each student was provided with a test and three sharp pencils. http://moon.vn Page I253

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Mỗi sinh viên được đưa cho một bài kiểm tra và 3 chiếc bút chì đã vót nhọn, province [pravins] n. tỉnh A province is a small area that is controlled by a country. -» Canada is divided into several different provinces. Một khu vực nhỏ chịu sự kiểm soát của một đất nước Canada được chia thành rất nhièu tỉnh khác nhau. provision [provÌ33 n] n. sự cung ứng The provision of something is the act of giving it to people in need or want. -» That department is responsible for the provision of emergency supplies. Hành vi đưa cho mọi người cái họ cần hoặc muốn. Bộ phận này sẽ chịu trách nhiệm về cung ứng vật tư khấn cấp. provoke [prsvouk] V. khiêu khích To provoke someone means to annoy them on purpose to cause violence. -» The older boy provoked Paul by calling him mean names. Làm phiền ai đó với mục đích gây ra bạo lực Những cậu bé lớn hơn gọi Paul bằng cái tên xấu đế khiêu khích. proximity [praksimoti] n. gần Proximity is closeness in time, space, or relationships. -» All the trees in the proximity of the beach had been cut down. Gan trong thời gian, không gian hay các mối quan hệ Tât cả các cây gần bãi biến được được chặt hết. psychiatric [saikiaetrik] adj. tâm than If something is psychiatric, then it is related to mental illness or its treatment. -» The doctor said the patient might have a psychiatric problem. Liên quan đến bệnh tâm thần hay cách điều trị bệnh Bác sĩ nói rằng bệnh nhân có vấn đề về tâm thần psychiatry [saikaiatri] n. tâm thần học Psychiatry is the study and treatment of mental illness. -» Studying psychiatry has taught me a lot about mental illness. Nghiên cứu và cách điều trị bệnh tâm thần Nghiên cứu tâm thần học đã dạy cho tôi rất nhiều điều về bệnh tâm thần psychic [saikik] adj. tâm linh When someone is psychic, they know what will happen or what people think. - » I think my grandmother has psychic abilities because she can predict anything. Một ai đó có khả năng tâm linh, họ sẽ biết cái gì sắp xảy ra hay những gì mọi người nghĩ. Tôi nghĩ bà của tôi có khả năng tâm linh vì bà có thể dự đoán trước bất cứ thứ gì. psychotic [saikAtik] adj. tâm than If someone is psychotic, they have a very serious mental illness. -» The psychotic patient believed he saw things that weren’t real. Ai đó bị bệnh về tâm thần rất nghiêm trọng. Bệnh nhân tâm thần tin rằng anh ta nhìn thấy được những thứ không có thật. Ptoxic [taksik] adỹđộchại When something is toxic, it is poisonous. Toxic things are very dangerous. http://moon.vn Page| 254

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» Please check the label to see if the product is toxic. Những thứ độc hại, rất nguye hiểm Vui lòng kiểm tra nhãn sản phẩm để xem sản phẩm có độc hại hay không. p u b li c [p A b lik ] adj. c ô n g k h a i If something is public, it is meant for everyone to use. -»I went to the public park to play with my friends. Được tat cả mọi người biet đến Tôi đi tới một công viên công cộng để chơi cùng các bạn. publication [pAbbkeiJbn] n. sách báo xuất bản A publication is something printed, like a newspaper or book. -» She’s been a subscriber to that publication for over ten years. Cái gì đó được in ấn như sách báo, ấn phẩm Cô ấy là độc giả theo dõi ấn phấm đó suốt hơn 10 năm nay. p u b l i c i t y [p A b lis o ti] n . sự c ô n g k h a i Publicity is public attention given to someone or something by the media. -» She received a lot of publicity after her performance in the film. Ai đó hay cái gì đỏ được giới truyền thông chú ý công khai Cô ẩy nhận được rất nhiều quảng cáo công khai sau vai diễn trong phim của cô ấy. publicize [pAbbsaizJ V. công bố công khai To publicize is to make something get a lot o f attention. -» The company publicized the job positions in the newspaper. Làm cho cái gì đó thu hút được rất nhiều sự chú ý Công ty công bố công khai các vị trí công việc trên tạp chí. publish [pAbliJl V. xuất bản To publish a book is to get it printed and ready to sell. -» That company publishes daily newspapers. Xuất bản một quyển sách là cho in ấn và đem bán nó. Công ty xuất bản báo hàng ngày. pudding [pudiq] n. bánh pudding A pudding is a sweet dessert. -» Would you like some chocolate pudding and coffee for dessert? Một loại món tráng miệng ngọt Bạn có muốn tráng miệng với một chút bánh pudding socola và café không? puddle [pAdl] n. vũng nước A puddle is a pool of liquid on the ground. -» When the ice melted, it formed a puddle. Một ít vùng trũng nước trên mặt đất Khi băng tan chảy, nó tạo thành những vùng trũng nước. pulse [pAls] n. nhịp xung A pulse is the beat of the heart. -» The doctor checked the patient’s pulse by feeling his wrist. Nhịp đập của itm Bác sĩ kiểm tra nhịp xung tim bằng cách bắt mạch. http://moon.vn Page| 255

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương punctual [pAqktJuol] adj. đúng giờ When someone is punctual, they do something or arrive at the right time. -» My mother hates being late. She is the most punctual person I know. Làm gì đó hay đến đâu đó đúng giờ. Mẹ tôi rất ghét trễ hẹn. Bà là người đúng giờ nhất mà tôi từng biết, punish [pAniJ] V. trừng phat To punish means to make someone suffer for breaking the rules or laws. -» Topunish me, my teacher had me stand in the comer. Khiến cho ai đó phải chịu đựng vì phạm luật hay các quy tắc. Đe trừng phạt tôi, giáo viên bắt tôi đứng góc lớp. Pungent [pAndỊont] adj. nồng If something is pungent, then it tastes or smell strong and sharp -» The garlic made the soup taste so pungent that the chef wouldn’t serve it. Nem hay ngửi với vị rat mạnh và hắc. Tỏi khiến cho món súp nồng đến nỗi mà đầu bếp không dám đem ra phục vụ. pup [pAp] n. chú chỏ nhỏ A pup is a young dog. -» All the girl wanted for her birthday was a pup. Chó còn ít tuoi Tất cả các cô bé đều muốn một chú chỏ con trong ngày sinh nhật của mình. \"purchase [po;rtfos] V. mua To purchase something is to buy it. -» I recently purchased a new car. Tôi mới mua một chiếc xe otô mới. pure [pjuor] adj. nguyên chất, tinh khiết If something is pure, it is very clear and beautiful. -» The rose was pure. It had no dirt or imperfections. Rat sạch và đẹp Hoa hồng rất tinh khiết, nó không có chút tì vết hay không hoàn hảo nào. purpose [po:rpas] n. mục đích A purpose is the reason that you do something. -» The purpose of exercising is to get into shape. Lý dó bạn làm cái gì đó Mục đích của bài tập là tạo hình. p u zzle [pAzl] n. câu đố A puzzle is something that is hard to understand. -» The question was a puzzle to him. Là cái gì đó rất khó hiểu Câu hỏi cho anh ấy là một câu đố. pharmaceutical [fairmosmtikol] adj. liên quan đến dược phẩm If something is pharmaceutical, then it is related to the development of drugs. -» Pharmaceutical companies discover new cures to illnesses all the time. Liên quan đến các loại thuốc http://moon.vn Page| 256

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Công ty dược phẩm khám phá ra phương pháp chữa bệnh mới. phase [feiz] n.giai đoạn A phase is a stage in a process or the gradual development of something. -» The first phase in the recycling project involves finding volunteers to help out. Một giai đoạn trong một quá trình hay sự phát trien dần dần của cái gì đó Giai đoạn đầu của dự án tái chế là tìm tình nguyện viên giúp đỡ. phenomenal [finamonl] adj. hiện tượng When something is phenomenal, it is unusually great. -» The child’s ability to play the piano is nothing short of phenomenal. Bat thường Khả năng chơi piano khi còn nhỏ là một hiện tượng không ít. phenomenon [finamanan] n. Hiện tượng A phenomenon is something that can be seen as it is happening. -» I was amazed when I saw the phenomenon of shooting stars. Cái gì đó có thể xem được khi nó xảy ra. Tô rất bất ngờ khi nhìn thấy hiện tượng sao rơi. philanthropy [filsen0 rapi] n. từ thiện Philanthropy is the act of helping others, without wanting anything in return. -» The wealthy business owner is well known for his acts of philanthropy. Hành động giúp dỡ những người khác mà không cần phải nhận lại Các chủ doanh nghiệp giàu có nối tiếng với những hành động từ thiện của mình. philosophy [fllasafi] n. triết lý A philosophy is a way to think about truth and life. -» My philosophy is “live and let live”. Cách nghĩ về sự thật và cuộc sống. Triết lý của tôi là “sống và hãy sống” phoenix [fnniks] n. phượng hoàng A phoenix is an imaginary bird that burned to ashes and was reborn. -» Some believe the phoenix is a symbol for rebirth and a new beginning. Là một loài chim tưởng tượng, tự đốt cháy thành tro bụi và tái sinh từ chính đống tro đó. Một vài người tin rằng phượng hoàng là biếu tượng của sự tái sinh và một khởi đầu mới. photosynthesis [foutousinGesis] n. quang hợp Photosynthesis is the process in which plants change sunlight and air. -» The chemical in plants that makes them green is used in photosynthesis. Là quá trình thực vật trao đổi ánh sáng mặt trời và không khí Chất diệp lục trong các loài cây tạo cho chúng màu xanh và được sử dụng trong quang hợp. Physical [flzikol] adv. Thể chất If something is physical, it is related to your body and not your mind. -» Biking is good for your physical health. Liên quan đến cơ thể chứ không phải tâm trí Đạp xe tốt cho sức khoẻ thể chất physics [fiziks] n. vật lý Physics is a science that deals with energy and how it affects things. http://moon.vn Page I257

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» In physics class, we used Newton’s Cradle to learn about energy. Là một môn khoa học giải quyết các vấn đề liên quan đến năng lượng và các thứ ảnh hưởng đến nó Trong lớp vật lý, chúng tôi sử dụng Newton Cradle để học về năng lượng physiology [fizialod 31] n. sinh lý học Physiology is the study of the various parts of living things. -» His work in physiology helped him understand how the human body works. Nghiên cứu về rat nhiều van đề của sinh vật sống Công trình nghiên cứu của ông ấy giúp hiểu về cơ chế hoạt động của cơ thể con người. Q Pagel 258 qualify [kwabfai] V. Có đủ điều kiện To qualify is to get, or to be declared, adequate or good enough. -» He qualified to go to the final match by beating the opponent, hội đủ điều kiện là có được, hoặc được khai báo đầy đủ. Anh ấy đủ điều kiện để đi đến trận chung kết sau khi đánh bại đối thủ. quality [kwaloti] n. Chất lượng The quality of something is how good it is. -» The quality of his car is very good. Chat lượng của một cái gì đó chỉ ra nó tốt như thế nào. - »Chất lượng chiếc xe của anh ta rất tốt. quantity [kwantoti] n. số lượng A quantity is a certain amount of something. -» I have a sm all quantity of milk in my glass, so lượng là lượng nhất định của một cái gì đó. - »Tôi có một lượng sữa nhỏ trong cốc của mình. quantum [kwantom] adj. lượng tủ' When something is quantum, it relates to the behavior of atomic particles. -» The physics student studied quantum mechanics. Khi một cái gì đó là lượng tử, nó liên quan đến hành vi của các hạt nguyên tử. - »Học sinh nghiên cứu vật lý cơ học lượng tử. quarrel [kwo:rol] V. Cãi nhau To quarrel is to argue or fight. -» Billy quarreled with his wife about buying a new house. Cãi nhau là tranh luận hoặc chiến đấu. - »Billy cãi nhau với vợ về việc mua một ngôi nhà mới. Quarter [kwo:rtar] n. Một phần tư A quarter is 25 cents. -» He paid a quarter for the candy. Một phần tư là 25 cent. - »Ngài đã trả 25cent để mua kẹo. quest [kwest] n. Nhiệm vụ A quest is a long and difficult search for something. -» The treasure hunter went on a quest to find an ancient gold necklace, nhiệm vụ là cuộc tìm kiếm lâu dài và khó khăn đối với một cái gì đó. http://moon.vn

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - »Các thợ săn kho báu đã đi làm nhiệm vụ để tìm thấy một sợi dây chuyền vàng cổ xưa. quit [kwit] V. Bỏ To quit something means to stop doing it. -» I quit running because I got tired. Từ bỏ một cái gì đó có nghĩa là ngừng làm việc đó. - »Tôi bỏ chạy vì tôi đã mệt mỏi. quite [kwait] adv. Khá Quite is used to say that something is complete or very much. -» I think typing on a keyboard is quite easy Khá được sử dụng để nói rằng cái gì đó hoàn chỉnh hoặc rất nhiều. - »Tôi nghĩ rằng cách gõ trên bàn phím là khá dễ dàng quiver [kwivsr] V. run To quiver means to tremble or shake. -» The flame on the candle quivered whenever someone opened or closed a door. Run tức là run ray hoặc lac. - »lửa trên ngọn nến run lên mỗi khi ai đó mờ hoặc đóng cửa. http://moon.vn Page| 259

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương R race [reis] n. cuộc đua A race is a contest to see who is the fastest. -» Paul is a fast runner, so he easily won the race, cuộc đua là một cuộc thi xem ai là người nhanh nhất. - »Paul chạy rất nhanh, vì vậy anh dễ dàng giành chiến thắng trong cuộc đua. racial [reijbl] adj. Chủng tộc If something is racial, then it is related to a race or races. -» The differences between racial groups are physical characteristics and culture. Neu có điều gì thuộc về chủng tộc tức là nó có liên quan đến loài, giống hay chủng tộc. - »Sự khác biệt giữa các loài là đặc tính vật lý và văn hóa. rack [raek] n. Giá đỡ A rack is an object with shelves that holds things. -» He stored his tools on a rack, giá đỡ là vật có kệ để đựng đồ. - »Ông lưu trữ dụng cụ của mình trên một giá đỡ. radiate [reidieit] V. Tỏa ra To radiate means to send out energy or heat. -» The heat from the fireplace radiated throughout the room, tỏa là phát ra năng lượng hoặc nhiệt. - »Sức nóng của lò sưởi tỏa ra khắp phòng. radical [raedikol] adj. Căn bản If something is radical, it is very new or different. -» The president is planning to make some radical changes to the law. điều gì căn bản tức là nó là rất mới hoặc khác. - »Tống thống đang có kế hoạch thực hiện một số thay đối cơ bản của pháp luật, radioactive [reidioufktiv] adj. phóng xạ If something is radioactive, then it lets out, or is related to, radiation. -» Radioactive materials can be very bad for anyone’s health. Neu một cái gì đó có tính phóng xạ, nó cho phép phóng ra ngoài, hoặc có liên quan đến bức xạ. - »Chất phóng xạ có thể rất có hại cho sức khỏe của bất kỳ ai. raft [rasft] n. bè A raft is a floating platform made from pieces of wood tied together. -» The man made a raft out of bamboo and floated out to sea. bè là tảng nổi được làm từ những mảnh gỗ gắn liền với nhau. - »Người đàn ông làm một chiếc bè tre và đi ra biến. ragged [raegid] adj. rách rưới If something is ragged, then it is old, tom, and falling apart. -» They could see his toes through the holes in his ragged shoes. Nếu một cái gì đó rách rưới, tức là nó cũ, rách, và nát. - »Họ có thế nhìn thấy ngón chân của mình thông qua các lỗ hổng trong đôi giày rách rưới, rail [reil] n. thanh sắt A rail is a horizontal bar made of metal or wood. http://moon.vn Page| 260

4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g -» The cat was sitting on the rail of the fence. Thanh, đường là một thanh ngang làm bằng kim loại hoặc gỗ. - »Con mèo đang ngồi trên thanh sắt của hàng rào. rainforest [reinfa(:)rist] n. khu rừng nhiệt đới A rainforest is a forest that is in a place where it rains very often. -» The rainforest is home to many animals. khu rừng nhiệt đới là một khu rừng mà ở đó trời mưa rất thường xuyên. - »Các khu rừng nhiệt đới là nơi có nhiều loài động vật. raise [reiz] V nâng To raise something is to lift it up. -» We had to work together to raise the last piece, nâng một cái gì đó là nâng nó lên. - »Chúng tôi đã phải phối hợp với nhau để nâng mảnh cuối cùng lên. raisin [reizan] n. nho khô A raisin is a dried grape. -» Raisins are one of my favorite snacks, nho khô là một nho được sấy khô. - »Nho khô là một trong những món ăn nhẹ yêu thích của tôi. rally [raeli] n. Buổi gặp mặt, mit ting A rally is a large public meeting in order to support something. -» The school had a rally in the gym to support the basketball team. Buoi mit ting là một cuộc họp công cộng để hỗ trợ một cái gì đó. - »Nhà trường đã có một buối mit ting trong phòng tập thế dục đế hỗ trợ các đội bóng ro. random [raendam] adj. ngẫu nhiên If something is random, it happens without any pattern or reason. -» Young children often ask random questions. ngẫu nhiên tức là xảy ra mà không có bất kỳ mô hình hay lý do. - »Trẻ nhỏ thường đặt câu hỏi ngẫu nhiên. rank [rseqk] n. Thứ hạng A person’s rank is their place in an order of people. -» The man got to the rank of captain in the navy. Thứ hạng của một người là vị trí của họ đối với người khác. - »Người đàn ông đã đến hàm đại úy trong lực lượng hải quân. ransom [raensam] n. tiền chuộc A ransom is a sum of money paid to a kidnapper to set the person free. -» He kidnapped the prince and demanded $1 million as ransom, khoản tiền chuộc là một khoản tiền trả cho một kẻ bắt cóc để thả người. Hắn ta bắt cóc hoàng tử và yêu cầu 1.000.000 $ tiền chuộc. Range [reind3 ] n. Một loạt A range is a number or a set of similar things. -» I saw a range of cars to choose from. Một loạt là một số hay một bộ những điều tương tự. - »Tôi thấy một loạt xe ô tô đế lựa chọn. http://moon.vn Page| 261

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương ranger [reind3 3 :r| n. kiểm lâm A ranger is a person who protects the forest or parks. -» Peter wanted to be a ranger because he liked spending time outside, kiểm lâm là một người bảo vệ rừng hoặc công viên. - »Peter muốn trở thành một kiểm lâm vì anh ấy thích dành thời gian ra ngoài, rapid [raepid] adj. nhanh chóng When something is rapid, it moves or changes very quickly. -» His mother was surprised by her son’s rapid growth. Khi một cái gì đó nhanh chóng, nó di chuyển hoặc thay đổi rất nhanh chóng. - »Mẹ anh đã rất ngạc nhiên bởi sự tăng trưởng nhanh chóng của con trai. rapidly [raepidli] adv. nhanh chóng When something happens rapidly, it happens very fast. -» The train moved rapidly on the tracks. Khi một cái gì đó xảy ra nhanh chóng, nó sẽ xảy ra rất nhanh. - »Tàu di chuyến nhanh chóng trên đường ray. rare [res:r] adj. Hiếm If something is rare, you do not see it very often. -» It is rare for him to miss his flight. Neu một cái gì đó hiếm, bạn không nhìn thấy nó thường xuyên, hiếm khi anh bỏ lỡ chuyến bay của mình. rash [raej] n. phát ban A rash is an infected area of the skin with redness, bumps, itching, or dryness. -» The new perfume left a horrible rash on my skin. phát ban là khu vực bị nhiễm bệnh ở da với mẩn đỏ, mụn, ngứa hoặc khô. - »Các loại nước hoa mới để lại một nốt phát ban kinh khủng trên da của tôi. rate [reit] n. Tỷ lệ A rate is the speed at which something happens. -» Grass tends to grow at a very slow rate. Mức là tốc độ mà tại đó một cái gì đó sẽ xảy ra. - »cỏ có xu hướng phát triến với tốc độ rất chậm. ratio [reijou] n. Tỷ lệ A ratio is a relationship between two things expressed in numbers or amounts. -» The boy to girl ratio is one to three. tỷ lệ là mối quan hệ giữa hai điều thể hiện bằng con số hoặc số lượng. - »tỷ lệ giữa con trai và con gái là 1/3. rational [rasfanl] adj. hợp lý When something is rational, it is normal or practical. -» It is hard to think in a rational way when you are scared. Khi một cái gì đó hợp lý, nó là bình thường hoặc thực tế. - »Thật khó có thế suy nghĩ một cách hợp lý khi bạn đang sợ hãi. rather [rasổa::r] adv. Thích...hơn Rather is used when you want to do one thing but not the other. -» I would rather have the red one than the blue one. Thích...hon được sử dụng khi bạn muốn làm một việc gì, không phải làmột việc khác. http://moon.vn Page| 262

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - »Tôi thích màu đỏ hơn màu xanh, raw [ro:] adj. Thô If a material is raw, it is natural and has not been processed. -»The company dumped raw sewage into the river. Neu một vật liệu thô tức là đó là tự nhiên và chưa được xử lý. - »Công ty đổ nước thải thô ra sông. react [ri:aekt] V. Phản ứng To react is to act in a certain way because of something that happened. -» James reacted badly to the news. Phản ứng là hành động theo một cách nào đó vì một cái gì đó đã xảy ra. - »James phản ứng xấu với tin tức. Reach [ri:tj] V Đạt đến To reach means to arrive at a place Đạt đến là đến một điếm nào đó. Real [ri:ol] adj. Thật If something is real, it actually exists. -» The handbag has a stamp on it, so it’s real. Neu một cái gì đó là có thật, nó thực sự tồn tại. - »Các túi xách có một con tem trên nó, vì vậy nó là hàng thật. realize [ri:olaiz] V. Nhận ra To realize is to suddenly understand. -» After I left my house, I realized that I left the light on. Nhận ra là đột nhiên hiểu ra. - »Sau khi tôi ra khỏi nhà, tôi nhận ra rằng tôi đã đế đèn sáng. realm [relm] n. Lĩnh vực A realm is any area of activity or interest. -» He was not very active in the realm of business, lĩnh vực là bất kỳ hoạt động hoặc sự quan tâm về vấn đề gì. - »Ông ấy không quá tích cực trong lĩnh vực kinh doanh. rear [rio:r] n. Đằng sau When something is in the rear of something, it is in the back. -» The man loaded the rear of his truck with boxes. Khi một cái gì đó ở sau của một cái gì đó, nó là ở phía đằng sau. - »Người đàn chất nhiều hộp lên phía sau xe tải. Recall [riko:l] V tưởng nhớ, hồi tưởng To recall something is to remember it. -» She was trying to recall what she had told her friend. Tưởng nhớ một cái gì đó là nhớ về nó. - »CÔ đã cố gắng tưởng nhớ lại những gì cô đã nói với bạn bè của cô. receive [risi:v] V nhận được To receive something is to get it. -» I received a present on my birthday, nhận được một cái gì đó là có được nó. http://moon.vn Page| 263

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - »Tôi nhận được một món quà vào ngày sinh nhật của tôi. Recent [rksont] adj. gần đây When something is recent, it happened a short time ago. -» I did not know what caused his recent behavior. Khi một cái gì đó là gần đây tức là nóđã xảy ra một thời gian ngắn trước đây. - »Tôi không biết những gì đã gây ra những hành động gần đây của ông. reception [risepjan] n. Tiệc chào mừng A reception is a party to welcome a person or celebrate an event. -» We all danced and had a good time at the wedding reception. Tiệc chào mừng là bữa tiệc chào đón một người hay ăn mừng một sự kiện. - »Chúng ta đều nhảy múa và đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở bữa tiệc chào mừng. recipe [resapi:] n. công thức A recipe is a set of instructions to make food. -» The apple cake that you made is really tasty. Can I have the recipe, please? công thức là một tập họp các hướng dẫn để làm một món ăn. - »Bánh táo mà bạn đã làm thực sự rất ngon. Tôi có thế xin công thức được không? recipient [risipiont] n. người nhận A recipient of something is the person who receives it. -» I was the recipient of four phone calls today, người nhận của một cái gì đó là người nhận được nó. - »Tôi là người nhận bốn cuộc gọi điện thoại ngày hôm nay. reckless [reklis] adj. thiếu thận trọng When people are reckless, they act in an unsafe way. -» The reckless driver posed a threat to everyone else on the road. Khi mọi người thiếu thận trọng, tức là họ hành động một cách thiếu an toàn. - »Người lái xe thiếu thận trọng đặt ra một mối đe dọa cho tất cả mọi người trên đường. recognition [rekognijan] n. Công nhận Recognition is getting praise from other people. -» The hero got recognition for his brave deed. Công nhận là nhận lời khen ngợi từ những người khác. - »Người anh hùng được công nhận cho hành động dũng cảm của mình recognize [rekognaiz] V. nhận ra To recognize something is to know it because you have seen it before. -» I recognized an old friend from many years ago. nhận ra một cái gì đó là biết điều đó vì bạn đã nhìn thấy nó trước. - »Tôi nhận ra một người bạn cũ từ nhiều năm trước. recommend [rekomend] V. Khuyên To recommend something is to say that someone should do it. -» My doctor recommended that I get some exercise. Khuyên một cái gì đó là nói rằng ai đó nên làm gì. - »Bác sĩ của tôi khuyên tôi nên tập thể dục. reconcile [relonsail] V. hòa giải To reconcile means to return to a friendly relationship. http://moon.vn Page| 264

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» After arguing, the two friends were reconciled with each other, hòa giải là làm trở về một mối quan hệ thân thiện. - »Sau khi cãi nhau, hai người bạn đã được hòa giải. recover [rikAV0:r] V. phục hồi To recover is to go back to normal after something bad happens. -» I hope the city will recover soon after the flood. phục hoi là trở lại bình thường sau khi điều gì đó tồi tệ xảy ra. - »Tôi hy vọng thành phố sẽ sớm phục hồi sau con lụt. recruit [rikru:t] V. tuyển dụng To recruit people means to select them to join or work for an organization. -» We successfully recruited someone to be the new manager, tuyển người có nghĩa là chọn tham gia hoặc làm việc cho một tổ chức. - »Chúng tôi tuyến dụng thành công một người nào đó đế làm người quản lý mới. rectify [rektofai] V. khắc phục To rectify something means to correct it. -» I quickly rectified the spelling mistakes that I had on my essay, khắc phục điều gì đó có nghĩa là sửa nó. - »Tôi nhanh chóng sửa chữa các lỗi chính tả mà tôi đã sai trên bài viết của tôi. recur [rika:r] V. Tái phát To recur means to happen more than once. -» Burglaries seem to recur over and over in our neighborhood. Tái phát là xảy ra nhiều hơn một lần. - »Trộm cắp dường như tái phát hơn trong khu phố của chúng tôi. reduce [ridju:s] V. Giảm To reduce something means to make it less in size or number. -» When the store reduced its prices, people wanted to shop there. giảm một cái gì đó có nghĩa là làm cho nó ít hơn về mặt kích thước hoặc số lượng. - »Khi các cửa hàng giảm giá, người ta muốn đi mua sắm ở đó. reed [ri:d] n. Cây liễu Reeds are tall and skinny plants that grow in groups near water. -» The sun set behind the reeds of the lake’s shore. Cây liễu là cây cao và gầy mọc thành nhóm gần nước, mặt trời lặn phía sau đám liễu ở bờ hồ. reef [ri :f] n. rạn san hô A reef is a group of rocks or coral that rise to or near the ocean. -» He walked along the reef and looked at the water below. rạn san hô là một nhóm các tảng đá hoặc san hô nhô lên hoặc ở gần biển. - »Anh bước dọc theo rạn san hô và nhìn vào nước ở bên dưới. referee [refori:] n. trọng tài A referee is a person who makes sure that the rules are followed in sports. -» The soccer player didn’t agree with the referee. trọng tài là người đảm bảo rằng các quy tắc được tuân thủ trong thể thao. - »Các cầu thủ bóng đá đã không đồng ý với trọng tài. http://moon.vn Page| 265

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương refine [rifain] V. tinh chỉnh To refine something is to make it better by making changes. -» The principal refined his method of controlling students over the years, tinh chỉnh một cái gì đó là làm cho nó tốt hơn bằng cách thay đổi. - »Hiệu trưởng làm chặt chẽ hơn phương pháp kiểm soát sinh viên của ông trong những năm qua. reflect [riflektl] V. phản ánh To reflect is when a surface sends back light, heat, sound or an image. -» Her face was reflected on the smooth glass. phản ảnh là khi bề mặt phản lại ánh sáng, nhiệt, âm thanh hoặc hình ảnh. - »Khuôn mặt của cô được phản ánh trên kính trơn tru. reflex [ri:fleks] n. phản xạ A reflex is an unconscious action in which a body part responds to an event. -» There was a reflex when the doctor hit his knee with a rubber hammer, phản xạ là hành động vô thức, trong đó một phần cơ thể phản ứng với một sự việc. - »CÓ phản xạ khi bác sĩ đập vào đầu gối của anh ta bằng một cái búa cao su. refrain [rifrein] V. Kiềm chế To refrain from something is to avoid doing it. -» The doctor asked Mary to refrain from eating fast food as part of her diet. Kiềm chế một cái gì đó là để tránh làm việc đó. - »Bác sĩ yêu cầu Mary kiềm chế không ăn thức ăn nhanh trong khấu phần ăn kiêng của mình, refresh [rifrej] V. Thoải mái To refresh someone is to make them feel less hot or tired. -» The baby was refreshed after taking a cool bath. Làm thoải mái một người nào đó là làm cho họ cảm thấy không nóng hoặc mệt mởi. - »Em bé thoải mái sau khi được tắm mát. refrigerate [rifridjoreit] V. Làm lạnh To refrigerate something means to make it cold. -» Grocery stores refrigerate fruit to make it last long. Làm lạnh một cái gì đó có nghĩa là làm cho nó lạnh. - »Cửa hàng tạp hóa làm lạnh trái cây đế nó tươi lâu. refuge [refju:d3 ] n. nơi trú ẩn A refuge is a place where you go to be safe. -» When it started to rain, she found refuge in the house. Nơi trú an là một nơi mà bạn đến để được an toàn. - »Khi trời bắt đầu mưa, cô tìm thấy nơi trú ẩn trong nhà. refund [ri:fAnd] n. Hoàn tiền A refund is money given back to a person when an item is returned to a store. -» I asked for a refund because the shoes I bought were too tight. Hoàn tiền là trả lại tiền cho một người khi hàng hóa được trả lại cho cửa hàng. - »Tôi yêu cầu hoàn lại tiền vì những đôi giày tôi mua quá chật. refuse [rifju:z] V. Từ chối To refuse something is to say “ no” to it. -» The dog refused to play with the cat. Từ chối một cái gì đó là nói \"không\" với nó. http://moon.vn Page| 266

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - »Con chó từ chối chơi với con mèo. Refute [rifjutt] V. bác bỏ To refute something means to prove that it is false or incorrect. -» The bank manager has refuted the claims that he lied to his customers. bác bỏ một cái gì đó có nghĩa là chứng minh rằng nó là sai hoặc không chính xác. - »Người quản lý ngân hàng đã bác bỏ tuyên bố rằng ông đã nói dối với khách hàng của mình. regain [rigein] V. Lấy lại To regain something means to get it back. -» The battery regained its power after being recharged, lay lại một cái gì đó có nghĩa là để có lại như trước. - »Pin lấy lại sức mạnh của nó sau khi được nạp. regard [riga:rd] V. Coi To regard someone or something is to think of them in a certain way. -» The boy regarded the girl as a good friend. Coi ai đó hoặc một cái gì đó là suy nghĩ về họ theo một cách nào đó. - »Cậu bé coi cô gái như một người bạn tốt. regret [rigret] V. hối tiếc To regret something is to wish that it didn’t happen. -» I regret that I was mean to my sister. hoi tiếc một cái gì đó là mong muốn nó không xảy ra. - »Tôi hối hận vì đã có ác ý với em gái tôi. regular [regjota:r] adj. thường xuyên If something is regular, it happens often and in equal amounts of time. -» Our regular lunch time is around noon. Neu một cái gì đó là thường xuyên, nó thường xuyên diễn ra trong cùng một khoảng thời gian. - »Thời gian ăn trưa thường xuyên của chúng tôi là khoảng giữa trưa. regulate [regjoleit] V. điều chỉnh To regulate something is to control how it happens. -» The bank regulates how much money people can borrow from it. điều chỉnh một cái gì đó là kiểm soát nó sẽ xảy ra như thế nào. - »Ngân hàng điều chỉnh mức tiền mọi người có thể vay. register [red3 9 Sto:r] n. đăng ký A register is an official list or record o f people or things. -» Ata wedding there is register for all of the guests to sign. Sổ đăng ký là danh sách chính thức của người hoặc vật. Ata đám cưới có số đăng ký cho tất cả các khách mời để ghi danh. rehearse [riho:rs] V. diễn tập To rehearse means to practice and prepare for a performance in front of people. -» Vick’s band rehearsed all week before their first show. diễn tập là thực hành và chuẩn bị cho một buổi biểu diễn trước mọi người. Ban nhạc của Vick luyện tập cả tuần trước show diễn đầu tiên của họ. reign [rein] n. Triều đại A reign is the period of time in which a ruler rules. http://moon.vn Page| 267

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The emperor’s reign lasted for only two years, triều đại là khoảng thời gian vua, chúa cai trị. - »Triều đại của hoàng để chỉ kéo dài hai năm. reinforce [ri:nfo:rs] V. củng cố To reinforce something is to make it stronger. -» Peter reinforced his opinion with information from a book, củng cố một cái gì đó là làm cho nó mạnh hơn. - »Peter củng cố quan điểm của mình bằng thông tin từ một cuốn sách reject [rid3 ekt] V. Bỏ đi To reject is to refuse something because you do not want it. -» The girl rejected the broken cup. Bỏ đi là từ chối một cái gì đó bởi vì bạn không muốn nó. - »CÔ gái bỏ đi cái cốc bị vỡ. relate [rileit] V. Liên quan To relate to something means to have a connection with it. -» A company’s plan usually relates to how much profit it can make. Liên quan đến một cái gì đó có nghĩa là có một kết nối với nó. - »Ke hoạch của công ty thường liên quan đến việc bao nhiêu lợi nhuận có thế thu về. relative [rebtiv] n. Người thân A relative is a family member. -» My relatives came by to see the new baby. Người thân là thành viên trong gia đình. - » người thân của tôi đến thăm em bé mới sinh. relativity [rebtivati] n. thuyết tương đối Relativity is a set of ideas about time and space developed by Albert Einstein. -» Relativity teaches that light travels at the same speed in the universe. Thuyết tương đối là một tập hợp các ý tưởng về thời gian và không gian phát triển bởi Albert Einstein. - »thuyết tương đối dạy rằng tốc độ ánh sáng là như nhau trong vũ trụ. relax [rilacks] V. thư giãn To relax is to rest. -» The frog relaxed in the warm sun. thư giãn là nghỉ ngơi. - »Con ếch thư giãn trong ánh nắng mặt trời ấm áp. relay [rillei] n. Cuộc đua tiếp sức A relay is a race in which teams of runners or swimmers race against each other. -» Jerry was the fastest on his team, so he ran the last part of the relay. Cuộc đua tiếp sức là một cuộc đua trong đó các đội vận động bơi lội hoặc chạy đua cạnh tranh với nhau. - »Jerry chạy nhanh nhất trong đội của mình, vì vậy anh ta chạy cuối cùng của cuộc đua tiếp sức. release [rili:s] V thả To release something is to stop holding it. -» She released the bird from her hands. Thả một cái gì đó là không giữ nó nữa. - »CÔ đã thả con chim từ tay của mình. http://moon.vn Page| 268

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương relevant [rebvont] adj.nổibật When something is relevant, it is important to a certain person or situation. -» The thirty-year-old book about politics is still relevant to our society today, một cái gì đó nổi bật tức là nó quan trọng cho một người hoặc tình huống nhất định - »Cuốn sách ba mươi năm tuối về chính trị vẫn còn quan trọng với xã hội chúng ta ngày nay. relief [rili:f] n. nhẹ nhõm Relief is a feeling you get when something bad or challenging ends. -» I felt a sense of relief when I heard the good news. nhẹ nhõm là một cảm giác bạn nhận được khi kết thúc một cái gì đó xấu hoặc thử thách. - »Tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi nghe những tin tức tốt. Relieve [rilúv] n. giảm đau To relieve someone is to make them feel less pain. -» The medicine relieved the sick boy. giảm đau là làm cho cảm thấy đỡ đau. - » Thuốc làm cho cậu bé đỡ đau. religion [rilid3 3 n] n. tôn giáo A religion is a belief in a god or gods. -» Their religion taught that people should forgive their enemies, tôn giáo là niềm tin vào một vị thần hoặc các vị thần. - »Tôn giáo của họ dạy rằng mọi người nên tha thứ cho kẻ thù của họ. religious [rilid3 3 s] adj. tôn giáo When something is religious, it has to do with religion. -» The holy man spoke about religious topics. Khi một cái gì đó là tôn giáo, nó liên quan đến tôn giáo. - »Người đàn ông thánh thiện nói về các chủ đề tôn giáo. reluctance [ribbons] n. Miễn cưỡng Reluctance is a feeling of not wanting to do something. -» Jesse took out the trash with great reluctance. Miễn cưỡng là một cảm giác không muốn làm một cái gì đó. - »Jesse đố rác với sự miễn cường. rely [rilai] V. Dựa To rely on something or someone is to trust or depend on them. -» The boy relied on his older brother to help him. Dựa vào một cái gì đó hoặc ai đó là tin tưởng hoặc phụ thuộc vào chúng. - »Cậu bé dựa vào anh trai mình đế giúp anh ta. remain [rimein] V. ở lại To remain somewhere is to stay there. -» My sister had to remain home since she was sick, ở lại một nơi nào đó để ở lại đó. - »Em gái tôi đã phải ở nhả vì cô ấy bị bệnh. remark [rima:rk] V. nhận xét To remark is to say something. -» The teacher remarked on how quickly the students were learning, nhận xét là nói về điều gì đó. http://moon.vn Page| 269

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - »Giáo viên nhận xét về cách sinh viên học tập nhanh như thế nào remedy [remodi] n. biện pháp khắc phục A remedy is a cure for a disease, argument, or problem. -» A good remedy for a headache is an aspirin and a glass of water, biện pháp khắc phục là một cách chữa bệnh, lập luận, hoặc vấn đề. - »Một biện pháp khắc phục tốt cho bệnh nhức đầu là một viên aspirin và một ly nước. remind [rimaind] V. nhắc nhở To remind someone is to tell them to remember to do something. -» Nick’s dad reminded him to do his homework. nhắc nhở người nào đó tức là nói với họ để nhớ làm một cái gì đó. Cha của Nick nhắc nhở anh ta làm bài tập về nhà. remorse [rimo:rs] n. Hối hận Remorse is a strong feeling of sadness and regret. -» When I realized what I did, I felt remorse for my actions. Hoi hận là một cảm giác mạnh mẽ buồn và tiếc nuối. - »Khi tôi nhận ra những gì tôi đã làm, tôi cảm thấy hối hận về hành động của tôi. remote [rimout] adj.xaxoi If something is remote, it is very far away and difficult to get to. -» It took many days to get to the remote island. Neu có điều gì xa xôi tức là nó rất xa và khó đến được. - »Phải mất nhiều ngày để đen được các hòn đảo xa xôi. remove [rimu:v] V loại bỏ To remove something is to take it away. -» I removed the nail from the board, loại bỏ một cái gì đó là mang nó đi. - »Tôi loại bỏ các móng tay ra khởi bảng. Renaissance [renosams] n. Thời kỳ Phục hưng The Renaissance was a period between the 14th and 17th centuries. -» Leonardo Da Vinci was a popular artist o f the Renaissance. Thời kỳ Phục hưng là khoảng thời gian giữa thế kỷ 14 và 17. - »Leonardo Da Vinci là một nghệ sĩ nổi tiếng của thời kỳ Phục hưng. render [rendor] V. Làm cho To render something means to make it become something else. -» His report was rendered unimportant by the release of new information, làm một cái gì đó có nghĩa là đế làm cho nó trở thành một cái gì đó khác. Báo cáo của ông đã được cho là không quan trọng vì phát hành các thông tin mới. renovate [renoveit] V. Cải tạo To renovate a building means to repair it or build new structures on it. -» The old fire station was renovated into an apartment building. Cải tạo một tòa nhà có nghĩa là sửa chữa hay xây mới nó. - »Các trạm cứu hỏa cũ đã được cải tạo thành một tòa nhà chung cư. renown [rinaun] n. tiếng tăm Renown is the quality of being well known due to having done good things. -» Michael is a singer of great renown in New Zealand. http://moon.vn Page I270

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Sự tiếng tăm là sự biết đến vì đã thực hiện những điều tốt đẹp. - »Michael là một ca sĩ tiếng tăm lớn ở New Zealand. rent [rent] n. Tien thuê Rent is the money people pay to someone to live in a certain place. -» To live in this house, I have to pay rent at the start of each month. Thuê là số tiền người trả tiền để một người nào đó sống ở một nơi nhất định. - »Đe sống trong ngôi nhà này, tôi phải trả tiền thuê vào đầu mỗi tháng. repair [ripeor] V. sửa chữa To repair something is to fix it. -» I repaired the flat tire on my car. sửa chữa một cái gì đó là để sửa chữa nó. - »Tôi sửa chữa lốp xe xịt trên xe của tôi. repay [ri:pei] V. trả lại To repay is to pay back or to reward someone or something. -» She repaid her friend for all of his hard work with a s mall gift, trả lại tức là trả lại hoặc thưởng cho một ai đó một cái gì đó. Cô trả cho người bạn của cô vì tất cả các công việc khó khăn của nh ấy bằng một món quà nhỏ. repetitive [ripctotiv] adj. lặp đi lặp lại When something is repetitive, it is repeated many times and becomes boring. -» Working on an assembly line making cars every day is a repetitive job. Khi một cái gì đó lặp đi lặp lại, nó được lặp đi lặp lại nhiều lần và trở nên nhàm chán. - »Làm việc trên một dây chuyền lắp ráp sản xuất ô tô mỗi ngày là một công việc lặp đi lặp lại. Replace [ripleis] V. thay thế To replace something is to put it in the place of something else. -» I replaced the tire on my car because it was flat, thay the một cái gì đó là đặt nó vào vị trí của một cái khác. Tôi thay thế lốp xe của tôi vì nó bị xịt replenish [ripienij] V. bổ sung To replenish something means to make it full or complete again. -» We planted nearly one hundred seeds to replenish the garden after the fire, bo sung một cái gì đó có nghĩa là làm cho nó đầy đủ hoặc hoàn chỉnh hơn nữa. Chúng tôi trồng gần một trăm hạt giống để bổ sung vào vườn sau đám cháy. replicate [repbkeit] V. Lặp lại To replicate something is to do it in the exact same way as someone before. -» I would love to replicate my father’s achievements in school. Lặp lại một cái gì đó là làm điều đó một cách chính xác giống như một người nào đó trước đây. Tôi rất thích lặp lại những thành tích của cha tôi ở trường. reply [riplai] V đáp lại To reply is to give an answer or say back to someone. -» She asked him what time his meeting was. He replied, “at three.” Đáp lại là đưa ra câu trả lời hoặc nói lại với ai đó. Cô hỏi anh ta mấy giờ diễn ra cuộc họp. Anh đáp lại: “ba giờ”. report [ripo:rt] n. báo cáo http://moon.vn Pagel 271

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương A report is something students write for school. -» Karen had trouble writing her report. báo cáo là một cái gì đó học sinh viết tại trường học. Karen gặp khó khăn trong việc viết báo cáo. represent [reprizent] V. Đại diện To represent is to speak or act for a person or group. -» My lawyer will represent me in court. Đại diện là nói hoặc hành động cho một người hoặc một nhóm. Luật sư của tôi sẽ đại diện cho tôi tại tòa án. reproduce [ri:prodju:s] V. tái tạo To reproduce is to make something exactly how someone else did it. -» The children tried to reproduce their house using toy blocks. tái sản xuất là làm một cái gì đó chính xác như bao người khác đã làm nó. - »Những đứa trẻ đã cố gắng để tái tạo ngôi nhà của chúng sử dụng các khối đồ chơi. reproductive [rkprodAktiv] adj. sinh sản If something is reproductive, it has to do with a living thing producing young. -» The reproductive system of a plant is simple. Neu cái gì là sinh sản, tức là nó có thể tạo ra những thứ khác mới hơn. Hệ thống sinh sản của thực vật rất đơn giản. reptile [reptail] n. loài bò sát A reptile is a cold-blooded animal that lays eggs and has skin covered with scales. -» Lizards are my favorite type of reptile. loài bò sát là một động vật máu lạnh đẻ trứng và có làn da phủ đầy vảy. Thằn lằn là loại bò sát yêu thích của tôi. Reputable [rcpjotobol] adj. có uy tín If someone or something is reputable, then they have a good reputation. -» The service from the less than reputable company made her angry. Neu một ai đó hoặc một cái gì đó có uy tín tức là có một danh tiếng tốt. Các dịch vụ từ các công ty kém uy tín làm cô ta giận dừ. reputation [repjoteijon] n. Danh tiếng Reputation is the opinion that people have about someone. -» The doctor had a reputation for helping people. Danh tiếng là quan diem của mọi người về một ai đó. Bác sĩ có tiếng giúp đỡ mọi người. request [rikwest] V. Yêu cầu To request something is to ask for it. -» The little girl requested a special gift from Santa Claus. Yêu cầu một cái gì đó là đòi hỏi nó. Cô bé yêu cầu một món quà đặc biệt từ ông già Noel. require [rikwaio:r] V. Yêu cầu To require something is to say that it is necessary. -» We require teachers to have a university degree. Yêu cầu một cái gì đó là nói rằng nó cần thiết. Chúng tôi yêu cầu giáo viên phải có trình độ đại học. http://moon.vn Pagel 272

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương rescue [reskju:] V. giải cứu To rescue someone means to remove them from danger. -» The firefighter rescued the man from the burning building, giải cứu một người nào đó có nghĩa là loại bỏ họ khỏi nguy hiếm. Các nhân viên cứu hỏa giải cứu người đàn ông từ tòa nhà đang cháy. research [risort n n. nghiên cửu Research is close and careful study to discover new things. -» Scientists did a lot of research on the subject of blood type. Nghiên cứu là nghiên cứu chặt chẽ và cẩn thận để khám phá những điều mới. Các nhà khoa học đã thực hiện rất nhiều nghiên cứu về các nhóm máu. resemble [rizembal] V. Giống To resemble someone is to look like them. -» The baby resem bles his father a great deal. Giống một người nào đó là trông giống như họ. Em bé giống cha mình rất nhiều. resent [rizont] V. bực tức To resent something means to have bad feelings about it. -» She resented the fact that she had never been able to play an instrument, bực tức điều gì đó có nghĩa là có cảm giác xấu về nó. Cô bực tức vì thực tể là cô chưa bao giờ có thể chơi nhạc cụ. reserve [riza:rv] V. đặt trước To reserve something means to keep it for a certain person or time. -» He reserved a table at the busy restaurant. đặt trước một cái gì đó có nghĩa là để giữ nó cho một người hoặc một thời gian nhất định. Ông đặt bàn tại nhà hàng đông đúc. reservoir [rezorvwa:r] n. hồ chứa A reservoir is a place for storing water for a town to use. -» If it doesn’t rain soon, the reservoir is going to dry up completely, ho chứa là một nơi đế lưu trữ nước cho một thị trấn đế sử dụng. Neu trời không mưa, hồ chứa sẽ cạn kiệt hoàn toàn. reside [ri:zaid] V cư trú To reside means to live somewhere permanently or for a long time. -» My brother and his family reside in a lovely house on the beach. Cư trú là song ở một nơi vĩnh viễn hoặc trong một thời gian dài. Anh trai tôi và gia đình cư trú trong một ngôi nhà xinh xắn trên bãi biển. resist [rizist] V. chống lại To resist something is to fight against it. -» He resisted the treatment at the hospital, chống lại một cái gì đó là để chiến đấu chống lại nó. Ông chống lại việc điều trị tại bệnh viện. resolution [rezolujbn] n. Nghị quyết A resolution is a personal decision. -» At New Year, I made a list of resolutions to help me have a better year. http://moon.vn Page I273

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Nghị quyết là một quyết định cá nhân. Vào năm mới, tôi đã thực hiện một danh sách các nghị quyết để có một năm tốt hon. resolve [rizalv] V. giải quyết To resolve something means to find a solution. -» She resolved the problem with her children by giving them both a toy. giải quyết một cái gì đó có nghĩa là tìm một giải pháp. Cô giải quyết vấn đề với đứa con của mình bằng cách cho nó một món đồ chơi, resort [rizo:rt] V. nhờ đến To resort to something is to depend on it in order to solve a problem. -» I hope they don’t resort to violence to end the argument. Phải nhờ đến một cái gì đó là phụ thuộc vào nó đế giải quyết một vấn đề. Tôi hy vọng họ không dùng đến bạo lực để kết thúc cuộc tranh luận. resource [ri:so:rs] n. Tài nguyên Resources are a person or country’s money and materials that they can use. -» The poor man didn’t have the resources to feed himself. Tài nguyên là con người hay tiền bạc của đất nước và các tài liệu mà họ có thế sử dụng. Người đàn ông nghèo không có đủ nguồn lực để tự nuôi thân. resourceful [ri:so:rsfol] adj. Tháo vát When someone is resourceful, they are good at dealing with hard situations. -» After his boat sunk, Matt was resourceful enough to build a raft. Khi một người nào đó tháo vát, họ có thế đối phó với tình huống khó khăn. Sau khi thuyền của ông bị đánh chìm, Matt đã đủ tháo vát để làm nên một chiếc bè. respect [rispekt] n. Tôn trọng Respect is a good opinion of someone because they are good. -»I have great respect for firemen. Tôn trọng là ý kiến tốt của một người nào đó vì họ tốt. Tôi rất tôn trọng lính cứu hoả. respective [rispektiv] adj. Tương ứng When things are respective, they relate separately to each person just mentioned. -» The boxers were told to return to their respective comers. Khi sự việc tương ứng tức là nó có liên quan một cách riêng biệt đến mỗi người Các võ sĩ được yêu cầu quay trở lại góc tương ứng. respiration [resporeijon] n. Hô hấp Respiration is the act of breathing. -» Artificial respiration is the best thing to do if someone stops breathing. Hô hap là hành động thở. Hô hấp nhân tạo là điều cần làm nhất nếu một người nào đó ngừng thở. respirator [resporeitor] n. máy thở A respirator is a machine that helps weak or sick people breathe. -» The man needed a respirator to breathe. Máy thở là máy giúp người yểu hoặc người bệnh thở. Người đàn ông cần máy thở. respond [rispand] V. Trả lời, đáp lại http://moon.vn Page| 274

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương To respond is to give an answer to what someone else said. -» When the teacher asked the question, we all responded, đáp lại là đưa ra câu trả lời cho những gì người khác nói. Khi giáo viên đưa ra câu hỏi, tất cả chúng tôi đều trả lời. response [rispans] n. Lời đáp A response is the answer to a question. -» He asked if I was sad. My response was “No. ” Lời đáp là câu trả lời cho một câu hỏi. Anh ấy hỏi tôi có buồn không. Lời đáp của tôi là “không” responsible [rispansebol] adj. có trách nhiệm If a person is responsible, they do the right things. -» I try to be responsible and save money. Neu một người có trách nhiệm, họ làm những điều đúng. Tôi cố gắng là người có trách nhiệm và tiết kiệm tiền. rest [rest] V. Nghỉ ngơi To rest is to stop being active while the body gets back its strength. -» I rested on the couch after work. Nghỉ ngơi là ngừng hoạt động trong khi cơ thế lẩy lại sức. Tôi nghỉ ngơi trên ghế sau giờ làm việc. restate [rksteit] V. trình bày lại To restate something means to say it again or in a different way. -» Mrs. Jones restated the test question to the class. Trình bày lại một cái gì đó có nghĩa là nói lại lần nữa hoặc theo một cách khác. Bà Jones trình bày lại các câu hỏi kiểm tra trước lóp. restore [risto:r] V. khôi phục To restore something is to put it back the way it was. -» Victor restore d the old car. khôi phục lại một cái gì đó là đê đưa nó trở lại như cũ. Victor khôi phục chiếc xe cũ. restrain [ristrein] V. Ngăn cản To restrain someone or something means to use physical strength to stop them. -» Mike restrained Allen from reaching the door. Ngăn cản ai đó hoặc một cái gì đó có nghĩa là sử dụng sức mạnh đe ngăn chặn chúng. Mike ngăn không cho Allen mở cửa. restrict [ristrikt] V. Giới hạn To restrict is to limit something and prevent it from getting bigger. -» The club restricted the amount of members. Giới hạn là một cái gì đó đe hạn chế và ngăn không cho nó lớn hơn. Câu lạc bộ giới hạn số lượng thành viên. result [rizAlt] n. Kết quả, hậu quả A result is something that happens because of something else. -» As a result of all the rain, the man had to climb on the roof, kết quả là cái gì đó xảy ra vì một cái khác. Vì hậu quả của cơn mưa, người đàn ông đã phải trèo lên mái nhà. http://moon.vn Pagel 275

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương resume [rizu:m] V. Tiếp tụ c To resume something means to start it again after taking a break. -» I put the newspaper down to eat breakfast. Then I resumed reading. Tiếp tục một cái gì đó có nghĩa là bắt đầu lại một lần nữa sau khi nghỉ ngơi. Tôi đặt tờ báo xuống để ăn sáng. Sau đó, tôi tiếp tục đọc. retail [rkteil] n. Bán lẻ Retail is the activity of selling goods to the public, often for personal use. -» Though cheap to make, once a t-shirt reaches retail, it costs ten times as much. Bán lẻ là hoạt động bán hàng hóa cho công chúng, thường để sử dụng cá nhân. Mặc dù bán giá rẻ, một áo t-shirt bán lẻ vẫn đắt hơn gấp 10 lần. retain [ritein] V. Giữ lại To retain something is to keep it. -» Even by the afternoon, the day had retained the morning’s freshness. Giữ lại một cái gì đó là giữ nó. Mặc dù là buổi chiều nhưng một ngày vẫn giữ lại được sự tươi mát của buổi sáng, retire [ritaio:r] V. nghỉ hưu To retire is to leave a job, usually because of old age. -» My father is sixty-five years old. He is about to retire from work. Nghỉ hun là bỏ một công việc, thường là vì tuối già. Cha tôi sáu mươi lăm tuổi. Ông chuẩn bị nghỉ hưu. return [rito:rn] V. Trở v ề To return is to go back to a place -» I was happy to return home to my mom after school. trở về là trở lại một nơi Tôi rất vui khi trở về nhà với mẹ sau giờ học. reunion [ri:ju:njon] n. cuộc hội ngộ A reunion is the meeting of people or things that have been separated. -» Every summer we have a family reunion at the lake. cuộc hội ngộ là cuộc gặp mặt của những người hoặc những thứ bị tách ra. Mồi mùa hè chúng ta có một cuộc hội ngộ gia đình ở hồ. Reveal [rivirl] V Tiết lộ To reveal is to show something. -» I will reveal where I hid the candy bar. Tiết lộ là đe chỉ ra một cái gì đó. Tôi sẽ tiết lộ nơi mà tôi đã giấu thanh kẹo. revenue [revanju:] n. Doanh thu Revenue is the income made by a company. -» The new products really increased the business’s monthly revenue. Doanh thu là thu nhập có được của một công ty. Các sản phẩm mới thực sự làm tăng doanh thu hàng tháng của doanh nghiệp. revere [rivioư] V. tôn kính To revere something is to admire it greatly. -» The students revere their teacher, who has taught them a lot. http://moon.vn Page I276

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương tôn kính một cái gì đó là ngưỡng mộ nó. Các sinh viên tôn kính thày giáo của họ, người đã dạy cho họ rất nhiều điều. reverse [riva:rs] V. đảo ngược, quay ngược To reverse means to change to the opposite direction. -» They reversed their direction after seeing the sign, đảo ngược là thay đổi theo hướng ngược lại. Họ quay ngược lại sau khi nhìn thấy tín hiệu. review [rivju:] n. Xem xét A review of something is a formal inspection of it by people in authority. -» The government ordered a careful review of the economic situation. Xem xét một cái gì đó là kiếm tra bởi người có thấm quyền. - »Chính phủ yêu cầu xem xét cẩn thận tình hình kinh tế. revise [rivaiz] V. Sửa đổi To revise something means to change or update it to make it better. -» When the editor discovered certain facts were wrong, he revised the book. Sửa đối một cái gì đó có nghĩa là thay đối hoặc cập nhật đế làm cho nó tốt hon. Khi biên tập viên phát hiện ra sự kiện chắc chắn sai, anh đã sửa lại cuốn sách. revive [rivaiv] V. làm sống lại To revive someone or something means to restore health or life to them. -» She revived the feeling of warmth in her leg by rubbing it softly. làm song lại một ai đó hoặc một cái gì đó có nghĩa là phục hồi sức khỏe hay cuộc sống cho họ. Cô làm sống lại cảm giác ấm áp ở chân bằng cách cọ xát nhẹ nhàng. revolve [rivalv] V. Xoay quanh To revolve around something is to keep it as the main feature or focus. -» My life revolves around sports. Xoay quanh một cái gì đó coi nó là chức năng chính. Cuộc sống của tôi xoay quanh các môn thể thao. reward [riwo:rd] n. Phần thưởng A reward is something given in exchange for good behavior or work. -» He was given a reward for his excellent performance. Phan thưởng là một cái gì đó đế đối lấy hành vi tốt hoặc công việc tốt. Anh ấy được một phần thưởng cho thành tích xuất sắc của mình. rhyme [raim] n. Giai điệu, nhịp điệu To rhyme is to have the same sounds at the end of a word. -» Humpty Dumpty is an old rhyme that children learn in school. Nhịp là tạo ra những âm thanh tương tự vào cuối của một từ. Humpty Dumpty là giai điệu cũ mà trẻ em được học ở trường. rich [rito] adj. giàu If you are rich, you have a lot of money. -» He’s rich. He can buy anything he wants. Neu bạn giàu, bạn có rất nhiều tiền. Anh ấy giàu có. Anh có thể mua bất cứ điều gì anh ta muốn. Rid [rid] V Giải thoát http://moon.vn Pagel 277

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương To rid is to make a place free from something or someone. Giải thoát là làm cho một nơi trở nên không có người và vật. riddle [ridl] n. Câu đố A riddle is a question that is difficult to answer but meant to be funny. -» I could not answer Wendy’s riddle, but it made me laugh. Câu đố là một câu hỏi rất khó trả lời nhưng ý nghĩa của nó là tạo ra niềm vui. Tôi không thế trả lời câu đố của Wendy, nhưng nó làm cho tôi cười. ride [raid] V. Cưỡi, đi To ride something is to travel on it. You can ride an animal, a bike, etc. -»I will ride a roller-coaster for the first time today. Cưỡi lên tức là đi trên một cái gì đó. Bạn có thể cưỡi trên một con vật hay một chiếc xe đạp, vv hôm nay tôi sẽ đi tàu lượn siêu tốc lần đầu tiên. ridge [rid3 ] n. sườn núi A ridge is a long, narrow piece of raised land. -» The brown bear walked along the edge of the mountain ridge, sườn núi là một vùng hẹp nhô lên khỏi mặt đất. Con gấu nâu đi dọc theo sườn núi. ridicule [ridikj u:1] V. chế giễu To ridicule is to make fun of something in a mean way. -» The other students ridicule Peter’s foreign accent, chế giễu là làm vui một cái gì đó theo một cách nào đó. Các học sinh khác chế giễu giọng nước ngoài của Peter. ridiculous [ridikjolos] adj. Vô lý If something is ridiculous, it is silly or strange. -» Steve looked ridiculous with those huge blue sunglasses. Neu có điều gì là vô lý, nó ngớ ngẩn hoặc kỳ lạ. Steve nhìn một cách vô lý với cặp kính râm màu xanh khổng lồ. rife [raif] adj. đầy rẫy If a place is rife with something bad, it is very common in that place. -» This part of the country is rife with disease. một nơi đầy rẫy những điều xấu tức là nó rất phổ biến ở nơi đó. Khu vực này của đất nước đầy rẫy những bệnh tật. Rig [rig] V. Dàn xếp To rig something means to dishonestly arrange it. -» The bad politician rigged the election so that he would win. Dàn xếp một cái gì đó có nghĩa là không trung thực và thay đổi nó. Chính trị gia tồi đã dàn xếp trong cuộc bầu cử để giành chiến thắng. rigid [rid3 Ĩd] adj. cứng nhắc When rules or systems are rigid, they are severe because they cannot be changed. -» Societies often have rigid rules about the way that people are supposed to act. Khi quy định hoặc hệ thong là cứng nhắc tức là nó nghiêm khắc bởi vì nó không thể thay đổi. Xã hội thường có những quy định cứng nhắc về cách mà mọi người phải làm. rim [rim] n. Thành, vành, miệng http://moon.vn Pagel 278

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương The rim is the outside edge of a round thing, like a cup or bottle. -» I put my lips to the rim of the bottle and took a drink. Vành là các cạnh bên ngoài của một vật hình tròn, như cốc hoặc chai. Tôi đặt đôi môi lên miệng chai và uống một ngụm. riot [raiot] n. cuộc bạo loạn A riot is a crowd that reacts to bad news by violently breaking laws. -» A riot broke out after the candidate lost the election. cuộc bạo loạn là khi một đám đông phản ứng với tin xấu bằng hành vi bạo lực vi phạm luật. Một cuộc bạo loạn đã nổ ra sau khi các ứng viên thất cử. rip [rip] V. xé To rip something means to pull it apart. - » She ripped the paper in half by accident. Xé một cái gì đó có nghĩa là kéo nó ra. Ngẫu nhiên cô xé tờ giấy làm đôi. risk [risk] n. rủi ro A risk is a chance of something bad happening. -» I took a risk and climbed the snowy mountain, rủi ro là nguy cơ của một điều gì đó xấu có thể xảy ra. Tôi chấp nhận rủi ro và trèo lên ngọn núi tuyết. rite [rait] n. nghi thức A rite is a traditional ceremony caưied out by a particular group or society. -» Special masks are worn during the rite when a new baby is bom. nghi thức là một nghi lễ truyền thống được thực hiện bởi một nhóm người hay một xã hội cụ thế. Mặt nạ đặc biệt được mặc trong các nghi thức khi một em bé mới được sinh ra. ritual [ritjuol] n. nghi lễ A ritual is a formal custom that people do regularly. -» Ken was very interested to leam about the religious rituals of the natives, nghi lễ là phong tục, quy trình trang trọng mà mọi người làm thường xuyên. - »Ken đã rất quan tâm để tìm hiểu về các nghi lễ tôn giáo của người bản xứ. rival [raivol] n. đối thủ A rival is someone that is trying to keep you from getting what you want. -» The three rivals were all competing for the same job. đối thủ là một người nào đó cố gắng đế giữ cho bạn không có được những gì bạn muốn. Ba đối thủ đang cạnh tranh cho cùng một công việc. roam [roum] V. lang thang To roam means to move around without a plan or purpose. -» All day the cows roamed around the field eating grass. lang thang là di chuyển xung quanh mà không có một kế hoạch hay mục đích. Cả ngày những con bò đi lang thang xung quanh khu ăn cỏ. rob [rab] V. Cướp To rob a person or place is to take their property using force. -» A thief has robbed me of my passport. cướp là đlấy đi tài sản của ai đó bằng cách sử dụng vũ lực. Một tên trộm đã cướp đi hộ chiếu của tôi. http://moon.vn Page| 279

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương rock [rak] n. Tảng đá A rock is a hard thing in the dirt. -» I stacked rocks on top of one another, tảng đá là phần cứng ở trong đất. Tôi xếp chồng các tảng đá lên nhau. role [roul] n. Vai trò A role is the normal purpose or function of a person or thing. -» My role at work is to check the quality of the products, vai trò là mục đích hoặc chức năng của một người hay một vật. Vai trò của tôi tại nơi làm việc là kiểm tra chất lượng sản phẩm. roll [roul] V. Cuộn To roll is to move by turning over and over. -» You must roll the ball into the pins when you bowl. Cuộn là di chuyến nhanh hơn và hơn. - »Bạn phải cuộn bóng lại khi bạn lăn nó. romantic [roumaentik] adj. lãng mạn When something is romantic, it has to do with love. -» The young couple went to see a romantic movie. Khi cái gì là lãng mạn, nó được làm với tình yêu. Cặp vợ chồng trẻ đi xem một bộ phim lãng mạn. roof [ru:f] n. Mái nhà A roof is the outside top part of a building. -» The roof was covered with snow. Mái nhà là phần trên bên ngoài của một tòa nhà. Những mái nhà được bao phủ bởi tuyết. roost [ru:st] n. Chỗ ngủ A roost is a place where birds can land and rest or sleep. -» The family of doves made a roost at the top of the tree. Chỗ ngủ là nơi mà chim có the hạ cánh và nghỉ ngơi hoặc ngủ. Gia đình chim bồ câu đã ngủ ở trên ngọn cây. Rot [rot] V. Thối, hỏng, mục When something rots, it slowly gets softer and is destroyed . -» The old log began to rot in the forest. Khi một cái gì đó thối, nó từ từ trở nên mềm và hỏng. Khúc gỗ cũ đã bắt đầu bị mục ra ở trong rừng. Rouge [111:3 ] n- Phấn Rouge is a red powder or cream used as makeup on the cheeks of lips -» Even when she didn’t wear rouge, her cheeks appeared red. Phan là một loại bột màu đỏ hoặc kem được sử dụng để trang điểm trên má. Ngay cả khi cô ấy không đánh phấn, má cô trông vẫn hồng hào. rough [rxf] adj. thô When something is rough, it is not even or smooth. -» The rough ground hurt my feet. http://moon.vn Page| 280

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Khi cái gì đó thô, nó không trơn tru. Mặt đất thô làm đau chân tôi. Route [ru:t] V. Tuyến đường A route is the way you go from one place to another. -»I saw many new houses along the route to the city. Tuyển đường là cách bạn đi từ nơi này đến nơi khác. Tôi thấy nhiều ngôi nhà mới dọc theo tuyến đường đến thành phố. row [rou] n. hàng A row is a line of things. -» Jam es put all of his toy soldiers into neat rows. Hàng, lối là một đường thắng. James xếp tất cả các lính đồ chơi của mình vào hàng gọn gàng, royal [roiol] adj. Hoàng gia Royal describes something that belongs to a king or queen. -» The king sat upon the royal throne. Hoàng gia mô tả một cái gì đó thuộc về một vị vua hoặc nữ hoàng. Nhà vua ngồi trên ngai vàng của hoàng gia. rub [rAb] V. Cọ xát, chà To rub something is to push on it and move your hand back and forth . -» Mom ’s feet were sore, so she rubbed them, chà một cái gì đó là đẩy vào nó và di chuyển bằng tay. Chân của mẹ bị đau, vì vậy bà cọ xát chúng. rubbish [rAbiJ] n. rác Rubbish is trash or waste. -» The floor around the garbage can was covered with all kinds of rubbish. Rác là rác hoặc chất thải. Sàn nhà quanh thùng rác phủ đầy tất cả các loại rác. rubble [rvbol] n. Đống đổ nát Rubble is piles of broken stone and wood created after a building is destroyed. -» There was rubble all over the city after the earthquake. Đống đổ nát là đống đá đã vỡ và gỗ hình thành sau khi một tòa nhà bị phá hủy. Có một đống đổ nát khắp thành phố sau trận động đất. Rude [ru:d] adj. thô lồ When someone is rude, they are mean and not polite. -» The children at the bus stop were very rude. Khi một người nào đó thô lỗ, họ kém cỏi và không lịch sự. Những đứa trẻ tại bến xe buýt rất thô lỗ. rugged [rAgid] adj. gồ ghề If an area of land is rugged, then it is rocky and difficult to travel through. -» Their car couldn’t make it far along the rugged roads. Nếu một khu vực đất đất gồ ghề thì tức là nó có nhiều đá và khó để đi qua. 0 tô của họ không thể đi xa dọc theo những con đường gồ ghề. http://moon.vn Pagel 281

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương ruin [ru:in] V. làm hỏng To ruin something means to harm or damage it greatly. -» Our walk in the park was ruined by the sudden rain. làm hỏng một cái gì đó có nghĩa là làm hại hoặc làm hư nó rất nhiều. Cuộc đi bộ của chúng tôi trong công viên đã bị hủy bởi trời mưa đột ngột. Ruins [ru:inz] n. Di tích Ruins are old buildings that are not used anymore. -» I visited some interesting ruins in Greece. Di tích là tòa nhà cũ không được sử dụng nữa. Tôi đến thăm một số di tích thú vị ở Hy Lạp. rumor [ru:mar] n. tin đồn A rumor is something people talk about even though it may not be true. -» Kevin was spreading rumors about Marcia to everyone, tin đồn là cái mà người ta nói về mặc dù có thế không đúng. Kevin đã lan truyền tin đồn về Marcia cho tất cả mọi người. rupture [i'Aptfa:r] V. Vỡ To rupture means to tear or burst open. -» Sarah put too much water into the balloon, and it ruptured. Vỡ là xé ra hoặc bật mở ra. Sarah cho quá nhiều nước vào quả bóng, và nó vỡ. rural [ruaral] adj. nông thôn If a place is rural, it is in the countryside instead of the city. -» I want to live in a small house in a rural area. Neu một nơi nông thôn, đó là ở vùng nông thôn thay vì ở thành phố. Tôi muốn sống trong một căn nhà nhỏ ở vùng nông thôn. Rush [rAj] V. Vội vàng To rush is to go somewhere or do something very quickly. Vội vàng là đi một nơi nào đó hoặc làm điều gì đó rất nhanh chóng. rust [rAst] n. Gỉ Rust is a red and brown coating on iron objects caused by water and air. -» The old metal gate would not swing because the hinges were covered in rust. Gỉ là một lóp phủ màu đỏ nâu trên các đồ dùng bằng sắ t, gây ra bởi nước và không khí. Cống kim loại cũ sẽ không xoay được vì bản lề đã bị gỉ. http://moon.vn Page| 282

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương s sacred [seikrid] adj. thiêng liêng If something is sacred, then it is worshipped and respected. -» One religion in India will not harm cows because it believes that they are sacred. Neu có điều gì là thiêng liêng thì sau đó nó được phụng thờ và tôn trọng. Một tôn giáo ở Ẩn Độ sẽ không làm hại bò vì họ tin rằng nó thiêng liêng. safe [seif] adj. an toàn When a person is safe, they are not in danger. -»Put on your seat belt in the car to be safe. Khi một người được an toàn, họ không gặp nguy hiểm. Hãy thắt dây an toàn khi ngồi xe ô tô để được an toàn. safety [seifti] n An toàn Safety means to be the condition of being safe and free from danger. -» For his own safety, he was placed in a car seat. An toàn có nghĩa là điều kiện là an toàn và không có hiểm họa. Vì sự an toàn của mình, anh ta đã được đặt trong ghế an toàn. sage [seid3 ] n. nhà hiền triết A sage is someone who is very wise. -» Hal always visited the local sage for help with love, nhà hiền triết là một người rất khôn ngoan. Hal luôn luôn đến thăm nhà hiền triết địa phương đế xin được giúp đỡ về tình yêu. sail [sell] Đi thuyền To sail is to move a boat on the water. -» I love to sail my boat on the lake. Đi thuyền là di chuyến một chiếc thuyền trên mặt nước. Tôi thích đi thuyền trên hồ. sake [seik] n. Vì lợi ích The sake of something is the reason for doing it. -» The parents worked hard for their children’s sake. Vì lợi ích của một cái gì đó là lý do để làm việc đó. Các bậc cha mẹ làm việc chăm chỉ vì lợi ích của con cái họ. salary [saslori] n. tiền lương A salary is how much money a person makes at his or her job. -»He got a new job with a better salary. tiền lương là so tiền một người kiếm được khi làm công việc của mình. Anh ta có một công việc mới với mức lương tốt hơn. Saliva [solaivo] n. Nước bọt Saliva is the watery liquid in people’s mouths that helps in digestion. -» The baby could not keep the saliva from d rip ping out of its mouth. Nước bọt là chất lỏng ở trong miệng của con người giúp họ tiêu hóa. Em bé không thể giữ nước bọt chảy ra từ miệng của nó. sanctuary [sasqktjueri] n. Nơi trú ấn A sanctuary is a place where people in danger can go to be safe. http://moon.vn Page I283

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The church was made into a sanctuary for homeless people in the winter. Nơi trú an là một nơi mà mọi người gặp nguy hiểm có thể đến để được an toàn. Nhà thờ được làm thành một nơi trú ẩn cho người vô gia cư trong mùa đông. Sane [sein] adj. khỏe mạnh If someone is sane, they can think in a normal way. -» Oliver does not act like a sane person when he is angry. Neu một người nào đó khỏe mạnh, họ có thể suy nghĩ một cách bình thường. Oliver không hành động như một người khỏe mạnh khi giận dữ. sarcastic [sairkasstik] adj. mỉa mai, châm biếm When something is sarcastic, it is the opposite of what is actually meant. -» She hurt her mother’s feelings with her constant sarcastic remarks, một cái gì đó mỉa mai, châm biếm tức là nó ngược lại so với nghĩa của nó. Cô đã làm ton thương cảm xúc của mẹ cô bằng lời nhận xét châm biếm liên tục của mình. Satellite [saetolait] n. vệ tinh A satellite is something that is sent into space to get information. -»The satellite was traveling around the earth. vệ tinh là cái gì đó được gửi vào không gian để có được thông tin. Các vệ tinh đã đi vòng quanh trái đất. Satire [sastalsr] n. lời châm biếm A satire is a work of art that uses humor and irony to make fun of something. -» This book is a satire of what life was like in the army. châm biếm là một tác phẩm nghệ thuật có sử dụng sự hài hước và mỉa mai để tạo ra niềm vui. Cuốn sách này là một lời châm biếm cho cuộc sống ở trong quân đội. Satisfaction [ssetisfaskjbn] n. Sự hài lòng Satisfaction is a feeling you get when you do or receive something good. -» Brad was filled with satisfaction when he saw what was for dinner. Sự hài lòng là một cảm giác bạn nhận được khi bạn làm hoặc nhận được một điều gì tốt. Brad đã rất hài lòng khi nhìn thấy những gì được chuẩn bị cho bữa ăn tối. satisfactory [sastisfasktoci] adj. thỏa đáng If something is satisfactory, it is good enough . -» Mina often received satisfactory grades since she studied so hard. Neu có điều gì là thỏa đáng, nó là đủ và tốt. Mina thường nhận được điểm thỏa đáng kể từ khi cô học rất chăm chỉ. satisfy [saetisfai] V. làm hài lòng To satisfy someone means to make them happy. -»It will satisfy my teacher if I finish all my homework. làm hài lòng một người nào đó có nghĩa là làm cho họ vui, hạnh phúc. Điều đó sẽ làm hài lòng giáo viên của tôi nếu tôi hoàn thảnh tất cả bài tập về nhà. saturate [saetjbreit] V. ngâm To saturate something means to completely soak it with a liquid. -» The sponge was saturated with soapy water and dripped all over the floor. Ngâm một cái gì đó có nghĩa là nhúng chúng vào chất lỏng. Các miếng bọt biển được ngâm với nước xà phòng và nhỏ rọt khắp sàn. http://moon.vn Page| 284

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương saturated [sastjbreitid] adj. thấm đẫm If something is saturated, it is completely wet. -» Leigh’s hair became saturated in the rain storm. Neu một cái gì đó bị thấm đẫm tức là nó hoàn toàn ẩm ướt. Tóc của Leigh bị thấm đẫm nước mưa bão. saucer [so:sar] n. đĩa A saucer is a small round dish that you set a cup on. -» He placed the spoon on the saucer. chiếc đĩa là một đĩa tròn nhỏ mà bạn để cái tách lên trên. Anh đặt cái thìa trên đĩa. savage [sasvid3 ] adj. dã man If something or someone is savage, they are very violent or cruel. -» Wild animals are very savage when defending their babies. Neu một cái gì đó hoặc ai đó dã man tức là họ rất bạo lực hoặc tàn nhẫn. Động vật hoang dã trở nên rất dã man khi bảo vệ con mình. save [seiv] V. Giữ, duy trì To save something is to keep it from being hurt. -»I want to help save the world. Giữ, duy trì một cái gì đó là để giữ cho nó khỏi bị tổn thương. Tôi muốn giúp cứu thể giới. scale [skeil] n. Quy mô The scale of something is its size, especially when it is very large. -»I was surprised by the scale of the buildings in the downtown area. Quy mô của một cái gì đó là kích thước của nó, đặc biệt là khi nó là rất lớn. Tôi ngạc nhiên bởi quy mô của các tòa nhà trong khu vực trung tâm thành phố. scan [skasn] V. Xem xét To scan something is to look at it very carefully. -» You must scan each person closely. Xem xét kỹ một cái gì đó là nhìn vào nó rất cẩn thận. Bạn phải xem xét kỹ mỗi người. scar [ska:r] n. vết sẹo A scar is a mark on the skin after a wound heals. -» The monster had hoưible scars on his cheek and forehead, vet sẹo là một dấu vết trên da sau khi vết thương lành. Con quái vật có vết sẹo khủng khiếp trên má và trán. scarce [shears] adj. khan hiểm If something is scarce, then it is in a very small amount. -» When gasoline was scarce, we rode our bikes, instead of driving, to school, nếu một cái gì đó là khan hiếm tức là nó có một số lượng rất nhỏ. Khi xăng khan hiếm, thay vì lái xe chúng tôi đi xe đạp đến trường. scare [skeair] V. Dọa To scare means to cause one to feel frightened. -» I was scared by the sight of the monster, dọa là gây ra cho ai đó một cảm giác sợ hãi. http://moon.vn Pagel 285

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Tôi đã sợ hãi khi nhìn thấy con quái vật. scare [skeo:r] V. Dọa To scare someone is to make them feel afraid. -»My uncle was scared by what he saw in the room, dọa một người nào đó là làm cho họ cảm thấy sợ hãi. Chú tôi đã sợ hãi bởi những gì ông nhìn thấy trong phòng. scene [si:q] n. Cảnh A scene is one part of a book or movie. -» A movie is made up of many short pieces or scenes, cảnh là một phần của một cuốn sách hoặc bộ phim. Một bộ phim được tạo thành từ nhiều cảnh ngắn Scope [skoup] n. Phạm vi The scope of something is how many people or things it relates to. -» Modem history has a wide scope. Phạm vi của một cái gì đó là số người hoặc những thứ có liên quan đến nó. Lịch sử hiện đại có một phạm vi rộng. scorn [sko:m] V. khinh miệt To scorn someone means to behave without respect toward them. -» The criminal was scorned by everyone in the community. khinh miệt ai đó có nghĩa là cư xử mà không có sự tôn trọng đối với họ. Kẻ phạm tội bị mọi người trong cộng đồng khinh miệt. scramble [skraembl] V. Bò, trượt To scramble is to move somewhere quickly and desperately. -» The hikers scrambled down the side of the hill. Bò, trượt là di chuyển đến một nơi nào đó một cách nhanh chóng. Nhũng người đi bộ trượt nhanh xuống sườn đồi. Scrap [skrasp] n. mảnh vụn A scrap of something is a small amount of it. -» Chris liked to use many scraps of paper when thin king up ideas, mảnh vụn của một cái gì đó là một phần nhỏ của nó. Chris thích sử dụng mảnh vụn giấy khi lên ý tưởng. scrape [skreip] V. Cạo To scrape something is to rub it very hard with something sharp. -» I accidentally scraped the paint off the side of the car. cạo một cái gì đó là chà xát nó rất mạnh với một vật gì đó sắc. Tôi vô tình cạo lóp sơn bên ngoài của chiếc xe. scream [skni:m] V. Hét lên To scream means to make a loud noise with your mouth. -» The girl saw a spider and screamed. Hét lên là tạo ra một tiếng động lớn bằng miệng Cô gái nhìn thấy một con nhện và hét lên. scribble [skribol] V. viết vội To scribble is to write something quickly without caring about how it looks. http://moon.vn Page| 286

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» I scribbled a rough diagram of our plan and gave it to him. viết vội là viết một cái gì đó một cách nhanh chóng mà không cần quan tâm đen nó trông như thế nào. Tôi viết vội một sơ đồ nháp trong kế hoạch của chúng tôi và đưa cho anh ta. scribe [skraib] n. người ghi chép A scribe was a person whose job was to copy written works. -» In Ancient Egypt, scribes recorded important events. người ghi chép là một người có công việc sao chép các tác phẩm viết. Trong Ai Cập cổ đại, người ghi chép ghi lại sự kiện quan trọng. script [skript] n. kịch bản A script is the words of a film or play. -» He read the script of the play three times, kịch bản là lời của một bộ phim hoặc một bản nhạc. Anh ấy đọc kịch bản của vở kịch ba lần. scrutiny [skruttani] n. Giám sát Scrutiny is the careful examination of something. -» A scientist should always practice scrutiny with their work. Giám sát là kiểm tra cẩn thận một cái gì đó. Một nhà khoa học phải luôn luôn thực hành giám sát với công việc của họ. sculpture [skAlptJair] n. tác phẩm điêu khắc A sculpture is a piece of art that is made from wood, clay, or stone. -» We saw an old sculpture of Buddha at the museum. tác phẩm điêu khắc là một tác phẩm nghệ thuật được làm từ gồ, đất sét, hoặc đá. Chúng tôi nhìn thấy một tác phấm điêu khắc cũ của Đức Phật tại bảo tàng. schedule [sked3 u(:)l] n. Lịch trình A schedule is a plan that tells you when to do things. -» What is your class schedule for today? Lịch trình là kế hoạch cho biết khi nào phải làm việc gì. Lịch trình của bạn ngày hôm nay là gì? scholar [skala:r] n. học giả A scholar is a person who studies something and knows much about it. -» The scholar knew much about art history. học giả là một người nghiên cứu một cái gì đó và biết nhiều về nó. Các học giả biết nhiều về lịch sử nghệ thuật. scholarship [skala:rjìp] n. Học bổng A scholarship is money given to one so they can go to school. -»I got a scholarship to help me pay for university. Học bổng là tiền được trao cho một ai để họ có thể đi học. Tôi có học bổng để giúp chi trả tiền học đại học. search [sa:rtf] V. tìm kiếm To search for something or someone means to look for them carefully. -» I searched the newspaper for a new job. tìm kiếm một cái gì đó hoặc ai đó có nghĩa là nhìn, xem nó một cách cẩn thận. Tôi tìm kiếm các tờ báo đế tìm một công việc mới. http://moon.vn Pagel 287

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương season [si:zon] n. mùa A season is a time of the year: spring, summer, fall or winter. -» Fall is a warm season, while winter is very cold. Mùa là thời gian của một năm: mùa xuân, mùa hè, mùa thu hay mùa đông. Mùa thu là mùa ấm áp, trong khi mùa đông rất lạnh. seasoning [si:zonir[] n. Gia vị Seasoning is a mix of salt, herbs, and spices that improves the taste of food. -» This steak tastes bland. Maybe I’ll add some seasoning to it. Gia vị là sự kết hợp của muối, các loại thảo mộc và gia vị để cải thiện mùi vị của thực phẩm. Món bít tết này có vị nhạt. Có lẽ tôi sẽ cho thêm một ít gia vị. seclude [siklu:d] V. ẩn dật To seclude someone means to keep them away from other people. -» She was secluded on an island for over a year. Tách biệt, an dật một người nào đó có nghĩa là giữ cho họ tránh xa khỏi những người khác. Cô đã sống ấn dật trên một hòn đảo trong hon một năm. secluded [siklmdid] adj. tách biệt If a place is secluded, it is far away from any other place. -» There was a secluded bench in the park. một nơi được tách biệt tức là nó cách xa bất cứ nơi nào khác. Có một băng ghế dự bị tách biệt trong công viên. secondhand [seksndhaend] adj. cũ When something is secondhand, it has been owned by someone else. -» Her secondhand jeans were a bit faded in the front. Khi một cái gì đó cũ, nó đã được sở hữu bởi người khác. Quần jean cũ của cô đã bị sờn một chút ở phía trước. secrecy [si :krosi] n. Việc giữ bí mật Secrecy is the behavior of keeping things secret. -» The secrecy of the big organization made the government nervous. Giữ bí mật là hành vi giữ những điều bí mật. Việc giữ bí mật của tổ chức lớn làm cho chính phủ lo lắng. secret [sũkrit] n. bí mật A secret is something that you do not tell other people. -» The two boys were sharing a secret. bí mật là một điều gì đó mà bạn không nói với người khác. Hai chàng trai đã chia sẻ một bí mật. secretary [sekroteri] n. thư ký A secretary is a person who works in an office. -» Rebecca asked her secretary to type a report, thư ký là người làm việc trong văn phòng. Rebecca yêu cầu thư ký của mình gõ một bản báo cáo. section [sekjbn] n. phần A section is a part of something larger. -» The green section of the graph is the most important part. http://moon.vn Page| 288

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương phần là một bộ phận của một cái gì đó lớn hơn. Phần màu xanh lá cây của đồ thị là phần quan trọng nhất. Sector [sekto:r] n. Lĩnh vực A sector is a part of a country’s economy in a specific type of industry. -» We learned about just a few of the factories within the manufacturing sector. Lĩnh vực là một phần của nền kinh tể của một quốc gia trong một loại hình công nghiệp cụ thể. Chúng tôi đã học về một vài trong số các nhà máy trong lĩnh vực sản xuất. secure [sikjuo:r] V. đảm bảo To secure something means to get it after a lot of effort. -»I was able to secure a good grade on my test after weeks of studying, đảm bảo một cái gì đó có nghĩa là có được nó sau rất nhiều nỗ lực. Tôi có thể đảm bảo trình độ tốt trong bài kiểm tra sau nhiều tuần học tập. Seed [si:d] n. hạt giống A seed is the hard part of a plant or fruit that trees grow from. -» I planted the seed in the dirt hoping that it would grow into a tree, hạt giống là phần cứng của một cây hoặc quả mà từ đó cây phát triến. Tôi đã gieo hạt giống trong đất hy vọng rằng nó sẽ phát triển thành cây. Seek [si:k] V. Tìm kiếm To seek is to look for something. -» If I have a problem, I seek my sister’s advice. Tìm kiếm là tìm một cái gì đó. Neu tôi gặp vấn đề, tôi sẽ tìm đến lời khuyên của em gái tôi. segregate [segrigeit] V. tách biệt To segregate something means to place it in a group apart from other things. -» In gym class, the children were segregated in to two groups: boys and girls, tách biệt một cái gì đó có nghĩa là đặt nó trong một nhóm những thứ khác. Trong phòng tập thể dục, các em được tách biệt ra làm hai nhóm: nam và nữ. seizure [si:3 3 r] n. Bệnh động kinh A seizure is sudden illness in which the body loses control and shakes. -» Bright flashing lights can cause seizures in children. cơn động kinh là bệnh đột ngột trong đó cơ thế mất kiểm soát và bị co giật. Đèn nhấp nháy sáng có thể gây ra cơn động kinh ở trẻ em. select [silekt] V. Chọn To select something is to choose it. -» I hope that I selected the right answers on the test, chọn một cái gì đó là đưa ra lựa chọn. Tôi hy vọng rằng tôi đã chọn câu trả lời đúng trong bài thi. semester [simestor] n. học kỳ A semester is a portion of a school year. -» Jack is in his second semester of college. Một học kỳ là một phần của một năm học. Jack đang trong học kỳ thứ hai của mình ở trường đại học. senate [senot] n. thượng viện http://moon.vn Page| 289

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương A senate is a part of the government in some countries. -» Everybody liked Caroline and chose her to speak for them in the senate, thượng viện là một phần của chính phủ ở một số nước. Mọi người đều thích Caroline và đã chọn cô ấy để nói thay họ trong Thượng viện. senator [senator] n. Thượng nghị sĩ A senator is someone who makes laws for a state. -» The young senator promised to make laws that would help the people, thượng nghị sĩ là người làm ra luật lệ cho một nhà nước. Thượng nghị sĩ trẻ hứa hẹn sẽ đưa ra pháp luật mà có thể giúp người dân. senior [sirnjar] adj. cấp cao, trưởng If one is senior, they are the oldest or have been there the longest. -» Because he got his job first, Bob is the senior chef. Neu một người là cap cao, họ là người lớn tuổi nhất hoặc đã ở đó lâu nhất. Bởi vì là người nhận công việc đầu tiên nên Bob là đầu bếp trưởng. sensation [senseijbn] n. cảm giác A sensation is a feeling a person gets from their senses. -» Mom got a painful sensation in her head from the loud noise, cảm giác là một cảm xúc một người có được từ các giác quan của họ. Mẹ có một cảm giác đau đón trong đầu vì những tiếng ồn lớn. sense [sens] V. cảm nhận To sense something is to know about it without being told. -»I could sense that he was watching me. cảm nhận một cái gì đó là biết về nó và không nói ra. Tôi có thể cảm nhận được rằng anh đang nhìn tôi. senses [sensiz] n. Giác quan Your senses are how you see, taste , hear, feel and smell. -» It w ould be hard to live without your five senses. Giác quan là làm thế nào bạn nhìn, nếm, nghe, cảm nhận và ngửi. Thật khó để sống mà không có năm giác quan. sensitive [sensotiv] adj. nhạy cảm When someone or something is sensitive, they are easily hurt. -» My teeth are sensitive to cold things. Khi ai đó hay cái gì là nhạy cảm, họ có thể dễ dàng bị tổn thương. Răng của tôi rất nhạy cảm với những thứ lạnh. sensory [sensori] adj. cảm giác If something is sensory, it is related to the senses. -» Iris and Eric preferred the sensory thrill of watching movies in the theater. Neu một cái gì đó là cảm giác, đó là liên quan đến các giác quan. Iris và Eric ưa thích cảm giác hồi hộp khi xem phim ở rạp. sentence [sentons] n. Bản án A sentence is punishment given to someone who didn’t follow the law. -» The sentence for stealing a car is much worse than for stealing candy. Bản án là hình phạt dành cho những người không tuân theo luật pháp. http://moon.vn Page| 290

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Bản án ăn cắp một chiếc xe hơi tồi tệ hơn nhiều so với ăn cắp kẹo. sentiment [sentomont] n. cảm xúc A sentiment is an opinion based on your feelings. -» Tess told everyone at the table her sentiments about eating meat, tình cảm là một ý kiến dựa trên cảm xúc của bạn. Tess nói với tất cả mọi người tại bàn cảm xúc của mình về việc ăn thịt. separate [separeit] adj. tách biệt If two things are separate, they are not together. -»New York and Los Angeles are in two separate parts of America. Neu hai vật tách biệt tức là nó không đi liền với nhau. New York và Los Angeles là hai phần riêng biệt của Mỹ. sequence [si:kwans] n. Liên tiếp A sequence is a number of events or things that come one after another. -» The dominos fell in a sequence of one after another. Lien tiếp là một so sự kiện hoặc những điều xảy ra sau cái khác. Các quân domino đố lien tiếp cái này theo sau cái khác. sergeant [sa:rd33nt] n. trung sĩ A sergeant is a soldier or police officer of middle rank. -» He was promoted to sergeant after a year in the army, trung sĩ là một người lính hoặc cảnh sát cấp bậc trung. Ông được thăng trung sĩ sau một năm trong quân đội. serious [siarias] adj. nghiêm trọng When something is serious, it is bad or unsafe. -»The accident was very serious. Khi cái gì là nghiêm trọng, nó tồi tệ hoặc không an toàn. Vụ tai nạn rất nghiêm trọng. serve [so:rv] V. phục vụ To serve someone is to give them food or drinks. -» He served us our drinks quickly. phục vụ một người nào đó là cung cấp cho họ thức ăn hoặc đồ uống, anh ta đã phục vụ đồ uống cho chúng tôi một cách nhanh chóng. sesame [sesomi] n. mè Sesame is an herb that is grown for its small seeds and its oil. -» I used the buns with the sesame seeds on them. Mè là một loại thảo dược được trồng để lấy hạt và dầu của nó. Tôi đã sử dụng bánh với hạt mè. session [sejen] n. Kỳ họp A session is a meeting at a regular time in order to discuss and solve an issue. -» Every three months the managers met in a session to discuss regional sales. Kỳ họp là một cuộc họp tại một thời gian cố định để thảo luận và giải quyết một vấn đề. Cứ ba tháng các nhà quản lý đã gặp nhau tại một phiên họp để thảo luận về việc bán hàng trong khu vực. set [set] V đặt http://moon.vn Page| 291

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương To set something is to put it somewhere. -» Please set the dice down on the table, thiết lập một cái gì đó là đặt nó ở đâu đó. Hãy đặt con xúc xắc xuống bàn. settle [setl] V. giải quyết To settle a problem means to end it by finding a solution. -» It took three of our best executives all day to settle the problem. giải quyết một vấn đề có nghĩa là kết thúc nó bằng cách tìm ra một giải pháp. Phải mất ba giờ cho giám đốc điều hành tốt nhất của chúng tôi giải quyết vấn đề. sever [sevo:r] V. cắt đứt To sever something is to cut through it completely. -» He severed the string using scissors, cat đứt một cái gì đó là cắt xuyên qua nó. Anh ta cắt đứt sợi chỉ bằng kéo. several [sevorol] adj. Một vài Several is more than two but not many. -» He had to read several books for class. Một vài là nhiều hơn hai nhưng không quá nhiều. Anh phải đọc vài quyển sách ở trên lóp. severe [sivio:r] adj. dữ dội If something is severe, it is very bad or serious. -» After hitting his hand with the hammer, Sam was in severe pain. Neu có điều gì là dữ dội tức là nó rất tồi tệ hoặc nghiêm trọng. Sau khi đập tay vào búa, Sam đau dữ dội. sew [sou] V. May vá To sew means to put pieces of cloth together using string . -» I learned to sew when I was a little girl. May là khâu các mảnh vải lại với nhau bằng chỉ. Tôi đã học được cách may khi tôi là một cô bé. shade [jeid] n. Bóng râm The shade is a dark area that something makes when it blocks the sun. -» It was hot outside, so the boys at in the shade of a tree. Bóng râm là một khu vực tối do một cái gì đó tạo ra khi có mặt trời. Trời bên ngoài rất nóng, vì vậy các chàng trai ở trong bóng râm của cây. shadow [faedou] n. Cái bóng A shadow is the dark area that is made when something blocks light. -» The man’s shadow was taller than he was. Cái bóng là vùng tối được tạo ra khi chiếu một cái gì đó sáng. Cái bóng của người đàn ông cao hơn ông ta. Shaft [faeft] V. Tay cầm A shaft is a handle of a tool or weapon. -» The golf club had a long wooden shaft that he held in his hands. Tay cam là phần đế cam vào tay của một đồ vật hay vũ khí. Câu lạc bộ golf có một tay cầm gỗ. http://moon.vn Page| 292

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương shake [feik] V. Lắc, bắt To shake is to move back and forth or up and down quickly. -» When people shake hands, it usually means they agree. Lac là di chuyến qua lại hoặc lên xuống một cách nhanh chóng. Khi mọi người bắt tay, thường có nghĩa là họ đồng ý. Shape [feip] n hình dạng A shape is a simple form like a square or circle. -» The triangle is my favorite shape. hình dạng là các hình đcm giản như hình vuông hoặc hình tròn. Tam giác là hình dạng yêu thích của tôi. Share [Jeo:r] V chia sẻ To share something is to give some of it to another person. -» Jimmy shared his apple with me. chia sẻ một cái gì đó là để cho đi một phần cho người khác. Jimmy chia sẻ quả táo của anh ấy với tôi. sharp [fa:rp] adj. sắc, nhọn When something is sharp, it has a thin edge that cuts things easily. -» That knife is very sharp. Be careful not to hurt yourself, một cái gì đó là sắc nét tức là nó có cạnh mỏng đế cắt dễ dàng. Đó là con dao rất sắc. Hãy cẩn thận đừng làm tổn thưcmg chính mình. shatter [factor] V. phá vỡ To shatter something means to break it suddenly into many tiny pieces. -» When the ball hit the window, the glass shattered. phá vỡ một cái gì đó có nghĩa là đế đập nó thành nhiều mảnh nhỏ. - »Khi quả bóng rơi trúng cửa sổ, kính vỡ. Shed [fed] n. nhà kho A shed is a small build in g w here you store things like tools. -» We have a s mall shed in the backyard for storage. nhà kho là một khu nhà nhỏ noi bạn lưu trữ đồ dùng, công cụ. Chúng tôi có một nhà kho nhỏ ở sân sau để lưu trữ đồ. sheer [fio:r] adj. tuyệt đối If you describe something as sheer, it is complete and very strong. -» I was impressed by her sheer dedication to jogging. Neu bạn mô tả một cái gì đó tuyệt đối, tức là nó hoàn chỉnhvà rất mạnh mẽ. Tôi đã rất ấn tượng bởi sự cống hiến tuyệt đối của cô ấy để chạy bộ. Sheet [fi:t] n tờ A sheet is a thin flat piece of paper. -» I only needed a single sheet of paper to do my homework, tờ là một mảnh giấy phang mỏng. Tôi chỉ cần một tờ giấy để làm bài tập về nhà. shelf [felf] n. Kệ, giá A shelf is a place on a wall where you put things. -» I keep my clothes on a shelf in my closet. http://moon.vn Page I293

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương kệ được đặt trên một bức tường, là nơi bạn đặt mọi thứ. Tôi để quần áo trên kệ trong tủ quần áo của tôi. shell [fel] n. vỏ A shell is a hard covering that protects the body of some sea creatures. -» There were many pretty shells on the beach. vỏ bọc là lóp vỏ cứng để bảo vệ cơ thể của một số sinh vật biển. Có rất nhiều vỏ sò đẹp trên bãi biển. Shelter [fclto:r] n. Nơi trú ẩn A shelter is a place to go that is safe from danger or bad weather. -» The frog took shelter from the storm in a nearby cave. Nơi trú ẩn là một nơ an toàn giúp tránh khỏi nguy hiểm hoặc thời tiết xấu. Con ếch đã trú ẩn tránh cơn bão trong một hang động gần đó. shepherd [fepo:rd] n. Người chăn cừu A shepherd is a person who protects and cares for sheep. -» The shepherd moved the sheep to another field. Người chăn cừu là người bảo vệ và chăm sóc cừu. Người chăn cừu di chuyển con cừu tới cánh đồng khác. shield [fi:ld] V. bảo vệ To shield something is to protect it. -» She shielded her eyes from the sun with sunglasses, bảo vệ một cái gì đó là giữ gìn, bảo vệ nó. Cô bảo vệ mắt khỏi ánh nắng mặt trời với kính râm. shift [fift] V. Chuyển sang To shift to something is to move into a new place or direction. -» He shifted to the other side of the table to eat his breakfast. Chuyen sang một cái gì đó là di chuyển vào một địa điếm hoặc hướng mới. Anh ấy chuyển sang phía bên kia bàn để ăn sáng. shine [fain] V. tỏa sáng To shine is to make a bright light. -» The candles are shining in the dark room. Chiếu sáng là tạo ra ánh sáng. Những ngọn nến đang tỏa sáng trong căn phòng tối. shiver [fivo:r] n. Run rẩy A shiver is a shaking movement the body makes when someone is cold or scared. -» I got shivers on my way home because it was so cold. Run ray là chuyến động của cơ thể khi một người nào đó lạnh hay sợ hãi. Tôi đã run rẩy trên đường về nhà bởi vì trời rất lạnh. shock [fak] V. gây sốc To shock people is to surprise them. -» The man was shocked by the news, gây sốc là làm cho ai đó ngạc nhiên. Người đàn ông đã bị sốc khi nghe tin. Shoot [fu:t] V. Bắn http://moon.vn Page| 294

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương To shoot is to fire something like a bullet at someone or something. -» The hunter raised his gun to shoot at the target. bắn là nhắm một cái gì đó giống như một viên đạn vào một ai đó hoặc một cái gì đó. Người thợ săn đưa ra khẩu súng của mình để bắn vào mục tiêu. shore [fo:r] n. Bờ A shore is the edge of a large body of water. -» All of the boats were floating near the shore, bờ là các cạnh của một khu vực nước rộng. Tất cả các tàu thuyền bị trôi nổi gần bờ. Shortage [jb:rtid3 ] n. thiếu A shortage is a lack of something you need or want. -» Since there was a shortage of food, people were hungry, thiếu là không có một cái gì đó bạn cần hoặc muốn. Từ khi xảy ra tình trạng thiếu lương thực, người dân bị đói. Shortcut [JbirtkAt] n. đường tắt A shortcut is a route that is shorter than the main route. -» We got to the house first because we took a shortcut through the forest. Đường tat là lộ trình ngắn hơn con đường chính. Chúng tôi đã đến nhà đầu tiên bởi vì chúng tôi đã đi đường tắt thông qua rừng, shortly [jb:rtli] adv. Sớm If something will happen shortly, it will happen very soon. -» My workday will end shortly. Neu một cái gì đó sẽ xảy ra trong thời gian ngắn, nó sẽ xảy ra rất sớm. Ngày làm việc của tôi sẽ kết thúc sớm. shout [faut] V. Hét lên To shout is to say something loudly. -» My boss shouted at me because I was late for work. Hét lên là nói lớn tiếng một cái gì đó. Ông chủ của tôi hét vào mặt tôi vì tôi đã đi làm muộn. shovel [JavoI] n- xẻng A shovel is a tool with a long handle that is used for digging. -» The boy grabbed his shovel and got all of the snow off of the sidewalk, xẻng là một công cụ có tay cầm dài được sử dụng để đào. Cậu bé nắm lấy xẻng của mình và xúc tất cả tuyết ra khỏi vỉa hè. shrine [Train] n. ngôi đền A shrine is a religious building built to honor a person, event, or god. -» He prayed at the shrine for an hour. ngôi đền là một tòa nhà được xây dựng với mục đích tôn giáo, để tôn vinh một người, sự kiện, hoặc vị thần. Anh ấy cầu nguyện tại đền thờ trong một giờ. shrink [Jfiqk] V. Co lại To shrink means to get smaller. -» If you stick to a healthy diet, your stomach will shrink! Co lại là nhỏ đi. http://moon.vn Page| 295

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Nếu bạn kiên trì tuân theo chế độ ăn kiêng, dạ dày của bạn sẽ co lại! shut [fAt ] V. Đóng To shut something means to close it tightly. \"-» Please shut the door; the air outside is cold.\" Đóng một cái gì đó có nghĩa là đóng chặt nó. Hãy đóng cửa lại, không khí bên ngoài lạnh. shutter [fAta:r] n. Cửa chóp Shutters are wooden or metal covers in front of a window. -» Mr. Smith closed the shutters every night to make his bedroom dark. Cửa chớp bằng gỗ hoặc kim loại che ở phía trước của một cửa sổ. Ông Smith đóng cửa chóp mỗi đêm để làm cho phòng ngủ của mình tối. Shy [fai] adj. nhút nhát When people are shy, they are nervous around people strange to them. -» The girl was too shy to try out for the play. Khi ai đó nhút nhát, họ đang lo lắng vì xung quanh là người xa lạ đối với họ. Các cô gái đã quá nhút nhát nên không thử sức với vở kịch. sibling [sibliq) n. anh chị em A sibling is a brother or sister. -» Jane has two siblings, an older brother and a younger sister, anh chị em là một người anh hoặc chị hoặc em. Jane có hai anh chị em, một anh trai và một em gái. sideways [saidweiz] adv. sang một bên If something moves sideways, then it moves to or from the side. -» Jim turned sideways in order to slow down and stop his snowboard. Neu một cái gì đó di chuyển sang một bên, sau đó nó di chuyển đến hoặc sang phía bên còn lại. Jim quay sang một bên để làm chậm và ngăn ván trượt tuyết của mình. Sift [sift] V. Sàng lọc To sift something means to remove all the large pieces. -» The baker sifted the flour into a large bowl. Sàng lọc một cái gì đó có nghĩa là loại bỏ tất cả các mảnh lớn. Thợ làm bánh rây bột vào một bát lớn. sight [saitl] n. Cảnh tượng A sight is something interesting to see. -» I saw the pyramids of Egypt. What a sight! Cảnh tượng là một cái gì đó thú vị để nhìn ngắm. Tôi đã thấy các kim tự tháp của Ai Cập. Thật là một cảnh tượng tuyệt vời! sign [sain] n. dấu hiệu A sign is a notice giving information, directions, a warning, etc. -» The sign indicated that today would be a bad day. dấu hiệu là một thông báo cung cấp thông tin, hướng dẫn, cảnh báo, w Các dấu hiệu chỉ ra rằng hôm nay sẽ là một ngày tồi tệ. signal [signal] n. tín hiệu A signal is a sound or action that tells someone to do something. http://moon.vn Page| 296

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The coach blew his whistle as a signal to begin the game. tín hiệu là âm thanh hoặc hành động nói với ai đó để làm một cái gì đó. Huấn luyện viên thổi còi như một tín hiệu để bắt đầu trò chơi. signature [signatja:r] n. chữ ký A signature is your name that you have written in your own way. -» I put my signature at the end of the letter, chữ ký là tên của bạn mà bạn viết theo cách riêng. Tôi viết chữ ký của tôi ở cuối thư. significance [signifikans] n. Ý nghĩa The significance of something is the quality that makes it important. -» The significance of the snowy weather was that we didn’t have to go to school. Ý nghĩa của một cái gì đó là chất lượng khiến cho nó quan trọng. Ý nghĩa của thời tiết băng tuyết là chúng tôi không phải đi học. significant [signifikant] adj. có ý nghĩa When someone or something is significant, they are important. -» I read many significant novels as a literature major in university. Khi một ai đó hoặc một cái gì đó có ý nghĩa tức là nó quan trọng. Tôi đọc nhiều tiếu thuyết có ý nghĩa cho môn văn học ở trường đại học. Signify [signafai] V. biếu thị To signify means to be a symbol of something. -» A red octagon is used to signify to stop, biểu thị nghĩa là biểu tượng của một cái gì đó. Hình bát giác màu đỏ được sử dụng để biếu thị dừng lại. silence [sailans] n. im lặng Silence is complete quiet. -» The man asked for silence while he worked on the problem. Im lặng là yên tĩnh hoàn toàn. Người đàn ông yêu cầu im lặng trong khi ông làm việc về vấn đề này. silent [sailant] adj. im lặng If someone or something is silent, they make no sound. -» Since no one was home, the house was silent. Neu một ai đó hoặc một cái gì đó im lặng, tức là không có âm thanh. Từ khi không có ai ở nhà, ngôi nhà trở nên im lặng. silly [si'll] adj. ngớ ngấn If someone or something is silly, they show a lack of thought. -» made a silly mistake of dropping mom’s vase. Neu một ai đó hoặc một cái gì đó ngớ ngẩn, họ tỏ ra thiểu suy nghĩ. simplicity [simplisati] n. Sự đơn giản The simplicity of something is the fact that it is easy to do or understand. -» We were able to find the house thanks to the simplicity of the directions. Sự đơn giản của một cái gì đó là việc mà nó dễ làm hoặc dễ hiểu. Chúng tôi có thể tìm thấy ngôi nhà nhờ vào các hướng dẫn đơn giản. Simulate [simjaleit] V. mô phỏng http://moon.vn Page| 297

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương To simulate something means to copy its actions or characteristics. -» The French language teacher could simulate the accent o f a French citizen, mô phỏng một cái gì đó có nghĩa là sao chép các hành động hoặc các đặc tính của nó. Giáo viên tiếng Pháp có thể mô phỏng giọng điệu của người Pháp. simultaneous [saimoltcinios] adj. đồng thời When something is simultaneous, it occurs at the same time as something else. -» The movement of the gears inside the watch was simultaneous. Khi một cái gì đó đồng thời, nó xảy ra cùng một lúc với cái khác. Sự chuyển động của các bánh răng bên trong đồng hồ là đồng thời. since [Sins] prep. Ke từ Since is used to talk about a past event still happening now. -» Since 1992, he has been driving that car. Ke từ khi được dùng đế nói về một sự kiện trong quá khứ vẫn còn xảy ra. Từ năm 1992, ông đã lái chiếc xe đó. Sincere [sinsior] adj. Chân thành When people are sincere, they tell the truth. -» He sounded sincere when he apologized to me. Khi người ta chân thành, họ nói sự thật. Anh ta có vẻ chân thảnh khi xin lỗi tôi. sinister [sinistor] adj. Nham hiểm If something or someone is sinister, they are evil. -» Bad guys in most movies have sinister laughs. Neu một cái gì đó hoặc ai đó nham hiểm tức là họ ác độc. Kẻ xấu trong hầu hết các phim có nụ cười nham hiểm. sink [sink] V. chìm To sink into something is to slowly fall into it. -» The boat had a hole in it, and it sank into the ocean. Chìm vào một cái gì đó là từ từ rơi vào nó. Con thuyền đã bị thủng một lỗ, và nó chìm vào đại dương. single [siqgol] adj. Duy nhất If something is single, then there is only one. -» I have a single key in my hand. Neu một cái gì đó là duy nhất, nó chỉ có một. Tôi chỉ có một chìa khóa duy nhất trong tay. Sip [sip] V. Nhâm nhi To sip something means to drink a small amount at a time. -» Liza relaxed on the beach, sipping fruit juice through a straw, nhâm nhi một cái gì đó có nghĩa là uống một lượng nhỏ ở một thời điểm. Liza thư giãn trên bãi biển, nhâm nhi ly nước trái cây bằng một ống hút. Site [sait] n. Địa điểm A site is a place. -» We found the perfect site for our picnic. Địa diem là nơi chon. Chúng tôi đã tìm ra địa điểm tuyệt vời cho buổi picnic. http://moon.vn Page| 298

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương situate [sitjueit] V. Tọa lạc To situate something means to place or build it in a certain place. -» The road was situated between the forest and the lake. một cái gì đó Ttọa lạc có nghĩa là đặt hoặc xây dựng nó ở một nơi nhất định. - »Con đường tọa lạc giữa rừng và hồ. situated [si'tjueitid] adj. Nằm ở If something is situated somewhere, it is in that place. -» The white board is situated between the two men. Neu một cái gì đó nằm ở đâu đó, nó được đặt ở vị trí đó. Cái bảng trắng được đặt ở giữa hai người đàn ông. skeletal [skclotl] adj. xương When something is skeletal, it relates to bones in the body. -» We studied the skeletal system in anatomy class. Khi một cái gì đó là xương, nó liên quan đến xương trong cơ thể. Chúng tôi đã nghiên cứu hệ thống xương trong lớp học giải phẫu. skeleton [skelotn] n. Bộ xương A skeleton is the bones of a body. -» There is a skeleton in the science classroom, bộ xương là xương của cơ thể. Có một bộ xương khoa học ở trong lóp học. Skeptic [skeptik] n. sự hoài nghi A skeptic is a person who does not believe something. -» The scientist showed the skeptic that dinosaurs did exist by providing evidence, sự hoài nghi là một người không tin vào một cái gì đó. Các nhà khoa học hoài nghi rằng khủng long đã tồn tại bằng cách cung cấp bằng chứng, skill [skil] n. Kỹ năng A skill is the knowledge and ability that allows you to do something well. -» A snowboarder must have the right skills to do well. kỹ năng là những kiến thức và khả năng cho phép bạn làm tốt điều gì đó. Một người trượt tuyết phải có kỹ năng chuẩn xác để làm tốt nó. skinny [skini] adj. Gầy, mảnh khảnh If someone is skinny, they are extremely thin. -» Polly is very skinny. I think she needs to eat more. Neu một người nào đó mảnh khảnh, họ cực kỳ gầy, nhỏ. Polly rất mảnh khảnh. Tôi nghĩ rằng cô ấy cần phải ăn nhiều hơn. skip [skip] V. Bỏ qua To skip something is to not do it. -» He skipped work to get more sleep, bo qua một cái gì đó là không làm điều đó. Anh ấy bỏ qua công việc để ngủ nhiều hơn. skull [skAl] n. Hộp sọ A skull is the hard part of your head. Your brain is inside of it. http://moon.vn Page I299


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook