Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore 4000 tu vung thong dung co Mai Phuong

4000 tu vung thong dung co Mai Phuong

Published by anh ngoc, 2021-08-14 03:48:54

Description: Trong 2 tháng thuộc hết nhé

Search

Read the Text Version

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Nước mỹ được cai trị bởi nhà trắng grab [graeb] V.: chộp lấy To grab is to take a hold of someone or something suddenly. -» I grabbed a pear from the tree. Tôi chộp được 1 quả lê từ trên cây grace [greis] n.: duyên dáng Grace is a quality of moving in a smooth, relaxed and attractive way. -» The ballerina dance with grace. Vũ công ba lê nhảy duyên dáng gracious [grcijbs] adj.: tot bụng If someone is gracious, then they are kind and helpful to those who need it. -» The operator was gracious enough to help me find his number. Tong đài tot bụng giúp đỡ tôi tìm số của anh ấy grade [greid] n.: điểm A grade is a score or mark given to someone’s work. -» I managed to get good grades on my report card. Tôi cố đạt diem cao. gradual [gradual] adj.: dan dan When something is gradual, it happens slowly. -»Children learn to read at a gradual pace. They do not learn right away. Trẻ con học đọc với tốc độ chậm. Chúng không học nhanh được, graduate [grasd3ueit] V.: tốt nghiệp To graduate from a school means to complete and pass all courses of study there. -» At the end of the spring, my friends and I will graduate from high school. Cuối mùa thu bạn tôi và tôi sẽ tốt nghiệp trường cấp 3. graffiti [grofiiti:] n.: hình 3d Graffiti is words or drawings in public places. -» The wall was covered with colorful graffiti. Bức tường được vẽ đầy hình 3d gram [grein] n.: ngũ cốc Grain is food crops such as wheat, com, rice or oats. -» The farmer planted two fields of grain this year. Người nông dân trồng 2 cánh đồng ngũ cốc vào năm nay grand [graend] adj.: to lớn, vĩ đại When something is grand, it is big and liked by people. -»The grand mountain rose high into the sky. Ngọn núi lớn đâm thắng lên trời cao granite [graenit] n.: đá granit Granite is a very hard type of rock that is often black or pink. -» The kitchen counter was made of granite. Quay bếp được làm bang đá granit grant [graent] v: thưởng To grant something is to allow someone to have it. -» The teacher granted US a break after studying hard all day. Giáo viên thưởng cho chúng tôi 1 giờ nghỉ giải sao sau khi học vất vả cả ngày grapefruit [greipfru :t] n.: bưởi A grapefruit is a fruit similar to an orange, but bigger and not as sweet. -» Would you like a grapefruit with your breakfast? B có muon ăn bưởi vào bữa sáng không? grasp [graesp] V.: bắt lấy, chộp lấy To grasp something means to hold it. -» He grasped the bag of money tightly. http://moon.vn Page| 150

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Anh ta ôm cái túi tiền thật chặt grass [graes] n.: cỏ Grass is the green leaves that cover the ground. -» The grass looked so soft and green. Bãi cỏ trông thật mềm và xanh grateful [greitfol] adj.: biết ơn When you are grateful for something, you are happy that it happened. -» The girls were grateful to have a chance to spend time with their grandfather. Cô gái thật biết cm vì đã được có thời gian cùng với ông. gratify [graetofai] V.: làm hài lòng To gratify someone means to please them. -» Bonnie was gratified after receiving her gift from her parents. B rất hài lòng sau khi nhận được quà từ bố mẹ gratitude [grastotju:d] n.lòng biết ơn Gratitude is a feeling of being thankful. -» The kids showed Aunt Tess much gratitude for visiting them. Lũ trẻ thực sự biết ơn A T khi đến thăm chúng grave [greiv] n.: mộ A grave is the place where a dead person is buried. -» We visit our grandfather’s grave each year. Chúng tôi thăm mộ ông mỗi năm gravel [graỉvol] n.: sỏi Gravel is a combination of small stones mixed with sand. -» The ground around the swing set was covered with gravel. Mảnh đất xung quanh bộ xích đu được bao phủ bởi sỏi gravity [graevoti] n.: trọng lực Gravity is the force that makes things fall to Earth. -» There is no gravity in space. Trong vũ trụ không có trọng lực grease [gri:s] n.: dầu trơn Grease is an oily substance put on moving parts, so they work smoothly. -» When I was done working on the car, I had grease all over my hands. Sửa xong xe tay tôi đầy dầu mỡ greenhouse [grimhaus] n.: nhà kính A greenhouse is a small glass building that is used to grow plants. -» Ne have a small greenhouse in our backyard where we grow plants. Chúng tôi xây một nhà kính nhỏ ở sân sau đế trồng cây greet [gri:t] V.: chào To greet someone means to meet and welcome them. -» When my friend came over, I greeted him at the door. Khi bạn đến thăm, tôi chào anh ta ở cửa grid [grid] n. Lưới A grid is a pattern of squares with numbers and letters to find places on a map. -» We located our town using the grid. Chúng tôi xác định thị trấn sử dụng mạng lưới, grin [grin] V.: cười ngoác miệng To grin means to smile broadly. -» That joke makes me grin every time I hear it. Trò đùa làm tôi cười ngoác miệng mỗi lần nghe thấy nó. grind [graind] V. Nghiền To grind something means to break it into very small pieces or powder. -» She wanted to grind the beans, so she could brew some coffee. http://moon.vn Page| 151

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Cô ấy muốn nghiền đậu để có thể pha cà phê grip [grip] V.: nắm To grip something is to hold it very tightly. -» I was scared, so I gripped my older sister’s hand. Tôi sợ quá nên nắm chặt tay chị gái của tôi gripe [graip] V.: cằn nhằn To gripe means to complain constantly. -» Lawrence always gripes when he has to do chores. L luôn luôn cằn nhằn môi xkhi phải làm việc nhà gross [grous] adj.: kinh khủng If something is gross, then it is disgusting. -» The food was so gross that the dog couldn’t eat it without feeling sick. Thức ăn thật là tởm nên con chõ không thể ăn mà k bị ốm ground [graund] n. Mặt đất The ground is the top part of the Earth that we walk on. -» The ground under our feet was dry and brown. Mặt đất dưới chân chúng ta khô và nâu grove [grouv] n.lùm cây A grove is a small group of trees. -» All the trees in this grove are apple trees. Tat cả cây ở đây đều là cây táo growl [graul] V. Gầm gừ To growl means to make a deep, angry sound. -» The dog started to growl at the man walking by. Con chó bat đầu gam gừ khi người đàn ông đi ngang qua grueling [grmoliq] adj.kho When something is grueling, it is very hard to do. -» The climber faced the grueling task of reaching the top of the steep mountain. Người leo núi đối mặt với việc phải lên tới đỉnh của ngọn núi dốc grumble [grAmbol] V.: phàn nàn To grumble means to complain. -» He grumbled about having to work late on Friday. Anh ta phàn nàn về việc phải làm muộn vào thứ 6 guarantee [gaeronti:] v.đảm bảo To guarantee means to know something will happen. -» I guarantee that the sun will come up in the morning. Tôi đảm bảo mặt trời sẽ mọc vào sáng mai guard [ga:rd] v.bảo vệ To guard something is to taken care of iy. -» The police officer will guard us from any harm. Cảnh sát sẽ bảo vệ chúng ta khỏi bị hại guardian [ga:rdion] n.người bảo vệ A guardian is someone who protects somebody or something. -» The librarians are the guardians of the books. Người thư viện là người bảo vệ những quyển sách guide [gaid] n.: hướng dẫn A guide is someone who shows you where to go. -» We followed a guide at the park. Chúng tôi đi theo người hướng dẫn ở công viên guideline [gaidlain] n.luật hướng dẫn A guideline is a rule about how to do something. -» Before they began the project, the teacher gave them some guidelines. http://moon.vn Page| 152

4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g Trước khi họ bắt đầu dự án, giáo viên đưa chúng tôi một số hướng dẫn Guilty [gilti] adj.: có tội If people feel guilty, they feel bad for what they did. -» I felt guilty for taking my sister’s cookies, tôi thấy có tội vì ăn bánh của chị tôi Gulf [gAlf] n.: khoảng cách A gulf is a gap between people who do not understand each other. -» There has been a gulf between James and Tony since their parents died. Có một khoảng cách giữa J và T kể từ khi bố mẹ họ chết guts [gAts] n.ruột The guts are all the organs inside a person or animal. -» The doctor can tell you every process th at happens in one’s guts. Bác sĩ có the ke với bạn mồi quá trình xảy ra trong ruột của bạn Guy [gai] n.gã A guy is an informal way to call a man. -» The guy at the flower shop was really helpful today. Gã ở cửa hàng hoa thật sự giúp rất nhiều ngày hn gymnasium [d3ÌmneizĨ3m] n.phòng tập A gymnasium is a building with equipment that you can use to get exercise. -» When I go to the gymnasium, I use the treadmill for 20 minutes. Khi đến phòng tập, tôi sử dụng máy chạy bộ trong 20 phút giant [d3 aiont] adj.: khổng lồ When people or things are giant, they are very big. -» The giant truck got in my way Cái xe tải khống lồ chan đường tôi gift [gift] n. quà A gift is something you give someone. -»Dave received many gifts for Christmas. D nhận được nhiều quà trong dịp giáng sinh gigantic [d3 aigaentik] adj. To lớn If something is gigantic, then it is extremely large. -» Some dinosaurs were so gigantic that they were the size of buildings. Khủng long lớn bằng các tòa nhà http://moon.vn Pagel 153

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương H habit [hsebit] n. : thói quen A habit is a thing that you do often. : Một thói quen là một việc bạn thường làm. -» Smoking is a bad habit that can kill you. -» Hút thuốc là một thói quen xấu mà nó có the lấy đi tính mạng của bạn. habitat [haebotaet] n. : môi trường sống A habitat is the natural home of animals or plants : Một môi trường sống được xem như ngôi nhà tự nhiên của động vật hoặc thực vật. -» Frogs are often found in a wet habitat, such as near a lake, river, or pond. - »Ẽch thường được tìm thấy trong một môi trường sống ẩm ướt, chẳng hạn như gần một hồ nước, sông, hoặc ao. habitual [hobitjuol] adj : thói quen, thường xuyên, quen thuộc. When something is habitual, it is a behavior that a person usually does or has. Khi một cái gì đó được gọi là thói quen, đó là một hành vi mà một người thường thực hiện. -» The man was a habitual liar who was incapable of being honest with the police. - »Anh ta là một kẻ chuyên lừa đảo và không có khả năng thành thật với cảnh sát hack [haek] v.chặt, chia nhỏ To hack something means to cut it into uneven pieces. Chặt một thứ gì đó có nghĩa là cắt nó ra những mảnh không đều -» My uncle used the ax to hack the tree into many logs. - »Chú tôi sử dụng rìu để chặt cây thành nhiều khúc hallmark [ho:lma:rk] n. Dấu hiện, điểm nổi bật A hallmark is a unique characteristic of something. Một dấu hiệu là một đặc tính độc đáo của một cái gì đó. -» Different types of pasta and tomato sauces are hallmarks of Italian food. - »Các loại mì ống và nước sốt cà chua là điểm nổi bật của ẩm thực Ý. halt [ho:lt] V. Dừng, ngăn chặn To halt is to stop moving. - tạm ngừng tức là dừng chuyển động -» The criminal halted when he saw the police coming. - »Các đối tượng vi phạm dừng lại khi nhìn thấy cảnh sát tới. handbook [haendbuk] n. sổ tay A handbook is an item that gives specific information or instructions. Một cuốn so tay là một tài liệu mà cung cấp thông tin hoặc hướng dẫn cụ thể. -» If you look at the handbook, it will tell you which wires to connect to the TV. - »Neu bạn nhìn vào cuốn sổ tay, nó sẽ cho bạn biết dây để kết nối với TV. Handle [haendl] n. Tay cầm A handle is the part of an object people hold while using it. Một tay cầm là một phần của một vật mà người giữ khi sử dụng. -»The pot is very hot. So pick it up by the handle. - »Nồi rất nóng. Vì vậy, hãy bê nó lên bằng tay cầm. handy [haendi] adj. Tiện dụng If something is handy, it is useful. Nếu điều gì đó được cho là tiện dụng, nó rất hữu ích. -» An eraser is handy if you make a lot of mistakes. - »Một cục tẩy rất có ích nếu bạn bị nhiều lỗi sai. hang [haeq] v.treo To hang something is to keep it above the ground. http://moon.vn Page| 154

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Để treo một cái gì đó có nghĩa là giữ nó lên trên mặt đất. -» I drew a picture of my family, and my mother hung it on the wall. - »tôi vẽ một bức hình về gia đình tôi, và mẹ tôi treo nó trên tường. happen [haepon] V. Tình cờ, bất ngờ If someone happens to do something, they do it by chance. Nếu một ai đó bất ngờ làm một cái gì đó, họ làm điều đó một cách tình cờ -» I happened to meet some new friends at school today. -»Tôi tình cờ gặp một số người bạn mới ở trường ngày hôm nay. harass [harass] V. quấy rối To harass someone means to annoy or trouble them, quay rối ai đó có nghĩa là làm phiền hoặc gây rắc rối cho họ. -» The children harassed their mother because they wanted her attention. - »Những đứa trẻ quay nhiễu mẹ của họ, vì họ muốn sự chú ý của bà ấy. hardly [ha:rdli] adv. hầu như không something hardly happens, it almost does not happen at all. Neu một cái gì đó được cho là khó xảy ra, nó hầu như không xảy ra -» I hardly saw the concert since I had to leave early. - »Tôi hầu như không xem buổi hòa nhạc vì tôi phải về sớm. hardy [ha:rdi] adj. Khỏe mạnh If a person or plant is hardy, it is strong and can live though difficult conditions. Neu một người hoặc một thực vật được cho là khỏe mạnh, có nghĩa nó mạnh mẽ và có thế sống mặc dù điều kiện khó khăn. -» The farmer is a hardy man and doesn’t mind working outside. - »Người nông dân là những người cần cù,dẻo dai và không ngại làm việc ngoài trời harm [ha:rm] n. hại Harm is hurt or problems caused to someone or something. Tác hại là làm tổn thương hoặc các vấn đề gây ra cho một ai đó hoặc một cái gì đó. -»A hot iron can cause great harm if you are not careful. - »Một thanh sắt nóng có thể gây ra thiệt hại lớn nếu bạn không cẩn thận. harmonize [ha:nnonaiz] V. hài hòa To harmonize means to make different things go well together. Hài hòa là việc làm những điều khác nhau tốt cùng nhau. -» The sweet and sour flavors of the dish harmonized well and tasted great. - »Các hương vị chua ngọt của món ăn hài hòa và cũng rất hấp dẫn. harness [ha:mis] V. khai thác To harness something means to control and use it, usually to make energy. Đe khai thác một cái gì đó có nghĩa là để kiếm soát và sử dụng nó, thường là đế tạo ra năng lượng. -» The sails harness the wind in order to move. - »Những cánh buồm khai thác gió đế di chuyến. harsh [ha:rj] adj. khắc nghiệt When something is harsh, it is very unpleasant. Khi cái gì đó được cho là khắc nghiệt, nó sẽ rất khó chịu. -» The desert can be a very harsh environment. - »Sa mạc có the được coi là một môi trường rất khắc nghiệt. http://moon.vn Page| 155

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương haste [heist] n. vội vàng Haste is speed in movement or action. Vội vàng là tốc độ di chuyển hay hành động. -» In order to get to the meeting in time, he proceeds with haste. - »Đe có được cuộc họp đúng thời gian, ông tiến hành với sự vội vàng. hatred [heitrid] n. hận thù Hatred is a strong feeling of not liking someone or something. Thù hận là cảm giác rất không thích một ai đó hoặc một cái gì đó. -» I have a hatred for the taste of medicine. - »Tôi có một lòng căm thù đối với mùi vị của thuốc. haunt [ho:nt] V. ám ảnh To haunt is to cause problems or negative thoughts over a long period of time. Am ảnh gây ra van đề xấu hoặc suy nghĩ tiêu cực trong một thời gian dài. -» His thoughts about his scary dream haunted him for weeks. - »ỹ nghĩ về giấc mơ đáng sợ đã ám ảnh anh ta trong nhiều tuần. hay [hei] n. Tấm cỏ khô Hay is dry grass used to feed animals or used as a covering. Tam cỏ là cỏ khô dùng đế nuôi động vật hoặc sử dụng như một lóp phủ. -» I need to buy some more hay for the horse to sleep on. - »Tôi can phải mua thêm một số cỏ khô cho ngựa ngủ. hazard [haezsrd] n. gây nguy hiểm A hazard is something that could be dangerous to a person’s health or safety. Một mối nguy hiếm là cái gì đó có thế gây nguy hiếm cho sức khỏe hoặc sự an toàn của một người. -» Smoking cigarettes poses many health hazards. - »Hút thuốc lá gây ra nhiều mối nguy hiếm cho sức khỏe. headquarters [hedkwo:rtorz] n. trụ sở chính A headquarters is a building where the bosses of a company work. Một trụ sở chính là tòa nhà nơi các ông chủ của một công ty làm việc. -» He drove the long route to headquarters because it was a nice day. - »Ong đã lái xe đường dài đến trụ sở vì hôm nay thật đẹp. Heal [hi:l] n.chữa lành To heal means to make a part of the body healthy again after injury. chữa lành có nghĩa là làm cho một phần của cơ thể khỏe mạnh trở lại sau chấn thương. -» After my broken arm heals, I can play baseball again. - »Sau khi cánh tay bị gãy của tôi được chữa khỏi, tôi có thể chơi bóng chày trở lại. heap [hi:p] n. đống A heap of things is a large pile of them. Một đống là một lượng lớn cái gì đó. -» After the building was tom down, all that was left was a heap of bricks. - »Sau khi tòa nhà đã bị phá bỏ, tất cả những gì còn lại là một đống gạch. hearty [ha:rti] adj. thân mật If someone or something is hearty, then they are loud and happy. Nếu ai đó hay cái gì đó gọi là thân mật, họ thấy lớn lao và hạnh phúc. http://moon.vn Page| 156

4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g -» The grandmother ended her story with a hearty laugh that pleased her grandchild - »Các bà kết thúc câu chuyện của mình với một nụ cười thân mật mà lòng đứa cháu của mình heaven [hcvon] n. Thiên đường Heaven is the place that some people believe people go when they die. Thiên đường là nơi mà một số người tin rằng mọi người đến khi họ chết. -» When I die, I hope that I go to heaven. - »Khi tôi chết, tôi hy vọng rằng tôi đi đến thiên đàng. hectare [hektcor] n. ha A hectare is a unit of measure equal to 10, 000 square meters. Một ha là một đơn vị đo lường bằng 10, 000 mét vuông. -» His family farm covered many hectares. - »Trang trại gia đình của ông bao gồm nhiều ha. heed [hi:d] V. chú ý To heed something means to obey or follow it. Chú ý đến một cái gì đó có nghĩa là chấp hành hoặc theo nó. -» You should heed the advice on the sign and not drive so fast. - »Bạn nên chú ý đến dấu hiệu hướng dẫn và không lái xe quá nhanh. Height [halt] n chiều cao Height is how tall someone or something is. Chiều cao là độ dài của 1 người hay 1 vật nào đó -» My height is 168 centimeters. Tôi cao lm68cm heighten [haitn] V. nâng cao To heighten an emotion means to increase the intensity of it. Để nâng cao một cảm xúc có nghĩa là đế tăng cường độ của nó. -» The pleasant music heightened their enjoyment of the wonderful dinner. - »Am nhạc dễ chịu nâng cao sự hưởng thụ của họ trong những bữa ăn tối tuyệt vời. heir [ear] n. người thừa kế An heir is a person who receives money or property of someone who dies. Một người thừa kế là người nhận tiền hoặc tài sản của người chết. -» The princess was the heir to the king and queen’s throne. - »Công chúa là người thừa kế ngai vàng vua và nữ hoàng của. hemisphere [hemisfiar] n. bán cầu A hemisphere is one half of the earth. Một bán cầu là một nửa của trái đất. -» In the northern hemisphere, the weather is usually warmest in July and August. - »Ở bán cầu bắc, thời tiết thường là nóng nhất trong tháng Bảy và tháng Tám. hence [hens] adv. Do đó If something happens hence, then it happens as a result of something. Nếu có điều gì vì một cái gì đó mà xảy r a , nó sẽ xảy ra như là hệ quả. -» John forgot the key. Hence, we couldn’t open the door. - »John quên chìa khóa. Do đó, chúng tôi không thể mở cửa. hereditary [hiredoteri] adj. di truyền http://moon.vn Pagel 157

4000 từ vự ng cần thiết - Cô Mai P h ư ơ n g If something is hereditary, it is a trait passed onto children from their parents. Neu một cái gì đó gọi là di truyền, nó là một đặc điếm của trẻ em được truyền từ cha mẹ. -» The hereditary disease affected three generations of children. - »Các bệnh di truyền ảnh hưởng ba thế hệ của trẻ em. heredity [hircdoti] n. di truyền Heredity is the process of passing on features from parents to children. Yeu to di truyền là quá trình đi vào các tính năng từ cha mẹ đến con cái. -» The boy’s face is similar to his father’s because of heredity. - »Khuôn mặt của cậu bé giống như cha của mình vì di truyền. hermit [ho:rmit] n. ẩn sĩ A hermit is one who lives alone and does not spend time with others. Một an sĩ là người song một mình và không dành nhiều thời gian với những người khác. -» The hermit lived a simple life in a small cave in the forest. - »Các an SĨ song một cuộc song đơn giản trong một hang động nhỏ trong rừng. hero [hi:rou] n. anh hùng A hero is a brave person who does things to help others. Một anh hùng là người dũng cảm làm những việc giúp đỡ người khác. -» To children, the man in the blue and red costume was a real hero. Đối với trẻ em, người đàn ông trong bộ trang phục màu xanh và màu đỏ là một anh hùng thực sự. hesitant [hczotont] adj. do dự If someone is hesitant, then they are not sure or slow in acting or speaking. Neu một người nào đó là do dự, sau đó họ không chắc chắn hoặc chậm hành động hay nói. -» Though he knew the answer, he was hesitant to say it because he might be wrong. - »Mặc dù anh biết câu trả lời, anh đã do dự để nói điều đó bởi vì a ấy có thể là sai. hidden [hidn] adj. ẩn Hidden means to be not easily noticed or too hard to find. Ấn có nghĩa là không dễ dàng nhận thấy hay quá khó tìm. -» The hidden camera recorded everything in the parking lot. - »Các máy quay bí mật ghi lại tất cả mọi thứ ở bãi đậu xe. hide [haid] v.tron To hide is to try not to let others see you. Trốn có nghĩa là cố gắng không cho người khác nhìn thấy bạn -» The other children will hide while you count to 100 Những đứa trẻ khác sẽ trốn khi bạn đếm tới 100 highlands [hailond] n. vùng cao nguyên The highlands are high areas of land, usually with mountains. Cao Nguyên là vùng cao của đất, thường là với núi. -» The man had a small home in the highlands. - »Người đàn ông có một căn nhà nhỏ ở vùng cao nguyên. highlight [hailait] V. nổi bật To highlight something means to mark it with a color so that it is easy to see Để làm nổi bật một cái gì đó có nghĩa là để đánh dấu nó với một màu để nó rất dễ dàng để xem -» I read my vocabulary list and highlighted the most difficult words. - »Tôi đọc danh sách từ vựng của tôi và đánh dấu các từ khó khăn nhất. http://moon.vn Pagel 158

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương hike [haik] v.đi phượt To hike means to walk in the mountains or forest. Đi phượt có nghĩa là đi bộ quanh rừng, núi -» I always bring plenty of equipment with me when I hike. - »Tôi luôn luôn mang lại nhiều thiết bị với tôi khi tôi đi phượt hill [hil] n. đồi A hill is a round area of land. It is higher than the land around it. Một ngọn đồi là một vòng đất. Nó là cao hơn so với vùng đất xung quanh nó. hint [hint] n. dấu hiệu A hint is information that suggests something will happen or is true. Chút dấu vet là thông tin cho thấy một cái gì đó sẽ xảy ra hoặc là sự thật. -» I quietly passed on a hint to my sister about the test. - »Tôi hoàn toàn vượt qua gợi ý của chị tôi về cuộc thử nghiệm. Hire [haiar] V. Thuê To hire someone is to pay them money to work for you. Thuê một ai đó là phải trả tiền cho họ làm việc cho bạn. -» We hired a man to paint our house. - »Chúng tôi đã thuê một người đàn ông để vẽ ngôi nhà của chúng tôi. hitchhike [hitjhaik] V. đi nhờ xe To hitchhike means to travel by asking for rides from passing vehicles. Đi nhờ xe nghĩa là đi lại bằng việc đi nhờ người khác -» She didn’t have a car, so she hitchhiked several miles to her brother’s home. - »CÔ ay không có một chiếc xe, vì vậy cô đi nhờ xe một vài dặm để về nhà anh ừai mình hole [houl] n. lỗ hổng A hole is an opening in something. Một lỗ hong là việc mở ra một cái gì đó -» The man was going to jump into the hole in the ice. - »Người đàn ông sẽ nhảy vào lỗ hống trong băng. homogeneous [houmad3 Ì:nias] adj. đồng nhất If something is homogeneous, it is made up of things which are all the same. Neu một cái gì đó là đồng nhất, nó được tạo thành từ những điều mà tất cả đều giống nhau. -» All of the houses on Victor’s block were boring and homogenous. - »Tat cả các ngôi nhà trên khối Victor là nhàm chán và đồng nhất. hone [houn] V. rèn luyện To hone something is to improve it and make it very good. Đe rèn luyện một cái gì đó là đế cải thiện nó và làm cho nó rất tốt. -» Lisa honed her chess skills by hours and hours of practice. - »Lisa rèn luyện kỹ năng cờ vua của mình bằng giờ và giờ thực hành, honesty [anisti] n. trung thực Honesty means the quality of being truthful or honest. Trung thực có nghĩa là mức độ của đang nói thật hay thành thật. -» A courtroom should be a place of honesty. - »Một phòng xử án phải là một nơi của sự trung thực. http://moon.vn Page| 159

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương honor [anor] V. tôn trọng When you honor people or things, you show respect for them. Khi bạn tôn trọng người hay sự vật, bạn tỏ lòng tôn kính với họ. -»I honor myscienee teacher by working hard in class. - »Tôi tôn trọng giáo viên khoa học của mình bằng cách làm việc chăm chỉ trong lóp học. hood [hud] n. mũ trùm A hood is part o f a coat that goes over your head. Mũ trùm là một phần áo để che đầu bạn. -» She put on her hood to keep her head warm. - »CÔ ay đội mũ trùm của mình lên để giữ cho đầu ấm áp. hoop [h u:p ] n. vòng A hoop is a ring that is made of plastic, metal, or wood, vòng là một chiếc nhẫn được làm bằng nhựa, kim loại, hoặc gồ. -» The boys tried to toss the ball through the basketball hoop. - »Các chàng trai đã cố gắng để ném bóng qua vòng bóng rổ. horizon [horaizon] n. chân trời The horizon is where the sky looks like it meets the ground. Đường chân trời là nơi mà bầu trời có vẻ như nó chạm mặt đất. -» The sun clipped below the horizon . - »Mặt trời bị cắt dưới đường chân trời horizontal [ho:rozantl] adj. ngang When something is horizontal, it is flat and level with the ground. Khi một cái gì đó nằm ngang, nó bằng phẳng và ngang với mặt đất. -» The Russian flag has three horizontal stripes of white, blue, and red. - »Lá cờ Nga có ba sọc ngang màu trắng, xanh dương và đỏ. hom [ho:m] n. còi A hom is a device that makes a loud noise. còi là một thiết bị mà làm cho một tiếng động lớn -» The boy honked his hom while he rode his bicycle past the house. »Cậu bé bam còi của mình trong khi cậu ta đi xe đạp của mình qua nhà. horrified [ho:rofaid] adj. kinh hoàng If you are horrified, you are very shocked and feel upset. Nếu bạn đang kinh hoàng, có nghĩa bạn đang rất sốc và cảm thấy khó chịu. -» I was horrified when I read about the old lady who was attacked. - »Tôi đã sợ hãi khi tôi đọc về những phụ nữ lớn tuổi người đã bị tấn công. horrifying [ho:rafaiq] adj. kinh hãi If something is horrifying, it is frightening and very unpleasant. Nếu có điều gì là kinh hãi, nó là đáng sợ và rất khó chịu. -» There was a horrifying car accident today. - »CÓ một tai nạn xe hơi kinh hãi ngày hôm nay. hospitable [haspitobol] adj. mến khách If someone is hospitable, they are friendly to strangers. Nếu một người nào đó là hiếu khách, họ rất thân thiện với người lạ. http://moon.vn Page| 160

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» At dinner, Dad was very hospitable to my friends. - »Tại bữa ăn tối, bố tỏ ra rất mến khách với bạn bè của tôi hospitality [haspitastati] n. hiếu khách Hospitality is friendly behavior and entertainment given to guests or strangers. Hiếu khách hành vi thân thiện và vui chơi giải trí cho khách hay người lạ. -» The travelers were amazed a t the hospitality given them by the hotel’s staff. - »Các du khách đã ngạc nhiên trước sự hiếu khách cho họ bởi đội ngũ nhân viên của khách sạn. hostile [hastil] adj. không thân thiện If someone is hostile, they are angry and unfriendly. Neu ai đó thấy thù nghịch họ tức giận và không thân thiện -» We were happy to move away from our hostile neighbor. - »Chúng tôi rat vui khi di chuyến ra khỏi hàng xóm không thân thiện của chúng tôi. hound [haund] n. Chó săn A hound is a type of dog that is often used for racing or hunting. Một con chó săn là một loại chó thường được sử dụng cho cuộc đua hoặc săn bắn. -» The men took their hounds with them when they went on the hunting trip. - »Những người đàn ông dẫn con chó săn của họ đi cùng khi họ đi săn. household [haushould] n. hộ gia đình A household is all the people who live in one house. Một hộ gia đình là tất cả những người sống trong một ngôi nhà. -» Our household is made up of my father, my mother and me. - »Gia đình của chúng tôi bao gồm cha tôi, mẹ tôi và tôi. housekeeping [hauskkpiq] n. dịch vụ dọn phòng Housekeeping is the maintenance of a house or an establishment like a hotel. Dịch vụ dọn phòng là việc duy trì một ngôi nhà hay một cơ sở như một khách sạn. -» Housekeeping is not much fun, but it has to be done. - »Dịch vụ dọn phòng không phải là nhiều niềm vui, nhưng nó phải được thực hiện however [haucvor] adv. Tuy nhiên However means despite or not being influenced by something. Tuy nhiên có nghĩa là mặc dù hoặc không bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó. -» She is a great cook. However, she never had professional lessons. - »CÔ ấy là một đầu bếp tuyệt vời. Tuy nhiên, cô không bao giờ có những bài học chuyên nghiệp. huge [hju:d3 ] adj. lớn If something is huge, it is very big. -» At work, my father drives a huge truck. - » ở nơi làm việc, cha tôi lái một chiếc xe tải lớn. hull [hxl] n. thân The hull of a boat or tank is the main body of it. Thân tàu của một tàu hoặc xe tăng là cơ quan chính của nó. -» After the wreck at sea, the ship’s hull was the last part to sink. - »Sau khi chìm xuống biển, thân tàu là phần cuối cùng chìm. hum [hAm] V. Ngân nga To hum means to make a low, continuous noise. http://moon.vn Page| 161

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Ngân nga có nghĩa là thực hiện một tiếng ồn liên tục, thấp -» The man hummed his favorite song. Người đàn ông ngân nga bài hát yêu thích của mình humane [hju:mein] adj. nhân văn If something is humane, then it is good and kind. Nếu một cái gì đó mang tính nhân văn, thì nó có nghĩa là tốt và tốt bụng. -» Helping build homes for poor people is very humane. - »Giúp xây nhà cho người nghèo là rất nhân văn. humanitarian [hjmmasnoteorion] adj. Nhân đạo If something is humanitarian, it is connected to helping people’s lives. Nếu có điều gì là nhân đạo, nó được kết nối để giúp cuộc sống con người. -» After the flood, several humanitarian organizations offered help. - »Sau lũ lụt, một so to chức nhân đạo đề nghị giúp đỡ. humanities [hju:maenatiz] n. nhân văn Humanities are subjects which analyze human ideas, such as history and literature. Ngành nhân văn là đối tượng trong đó phân tích những ý tưởng của con người, chang hạn như lịch sử và văn học. -» Jennifer has always been more interested in humanities than science. - »Jennifer luôn luôn là quan tâm nhiều hem tới ngành nhân văn hơn là khoa học. humble [hAttibl] adj. Khiêm tốn People who are humble do not believe that they are better than other people. Những người khiêm ton không tin rang họ là giỏi hơn so với những người khác. -» Even though Bob is the smartest boy in his class, he is humble. - »Mặc dù Bob là cậu bé thông minh nhất trong lóp học của mình, nhưng cậu ấy rất khiêm tốn humid [hju:mid] adỹẩmướt When it is humid, there is a lot of water in the air. Khi thời tiết am ướt, sẽ có nhiều nước trong không khí -» It is very humid inside of a sauna. - »không khí bên trong một phòng tắm hơi rất ẩm ướt humiliate [hju:milieit] V. làm nhục To humiliate someone means to make them feel ashamed and embarrassed. Làm nhục một người nào đó có nghĩa là để làm cho họ cảm thấy xấu hổ và bối rối. -» I was humiliated when I tripped and fell down in front o f the whole school. - »Tôi bị sỉ nhục khi tôi vấp và ngã xuống trước toàn trường. hunt [hAnt] V. Đi săn To hunt is to look for or search for an animal to kill. Đi săn là để tìm hoặc tìm kiểm một con vật để giết. -» Long ago, people hunted with bows and arrows. - » trước đây rất lâu, người đi săn với cung và mũi tên. hunger [hAngor] n. đói Hunger is the feeling that you get when you need to eat. Đói là cảm giác mà bạn có được khi bạn cần phải ăn. -»After playing all day long, he was filled with hunger. - »Sau khi chơi cả ngày, a ấy đã cảm thấy rất đói. http://moon.vn Page| 162

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương hurricane [hoưokein] n. bão A hurricane is a bad storm that happens over the ocean. Bão là một cơn gió mạnh xấu xảy ra trên đại dương. -»The wind from the hurricane bent the palm tree. - »Gió từ cơn bão uốn cong cây cọ. Hurry [ha:ri] V. Nhanh, gấp To hurry is to do something quickly. Gap gáp là làm việc gì đó nhanh chóng hurt [ha:rt] V. đau To hurt is to do something that makes you feel pain. Làm ton thương là để làm một cái gì đó mà làm cho bạn cảm thấy đau đớn. -» She hurt her leg falling down the stairs. - »CÔ đau chân khi bị ngã xuống cầu thang. Hut [liAt] túp lều A hut is a house made of wood, grass, or mud that has only one or two rooms. Một túp leu là một ngôi nhà làm bằng gỗ, cỏ, hoặc bùn mà chỉ có một hoặc hai -» We all went into the hut to sleep. - » tat cả chúng ta đi vào túp lều để ngủ. hybrid [haibrid] n. Lai tạp, hồn họp A hybrid is a mixture of different things or styles. Lai tạp là sự trộn lẫn của những phong cách khác nhau -» In Greek mythology, a centaur is a hybrid of a man and a horse. - »Trong than thoại Hy Lạp, một nhân mã là kết quả lai của một người đàn ông và một con ngựa. Hydrogen [haidrod3 on] n. Hydro Hydrogen is a gas that has no taste, color, or smell. Hydro là một chất khí mà không có hương vị, màu sắc, hoặc mùi. -» Balloons filled with hydrogen can easily float away if you aren’t careful. -» quả bóng đầy hydro có thể dễ dàng bay ra xa nếu bạn không cẩn thận. hygiene [haid3 Ĩ:n] n. Vệ sinh Hygiene is the conditions or methods needed for health and cleanliness. Vệ sinh là điều kiện hoặc các phương pháp cần thiết cho sức khỏe và sự sạch sẽ -» People who brush their teeth at least twice a day are practicing good hygiene. - »Những người đánh răng ít nhất hai lần một ngày có nghĩa họ đang vệ sinh tốt hygienic [haid3 Ĩnik] adj. vệ sinh If something is hygienic, then it is clean and unlikely to cause disease. Nếu một cái gì đó là họp vệ sinh, có nghĩa nó được sạch sẽ và không có khả năng gây bệnh. - » My sister works very hard to keep her entire home as hygienic as possible. - »Em gái tôi làm việc rất chăm chỉ để giữ toàn bộ nhà một cách vệ sinh nhất có thể hymn [him ] n. bài thánh ca A hymn is a religious song that often praises a god. Một bài thánh ca là một bài hát tôn giáo thường ca ngợi thượng đế. -» The book was filled with hymns that the worshippers sang. - »Cuốn sách đầy rẫy những bài thánh ca mà những người tôn thờ hát. http://moon.vn Page| 163

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương hypothesis [haipaOosis] n. giả thuyết A hypothesis is an idea for something that has not been proved yet. Một giả thuyết là một ý tưởng cho một cái gì đó mà chưa được chứng minh -» The teacher did an experiment to prove whether his hypothesis was right. - »Giáo viên đã làm một thử nghiệm để chứng minh cho dù giả thuyết của ông đã đúng. http://moon.vn Page| 164

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương I ideal [aidkol] adj. lý tưởng, khả dĩ If something is ideal, it is the best that it can possibly be. Tốt nhất có thể có -» This house is an ideal place for my family. It has everything we need. Căn nhà này là một nơi lý tưởng cho gia đình của tôi. Nó là tất cả những gì chúng tôi cần identical [aidcntikol] adj. y hệt nhau, giống hệt To be identical is to be the same as someone or something else. Giống với một ai đó, một cái gì đó -» James and John are identical twins. James và John là cặp sinh đôi giống nhau như đúc identify [aidcntofai] V. xác định, nhận diện To identify something is to be able to name it. Nhận ra danh tính một cái gì đó -» I used the file to identify his name. Tôi sử dụng dữ liệu để nhận diện tên của anh ấy idiom [idiom] n. thành ngữ An idiom is a phrase with a meaning different from its words. Một thành ngữ là một cụm từ có nhiều ý nghĩa khác nhau bao hàm trong nội dung của câu đó. -» The idiom “when pigs fly” means that something will never happen. Thành ngữ “những con lợn bay” nghĩa là một cái gì đó sẽ không bao giờ xảy ra. idiot [idiot] n. đồ ngốc An idiot is a person who is not smart or who has done something silly. Là một người không thông minh hoặc làm những điều ngớ ngẩn. -» Because he got lost in the forest, the man felt like an idiot. Bởi vì bị lạc trong rừng, nên anh ta cảm thấy mình như một tên ngốc. idlfe [aidl] adj. nhàn rỗi If you are idle, you are not doing anything. Là không phải làm bất cứ việc gì. -» She read a book to keep from being idle. Cô ay đọc một quyển sách để khiến cho mình không cảm thấy nhàn rỗi. ignorance [ignorons] n. danh từ: sự thiếu hiểu biết Ignorance of something is lack of knowledge about it. Một người được coi là thiếu hiểu biết về một vấn đề nếu như họ thiếu hụt kiến thức về nó. -» When he failed the test, his ignorance of math was obvious. Bị trượt bài kiểm tra rõ ràng là do sự thiếu hiểu biết môn toán của anh ấy. ignorant [ignorant] adj. tính từ: không biết If someone is ignorant about something, they have no knowledge about it. Là khi một ai đó không có kiến thức về cái gì đó. -» I’m a bit ignorant about his theories. Can you explain them to me? Tôi không biết về lý thuyết của anh ấy. Bạn giải thích cho tôi được chứ? Ignore [igno:r] V. lờ đi, không để ý đến To ignore something is to act like you do not see or hear it. Khi lờ đi một cái gì đó, bạn sẽ hành động như thể bạn không thấy hoặc không nghe thấy nó. http://moon.vn Page| 165

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -»I ignored the message he was making and kept studying. Tôi đã lờ đi tin nhắn của anh ấy và tiếp tục học bài. illustrate [ilastreit] V. minh hoạ To illustrate is to show something by drawing a picture. Trình bày một cái gì đó bằng cách vẽ một bức tranh. -» The executive illustrated the decreasing profits of the company. Nhà quản lý đã minh hoạ sự sụt giảm lợi nhuận của công ty. image [imid3 ] n. hình ảnh The image of something is a picture of it. Là bức tranh, bức hình của một cái gì đó. -» The image of her eye was very clear. Bức hình chụp mắt cô ấy trông rất sắc nét. imagine [im adjin] V. tưởng tượng To imagine something is to think of it in your mind. Trong tâm trí bạn suy nghĩ một cái gì đó. -»Sally imagined herself winning lots of money. Sally tưởng tượng mình chiến thắng rất nhiều tiền. imitate [imiteit] V. bắt chước To imitate someone is to do exactly what they do. Làm lại chính xác những gì một người nào đó làm -» He imitated his favorite superhero by putting on a costume. Anh ay mặc một bộ trang phục để bắt chước siêu anh hùng yêu thích của mình, immediate immediate [irmdiat] adj. ngay lập tức If something is immediate, it happens quickly. Xảy ra rat nhanh chóng, ngay sau thời điểm nói. -» An immediate response came from the pizza place. Cửa hàng pizza phản hoi ngay lập tức các yêu cầu. immense [imens] adj. mênh mông, rộng lớn, bao la If something is immense, it is very large. Là một cái gì đó rất lớn. -» An immense amount of money was needed to buy such a large boat. Đe mua một chiếc thuyền lớn như vây, cần một số tiền rất lớn immigrant [migrant] n. sự nhập cư An immigrant is a person who moves to a different country. -» My parents were immigrants. They came from Poland. Là một ai đó chuyển sống tại một đất nước khác - » Cha mẹ tôi là những người nhập cư. Họ đến từ Ba Lan. immoral [imo(:)ral] adj. trái đạo đức, đồi bại When something or someone is immoral, they are evil or do bad things. -» Stealing money from one’s mother is an immoral act. Một ai đó được coi là vô đạo đức lchi họ làm những điều xấu, tệ hại. - » Trộm cắp tiền từ mẹ là một hành động vô đạo đức. http://moon.vn Page| 166

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương immune [imju:n] adj. miễn dịch When someone is immune to a disease, they cannot be affected by it. -» Children usually get shots to make them immune to certain diseases. Một ai đó được coi là miễn dịch với bệnh tật khi họ không bị ảnh hưởng bởi căn bệnh đó. - » Trẻ con thường phải tiềm phòng đế giúp cho cơ thể miễn dịch với một số bệnh. impact [impaskt] n. sự tác động An impact is the effect someone or something has on another. -» My grandmother had a great impact on my life. Sự ảnh hưởng của một ai đó/cái gì đó lên một ai khác/cái gì khác. - » Bà tôi đã có ảnh hưởng lớn tới cuộc đời tôi. impair [impeor] V. làm suy yếu, sút kém, làm hư hại, làm hỏng. To impair something means to damage it or make it worse. -» Drinking coffee impairs my ability to go to sleep. Gây thiệt hại cho một cái gì đó hoặc làm cho nó tệ hơn. - » Uống cà phê làm giảm khả năng buồn ngủ. impede [irnpi.d] V. cản trở, làm trở ngại, ngăn cản To impede something means to keep it from moving or going forward. -» The barrier impeded our ability to get closer to the building. Giữ cho một cái gì đó không di chuyển hoặc đi về phía trước - » Các hàng rảo ngăn cản chúng tôi có thế đến gần toà nhà. impending [impendiq] adj. sắp xảy ra, sắp tới. If something is impending, it is going to happen soon. -» The student was nervous about his impending test. Một cái gì đó sẽ xảy ra sớm trong tương lai. - » Học sinh rất lo lắng về bài kiếm tra sắp tới của mình. imperative [impertiv] adj. bắt buộc When something is imperative, it is extremely important and must be done. -» It was imperative for him to find a job. Một cái gì đó vô cùng quan trọng và phải được thực hiện. - » Anh ấy bắt buộc phải tìm được một công việc. imperial [impiorial] adj. có tính chất liên quan đến hoàng đế, đế quốc If something is imperial, then it is of, or related to an empire. -» These old imperia 1coins were once used in the Roman Empire. - » Những đồng tiền mang tính hoàng đế này đã từng được sử dụng cho đế chế La Mã impersonal [impo:rsonol] adj. không liên quan đến ai, không ám chỉ riêng ai, bâng quơ, vô cảm. If something is impersonal, it is not friendly and makes people feel unimportant. -» The boy felt scared on his first day at the big, impersonal high school. Một cái gì đó không thân thiện, làm cho mọi người cảm thấy không quan trọng - » Cậu bé cảm thấy sợ hãi về ngày đầu tiên của mình tại ngôi trường lớn và vô cảm. implement [impbment] V. thực hiện, tiến hành To implement something means to ensure that what has been planned is done. -» The school decided to implement a new teaching strategy. Đảm bảo một cái gì đó đã lên kế hoạch được thực hiện - » Nhà trường quyết định thực hiện một phương thức dạy học mới. http://moon.vn Page| 167

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương implicate [implokeit] V. làm liên can vào, làm dính líu vào To implicate someone is to show that they have done a crime or something bad. -» The man was implicated in the theft at the store. The hiện ra cho ai đó thấy rang họ đã làm một việc sai trái hay một cái gì đó xấu. - » Người đàn ông đó dính líu vào hành vi trộm cắp tại cửa hàng. imply [implai] V. hàm ý, ngụ ý, nói bóng gió To imply something is to suggest it without saying it. -» The man implied that he wanted the job, but he didn’t say so. Gợi ý một cái gì đó gián tiếp chứ không nói thẳng ra. - » Người đàn ông đó có ngụ ý muốn nhận công việc đó nhưng anh ta không nói ra. import [impo:rt] V. nhập khẩu To import means to bring in a product from another country. -» Foods that have been imported are usually more expensive. Đưa một sản pham từ một nước khác về nước của mình. - » Các loại thực phẩm được nhập khẩu thường đắt hơn. importance [impo :rtons] n. tầm quan trọng Importance means the quality or condition of being needed or valued. -» VIPs are people of great importance. Chat lượng hay điều kiện can thiết, có giá trị. - » Những nhân vật VIP là những người rất quan trọng impose [impouz] V. áp đặt To impose means to interrupt or force your ideas on other people. -» He imposes on his wife every morning by expecting her to make breakfast. Gây cản trở hoặc ép người khác phải theo ý kiến của mình. - » Ông ấy áp đặt vợ mỗi sáng phải làm bữa sáng cho mình. impress [impres] V. gây ấn tượng To impress someone means to make that person proud. -»He was able to im press the girls with his new dance. Làm cho một ai đó cảm thấy tự hảo, choáng ngợp. - » Anh ấy có thể gây ấn tượng với các cô gái bằng điệu nhảy mới của mình, impression [im pejbn] n. ấn tượng An impression is the way of thinking about someone or something. -» Most people’s first impression of Dr.Giani is that he is mean. Cách suy nghĩ về một ai đó, một cái gì đó. - » Ấn tượng đầu tiên của mọi người về Dr.Giani rất sâu sắc. imprint [imprint] n. dấu ấn, vết tích An imprint is an effect or lesson from an experience that is hard to forget. -» The experience of war left an imprint on his mind that troubled him. Một hiệu ứng hay một sự kinh nghiệm khó có thể quên. - » Những vết tích của chiến tranh đã khiến trí não anh ấy có vấn đề. improve [impru:v] V. cải thiện To improve something means to make it better. -» He studied hard to improve his test scores from the previous year. http://moon.vn Page| 168

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Làm cho một cái gì đó tốt hơn - » Anh ấy học hành chăm chỉ để cải thiện điểm số của mình so với năm trước, improvise [improvaiz] V. ứng biến To improvise something is to do it with whatever is available or without planning. -» There was no meat for the pizza, so we improvised with what was in the fridge. Làm điều gì đó mà không có trong kế hoạch - » Không có thịt trong pizza, vì vậy chúng tôi đã úng biến bằng cách nấu với những gì có trong tủ lạnh. impulse [impAls] n. sự thôi thúc, sự thúc đẩy An impulse is a sudden thoughtless urge to do something. -» Because of the scary thoughtless urge to do something. Một suy nghĩ đột ngột thúc ép làm một cái gì đó. - » Bởi vì những suy nghĩ đáng sợ xảy đến khiến cho phải làm việc đó. inadvertent [inodva:rt3nt] adj. vô ý, sơ suất, thiếu cấn trọng When an action is inadvertent, it is done without realizing what you are doing. -» She made an inadvertent error when she knocked over the nail polish. Làm một việc mà không nhận ra mình đang làm gì - » Cô ấy đã vô ý động vào nhũng ngón tay còn chưa khô sơn móng tay. incentive [insentiv] n. sự khuyến khích, sự khích lệ An incentive is what makes a person want to do something. -» The chance of winning a prize was incentive to get people to play the game. Sự động viên khuyến khích làm cho người nào đó muốn làm gì đó. - » Các cơ hội chiến thắng giải thưởng là một sự khuyến khích mọi người tham gia chơi. incline [inklain] n. độ dốc, độ nghiêng An incline is a sharp rise in something, especially a hill or mountain. -» This mountain has one of the steepest inclines in the world. Sự gia tăng nhiều về độ cao của một cái gì đó, đặc biệt là với đồi, núi - » Ngọn núi này là một trong những ngọn núi có độ nghiêng nhiều nhất trên thế giới. include [inklu:d] V. bao gồm To include something means to have it as part of a group. -» Does this meal include a soft drink? Làm cho một cái gì đó trở thành một phần trong tổng thể nhóm - » Bữa ăn này có bao gồm nước giải khát không? Inclusion [mklu:33n] n. sự bao gồm Inclusion is the act of including someone or something in a group. -» Her inclusion into the photo club was well received. Hành động của một người nào đó/cái gì đó làm thành một nhóm - » Sự gia nhập của cô ấy vào câu lạc bộ ảnh đã được đón nhận. inclusive [inkluisiv] adj. bao gồm If something is inclusive, then it is open to all groups and people in society. -» A more inclusive event would have allowed children to attend. Rộng mở với tất cả các nhóm, mọi người trong một cộng đồng. - » Một sự kiện với phạm vi rộng hơn sẽ cho phép trẻ em tham dự http://moon.vn Page| 169

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương income [inkAm ] n. thu nhập Income is how much money a person or business makes. -» Her company pays her a fairly good income. Là so tiền một người hay một doanh nghiệp kiếm được - » Công ty của cô ấy có thu nhập khá tốt. incorporate [inko:rpareit] V. kết họp To incorporate is to add something to another thing. - » I decided to incorporate a new ingredient into my cake recipe. Thêm một cái gì đó để tạo thành một cái khác - » Tôi quyết định kết hợp các nguyên liệu mới trong chiếc bánh của tôi. Increase [inkriis] V. tăng To increase something is to make it larger or more. -» They’ve increased the price of gas by 15 cents! Làm cho một cái gì đó tăng lên hoặc nhiều hơn - » Họ đã tăng giá gas lên 15 cents. incredible [inkredobl] adj. không the tin được, đáng kinh ngạc If someone or something is incredible, it is hard to believe they are true. -» I have an incredible story to tell you about my vacation. Rat khó để mọi người có thể tin được - » Tôi có một câu chuyện đáng kinh ngạc để kể cho cậu về kì nghỉ của tôi. Incredulous [inkredjalas] adj. hoài nghi If someone is incredulous about something, they do not believe that it is true. -» She was incredulous that monkeys could ever drive a car. Không tin cái gì đó là sự thật - » Cô ấy hoài nghi việc con khỉ có thể lái một chiếc xe ôtô. indeed [indid] adv. thực sự Indeed means truly or really. -» The birthday party was indeed fun last night. - » Bữa tiệc sinh nhật đêm qua thực sự rất vui Independent [indipcndont] adj. độc lập If something is independent, it is not controlled by something else. -»She chose to live an independent life in the country. Không bị kiểm soát bởi ai khác. - » Cô ấy đã chọn sống một cuộc sống độc lập. index [indeks] n. Mục lục An index is a list of words at the end of a book that gives information. -» If you look in the index, you’ll find the right page number. Danh sách các từ ở cuối một quyến sách nhằm cung cấp thông tin - » Nếu bạn nhìn vào các chỉ số, bạn sẽ tìm thấy số trang ở bên phải. indicate [indikeit] V. chỉ ra To indicate means to show, point or make something clear. -» He pointed to his eyes to indicate where he had hurt himself Trình bày, khiến cho một cái gì đó trở nên sáng tỏ. - » Anh ấy chỉ vào đôi mắt của mình là nơi anh ấy đã tự làm đau mình. http://moon.vn Page| 170

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương indifferent [indforont] adj. lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng, bàng quan When someone is indifferent toward something, they have a lack of interest in it -» Lisa is indifferent toward school. She doesn’t care what her final grades are. Không húng thú hay quan tâm đến cái gì đó. - » Lisa thờ ơ đối với trường học, cô ấy không thèm quan tâm đến điểm số cuối kì. indigenous [indid3 onos] adj. bản địa, bản xứ If something is indigenous, it is originally from, or native to, a place. -» Tomatoes are indigenous to the Americas. Vốn thuộc về một nơi nào đó - » Cà chua có nguồn gốc từ Mỳ. indirect [indirekt] adj. gián tiếp If something is indirect, then it is not the easiest or straightest way. -» He chose to take the most indirect route to the coast. Không phải là cách dễ nhất hay thắng nhất - » Anh ấy chọn đi theo con đường quanh co nhất để đi đến bờ biển. individual [indovid3 ual] n. cá nhân An individual is one person. -» Only one individual could win the bicycle race. Là một người. - » Chỉ một cá nhân có thể giành chiến thắng trong cuộc đua xe đạp induce [jndju:s] V. gây ra To induce something means to make it happen. -» Running without good shoes may induce leg pain. Làm cho một cái gì đó có xảy ra. - » Chạy mà không có đôi giày tốt có thể gây ra đau chân industrious [indAstrios] adj. siêng năng If som eone is industrious, they work hard. -» Dennis was very industrious, so he never had problems finding a job. Can cù, làm việc chăm chỉ. - » Dennis đã rất siêng năng, vì vậy anh ấy không bao giờ lo lắng về việc tìm một công việc, inevitable [inevitobol] adj. không thể tránh khỏi When something is inevitable, it is certain to happen or cannot be avoided. -» It is inevitable that the days will get longer in the summer. Một cái gì đó chắc chắn xảy ra hoặc không thế tránh được. - » Một ngày trở nên dài hơn trong mùa hè là không thể tránh khỏi. infamous [infomos] adj. khét tiếng, nổi tiếng xấu When someone is infamous, they are well known for something bad. -» That news channel is infamous for presenting biased information. Nổi tiếng nhưng theo một hướng xấu - » Kênh tin tức nổi tiếng xấu là toàn đưa ra các thông tin thiên vị. infant [infont] n. trẻ sơ sinh An infant is a baby. -» The infant cried all night. http://moon.vn Page I 171

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - » Trẻ sơ sinh khóc suốt đêm. infect [infekt] V. lây nhiễm To infect someone means to give them an illness. -» The common cold infects hundreds of millions of people each year. Làm cho ai đó bị bệnh - » Cảm lạnh làm hàng trăm triệu người dẫn bị lây nhiễm mỗi năm infer [infan] V. suy ra To infer something is to decide it is true based on other information one has. -» By the position of the sun in the sky, she inferred that it was noon. Quyết định một cái gì đó là đúng dựa trên các thông tin khác mà nó đã nêu ra. - » Bởi vì có mặt trời nên cô ấy suy ra đó là buối trưa. inferior [infiariar] adj. kém If something is inferior, it is not as good as something else. -» Cars built a hundred years ago are inferior to ones built today. Không tot như những cái khác - » Ôtô được sản xuất cách đây hàng trăm năm kém hơn nhiều so với những chiếc được sản xuất ngày nay. infinite [infanit] adj. vô hạn If something is infinite, it has no limit or end. -» Many scientists believe that the universe is infinite. Không có giới hạn hay kết thúc - » Nhiều nhà khoa học tin rằng vũ trụ là vô hạn inflate [infleit] V. thổi phồng, bơm phồng To inflate something means to fill it up with air. -» I helped him inflate the balloons. Làm đầy cái gì đó bang việc cho khí vào - » Tôi giúp anh ấy thổi bóng bay. influence [influans] V. ảnh hưởng To influence someone or something is to have an effect over them. -» My friend influenced my decision to attend Terrance University. Có ảnh hưởng lên một ai đó/cái gì đó. - » Bạn của tôi có ảnh hưởng đến việc chọn trường đại học của tôi. inform [infa:rm] V. thông báo To inform someone is to tell them about something. -» I called and informed her about my idea. Nói với ai đó về cái gì đó. - » Tôi gọi và thông báo cho cô ấy về ý tưởng của tôi. informative [infa:rmativ] adj. mang tính thông tin When something is informative, it provides a lot of information. -» The travel guide had a lot of informative facts about the region. Một thứ gì đó cung cấp rất nhiều thông tin - » Hướng dẫn viên du lịch có rất nhiều câu chuyện mang tính thông tin về khu vực infrastructure [infrostrAktJbr] n. cơ sở hạ tầng http://moon.vn Pagel 172

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương An infrastructure is a collection of services needed to run a society or business. -» Power lines are important parts of a city’s infrastructure. Tập hợp các dịch vụ cần thiết cho một xã hội hoạt động - » Dòng điện là bộ phận quan trọng của cơ sở hạ tầng thành phố initial [inijbl] adj. ban đầu When something is initial, it is the first thing. -» The initial step when writing a paper is to find a good topic. Là thứ đầu tiên - » Bước đầu tiên khi viết một bài văn là tim một chủ đề tốt. injure [ind30r] V. làm tổn thương To injure someone means to damage a part of their body. -» The car crash injured two people. Làm thiệt hại một phần thân thế của ai đó. - » Vụ tai nạn ôtô làm bị thương 2 người. injustice [ind3Atis] n. sự bất công Injustice is a lack of fairness or justice. -» Putting an innocent person in jail is an act of injustice. Thiếu công bang hoặc vô lý - » Đưa một người vô tội vào tù là một hành động bất công, inland [inland] adv. nội địa If someone goes inland, they travel into the center of a country or land. -» The river curved inland near the campground. Đi vào trong trung tâm của một đất nước hay vùng đất nào đó - » Dòng sông uống quanh ở bên trong gần khu cắm trại Inn [in] V. khu trọ A n inn is a place where travelers can rest and eat. -» The visitor got a room at the inn. Một nơi mà khách du lịch có thế nghỉ lại và ăn uống. - » Các khách ghé thăm tìm được một phòng ở khu trọ. innate [ineit] adj. bẩm sinh When something is innate, it is something that one is bom with, it is not learned. -» He had the innate desire to please his teachers, innate [ineit] tính từ: bam sinh Sinh ra đã có - » Anh ấy có khả năng bấm sinh là làm hài lòng các giáo viên, innocence [inasns] n. sự ngây thơ Innocence is a lack of experience of difficult or complex things in life. -» Everyone who met her found her innocence to be charming. Sự thiếu kinh nghiệm về các vấn đề khó khăn hay phức tạp trong cuộc sống - » Mọi người đều cho rằng sự ngây thơ đã tạo nên vẻ quyến rũ của cô ấy. innocent [inasnt] adj.vôtội If someone is innocent, they are not guilty of a crime. -» The judge said that the woman was innocent of the crime. Không phạm tội http://moon.vn Page I 173

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - » Thẩm phán cho rằng người phụ nữ đó vô tội. innovation [inouveijbn] n. sự đổi mới, sự cách tân An innovation is a product or an idea that is new or very original. -» Mrs. Johnson made a great innovation to the company’s business plan. Một sản pham hay ý tưởng mới - » Bà Johnson đã có cách tân tuyệt vời cho kể hoạch kinh doanh của công ty. innovative [inouveitiv] adj. sáng tạo If something or someone is innovative, they can think in creative ways. -» Since Peter was so innovative, he was chosen to lead the science team. Nghĩ theo một cách sáng tạo - » Vì Peter rất sáng tạo nên anh ấy đã được lựa chọn để dẫn dắt đội nghiên cứu khoa học. Input [input] n. đầu vào Input is information that is put into a computer. -» Type the input into the computer program. Thông tin được đưa vào máy tính cá nhân - » Gõ chương trình đầu vào cho máy tính inseparable [inseparabal] adj. không thế tách rời If two things are inseparable, they can’t be separated. -» Denise and Diana have been inseparable since they first met. Không thể chia tách - » Denise và Diana đã không thế tách rời từ khi họ gặp nhau lần đầu insert [insa:rt] V. chèn vào, nhét vào, đút vào To insert something means to put it in something else. -» The mailman inserted the letter into the mailbox. Đặt thêm một cái gì đó vào trong một cái khác. - » Người đưa thư nhét bức thư vào hòm thư. inside [insaid] n. bên trong Inside means the inner part, space or side of something. -» The inside of the box was empty. Phan không gian bên trong, phía bên trong hay bên cạnh một cái gì đó. - » Bên trong hộp trống rỗng. insight [insait] n. cái nhìn sâu sắc Insight is a deep and accurate understanding of something. -» The physics textbook gave the student new insight about gravity. Sự hiểu biết sâu sắc và chính xác về một cái gì đó - » Sách giáo khoa vật lý đã đưa ra cái nhìn mới về lực hấp dẫn. insist [insist] V. nhấn mạnh To insist means to be firm in telling people what to do. -» I insist that you try some of these cookies. Nói một cách nhấn mạnh với mọi người cần phải làm gì. - » Tôi nhấn mạnh rằng bạn nên thử một vài chiếc bánh xem sao. insomnia [insomnia] n. trạng thái mất ngủ Insomnia is a condition in which a person has difficulty sleeping. http://moon.vn Page| 174

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» Nate’s insomnia prevented him from getting enough rest. Tình trạng khó ngủ - » Tình trạng mất ngủ của Nate làm ông không được nghỉ ngơi đầy đủ. inspect [inspekt] V. kiếm tra, xem xét To inspect is to look at something carefully. -» The mechanic inspected our car to see if it had any problems. Nhìn vào một cái gì đó một cách cẩn thận - » Các thợ máy kiểm tra xe của chúng tôi xem nó có vấn đề gì không. inspire [inspaiar] V. truyền cảm hứng To inspire means to make a person want to do something. -» I was inspired to write a poem after watching the sunrise. Làm cho một người muốn làm gì đó. - » Tôi được truyền cảm hứng viết bài thơ sau khi xem mặt trời mọc. instance [instans] n. ví dụ, trường hợp An instance is an example of something. -» I have never experienced an instance of hate. Have you? Ví dụ về một cái gì đó - » Tôi chưa từng trải qua một trường hợp đáng ghét nào, còn bạn thì sao? instant [instant] n. ngay lập tức An instant is a very short amount of time. -» A microwave oven cooks food in an instant. Trong thời gian rat ngắn - » Lò vi sóng nấu trong thời gian rất ngắn instead [insted] adv. thay vì Instead means in place of. -» He ate the carrot instead of the ice cream. Thay vào đó - » Anh ay rat ghét ăn cà rốt thay vào đó là ăn kem. institute [instatjutt] n. Viện An institute is an organization that is interested in research or teaching. -» I am going to a lecture about ancient Rome at the Historical Institute. Một tổ chức chuyên về nghiên cứu hoặc giảng dạy - » Tôi sẽ thuyết giảng về La Mã cổ đại tại Viện Lịch sử instruct [instrAkt] V. hướng dẫn To instruct is to teach. -» My teacher instructs US in several subjects. Dạy lại - » Giáo viên của chúng tôi hướng dẫn chúng tôi một vài vấn đề. instrument [instramant] n. công cụ An instrument is something designed to do a certain task like music. -» Myfavorite musical instrument is the piano. Được thiết kế để làm một công việc nhất định như âm nhạc - » Nhạc cụ yêu thích của tôi là cây đàn piano. http://moon.vn Pagel 175

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương insulate [insoleit] V. cách nhiệt, cách âm To insulate something means to protect it from heat, cold, or noise. -» People can conserve energy by insulating their houses. Bảo vệ một cái gì đó khỏi nóng lạnh, tiếng ồn - » Mọi người có thế tiết kiệm năng lượng bằng việc cách nhiệt căn nhà của họ. intact [intEekt] adj. còn nguyên vẹn When something is intact, it is complete and not damaged. -» Despite being over ten years old, my father’s model ship is s till intact. Đầy đủ, không bị hư hỏng - » Mặc dù con thuyền của bố tôi có tuổi đời hon tôi 10 tuổi nhưng đến giờ vẫn còn nguyên vẹn. intake [inteik] n. lượng Your intake of food is the amount of food you take into your body. -» The doctor said I needed to increase my intake of fruits and vegetables. Là một lượng thức ăn mà bạn nạp vào cơ thể. - » Bác sĩ nói tôi cần tăng lượng rau và trái cây nạp vào cơ thể. integrate [intagreit] V. tích họp To integrate means to join, communicate and socialize. -» Governments want immigrants to integrate with the population. Gia nhập, tham gia, hoà vào - » Chính phủ muốn những người nhập cư gia nhập vào thành phần dân số. integrity [integrati] n. Sự liêm chính Integrity is honesty and good morals. -» The principal had a lot of integrity. Sự trung thực và có đạo đức tốt - » Hiệu trưởng rất liêm chính intellect [intalekt] n. trí khôn An intellect is a person’s ability to understand things easily. -» She was known for her quick and strong intellect as well as her beauty. Khả năng của một người hiểu được mọi việc một cách dễ dàng - » Cô ấy được biết đến nhờ sự khôn ngoan nhanh nhạy cũng như vẻ đẹp của cô ấy. intellectual [intalektfual] n. người trí thức An intellectual is a very smart person. -» We’ve always considered my Uncle Max the intellectual of the family. Người rất thông minh - » Chúng tôi luôn coi bác Max là một người đầy trí tuệ trong gia đình. intelligence [intelodjons] n. sự thông minh Intelligence is the ability to learn and understand things. -» Because of his high intelligence, he finished school early. Khả năng hiểu và học mọi thứ - » Nhờ sự thông minh của mình, anh ấy đã kết thúc sớm việc học ở trường của mình intend [intend] V. dự định To intend to do something means to plan to do it. -»I intend to finish college in three years. Lên kế hoạch làm gì đó http://moon.vn Page| 176

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - » Tôi dự định kết thúc việc học cao đẳng trong 3 năm. intense [intens] adj.dữdội If something is intense, it is very strong. -» The skunk made an intense odor that filled the air. Cường độ cao, mạnh mẽ - » Con chồn hôi toả ra mùi rất mạnh và tràn ngập căn phòng intent [intent] n. mục đích, ý định An intent is a plan to do something. -» Her intent is to visit Italy next summer. Ke hoạch để làm gì đó - » Kế hoạch của cô ấy là đến thăm nước Ý vào mùa hè tới. interact [intorsekt] V. tương tác To interact is to talk to or do something with another person. -» The kids began to interact when the adults left the room. Nói chuyện hoặc làm gì đó giữa một người với một người khác - » Những đứa trẻ bắt đầu nói chuyện khi người lớn rời khỏi phòng. interchange [intortfeind3 ] n. sự trao đối An interchange of ideas between people is a discussion of each person’ s idea. -» There was an interchange of ideas between the groups. Một cuộc thảo luận giữa ý kiến của mỗi người - » Có một cuộc trao đối ý tưởng giữa các nhóm. interfere [intorfiar] V. can thiệp To interfere is to cause problems and keep something from happening. -» My little sister always interferes when I Tn trying to study. Làm và giữ cho một cái gì đó xảy ra. - » Em gái của tôi luôn can thiệp vào mỗi khi tôi cố gắng học. intermediate [intormúdiit] adj. trung gian, trung cấp If something is intermediate, then it is in the middle of two levels, places, or times. -» He selected the intermediate ski h ill to begin his afternoon of skiing. Ở giữa 2 cấp độ, địa điểm hay thời gian - » Anh ấy chọn trượt tuyết cấp độ trung bình đế bắt đầu buối chiểu trượt tuyết của mình, intermittent [intormitont] adj. liên tục If something is intermittent, then it happens in a way that is not constant. -» It was hard to focus because intermittent noises came from the workers outside. Xảy ra không ngớt, không dứt - » Thật khó đế tập trung bởi tiếng ồn liên tục phát ra từ nhũng công nhân làm việc bên ngoài, internal [intoiml] adj. nội (địa), trong When something is internal, it exists or happens inside a person, object, or place. -» We removed the outer case to reveal the computer’s internal wires. Tồn tại hoặc xảy ra bên trong một người, một đối tượng hay một địa điểm - » Chúng tôi loại bỏ các hộp bên ngoài để lộ ra dây diện bên trong của máy tính. international [intomasjbnol] adj. quốc tế If something is international, it involves more than one country. http://moon.vn Page I 177

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The United Nations is a powerful international organization. Liên quan đến nhiều quốc gia - » Liên Hiệp Quốc là một tổ chức quốc tế mạnh mẽ. interpret [inta:rprit] V. giải thích To interpret is to explain what something means. -» The woman interpreted what her co-worker was trying to say. Giải thích để một cái gì đó có nghĩa - » Người phụ nữ đang cố gắng giải thích những gì đồng nghiệp nói. interrupt [intarApt] V. gián đoạn To interrupt is to briefly stop someone when they are doing something. -» My mother interrupted me when I was trying to listen to music. Ngăn một ai đó làm một việc gì đó - » Mẹ cứ làm gián đoạn việc tôi đang cố đế nghe nhạc. interval [intarval] n. khoảng thời gian (ngắn) An interval is the time between two things happening. -» Tony rested for brief intervals while he worked in the yard. Khoảng thời gian giữa 2 việc - » Tony nghỉ ngơi khoảng thời gian ngắn khi anh ấy làm vườn ở sân sau. Intervene [intarvi :n] V. can thiệp To intervene means to help stop a problem between two people or groups. -» The students argued until the teacher intervened. Dừng lại một van đề giữa hai người hay các nhóm. - » Các sinh viên tranh luận cho đến tận khi có giáo viên can thiệp mới thôi, intestines [intestinz] n. Ruột Intestines are tubes through which food passes after it leaves the stomach. -» Whatever you eat goes in to your intestines. Những ống đưa thức ăn sau khi chúng được đưa qua dạ dày. - » Bất cứ thứ gì bạn ăn đều sẽ đi vào ruột. intimate [intamit] adj. thân mật When a relationship is intimate, the two things are very closely connected. -» I only tell my secrets to my most intimate friends. Mối quan hệ có kết nối chặt chẽ - » Tôi chỉ nói bí mật của mình với bạn bè thân thiết nhất của mình. intimidate [lintimadeit] V. đe doạ, doạ dẫm To intimidate means to frighten others. -» My dad intimidates my friends whenever they visit. Làm người khác lo sợ - » Bố tôi doạ dẫm bạn bè của tôi bất cứ khi nào họ đến chơi. intolerable [intdlarabal] adj. không thể chấp nhận If something is intolerable, then it is so bad that people cannot bear it. -» The weather was so intolerable that I had to put on my warmest clothes. Tồi tệ đến mức mà không ai có thể chịu được - » Thời tiết lạnh đến mức không the chịu được nên tôi phải mặc những bộ quần áo ấm nhất có thế. http://moon.vn Pagel 178

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương intuitive [intju:itiv] adj. trực quan Intuitive is knowing about something without naturally having support or proof. -» Rhonda had an intuitive feeling that Shane wasn’t coming to school today. Biết về một cái gì đó một cách rõ ràng mà không cần hồ trợ hay bằng chứng - » Rhonda có cảm nhận rõ ràng rằng hôm nay Shane không đi học. intricate [introkit] adj. phức tạp When something is intricate, it has many small parts or details. -» The intricate painting on the quilt was very lovely. Có rat nhiều các phần nhỏ và chi tiết. - » Hình vẽ phức tạp trên chăn rất đáng yêu. intrigue [intrũg] * âm mưu, gợi trí tò mò To intrigue means to cause an interest in something or someone. -» Her mysterious past intrigued her new friend. Quan tâm về một ai đó hay một cái gì đó - » Quá khứ bí ấn của cô ấy hấp dẫn những người bạn mới intrinsic [intrinsik] adj. nội tại If something is intrinsic, then it is related to the basic nature of that thing. -» Paper money has no intrinsic value. It is useful simply because society says it is. Liên quan đến tính chất cơ bản tự nhiên của một thứ gì đó - » Tiền giấy không có giá trị nội tại. Nó trở nên hữu ích đơn giản chỉ bởi vì xã hội coi nó như vậy. introduce [introdjuis] V. giới thiệu To introduce someone or something is to say who they are. -» I introduced myself to our newest co-worker today. Giới thiệu ai đó/ cái gì đó là ai đó/cái gì đó - » Tôi giới thiệu bản thân mình với đồng những người đồng nghiệp mới. invalid [invaslid] adj. không hợp lệ If something is invalid, it is not correct. -» The way to w inning debates is to avoid invalid arguments. Không chính xác - » Cách đế thắng cuộc tranh luận là tránh những luận cứ không chính xác. invent [invent] V. phát minh ra To invent something is to create something that never existed before. -» My grandfather has invented some interesting things. Tạo ra một cái gì đó chưa tồn tại. - » Ông nội tôi đã phát minh ra một số thứ rất thú vị. inventive [inventiv] adj. sáng tạo When someone is inventive, they are good at creating new things. -» The inventive student built a robot to help he r with her chores. Một người được coi là sáng tạo khi họ giỏi trong việc tạo ra những thứ mới. - » Cậu sinh viên sáng tạo đã tạo ra một con robot để giúp việc cho mình inventory [invontoưi] n. Kho An inventory is a supply of something. -» Gwen was checking the inventory to make sure we had what we needed. Nguồn cung cấp một cái gì đó http://moon.vn Page| 179

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - » > Gwen đã kiểm tra kho để đảm bảo chúng tôi có những gì chúng tôi cần invert [invoirt] V. đảo ngược, lộn ngược To invert something means to turn it upside down. -» He inverted the bicycle to make repairs on the wheels. Làm một cái gì đó lộn ngược lại - » Anh ấy lộn ngược chiếc xe đạp để sửa chữa bánh xe. invest [invest] V. đầu tư To invest means to use money in a way that will bring a profit later. -» I invested money in a new building that should bring me a profit. Sử dụng tiền để đem lại lợi nhuận - » Tôi đã đầu tư tiền vào một toà nhà mới để nó mang lại lợi nhuận cho tôi. investigate [investageit] V. điều tra To investigate means to search for something or learn about it. -» The detective went to investigate the crime. Tìm kiểm một cái gì đó hoặc tim hiểu về nó - » Thám tử đi điều tra tội phạm invoke [invouk] V. gọi ra, gợi ra To invoke something is to mention it to support an argument or ask for help. -» Before going into battle, the soldier invoked the name of his god for protection. Đe cập đến để hỗ trợ hay yêu cầu giúp đỡ. - » Trước khi vào trận chiến, người lính thường gọi tên vị thần bảo vệ cho họ. involve [invalv] V. liên quan đến To involve means to be actively taking part in something. -» The whole family was involved in playing the game. Tham gia một cách chủ động vào một cái gì đó - » Cả gia đình cùng chơi game inward [inward] adj. nội tâm, trong thâm tâm If a thought or feeling is inward, it is not expressed or shown to others. -» She had an inward feeling of guilt when she lied to her mother. Một ý nghĩ hay một cảm giác bên trong, không thể hiện ra ngoài hay cho người khác. - » Cô ấy có cảm giác tội lỗi trong thâm tâm vì đã lừa dối mẹ mình. ingenious [ind3 Ì:njas] adj. khéo léo, tài tình, mưu trí If someone is ingenious, then they are very smart. -» Charles was the only person ingenious enough to repair the plane’s engines. Một người được coi là khéo léo khi họ rất thông minh, tài tình. - » Charles là người duy nhất đủ khéo léo đế sửa chữa động cơ máy bay ingredient [ingrkdiant] n. nguyên liệu, thảnh phần An ingredient is something that is part of a food dish. -» The main ingredients in cake are eggs, sugar and flour. Một phần trong các món ăn - » Các thảnh phần chính trong bánh là trứng, đường và bột mỳ. inhabitant [inhaebatant] n. dân cư An inhabitant is a person who lives in a certain place. http://moon.vn Page| 180

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The number of inhabitants in the countryside is increasing. Là người song ở một nơi nhất định - » Số lượng dân cư ở các vùng nông thôn ngày càng tăng, inhale [inheli] V. hít To inhale means to take air or a smell into the lungs. -» The camper inhaled the cool and fresh mountain air and felt relaxed. Hành động đế đưa không khí hoặc các khí có mùi vào phổi - » Những người cắm trại cảm thấy thoải mái khi được hít không khí thoảng mát của núi rừng, inherent [inhiarant] adj.vonco When something is inherent, it is a natural part of something else. -» Sweating is an inherent bodily function when exercising. Là một phần tự nhiên của một cái gì, cố hữu - » Đố mồ hôi là một cơ chế vốn có của cơ thể khi tập thế dục. inherit [inherit] V. thừa kế To inherit is to get something from someone who has died. -» She inherited her mother’s gold earrings. Có được cái gì đó từ những người đã mất - » Cô ấy được thừa hưởng đôi khuyên tai vàng từ mẹ. iron [aiarn] n. sắt Iron is a strong metal that is used to make many objects . -» The horse h ad shoe s made of iron. Là một kim loại mạnh được sử dụng để làm ra nhiều thứ - » Bộ móng bảo vệ cho ngựa được làm từ sắt. irrigate [irageit] V. tưới To irrigate means to supply water to land so that crops can grow. -» In dry climates, it is important to irrigate fields of crops. Cung cấp nước cho đất để cây có thể phát triển - » Trong nền khí hậu khô, tưới nước cho cây là một việc rất quan trọng irritable [iratabal] adj. cáu kinh When someone is irritable, they become annoyed or angry very easily. -» She is irritable when she doesn’t get enough sleep. Khó chịu, dễ dàng giận dữ - » Cô ấy hay cáu kỉnh là do không ngủ đủ giấc. irritate [irateit] V. kích động To irritate means to annoy someone. -» She was irritated when her brother told her that he h ad lost her camera. Làm phiền một ai đó - » Cô ấy bị kích động khi anh trai cô ấy nói rằng anh ấy đã làm mất máy ảnh của cô. island [ailand] n. hòn đảo An island is land in the middle of water. -» japan is a group of islands. Một khu đất xung quanh là nước, biển - » Nhật Bản là một quần the các hòn đảo. http://moon.vn Pagel 181

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương isolate [aisaleit] V. cô lập To isolate is to separate one person or thing from a group. -» The teacher isolated the bad child from the class before talking with her. Tách một người hay một vật ra từ một nhóm - » Giáo viên đã cô lập những đứa trẻ hư ra khỏi lóp trước khi chúng giải thích với cô ấy. issue [iju:n] n. vấn đề An issue is an important topic. -» The men spoke about issues that were important to the people. Một chủ đề quan trọng - » Người đàn ông đó đã nói chuyện với người dân về những vấn đề quan trọng, itch [itj] V. ngứa To itch means to rub the skin with your fingernails. -» The rough fabric in his shirt made the back of his neck itch. Chà xát da với móng tay của bạn - » Miếng vải thô trong áo sơ mi làm ngứa gáy của anh ấy. item [aitam] n. mục, khoản, món An item is a thing that you buy or sell. -» lhave many items for school in my bag. Thứ mà bạn sẽ mua hoặc bán - » Tôi có một nhiều món hàng dành cho trường học được đe trong túi. ivory [aivari] n. ngà voi Ivory is a white , hard substance that comes from elephants . -» The elephant’s long ivory tusks looked very impressive. Một thứ rat cứng, màu trắng của con voi - » Chiếc ngà dài của con voi trông rất ấn tượng ivy [aivi] n. cây thường xuân Ivy is a plant with long vines that grows upward typically on walls. -» The walls of the castle are covered with ivy. Là một loài cây dây leo thường mọc phủ lên các bức tường - » Các bức tưởng của lâu đài được bao phủ bởi cây thường xuân http://moon.vn Pagel 182

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương http://moon.vn Page| 183

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương J jagged [d3 aegid] adj. Lởm chởm When something is jagged, it has a tough, uneven shape or edge. -» The swimmer was hurt when he fell on the jagged rocks. Có hình dạng góc cạnh, không đồng đều - » Vận động viên bơi bị thương vì anh ấy va phải những tảng đá lởm chởm. jail [d3 eil] n. Tù, nhà tù Jail is a place where criminals go to be punished. -» The thief was caught and sent to jail for ten years. Là nơi mà tội phạm bị giam giữ, trừng phạt - » Tên trộm đã bị bắt và tống vào tù mười năm nay. janitor [d32en3tor] n. Người gác cống A janitor is a person who makes repairs and takes care of a building. -» The school janitor cleaned up the messy cafeteria. Là người trông nom và bảo vệ cho một toà nhà. Người gác cống trường học đã dọn dẹp sạch sẽ đống lộn xộn trong nhà ăn. jealousy [d3 ebsi] n. Sự ghen tị Jealousy is a feeling of wanting something that somebody else has. -» She felt a lot ofjealousy when she saw Luke with two girls. Là cảm giác muon thứ gì đó mà người khác có. - » Cô ấy cảm thấy rất ghen tị khi thấy Luke đi cùng hai cô gái. jewel [d3 u:al] n. Đá quý A jewel is a beautiful stone that is worth a lot of money. -»A diamond is one of the most expensive jewels in the world. Là một viên đá rất đẹp và đáng giá rất nhiều tiền. - » Kim cương là một trong những loại đá quý đắt nhất thế giới. jewelry [d3u:3lri] n. Đồ trang sức Jewelry is something that people wear like earrings or necklaces. -» The woman looked beautiful with her nice dress and jewelry. Là vật mà mọi người thường đeo như khuyên tai hay dây chuyền. - » Người phụ nữ đó trông thật đẹp với chiếc váy và đồ trang sức lộng lẫy. jolly [d3 ali] adj.Vuive When someone is jolly, they are cheerful and happy. -» My grandmother’s jolly attitude always made me smile. Cảm thấy hạnh phúc và tràn đầy niềm vui - » Tinh thần vui tươi của bà tôi luôn khiến tôi mỉm cười. journal [d33:rnal] n. Tạp chí A journal is a type of magazine that deals with an academic subject. -» Mi-young was busy working on an article for an art journal. Là một loại ấn phẩm về một vấn đề chuyên sâu - » Mi-young bận rộn làm việc cho một tạp chí nghệ thuật. journalist [d33:ni3list] n. Nhà báo A journalist is a person who writes news stories. http://moon.vn Page I 184

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The journalist took notes for a story he was writing. Là người viết những mẩu tin tức - » Nhà báo thường ghi chú lại những câu chuyện mà người đó viết. Journey [tÌ33:mi] n. Cuộc hành trình A journey is a long trip. -» I went on a journey across the country with my parents. Là một chuyến đi dài - » Tôi có một cuộc hành trình xuyên đất nước với gia đình, joy [d3 0 Ĩ] n. Niềm vui Joy is a feeling you get when you are really happy. -» I love baseball. I feel joy when I play. Cảm giác khi bạn cảm thấy hạnh phúc - » Tôi yêu bóng chày và cảm thấy hạnh phúc khi được chơi nó. Judge [d3Ad3] V. Đánh giá To judge something is to say if it is good or bad. -» The boy was going to judge how his mother’s turkey tasted. Nói hay nhận xét về một cái gì đó tốt hay xấu - » Cậu bé sẽ đánh giá món gà tây của mẹ cậu có vị như thế nào. judgment [d3 Ad3mant] n. Phán quyết Judgment is the ability to form opinions or decisions. -» It’s good judgment to recycle your aluminum cans. Quyết định hay ý kiến được đưa ra. - » Sẽ là một phán quyết tốt nếu bạn cho tái chế cái lon nhôm của bạn. judicial [d3u:dijal] adj. Mang tính pháp luật, tư pháp If something is judicial, it is related to judges or courts of law. -» The laws changed the way the judicial system was structured. Liên quan đến thẩm phán, hay toà án của pháp luật - » Luật pháp đã thay đối theo cách cấu trúc của hệ thống tư pháp. junior [d3 u:njar] adj. Cơ sỏ' If someone is junior in their job, they do not have a lot of power. -» When she started at the company, she was only a junior manager. Neu một ai đó có công việc ở cấp cơ sở, nghĩa là họ không có nhiều quyền hành. - » Khi mới bắt đầu làm tại công ty, cô ấy chỉ là một quản lý cấp cơ sở. justify [d3Astafai] V. Biện minh cho To justify something means to show or prove that it is necessary. -» The government tried to justify its decision to b ring the country into a war. Chỉ ra hay chứng minh rằng điều gì đó là đúng đắn, cần thiết. - » Chính phủ đã cố gắng để biện minh cho quyết định phát động chiến tranh trên toàn đất nước. justly [d3Astli] adv. Công minh If something is done justly, then it is fair. -» We justly decided to give the prize to him. Công bằng - » Chúng tôi đã quyết định một cách công minh rằng giải thưởng được trao cho anh ấy. http://moon.vn Pagel 185

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương http://moon.vn Page| 186

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương K keen [ki:n] adj. sắc sảo, tinh tường If someone is keen, they are intelligent. -» Only the keenest of students could have solved that math problem Một ai đó được coi là sắc sảo khi họ thông minh. - » Chỉ những sinh viên tinh tường nhất mới có thể giải quyết vấn đề toán học đó. kerosene [kerosim] n. Dầu hoả Kerosene is a type of oil. It is used in some lamps and stoves. -» Many people in poor countries cook on kerosene stoves. Là một loại dầu được sử dụng trong một sổ loại đèn và bếp. - » Một số người dân ở các nước nghèo thường phải nấu ăn trên bếp dầu hoả. Kettle [ketl] n. ấm đun nước A kettle is a large metal pot used for building liquids or cooking food. -» The soup was being cooked in a large kettle. Là một nồi kim loại lớn được sử dụng để nấu chín chất lỏng hay nấu thức ăn - » Món súp được nấu trong một chiếc ấm đun nước lớn. kid [kid] V. đùa To kid is to make a joke to make someone believe something which is not true. -» I was kidding when I said I was angry. Làm một trò đùa để mọi người tin vào cái gì đó không đúng sự thật. - » Tôi đã đùa khi nói rằng tôi đang tức giận. kidnap [kidnaep] V. Bắt cóc To kidnap someone is to take them illegally. -» She was terrified to fin d out he r son was kidnapped. Đưa một ai đó đi một cách bất họp pháp - » Cô ấy rất lo sợ khi phát hiện ra con trai cô ấy bị bắt cóc kill [kil] V. Giết To kill someone or something is to make them die. -»I killed the fly with a fly swatter. Làm một ai đó/cái gì đó chết. - » Tôi đã giết một con ruồi với một cái vỉ đập. kin [kin] n. Người thân Kin is a person’s family and relatives. -» His kin were all fanners. Là người trong gia đình hay có họ hàng với. - » Tất cả người thân của anh ấy đều là nông dân. kindly [kaindli] adv. Vui lòng If people do something kindly, they do it in a nice way. -» The stranger kindly cared for the hurt man. Nếu mọi người làm gì đó một cách vui lòng, nghĩa là họ làm và cảm thấy rất thoải mái. - » Người lạ mặt đó rất vui lòng chăm sóc cho người đàn ông đang bị đau. knit [nit] V. đan To knit is to make fabric by connecting strings together. http://moon.vn Page I 187

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» My grandmother knitted me a sweater. Làm cho các sợi vải kết nối với nhau bằng cách xâu chuỗi chúng lại - » Bà của tôi đan cho tôi một cái áo len. knot [nat] n. nút A knot is made when you tie the ends of rope or cord together. -» He tied a knot in his shoelaces, so they wouldn’t come off during the race. Nút được làm bang cách bạn buộc hai đầu của sợi dây lại với nhau. - » Anh ấy thắt nút dây giày của mình để chúng không bị tuột trong suốt cuộc đua. knowledge [nalid3 ] n. Kiến thức Knowledge is information that you have about something. -» A music teacher should have good knowledge of music. Là thông tin mà bạn có về một thứ gì đó. - » Giáo viên dạy nhạc có kiến thức về âm nhạc. http://moon.vn Page| 188

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương L label [leibol] n. nhãn A label is a tag that tells about something. -» The label on the back of your shirt will tell you what size it is. Là một cái bảng tên để nói về một cái gì đó. - » Nhãn trên mặt sau của áo sơ mi sẽ cho bạn biết về kích thước của nó. labor [leibor] n. Lao động Labor is the act of doing or making something. -» Building the house took a lot of labor. Là hành động làm một việc gì đó. - » Xây nhà cần rất nhiều lao động. Laboratory [lsebarotoiri] n phòng thí nghiệm A laboratory is a room where a scientist works. Là phòng mà các nhà khoa học làm việc lack [laek] n. Sự thiếu hụt If there is a lack of something, there is not enough of it. -» His only problem is a lack of money. Là một cái gì đó không đủ - » Vấn đề duy nhất của anh ấy là thiếu tiền. ladder [lasdoư] n. thang A ladder is an object that is used to climb up and down things. -» He used a ladder to climb to the top of his tree house. Là vật được dùng đế leo lên và leo xuống - » Anh ấy sử dụng thang để leo lên đỉnh của ngôi nhà trên cây. lag [lasg] V. Tụt hậu To lag behind is to move slowly behind other moving objects. -» The girl on rollerblades lagged behind the little girl on the bicycle. Bị bỏ lại một cách chậm chạp sau các vật thế khác. - » Cô gái trên chiếc Roller bị bỏ lại phía sau cô gái đi xe đạp. lame [leim] adj. què If one is lame, they cannot walk properly due to an injury to the leg or foot. -» The terrible accident left many people dead and several others lame. Neu một ai đó bị què, họ sẽ không thế đi được bình thường do chấn thương ở chân hoặc bàn chân. - » Tai nạn khủng khiếp xảy ra làm nhiều người chết và nhiều người bị què. land [laend] V. Hạ cánh, tiếp đất To land means to come to the ground usually from a ship or aircraft. -» The parachutist landed safely on the ground. Máy bay hay tàu tiếp đất xuống một vùng cỏ. - » Các nhà nhảy dù đã tiếp đất an toàn. landlord [lasndb:rd] n. Địa chủ, chủ nhà A landlord is a man who rents property to a person. -» The landlord collected everyone’s rent money on the first day o f every month. Là người cho người khác thuê mướn tài sản. - » Chủ nhà thường thu tiền thuê nhà của mọi người vào ngày đầu tiên hàng tháng. http://moon.vn Page| 189

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương landmark [tendma:rk] n. Dấu mốc A landmark is an object that helps people find or remember a location. -» The tall tree was used as a landmark for people to find the road to the inn. Là một đối tượng giúp mọi người tìm ra hay nhớ ra một địa điếm. - » Cái cây cao thường được dùng như dấu mốc để mọi người tìm thấy đường tới nhà trọ. landscape [tendskeip] n. Cảnh quan A landscape is how an area of land looks. -» The landscape of the country is very green. Một vùng đất trông như thế nào - » Cảnh quan của đất nước này rất xanh tươi. last [l$st] V. Kéo dài To last is to continue or go on for an amount of time. -» The football match lasted for nearly two hours. Tiếp tục hay tiến diễn trong một khoảng thời gian dài nữa. - » Trận bóng đá sẽ tiếp tục diễn ra trong khoảng 2 giờ nữa. later [leito:r] adv. Muộn Later means after the present, expected, or usual time. -» She missed the train, so she’ll arrive a little later than expected. Xảy ra sau thời điếm hiện tại, dự kiến hay thời gian thông thường - » Cô ấy bị lỡ mất chuyển tàu vì vậy cô ấy sẽ đến muộn một chút so với dự kiến. latitude [aetojmd] n. Vĩ độ The latitude of a place is its distance from the equator. -» The device was able to tell the traveler his exact latitude. Khoảng cách từ xích đạo đến một nơi nào đó. - » Thiết bị này sẽ cho khách du lịch biết chính xác vĩ độ của người đó. latter [teto:r] adj. Còn lại, nửa sau, thử hai Latter describes something last in a series or the second choice of two things. -» In the latter minutes of the game, the visitors scored the winning goal. Miêu tả một thứ gì đó còn lại trong một tập họp hay lựa chọn thứ hai trong hai 2 lựa chọn. - » Ớ những phút cuối của trận đấu, đội khách đã ghi bàn thắng laugh [tefl n. Nụ cười Laugh is the sound made when someone is happy or a funny thing occurs -» The sound of their laugh filled the room. Là âm thanh làm cho mọi người cảm thấy hạnh phúc hay phát ra khi việc gì đó vui nhộn xảy ra. - » Âm thanh tiếng cười của họ tràn ngập khắp căn phòng. laughter [teftorx] n. Tiếng cười Laughter is the sound produced by laughing about something funny. -»Susan’s joke made her classmates burst into laughter. Là âm thanh phát ra từ nhũng nụ cười về điều gì đó vui tươi. - » Trò đùa của Susan làm cả lóp bật cười. launch [b:ntj] V. Khởi động To launch something means to make it go into motion. -» The boat launched from the dock and floated down the river. http://moon.vn Page I 190

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Làm cho cái gì đó di chuyển - » Chiếc thuyền phóng đi từ bến và trôi trên dòng sống. law [lo:] n. Pháp luật A law is a rule made by the legislative body. -» The students learned about different laws during social studies class. Quy tắc được thực hiện bởi các cơ quan lập pháp - » Các sinh viên học về các ngành luật khác nhau trong suốt quá trình nghiên cứu xã hội. lawyer [lo:jo:r] n. Luật sư A lawyer works with the law and represents people in court. -» The lawyer left the courthouse after the judge made her decision. Làm việc trong ngành luật và đại diện cho thân chủ trong phiên toà. - » Các vị luật sư rời toà án sau khi thẩm pháp đưa ra quyết định của mình. lay [lei] V. Đặt To lay means to put or place in a horizontal or flat position. -»Don’t lay your socks on the floor. Đặt hay COđịnh một vật gì đó tại một vị trí hay một cái bục. - » Đừng đặt tất của bạn trên sàn nhà. Layer [leio:r] n. Lóp (lang) A layer covers over something or is between two things. -»There was a layer of snow on the tops of the houses this morning. Bao bọc xung quanh thứ gì đó hoặc nằm ở giữa hai thứ. - » Có rất nhiều lớp tuyết ở trên mái nhà vào buổi sáng. lean [li:n] V. Tựa, dựa, chống To lean is to bend the body in a particular direction. -» The woman leaned against the counter because she was tired. Uốn CƠthe theo một hướng nhất định - » Người phụ nữ dựa vào chiếc bàn vì cô ấy rất mệt. lease [li:s] V. Cho thuê To lease means to rent property, usually an apartment or land. -» When the family first leased the apartment, the rent was very low. Cho thuê một tài sản, thường dùng với căn hộ hay vùng đất. - » Khi gia đình đầu tiên cho thuê căn hộ, giá thuê rất thấp. leash [li:J] n. Dây xích A leash is a rope or chain that is used to lead an animal. -» A lot of dogs must wear a leash to keep them from running away. Là sợi dây thừng hay dây đeo cổ để dắt động vật. - » Rất nhiều con nhỏ phải đeo dây xích để giữ cho chúng không chạy lung tung, leather [lecb:r] n. Da Leather is a material made from animal skin that is used to make clothing. -» He got a new leather jacket for his birthday. Chat liệu được làm từ da động vật, thường được dùng để làm quần áo - » Anh ấy mới được tặng một chiếc áo da vào ngày sinh nhật. leave [li:v] V. Rời đi, rời bở http://moon.vn Page| 191

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương To leave means to go away from someone or something. -» He packed his bag and was ready to leave for home. Bỏ đi, từ bỏ một ai đó/cái gì đó. - » Anh ấy đóng gói hành lý và sẵn sàng cho việc rời bỏ căn nhà. lecture [lektjbr] n. Bài giảng A lecture is a long, educational speech. -» His lecture on world hunger was very informative. Bài diễn thuyết dài, mang tính giáo dục - » Bài giảng của anh ấy về nạn đói rất mang tính thời sự. legacy [legosi] n. Di sản A legacy is an effect that exists because of a person or thing in the past. -» The legacy of the ancient Egyptians can be seen in their monuments. Là một tài sản tồn tại về một người hay một vật trong quá khứ. - » Có thể chiêm ngưỡng những di sản của Ai Cập cố đại trong những di tích của họ. legal [ligol] adj. Đúng luật, tính pháp lý If something is legal, it is related to the law or allowed by the law. -» It was not legal for him to drive until he was eighteen years old. Mang tính hợp pháp, liên quan đến luật pháp và được pháp luật cho phép - » Sẽ là trái pháp luật nếu anh ấy lái xe khi chưa đủ 18 tuổi. legend [lcd3 0 nd] n. Huyền thoại A legend is a story from the past. -» There is a well-known legend about a king and his queen. Câu chuyện từ quá khứ. -»C Ó một huyền thoại nổi tiếng về vị vua và hoàng hậu của ông ta. legislate [Ied3 Ĩsleit] V. Lập pháp To legislate means to make laws. -» Senators have to legislate fairly, so most people will enjoy the benefits. Làm luật - » Thượng nghị sĩ tương đối có quyền lập pháp, vì vậy mọi người sẽ được hưởng nhiều lợi ích. legislature [led3 ÌsleitJb:r] n. Cơ quan lập pháp A legislature is the section of a government that makes laws. -» The senator had served ten years in the national legislature. Là nơi được chính phủ cho phép làm luật. - » Thượng nghị sĩ đã làm 10 năm trong cơ quan lập pháp quốc gia. legitimate [Iid3 Ìtomit] adj. Họp pháp If something is legitimate, then it is acceptable according to the law. -» She found a legitimate plan to raise extra funds for her vacation. Được chap nhận theo pháp luật - » Cô ấy đã tìm ra kế hoạch họp pháp để tăng trưởng nguồn quỹ cho kì nghỉ của cô ấy. Leisure [li:33:r] n. Giải trí Leisure is time when you do not have to do work. -» Eve likes to listen to music in her leisure time. Là khoảng thời gian mà không phải làm việc - » Eve thích nghe nhạc trong thời gian rảnh rỗi của mình. http://moon.vn Page| 192

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương lend [lend] V. Cho vay To lend something is to give it to someone for a short time. -» My sister lost her pen, so I will lend her mine. Cho một ai đó một cái gì đó trong khoảng thời gian ngắn - » Chị gái của tôi làm mất chiếc bút nên tôi sẽ cho chị ấy mượn chiếc của tôi. lentil [lentil] n. Đậu lăng Lentils are very small beans that people cook and eat. -» Danni made her special soup with lentils when her husband was sick. Là những hạt đậu rất nhỏ mà mọi người thường nấu và để ăn. - » Danny làm món súp đặc biệt với đậu lăng khi chồng chị ấy bị ốm length [leqko] n. Độ dài The length of something is how long it is from one end to the other. -» The length of the floor is three meters. Khoảng cách từ đầu này đến đầu kia của một cái gì đó. - » Độ dài của tầng là 3m level [levol] n. cấp độ A level is a point on a scale that measures something. -» Please check the level of the temperature. Điểm trên một thang điểm để đo đếm cái gì đó. - » Vui lòng kiểm tra mức nhiệt độ. liable [laiobol] adj. Có khả năng If something is liable to happen, it is very likely that it will happen. -» During the summer months, hikers in the forest are liable to see deer and elk. Rat có khả năng sẽ xảy ra. - » Trong suốt những tháng hè, những người đi bộ xuyên rừng rất có thể sẽ được nhìn thấy hươu và nai sừng tấm. liberal [liboral] adj. Tự do, thoáng tính When someone is liberal, they accept different ideas and people. -» My grandparents aren’t as liberal as my parents. Chap nhận những ý kiến khác nhau hay những con người khác nhau. - » Ông bà tôi không thoáng như bố mẹ. library [laibreri] n. Thư viện A library is a place where you go to read books -» The library at school is full of books. Nơi mà bạn tới để đọc sách. - » Thư viên ở trường tràn ngập các loại sách. lid [lid] n. Nắp A lid is a top for a box or container that can be removed. -» He lifted the lid of the box and revealed her present. Nằm ở trên cùng của một chiếc hộp hay kiện hàng và có thể được dỡ bỏ. - » Anh ấy tháo nắp hộp ra và tiết lộ món quà của cô ấy. Lied [lai] V. Nói dối To lie is to say or write something untrue to deceive someone. http://moon.vn Page I 193

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» Whenever Pinocchio lied to his father, his nose grew. Nói hay viết một cái gì đó không đúng để đánh lừa ai đó. - » Khi Pinocchio nói dối cha của mình, mũi của anh ấy sẽ dài ra. lift [lift] V. nâng To lift something is to move it higher. -» The man tried to lift the box. Di chuyển cái gì đó để cho nó cao hơn. - » Người đàn ông cố gắng nâng chiếc hộp lightly [laitli] adv. Nhẹ To do something lightly is to not push very hard. -» Draw lightly so you do not tear your paper. Không đẩy mạnh - » Viet nhẹ nhàng đế tránh làm rách giấy. likely [laikli] adv. Gần như, có khả năg If something likely happens, it will probably happen. -» I will likely stay at home and watch TV tonight. Có khả năng sẽ xảy ra. - » Có khả năng tôi sẽ ở nhà và xem tv tối nay. likene ss [laiknis] n. Tình trạng tương tự Likeness means the State o f being like, or resemblance. -» Michelle bears a strong likeness to her older sister Kate. Sự giống nhau, sự tương đồng. - » Michelle mang trong mình một sự mạnh mẽ giống như chị gái của cô ấy - Kate, likewise [laikwaiz] adv. Tương tự như vậy If someone does something likewise, they do the same thing as someone else. -» If Joe is staying away from school to go swimming, I want to do likewise. Làm một việc gì đó như người khác làm - » Neu Joe trốn học đế đi bơi, tôi cũng muốn làm như vậy. limb [lim] n. Chi (nhánh) A limb is a large branch on a tree. -» The monkey sat on the tree limb and enjoyed a piece of fruit. Là một nhánh lớn trên 1 cái cây. - » Con khỉ ngồi trên một nhành cây và tận hưởng nhũng hoa quả thơm ngon, limit [limit] n. Giới hạn A limit is the largest or smallest amount of something that you allow. -»My mother put a limit on how much I could use the phone. Khoảng lớn nhất hay nhỏ nhất của một thứ gì đó mà bạn chấp nhận được. - » Mẹ của tôi đặt mức giới hạn cho số tiền điện thoại mà tôi sử dụng. limp [imp] V. Khập khiễng To limp means to walk with difficulty because someone’ s leg or foot is hurt. -» After the injury, the player limped off of the field. Đi lại khó khăn vì chấn thương ở chân hay bàn chân. - » Sau khi bị chấn thương, cầu thủ khập khiễng rời khỏi sân. http://moon.vn Page| 194

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương lining [lainiĩ]] n. Lóp lót Lining is a piece of cloth that covers the inside of clothes. -» This jacket is very warm because it has a thick lining. Là một lóp quần vải bao phủ bên trong quần áo. - » Chiếc áo khoác này rất ấm vì bên trọng có một lóp lót dày. linger [lingor] V. Đọng lại, lưu lại To linger is to last for a long time. -» The smell of fresh cookies lingered in the bakery. Lưu lại trong một thời gian dài. - » Mùi vị của chiếc bánh ngọt lưu lại trong tiệm bánh. linguist [liqgwist] n. Nhà ngôn ngữ A linguist is someone who studies languages. -» Tony is a good linguist and speaks four different languages. Người học về ngôn ngữ - » Tony là một nhà ngôn ngữ giỏi và nói được 4 thứ tiếng khác nhau. linguistic [liqwistik] adj. Liên quan đến ngôn ngữ If something is linguistic, then it is concerned with language. -» A linguistic way of studying culture focuses on words within that culture. - » Học về văn hoá ngôn ngữ thường tập trung vào ngôn ngữ hơn là văn hoá. liquid [likwid] n. Chất lỏng A liquid is a substance that is neither solid nor gas. -» Water is the most important liquid for life. Là một chat không phải the ran cũng không phải thế khí - » Nước là chất lỏng quan trọng nhất trong cuộc sống. List [list] n. Danh sách A list is a record of information printed with an item on each line. -» My mom makes a list of groceries to buy. Một bản ghi chép thông tin, mỗi dòng là một mục - » Mẹ của tôi viết một danh sách các thứ cần phải mua. literature [litorotjbr] n. Văn học Literature is books, plays, and poetry. -» Early American literature covers the poetry and stories from 1500 to 1800. Là sách, các vở kịch hay thơ ca. - » Văn học cổ của Anh bao gồm những bài thơ và những câu chuyện từ 1500 đến 1800 từ. lively [laivli] adj. Sinh động, hoạt bát If someone is lively, they have a lot of energy. -» Jennifer is very lively: she’s always running and playing. Là một người có rất nhiều năng lượng - » Jennifer rất hoạt bát, cô ấy luôn chạy nhảy và chơi đùa. load [loud] V. Tải, chất, chồng To load is to put objects into something. -» The man loaded the boxes into a truck. Đưa một đối tượng vào một đối tượng khác. - » Người đàn ông đang chất những chiếc hộp lên xe tải. http://moon.vn Page| 195

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương loaf [louf] n. ổ (bánh mì) A loaf of bread is bread shaped and baked in one piece. -» Could you please buy a loaf of bread for sandwiches? Bánh mì được tạo hình và nướng trong một vỉ bánh. - » Bạn có thể mua cho tôi một 0 bánh mì kẹp không? loan [loun] n. Cho vay A loan is the act of lending something, usually money. -»I got a loan from the bank. Hành động cho vay một cái gì đó, thường là tiền bạc. - » Tôi có một khoản vay từ ngân hàng. local [loukol] adj. Địa phương If something is local, it is nearby. -»The local market in my neighborhood sells all the food we need. -> Chợ địa phương trong khu phố nhà tôi bán mọi thứ chúng tôi cần. locale [loukael] n. Nơi thích họp A locale is a small area or place where something specific happens. -» The spa was the perfect locale for my mother to relax and enjoy her vacation. Là một vùng nhỏ hay một địa điểm để một điều gì đó đặc biệt được thực hiện. - » Khu nghỉ dưỡng là nơi thích hợp đe mẹ tôi có thế nghỉ ngơi và tận hưởng kì nghỉ của bà. locate [loukeit] V. Định vị To locate something is to find it. -» I could not locate my keys in the house. Xác định vị trí của một cái gì đó để tìm ra nó. - » Tôi không thế định vị nối chiếc chìa khoá ở đâu trong ngôi nhà. locker [lakor] n. Tủ đồ A locker is a small cabinet with a lock where people store their possessions. -» I keep my school books in my locker. Là một ngăn tủ nhỏ có khoá mà mọi người thường cất giữ đồ đạc của họ. - » Tôi thường đế sách trong tủ đồ của tôi. lodge [lad3 ] n. Túp lều A lodge is a house in the mountains, used by people who hunt or fish. -» During our ski trip, we stayed at a lodge. Là một ngôi nhà trên núi, mọi người thường sử dụng cho việc săn bắn hay câu cá. - » Trong suốt kì nghỉ của mình, tôi đã ở trong một túp lều. log [lo:(r)g] n. Thớ gỗ A log is a thick piece of wood that is cut from a tree. -» The fire was too small, so we added another log to it. Là một phần dày của miếng gỗ được xẻ ra từ cây. - » Ngọn lửa quá nhỏ nên chúng tôi phải cho thêm một thớ gỗ khác. lone [loun] adj. Đơn độc If someone or something is lone, they are the only one of that kind. -» A lone man walked along the street. Một người đơn độc khi chỉ có mình họ. http://moon.vn Page| 196

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương - » Người đàn ông đơn độc đi bộ dọc con đường. longevity [land3 evoti] n. Tuổi thọ Longevity is the ability to live for a long time. -» Sea turtles have an amazing longevity. Là khả năng song được bao lâu trong một thời gian dài - » Rùa biển có tuổi thọ đáng kinh ngạc longing [lo(:)rpri] n. Khao khát A longing is a strong feeling of wanting. -» Since he skipped breakfast, he had a longing for food all morning. Cảm giác mong muon tột cùng. - » Từ khi anh ấy bỏ bữa sáng, anh ấy luôn mong mỏi về thức ăn trong buối sáng loom [lu:m] V. Lờ mờ, bóng to lù lù To loom is to seem very large and often scary. -» The ominous clouds loomed over the school. Thường rat lớn và tạo ra nỗi sợ. - » Những đám mây đang hiện ra lờ mờ trong ngôi trường. loop [lu:p] n. Vòng lặp, đường vòng, khép kín A loop is a line made into the shape of a circle. -» He made a loop with the rope and placed it over the post. Đường làm thành hình dạng của một vòng. - » Anh ấy lấy sợi dây thừng làm thành một cái vòng và đặt nó trên tường, loose [lu:s] adj. Lỏng lẻo When something is loose, it is not held in place w ell. -» The bolt was loose, so I tightened it with the wrench. Co định một cách không chắc chắn - » Khi cái then cửa long ra, tôi sẽ lấy chìa khoá siết chặt nó. lord [lo:rd] n. Chúa tể Long ago, a lord was a man in charge of a town. -» The lord of the town was not kind. Ngày xa xưa, chúa tể là người đàn ông cai quản một khu vục. - » Chúa tể của khu vực không phải là người tử tế. loss [lo (:)s] n. Sự mất mát A loss means the act or an instance of losing something. -»I suffered a big loss while I was gambling. Hành động hoặc một sự thể hiện mất một cái gì đó. - » Tôi đã phải chịu đựng một sự mất mát lớn khi đi đánh bạc. lot [Ini] n. Rất nhiều A lot means a large number or amount of people, animals, things, etc. -» There are a lot of apples in the basket. Một số lượng lớn hay rất nhiều người, động vật, các thứ khác. - » Có rất nhiều táo trong giỏ. loud [laud] adj. Âm thanh lớn If a sound is loud, it is strong and very easy to hear. http://moon.vn Page I 197

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương -» The man’s voice was so loud that we all could hear him. Am thanh mạnh, rat dễ dàng có thể nghe thấy. - » Giọng của người đàn ông quá lớn nên tất cả chúng tôi đều có thể nghe thấy anh ta. lovely [IavIĩ] adj. Đáng yêu If people or things are lovely, they are good-looking or beautiful. -» The trees look lovely in the fall. Ưa nhìn, xinh đẹp. - » Những cái cây trông thật đáng yêu vào mùa thu. lower [louar] V. Thấp hơn To lower something is to make it go down. -» The chart shows how his production has lowered over the year. Làm cho một thứ gì đó đi xuống. - » Biếu đồ cho thấy sản xuất đã đi xuống trong năm nay. loyal [laial] adj. Trung thành To be loyal to something or someone is to agree to always help the m. -» The three friends are very loyal to each other. Trung thành với ai đó là chấp nhận luôn giúp đỡ người đó. - » Ba người bạn đó rất trung thành với nhau. lump [L\\mp] n. Tảng, cục A lump is a small piece of something that is solid. -» The artist took a lump of clay and turned it into a beautiful pot. Là một mảnh nhỏ của cái gì đó đã được nắn lại ở thể rắn. - » Người nghệ sĩ đã lấy một cục đất sét và nặn nó thành một cái nồi đẹp đẽ. lunar [lumar] adj. Âm lịch If something is lunar, then it is related to the moon. -» During a lunar eclipse, Earth’s shadow darkens the moon’s surface. Liên quan đến trăng -)) Trong một chu kì nguyệt thực, trái đất che phủ bề mặt của mặt trăng, lung [Uq] n. Phổi A lung is the organ in the body that fills with air when breathing. -» Having strong lungs is necessary for a healthy life. Là một cơ quan trong cơ thể để lấy không khí, giúp con người thở - » Lá phổi tốt rất quan trọng cho cuộc sống khoẻ mạnh lure [luar] V. Thôi miên To lure someone is to convince them to do something, by using a trick. -» The store lures people in with big signs that say “Sale!” Thuyết phục ai đó làm gì đó bằng cách sử dụng một thủ thuật. - » Cửa hàng thôi miên mọi người bằng tấm biến lớn đề chữ “Giảm giá”! lush [IaJ] adj. Tươi tốt If something is lush, then it is full of a variety of large, healthy plants. -» The lush jungle was filled with plants, trees, and vines. Cây có đầy đủ dinh dưỡng, sức khoẻ - » Các khu rừng nhiệt đới tươi tốt tràn ngập những loài cây, thực vật và dây leo. http://moon.vn Page| 198

4000 từ vựng cần thiết - Cô Mai Phương Lyric [liik] adj. Trữ tình When a poem is considered lyric, it is written in a simple and direct style. -» I enjoy reading and creating my own lyric poetry. Một bài thơ được coi là trữ tình khi nó được viết bằng phong cách đơn giản, không cầu kì. - » Tôi thích đọc và viết những bài thơ trữ tình của riêng tôi. http://moon.vn Page| 199


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook