Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore Tiếng Anh Trong Y Khoa

Tiếng Anh Trong Y Khoa

Published by Huyền Trần, 2022-02-23 07:57:49

Description: Tiếng Anh Trong Y Khoa

Search

Read the Text Version

Task 12 s ® Bài làm 12 Study the information about the p a ­ Nghiên cứu các thông tin về bệnh nhin tient given below. Then listen to the dưới đây. Rồi lắng nghe cuộc dầm thoại interview again with the purpose of m ột fân nữa nhỉim cho điếm b í nh nhân. giving the patient a score. SURNAME Wallers F IR S T N A M E S John Edward AGE 03 SEX M M ARITAL ST A T U S w OCCUPATION Retired millworker HỌ Walters TÊN John Edward TUỔI 83 GIỚI N am ___________ TỈNH T R Ạ N G HÒN NHẤN Gỏavợ NGHÉ NGHIỆP Công nhân nhà máy xay hưu trí Date of test: Thursday 27 February Ngày trác nghiộm: thứ năm 27 tháng 2 1997 nam 1997. Patient's DOB: 17 April 1913 Ngày sinh của bệnh nhân: 17 tháng 4 nam 1913. How does your score com pare with that given by your partner and in the Điểm của bạn cho ra sao khi so sánh với Key? điểm cùa người cùng đóng vai và cùa phần Giải đáp? Language focus 10 Trọng tâm ngôn ngừ 10 Note how the doctor uses a rephrasing Chú ý cách bác sĩ sử dụng kỹ thuật nhắc technique to encourage the patient lại đ ể khuyến khích b ện h n h á n và t30 cho and give him tim e to answer. For ex­ họ thời gian để trả lời. Ví dụ: ample: Q u e s tio n 9: Have you b e e n h e r e long? Câu hỏi 9: Ông ở đây dã lâu chưa? In this house, have you been Ồng ờ nhà nàydả lảuchưi? here long? How long have you been liv­ Ổng ở dường High dẳ bao ing in the High Street? lảu rồiĩ 98 - English in Medicine

Note also that the rephrased question Cũng nên chú ý câu hỏi nhắc lại thường 4s often preceded by an expression like bắt đầu bằng một cách diễn đạt như: óng ■Do y o u r e m e m b e r ...? For e x a m p le : có n h ớ ...? Ví dụ: J- Do you remember where th ừ ứ ? Where - Ỏ n g có nhớ đ â y là đâu không? Chỗ ừ this place? n à y là nai n à o ? Task 1 3 S © Bài làm 13 'Predict the m issing w ords in these ex­ Dự đoán các từ thiếu hụt trong các trích tracts. Several w ords are required in đoạn này. Nhiêu từ cân phải có trong đa -most of the gaps. T hen listen again to số các chỗ trống. Rồi nghe lại cuộc đàm the interview to check your predic­ thoại để kiểm tra dự đoán cùa bạn. Thử tions. Try to m atch the rephrasings g hép các câu nhắc lại với các câu hỏi trắc ■with th e c o r r e s p o n d i n g te s t q u e s ­ n g h iệ m tương ứng. Ví dụ (a) được làm cho t io n s . Exam ple (a) is d o n e for you. bạn. a. Q u e s t i o n .....ệ....: D o you r e m e m b e r w h e n you Ông có nhớ ông sinh ra khi (Mu hói ......ệ.......: w e r e b orn? W h a t .................... (1)? nào không? C a n you .................... (2)? Nào ................... (1)? b. Q u e s t io n ........... : D o you r e m e m b e r w h a t tim e Câu h ỏ i ............... s. o f th e m o n t h ? Ổng có th ể ................... (2)? W h a t .................... (3)? ô n g có nhớ thời gian nào c. Q u e s t i o n ............: H o w old will y ou be n o w O u hỏi ...................................... (4)? trong tháng không? d. Q u e s t io n ........... : W h a t y ea r is it th is year? D o Nào ....... ........ (3)? Câu h ỏ i ................ you .................... (5)? Bây giờ ông bao nhiêu tuổi e. Q u e s t i o n ............: Fine, a n d w h a t m o n t h are w e Câu hòi .................: in? ................... (4)? W ell, .................... (6)? N ả m nay là n ả m gì? ô n g có f. Q u e s t i o n ........... : D o y ou r e m e m b e r w h a t day C5u hỏi ................ : o f th e w e e k it is? ................. (5)? O r d o t h e ............ (7) n o w th a t y o u 're ............. (8)? TỐI,và bây giờ là iháng mấy? Thế (6)? Ông có nhớ hôm nay là ngày gì trong tuần không? Hoác có phải ................... (7) b â y g i ờ ô n g c í a n g .............(8)? Task 1 4 ^ 0 Bài làm 1 4 Think about the intonation of the Hãy lưu ý đến ám điệu của các câu hỏi đã c o m p le t e d q u e s tio n s in T ask 13. M ark •dược hoàn chỉnh trong Bài làm 13. Đánh the words where you expect the dâu các từ nơi bạn cho rằng giọng người speaker's voice to go up or dow n. nói sẽ tăng cao hoặc hạ thấp. English in Medicine - 99

Now listen to the recording to check Bây giờ bạn hảy nghe báng ghi im ti your answers. kiểm tra các cáu trả lời cùa bạn. Task 15 ^ Bài làm 1 5 Look back at th e test fo rm in T a sk 10. Hãy xem lại (lạng trắc nghiệm trong Bái Think of at least two ways of rephras­ làm 10. Hăy nghĩ ra ít nhất là hai cách d/ ing each question. nhắc lại mỗi câu hồi. Task 16 \\ s i Bài làm 1 6 Mr Jam eson (see U nit 3, p. 65) w as r e ­ ô n g Jam eson (xem Bài 3, trang 65) dupc ferred to a neurologist for exam ina­ giới thiệu đến khám bệnh à một bác i! tion. During the exam ination the khoa thần kinh. Trong lúc khám bệnh.u neurologist touches Mr Jameson with: bác sĩ đã c h ạ m vào người ỏng Jameson bằng: a. a needle b a piece of cotton wool kim c. hot and cold tu b e s miếng bông gòn d. a vibrating fork các ống nóng và lạnh thanh mẫu rung Listen to Parts 1 to 4 of the exam in a­ Hãy lắng nghtĩ từ p h ần 1 đến 4 cuộc khám tion and num ber the steps in the order b ện h và đánh số các bước theo thứ tự mi that the neurologist carries them out. bác sĩ khoa thần kinh đã thực hiện. Language focus 11 © Trọng tâm ngôn ngữ 11 Note how the neurologist explains Chú ý cách bác sĩ khoa thần Idnh giii w hat she is going to do in Part 1 of the thích việc bà sẽ làm ừ o n g phản 1 cùỉ exam ination: cuộc khám bệnh: - I now w a n t to ... - B â y g iờ tòi m u ô n ... - I'm going to ... - Tôi sắp sìía ... - I'll - T ô i sẽ ... Listen to Part 1 of the interview to Lắng nghe phần 1 của cuộc đảm thoại i i complete these explanations. bổ sung những câu giải nghĩa này. 100 - English in Medicine

Then listen to Parts 2,3 and 4 to n o te : Sau đó, lắng nghe phần 2, 3 và 4 rồi ghi nhận: a) How the doctor instructs the pa­ Cách bác si hướng dần bệnh nhân. tient. Cách bác sĩ làm dấu các giai đoạn khám b) H ow the doctor marks the stages of bệnh. her examination. To instruct the patient, she uses: Để hướng dẫn bệnh nhân, bác sĩ dùng: - I w a n t you to ... - Tôi m uốn ông ... To mark the stages of her exam ina­ Để làm dấu các giai đoạn khám bệnh, bác tion, she says: sĩ nói: - N o w I'm going to try som ething ... - Bâụ giờ, tôi sẽ thù liự i n à y ... - N e xt I'm going to test you ... - Rồ[ tô i s ẽ kiểm tra ông ... Task 17 ^ Bài làm 17 Using the expressions studied in Lan­ Dùng các cách diễn đạt học trong phân g u ag e fo c u s 11. ex p la in to M r J a m e s o n Trọng tâm ngôn ngữ 11, hây giâi nghĩa each stage of the exam ination and in­ cho ông Jameson về mỗi giai đoạn khám struct him. b ệnh và hướng dẫn ông ta. Task 18 ^ I s ] © Bài làm 1 8 The neurologist then examines Mr Sau đó, bác sĩ khoa thân kinh khám mạch lam eson's leg pulses. The sequence of ở chân ông Jameson. Trình tự khám như e x a m in a tio n is as follows: sau: 1 the groin háng 2 behind the knee khuỷu chân 3 behind the ankle bone mắt cá chân phía trong 4 the top of the foot mu bàn chân 5 the other leg cẳng chân kia Write what you would say to Mr Hãy viết ra điều bạn sẽ nói với ông Jameson. Then listen to Part 5 of the Jameson. Rồi lắng nghe phân 5 của cuộc examination to com pare. thăm khám để so sánh. English in Medicine - 101

Task 19 GEI Bài làm 19 Work in pairs. Choose a specialist ex­ Làm việc theo dôi. Chọn m ộ t chuyên viên am ination in your ow n Held. T ogether k h ám b ệ n h trong lĩnh vực chuytn min decide how you can explain to the p a­ cùa bạn. Cùng n h au quyết đ ịn h cich bện tient each stage of the exam ination có th ế giải nghĩa cho b ệ n h nhân vì mii and how you would instruct the p a­ giai đoạn của cuộc thăm khám vi cách tient. Then find a new partner to play bạn sẽ hướng dẫn bệnh nhân. Rồi tìm the patient. m ộ t người mới để đóng vai b^nh nhân. Section 3 Reading skills: Reading articles I Phần 3 Kỷ nãng đọc: Đọc bài báo l Task 20 ca Bài làm 2 0 Here are the headings that are co m ­ Đáy là nhữní! tiêu dê thường dùng trong monly used in articles from A merican các bài báo trích từ báo Mỹ. Hẵy đánh si journals. N um ber them in the order theo th ứ tự m à bạn dự đoán các bài đò that you would expect them to feature. dược đưa ra. References Tài liệu tham khảo Summary Tóm tát Comment Bàn luân Materials and methods Vật liệu và phương pháp Authors Các lác giá Editor's note Ghi chú cija biên tâp Title Tưa dề Results Cá( kết quả Incroduction Nháp để Task 21 ÉD Bài làm 21 Here are som e brief extracts from an Đây là vài trích đoạn ngắn từ bài báo nổi article that featured in the Archives o f bật trong Tạp c h í Y h ọ c N h i khoa và ngiứ Pediatric a n d A dolescent M edicine. Trường thành. Thử xếp tương ứng ức Try to m atch them to the headings đoạn đó với các tiêu đề ghi trong Bài làm given in Task 20. W hat features of the 20. N hững đặc diểm nào cùa bài đả giúp text helped you to identify the parts? bạn xác định được các phần đó? 102 - English in Medicine

Now put the headings in the order that Bây giờ xếp các tiêu dê theo thứ tự mà bạn you wuuld expect to find them . nghĩ rằng có thể tìm thấy chúng. K a th iJ. K em per, M D , M P H ; P a u lL . M cC arthy, M D ; Domenic V. Cicchetú, PhD Abstract scoring and selection re­ G h i n h ậ n iríc h yếu và b jn ch ọ n lưa d e ll mained constant throughout the sludy vần h ằ n g đ ịn h suốt Iron g những nám years. All abslracls were rated an o n y ­ ng hiên cứu. Tất cá các trích yêu đềuđươc mously, ie authors' names and institu­ H án h giá kh u yế l d a n h ; n g h ía là tên tác tions were omilted. All abstracts were giá và các cơ quan đều bi loaI bó. Tdl ca rated from 1 to 5, with 1 indicating u n ­ c á c tríc li yêu đ ề u dược (lá n h giá lừ 1 đến suitable for presentation; 2, consider 5 với đ iể m 1 biêu thị không thích hợp dể only if necessary; 3, borderline; 4, . trình bày; 2, ch í xem xét nêu cần thiết; 3, good; 5, a \"must\". T he ratings for each giáp biên ; 4 , tốt: 5, \"phái\". C ác đánh giá abstract were averaged. Abstracts were dôi với m ỗi trích yếu đều dược tính đ iểm sorted by rank, with the highest aver­ (run g b ìn h . C á c trích yêu d ể u đươc lấy ra age scores al the lop. The top abstracts theo xếp hạng, với các đ ánh giá trung were selected for platform (oral) pres­ bình cao nhát. C ác trích yếu dầu báng entation. As space allowed, the next được ch ọn lựa ch o v iệ c trìn h b à y (m iệ n g ). highcst-scoring abstracts were selected Khi vùng không gian cho phép, các trích for posler presentation. yế u có đ iế m đ á n h giá cao nh ất tiế p sau clều được ch ọn đ ể trìn h b à y trên báng áp Between 1990 and 1991, the num ber phtch. of reviewers per abstract was reduced from 11 to six. In 1995, the pool of re­ G iữa các n ă m 1 9 9 0 và 1 9 9 1 . số viewers was expanded to include the lượng các vj x é l d u y ệ l ch o m ỗi tríc h yêu chairpersons of two SIG s-ER and đ à g iả m từ 11 xuống 6 người. N ả m 1 9 9 5 , B K H -and 10 regional chairpersons ban xét duyệt được mở rộng bao gồm các (RCs). Abstracts were divided inlo three chủ tịch của hai SIGs — ER và I3 E H — vá categories: ER, BEH, and GP. The ER 10 chú tịch đ ịa phương (RCs). C ác trích abstracts were reviewed by the chairper­ yếu dược chia thành ba loai: ER. B EH và son of the ER SIG, two RCs, and one G P. C ác trích yếu loại ER được xét duyệt member of the BOD. The BEH ab­ bởi ông chủ tịch của ER SIC hai RCs và stracts were reviewed by the chairper­ m ột thành viên của BOD. C ác trích yếu son of the BEH SIG, two RCs, and two loại B E H dược xét duyệt bới ông chủ tịch members of the BOD. The GP abstracts của I3EH SIG , hai RCs, và hai thành viên were reviewed by five m em bers of the của B O D . C ác trích yêu loại C P đươc xét BOD and six RCs, so every abstract was duyộl bới nảm ih ành viên của BOD và reviewed by at least five raters. Specific sáu RCs, như vậy m ỗi trích yếu được xél assignments were made randomly by d u yệt bởi ít n h ấ t n ả m người đ á n h giá. administrative staff al ihe APA office. H ã n hữu, những phân công (lặc hiêu đươc (hực hiện bởi ban điều hành ó vãn phòng APA. English in Medicine - 103

1. S ta ndards o f R e p o rtin g T rials C ác c h u ín m ức b á o c á o cùa nhóm thử Group. A proposal for structured re­ nghiệm. MỘI d<Ị nghj về báo cáo cố cíu porting of random ized controlled trials. trú c cù a c á c th ử n g h iệ m sai lệ c h d i (V*JC JAMA. 1994; 272: 1926-1931. kiểm tra. /AMA 1994; 272: 1926-1931. 2. W o rking G roup on R e co m m en d a­ Nhốm làm việc vể các khuyến cáo cho tions for Reporting Clinical Trials in báo cáo các thử nghiệm lâm sing trong the Biomedical Literature. Call for tài liệu sinh y học. Gợi ý cho những bình comments on a proposal to improve re­ luện vẻ một đẻ nghị nhàm cii liến blo porting of clinical trials in the biomedi1 cáo các thử nghiệm lâm sàng Irong Ui cal literature. Ann Intern Mtd. 1994; 121: liệu sinh y học Ann Intern Med. 1994; 894-895 121: 894-895. 3. Haynes RB, Mulrow CD, Huth EJ, Haynes RB. Mulrow CD, Hulh E). All- Altman DG, G ardner MJ. More infor­ mative abstracts revisited. Ann Intern m an D C , G ardner MJ. Th êm nhiéulrich Med. 1990; 113: 69-76. yếu thông tin dà được xem Ui. Ann In­ 4. Purpose and procedure. A C P J Club. tern M ed. 1990; 1 13: 69-76. 1991; 115 (suppl 2): A-13-A-14. Ý định vầ thủ tục. A C P I Club. 1991; 115 (phụ b ả n 2): A-13-A-14. d) The number of abstracts submitted and Số lượng các trlch yếu được dệ Irtnh vỉ selected for presentation in 1990,1991, chọn lựa để trinh bày trong các nam 1993, and 1995 are given in T a b l e 1. 1990, 1991, 1993 và 1 995dềuduợ cníti Data from 1991 and 1993 are included trong Bảng 1. Dữ liệu từ 1991 vâ 1993 for comparison. đều được giới thiệu để so sánh. The number of abstracts submitted Số lượng c á c trích yếu đ ệ trình dể for consideration forpresentation at the xem xét cho việc trinh bày lại Hội ngh| annual APA meeting increased steadily APA hàng nam đâ tâng đểu đận giữa các between 1990 and 1995. T he increased nâm 19 90 vầ 1995. Dung lượng tâng cho capacity for poster presentations each việc trình bằy b ằ n g áp phích mỗi nâm từ year since 1990 increased the overall 1990 đả lầm tang ti lệ c h ấ p n hân lổng acceptance rate from 42% in 1990, quái lừ 42% trong năm 1990, khi M when 14 posters were presented, to b ảng áp phích đă được giới thiệu, lèn 62% in 1995, when 182 posters were 62% trong nâm 1995, khi 182 b in g áp presented. The number of oral presen­ phích đã được giới thiệu. Số lưong cJr tations remained constant at about 90 b á o c á o n ó i vẩn h ằ n g d ịn h đ rrKÍc khoáng per year since the late 1980s. 90 hàng nam, kể từ những nâm 1980. 104 - English in Medicine

O f all abstracts submitted to APA in Trong lất cá các trích yếu được đê 1995, 246 were reviewed by the GP trình cho APA trong nám 1995, 246 đã com m ittee (11 reviewers), 118 were re­ được xét duyệt bởi hội đồng GP (11 ủy viewed by Ihe ER committee (four re­ viên xél duyêt), 11 8 đã đươc xét duyêl viewers), and 43 were reviewed by the bởi hội đồng ER (4 úy viên xél Huyêl) và BEH committee (five reviewers). T here were no reported logistical problems as 4 3 được x é l d u yệt bởi H ộ i clổng B E H (5 <t result of increasing the n u m b e r and variety of reviewers. All reviews were ủy viên xél duyệt). Không thấy có báo cáo returned within 10 days. vể các vá'n đề logiclic xảy ra do tăng số lượng và sự đa dạng cùa các người xét .duyệt. Tất cả các bản xét duyệl déu được gửi lại trong vòng 10 ngày. A few cannot agree. Add more, and Một sô nhỏ không thể tán Ihành. Bổ sung they also cannot agree. If not reliable, at thêm và họ cũng có thể không lán thành. least they are consistent. Perhaps this N êu không đ án g tin cậy thì Í1 nhất ho đều should be entitled \"Raters of the Lost kiên định. Có lẽ nên dặl tiêu đề \"Những Art\". người đ á n h giá của N gh ệT h u ậl đâ mất*. Catherine D. DeAngelừ, M D Catherine D. DeAngelis. MD 0 These results arc consistent with pre­ Các kết quà (|ó (lều ihích hợp với những vious studies of the peer review process nghiên cứu Irước cúa quá trình xét duyệt indicating that after correcting for chung (với đồng nghiệp) và biểu thị rằng chance, inlerrater agreem ent is poor. sau khi sửa chữa tình cờ, việc tán thành Without specific criteria and training giữa các người đánh giá lương hỗ là nhỏ for reviewers, interrater agrccm enl is bé. Không có tiêu chuẩn đặc thù cũng only slightly better than chance. T his is như không có lập huấn cho các người xét also true for evaluating funding propos­ duyệt, việc tán thành của các người dánh als 23 and in clinical medicine.24 Interra­ giá tương hỗ chỉ đôi chút khá hơn sự may ter agreement on the quality of patient rủi. Điều này cũng đúng đối với việc care often shows K values less than đánh giá các dề nghị thu Ihâp và Irong y 0.40“ học lâm sàng. Việc tán thành của các người đánh giá tương hỗ về chất cùa sự chăm sóc bộnh nhân thường cho những trị giá K nhỏ hơn 0,40. English in Medicine - 105

g) P EER REVIEW is a corner­ V iê r xét d u y H c h u n g (VỚI d ổ n g n g h itp tu stone of the modern scientific process. It is the m eans by hòn dá tá n g của quá (rin h khoa học hiện which grant applications are dai. Đó là những phươngIhức nhđdódio selected for funding, experim ents in­ phép c á c ứng dụ ng được ch on lọc d í (hu volving human subjects are approved, thập, các (hử nghiệm lién quan dến dc manuscripts are selected for publica­ để tầi về con người được chápthuân.cic tion. and abstracts are selected for p res­ bẳn thảo đưijc chon loc dể rông bố. vỉ entation al scientific meetings. các trírh yếu đươc rhon loc d ị Irtnh biy Research prrsentations help dissemi­ tai các hói ntỊhi khoa h o r . Cắc trinh biy nate new knowledge and may improve nghién cứu giúp phổ biến kiến thứr mới patient care, health services, and health và có thế cảI (hiện việc châm sốc bính education. Through abstract presenta­ nhân, các dich vụ y lế, vá giáo due súc tions, new researchers are introduced to khỏe. Qua các buổi trinh bây Irích yfu, the academic community and career những nhầ nghiên cứumới déuduocgiới development is enhanced. Failure to be thiệu với cộng dỏng hoc thuât v ỉ iựphli accepted lor presentation often has triển nghề nghiộp đuoc khích lí. Phii damaging effects on junior investiga­ chấp nhân lá SƯthái bai trong vièc (rinh tors self-esteem and interest in a re­ bầy đỏi khi có hiệu quả lác hai rhou/tư search career. tin cùa nhà nghiên cứu Irè va M/hứnglhú trong SƯ nghiệp nghiên cứu. h) Improving Participation Cải thiện sự tham gia và việc and Interrater Agree­ tán thành của người dánh giá ment in Scoring Ambula­ tương hỗ trong việc chấm tory Pediatric Association điểm các trích yếu của Hiệp Abstracts Hội Nhi Khoa lưu dộng. How Well Have We Succeeded? C h ú ng ta đ ã thành cóng dến mức nào? 106 - English in Medicine

Task 22 ẼQ Bài làm 22 Usually the part of the article that one Phân bài báo người ta đọc đầu tiên thông reads first is th e abstract or the s u m ­ thường đêu là trích yếu hoặc bản tóm tắt. m ary. In A m eric an jo u rn a ls it usually Trong các báo Mỹ, bài dó thường có bốn com prises four parts: phần: Conclusions Kết luận Methods Phương pháp Objective(s) Mục tiêu Results Kếl quã Put the headings in the order you Hãy đặt các dẻ mục theo thứ tự mà bạn would expect them to appear. đoán rằng chúng sẽ xuất hiện. Task 23 ^ Bài làm 23 Here is the S u m m ary of the article from Đây là tóm tắt m ột bài báo từ Bài làm 21. T a s k 2 1. C o m p l e t e t h e text by p u t t i n g in Hãy hoàn chỉnh bài viết bằng cách đặt vào the appropriate headings and missing các đẽ mục thích hợp và các từ thiếu h ụ t words. Each gap can be com pleted by Mỗi chỗ trống có thể được hoàn chinh adding either one word, or one word bằng cách thêm hoặc một từ hoặc một từ plus an article (the, a or an). cộng với m ột mạo từ (the. a hoặc an). ................. (1): T o d e t e r m i n e w h e t h e r ................... (1): Đê’ xác định việc tang increasing the num ber and types of số lượng và các loại lán thánh của interrater agreement in scoring ab­ người đánh gió tương hồ trong việc s tr a c ts s u b m i t t e d ....................(2) A m ­ c h ấ m điềm các trích yếu được Hê trình bulatory Pediatric Association. .....................(2) Hiệp Hội Nhi Khoa lưu động. ........................ (3): In 1990, all a b ­ .................. (3): N am 1990, tấl cà các stracts were rated by each trích yếu dều dược đánh giá bởi mỗi .........................(4) 11 m e m b e r s o f th e .................(4) 11 thành viên cùa ủy ban b o a r d o f d ire c to rs .........................(5) các chủ t ị c h .............. (5) Hiệp Hội Nhi A m bulatory Pediatric Association. In Khoa lưu đông. N âm 1995, cá c trích 1995, abstracts were reviewed yếu đểu được xét duyêt ..................(6) ..........................(6) fo u r to five raters, bốn đến năm người đánh giá, bao gồm including eight members of the 8 thành viên của ùy ban các chủ lích, board of directors, two chairpersons liai chủ tịch cùa các nhóm có liên quan of special interest groups, and ten đ ác biệt, và mười chù tịch địa English in Medicine - 107

regional chairpersons, for a total of phương, như vậy tổng số có 20 thỉnh 20 potential reviewers. Submissions viên xét duyệt cỏ nang lực. C ic xét were divided into the following three duyệt dược chia thành ba lo«i MU categories ...........................(7) review: emergency medicine, behavioural ............. (7) xét duyệt: y họccấpcdu, pediatrics, and general pediatrics. Nhi khoa ứng xử và Nhi khoa * 1 Weighted percentage agreement and weighted K scores were com puted q u át. Tỳ lệ p h ẩ n trâm tán th àn h rđ rệt for 1990 and 1995 abstract scores. và đ iểm số K duợc ghi n h ân rỗ rệt (Mu được ghi m áy vi tính cho các điểm 4Ố trích yếu cùa n3m 1990 và 1995. ....................(8): Betw een 1990 an d .............. (8): Giữa các nam 1990 vì 1995, the num ber of abstracts su b ­ 1995, số lượng các trích yéti dược đệ m itte d .....................(9) A m b u la to r y P e ­ diatric Association increased from t r ì n h ................7(9) H iệ p H ội N h i Khoa 246 to 407, the number lưu đ ộ n g tan{Ị từ 246 lên tới 407, Jí .................. (10) review ers inc re ase d l ư ợ n g .............. (10) các thành viên xél from 11to 20, the w e ig h te d p e r c e n t ­ duyệl tăng lừ 11 lên tới 20, tỳ lệ phin age agreement between raters re­ tram tán th à n h được ghi nhận rô rệt mained approximately 79% and giữa các người d á n h giá v ỉn giử weighted K scores remained less nguyên đ khoing 79% và các diếm i6 .................. (11) 0.25. A g r e e m e n t w as K dược gh i nh iin rỗ rệt v á n giử ngu yén đ not significantly better for the em er­ mức dưới .................. (11) 0,25. Sự tán gency medicine and behavioural ab­ thành không tốt hơn dối với các trích stracts than for general pediatrics, yếu y học c ấ p cứu và ứng xử so vđi nhi .................... (12) w as it b e t te r for th e khoa lổng q u á t ....................(12) tốt hơn r a t e r s .....................(13) r ev ie w ed few er đối với người (lánh g i á .................... (13) abstracts than those who reviewed xél duyệt số lượng trích yếu ll hơn u many. những người xél duyệt sđ lượng nhiéu. .................... (14): T h e n u m b e r a n d e x ­ ..................... (14): Số lượng và giámdịnh pertise .................... (15) t h o s e ra tin g .....................(15) những người đánh giá abstracts increased from 1990 to c á c trích yếu đều tăng Từ nám 1990 1995........................... (16), in t e r r a t e r đ ến 1 9 9 5 ......................(16) sự lán thành ag re e m e n t did .........................(17) của người đ á n h giá tuơng hổ lâm change and remained low. Further ...................... (17) thay đổi và vẳn th íp efforts are n e e d e d ....................... (18) Những cố gáng thêm nửa là cán thiết improve the interrater agreement. ...................... (18) cải thiện sự lán thành của người đánh giá tương hỗ. 108 - English in Medicine

Think about som e of the journal arti­ Hãy nghĩ đến vài bài báo mà bạn đọc cles that you regularly read. Do they thường xuyên. Các bài đó có theo cùng follow the sam e structure, or are there câu trúc như vậy hoặc có vài khác biệt nao some differences? Com pare notes không? Hây so sánh các ghi chú với một with a partner or other m em bers of người cùng dóng vai hoặc với các thành your group. viên khác trong nhóm của bạn. If you have the opportunity, visit the Nêu bạn có cơ hội, hãy đến một thư viện y medical library, or a library that has khoa hoặc một thư viện có chứa tạp chí y some medical and scientific journals học và khoa học và so sánh các cấu trúc and com pare their structures. How do cùa các tạp chí. Chúng ra sao khi so sánh they com pare with the structures of với cấu trúc các bài báo được viết bằng journal articles written in your m other tiếng mẹ đẻ cùà bạn? tongue? Section 4 Case history: W illia m Hudson P h ẩ n 4 Bệnh án: William Hudson Task 24 ẼD Bài làm 2 4 Mr H udson was put on a w aiting list ô n g Hudson được ghi lên bảng chờ phẫu for a TUR following his consultation thuật cắt tuyến tiên lập qua đường niệu w ith Mr Fielding. However, after five đạo sau khi dược ông Fielding khám weeks he was adm itted to hospital as bệnh. Tuy vậy, sau n ă m tuân lễ, bệnh a n e m e r g e n c y . S tu d y t h e r e g i s t r a r ’s n h â n lại được cấp cứu nhập viện. Hãy case notes on Mr Hudson following nghiên cứu các ghi chú trên bệnh án sau his admission. khi ông Hudson nhập viện. English in Medicine - 109

PRESENT COMPLAINT Unable to PU for 24hrs In severe pain Awaiting TUR for enlarged prostale 0/E Restlessness due to pain General Condition Sweating ++ ENT RS Chest clear CVS PI 20 AF BP HS I, II no murmurs 120 GIS I 1 bladder distended lo umbilicus GUS PR prostate enlarged, soft CNS NAD DIAGNOSIS (1) Acute retention due 10 prostate hypertrophy (21 A tr ia l f ib r illa t io n > cause MANAGEMENT S c d .ite C'dlhelerise Ask p h y s ic ia n to see h im U q . tn g lis h in Medicine

LỜI KHAI BỆNH HIỆN NAY K h ô n g tiểu tiệ n dưực Iro n g 2 4 giờ Đau nhiều C h ờ m ổ tu y ế n tiề n lá p q u a dư ờ ng n iệ u đ ạ o vì luyến liền lậ p to THÀM KHÁM Không ngủ được vì đau Tổng trạng Ra mó hôi ++ T .M .H Ọ N G H.HẤP P hổi trong. T.MẠCH Mạch 120 Kụng nhĩ ì 80 T iên g lim I, II không liếng thổi Huyếl á p —— T.HÓA b à n g q uang că n g ràn lới rốn N.DỤC Q u a Irực tràng: tuyến liền lậ p lo, m ềm . T.KINH Khòng phát hiện bâl thường CHẨN ĐOÁN (1) ứ tiểu c ấ p do phì đ íii tuyến tiền lập (2) Rung nhi nguyên n h â n ỉ XỬ TRÍ An (hán t)ál ống thông Mời bóc si k h ám cho b ệ n h n h ân English in Medicine - 111

T he follow ing n o te s w e r e a d d e d a f te r Các ghi chú dưới đây được bồ sung saukh catheterisation: đặt ống thông: IN V E ST IG A T IO N S urinalysis 3+ sugar MANAGEMENT 0.25 mg daily Rx digoxin 500 mg t.d.s metformin XÉT NGHIỆM Đường 3+ Phàn tích nước tiểu XỬ TRÍ 0,25 mg Hàng ngày Dùng digoxin 500 mg 3 lẩn/ngày metformin What addition would you m ake to the Bạn m u ố n ghi th ê m gi vào phần chỉn Diagnosis section? đoán? Write a letter to Mr H udson's doctor, Hãy viết thư cho bác sĩ Watson (bác s! cù Dr Watson, explaining your findings. ông Hudson) để giải thích các phát hiện của bạn. 112 - English in Medicine

Unit 5 Bài 5 Xét nghiệm Investigations Section 1 Explaining and discussing investigations Phàn 1 Giải nghĩa và thảo luận c ác xét nghiệm Task 1 ^ Bài làm 1 In Task 2 you will h ea r a hospital d o c ­ Trong Bài làm 2 bạn sẽ nghe m ột bác sĩ tor preparing a patient for a lum bar bệnh viện chuẩn bị chọc dò tùy sống cho p u n c t u r e . T h e p a t i e n t h a s b e e n ill for a một bệnh nhân. Bệnh nhân đà ốm một week with headaches and a tem pera­ tuần lễ kèm nhức đầu, và sốt sau nhiễm ture following a respiratory infection. trùng đường hô hâ'p. Khám bệnh thấy cổ Examination shows neck stiffness. cứng. Trong trích đoạn này bác sĩ hướng During the extract the doctor instructs dẫn bệnh nhân lấy tư thê đúng để chọc dò the patient to take up the correct posi­ tủy sống. Bạn hãy dự đoán lời hướng dấn tion for the lum bar puncture. Try to của bác sĩ từ n h ữ n g đằu mối dưới đây. Mỗi predict her instructions from these khoảng trống có thể thiếu một hoặc clues. Each blank may represent one nhiêu từ. or several missing words. English in Medicine - 113

1 Now I want you to move right to B ây g iờ tối m u ốn ố n g n h íc h q u i p h u phỉi the edge of the bed. đến sát m ép giường. Hảy n ằ m ............................. 2 Lie on ................................ Bây giờ ông cố th ể co cá hai ........... 3 Now can you bend both your được không? Dặt đầu ............................. ? C u ộn .................................. 4 Put your h e a d .................................. N ằ m ............................. 5 Curl ................................... 6 Lie ................................. Taski B 0 Bài làm 2 Listen to the extract and check your Hãy lắng nghe trích đoạn v i kiếm tra ck predictions. dự đoán của bạn. Language focus 12 Trọng tâm ngôn ngừ 12 In the extract above the do cto r tries to Trong trích đoạn ờ trên bác sĩ muốn thục do three things. hiện ba điầu. 1 Explain what she is going to do and Giải thích diều bằ ta sấp làm và néu lýdo why. tại sao. - N ow I'm going to ta k e s o m e fluid off E ă y g iờ tôi sẽ lấy ra chút d|ch ớ Kmg ổng y o u r b a c k to f i n d out w h a t 's g iv in g đ ể tìm x e m tại sao ông tM nhúc dâu you these headaches. 2 Instruct the patient to take up the Hướng dẫn bệnh nhân nằmdúngtưthế. correct position. Bây giờ tôi m uôn ông nhích qua phb - vVow/ujan/^ou/omoverighttothe phải đến sát m ép giuờng. edge of the bed. Trấn an bệnh nhân vẻ việc xét nghiệm. 3 Reassure the patient about the in­ Việc n à y không lâu quá đâu. vestigation. Bây giờ tôi sê gây vỗ c á m (gãy té) tai chố c h o ông, n h ư t h ế sẽ kh ô n g đau nũB. - I t w on't take very long. - N ow I'm going to give you ã local a n a e s th e ti c so it w o n 't b i sore. 114 - English in Medicine

Task 3 ^ Bài làm 3 Here is part of a d o cto r's explanation Đây là m ột doạn giải nghĩa cùa bác sĩ khi during a sternal m arrow investigation. thực hiện chọc tùy xương ức để xét The ex plan atio n h as b ee n p u t in the nghiệm . Lời giải thích đã được xếp đặt /vrong o rd er. Try to re a rra n g e it. không đ ú n g thứ tự. Bạn hãy sắp xếp lại. Bây giờ tôi sẽ tiêm cho ông thuốc vô r á m 0 Now I'm going to give you an injec­ (gây tê) lại chổ. Đáu tiên sẽ tiêm vào da tion of local anaesthetic. First into ‘rồi sau dó vào xương. the skin and then into the bone. Sau đó tôi sẽ dỉíp thuốc trên vùng tiêm. o) T h e n we'll p u t a d r e s s i n g o v e r t h e Bây giờ tôi sẽ dảt một chiếc khăn, mội area. khăn sạch, trèn vùng tiêm. :) Now the next thing I'm going to do Trước liên, tôi sẻ rửa vùng tiêm bÀng chút is to put a towel, a clean towel, over thuốc sát trùng. the area. Bây giờ sẽ rút kim ra khỏi ngực. I'd) First o f all, I'm ju s t g o ing to w a s h Bây giờ chúng ta đã s.ìn sàng tiến hành J the area with a bit of antiseptic, xét nghiệm này. Bây giờ tôi sẽ hút lấy các tế bảo từ xương e) Just going to rem ove the n eedle ra. from your chest. 0 Now we're ready to do the actual test. t g) N ow I'm going to rem ove the actual cells from your bone. :Language focus 13 Trọng tâm ngôn ngữ 13 Doctors often com bine reassurance Các bác sĩ thường kết hợp trấn an với lời báo iwith a warning. Study these examples trước. Hãy nghiên cứu các ví dụ sau đây trong việc xét nghiệm chọc tủy xương ức: from a sternal m arrow investigation: Se không đau, nhưiĩg ông sẽ cảm thấy Ị - It shouldn't be painful, but you w ill hơi đè nặng. be aw are o f a feelin g o f pressure. Có th ể cảm thấy hơi khó chịu, nhưng khổng lâu dâu. - This mayfeci a little bit uncomfortable, but it w o n 't take long. Task 4 I3DI s © Bài làm 4 Work in pairs. Practise preparing a p a­ Hãy làm việc theo đôi. Thực tập chuẩn bị tient for the following investigations. bệnh nhân cho những xét nghiệm sau Explain, instruct, reassure and warn đây. Giải nghĩa, hướng dẫn, trấn an và báo where necessary. trước khi cân thiết. English in Medicine - 115

1 ECG / man, 68 / ? myocardial in­ Diện tâm dồ / d à n ông, 68 tuổi / nhị) farction m áu cơ tim? uống bari / phụ nữ, 23 tuổi / loét lá 2 barium meal / woman, 23 / ? duo­ denal ulcer nang Crosby / bé gái, 6 tuổi / bênh dai tràng? 3 Crosby capsule / girl, 6 / ? coeliac siêu á m / phụ nữ, 26 tuổi / (hai nhi dl 32 disease tuẩn tuổi tùy rtổ / đ à n ông, 53 tuổi / thợ mộc /lụi 4 ultrasound scan / woman, 26 / đĩa đệm đốt sống? baby small for dates at 32 weeks 5 myelogram / man, 53 / carpenter / ? prolapsed intervertebral disc When you have finished, com pare Khi bạn đả làm xong, háy so sánh nhửng vour explanations and instructions lời giầi thích vầ hướng d i n cùa bạn vdi with the recording. băng ghi âm. Task 5 Ĩ S Ỉ ® Bài làm 5 Study this list of investigations for a Nghiên cứu bảng kẽ các xét nghiệm cho 43-year-old salesman who presents m ộ t doanh n h ắ n 43 tuổi có huyết áp with a blood p ressu re of 200 over 130. 200/130. Sau đó, xêp vào ba nhóm duởi Then list them in the three categories đây. below. uống bari barium meal chụp X-quang phổi chest X-ray creatinin creatinine diện tâm đồ ECG c h ụ p b ể thận qua tĩnh m ach (chụp IVP (IVU) Hường niệu qua tĩnh mệch) MR1 scan o f the brain chụp hình ẳnh cộng hưỏng từ vìingnảo radioisotope studies nghiên cứu dồng vị phóng xa serum cholesterol cholesterol hưyết thanh serum thyroxine Ihyroxin huyết thanh urea and electrolytes urê và các chấl điên giii uric acid acid uric urinalysis xét nghiệm nước tiểu 116 - English in Medicine

Essential Not required Now listen to three doctors discussing .Bây giờ hãy lắng nghe ba bác sĩ thảo luận this case and the investigations. Note trường hợp này và các xét nghiệm. Ghi how they group the investigations. n h ậ n cách họ xếp loại các xét nghiệm. Have you grouped them in the sam e Bạn có xếp loại giống như cách đó không? way? English in Medicine - 117

Language focus 14 Trọng tâm ngôn ngữ 14 Chú ý các từ ngữ được các bác t ì nói l i Note these expressions used between doctors in discussing a c h o ice o f inves- nhau khi thẳo luận chọn lựa cfc tig a tio n s . nghiệm . Essential Possibly useful N ot required could need not should must be + not necessary be + required not required not important essential important indicated Essential not Co do should not must not be + contraindicated Cần th iết C ó Ih ế hữ u ích Không cần thiết có ih ể nên không cần phái là + c ầ n th iế t là + không cẩn ihiết không đòi hỏi thiết yếu kh ôn g qu an trong quan trọng ch ỉ định N h ấ t th iế t kh ôn g làm không nên không được lả + c h ố n g c h ỉ đ ịn h For example: Ví dụ: - T h e patient should b e giv en an X- Nên chụp X-quang cho bệnh nhân ray. Điều quan trọng lầ chụp X-qưang. - It ừ important to give an X-ray. Đã chỉ dịnh chụp X-quang (qui uớc). - An X-ray ừ indicated (formal). 118 - English in Medicine

wTask 6 Bài làm 6 Study these brief case notes and Hãy nghiên cứu các ghi chú tóm lược dưới choose only the most appropriate in­ đây và chí chọn lựa những xét nghiệm vestigations from the list w hich fol­ thích hợp nhất trong bảng liệt kê kèm theo lows each case. Add any other mỗi trường hợp. Bổ sung thêm những xét investigations you think essential. nghiệm khác khi bạn thấy cần thiết! Then work in pairs. Take three cases Sau đó, làm việc theo đôi. Dùng từng ba each. Explain to each other your trường hợp mỗi lần. Hãy giải thích với choice of investigations for these p a­ nhau việc bạn chọn lựa các xét nghiệm tients. cho những bệnh nhân này. I. SU R N A M E Gumley F IR S T N A M E S John MARITAL ST A T U S M AGE 60 SEX M O CC U PA TIO N Electrician P R E SE N T COM PLAINT Coughing up blood. Has temp. Smoker. O /E G en eral C on d ition finger clubbing, air entry ^ L mid zone HỌ Cumley T Ê N John TUỔI 60 GIỚI Nam TÌNH T R Ạ N G HÔN NHÂN Có vợ N G H Ể N G H IỆ P Thợ điện LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY Ho ra máu. sốt. Có hút thuốc. THĂM KHÁM T ổn g trạng Ngón tay dùi trống, thở hít V vùng giữa phổi trái chest X-iay chụp X-quang phổi bronchoscopy soi p h ế quàn urinalysis xét nghiệm nước tiểu sputum culture cấy đờm serum proteins . protein huyết thanh English in Medicine - 119

2 SURNAME Sharp FIRST NAMES Emm a MARITAL STATUS M AGE 43 SEX F OCCUPATION H ousew ife PRESENT COMPLAINT ab do m in al p ain , heavy periods O/E General Condition HỌ Sharp TÊN Emma TUỔI 41 GIỚI NỬ TỈNH T R Ạ N G HÔN NHÂN Có chỏng NGHỀ N G H IỆ P N ộ i trợ LỜI KHAI B ỆN H HIỆN NAY Dau vùng bụng - K inh nguyột n h iều THĂM KHÁM 3Ị Tổng trạng pelvic ultrasonograph siêu â m vù ng chậu hem o glo bin Hb k h á m có gây vô c ẩ m (g ây m ê ) và nong và nao chụp X -quang phổi cEUA and D & thăm dò chức năng phổi chest X-ray LFTS 120 - English in Medicine

3. SU R N A M E Donaldson FIR ST N A M ES Grace A G E 23 S E X F MARITAL ST A T U S s O C C U PA TIO N Schoolteacher P R E SE N T COM PLAINT agitation, difficulty in sleeping,^ appetite ị wt O /E G en eral C on d ition warm, sweaty skin, tachycardia, soft goitre with bruit HỌ Donaldson TÊN Grace TỈNH TR Ạ N G HÔN NHÂN Đôcthân TUỔI 23 GIỚI Nử 1 NG H Ể N G H IỆ P Giáo viên LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY vlt vđ, khó ngủ,Tăn ngon ^ sụt cân THÀM KHÁM T ổn g trọng vui vẻ, da ẩm mồ hôi, nhịp tim nhanh, bướu cổ mổm kèm tiếng ihổi angiogram chụp mạch máu CAT scan of skull chụp cất lớp điện toán hộp sọ serum thyroxine thyroxin huyết thanh TSH hormon klch tuyến giáp English in Medicine - 121

4. S U R N A M fe Pritt FIRST NAMES W illiam MARITAL STATUS D AGE 44 SEX M O C C U PA TIO N Printer P R E SE N T COM PLAINT abdominal pain after ealing falty foods O /E G en eral C on d ition obese ++, tender R hypochondrium HỌ Priti T Ê N William TUỔI 44 GIỚI TÍNH N a m T ÌN H T R Ạ N G HÔN NHÂN Ly dị N G H É N G H IỆ P Thợ in LỜI KHAI B Ệ N H H IỆN N A Y Đau bung sau khi an (hực ph ẩm có mờ THĂM KHÁM T ổng trạng mâp phệ ++, ha sườn phải mém c h o le c y s to g ra m ch ụ p X-quang lúi mật MSƯ xét nghiệm nước tiểu giữa dòng barium meal uống bari ECG điện tâm đổ endoscopy nội soi abdom inal ultra son ogra ph siêu âm bụng 122 - English in Medicine

5. S U R N A M E Scoll F IR S T N A M E S Barry A G E 2 '/2 SEX M MARITAL ST A T U S O CCUPATION — P R E SE N T COM PLAINT sore lliroat, mother says he has a temp, and rash O /E G en eral C on d ition , occipital glands enlarged and tender, maculopapular rash behind ears and spreading down trunk HỌ Scolt T E N Barry TUỔI 2 '/2 GIỚI N a m TÌNH T R Ạ N G HÔN NH Â NGHỀ NGHIỆP — LỜI KHAI BỆNM H IỆN NAY Đau họng. Mẹ khai bé có sốt và nổi ban THĂM KHÁM T ổng trạng *:ác hạch vùng ch ẩ m to và m ềm , nổi ban sẩn cục sau hai tai và lan xuống lliân người chest X-ray chụp X-quang phổi throat swab ngoáy họng serum iron sắt huyếl thanh monospot dấu ân lam kính viral antibodies kháng thể chống virus full blood count công (hức máu toàn pliần English in Medicine - 123

6. SURNAME Lock_____________________FIRST NAMES Mary AGE 68 S EX F___________________ MARITAL STATUS Sgp O CCUPATION Retired waitress_________________________________ PRESENT COMPLAINT dull ache above R eye, sees haloes round lights O/E G en eral C on d ition hazy cornea, pupil half-dilated and fixed HỌ Lock TÊN Mary TUỔI 68 GIỚI Nữ TÌNH TR Ạ N G HÔN NHẤN Ly thân NGHỂ NGHIỆP Hẩu bàn nghi hưu LỜI KHAI BỆNH HIỆN NAY Đau ê ẩm trên mát phái, nhìn thấy quẳng sáng quanh đèn THÂM KHÁM T ổng trọng giác mac mờ, đổng tử răn nửa và cố định tonometry do nhán áp swab from cornea to bacteriology phết giác mạc đ ể xé! nghiệm vi khuẩn skull X-ray chụp X-quang sọ 124 - English in Medicine

Task 7 ( S S ® Bài làm 7 Work in pairs. Student B should start. Làm việc theo đôi. Sinh viên B bắt đâu trước. A: Play th e p a r t o f th e p a t i e n t for o n e of the six cases above. In case 5 you A: Đóng vai bệnh nhân ở m ột trong sáu are a parent. You w ant to know trường hợp trên. Trong trường hợp 5 why the investigations are re­ bạn đóng vai bố, mẹ. Bạn m uốn biêt quired. what the investigations in­ vì sao các xét nghiệm lại cân thiêt, các volve, a n d if th e in v e stig a tio n s will xét nghiệm đó liên quan đẽn chuyện be painful. gì và liệu có làm đau không. B: Play th e p a r t o f th e d o c to r. Explain B: Đ óng vai bác sĩ. Giải thích rằng các the investigations required and xét ng h iệm là cần thiết và trả lời mọi answer any questions raised. câu hỏi đã nêu. When you have finished, com pare Khi bạn đã làm xong, hãy so sánh những your explanations with the recording. giải thích cũa bạn với băng ghi âm. Section 2 Using medical documents P h ầ n 2 s dụng c á c tài liệu y học Task 8 s ® Bài làm 8 Listen to this telephone call from a Lắng nghe cuộc nói chuyện điện thoại tử haematology lab to a doctor's surgery. phòng xét nghiệm huyết học tới phòng As y ou listen, r e c o r d t h e re s u lts o f th e khám cùa bác sĩ. Trong khi nghe, bạn cần investigations in the correct spaces on ghi nhận các kết quả xét nghiệm vào the form below. T he p atien t is Mr đ ú n g các khoảng trong m ẫu (lưới đây. Kevin Hall (see U n it 1, p p. 18 a n d 24). Bệnh n h ân là ông Kevin Hall (xem Bài 1. trang 18 và 24). English in Medicine - 125

TELEPHONE REPORT FROM HAEMATOLOGY LABORATORY P A TIE N T S NAM E UNIT NO BLO O D FILM W B C X 10*/L NEUTRO % H b g/dl ................. Hcl LYMPH % M CVfl Platelets X 10*/L MONO % ESR mm E O S I N O .................. % BASO % OTHER INFORMATION P R O T H R O M B IN R A T I O .......................................................... 1 T IM E M E S S A G E R E C E I V E D ................................4 M /P M M E S S A G E R E C E IV E D B Y .................................................. D A T E R E C E I V E D ..................................................... 126 - English in Medicine

BÁO CÁO ĐIỆN THOẠI TỪ PHÒNG XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TÊN BỆNH NHÀN Dơ n V| SỐ SỔ LƯỢNG BẠCH CÁU X 10*/L CÔNG THỨC MÁU H em oglobin g/dl :............................... B Ạ C H C Á U T R U N G T Í N H ............ % H e m a to c rite ......................................... L IM P H Ổ B À O ...................................... % T h ể tích tế bào trung b in h ............ B Ạ C H C Ấ U M Ộ T N H Ả N ................ % Tiểu cáu X 10*/L ............................... B Ạ C H C Ấ U T O A N T Í N H ................ % TỔ C Đ ộ L Ả N G M Á U m m ............. B Ạ C H C Ầ U K IỂ M T Í N H ................. % TH Ô N G TIN KHÁC TỶ LỆ P R O T H R O M B IN ........................................................................................................................ :1 G IỜ N H Ậ N X É T N G H IỆ M ........................................................................................ S A N G /C H IẺ U N G Ư Ò I N H Ậ N .......................................................................................................................................... N G À Y N H Ặ N .............................................................................................................................................. Task 9 ÊO Bài làm 9 Study the clinical chemistry results for Nghiên cứu các kêt quả hóa học lâm sàng Mr Hall w h ich are sh o w n o n th e form cùa ông Hall dược ghi nhận trong mẫu below. In addition to these results, the dưới đây. Kèm th êm với các kết quà này, p a tie n t's u r in e sh o w e d : a l b u m e n ++, xét nghiệm nước tiểu bệnh nhân cho and a trace of glucose. thấy: albumin + + , và có vết glucose (đường). English in Medicine - 127

DEPARTMENT OF CLINICAL BIOCHEMISTRY SOUTHERN GENERAL HOSPITAL, NHS TRUST GP 5487 HALL, KEVIN 30/04/62 M DR WATSON HEALTH CENTRE. NEWTOWN Date Collected 25/05/94 Time . 00.00 Date Received Time . 25/05/94 Spec 13.15 No. 74627 S/P1 SODIUM 158 (135-145) mmol/l 6.2 96 S/P1 POTASSIUM 16 (3.5-5) mmol/l 50.1 71 S/P1 CHLORIDE 0.09 (95-105) mmol/l 5.1 S/P1 C02 (21-26) mmol/l Serum/P1 UREA (3.3-6.6) mmol/l TOTAL PROTEIN (60-80) S/I S/P1 CREATININE (.07-0.11) mmol/l S/P1 GLUCOSE (3.9 5.0) COMMENTS Report printed on 26-May-94 8:38:30 128 - English in Medicine

KHOA SINH HÓA HỌC LÂM SÀNG BỆNH VIỆN TỔNG QUÁT PHÍA NAM, CÔNG TY NHS Bác sĩ tổng quát 5487 HALL. KEVIN 30/04/62 Nam B.s WATSON TRUNG TÂM SỨC KHỎE. NEWTOWN Ngảy thu 25/05/94 Giờ thu 00:00 Ngày nhận Giờ nhận 25/05/94 Chuyẽn khoa 13.15 Sô' 74627 Huyết thanh/mỗi lít NATRI 158 ị (135-145) mmol/l 6.2 96 Huyết thanh/mỗi lit KALI 16 (3,5-5) mmol/l 50,1 71 Huyết thanh/mỗi lít CLOR 0.09 (95-105) mmol/l 5,1 Huyết thanh/mỗi lít CŨ2 (21-26) mmol/l Huyết thanh/mõi lít URÊ (3.3-6,6) mmol/l PROTEIN TOÀN PHẨN (60-80) s/l Huyết thanh/mỗi lit CREATININ (0.07-0,11) mmol/l Huyết thanh/mỗi lít GLUCOSE (3,9-5,0) BÀN LUẬN Báo cáo in ngày 26 tháng 5.94 lúc 8:38:30 Identify which of these results are o u t­ Xác định kết quả nào trong số đó là không side the norm al range and describe bình thường và m ô tà từng kết quả có ý each of the significant results. These nghĩa. Các từ sau đây có thể hữu ích: words may be useful: low thấp high cao abnorm al bất thường reduced giám raised tăng elevated lên cao For example: Ví dụ: - Blood urea ừ abnorm ally high. Uré m áu là cao bất thường. English in Medicine - 129

Task 10 ^ Bài làm 10 Kevin Hall's GP p hones the hospital to Bác sĩ tổng quát của ông Kevin Hall điện a rra n g e for his a d m issio n . Fill in th e thoại đến bệnh viện để thu xếp cho ông ta gaps in his call using the inform ation nhập viện. Bổ sung đày đù vào các đoạn from the haem atology lab, the clinical ngắt quâng cúa cuộc điện đàm bằng cách chemistry results, and the inform a­ sử dụng thông tin từ phòng xét nghiệm tion given in Task 9. Add y our ow n d i­ huyết học, các kết quả hóa lám sàng, và agnosis. thông tin ghi trong Bài làm 9. Chi thêm phân chẩn đoán cùa riêng bạn. DOCTOR: I'm p h o n i n g a b o u t a 32-year- BS: Tôi d a n g diệ n thoại nói về một người đ àn ô n g 32 tuổi. C ách đ â y m ột nam lôi old man. I saw him a year ago w hen he có khám cho ông la ......................... (1 ) vé nhứcdẳuđă lầm ỏng ta mệt mỏiỉuốt ................... ( 1) o f h e a d a c h e s w h ic h ba tháng. Khi khám , Ang ta bị ......................... (2) c ó h u y ết á p 1 8 0 trên had been troubling him for three 1 2 0 . Xét n g h iệ m nuớc tiểu thì ...........................(3), đ iệ n tâ m dồ v à ch ụ p months. On examination he was X-quang phổi đểu binh thường. Bệnh nhân dược bát dầu bằng cách beta ................... (2) to h a v e a b lo o d p r e s ­ ............ (4) và .........(5) nhưng huyết áp của ông ta vẫn hơi ........................... (6 ). sure of 180 over 120. Urinalysis was Trong lần kh ám gầ n đ â y , ô n g ta kêu buồn nôn, ói mửa và nhức đẩu. Huyết ....................(3), E C G a n d c h e s t X -rays áp của ô n g ta là 1 6 0 trên 1 20; xét n g h iệ m nước tiểu cho t h ấ y ................ (7) were also normal. He was com­ cộng cộn g và vết glucose. Tỏi vừa nhận được những kết quđ xél nghiệm của m e n c e d o n a b e t a ..................... (4) an d ông ấy. H emoglobin là ................... (8), tốc độ láng m á u ..................... (9). Công ....................(5) b u t h is b lo o d p r e s s u r e thức m áu cho ihấy tế bào biến dạng cộng v à ................(10) lượng lế b à o cộng re m a in e d slightly ............................ (6). cộng. Urê m áu l à .................... (11) tâng, ~ ......... (1 2 ), so d iu m 1 5 8 , Kali 6 ,2 , On a recent visit he complained bicarbonat .................. (13). of nausea, vomiting and headaches. Tôi muốn thu xếp đ ể ông ta được nhập viện cấp cứu nhằm xét nghiệm His blood pressure was 160 over 120, v à đ iể u trị v ẻ ....................... ( 14). u rinalysis s h o w e d .............................(7) plus plus and a trace o f glucose. I've just received his lab results. His hae­ m o g lo b in is ........................(8), ESR ..................... (9). B lo o d film s h o w e d poikilocytosis plus and ..................... (10) cells p lu s p lu s. Blood u r e a w a s .....................( 1 1 ) raised, ................ (1 2 ) , s o d iu m 1 5 8 , p o ta s ­ siu m .................6 .2 , b ic a r b o n a te ................. (13). I'd liKe to a r r a n g e his u r g e n t a d ­ mission for investigation and treat­ m e n t o f ....................(14). 130 - English in Medicine

Task 11 ^ Bài làm 11 Look back at the case of Peter G reen in Xem tai trường hợp Peter Green trong Bài Unit 1. p. 26. R e re a d t h e l e tte r fro m his 1, trang 26. Hãy đọc lại các ghi chú vè his GP and his case notes. List the in­ trường hợp của ông ta và bức thưcủa bác sĩ vestigations you would carry out on tổng quát của ông ta. Liệt kê các xét this patient. T hen study the following nghiệm bạn muốn tiến hành cho bệnh haematological, clinical chemistry nhân này. Sau đó nghiên cứu các kết quả an d ECG (V5 only) r e s u lt s for M r xét n g h iệ m máu, hóa lâm sàng .và điện Green. Write to his GP, Dr C hapm an, tá m đồ (ch! riêng V5) cùa ông Green. Viết and describe your findings. thư cho B.s Chapm an, B.s tổng quát của ông ta và mô tả những điêu bạn đâ phát hiện. English in Medicine - 131

D e p a r t m e n t of Clinical and Laboratory Haematology Southern General Hospital A1563526 GREEN.PETER 08/08/53 M DR CHAPMAN HEALTH CENTRE. APPLECROSS 1 D ate 07/10/95 Tim e 10.59 Specimen No. 0462Q Haemoglobin 148 • (120-180 g/i) 43.1 100 Haematocrit 264 (40%-54%) 7.1 Mean Cell Vol 7.4 (78-98 fl) 1.7 0.6 Platelet Count 0.1 (150-400 X IO’/I) 0.0 Total WBC (4-11 X 10V1) D ifferential WBC N eu tro p h ils (2.0-7.5 X lO’/l) Lymphocytes (1.5-4.0 X lO’/l) Monocytes (0.2-0.8 X lO’/l) E osinoph ils (< 0 .7 -I0 ,/l) Basophils (< 0 .2 X lO’/l) Myelocytes Promyelocytes Blast Cells NRBC/100 WBC E.S.R. (lmm-9mm/hr) Reticulocytes (10-100 X 10V1) B lo o d film C o m m ent/R esults: (REMOVE APPROPRIATE PREVIOUS REPORT BEFORE FILING IN CASE NOTES) 132 - English in Medicine

Khoa Huyết học lâm sàng và Phòng xét nghiệm Huyết h ọ c Bệnh viện tổng quát phía Nam A I563526 GREEN. PETER 08/08/53 Nam US. CHAPMAN. TRUNG TÂM sức KHÒE, APPLECROSS Ngày 07/10/95 Giờ 10.59 Mầu sô U462Q Hemoglobin 148 (120-180 f j I) 4.1.1 100 Huyẽì sác lô' 264 l4Ó%-54%) 7.1 Thế lích tế bào Irung bình T,4 (78-98 fl) 1.7 0.6 Lượng liếu cẩu 0.1 (150-400 X 109/l) 0.0 Tống lượng bdch cầu (4-11 X 10/1) Lượng bạch cầu phân biệt Trung linh 12,0-7,5 X 10*71) Limphô bdo ( 1 . 5 - 4 , 0 X 1 0 /1) MỘI nhãn (0.2-0.8x 1 0 / 1) Toan linh (<0,7-10 9/ll Kiềm linh (<(),-’ X 10V/I) Túy bào Tiền túy Lmo Nguyên bào Lương hồng cấu/100 b<jch cáu Tốc dộ lắng máu (1mm-9mm/giờ) Võng bào (10-100 X io7n Nhận xét công thức máu/kết quá: (LẤY RA BẢN BÁO CÁO THÍCH DÁNG SĂN c ó TRƯỚC KHI XÊ> VÀO ó CHI CHÚ.) English in Medicine - 133

DEPARTMENT OF CLINICAL BIOCHEMISTRY ! SOUTHERN GENERAL HOSPITAL, NHS TRUST GP 1563526 GREEN. PETER 08/08/53 M DR. CHAPMAN HEALTH CENTRE. NEWTOWN Date Collected 07/10/95 Ị Time 00.00 Date Received 07/10/95 Time 16.13 35931 Spec No. S/P1 SODIUM 137 4.6 (135-145) mmol/l 96 22 S/PI POTASSIUM 3.6 71 (3.5-5) mmol/l 7.2 1.61 S/P1 CHLORIDE 1.09 (95-105) mmol/l 12:27:30 S/P1 C02 (21-26) mmol/l Serum/P1 UREA (3.3-6.6) mmol/l TOTAL PROTEIN (60-80) S/I S/P1 CHOLEST'OL (3.9-6.2) mmol/l S/P1 TRIGLYC'DE (.8-2.1) mmol/l HDL CHOLESTEROL (.9-1.4) mmol/l COMMENTS Report printed on Q7-Oct-95 134 - English in M edicina

KHOA SINH HÓA HỌC LÂM SÀNG BỆN H V IỆN TỔNG QUÁT PHLA NAM, CÔNG TY N H S Bác sĩ tổng quát 1563 GREEN, PETER 08/08/53 Nam B.s CHAPMAN, TRUNG TẢM sức khỏe. NEWTOWN Ngày thu 07/10/95 Giờ thu Ngầy nhận 00:00 Giờ nhận 07/10/95 Chuyên khoa 16.13 sỏ' 35931 Huyết thanh/mỗi lit NATRI 137 (135-145) mmol/l 4.6 Huyết thanh/mỗi lít KALI (3,5-5) mmol/l Huyết thanh/mỗi lít CLOR 96 (95-105) mmol/l 22 Huyết thanh/mỗi lít CŨ2 (21-26) mmol/l Huyết thanh/mỗi lít URÊ 3,6' (3,3-6,6) mmol/l PROTEIN TOÀN PHẨN 71 (60-80) s/l Huyết thanh/mỗi lít CHOLESTEROL 7,2 (3,9-6,2) mmol/l Huyết thanh/mỗi lit TRIGLYCERID 1,61 (0.8-2,1 ) mmol/l Cholesterol (lipoprotein tỳ trọng cao) 1,09 (0,9-1,4) mmol/l BÀN LUẬN Báo cáo in ngày 07 thảng 10-95 lúc 12:27:30. Before exercise Immediately after exercise V5 Trước khi vận dộng V5 Ngay sau khi vận dộng English in Medicine 135

Section 3 Reading skills: Reading articles 2 P h a n 3 Kỷ nãng đọc: Đọc các bài báo 2 Task 12 ^ Bài làm 12 T h e s e h e a d i n g s are c o m m o n l y used in Các tựa đẽ này đêu thường được dùng trong các báo y học Anh. Hãy đánh số British medical journals. N um ber theo thứ tự mà bạn dự đoán các bài đố them in the order you w ould expect được dưa ra. them to feature. Kết qu.i Results Tóm lát Summary Bàn luận Discussion Các bệnh nhân và phương pháp Patients and m ethods Tài liệu tham khảo References Nhập để Introduction Các tác giá Authors Tựa dể Title Task 13 £ 0 Bài làm 13 These brief extracts from an article in Các trích đoạn ngắn này từ m ột bầi báo The Lancet are listed in the order in trong The Lancet được xếp thứ tự theo đó which m any medical researchers read nhiêu nhà nghiên cứu y học đả đọc such articles. Use the list given in Task những bài báo tương tự. Hảy sử dụng 12 to id e n tify w h i c h p a r t s o f t h e a r tic le bảng liệt kê ở Bài làm 12 để xác định they are taken from so that you can nhửng phân nào của bài báo từ dó các •work out this reading procedure. trích đoạn đã dược lấy ra, như th ế để bạn có thể tìm thấy quy trình đọc này. a) Medical Research Coun­ Hội đồng nghiên óhi y khoa cil random ised trial of xác định thử nghiệm cắt nội endometrial resection mạc tử cung thay vì cắt tử versus hysterectomy in cung trong điểu trị rong kinh management of menorr­ hagia 136 - English in Medicine

B ackground The most frequent indication for Hiện trạng, c h i d jnh Ihường gặp nhái cho việc hysterectomy is menorrhagia, even though c ál lử c ung IA rong k in h , k ế cá khi tử c u n g vần binh Ihường Irongda sôcác bệnh nhân, c á l nội the uterus is normal in a large number of pa­ tients. Transcervical resection of the en­ m<ic lử cung qua cố lử cung lá một phướng Ihức dometrium (TCRE)is a less drastic alternative. kém Iriệl dể hơn. nhưng mức dô thành công but success rates have varied and m enor­ Ihường ih ay đổi và rong k in h có thể tái phát. rhagia can recur. W e have tested the hypothe­ sis that the difference in the proportion of Chúng (ôi đã kiếm tra giá thuyết cho ring sự khác biệl trong lỷ lệ các phụ nửkhông dược hài women dissatisfied and requiring further sur­ gery within 3 years of TCRE or hysterectomy lòng và cần có phẫu Ihuãl ihêrn Irong vòng 3 nAm cùa kỹ Ihuệl cál nội in ac qua cổ tử cung would be no more than 15% h o íc cát tử c ung sẽ kh ô n g VƯỢ1 q u á 1 5 % . Methods 202 women with symptomatic me­ Phương pháp. 202 phụ nữ có triệu cliúng rong norrhagia were recruited to a multicentre, ran­ domised. conưolled trial lo compare the two k in h clâ dược thu n h ậ n Iron g m ộl th ứ n g h rêm cla n g à n h , ckrợc xác clịnh và k iể m Ira d c so sánh h ai interventions. TC R E and hysterectom y were k ỹ ih u A l in ố d ó . c á i n ộ i in a c C|ufl c ố lử c u n g VÀ c ál tử Cling dã dược ghi n h â n tliực h iê n ih e o tỷ lệ randomly assigned in a ratio of two to o n e. The 1^ h a i so với in ộ l. c Ac y e ll lô m áu c liố l (lầu Ilè n là primary endpoints were wom en's satisfaction sựhAi lòng của các phụ I1Ữvà sựcán thiêt phẫu and need for further surgery The patients' lliuẠl Ih ê m nửa. T ìn h trạng tâm lý và xá liội cùa psychological and social states were moni­ tored before surgery, then annually with a bệnh nhân dcu dược fcln nhõn trước khi phán thuật vAsau đó hàng nam qua các câu hỏi . Việc questionnaire. Analysis w as by intention (o treat. p h ồ n líc h n h à m m ục đ íc h d ể cliéti In . Findings Data w ere available for 172 w o m e n Kết quả. Các dữ liệu (lều có giá trị cho 172 phụ (56 hysterectomy. 116 TC R E ); 26 withdrew n ử (5 6 c á l tử cung và I 16 CÁI nội mac qua cố lử before surgery and (our w ere lost to follow-up cung), ^ 6 nil bó phẩu Ihuậl vá 4 khóng iheo dõi Satisfaction scores w ere higher for hysterec­ dược. Đ iểm số hải lòng dã CAO hơn trong CÁI lử tomy than for T C R E throughout lollow-up (m e­ c ung so với CẨI nội m ac qua có lử c ung q u í thời dian 2 years). but the differences w ere not gidn theo dõi (lam gbình 2 n íin ) nhưng sưklicic significant (at 3 years 27 (96% ] of 2 8 in hyster­ b iệt lai khôn g có ý n g liìd (clẽn 3 n .im thì 2 7 ectomy group vs 46 [85% ] of 54 in T C R E group (9 6% ) trên 28 người lliuôc nhóm r á l tửcung 50 were satisfied; p=0 16). 25 (2 2 % ) w om en in với 4 6 (8 5 % ) trẽn 54 người ihuộc nh óm cál nội the TC R E group and rive (9 % ) in the hysterec­ m ac cléu hài lòng, p = 0 ,16). 25 (2 2% ) phu lũi tomy group required further surgery (relative iluiộc nhóm cái nội m ac qua cố lií cung và 5 risk 0.46 [95% Cl 0 -2 -1 1 ], p=0 0 5 3 ) T C R E (9 % ) Ihuộc nhóm cá( tử cung cần phổi có phẫu had the benefits of shorter operating time, fewer complications, and faster rales of recov­ Ih u ậ tlh ê m nửa (nguy cơtươngdòi 0 .4 6 |9 5 % C I ery. 0 ,2 -1 ,1 1, p=0.053). C á i nòi mac qua c ổ lử a m g có nhửng thuận lợi là thời gicin inố ngán hơn, In terp reta tio n T C R E is an acceptable alter­ b iế n chứ ng íl hơn, v à mức clộ hồi phực n h an h native to hysterectomy in Ihe treatm ent of m e­ hon. norrhagia for many w om en with no other serious disorders. D i ể n g iả i. C á t n ộ i ITMC 1|LM c ổ tứ c u n g l,ì phươngthứcchâp nhõn dược so với cál lứcung Iro n g v iệ c d iề u lr| ro n g k in h il ố i VỚI n h iế v i p h u n ìí mà không gây những rối loan nghiêm trọng nào khác. English in Medicine - 137

c) Creenburv cho thấy có mOr do cao vé mác bệnh tâm ihán đ các bệnh nhân G r e e n b u r y 25 s h o w e d a h ig h rate of psychiatric m orbidity in patients đang ký ò các phòng khám phụ khoa attending gynaecological oucpatient clinics with a complaint of m enor­ ngoai trú với lfti khai bènh rong kinh rhagia, whereas G ath and col­ Irong khi Gạth vằ cộng sự cho thảy in h leagues show ed the bcncficial hưởng tốt của việc cát lử cung đ các influence of hysterectomy on p a­ bệnh nhân cũng mang chửng bệnh dó. tients with this disorder. O ur study Nghiên cứu của chúng lôi xác nhận has confirmed these observations những nhân xél đố và củng cho Ihấy and has also shown that T C R E has ràng cál nội mạc lử cung qua cđ lử cung an equally positive effect on p sy ­ dá d em I31 mộ( hiộu quả tối ngang báng chosocial wellbeing in w om en with cho sức khỏe tâm thán d các phu nữ bị menorrhagia. rong kinh. So how does TCRE compare Như vậy so sánh cát nội mac qua cổ with hysterectomy? W hereas the lử cung với cát tử cung như Ihê nào? Khi use of T C R E as an alternative to việc sử dụng kỷ thuẠt cát nội mạc qua cổ hysterectomy has been ques­ tử cung như một phương thức thay cho tio n e d ,27’28 o u r re s u lts s h o w t h a t fo r cắt tử cung vản là một câu hồi thl các kết most women who have m enor­ quá của chúng tôi cho thấy dối với da số rhagia with no other serious pathol­ các phụ nử bj rong kinh mả không kèm ogy, T C R E is a genuine alternative m ột bệnh lý tr im trọng nầo khác thì cát to hysterectomy. nội mac qua cổ tử cung là một phương thức xác d á n g (hay ch o cát lử cung. d) N um ber o f cases w ith H ysterectom y TCRE p value follow -up data (n = 56) (n = 116) 0 59 Year 1 4 6 /5 2 (88%) 104/112 (93%) 0 22 Year 2 38/45 (84%) 8 6 /9 8 (88%) 0 16 Year 3 28/30 (93%) 54/61 (89%) Satisfied w ith outcom e 42/46 (91%) 90/104 (87%) o f surgery 36/38 (94%) 7 4 /86 (86%) 27/28 (96%) 46/54 (85%) Year 1 Year 2 Year 3 T a b l e -4: F o l l o w - u p d e t a i l s 138 - English in Medicine

Cắt tử cung Cắt nội m ạc tử cung Trị g iá p (n=56) qua cổ tử cung (n= 116) Sô’ c á c trường hợp k èm 4 6 /5 2 (88% ) 1 0 4 /1 1 2 (93% ) thời gian theo dõi 3 8 /4 5 (84% ) 8 6 /9 8 (88% ) 2 8 /3 0 (93% ) 5 4 /6 1 (89% ) NAm 1 Năm 2 Nam } Hài lòng với kết quả 4 2 /4 6 (91% ) 9 0 /1 0 4 (87% ) 0,59 phẫu thuật 3 6 /3 8 (94% ) 7 4 /8 6 (86% ) 0 ,2 2 2 7 /2 8 (96% ) 4 6 /5 4 (85% ) 0,16 NAm 1 Năm 2 NAm 3 Bàng 4: Chi tiế t th e o dõi e) Endometrial ablation with electrosur­ Cát bỏ nội mạc tử cung bảng diện phẩu gery, laser, or o ther form s of therm al lliuật, laser lioãc các hình thái khác cùa energy has been introduced as a less nảng lượng nhiệt đều dược sứ dụng như invasive alternative to hysterectomy một phương thức bớt hủy hoại thay thế in the m anagement of abnorm al u te r­ cho việc cắt tử cung trong điều trị chày ine bleeding of benign aetiology.1 máu tử cung bất thường do bệnh cấn Medical treatm ent of m enorrhagia is lành tính. Điều Irị nội khoa chứng rong often ineffective. H ysterectom y is the kinh thường không hiệu quà. c ắ t (ử cung most common major surgical là phương thức phẫu thuật chủ yếu thường gặp nhất.

g) 1 Magos AL. M anagement of m enor­ M agos AL. Đ iẻu tri rong kinh. BM ) 1990; rhagia. B M J 1990; 300: 1537-38. 300: 1537-38. 2 Vessey MP, Villard-Mackintosh L, Vessey MP, Villard Mackintosh L. McPher­ M cPherson K , C oulter A. Yeates D . son K, Coulter A, Yeates D. Dich lẻ học cùa T he epidem iology of hysterectom y: p hỉu thuật cát lử cung: nhũng kếl quả trong findings in a large cohort study. B r] Obstet Gynaecol 1992; 99: 402-07 một nghiên cúu cộn g đổng rộogrâi. BrỊOb- 3 Magos AL, Baumann R, Turnbull stel Gynaecol 1992; 99: 402-07 AC. Transcervical resection of en­ dometrium in women with menor­ Magos AL, Baumann R. Turnbull AC. cát rhagia. B M J 1989; 298: 1209-12. nội m a r (ứ cung qua cổ lử cung ờ phụ nử bị rong kinh.AM/ 1989: 298: 1209-12 4 M aher PJ, Hill D J. Transcervical e n ­ dom etrial resection for abnorm al Mdher P|. Hill DJ. c á l nội m ar lử cung uterine bleeding: report of 100 cases qua cố lứ cung vi cháy máu lứ rung bâ”l and review of the literature. A u s tN Z thường: trình bảy 100 trường hợp và binh ] Obstet Gynaecol 1990; 3 0 :3 5 7 -6 0 . duyệt y vân. báo Ausl N z I Obstel Cy- ndecol 1990; 30: 357-60. s D e rm a n S G , R e h n stro m J, N e u w irth Derman s c , Rehnstrom I, Neuwirth RS. RS. Long-term effectiveness of Hiệu quả lâu dài của Task 14 ^ Bài làm 1 4 This is an extract from th e part th a t a Đây là m ộ t trích đoạn từ m ộ t phần mà researcher chose to read next. Which m ộ t n h à nghiên cứu chọn lựa để đọc tiếp. part is it? C o m p lete th e extract by a d d ­ Đó là phân gì? Bổ sung vào trích đoạn ing one word for each gap. bằng cách điên th ê m m ột tử cho mỗi chố trống. Patienrs were randomly assigned hys­ terectomy ..................(I) T C R E at the Các bệnh nhân đều được ghi nhận đế time ............. — (2) recru itm ent in the p h á u th u ật c á t tử c u n g ................ (1) cál clinic................... (3) most cases several nội m ạc tử cung qua cố tử cung ở thời w e e k s .............(4) th e ir p la n n e d s u rg e ry. điểm .......... (2) liếp nhân trong phòng I n d iv id u a ls ...............(5) a ssig n e d T C R E khám, ......... (3) đa số các trường hợp and hysterectomy in a ratio of two n h iều tuấn l ề ............. (4) c u ỏ c p h i u thuật .................... (6) one because little infor­ của họ đã được lên kế hoach. Những cá mation .......................(7) .-lvnilable about n h â n ............(5) dược thưc h iê n cát nội the hysteroscopic procedure and mac qua cổ tử cung và cát tữ cung theo ................(8) p ro to c o l w as felt to assist một tý số là hai ...............(6 ) mỏt bđi vì re c r u itm e n t........................ (9) c o m p u te r­ quá í! thông l i n .................. (7) có giá tr| vé generated random -num ber sequence liến (rình soi tử cung và ............. .(8) bán qui ước dược xem xét d ể thu nhặn 140 - English in Medicine

was used.............................. ( 10) code for ................. (9) m á y vi tín h ta o m ã sô d à which was kept .........................( 11) the dược sử dụng ............... ( 10) mã số cho Royal Free Hospital, London. When ván để dó dược g i ữ ............(1 1 ) bênh .....................( 12) appointm ents for s u r­ viện miển phí Hoàng gia, London. Khi gery, the recruiting physician tele­ .............(12 ) các quyết định cho phẫu phoned ................. (13) coordinating ihuật, bác si nhân b ện h nhân diện c en tre a n d .....................(14) w ere given thoại .................(13) trung tâm diều the next treatment ............... (15) the phối v à ............(14) được biết cách điều random isation schedule. Patients were trị liếp s a u ............... (1 5) kế hoạch tliực fully counselled ......................... (16) TCRE and hysterectomy before h iệ n . Cc1c b ộ n h n h â n d é u (lược k h u y ê n .......................(17) w ere asked to give their consent ......................... (18) ran ­ cáo dấy dú .............(16) cát nôi mạc domisation. The study was approved qua cô lứ cung và cái lử cung trước khi .......................(19) th e e th ic s c o m m itte e s .....................(1 7) dược hói dê lhổ.1 ihu^in at .....................(20) th e p a rtic ip a tin g ......................(18) việc lliực hiên. Cuộc hospitals. nghiên c.úu dược ch ấ p ihuân ................(19) H ộ i d ồ n g dao lý tại .................. (20) các b ộ n li v iê n tha m dự. Section 4 Case history: W illiam Hudson P h à n 4 Bệnh án: William Hudson Task 15 ^ Bài làm 15 Mr H u d so n h a d a tr a n s u r e t h r a l r e s e c ­ ô n g Hudson được cắt bỏ tuyên tiên lập tion of his prostate. His diabetes was qua đường niệu dạo. Bệnh tiểu đường của controlled by diet and oral hvpoglycae- ông được kiểm soát nhờ chẽ dộ ãn kiêng mic drugs. He continued with digoxin. và các thuốc giảm glucoza máu. ông tiếp The diuretic was discontinued. Four tục d ù n g digoxin. Thuốc lợi tiểu đã dược months later he com plained of diar­ ngưng lại. Bốn tháng sau, bệnh nhản khai rhoea and sickness over a period of two bị tiêu chảy và ốm trong hai ngày, ô n g days. He was treated for this, b u t four được chửa trị, nhưng bốn ngày sau, người days later a neighbour called Mr H u d ­ hàng xóm mời bác sĩ cùa òng Hudson đến son's doctor as an emergency. The doc­ cấp cứu. Bác sĩ đã thu xcp cho nhập viện tor arranged an im m ediate adm ission ngay và viết m ột bức thư cho bác sĩ tham and wrote a letter to the hospital co n ­ vấn bệnh viện đi kèm òng Hudson đẻn sultant to accom pany Mr H udson to bệnh viện. Hãy điên bô sung nhung đoạn hospital. Complete the gaps in the let­ trố n g tro n g bức thư ỏ trang 144 qua việc ter on p. 144 w ith the h elp of the GP's sử dụng các ghi chú cùa bác sĩ tông quát case notes given below. trong phân dưới đây. English in Medicine - 141

P R E SE N T COM PLAINT Diarrhoea and vomiting for 6 Hays. O /E dehydrated and semi-comatose G en eral C on d ition ENT NAD RS NAD CVS p irree. 110/min BP * 60 GIS SI. distension OÍ abdo. Notenderness. Bowel sounds absent. GUS CNS N A I1 Oiiiiculty 10 arouse. Responds to painful stimuli. IMMEDIATE P A S T H IST O R Y Diabetic on metformin 500 mg t.d.s ,ind rlipoxin 0.25 mg for CCF. TUR 4/12 ago. POINTS OF NOTE IN VESTIG ATIO NS DIAG NO SIS ? diabetic coma following acute gastroenteritis 142 - English in Medicine

LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY Tiéu chảy và nôn mửa trong 6 ngày THĂM KHÁM Mấl nước và bán hôn mê T ổng trạng T.M .H Ọ NG Không pliál hiện bất thường H .H Ấ P T.M ẠCH Không phát hiện bấl thường T .H Ó A M arli không d ều 11 o/phút H.A i i i l N .DỤC 60 T .K IN H Vùng cùng chậu, cáng trướng bụng; không mém. Nhu động ruột mất Không phát hiện bất thường Khó đ á n h thức. Có d á p ứng với kích thích clau. TIỂN S Ử G Á N ĐÂ Y Bônli liều đườn^, l ó Hung metiormin 500 mp, ngày 3 lần và digoxin 0,25 mg vì suy tim sung huyết, c á l bò tuycn liền láp c á c h d ây 4 thang. GHI CHÚ r XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN Hôn mê tie J đường sau viêm da Hày-ruột cấp? English in Medicine - 143

Dear Mr Fielding, Thank you for arranging to admit M r Hudson. He is a 6 6 -year-old widower w h o has had ......... (1) and vomiting for six days. He is a diabetic on .....................(2 ), 5 0 0 m g....................~ ..(3 ) times daily and also takes digoxln for mild ...................... (4 ) failure. When our nurse visited him four days ago, his general condition was good but when I called to see him today, I found him ......... (5) and ......... (6). He still has diarrhoea al­ though vomiting has stopped. He is apyrexlal, blood pressure Is 110/60 and his pulse weak and ......... (7) at 110 per minute. T h e .....................(8 ) is slightly distended although there is no ......... (9). Bowel sounds are ......... (10). Diagnosis: ? acute gastroenteritis leading to .....................(11) dia­ betic coma. By the way, he had a .......................(12) four months ago which was uncomplicated. Yours sincerely, UDW-' Dr Peter Watson 144 - English in Medicine

ổ n g Fielding th â n m ô n . C ả m ơn ỏ n g d â th J x ế p đ ể c h o ô n g H udson n h ộ p v iệ n . B ệnh n h â n 60 tu ổ i, g ó a vỢ. d â c ó ...................... (1) v à nôn ói trong 6 n g à y , ô n g ta là b ệ n h nhân tiể u d ư ờ n g khi ..........................(2 ). 5 0 0 m g ..................... (3 ) lá n m ổ i n g à y v à c ủ n g d ũ n g d i- g o x in vi n h ạ ........................... (4 ) s u y . Khi n g ư ờ i d i ề u d ư ỡ n g đ ế n t h â m b ệ n h n h â n c á c h d â y b ố n n g à y , tổ n g trọ n g d é u tố t n h ư n g khi tôi đ ư ợ c m ờ i đ ế n th â m ô n g t a h ô m n a y . tô l t h â y ô n g t a ........................... (5 ) v à ............................(ó ), ổ n g t a v â n c ò n tiôu c h â y m ộ c d ù đ õ h ế t n ò n ói. ô n g ta k h ô n g sốt. h u y ế t á p là 11 0/60 v à m ạ c h y ế u v à .......................(7) m ứ c 110/phút. V ù n g ........................(8) hơi c ã n g trướng m ộ c d ù không c ó ....................... (9). Nhu d ộ n g ru ộ t thì ........................(10). C h d n đ o á n : V iô m r u ộ t d g d à y c â p ? d â n đ ế n ........................... (1 1 ) h ô n m ê tiể u đ ư ờ n g . Đ ồ n g th ờ i, b ệ n h n h â n c ó ........................... (1 2 ) b ố n t h á n g trư ớ c đ â y v à không c ó biến chứ ng. Thân ái B.s Peter W atson Task 16 s© Bài làm 16 Work ill pairs. S tu d en t B sh o u ld start. Làm việc theo đôi. Sinh viên B bất đầu trước. A: Play th e p a r t of t h e c o n s u l t a n t . Ex­ plain briefly the investigations you A: Đóng vai bác sĩ tham vân. Giải thích intend to carry out on Mr Hudson tóm tắt những xét nghiệm mà bạn dự and his present condition. tính tiến hành cho ông Hudson và tình trạng hiện nay cùa ông ta. B: Play t h e p a r t o f M r H u d s o n ' s s o n or daughter. You are concerned B: Đóng vai con trai hoặc con gái của ông ab o u t your father. Find o u t w h a t is Hudson. Bạn đang quan tâm đên cha wrong with him and ask what the bạn. Hãy tìm hiểu bệnh trạng của cha co n s u lta n t is go ing to d o to help bạn và hòi xem bác sĩ tham vấn sẻ làm your father. gì dể giúp cha bạn. When you have finished, com pare Khi bạn đã hoàn tất hãy so sánh các giải your explanations with the recording. thích của bạn với băng ghi âm. English in Medicine - 145

Unit 6 Bài 6 Making a diagnosis Chẩn đoán Section 1 Discussing a diagnosis P h ầ n 1 Thảo luộn một chẩn đoán Task 1 I— J © Bài làm 1 You will h e a r an extract in w h ic h a Bạn sẽ nghe m ột trích đoạn cuộc hỏi doctor interviews a 59-year-old office bệnh cùa bác sĩ cho m ột nhán viẻn văn worker. As you listen, note the pa- phòng 59 tuổi. Trong khi nghe, hảy chú ỷ tient's present complaint. đến lời khai bệnh hiện nay cùa bệnh nhân. 146 - English in Medicine

S U R N A M E Nlicol FIR ST N A M ES Harvey MARITAL ST A T U S M AGE 59 SEX M O C C U P A T IO N Office worker P R E SE N T COM PLAINT HỌ Nicol TÊN Harvey T R Ạ N G H Ô N N H Â N Có vơ TUỔI 59 GIỚI NamTÌNH NGHỂ NG H IỆP Nhãn viên vín phòng LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y Com plete Tasks 2, 3 a n d 4 b efo re you Hoàn tất các Bài làm 2, 3 và 4 trước khi check your answ ers in the Key. bạn kiểm tra các câu trả lời của bạn trong phân Giải đáp. English in Medicine - 147


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook