Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore Tiếng Anh Trong Y Khoa

Tiếng Anh Trong Y Khoa

Published by Huyền Trần, 2022-02-23 07:57:49

Description: Tiếng Anh Trong Y Khoa

Search

Read the Text Version

Task 12 ^ Bài làm 12 Study this extract from the Procedure Nghiên cúu trich đoạn này dilpc uíy từ section . It is taken from p age 2 o f th e phần thù tục thuộc trang 2 của Phiếu tóm Discharge Summary. C om plete the tắt xuất viện. Sử dụng CẤC dộng từ dưới gaps in the procedure u sing these đây để d iín vào chỗ trống trong bản thù verbs. The verbs are not in the correct tục. Các động từ khồng xếp đúng thứ tự. order. cung cấp adm inistered nối nhánh anastom osed tiếp tục continued kẹp ngang cross-clam ped ghép grafted md opened chuẩn bị prepared làm âm nóng rew arm ed PROCEDURE: QUY TRlNH: V e in w a s ............. (1) for use as grafts. TTnh m jc h duợ c ...................... (1) đế Systemic heparin was ...............(2) and dùng là m m ánh ghép. H e p a rin dược bypass established, the left ventricle was v en ted , th e a o rta w a s .................. (3) a n d ........ ........(2) và duờng vòng dược thực cold cardioplegic arrest of the heart ob­ tained. T opical cooling was .............. (4) hiện, tâm thỉ'( trái duọc thông, dộng for the duration of the aortic cross m ạch chù dược .......................(31 và thực clam p . hiện ngừng tim lanh. Vùng l*nh khu trú dược ...................... (4) tro n g ih ờ i g ia n kẹp A ttention was first turned to the first ngang động mạch chù. and second obtuse marginal branches of the circumflex coronary artery. T he first TrUớc tiên, chú ý dến các nhánh bờ obtuse m arginal was intram uscular with thứ nhất vả nhánh bờ thứ hai cùa dộng proxim al artherom a. It ad m itted a 1.5 m ạch vành mũ. N h ánh bở iSỨ n h ií nầm m m o c c lu d e r a n d w a s .................. (5) w ith trong cơ và có xơ vữa đ đo^n gán. Nơi lấp saphenous sequential grafts, side to side using continuous 6/0 special pro len e tác 1,5 m m dược ....................(5) VỚI các which was used for all subsequent distal đoạn ghép tĩnh m ach hiển, ghép ktéu M n anastomoses. The end of this saphenous - b ên b ằ n g p rolene d j c biệ< 6/0. c h ít liệu graft was recurved and ..................(6) to này cùng duợc dùng cho lất cá các nhánh the second obtuse marginal around a nôi bên xa. P h in cuối của m in h ghép 1.75 m m occluder. tĩnh m ạch hiển dược uốn cong và ...................... (6) với nhánh bờ th ú hai q uanh một đ oan lâ'p lác 1.75 nvn. 196 - E nglish in M edicine

T h e left an terio r d escen d in g was N hánh m ạch xuống (rước Irái dươc (7) in its distal h alf an d ac- ....................(7) ở phẩn nửa xa và có doan lấp lác 1.5 mm, quanh dó đà dược ghép c c p le d a 1.5 m m o c c lu d e r a ro u n d w hich với đoan duy nhấl tinh mach hiến rldi. it w as g rafted w ith a single len g th o f long saphenous vein. Cuối cùng, động mạch vành phái được mở ở nơi giao điểm và cCng được ghép với Lastly, the right coronary artery was đoạn duy nliâì dài của lĩnh mach hiển opened at the crux and again grafted quanh nơi lấp lác 1,5 mm Irong khi tuần with a single length of saphenous vein hoàn máu dược ........... (8). a ro u n d a 1.5 m m o c c lu d e r w h ilsl (he c ir­ cu latio n was ............... (8). C o m p le te T ask 13 b e fo re y o u c h e c k H oàn tấ t Bài làm 13 trước khi kiểm tra các your a n sw e rs in th e Key. câu trả lời của bạn trong phân Giải đáp. Task 13 ^ Bài làm 13 Put these steps in the co rrect se­ Xêp các giai đoạn dưới đây theo trìn h tự quence to show how the op eratio n đúng để chỉ rõ cuộc phẫu thuật dã dược was co m p leted . S tep 1 is (a) an d ste p 7 hoàn tất n h ư thê nào. Giai đoạn l là (a) và is (g). T h e o th e r s te p s a re o u t o f s e ­ giai đoạn 7 là (g). Các giai doạn khác quence. không đúng trình tự. a) R elease ao rtic cro ss d a m p a n d v en t Tháo gỡ kẹp ngang dộng m ach chú và air from the left h eart and ascend­ thông khí từ tim trái và đỏng mạch chủ ing aorta. lên. Dùng protamine sulíate và điều chỉnh thể b) A dm inister protam ine sulph ate tích máu. and adjust blood volum e. Loai bỏ rung tim và thưc hiên tuần hoàn ngoài tim. c) D efib rillate th e h e a rt a n d w ean Tháo bỏ ống thông (cannulae) và sừa lại heart off bypass. vị trí ống thông và thông khí các vị trí. Hoàn tất các nhánh nối tĩnh mạch gần đô d) Remove cannulae and repair can- vào động mqch chù lên. nulation and vent sites. Kiểm tra việc cầm máu. Đặt các dần lưu. c) C om plete proxim al vein a n a sto m o ­ ses to the ascending aorca. 0 Ascertain haem ostasis, g) In se rt d rain s. W hen you have ordered them cor­ Khi đã xếp các giai đoạn đúng thứ tự. bạn rectly w rite your ow n v ersio n o f th e fi­ hãy viết ra doạn cuối những ghi chú quy nal sectio n of th e p ro ced u re n o tes like trình phẫu thuật theo kiểu sau: this: English in M edicine - 197

- The aortic cross clamp was released and K (p ngang động m ach chù dxtjc tháo gở air vented from the left heart and as- và thông khí ditjc thưc hiện từ tim trái cending aorta. và động mạch chù lén. Check your answ ers to this task and Kiểm tra các cáu trả lời cùa bạn đối với bài T ask 12 u s in g p a g e 2 o f th e D isc h a rg e làm nầy vầ Bài lảm 12 bằog cẤch sử dụng S um m ary in th e Key o n p. 314. trang 2 cùa Phiếu tóm tắt xuát viện ở phần Ciải đáp trên trang 314. Task 14 ^ Bài làm 1 4 U sing page 2 of the D ischarge S um ­ sử dụng trang 2 cùa Phiếu tóm tắt xuất m ary in th e Key (on p. 314), w ork o u t viện ồ phần Giải đáp (trin trang 314) đế the m eaning of these abbreviations. tìm ý nghĩa cùa các chữ viết tát sau đây. CABG Ghép dường vòng động mạch vành LAD RCA N h á n h x u ố n ị; trước trá i OM1 LV Động mạch vành phái N hánh bờ ihứ nhât T hít trái/vùng th ít Task 15 G E ItS ]® Bài làm 15 W ork in pairs. S tu d en t A sh o u ld start. Làm việc theo đôi. Sinh vièn A bắt dầu trước. A: Play th e p a r t o f th e s u rg e o n . Ex­ plain to die patient in sim ple term s A: Đóng vai phẫu thuật viên. Giải nghĩa the purpose of this operation and cho bệnh nhán với những thuật ngữ h o w you will a c co m p lish it. đơn giàn m ục đích cùa cuộc phẫu thuật này và việc bạn sẻ thực hiện B: Play th e p a r t o f th e p a tie n t. Ask cuộc phẫu thuật như thế nào. about any points you do not u n ­ d e rsta n d . B: Đóng vai bệnh nhán. Hồi vẻ mọi điêu mà bạn chưa hiểu rỗ. W hen you have finished, com pare your explanation w ith th e recording. Khi bạn đã thực hiện xong, hãy so sánh cách giải nghĩa cùa bạn với băng ghi ẳm. 198 - English in M edicine

Section 4 Reading skills: Using an index Phan 4 Kỹ nâng đọc: sử dụng bảng chỉ dần Task 16 É2 Bài làm 16 H ere is th e in sid e cover p ag e from Đáy là trang bìa trong cùa M ục lục h iệ n C urrent Contents. Scan the page to nay. Xem kỹ trang in để phát hiện: find out: Đó là g). 1 What it is. Nơi xuất bán 2 W here it is published. Nhịp dộ xuất bàn 3 How often it is published. Địa chỉ c|Ufi dó bạn có thế dặt mua báo. 4 The address through w hich you would be able to ord er it. CURRENT CONTENTS® MỤC LỤC HIỆN NAY Life Sciences Khoa học sự sống (ISSN 0011-3409) (S ố tiê u c h u ân quỏc tê 0011-3409) A PRODUCT Of the SẢN PHẨM CÚ A INSTITUTE FOR SCIENTIFIC INFORMATION*. INC V IỆ N TH Ô N G T IN KHO A HỌC WHAT IS CURRENT CONTENTS? MỤC L ự c HIỆN NAY LÀ GÌ? Current C ontents is your own personal M ục lục h iệ n nay là ihư viện riêng của library of over 1,350 of the world's m ost bạn bao gồm trên 1.350 tạp chí quan important journals. It gives you access to trọng nhát trên thếgiới. Nó giúp bon tiẽp the tables of contents of the latest journal cận các bảng mục lục cùa các tap chi issues published and saves you valuable mới nhấl vừa được xuất bản và giúp bạn time locating information vital to your pro­ dành thời gian quý báu dể nhân biếl các fessional needs. thông tin cần thiết cho nhu cầu nghề nghiệp cùa bạn. The compact weekly editions can be ear­ ned with you anyw here and read when­ Các ân bàn hàng tuần súc tích có thể theo ever you have a minute to spare. The easy to scan format helps you keep on top of bạn d ể n bất kỳ nơi nào dê ban đoc được more than 292,000 journal and book arti­ cles published cach year in the life sci­ bất kỳ lúc nào bạn có thời giờ rành rồi. ences. Kích cỡ sách d ễ đ ọ c giúp b an luôn ờ h à n g d ầu CU3 tren 2 9 2 .0 0 0 bell òđo Vtì Sticlì được xuất bản hàng năm trong lĩnh VIÍC khoa học sự sống. English in M edicine - 199

Each c c * issue contains these weekly M ỗi Số Mục /ục hiện /u y b * o g ổ m c á c d í features: tài hàng tuán sau đây: Current B ook C ontents* highlights the tables of contents of new, multi­ M ục Ivc sách hi*n nay tâp trung vào các authored books. It provides com plete bảng m ục lục các cách mới da tác giả. bibliographic information and includes an N6 cung cấp thông tin tải liệu tham khảo easy to use order coupon. đầy đù và kèm mội phiếu dẻ sử dụng dể dạt sách báo. T itle W ord In d ex lists all significant words, translated into English, from Bảng chí dẳn íừ cùa dể m ục liệt kè líl cà every article title appearing that w eek. It các lừ có ý nghĩa, đả đích sanR tiếng Anh, lấy ở dé muc các bải báo xuấl bản enables you to quickly locate a rtic les on a trong tuần lẻ dớ. Nó giúp bạn nhanh ch ó n g xác d ịn h c á c b ài b áo vẻ m ộ lđ ẻ tải given topic. nhất định. Author Index & Address Directory Bảng chỉ dẩn lá c già & Hướng dẳn địa chi supplies the names and addresses of cung c ấ p c á c lén v à d ịa c h l của c á c lác giả authors to contact for reprint requests. d ể liên hệ cho các yẻu cáu tái bản. P ublishers A ddress D irecto ry lists H ướng d ẫ n d ja ch ỉ c á c n h à xuất b ản liệt the names and addresses of the publish­ kê các tên và (lịa chĩ cá c nhà xuất bản dá ers whose journals are covered that in tạp chí dưọc nêu trong M ụ c lụ c hiện w eek in c c , providing the information n a y à lu ẩn lẻ đ ó , nhờ vây cung c ấ p ihông you need to contact the journal for sub­ tin bạn cẩn đổ liên hệ với tạp chí nhằm scription information. dặt mua. These additional features regularly ap­ Các phụ b ản này d ẻu xuất hiện thường pear in CC: kỳ trong M ụ c lụ c h iệ n nãy: Triannual Cumulative Journal Index B ảng ch ỉ dẫn tổ n g hợp bốn th án g giúp enables you to locate every journal issue b ậ n xá c đ ịn h các ấn b á n la p c h í đả được published in c c during a four m onth p e­ in trong M ụ c lụ c h iệ n / u y trong quảng riod. The index refers you to the c c is­ thời gian bốn tháng. Bảng chl dẳn này sue and page num ber on which the table giúp bạ n tlm dược sốấn b i n M ụ c lụ c hiện of contents of each journal issue ap­ n a y v ằ sốtranp, trén đó bẩn g m ục lục của peared. môi lạp chí đ.ĩ được đâng tái. List of Journals & P ub lish ers’ Ad­ Danh sách các báo ít Dịa chỉ nhả xuất d resse s provides you with a complete bàn cung cãp cho ban danh muc các lap list of the journals and books covered, ft chí và sách đá nêu. Loai ấn ph ẩm này is published in c c tw ice a year. T he List được xuât bán (rong Mục lục hién /u y hai of Serials covered in any edition is avail­ lần hàng nam. Danh sách các lap chl từng able from /5/® upon request. kỳ của bất kỳ l.ìn xuất b i n rvào d é u có the dược Viện Thỗng tin Kho* học cung cáp theo yêu cầu. 200 - English in M edicine

HOW TO OBTAIN ARTICLES LISTED IN LÀM TH Ế NÀO Đ Ể CÓ ĐƯỢC CÁC CO. BÀI BÁO ĐÃ NÊU TRONG MỤC LỤC H IỆ N NAY: I S I offers a fast, efficient document delivery service, The G enuine A rtic le9. Viện Thông tin Khoa h ọ c ihực hiện Orders can be placed by mail; telephone: dịch vụ cung cấp tài liệu nhanh chóng, 215-386-4399; Fax: 215-222-0840; or hữu hiệu. Bài báo chính th ậ t có thể yêu online through Knight/Ridder DIALOG, c á u dịch vụ qua thư, điện thoại: 215- STN. Knight/Ridder DATASTAR. OCLC 3 8 6 -4 3 9 9 . Fax: 2 1 5 -2 2 2 -0 8 4 0 hoặc FirstSearch, OCLC ILL, or INTERNET. trên m ạng qua K night/Ridder DIALOG, If you wish to w rite for reprints, you can STN. Kniglit/Ridder DATASTAR. OCLC locate the author’s address in the A u th o r FirstSearch, OCLC ILL, hoặc INTERNET. Index & A ddress D irectory. Nếu bạn muốn viết dê’ có bán in lai, bạn có thể xác định địa chi lác giả trong Bảng chỉ dẫn tác già & Hướng dẫn địa chỉ. CUSTOMER SERVICE DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG For subscription information and address Đê’ có lliông tin dảl mua và các thay dổi changes, contact M argaret McElhone, địa chi, xin liên hệ Margaret McElhone, Manager, C u sto m er S erv ices. Trưởng phòng, Dịch vụ khách hàng. For editorial questions concerning cc, Đế đặt cãu hỏi với b.in biên tập về M ục lụ c h iệ n nay, xin liên hệ Beverly contact Beverly Bartolomeo, Senior D irec­ Bartolomeo, Tổng Giám dốc. D atabase tor, D a ta b a s e P u b lish in g M a n a g e m e n t. diều hành xuất bản. For suggestions concerning journal cover­ v ề những góp ý liên quan đến nội dung lap age, contact E d ito ria l D e v e lo p m e n t. chí, xin liên hệ Ban Phát triển biên tập. Write IS I, 3501 M arket S treet, Philadel­ phia, PA. 19104 or phone toll-free in U.S. Viết thư cho V iện Thông tin Khoũ học, and Canada 800-523-1850 or 215-386- 3501, M arket Street, P hiladelphia PA 0100; Fax: 215-386-2911. 19104 hoặc điện thoai miễn phí ở Hoa Kỳ và C an ad a 800 5 2 3 -1 8 5 0 hoác 21 5- 3 8 6 -0 1 0 0 ; Fax:215-386-291 1. HOW TO ORDER LÀM TH Ế NÀO Đ Ể ĐẢNG KÝ MUA U nited S ta te s: One year (52 weekly is­ H oa Kỳ: Một năm (52 ấn bàn tuần) 530 sues) $530. All O th e rs E x cep t Ja p a n : USD. Đối với tấ t cà cá c nước khác trừ N hật Bản: 599 USD. M ụ c lụ c h iện n a y có $599. Air mail delivery of cc is also avail­ th ể được gửi qua đường hàng không. Đẽ’có thông tin dầy đủ về gửi báo và dật mua (kể able. For com plete mailing and ordering cà thông tin về tỉ giá cho nhóm d ãc biêl) information (including information about liên hệ v3n phòng Viện Thông tin Khoã s p e c ia l group rates) contact th e I S I office, h ọ c (ISI), nhân viên hoặc đai diên gần agent or representative nearest you: nhất: English in M edicine - 201

In Europe, N. Africa & Middle East Tại châu Âu, Bic chiu Phí & Trung contact: /s /, Đ ôn g, liên hộ: Viện Thỗng tin kho* học Brunei Science Park, Brunei University, Uxbndge. UB8 3PQ. U.K. Phone: 44-1895-270016. Fax: 44-1895-256710. In India & Bangladesh contact: Tại Ấn Độ Bangladesh liên hệ: Universal Subscription Agency Pvt. Ltd., 1 8 -1 9 Community Centre. Safcet. P.B. No. 8, New Delhi 110017, India. In J a p a n contact: USACO Corporation, Tại N h ậ t liên hệ H ản g USACO Tsutsumi Building, 13-12 Shimbashi, 1-chome, Minato-ku, Tokyo 105, Japan. Kinokuniya Company, Ltd. P.O. Box 55 Chitose, Tokyo 156. Japan. Marnzen Company, Ltd. 3-10. Nihonbashi 2-chome. Chuo-ku. Tokyo 103. Japan. In T a iw a n contact: Tại Đài Loan lièn hệ: Good Faith Worldwide International Co. Ltd., 9th Floor, #118, S«ctKXi 2. Chung Hsiao E. Road, Taipei, Taiwan 10024, R.o.c. In A sia contact: Tại ch âu Ả, liên hê: Info Access & Distribution Pte., Ltd., 113 Eunos Avenue 3, #07-03. GonJon Industrial Build­ ing, Singapore 409838. Republic of Singapore. In S o u th K o re a contact: Tại H àn Q uốc, liên hệ: Shinwon Datanet Inc. 2F, Shinwon Building, 571-4 Yeonnamdong Mapoku. Seoul Korea 121-240. In A ustralia contact: Tdi Australia, liên hệ: DA Information Services, 648 Whitehorse Road, Mitcham, Victoria 3132. Australia. In S o u t h A m e r ic a con tact: T ại N a m M ỹ, liê n Kệ: Inter-Book Marketing, Rua das Palmeiras32, Apt. 701, 22270-070 Rio de Janeiro. RJ. Braal. In B razil contact: Tại Brazil, liên hệ: CD-ROM International, Editora e Comercio Ltda., Rua Teofilo Otoni, 58 Sala 203. 20090-070 Rio đe Janeiro, RJ, Brazil. For m ore information, contact: Cus- M uốn biết lh(?m thỏng tin, liẻn hệ: Djch tomer Services, /s/, vụ khách hàng, Viện thồng tin khoa học 3501 Market Street, Philadelphia, PA. 19104. Telephone toll-free in U.S. and Canada 800- 523-1850. ext. 1405 or 215-386-0100. Fax: 215-386-2911. C u r r e n t C o n te n ts IS m ailed e v e ry w e e k M ụ c lụ c h iệ n n a y duọc gửi hàng tuán vằo on the same day except holidays when it cùng ngày, ngoặi trừ ngày lể lúc dó lậi IS mailed one or m ore days earlier. If được gửi một hoặc vài ngầy sớm hơn d e liv e ry is irre g u la r in an y w a y , please N ế u đưa báo không déu vì m ọi lý do vui check local postal services. lòng kiếm tra d ịch VVI bull d iên khu vực 202 - English in M edicine

The Institute for Scientific Informa­ V iện Thông tin Khoa h ọ c luôn có cô tion m akes a reasonable effort to supply gáng thỏa đáng nhằm cung cấp (hông tin com plete and accurate information in its hoàn chỉnh và chính xác Irong các dịch information services, but does not as­ vụ thông tin nhưng không chịu trách sume any liability for errors or o m is­ nhiệm về các sai sót hoặc thiếu hụt. sions. /S /sẽ đáp ứng những ấn bản thiếu thuộc M ụ c lụ c h iệ n n a y nếu có yêu cầu Irong IS I will fill claims for m issing issues of vòng ba tháng dựa vào thời đ iể m trên b ìa . Current Contents if received within three months of cover date. Current Contents/LS (ISSN 0011- M ụ c lụ c h iệ n n a y /L S (ISSN 0011 -3 4 0 9 ) 3409) is published weekly except the last được xuất bàn hàng tuần, trừ tuần lễ cuối week of D ecem ber by the Institute fo r cùng của tháng 12 do V iện Thông tin Scientific Information, 3501 M arket Khoa h ọ c - 3501 M a rk e t Slreet, P h ila d e l­ Street. Philadelphia, PA 19104. Second- p h ia - P A 1 9 1 0 4 . Trà tiề n Bưu d iệ n hang class postage paid at Philadelphia, PA. hai tại Philadelphia. PA POSTMASTER. POSTMASTER: Send address changes to Fulfillment Services. Gửi nhửng th ay đổi đ ịa c h i đế n D ic h vu đáp ứng. Current Contents/Life Sciences, Institute fo r Scientific Information. Inc., 3501 Market Street, Philadelphia, PA 19104; USPS 140-280. 0 Copyright 1996 by the In ttiỉu ie fo r S cientific In form ation •, inc. 3501 M arket Street Philadelphia. Pennsylvania 19104, U S A All rig h ts re s e rv e d . N o part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system , or transmitted, in any form or by any means, including electronic, m echanical, photographic, magnetic or other means, without Die prior written per­ mission of the publisher. English in M edicine - 203

Task 17 ca Bài Tàm 17 Scan th e a d v e rtise m e n t b elo w to Find Xem xét phần q u in g cáo dưới đáy á i tlm out: ra: ] The num ber you would phone to get Số điện thoai ban sẻ gọi d én đ ế dạt mua a sub scrip tio n to Current Contents. M ục lục hiộn nay. 2 W hat the abbreviation isi stan d s for. Chữ viết tát isi cỏ ý nghĩa g)? 3 The web site num ber. Số w eb site (If you have access to a w eb site, you (Nếu bạn có vào w eb site, ban cố thế thủ m ight like to try calling it up.) gọi ngay bây giờ). READ THE UNCUT VERSION! HÃY ĐỌC BÀI VlẾT c h ư a bị CÁT! GET YOUR OWN SUBSCRIPTION TO HẢY DẶT MUA BẢO CHO RỈÊNC BẠN CURRENT MỤC LỤC CONTENTS® HIỆN NAY As a pass-along read er, you know Như m ột bạn đọc tinh cd, bạn biết th a t Current Contents9 is often ed ited rằng M ục lục hiện n a y luôn được xuất before it reaches you. Im portant arti­ bản trước khi nó đến tay bạn. Khiêu bài cles. whole pages, or entire sections báo quan trọng, c i toàn bộ vải trang báo, may have been removed. And that hoặc nhiều phân trọn vẹn đ ỉu có th ể đã bị m eans you’re not getting the full value cắt bò. Và điêu đó có nghĩa lả bạn khỏng Current Contents offers. nhận được dầy đù toàn giá trị mà M ục lục hiện nay cung cấp. To receive your own unabridged copy Để nh ận được cho riêng bạn bài viết of Current Concents each w eek, call không tóm lược cùa M ục lục h iện nay 1 -8 0 0 -3 3 6 -4 4 7 4 (U.S., Canada, trong mỗi tuần, hãy gọi 1-800-336-4474 and M exico), + 4 4 - 1 8 9 5 - 2 7 0 0 1 6 (Hoa Kỳ, Canada và Mexico). + 4 4 -1 8 9 5 - (Europe, Africa, and the M iddle 2 7 0 0 1 6 (châu Âu, cháu Phi và Trung East), or 2 1 5 -3 8 6 - 0 1 0 0 (o th er Đông) hoặc 2 15-386-0100 lcác vùng p an s of the w orld). Ask about o ur khác trẽn thê (Ịiới). Hãy tìm hòi số tạp chí tree trial review. m iễn phí cũa chúng tôi. Institute for Scientific Information, Inc. 3501 M a rk e t s tre e t. P h ila d e lp h ia . PA 19 )0 4 U.S.A. Brunei S c ie n c e Park. Brunei U niversity. U x b rid g e UBâ 3P G U.K. Visit ISI on the W eb' at hftp://w w w .Ijlnet.com S-C C -6 9 0 6 204 - English in M edicine

Task 18 ẼQ Bài làm 18 H ere is an Index of Jo u rn als from a Đây là m ộ t Bảng chỉ dẫn các báo lấy từ copy of C urrent Contents. N ot all jo u r­ m ộ t bản in của M ục lục h iệ n nay. Không nals covered by Current Contents are phải tất cả các báo hiện diện trong M ục p u b lish ed w eekly so they are n o t all lục hiện nay đêu xuât bàn hàng tuân do listed here. Scan the pages to find out: vậy không phải tất cả các báo đó dêu có trên danh m ục này. Hây xem xét các 1 W here you would get a com plete trang đó để tìm ra: List of Serials and the latest P ublish­ er Guide. Nơi đâu bạn sẽ có dược bàng danh muc hoàn chinh các tạp chí kỳ và Bàng hướng 2 W here you would find the latest T ri­ dần mới nhấl của nhà xuất bán. annual Cum ulative Index. Nơi đâu b<jn sẽ tìm thấy Bảng clii dần 3 How m any indexes Current Contents Tổng hợp ba năm một lần mới nhát. has. M ục lục hiện nay có bao nhiêu bàng chl 4 On which page you w ould find the dẫn. British Medical Journal. Bạn sẽ tìm thây Tạp c h í y h ọ c A n h trên trnng nào. VOLUME February 19,1996 Not a|| journals covered by C urrent C ontents are 39 m ? 19 ,hán° 2 n<Sm published weekly. Therefore, in any given issue your favorite journal may not be listed. However, T^p it will be included as often as it is issued. For the 39 com plete List of Serials covered and the latest Publisher Guide see issue # 1 , January 1, 1996. For the latest Triannual Cumulative Index see is­ sue # 4 , January 22, 1996. NUMBER Không phái tất cả các tạp chí trực thuộc M ục lục g 50 hiện nay đều được xuất bàn liàng tuồn. Do vậy 8 Irên một ấn bản nhất định, tạp chí Ưa thích của ban có ihể không được nêu danh. Tuy nhiên,nó sẽ được ghi nhận cũng thường xuyên n h ư đ ã đươc in ấn. Để có d anh mục hoàn chinh các tạp chí kỳ và Báng hướng dần mới nhất của nhà xuất b<in, hãy xem ân bản 1 ngày 1 tháng 1 năin 1996. Để có being chi dần Tổng hợp ba n im một lần mới nhất, xem ấn bàn 4, 22 tháng 1 nám 1996. English in M edicine - 205

FEATURED IN THIS ISSUE OF CURRENT CONTENTS9 /LIFE SCIENCES ĐƯỢC NÊU TRONG An bAn mày CÙA MỤC LỤC HIỆK HAY/KHO* HỢC s ự SỐHQ FEATURES BÀI ĐẶC B IỆT 13? HimtfWW 5 The Scientist* 146 PtrytMogy 9 Current Book Contents* 150 Endocnr«*ogy t u n t o k n DISCIPLINE GUIDE NGÀNH 1&5 E « p « « m B cẳ o g r ấ lẳ»l*o n« 11 Multidisciplinary 1 M Clinical ' I l l K m 21 Chemistry 32 Bioctwntstry & Biophysics 243 N*uro«c«ncM 4 B M m o > 66 Molecular Biology & G«n«t»cs 268 Animal I p%rt Soanes 82 Microbiology 94 Can & Developmental Biology INDEXES CẤC BẢNG CHỈ DẲN 111 Pharmacology 278 TM» Wo-t) m an 341 Author I n d n 1 W i n Dwsoory 402 Pubk*n«'t A d d r n j D n a e n / C u rren t C o n te n ts processes all journal M ụ c lụ c h iệ n n a y xử lý tái c i c á c i n bản issues within two weeks of their receipt báo chf trong; vồng hai tu in lẻ sau khi and makes every reasonable effort to in­ n h ỉn được và thực hiện moi cô gáng thỏa sure their prompt delivery to ISI. Please đáng đ ể báo dám gửi chúng Ihj( sớm dến note that the cover dates of some jour­ Viện Thông tin Khoa học (ISI). Xin lưu ý nals do not correspond to the actual pub­ rằng những ngáy tháng ghi trên bla cùa lication dates. vầi (ờ báo không tưong úng với những ngày tháng xuất bẩn hiện thời. If a journal is covered in m ore than one Nếu một (ở báo duọc ghi n h ìn nhiẻu hơn cc*, a letter code appears in parenthe­ một lán trong Mục lục hiện nay thl một ses next to the volume and issue number chữ m à hóa sẽ xuất h iệ n tro n g ngoậc dơn to identify which editions: kế liề n với số lập và số ấn b in nhằm xác đ ịn h loại xuâì bản: (L) = Life S c ie n c e s : (P) - P h y s ic a l. C h e m ic a l & E a rth S ó s n c e s ; (S) • S o c ia l & B a h a v n r * S o a n c M . (A) - Agri­ culture. Biology & Environm ental S cie n ce s; ( O • C lin ical M edicine; (E) » E ngm aanng. C om puting & Tech n ol­ ogy; (H) = Arts & Humanities JOURNALS APPEARING IN THIS ISSUE: CẮC TẠP CHÍ HIỆN DIỆN THONG An BẢN NAY: 94 A C T A H I S T O C H E M C Y T O C H E M . 28 (4) 194 A M E R J R O E N T G E N O L . 166 (2) 186 A C T A O R T H O P S C A N D . 66 (O C T ) S266 196 A M E R J S U R G .1 7 0 (ỐA)S 111 a c t a P H A R M A C O L SIN. 17(1) 146 A C T A P H Y S IO L S C A N O . 155 (1995) SỎ31 96 A M E R J S U R G P A T H O L . 20 (1) 112 A D V A N D R U G D E L I V E R Y R E V . 18 (1) 112 A L IM E N T P H A R M A C O L T H E R A P E U T . 9 (6) 32 A N A L B IO C H E M . 233 (1) 186 A M E R J C A R D IO L. 77 (2) 197 a n e s t h e s i o l o g y . S4 0 ) 94 A M E R J CLIN P A T H O L . 105 (1) 155 A N N B IO M E D E N G . 24 (1) 190 A M E R J E PID EM IO L. 143 (2) 190 A M E R J E P ID E M IO L 143 (3) 106 A N N INTERM M E D 124 (3) 113 A M E R J H E A L T H -S Y S T P H A R M . 53 (2) 191 A M E R J H E M A T O L . 51 (1) 200 A N N S U R G . 223 (1) 66 AM ER J M E D G E N E T . 61 (3) 200 ANN TROP MED PARASrrOL. » (O E O S l 192 AM ER J M E D SCI. 311 (1) 114 AN TI-CANCER D RUG. 6 (D€C*S« 155 AM ER J P H Y S A N T H R O P O L . 99 (2) ANTIVIR C H E M C H £ U O T h £ R 7 (1) 192 AM ER J P U BLIC H E A L T H . 66 (1) 33 96 A M EA J RESP1R C E L L M O l E C BKDL.14 (1) 82 APM IS. 103 (1995)S54 206 - English in M edicine 82 A P M IS 103 (1995)SS5 62 A P M IS 103 (1999)S96 34 A R C H B IO C H E M B iO P M V S 323 (7) ARTHRITIS RHEUM . 30 0 ) 201 A T H E R O S C L E R O S I S 11» (1) 156

132 AU TO IM M UN ITY. 21 (4) 99 E U R J C E L L BIOL. 69 (1) 35 B B A -M O L c e l l r e s . 1310 (1) 22 E U R J M E D C H E M . 31 (1) 3« B 0 A -P R O T E IN S T R U C T M O L E N Z Y M . 1292 (1) 117 E U R J P H A R M A C O L . 295 (1) 97 BIO C E LL .8 4 (3) 249 E U R N E U R O P S Y C H O P H A R M A C O L 5 (1995)S 37 B IO C H E M B JO P H Y S R E S C O M M U N . 2 ie (2) 99 E X P C E L L R E S . 222 (1) 66 B IO C H E M G E N E T .33 (1 M 2 ) 165 E X P LU N G R E S . 22 (1) 30 B IO C H E M J. 313 (JAN 15)P2 101 E X P M O L P A TH O L. 62 (2) 41 B iO C H E M IS T R Y -U S A . 35 (2) 250 E X P N E U R O L . 137 (1) 43 B IO C H E M IS T R Y -U S A , 35 (3) 15 E XP ER IEN TIA . 52 (1) 16 F A S E B J. 10 (1) 45 BIOCHIMIE. 77 (10) 52 F E B S L E T T . 378 (3) 53 P E B S LE T T . 379 (1) 45 BIOCHIMIE 77 (11) 84 FOLIA M ICR OBIOL P R A G U E 40 (2) 118 FU N D A P P L T O X IC O L. 29 (1) 46 B IO E L E C T R O M A O N E T I C S . 16 (6) 119 FU N D A M CLIN P H A R M A C O L . 9 (6) 212 G A S T R O E N CLIN BIOL. 19 (11) 243 BIOL P S Y C H IA T . 39 (2) 69 G E N E . 167 (1-2) 157 BIOL R E P R O D . 54 (2) 72 G E N E D E V E L O P .10 (1) 72 G E N E T IK A . 31 (12) 21 BIO M EO C H R O M A T O G R . to (1) 73 G E N O M E R E S . 5 (5) 54 G I Y C O B I O L O G Y . 5 (8) 158 B IO M ED R E S . 7 (1) 152 G R O W T H R E G U L A T . 5 (4) 101 H I S T O P A T H O L O G Y . 28 (1) 13 B IO M E TR IC S. 51 (4) 153 H O R M O N E R E S . 44 (1995)S3 47 B IO P O LY M E R S . 38 (2) 120 HU M E X P TO X IC O L. 15 (1) 214 HU M R E P R O D . 10 (12) 47 B IO S C IE N C E R E P 15 (5) 137 IM M U N O LO G Y . 87 (1) 67 B IO S Y S T E M S . 37 (1-2) 166 INDIAN J M E D R E S . 102 (D EC) 67 B IO S Y S T E M S . 37 (3) 138 IN FE C IMMUNITY. 64 (2) 120 IN FIAM M R E S E A R C H .45 (1) 82 B IO T E C H N O L B IO EN G . 49 (3) 166 INT J C A N C E R . 64 (6) B3 B IO T E C H N O L L E T T . 18 (1) 216 INT J C A R D IO L. 52 (3) 121 INT J PH A R M .12 6 (1-2) 203 BLO O O . 87 (2) 217 INT J RAOIAT O N C O L B lO l P H Y S . 34 (2) 167 INT J S P O R T M E D , 17 (1) 159 B LO O D C O A G U I A T FIBRINOL. 6 (8) 167 IN V ES T O P H T H A L M O L VISU AL SCI. 37 (1) 169 J A C O U S T s o c A M ER . 99 (1) 159 B L O O D R E V , 9 (4) 219 J A L L E R G CLIN IM MUNOL. 96 (6)P2. s 220 J A M E R A C A D D E R M A T O L . 34 (1) 133 B O N E M A R R O W T R A N S P L A N T . 17 (1) 122 J A N A L T O X IC O L. 20 (1) - 141 J A U T O IM M U N . 8 (6) 268 B O T A C T A . 106 (6) 04 J B A C T E R I O L . 178 (3) 244 BRAIN. 11e (D ỂC)P 6 171 J B IO C H E M B IO P H Y S M E T H . 31 (1-2) 55 J B IO C H E M T O K Y O . 119 (1) 245 BRAIN R E S . 705 (1-2) 56 J BIOL C H E M . 271 (4) 205 BRIT J D E R M A T O L . 134 (1) 221 J B O N E JOINT S U R G -A M E R V O L . 7BA (1) 222 J 8 0 N E JOINT SU R G -B R IT VO L. 7BB (1) 247 BRIT J P S Y C H IA T . 168 (1) 102 J C E L L B IO C H E M . 1995. S23 103 J C E L L BIOL. 132 (1*2) 207 BRIT M E D J. 312 (7024) 23 J C H E M s o c PER KIN T R A N S 1. 1996 (1) 23 J C H E M s o c PER KIN T R A N S 1 1996 (2) 160 B U L L C A N C E R . 82 (1995)S5 24 J C H R O M A T O G R A. 719 (1) 160 B U L L C A N C E R . 83 (1) 25 J C H R O M A T O G R A. 719 (2) 14 c R A C A D SCI S E R Ill-VIE. 318 (12) 141 J CLIN IM M UNOL. 16 (1) 172 J CLIN IN V EST. 97 (1) 114 C A N J P H Y S IO L P H A R M A C O L 73 (11) 87 J CLIN M ICR OBIOL. 34 (2) 161 C A N C E R . 77 (2) 104 J CLIN P A T H O L . 49 (1) 163 C A N C E R M E T A S T R E V . 14 (4) 224 J CLIN P E R IO D O N T O I . 23 (1) 163 C A N C E R R E S . 56 (3) 250 J C O M P N E U R O L . 363 (4) 251 J C O M P N E U R O L 364 (1) 98 C E L L . 84 (2) 251 J C O M P N E U R O L . 364 (2) 134 C E L L IM M U NOL. 167 (1) English in M edicine - 207 96 C E L L P H Y S IO L B IO C H E M . 5 (6) 246 C E R E B R O V A S C DIS. 6 (1996)S1 115 C H E M -0 IO L INTER . 98 (3) 210 CIR C U LA TIO N . 93 (3) 48 CLIN C H E M . 42 (1) 116 CLIN D R U G IN V ES T. 11 (1) 150 CLIN E N D O C R IN O L . 44 (1) 135 CLIN E X P IM M U NOL. 103 (1) 248 CLIN N E U R O P H A R M A C O L .1 9 (1) 116 C U N P H A R M A C O K I N E T . 30 (1) 147 CLIN P H Y S IO L. 16 (1) 137 C U R R OPIN IM M U NOL. 7 (6) D E U T M E D W O C H E N S C H R . 121 (1*2) 212 01A B E T E S . 45 (JAN)S1 151 d i a b e t e s M E T A B r e v . 11 (4) 152 D N A C E L L BIOL. 15 (1) D R U G M E T A B D ISPO SITIO N . 24 (1) 68 116 E M B O J. 15 (2) E U R J B IO C H E M . 235 (1-2) 66 50

105 J C O M P P A T H O L. 114 (1) 00 M Ư TAT RH S-€N VW O N UầJTAG£N R s 35® 0} so 123 J C O N T R O L R E L E A S E . 38 (1) 01 MUTAT RES-RJO AIrf MOL <1) 153 J E N D O C R IN O L IN V EST. 1S (10) 11 259 M U TA T F* £S -G Ỡ *ETC TO JO C O LO Q Y. 345 (3-4) 260 123 J E T H N O P H A R M A C O L .4 9 (3) 260 n a t u r e . 379 (0964) 174 J E X P BIOL. 199 (1) 261 n e u r o l o g y . 45 H7> sa 261 269 J E X P B O T . 46 (293) 262 N E U A O t-O G Y 45 <12)58 147 J G E N P H YS IO L. 107 (1) N E U R O P M M C X APPV. N € ư « 0 6 K X . 21 (6) 175 J h y p e r t e n s i o n . 13 (0 E C )S 4 N E U O O P M Y S IO L C U N . 25 (5) 142 J IM M UNOL. 156 (3) N E U R O P S Y C H O P M A flM A C C X O G Y 14 (1) 106 J LIPID M E D IA T O R S C E L L SIG N A L. 13 (1) N E U R O P S Y C H O P H A P M A C O l O O Y . 14 (2) 27 J M A S S S P E C T R O M E T R Y . 31 (1) 262 N E U A O R E P O flT 6 118) 28 J M E D C H E M 39 (2) 264 N E U R O S U R G E R Y 36 (7) 270 J M E D P R IM A T O L 24 (4) 107 O N C O G E N E 12 (?) 106 J M E M B R A N E BtOL 149 (1) 23« o s t e o a r t h r i t i s C A P T * J k G E . 3 (4) \\2á J M I C R O E N C A P S U L 13 (1) 148 P A N C R E A S . 12 (2) 108 P A T H O L BIOL. 43 (9) 74 J M O L BIOL. 255 (5) 236 P ED IA TR IC S. «7 CD 175 J M O L C E L L C A R D IO L. 28 0 ) 127 P H A « M A C O P € lA L f0 9 U U . 77 (1) P H O T O C H E M P H O T O e iO L . 82 (6) 176 J M Y C O L O G IE M E D IC A IE . 5 (4) 63 PHO TO SVT^ TH r e s . 45 (3) 124 J N AT P R O D -LL O Y D IA , 58 (11) 271 252 J n e u r a l T R A N S M IS S IO N -S U P P L . 1995 (46) 271 P H O T O S Y N T H R E S . 46 (1-2) 254 J N E U R O B IO L. 29 (2) 254 J N E U R O C H E M . 6« (2) 182 P H Y S M E D B K X . 41 (1) 257 J N E U R O E N D O C R IN O L . 7 (12) 273 P H Y S K X P i.A N T 95 (4) 257 J N E U R O S C I. 16 (3) 149 P H Y S IO L R E S . 44 (6) 60 J N U TR . 126 (1) 149 P H Y S K X 2 0 C X , (1) 62 J N U T R B lO C H E M . 7 (1) 103 P L A C E N T A . ie (8) 224 J PED IA T. 128 (1) 274 P LA N T M O L BIOL. 29 (5) 226 J P E R IO D O N T O L . 67 (1) 275 P LA N T SC I. 112 (2) 177 J PIN EAL R E S . 19 (4) 238 P R E N A T A L DIAG.16 (1) 259 J S L E E P R E S ; 4 (D E C )S2 238 P R E S S E M E D IC A R E. 25 (1) 227 J T H O R A C C A R D I O V A S C S U R G . 111 (1) 17 P R O C N A T A C A D S O U S A . 93 (2) P R O C R O Y s o c L O N D O N S £ R B 262 (13Ô5) 125 J T O X IC O L E N V IR O N H E A L T H . 47 (1) 183 P R O C E S S B IO C H E M . 31 (3) 62 J T R A C E E L E M M E D BIOL. 9 (4) 64 229 J A M A -J A M M E D A S S N . 275 (5) 239 P R O G C A R D I O V A S C D iS . 30 (4) 74 J P N J H U M G E N E T . 40 (4) 267 P R O G N C U R O B K X «7 (6) 230 KID N EY INT. 49 (JAN)S53 184 P R O S T A G L A N O L E U K E SSEW T FA TTY. 53 (6) 231 KID N EY INT. 49 (2) 185 P R O S T A G L A N O IN S 50 (4) 185 P R O S T A T E . 28 (1) 233 L A N C E T . 347 (8996) 177 LE U K E M IA . 9 (12) 239 O JM -M O N J A S S O C P H YSIC IAN 89 (1) 126 LIFE SCI. 50 (7) 240 RAOIOL CLIN N A M E R . 34 f l) 240 R E S P M ED 90 n ) 235 LU N G . 174 (2) 75 M A M M G E N O M E . 7 (1) 20 s A F R J SCI. 91 (11-12) 17 M A T H BIOSCI.131 (2) 5 SCIENTIST. 10(1) 235 M A T U R IT A S . 22 (0 E C )S 6 S C IE N TIS T 10 (2) 106 M E C H A G E D EV . 85 (1) 185 S E X T R A N S M D lS 23 (1) 179 M E D SCI S P O R T E X E R C I S E . 28 (1) 267 S L E E P 18 (10) 241 S T A T M 6 0 . 15 O ) 181 M E D IC IN A -B U E N O S A IR E S . 55 (6) 126 M E T H FIND E X P CLIN P H A R M A C O L . 17 (N O V )S C 65 S T E R O ID S . 61 (!) 89 M I C R O B lO L O G Y -U K . 142 (JA N )P l 127 STP PHARMA SCIENCES 5 (S) 109 S T R U C T U R E . 4 (1) 90 M ICR O B IO S. 83 (337) 241 S U R G E R Y . 119 (1) 268 S Y N A P S E . 22 (2) 91 M I C R O S C R E S T E C H N IQ U E . 33 (3) 30 t e t r a h e d r o n . 52 f4j 91 M O L B IO C H E M P A A A S IT O L . 75 (1) 76 M O L B lO L - É N G l TR . 29 (6)Pi ì 82 M O L C A R C IN O G E N . 15 (1) 31 T E T R A H E D R O N L E T T 3? Í4) 76 M O L C E L L BIOL. 16 (2) 128 T H E R A P IE . 50 («) ì 54 MOL C E L L E N D O C R IN O L . 116 (1) 129 TOXICCX. A P P L P H A B M A C O l 138 (1) 78 MOL C E L L P R O B E 9 (6) 130 T O X lC O C 'D G v 105 IV 79 MOL M ICROBIOL. 19 (1) 130 TOXICOt-'DGY 105 '? -? 270 m o l p u n t m i c r o b e i n t e r a c t i o n . 9 (1) 144 T R A N S P lA N T A T lC n g» f t . MUTAT r e s L E T T . 348 (4) 65 T R E N D S 9K3CM EM s o J - • 79 208 - English in M e d icin e

109 UITRASTRUCT PATHOL 20 (1) 93 Y E A S T . 11 (16) ;> 2 « I KARDIOL, 84 (1995IS4 110 VET PATHOL. 33 (1) 93 ZBL BAKT-INT J M E D M I C R O B lO l 283 (2) 92 VIROLOGY. 215 (2) s o c132 y a k u g a k u Z A S S H I.J p h a r m J. <16 11) The publisher's name appears with the Tên nhà xuất bãn xuâì h iện cùng với journal title of each contents page. The liêu đề tờ báo cùa mỗi Irang muc lục. address of each publisher is provided at Địa chi cúa mỏi nhà xuâì bàn rlươc nêu the end of this issue. ở cuối ấn bản này. CURRENT CONTENTS««)996 br ISI® LS, V.39, #8, FEB. 19,1996 Task 19 ^ Bài làm 19 Look at the Index o f Journals again Hãy xem lại Bảng chi dẫn các báo và đánh and put a m ark against the ones that dấu bên cạnh những tờ bạn quen biết. So you are fam iliar w ith. C om pare notes sán h các ghi chú với người kẽ bên bạn. with your neighbour. Consider w hich jou rn als you m ight Lưu tâm tới n h ữ n g tờ báo nào bạn có thể consult if you w ere looking for articles tham khảo nếu bạn đang tìm kiêm những concerned w ith m alaria. N ote dow n bài báo liên quan đên malaria. Hãy viêt ra the titles an d the C urrent C ontents các tiêu đ'ê và các tài liệu tham khào trẽn page references. trang Mục lục hiện nay. Task 20 £□ Bài làm 2 0 Current Contents has a Title W ord In­ M ục lục hiện nay có m ột Bảng ch ỉ dẫn Từ dex. W hat do you th in k th is is a n d on Tiêu đề. Bạn n g h ĩ bảng đó là gì và bạn sẽ which page of this copy of Current tìm thấy nó trên trang nào của bàn in này C o n ten ts w o u ld y o u Find it? cùa M ục lục hiện nay} English in M edicine - 209

Task 21 c a Bài làm 21 Look at the text b elow to find out: Hẫy xem bài ô dưới đế tim ra: 1 W hat the Title W ord Index is. 2 W hether the w ords are listed under Bẳng chỉ dẳn Từ Tiéu d ể u gì. Các từ cố dược xếp vào d anh mục theo British or A m erican spelling. cá c h viết cùa A nh h o íc của Hoa Kỳ khống. 3 How w ords that frequently appear C ác từ thường xuất h iện củ n g nhau dả together are standardised. đư ợ c q u y ước h ó a ra sa o . Các chữ c c Pg và J Pg cỏ nghía gl. 4 What c c Pg and J Pg refer to. C om plete the following: Điền bổ sung vào cáu sau đáy: The exam ple given in this text was VI dụ n ê u trong b ài n à y d ư ọ c tim th ấy đ fo u n d on p a g e ...................... (1) o f Cur­ tr a n g .......................... (1) cùa M ụ c lục h iện rent Contents a n d p a g e ................... (2) o f n a y và tra n g ...... ........... . (2) cùa (3). ....... (3). CURRENT CONTENTS® MỤC LỤC HIỆN NAY Life Sciences______________ K h o a h ọ c s ự sốn R _____________________ TITLE WORD INDEX BẢNC CHỈ DÂN T Ừ T IẺ U DẾ The Title Word Index is a com puter- produced alphabetic listing of the sig­ Bảng chl dàn Từ Tiêu d ề là mộc danh mục nificant w ords in every article and book chữcái đả dược :<ửlý vi tính gỗm các lừcó ý tide indexed in each issue of Current nghĩa Irong mổi tiêu dẻ bài báo vằ sách ghi Contents ®. T his index helps you quickly nhận trong mỏi ấn bản của Mục lục hiện locate Item s o f in te rest to you a n d is es­ nay. Bảng chl dẩn này giúp ban nhanh pecially useful w hen your search in­ chóng xác định vj trí các ván đẻ mâ bạn volves new term inology or technical quan tâm và bẩng cũng d^c biệ< hùu ích khi jargon. T o m ake sure your search is việc nghiên cứu cùa ban cỏ Itén quan đến com plete, rem em ber to look for syno­ danh pháp mới hoậc biê< ngữ kỹ ihuji. Để nyms, acronyms, alternative spellings, bảo đảm chác chắn cho việc nghièn cúu and related terms. được hoàn háo, hảy nhớ tim các từ dồng nghĩa, các lừgổm chữ viết lát. các cách v iá To facilitate your use of the Title WordIn ­ thay đổi, các thuít ngữ liền quín. dex, w ords are listed u n d er the A m erican rather than the British spelling. For ex­ Để cho bạn sử dụng Bảng ch i d in Từ ample, “uraem ic\" in a title appears as Tiêu dé được dẻ dàng, các lừ dá dược “uremic” in the index. Title w ords which xếp theo cách viết Hoa Kỹ hon là theo are m eaningless as search term s have cách viết Anh. Ví dụ 'uraem ic* [rong một been omitted. W hen both the singular tiêu đ ể sẻ xuá'l hiện là 'i r e r m c ' trong bảng chí dán. Các lừ tiéu dé không có ý nghĩa như các thuât ngữ nghién cúu dẻu 210 - English in M edicine

and plural forms o f a w ord occur in ihee bj loại bỏ. Khi cả hai dạng sô Í1và sốnhiều index, they are com bined and app ear in1 cùa một từ xuất hiện (rong bàng chỉ dần, the index under the singular form. các dạng đó đểu được kết hợp và xuất hiện dưới dạng sốíl Irong bảng chi d ln . W ords lhal frequently app ear togetherr in lilies arc com bined to form phrasesi Các từ ihường xuất hiện cùng nhau Irong that are listed as single entries in the Title! các tiêu để đểu được kết hợp để hình Word Index. For exam ple, the w ordsì thành các nhóm lừ và được xép như các “m onoclonal” and “antibodies” wouldI mục lừ đơn trong Bàng chì dàn Từ Tiêu appear as it single term - “m onoclonal- d ề như một mục từ. Ví dụ: các lừ \"đơn antibodics.” W hen phrases arc indexed dòng\" và \"kháng thể\" sè xuãl hiện như in the Title Word Index, the w ord o rd er isì mộl thuật ngữ dơn độc - \"đơn {lòng kháng standardized in a m anner that keeps re­ thể\". Khi những câu được ghi Irong Bảng lated conccpts together alphabetically. chì dân Từ Tiêu dề, thứ iư từ dược quy For exam ple, “acute m yocardial infarc­ ước xếp đảl sao cho vần giửđược các khái tion” and “im pending m yocardial in­ niệm có liên quan với nhau, ghi theo vần farction\" will app ear in the index as; chữ cái. Ví dụ \"nhồi m áu cơ tim cấp\" và “m yocardial-infarction, acu te” andI \"nhồi máu cơ lim xảy đến\" đéu xuál hiện “m yocardial-infarction, im p e n d in g ”. trong bàng clil dẫn ở \"nhói máu cơ tim, cấp\" và \"nhồi máu cơ tim. xáy đến\". An exam ple o f how to use the Title Wordi Dưới đây là một ví du về cách sử dụng Index appears below. Bảng chì dẫn Từ Tiêu dề. Number pairs appear be­ T H O R Ấ C _______ TICKS________ Các cặp sỏ xuát hiện dưới mỗi neath each word or word [ừ h o íc mỗi nhóm từ. Mỗi cập ■ phrase. Each pair identi­ c c Pg J Pg c c Pg J Pg fies an article title. THORACIC 1TICKS biểu thị m ộ t tiéu đẽ bài báo. / ìThe number on the led, 102 76 179 35 34 1266 SÔ bẻn trái, 102, là sõ trang cùa 102. Is the c c ® page on which the table of contents THROMBOEM­ 1TL-201 begins that includes the BOLISM word thoracic in one ol the 32 67 58 « 9 Mục lục hiện nay trèn dó bảng article titles The number on the nghl. 76. is the arti­ THYROIDEC­ 'I cle page number To find TOMY the article, turn to the c c 84 90 T 0 ° * C (|B O O K 1— 1 c á c m ụ c lụ c bá!l d ầ u ' n ó b a ° page and scan the table of contents for the article on 1TOMOGRAPHY, ỵ) g ồ m từ t h o r a c ic t r o n g m ộ t ti ê u page 76. COMPUTED / (lê c ù a c á c tiê u d ê báo . S ô b ẽ n 54 62 / phái. 76. là sô trang bài báo. Muôn tìm bài báo, giỏ đên -“IBOOK” relers to trang Mục lục hiện nay và tìm a0 book title. xem Ịj^n g c£c m ụ C | ụ C vj bài báoởtrang 76. “BOOK” có nghĩa lI<à tiêu đê cùa sách. The first word of each column appears enlarged1 Từ thứ nhất cùa mỗi cột xuất hiện phóng to ờ at the top o l the colum n to facilitate e a sy sca n ­ ngay tré n dầu m ỗi cột đ ể tạo th u ậ n tiện cho n in g of the a lp h a b e tic listin g lo r the w o rd o r w o rdi việc tìm k iếm d a n h m ụ c c h ử cái dối với từ phrases ol interest. hoặc nhóm từ dược quan tim . English in M edicine - 211

AMER COLL VET Tndng Thũ Y Mỹ PATHOLOCISTS Bit i Bfnh học VETERINARY PATHOLOGY Bộnh học Thú Y ARTICLES AND ABSTRACTS IN ENGLISH BẢI BÁO VA TrtCM YẾU BẰNO T1ÍNO ANH VOL.3 2 NO. 1 JANUARY 1 9 9 8 (L.A) TẬP 32. sổ 1 THẢKO OlSNO 1908 Identification of a spontaneous pleo- Xác đinh một »«rcom cớ vần đ« dong àm orphlc rhabdom yosarcom a in the tự phát các kho>ng|t h o f c lc |vế bụng Ịthoracicịand abdominal cavities of a fe- của chuột W istar cái m ale W istar rat. P.J. Kerry, J.G. Evans. E C. Pearson. H. C o le m a n ...................................................... 76 Disseminated Rhizopus infection withN h iỉm Rhizopua lan tổa kèm tổn ocular involvem ent in a calf. thương mắt ỏ bé. D Y Vasconcelos. B H. G ra h n ..................................................................................................78 102 ccThis is the page By scann in g the table of co n te n ts for p a g e 78, num ber to which you are you find an article with thoracic in th e title. referred by th e Title Word Qua xem xél b in g mục Index. lục à trang 76, bện tlm thấy bài báo m ang lừ Đây lầ số trang M ụ c lục 'th o r a c ic ' trong t léu d ẻ 6. hiện nay mà bạn được hướng d ln tham khẩo do Bảng chi dẫn T ừ T iéudề 212 - English in M edicine

Task 22 Ẽâ Bài làm 22 Here are two pages from the Title Đây là hai trang của Bảng chỉ dẫn Từ Tiêu dè lấy à M ục lục h iện nay. Hây rà soát các W ord Index from C urrent Contents. ừang để tìm ra các tài liệu tham khảo vẽ malaria. Hãy viết ra .các tài liệu tham Scan the pages to find the references khảo có số ừang của Mục lục hiện nay và báo. ccfor m a la ria . N o te d o w n th e Pg a n d J Pg references. LIGAND LIGHT- LIMIT LINEAR- LIPID LIPOAR LIPOPR LIQUID- cc Pg J Pg C CP fl J P g C C P g J P g cc p 0 J Pfl cc Pg J P g cc Pfl J Pg cc Pg J Pg cc P g J P g LIQUID- LJGANO-IINUNG LIGHT- LIMIT (CO M ) UNEAR- UP1D (com) UPOAR- UPO PROTEIN MODEL CHROMATO- 50 9 DEPENDENT 132 263 13 1429 60 225 ABINOMANNAN LOw-OENsmr GRAPHY(cont) IIGAMO-BOUND LIMITATION 04 209 79 171 138 399 34 242 27 37 112 109 97 274 933 79 153 1494 104 19 UPOEDEMA 106 19 106 18 32 36 LJ0AM0- LIGHT- 63 25 241 323 1 205 1 134 108 EXCHANOC HARVESTING 194 277 IMEAR- 121 49 UPOFUSCIN 156 107 122 27 38 43 824 63 1035 LIMITING PROGRAMMING 138 674 63 1005 172 154 132 59 LIGAND-GATED 271 195 13 1543 82 247 147 69 IIPOIC 231 488 186 203 121 179 LINEARLY LISTENER 47 363 363 133 19 150 59 53 74 UPOPAOTĨIM, 169 22 137 119 30 1399 LIPOIDICA PLASMA LISTERIA IIGAMO-INDUCED LIGHT-INDUCE0 LINER 172 65 271 227 78 423 41 Ỉ31 79 171 221 80 179 13 238 25 156 77 LỈSTERIA- LỈM0N IMG UPOOLIGOSAC- UPOPROTEIN- 52 235 LIGHT- 275 139 233 261 LIPASE MONOCYTO 217 519 GENES 99 45 MICROSCOPIC UNAC LINK 262 2446 CHARIDES 56 2139 154 97 78 <23 U6AMD- 110 55 160 s Ỉ81 184 385 LIPID. PLASMA 32 15 LIPOSOMAL UPOPHIUCITY 89 173 RECEPTOR LIGHT- UNCOMYCIN- 236 112 164 401 137 15 LINKAGE 138 569 14 1191 MICROSCOPY TREATÍD LIPID. SERUM 28 508 163 563 USTĨRIOIYSIN 271 239 69 141 13fl 674 LI6AN0- 6 18 72 27 156 57 LIPOPHOSPHO* UPOSOME- LISTERIOSIS UNOAU 137 21 STIMULATED LIGHT- 75 68 210 450 GLYCAN MEDIATED LITERATURE 107 365 71 98 277 REGULATED UP1Ơ-A 2 0 0 11 43 1027 6 16 LINE 99 1 134 133 115 UGAMOfD 271 235 13 1325 8 UPOPOLYSAC- UPOSOMES 152 228 1494 123 69 264 402 74 726 LIGHT- 130 403 175 197 CHARIDE 99 246 37 461 138 460 406 IIQASE RESPONSIVE 72 1671 175 79 UP1D- BILAYER 35 5 121 41 407 •4 906 182 82 75 42 UNKED 106 41 39 519 49 267 919 ƯTMIC LIGATION IIGHT- 60 63 84 745 121 49 79 37 235 131 665 155 363 43 704 TMNSDUCTION 99 218 207 140 UPID- 134 8 LIPOXYGENASE LITHIUM 107 253 233 251 212 909 9 57 134 99 CONTAINING 138 637 184 423 248 48 135 24 IMKER • 914 LIGHTIY 23 139 653 UPOYl 249 109 182 70 41 433 254 517 238 17 169 106 UPID-LOWERING 657 91 87 UTHHJM- 18S 1 545 POTASSIUM LIGATURE LIGNANS LMOLEATE 156 57 142 1157 UPPIA- 201 151 30 1433 194 464 25 353 IS4 405 188 225 167 77 INTEGRIFOLIA UTHOBIOHTiC 203 472 LINOIE 1C-ACID UPID- 172 37 124 1713 LIGHT 30 1303 756 UPOPOLYSAC- 268 474 62 16 METABOLISM CHARIDE- UQUID- 63 960 LIGNIN 207 138 149 353 ENHANCED CHROMATO- irTWOKE- 216 207 254 466 GRAPHIC 76 513 83 105 254 710 UPOPOIYSAC- LYPHOPEDION 21 29 194 462 94 311 LIKELIHOOD- LIPID-PĨR0XI- 24 LIVE 125 77 BASED 13 1418 »67 37 13 1543 DAT10N CHARIDE- 25 112 73 138 576 IM UM ƯVEBORN 66 269 221 . 98 309 34 145 INDUCED 235 s 35 LIMB 219 1083 LIONS 60 27 245 302 275 139 269 1833 11 441 106 9 250 532 155 345 275 231 UPOPOIYSAC- LIQUID- UNEAGE LIP 259 70 LIMB, LOWER 169 116 81 CHARIDE- CHROMATO­ 68 310 269 1867 197 14 177 2023 LIPASE 595 UP1D-S0LUBIE SĨ1MULAĨĨD GRAPHY UNEAGE- 82 271 203 222 5 83 171 1 142 1207 21 19 227 IMS* 320 IIP10D0L UPOPROTÍIN 24 15 239 LENGTHENING 73 194 470 104 19 27 277 221 20 SPECOTC 79 UPIODOL- 138 637 105 94 23 IIP*) TARGETED 172 65 149 LIGHT. VISIBLE LIMBIC 63 1041 250 615 UNEAR 24 121 120 81 UPO- 171 213 LIGHT- 254 589 13 1440 39 669 LIPO-OLIGO- PROTEIN(A) 245 1*02 ADDRESSABLE 257 1230 683 SACCHARIDE 156 99 i n 17 LIMIT 25 462 41 488 89' 57 LIPOPROTEIN 307 LIGHT-CHAIN 11 385 64 793 47 289 LIPOPROSTAG HIGH-OENSITY 321 36 106 390 64 50 267 LANDIN-E(1) 106 73 450 177 2127 13 1570 241 2S3 56 2023 120 61 190 151 English in M edicine - 213

LIVER LIVER- LOBE LOCAL IY LONG- LOS- IS O LUNG- c c Pg J Pg c c Pfl J Pg c c Pg J P g c c Pg J P g c c Pa CCPg J *» c c *» C C F fl J * 9 LIVER LOS-MCU! ISO LlIM®* UVEA- LOtE LOCALLY L0N6-TIMI 32 100 122 rr 34 159 ENRICHED 262 2453 217 309 (CNI) 190 1 « ism 41« 36 177 39 479 56 2323 IM U UTtt • 445 144 31 tosses 41 M1 48 24 UVER-FAJIURE 101 94 • 125 110 104 201 110 SO 173 LOCATED UN*m ane 55 186 56 2112 245 345 93 75 52 149 399 186 i n iv -1 M 27J 92 124 154 67 lOVASTATW « MS lU M -nw oM 2341 LIVER* LOCAL lit 96 u 62 215 GLYCOGEN 17 547 1*3 448 165 65 I M 1M lir a 72 70 • 554 245 741 94 3 172 126 250 517 175 s 35 254 710 141 771 UVERMJURY 79 101 183 313 IOW-AFFMTY LIB 65 121 245 LOO • 14 1777 ?01 23 • 341 120 81 Ì07 160 98 321 134 36 142 1182 13 1252 197 A 27 84 721 UMCMTT Ĩ30 1 II 101 75 84 745 • 16? L o w o m a u - 115 223 116 7 144 99 147 S3 13a 460 205 130 TRATtOH i n 57 120 81 UVER-LESIONS 200 84 w 117 lu c ro u if 129 1 163 Ỉ99 • 111 130 237 lUPUt* 133 63 194 379 207 134 ?69 1005 212 044 134 122 38 M IKTTHtMA- 135 99 LOCOMOTION 224 149 24Ỉ 241 lu cm 177 l o t US 142 1151 LIVER- 214 3280 11? Ĩ77 144 1 IS 273 511 1C 134 Ỉ0 METABOLISM 217 297 155 345 227 135 74 • 61 1*4 301 • 66 116 28 222 14 LOCUS • •4 LOW-OOSi 1— 201 9 205 123 168 UVER- 12« 14 124Ỉ 233 227 144 173 271 114 155 25 245 241 m 154 194 459 IAJCROSOMES 257 CP 4 17 690 250 151 ISO 23 224 1» 34 174 LOCAL*M U G 252 213 2U 40? • 468 69 179 165 21 406 212 899 • 33« • 240 61 116 126 210 615 72 1637 201 171 241 112 275 197 UVER-SPCOFC LOCALIZATION • 1664 lOMỮ-TERM- 210 5Ĩ9 118 119 17 726 14 1245 75 2 IFFCCT1 214 3124 • 407 185 LIVER. HUMAN • 16 245 105 312 39 373 UVCR-mSUES 17 796 • 52 217 445 U M E fl m LIVER, RAT 120 13 • 828 LONG-TERM 1 « 115 llfT tA l 339 36 99 • 013 FOLLOW-UP 497 347 39 581 UVÉR- 37 514 200 S3 LJMNU. 157 56 2287 TRANSPLANT • 506 76 609 221 17 235 s 41 60 61 200 70 233 215 69 267 79 193 241 11 47 307 129 87 LONG-TERM MS 144 20 I SO 63 RESULTS LOW-EMERGY If* ỈM 149 415 B4 611 UM «0 1IỈ 201 230 s 77 SO 18 153 35 27 M Its ll/TEAL'PHAftE LIVER-BIOPSY LONG-TERM 72 224 149 UVER-TRAMS 55 BỈ 182 70 LOW- 7» 17 212 9 94 UVER-CELLS PLANTATION 56 2332 251 32 LONGER HIEQUUCY 157 453 35 67 144 99 68 9 LƯTĨMI2ED 81 181 270 S5 174 225 9 15» • 74 35 10 120 83 146 69 25 LONGEVITY 213 96 S3 214 3206 LIVER- 269 18Ỉ3 241 20 313 LOCUS' 169 196 •1 CIRRHOSIS UVER-TUMOR 75 77 COCRULEUS LONQfTUOOIAl 70 126 551 76 548 243 112 106 15 LOW-fiKAD€ 106 M umMZMM- UVERDISEASE 212 960 84 801 251 363 190 144 HOfUiONE 104 53 LIVESTOCK 94 31 1Ỉ3 B06 129 87 231 525 157 310 141 41 96 21 109 33 3S7 110 » ?14 3110 UVER- 110 104 91 28* LOCUS- LOW-IMPACT • 3117 MSEASE 74 • 3317 CHRONIC 207 181 94 291 CONTROL 179 41 1 » 2J7 94 134 341 UVMG 299 191 12 LOW -Uftl • »7 LOCUST 142 l l t l 120 83 9 245 “ • 341 SO 262 198 369 84 131 97 139 123 29 87 404 370 185 167 LOGICAL 120 67 144 22 LYAPUNOV 155 a 99 36 99 10 48 81 130 251 ĨỀ5 13 113 377 lOtff. LTAtf I1 • §5 625 192 62 \" 16 LOOST1C LONSfTUOMAl* i 194 2t3 14 14 1«7 ISA 270 207 153 ■ 171 94 115 STUDY 84 721 274 MS LOGUNEAR 192 67 LOW- • 242 243 121 103 77 • ?o 13 1502 201 M 1« w UVING-REUTĨD • 101 LOMC POTENTIAL 191 J70 ITCOPÍ* 241 20 • 211 230 s 103 217 4 » 48 61 271 IBS • 21 43 LONG-CHAIN LOMICCRA­ ITC&ftUKOII’ LLC-PK1 152 IBS JAPONICA LOW- 39 407 124 1756 itaiiEin u M 231 355 163 599 175 171 PR08AMUTY 63 1011 LONG- LOOP 413 169 272 47 235 194 285 271 301 IM 177 2162 LAW- 174 201 186 162 1 IN K •7 LNCAP 231 382 CIRCULATING 1 56 i m 45 • 2S3 if • »§ 2199 149 164 241 •1 237 133 LOW-VOlUME 99 103 251 290 112 113 13b 159 •M 190 117 LOAD ■ 324 64 167 12 LTHI-OaiASI 121 41 140 LOWER-SOOT •7 364 60 303 254 262 LOMG-DISTANCE 162 172 47 257 931 149 191 252 67 192 57 1 « 34 267 91? 244 1601 939 167 56 L005tNING LOWERS LU K L« 91 LOADED 259 s 47 174 57 222 1 156 99 IS lĩNNAEA- 111 u ITAfiHAUS 121 275 275 149 LONG-RUN s 167 142 LUM. U T ?S4 202 124 25 LOCALIZED 67 39 66 LOZENGi: 94 iĩầ tttt LOADING 53 38 LONG-TERM LOfUKPAM 17 1637 222 66 133 111 66 389 127 486 LFC 165 SI 194 465 in rH -M O H 235 99 2S4 127 04 817 LORIKEETS 163 44« 236 275 17 700 10BAR 273 627 91 26? 149 117 ư u 97 m 'Ỡ1 i i 92 203 lOAMOnCAM 1M 1 uw s c— a 31 200 77 142 957 116 11 217 «21 2 1 4 - English in M edicine

LYM PH . LYMPHO LYSINE MACAQUE MAGE- MAJOR- MALIG MAMMAL c c P g J P g c c p g J p g c c P g J Pfl c c P g J Pfl C C P f l J Pfl c c P g J Pfl c c P g J Pg c c P g J Pg UMTH- LYMPHO­ LYSME MACAQUI MAGE-ĨV-4B MAJOR- MALIG­ MAMMALS NOOÍ (CM) GRAPHY 24 195 69 185 166 388 SURFACE- NANCY 174 201 »05 51 194 467 in n 211 n o Ỉ9 2133 110 99 MAOIC PMTEIN-3 133 5 1(0 5 569 LYMPHOID 36 99 101 65 96 64 134 152 190 194 356 87 270 153 73 Hi 1 13a 569 133 111 167 125 MAGNESIUM MAKINGS 161 4Ữ9 245 tos 31 455 109 u 7 203 638 221 106 144 76 142 1055 250 545 50 438 MALABSORP­ MALIGNANT GRAMS Ỉ2Ĩ •s 159 234 159 718 * 615 74 726 TION 87 369 194 465 • 94 177 2138 LYSOPHOSPHA* • 642 220 29 116 60 94 132 MAMMO- 241 07 • 2140 note 260 529 MAGNETIC MALAOAPTA’ 101 77 GRAPHIC LTMfNAOCIflTIS 203 734 103 101 261 67 174 29 T10N • 64 194 347 96 130 LYMPHOID-CELL 254 537 270 258 244 1437 259 70 106 •799 349 101 41 99 218 • H9 • 271 MAGHETTCFIELO MALARIA 109 55 MANAGED 105 31 LYMPHOID- LYSOSOMAL MACHINE 9 245 50 345 133 39 94 11 IYMPHAD( NO- TISSUE 32 36 11 387 46 343 10S 745 161 <20 MANAGEMENT PATHY 105 23 ■ 356 137 29 35 1 MACHINERIES 177 2087 176 217 105 31 235 127 LYSOSOME 103 63 • 365 138 535 179 53 191 95 • 377 LYMPHATIC IYMPHOKME- 56 2139 MACRO-SCALES • 381 183 249 194 323 196 s 1 - 387 205 1 SECRETING 13« 668 103 335 - 409 233 223 205 190 s 16 MACROCYCUZA* 109 MẤLARIA, IYMTN0BLASI3 270 271 LYS0ỈYMC 60 189 MAUGNAMT- s 60 16 35 T10N 177 FALCIPARUM 172 73 LYMPHOMA • 159 182 71 119 576 ĨRAMSFORMA­ 222 105 23 7 190 105 LYMPHOCYTE 34 217 • 21 MALATt TION 154 MACROMO­ DEHYDROGE­ 74 319 37 58? 25 327 LECULES NASE 240 53 224 158 66 389 SO 43 94 31 41 531 MALMO 230 s 68 MALAYAN 94 38 96 103 55 145 34 199 191 32 s 93 101 15 106 788 101 15 • 157 129 1 129 MALATdlAn MALNUTRITION 235 s 31 MACROPHAGE • 133 1( 1 55 LYSA-TYPE 60 113 239 291 103 49 • 135 MALE 130 81 104 72 84 881 17 705 MAIONAMIOE 241 46 809 134 106 153 817 LYSYL 105 31 MAGNETIC- 66 253 132 50 248 IS 87 286 135 61 163 448 60 51 106 89 RESONANCE MAlONATt 25 116 34 137 64 177 2123 LZ(75V) 126 21 82 348 118 102 4/4 259 62 130 237 MAlONATt- • 66 200 53 72 1637 551 155 139 142 1014 260 s 5 157 470 138 Ỉ69 203 423 LI 127 447 249 37 INDUCID 264 3?9 163 532 2bA 537 337 141 31 839 254 779 135 155 MAGNETIC- 175 33 183 267 MẠIPUECH 142 922 - 841 LI4 142 1143 RESONANCE- 338 297 74 335 MANOAAINS 997 212 935 109 55 1196 IMAGING . 329 MALT 273 613 : 1089 220 69 L3 149 369 15 51 94 31 167 60 238 20 177 2093 156 107 153 8 MẲLTOOLIGO- m an dibuur 217 333 177 2123 LYMPHOMA L4 165 101 172 47 SACCHAfllDES MANOUCA- 188 170 NON-HODGKINS 69 141 167 77 207 180 84 823 SEXTA 201 52 101 15 L5 201 115 264 329 MALVACEA-RUM 254 137 25 251 211 MACROPHAGE- 337 270 14 233 203 465 148 205 254 834 COLONY- • 338 MAMMALIAN manganese 217 459 181 675 M(1) STIMULATING MAGNIFICENT 11 jAn 60 27 226 33 lym ph opr olif- 254 877 112 711 174 93 184 405 . 464 94 389 LYMPHOCYTE. ERẲÌ1VE 137 108 »(2) 157 478 MAILLARD 18S 24 32 31 m a n g a n e s e B100D 166 281 36 192 25 176 225 177 2087 99 MACROPHAGE' 34 152 214 3124 37 433 STABILIZING LYMPHOCYTE, 181 727 197 HUMAN M(3) 155 DERIVED 60 195 3195 454 43 874 236 122 197 135 67 MAINTAINED 39 455 MANIA 155 MACROPUS- 207 180 41 513 249 89 39 529 203 706 M-PHASE RỮBUSTUS MAINTAINING 245 10S 56 1849 MANICOl 80 7 .YMPHOTROPIC 103 125 75 74 207 188 MALEMICE 68 1 31 525 127 220 69 268 467 MACULA 25« 685 81 167 75 79 m a n ip u la tio n LYMPHOCYTE* lYM 269 1887 231 430 MAINTENANCE 114 1SB2 91 25 17 934 CULTURES 50 1 18 NUBS MAD 69 343 MAIEATE 99 11 64 583 259 s 30 lYNX 134 1 109 11 112 673 30 1389 135 83 149 357 407 MAC-T 126 51 121 79 147 1 221 LYMPHOCYTE- 11 MAOINOARBY 111 REACTION LYOAVAILABI­ 60 232 39 597 •142 1126 127 476 254 151 254 637 137 80 LITY MACACA- 56 2029 MAIZE MALEIMIDOBEN- 260 480 257 964 144 133 127 466 FASCICULARIS 98 371 50 338 ZOYL MAMMALIAN MANNAN LYMPHOCYTE* lyophilization 152 190 172 263 269 817 55 151 CELL 90 229 RESPONSES 121 155 270 252 MAGE-1 270 22 MALFORMA­ 14 1207 MANNAN- 134 150 LYOPHILIZED MACACA- 166 388 MAJOR- TION 39 441 SPECIF1C LYMPHOCYTIC 84 198 FUSCATA MAGE-2 HISTOCOMPA­ 264 412 46 381 134 8 101 94 122 43 110 99 166 3*8 TIBILITY- • 414 407 MANNER 95 LYSATIS ftUCACA- MẤGE-ỉ/t COMPIEX- • 415 • 408 55 200 203 717 41 554 MULATTA 166 388 ENCOOED MALI 99 16 MANNHEIM 212 948 1 103 153 152 190 50 404 205 114 117 93 242 11 English in M edicine - 215

MANNI MAP MAA)- MARKER MASK MASS' H A T -ALPHA MATING* c c pg J pg c c Pfl J pg c c Pg J P g c c Pg J Pg c c Pfl J Pg c c Pg J Po c c Pg CCF* Jp f MATW6- m MANNITOL MAP (coot) MAA)UNOING M A M fR («•*) MASK M M s-sm - M M UM 159 765 n 657 48 71 75 89 163 457 19? 239 T M M fTR T 7« •57 MftTMCft MASKER <«•*) M A IO tfl 83 35 99 11 MARCH 161 292 Its m 1M A 1 m m anm MANNOSE 163 490 160 s 510 169 517 27 47 ’ 90 7*3 It? V 56 2162 174 211 MAACKS 1 • in M Ỉ3S n mmm 2171 * 219 52 281 14 MASOUfRAttNG • 13 M A T o e » n H £ 13 1344 259 s 15 80 u 9Ỉ 274 1081 MAAGMAL 236 115 • •5 1M 777 77 77 MANNOSE MAPPED 94 31 84 MASS • 101 m r o m 2176 MARGMS •4 319 SENSITIVE 66 201 121 16 137 • 112 144 151 99 7« 264 308 • 171 138 460 138 644 317 142 39 479 32 IS UATCMMf 144 101 13 MANOMETRY MAPPING MARGUUS.L 172 14 •M 43 10§4 11 409 194 3IỈ 121 57 227 107 11 434 147 • M mn • 147 MARINE 141 112 56 1817 83 111 ■ 46? 43 779 133 127 i n 19 84 591 MANTIOAE 2225 817 156 ?70 236 )27 27 m iB U Ê L 1 » 39 251 199 2249 . MARITAL 166 MASS-SPfCTIU MASS-TRANSFER 17 70S 1C3 351 • 457 MANTIE 75 37 19? 35 176 27 16 64 24« 60 14« 11 436 MARKED 205 It? 20 . 47 • 25 MASSFIER 132 277 19 MANUAL 46 76 247 94 C3Qa 109 67 211 M A S S S f f c n u i 251 279 150 17 • ỈỈ T/i1 MARKER ?05 123 • 71 MANUFACTURER on 27 115 M A S T-ca i 152 IfiO • ISO 13 1514 • 151 17 669 238 29 MASISP€CT*0> 53 1 157 » 4 ?05 112 • 770 » 1 114 197 190 92 48 102 240 39 METRIC 96 » 17? 20? HA TU B 73 444 251 219 233 255 79 91 75 16 24 131 101 1 1*3 7«t AUttTEO • 71 77 101 MAP SO 63 275 231 27 10« l i t S31 23« » 17 690 89 79 94 23 MAMET » •4 37 500 142 1038 MẤSSSPCC- 120 35 • 49 207 1S9 183 335 THOMETAY 137 141 247 V 50 317 203 557 MAMkOW 11 466 262 1604 MATUBK 52 207 133 13 16 93 MASTECTOMY n u t •• 55 66 377 210 603 • 91 24 251 160 46 7U J217 574 72 118 227 36 ?03 25 M 3 MAITOCYTOStt MATNQMTKM. 73 427 259 s 33 • 474 212 M l M ooa 75 1 270 6 MARSUPIAL 27 1 HAITDfAnAM 155 n 47 275 207 75 74 • 25 35 60 N A 1 M B M T C * 134 56 MARTINIQUE • 31 MASTOfA/lAM-B 244 1573 153 754 37 36 1 Its 30 ‘ CURRENT CONTÍNTS®® 1996 by ISI® 216 - English in M edicine

Task 23 ^ Bài làm 23 Use the Title W ord Index to check Hãy sử dụng Bảng chì dẫn Tử Tiêu đẽ dể w hether any of the journals that you kiểm tra xem có bài báo nào mà bạn đã listed for T ask 19 a re re fe rre d to by liệt kê trong Bài làm 19 được nẽu tham khảo không bằng cách kiểm tra các sô ccch e ck in g th e Pg re fe re n c e s a g a in s t trang tham khảo cũa Mục lục hiện nay với báng liệt kê của bạn. Viẽt danh m ục các your list. List th e jo u rn als th a t are re ­ báo đã được nêu tham khảo. ferred to. Task 24 iCQl Bài làm 2 4 The list of jou rn als referred to in the Danh mục các báo được nêu tham khâo Title W ord Index includes a referen ce trong Bâng chi dẫn Từ Tiêu đê bao gôm from The Lancet. Scan the page and m ộ t tài liệu tham khâo láy cùa The L a n ­ note down: cet. Xem kỹ trang báo và viết ra: 1 The Volume, N um ber and date. T ập , số vA ngày ih án g . 2 The title of the article th at relates to Tiêu đề cùa bài báo có liên quan đến m a ­ malaria. laria. ( ttom) la n c e t LANCET LTD A R T I C L E S A N D A B S T R A C T S IN E N G L I S H VO L 347 NO 8996 JANUARY 27 1996 (L.C) EDITORIAL W a lkin g o n the m o o n 207 COMMENTARY Reflections on the saven countries study. A G Shaper 208 G e s ta tio n a l d ia b e te s a n d b e y o n d , p. K opelm an 208 A c e llu la r p e r tu s s is v a c c in e s : N e w v a c c in e s fo r a n o ld d is e a s e . G A. P oland 209 W a te r c h a n n e ls in health a n d disease. D.L. Connolly. C.M. S hanahan. P.L.W eissberg 210 M t d l c l n e s m i s m a t c h . J. C o llie r 212 ARTICLES D e t e c tio n o f v ir u s in v e r t ic a lly e x p o s e d H I V - a n t ib o d y - n e g a tiv e c h ild r e n . M L N ew ell. D Dunn. A D eM aria A Ferrazm . A D eR ossi. c Giaqum lo. J. Levy. A. Alim enti, A. Ehm st. A B B o h lin . e t al. 213 English in M edicine - 217

Long-term follow-up of patients with Crohn’t d lia a i* treated wtth authioprkw or *■ mercaptopurln*. V Bouhnik. u Lemann. J Y. Mary. G Sctmatna. R Tm. c. ktmnxhamky, R Modigliani. J c . R a m b a u d ....................................... .... 215 Chronic granulomatous d l*»at« In aldults. J G LieM . V J»nơmsstầ. Ả. J w u on. 220 T Petropoulou, s Kloos, M Gahr. B.H. Belohradsky Clinical algorithm for treatmtnl of Plasmodium falciparum malaria In cM dran s c Rtdơ. p N Kazembe. s p Luby. o Nwanyanwv. A w Hightower, c ĨỂta. J J. Mhmm. L CIKmto, c Franco. M Olivar 223 Long-term diabetogenic effect of single pregnancy in wom«n with pervious gestational diabe­ tes mellltus R K Peters, s L K/os. A Xiang, T.A Buchanan 227 EARLY REPORTS Preliminary description of focal segm ental g lo m *ru lo «cl*ro «t* In patlanta wHti rvnovM cular disease. R Thadhani. M Pascual. V Nickeleit, N. TotkotfRubin, R Colvin 231 Comparison of Tc-B9m Infecton Imaging with radlolaballcd whlt«-c»ll Imaging In tha •valua­ tion of bacterial Infection, s Vinjamurt, A V Hall, K K So/anki. J Boman/i. 0 S n ị. E OShaughnessy. s s Das. K E Britton 233 CASE REPORT Dementia In a 58-year-old woman. F Seltal. M Mohr, M Collard 23® ADDICTION Myths about the treatment of addiction, c.p. OBrien. A T. McLellan 237 STATISTICS How to deal with regression to the mean In Intervention atudlm. P L. Yuơkin. I M Stratton ............................................................................. 241 ESSAY Medical evacuation from Mostar. D p Southall. J. Ellis, p McMaster. H UcM ailer A WMock. M Plunkett 244 ____________________________ IS, V. 39, # « , FtI. I*, i m CONTINUED CURRENT CONTENTS®® 1996 by 19« 1» 218 - English in M edicine

Task 25 Ẽâ Bải lảm 25 Here are five o f the abstracts and su m ­ Đây là năm bản trích yếu và tóm tắ t xếp maries listed under the heading m a­ trong danh m ục chính dưới đê m ục laria. D ecid e w hich o n e w as taken malaria. Hãy quyết định xem bản nào from The Lancet. dược lấy từ The Lancet. a) W e investigated the kinetics of Chúng tôi nghiên cúu các động lực tissue-specific m RNA expression học cùa biểu liiện mô clăc hiệu mRNA and systemic production of tum or và sự sán xuấi hàng loạt yếu tố hoại lửu necrosis factor alpha (TNF-a) and alpha (TNF-a) và các động lực học về the kinetics o f splenic expression o f biểu hiện tại lách cùa các mRNA của mRNAs o f gam m a interferon (IFN- gam ma interteron (INF-a) và inter­ y) an d interleukin-4 (IL-4). cytokines leukin 4 (IL-4), các cytokin có thể diều that may regulate TN F-a produc­ hòa sự sản xuất TNF-a, trong giai đoạn tion, during the early phase of sớm của nhiễm khuẩn ở máu do Plas­ blood-stage infection w ith Plasmo­ m o d iu m chabaudi AS. Phân tích dấu dium chabaudi AS. N o rth e rn blot chứng Northern cho ihấy các chuộl analysis revealed that resistant C57BL/6 có dẻ kháng và đã hết nhiễm C57B L/6 mice, w hich clear the in­ khuẩn Irong 4 luần lể cìểu có mức TNF- fection by 4 weeks, had higher levels a mRNA sớm trong khi nhiễm khuẩn ờ o f T N F-a m R N A in th e sp le en a n d lách và gan cao hơn những chuột A/J liver early during infection th an did nhạy c im , và những con này sẽ chết vì susceptible A/J mice, w hich sue bệnh 10 ngày sau khi khỏi bênh. Viêc cum b to the disease 10 days after diều trị bàng kháng thể đa dòng kliáng initiation o f infection. T reatm en t of TNF-a cho các chuột đé kháng dã xác resistant m ice with a polyclonal anti- nhận vai trò bào vệ của TNF-U sớm TNF-a antibody confirm ed the pro­ trong quá trình nhiễm khuẩn. Hơn nữa, tective role o f TN F-a early during các chuột C57BƯ6 đề kháng cũng có the course o f infection. Further­ những mức cao về mRNA của IFN-y more, resistant C 57B L /6 m ice also (chất đánh dấu T h i) và những mức thấp expressed high levels of m RNA of về mRNA cùa IL-4 (chất đ ánh dấu Th2) IFN-y (a T h I m arker) a n d low levels ở lách, trong khi các chuột A/J nhạy cãm o f m R N A o f IL-4 (a T h 2 m ark er) in the spleen, w hereas susceptible A /| đều có nhửng mức thấp về IFN -y m R N A m ice had low levels o f IFN-y m R N A b u t high levels o f 1L-4 m R N A in th e nhưng lại có những mức cao về IL-4 spleen early during infection. O n the mRNA ỏ lách sớm trong lúc nhiễm other hand, susceptible A/J m ice ex ­ khuẩn. Ngược lại, các chuột A/J nhoy pressed high levels o fT N F -a m RNA cám lại có những mức cao về TNF-a inRNA ớ gan và có những mức cao về TNF-a protein [rong huyết thanh, qua English in M edicine - 219

in th e liver an d h ad high levels o f việc đo lường c h íi h íp thụ m iẻn dịch TN F-a protein in serum , as m eas­ gán với enzym , đ thời đ iểm muộn cùa ured by enzyme-linked im m uno­ quá trình n h iẻm khuẩn, ngay lúc truic sorbent assay, later during infection tử v o n g . N h ữ n g lcếi q u i d ó c h ú n g m inh just before d eath occurred T hese re­ ràng linh trang gia tâng c h ít kếl hợp sults d em onstrate that a T h l- Thi trong TNF-a mRNA ồ lách đ giai associated increase in T N F -a m R N A d aạn sớm trong n h iẻm k h u in dâ toong expression in th e spleen early during infection correlates w ith resistance ứng với khả nâng d ể k h á n g d ôì với p. to p chabaudi AS, w h e r e a s increased TN F-a mRNA levels in th e liver and chabaudi AS. trong khi nhửng mức Ung excessive levels of the TN F-a p ro ­ TNF-ct mRNA ờ gan và nhOhg mức quá tein in serum later d uring infection cao protein TNF-a của huyết thanh à correlate with susceptibility. Thus, giai d o ẹ n m u ộn hơn lchi n h iè m khuẩn the role of TN F-a during m alaria a p ­ lại tương ứng với tình lr*ng d ẻ nh$y pears to depend on the tim ing and cám . N hư vậy, vai trò của TN F-a trong site o f its exp ressio n a n d th e p re s­ bệnh sốt rél rỏ ràng phv thuộc vào thời en c e o f cytokines regulating its p r o ­ gian và vị trí xuất h iện cùa nó và sự hiện duction. d iện cùa cy to k in e d iếu hòa quá trình sản xuất chất dó. b) Summary Tóm tắt B ackground Identification of chil­ Q uá trinh xác định các trẻ em c in dược dren who need antim alarial treat­ điẻu trị chốnp, b ện h sốt rét thật khó tiến m ent is difficult in se ttin g s w h ere hành ở nhữnịỊ nơi mả v iệc xét nghiệm co n firm ato ry lab o rato ry te stin g is chứng thực thường không có giá tri, như not available, as in m uch o f sub- lại nhiẻu nơi à vùng châu Phi dưới Sa­ Saharan Africa. T he current national hara. Chiến lược quốc gia hiện nay ở policy in M alaw i is to treat all ch il­ Malawi là diéu trị tất c i các trẻ em có dren w ith fever, usually defined as sốt, thường dược xác nh ận qua lời kế the m other's report of fever in the cùa người mẹ vể ttnh trang sốt của đứa child, for presum ed malaria. T o as­ bé, do phỏng đoán m ác bệnh sốt rét. Để sess this policy and to find out đánh giá chiến lược đó và d ể tlm xem w hether a better clinical case defini­ liệu có thể xác định duợc mộc định tion could be devised, we studied nghĩa trường hợp lâm sàng tốt hơn acutely ill ch ild ren p re se n tin g to tw o chang, chúng tôi nghiên cúu các tré em hospital o u tp atien t d ep artm en ts in mác bệnh cấp tính hiện diện à hai khoa M alaw i. ngoại trú của bệnh viện đ Malawi. 220 - English in M edicine

c) SUMMARY TÓM TẮT A lthough yỗ T cells are found in in ­ M3c dù các tế bào T yõclược tìm ihấy với creased num bers in the spleens of những sô lượng lăng cao ở lách người và hum ans and mice infccted w ith m a­ chuột nhiễm bệnh SÔI rél, người la vần laria, It IS n o t k n o w n if th e s e c e lls a re chưa biết liệu các tế bảo đó có phái là necessary components of an effec­ những (hành phán nhất thiết của một tive immune response. The surface dáp ứng miễn dịch có hiệu quá. Người phenotype of spleen cells obtained ta đã quan sát bề mặt phenotyp các tế from mice infected w ith avirulent bào lách lấy lừ chuôi nhiễm Plasmo­ Plasmodium chabaudi adami or v iru ­ dium chabciudi adami không đôc hoác lent Plasmodium chabaudi chabaudi Plasmodium chnbíiubi chabaudi dộc were examined using anti-5 or anti- bàng cách sử dụng các chất phán ứng aP T-cell-specific reagents and flow kháng ồ hoặc kháng Cí-P tê bào T rlặc cytometry. Levels of parasitaem ia, hiệu và do lê bảo trong luống. Các mức red blood cell (RBC) counts, and nhiễm ký sinh trùng trong máu, sô lương survival tim es were followed in mice hồng cầu, và thời gian sống ihêm clều depleted of tum our necrosis factor dược (heo dõi ở chuột có giảm thiểu yếu (TCR)y5+ or T C R aP * T cells. lô’liOội lử u (TCR) Ỵỗ* hoặc các lê bào T N u m b ers of yô T cells increased in TCR a[3+. Số lượng cá c lê b ào T yò đều the spleens of control antibody- tang ở lách của chuột nhiềm khuẩn đã treated infected mice, b ut not in được điều trị bÀng kháng thê’ tlê kiếm mice d ep leted of T C R ỴÕ* o r T C R chứng nhưng không tang ớ cliuôl có aP* T cells. M ice d ep lete d of Yỏ T giám thiếu các tế bào T TCR yồ~ hoác cells had levels of parasitaem ia, TCR «p*. Cliuôt b| giàm thiêu các tế bào RBCs, and survival rates sim ilar to T Yỏ clẻu có những mức nhiễm ký sinh control antibody-treated mice. Irùng trong máu, sỏ lượng hồng cầu và lý However, mice depleted of T C R lệ sông thêm lương tự như chuộl dươc a3* T cells had higher levels of para- diều trị kháng thè’ d ể kiểm chứng. Tuy sitaemia, lower RBC counts, and d e­ nhiên, chuột bị giảm thiểu các tế bào T creased survival rates. T hese results TCR a[T clều có những mức nhiễm ký indicacc that T C R a P ' buc not T C R sinh trùng trong máu cao hơn, sô lương yô* T cells play an essential role in hổng cầu thấp hơn và ty lẽ sống llièm host defense against p . chabaudi in ­ củng sul giảm. Nhửng kết quà (ló cho fection ill mice. thấy rằng các tế bào T TCR ap* chứ kh ô n g ph.ii TCR y5* dóng vai trò chủ yếu trong việc bào vệ cliủ thể chống lai việc nhiễm p. c h a b a u d i ớ chuôt. English in M edicine - 221

d) T he use o f glutathione reductase Việc sử dung các c h ít ửc ch ế glu­ inhibitors in ch e m o th e ra p y is th e rai­ tathione reductase trong Sốa in liệu là lý son d'etre for this study. T w o e n ­ do lổn t^i cùa d ẻ (Ai nghtèn củu này. Hai zymes w ere purified to hom oge­ enzym đả được linh khiét đến mức neity from the intraerythrocytic m a­ thuẳn nhất và dưuc láy từ ký sinh Irùng larial parasite Plasmodium faldparum: bệnh sốt rét Plasm odium (alcipsrum glutathione disulfide reductase, an hiện diện trong hổng ciu: glutaíhione antioxidative enzyme, w hich ap ­ disu lfid e reductase, m ộ! loai enzym pears to play an essential role for chống oxyhóa cố vai Irò chù yếu cho sự parasite growth and differentiation, tang trưởng và biệt hốa cùa ký sinh trùng and glutam ate dehydrogenase, an và glutam ate dehydrogenase, một I03Ì enzym e not occurring in th e host enzym không hiện diện trong hổng câu erythrocyte. The tw o proteins w ere cùa chù thể. Hai chất protein Héu được copurified and separated by gel elec­ dồng tinh khtf'i và p h ân tách b ằng kỹ trophoresis w ith yields of approxi­ thuât diện di i;el với hiệu suâì khoảng mately 20% . Malarial glutathione 20% . M en glutathione reductase của ký reductase, a h o m o d im e r o f I 10 k D a sinh trùng ỉố t rét là một đổng nhị phân with a pH optim um of 6.8 and a tử có 110 kDa với pH tối IAJ lầ 6 ,8 vầ high preference for N A D PH over tfnh ưu ái cao với NADPH trèn NADH NADH, was show n to contain FAD và có chứa FAD như một thành phần as its pro sth etic group. T h e N- protein không |>eptid. Chuỗi N tẬn cùng, term inal sequence, VYDLIVIGCC- VYDLIVIGGGSGGMA, có thể xếp SGGMA, w hich can be aligned with hàng với những cặn 2 0 — 34 cùa men residues 2 0 -3 4 of hum an glu­ glutathione reductase cùa người và cũng tathione reductase, represents the biểu thị đoạn p đầu liên cũng nhưchuổi first (3 stran d an d th e d ip h o sp h a te - xoán cố định diphosphate của vùng fixing helix of the FAD dom ain. G lu­ FAD. Glutamate dehydrogenase được tam ate dehydrogenase was con­ xác định là một hexam er có doan N lận firm ed as a hexam er with blocked cùng bị tác n(;hẻn, dó lả mộl enzym N -term ini; it is an e n z y m e th a t is m ang tính đặc hiệu cao với NADP và highly specific for N A D P and NADPH. Quá trinh đổng tinh khiết hai NADPH. The copurification of the chất protein và tiếm nang của men glu­ proteins an d th e potential o f p falci­ tathione reductase cũa ký sinh trùng p. parum glutathione reductase as a falciparum như mội duợc phẩm dích dả drug target are discussed dược bàn luận. Keywords: drug targets; glutam ate Từ khóa: drug targets; gluiam aie dehy­ dehydrogenase; glutathione reduc­ drogenase; glutathione reductase; m a­ tase; malaria; Plasmodium falciparum laria; Plasmodium falciparum enzyme*,. enzymes. 222 - English in M edicine

e> SUMMARY TÓM TẮT M ethods are derived for estim ating Các phương pháp dược xác định nhằm the mean num ber of clones of the đ ánh giá sô' lương [rung binh các dòng haploid m alaria p ara site Plasmodium vô lính của ký sinh Irùng ciơn bôi Plas­ falciparum from sam ples o f blood o f m odium falciparum gây bệnh sốt rét lấy infected hosts which have been . (ừ các máu máu của các chù thể nhiễm tested for the presence of alleles at khuẩn đã được kiểm tra về sự hiện diện m arker loci. For exam ple, at a locus các alen ở locus đ án h dấu. Ví dụ, ở locus with three alleles the sam ple might với 3 alen, mầu có thể chỉ chứa Ai, co n tain only A 1. o r A ! and A 2, o r A I. lioặc A| và A2, hoặc cà A |, A2 và Aj, A 2 and A3, w ith m u ltip le allele loai đa alen thường thấy nhiều hơn ở các classes being m ore com m on at high mức nhiễm khuẩn cao. Thực hiện cách infection rates. A ssum ing either a phân chia các số liệu về nhiễm khuẩn Poisson or negative binom ial d istri­ trên từng chù thể theo kiểu Poisson hoặc bution of num bers of infections per kiểu lên kép âm tính, (lã tìm ra công host, formulae are derived for the thức về xuất độ của các nhóm mầu máu frequency of different classes of khác nhau và các phương pháp có thể blood samples, and m axim um like­ đúng tối đa đõ dược sử dụng nhằm (lánh lihood m ethods are used to estim ate giá số lượng trung binh cóc dòng võ tính the m ean num ber of clones and al­ và c á c tán xuất cilen. H ai đ iề m ciữ kiên, lele frequencies. Tw o d ata sets, each mỗi cái ở Irên hai locus, dã dược phân on two loci, are analysed. O ne data tích. MỘI điểm dử kiện dược ghi nhõn lừ set was from the sam e locality in cùng một vùng của Tanzania, tại dó Tanzania from which oocysts o f the noãn bào của ký sinh trùng trong muỗi parasite in m osquito vectors w ere truyền bệnh đã dược kiểm tra lìm dòng tested for clonality (i.e. diploid u n ­ vô lính (nghĩa là c á c kết hợp lưỡng bôi ions of gam etes from the sam e các giao tử lấy từ cùng dòng võ tính) clone) using genetic m arkers. Good bằng cách dùng những chàt đánh dâu argreem ent was obtained between the observed clonality in oocysts g e n . Đ ã g h i n h ậ n dược SƯ phù hợp kh â and that expected from the num ber of infections per host (m ean ap­ quan giữa dòng vô lính dã C)u<in s.ít iháy proxim ately three). trong noãn bào với dòng dư đoán lừ sỏ lượng các nhiễm khuẩn cho từng chủ thể (trung bình là khoáng ba). Task 26 £Q Bài làm 26 H ere are th e titles of th e articles in Đây là các tựa đẽ của các bài báo bằng English th at arc listed u n d er the title tiêng Anh được xếp trong danh sách dưới w ord malaria. Skim the abstracts từ đề m ục ''malaria\". Lướt qua m ộ t lản again and try to m atch each one to the nửa các trích lược và th ử xếp tương ưng appropriate article. môi trích lược vào bài báo thich hợp. English in M edicine - 223

Ỉ G lutathione reductase and gluta­ Glulathione red uctase và glutamate de­ m ate d eh y d ro g en ase o f Plasmodium hydrogenase cũa Plasm odium falcipa­ falciparum, th e causative agent o f rum , yếu lố gây b ệ n h sốt rél nhiệt dới tropical m alaria Tâng c a o ký sinh trùng Plasmodium 2 E x acerb atio n o f Plasmodium chau- badi m alaria in m ice by d ep letio n of chaubđdi bệnh iốị rét đ chuột do ihiếu TCRaP* T cells, but not TCRy5+ T hụt cá c lế bào T TCRaP* chử không phái cells cá c tế bào T TCR Ỵỗ* Đ án h giá c á c số lượng c á c d ồn g vô tinh 3 Estim ation of num bers of m alaria của bệnh sốt rét trên các m ỉu máu clones in blood sam ples Tinh trạng tang T hi kết hợp Irong biểu 4 A T h 1-asso c ia ted in c re a se in t u ­ hiện cùa yếu tố hoai lử u alpha đ lách m or necrosis factor alpha expres­ (hường tương ứ ng vđi sứ c d é kh áng với sion in the spleen correlates w ith bện h sốt rél thuộc giai rioan m áu của resistance to b lo od-stage m alaria in chuột m ice T huât toán l,1m sàn g ch o việc diẻu trị bệnh sốt rét do Plasm odium falciparum ở 5 Clinical algorithm for treatm en t of trẻ em Plasmodium falciparum m alaria in children Task 27 ^ Bài làm 2 7 You decide to req u est a reprint of The Bạn quyết đ ịnh yêu cầu m ộ t bản in lại cùa Lancet article. Design a request card bài báo ừ ên tạp chí The Lancet. Hăy phác for yourself based on the m odel on the thảo m ột thiệp yẻu cầu cho bạn dựa theo next page. Com plete it w ith the ap p ro ­ m ẫu à trang sau. Bổ su n g thiệp đó vâi các priate details. chi tiết thích hợp. 22 4 - English in M edicine

Now look back to the Journals Index Bây giờ hãy xem lại Bảng chi dẫn báo ở on pp. 206-209 and m ake a note of tran g 206-209 và ghi chú vị trí bạn sẽ tìm w here you w ould find the au th o r's a d ­ thấy địa chỉ cùa tác giả. dress. English in M edicine - 225

Tapescript Bản đôi thoại Unit 1 Bài 1 LÀM BỆNH ÂN 1 Taking a history 1 Task 1 Bài làm 1 DOCTOR: G o o d m o r n in g , M r H all. BS: Chào ông Hall. Có chuyên gì mà hôm W hat's brought you along to ­ nay ồng phải d ín đáy? day? BN: Thưa bác sĩ, tỗi bị nhức d iu hoài, bác PATIENT: W ell, y o u se e , d o c to r , I've b e e n sĩ thấy đó vả ... having these headaches, you s e e , a n d ... BS: ồ , th ế ỏng bị bệnh từ bao lảu? DOCTOR: A ha, a n d h o w lo n g h a v e th ey BN: À, cũng (lau khoảng, chác phải cờ ba been bothering you? tháng nay. PATIENT: Er, well, th e y s ta rte d a b o u t, BS: Tỏi hiểu. T hếô n g đau đâu ồ chỗ nào? well it m u st have b ee n a b o u t three m onths ago. BN: Vâng, đó, đúng chỗ n gang trán này. DOCTOR I s e e . A nd w h ic h part o f y o u r BS: Hừm, th ế ông có th ế m ô t i kiếu đau head is affected? đó ra sao? PATIENT: W ell, it's, it's right a c r o ss th e BN: À, kiểu đau âm i, ám i và nhoi nhói. front here. BS: Tỏi biết, Ihé đau có rủ r^t vào lúc nào DOCTOR: M m . A nd ca n y o u d e sc r ib e th e không? pain? BN: Hình như đau nhiêu hơn vào buổi PATIENT: Erm, it's a so r t o f d u ll, d u ll an d sáng, tôi n hận biết vậy khi tình giấc. throbbing kind of pain. BS: T h ế có cách gi lầm bớt đau được DOCTOR I s e e , an d d o th ey c o m e o n at không? any particu lar tim e? BN: Dạ, nếu tỏi nằm xuống m ột lúc thì Cổ PATIENT: T h ey s e e m to b e, th ey 're u su - ' vẻ bớt rôi h ết đau. ally w orse in the m orning. I notice them w hen I wake up. BS: Được rồi, thé còn chuyên gì khác ngoài chứng đau đìu khổng’ DOCTOR M m . A nd is th ere a n y th in g that m akes them better? BN: Dạ. bà xá, bà xả tôi nói tỏi cố vẻ hơi nghễnh ngảng. PATIENT W ell, if I lie d o w n for a w h ile , they seem to get, they go away. DOCTOR: Yes. a n d h a s th e r e b e e n a n y ­ thing else ap art from these headaches? PATIENT: Well, th e w ife, m y w ife , s h e says that I seem to be getting a bit deaf. 226 - English in M edicine

DOCTOR: O h? Well, M r HaJl, I th in k at BS: Được rồi, ông Hall. Tôi nghĩ đến đây this stage I'll sta rt by checking tôi có th ể khám tai cho ông xem có your ears to see if th ere's any chút ráy tai nào chăng ... w ax ... Task 8 Bài lồm 8 DOCTOR: C o m e in. Mr G reen. C o m e an d BS: Mời ông Green vào đây. Mời ỏng ngôi sit dow n here. I've h ad a letter xuống, tôi có m ột bức th ư cùa bác sĩ from your doctor an d she tells chăm sóc ông đây này, bà ta kể rằng m e that you've been having ỏng bị đau vùng ngực. pain, pain in your chest. BN: Vâng, ờ cả cánh tay và cũng râm ran ờ PATIENT: Yes, a n d in m y arm , a n d a lso các ngón tay nữa và ... tin g lin g in m y fin g ers a n d ... BS: Được rồi, vậy ỏng cảm thấy đau như DOCTOR: Yes, n o w w h e n d id y o u first th ế từ bao giờ? notice this pain? BN: À, dạ, tôi ước chừng sáu tháng nay. PATIENT: Er, w ell, I s u p p o s e a b o u t six m onths ago. BS: Và Ông có nhớ đau lần đâu tiên vào khi nào không? DOCTOR: A nd c a n y o u r e m e m b e r w h e n it first cam e on? BN: Dạ, để tôi nhớ xem, tôi đau nhiêu ở trong ngực khi đang di mua sắm. Lúc PATIENT: Y es, w e ll I r e m e m b e r , I g o t a đó đau nhiều đến mức tỏi khóng thờ bad pain in m y chest w hen I được và ... w as sh o p p in g . It w as so b ad I cou ld n't b r e a th e a n d ... BS: Vậy ông cám thấy đau ờ chỗ nào trong ngực? DOCTOR: A nd w h ere, in w h ic h part o f your chest did you feel the BN: Đúng ngang qua ngực. pain? BS: Và đau như vậy bao lâu? BN: Ây khoảng mười phút. PATIENT: W ell, right a c ro ss m y c h e st. BS: Và khi đau như vậy thì ông làm gì? DOCTOR: A nd h o w lo n g d id it last? PATIENT: O oh , a b o u t te n m in u te s. BN: Tôi phải dứng lại và chđ cho hết đau. DOCTOR: A nd w h a t d id y o u d o w h e n it BS: Được rồi, th ế từ khi đó ông có bị đau happened? lại nữa không? PATIENT: I h a d to s to p a n d w a it for it to BN: Dạ có, tôi thường đau như vậy khi làm go away. việc quá sức và khi tôi ... DOCTOR: So, h a v e y o u h a d th is, th e p a in BS: Được rồi, tôi nghĩ bây giờ tỏi phải again since then? khám bệnh cho ông, khám cà vùng PATIENT: Yes, I o fte n g e t it w h e n I o v e r d o ngực. Vặy ông vui lòng cởi áo ra nhé. things, and w h en I ... BN: Vâng, tôi làm đây. DOCTOR: W ell, I th in k at th is s ta g e I'd like to exam ine you, your chest. So if you co u ld strip to your waist. PATIENT: R ight. T h ere w e go. English in M edicine - 227

DOCTOR: T h a t's fin e. I'll ju st c h e c k y o u r bitBS: Tốt rồi. Trnớc tiên tổi JÍ m ạch cho pulse first of all. Fine. T h at's fine. It's quite norm al, seventy ông. Tốt. Như vậy li tốL Hoàn toàn per m inute. bình thưởng, nhịp b iy mươi một phút PATIENT: Er, right. BN: X. được. DOCTOR: N o w y o u r b lo o d p ressu re. BS: Bây giờ là huyít áp. Tốt- Cùng hoàn toàn bình thường. 130 trtn 80. Fine. T h at's quite norm al too. 130 over 80. BN: ò . tỏi thật mừng khi nghe bác si nói PATIENT: O h, I'm p le a s e d to h ea r it. thế. DOCTOR: N o w I'm g o in g to lis te n tQ you r BS: Bây giờ tỏi s ỉ nghe tìm Ang. vậy ổng heart, so I w ant you to breathe hảy hít thỏ bình thường... Ằ, tim ông n o rm a lly ... M m , y o u r h e a rt đập hoàn toàn bình thường. sounds quite norm al. BN: Tốt quá, như thế cũng bđt lo láng. PATIENT: W ell, th a t's a relief. BS: Được rồi, bây giờ tôi muỏn ỏng hít vào DOCTOR: W ell n o w , I w a n t y o u to take thở ra thật sâu dể tôi khám phổi cho deep breaths in an d out w hile I ông. Hít vào. Thỏ ra. Hít vào. Thồ ra. check your lungs. In. Out. In. T ít rồi. Hai phổi đều trong su ố i Được O ut. Fine. T hey're com pletely rồi, ông Creen này, cơn đau cùa ồng clear. Well, M r G reen, th e p ain giống hệt như con đau mà chúng tỏi you've b een having sounds gọi là cơn đau th ít ngực, và tỉnh trạng very m uch like the pain of này xảy ra khi không có đù oxygen w hat w e call angina, and this, đến tim. Bây gid tòi muốn lảm một well, this occurs w h en n o t vài xét nghiệm, rồi sau đó tỏi có thế en ough oxygen is getting to khuyẽn ông điều trị ra sao ... the heart. N ow I'd like to check a few tests, and, following that I'll b e able to advise so m e treatment for you ... Task 12 Bài làm 12 BS: ò , chào ông Hudson. Tôi có xem danh DOCTOR: Ah g o o d m o rn in g , M r H u d so n . I see from your card th at you've thiệp của đng nên mới b iít ông vừa just m oved into the area and chuyển đến vùng này, có lẻ ông cho p erh ap s you could tell m e a lit­ tỏi biết đổi chút về sức khỏe trước đây tle about your previous health cùa ông, vì tỏi khâng có các dử liệu v ì as I w on't get your records for ỏng cho tới một hái tháng nữa, vá lúc an o th er m on th , m o n th o r two. đó mới có thế giái quyét vấn đê hiện and then we can deal with your nay cùa đng. present problem . BN: Dạ hiện nay, cho đ ến lúc nảy tỏi vẫn PATIENT: Well, I'v e actu a lly , i'v e alw ays rát khỏe niạnh nhung _ b e e n v e r y f i t u p t i ll n o w b u t ... 228 - English in M edicine

DOCTOR: H ave yo u ev er b e e n in h o s p i­ BS: T hế ông có nằm bệnh viện lần nào tal? chưa? PATIENT: O h, o n ly w h e n I w a s a ch ild . I BN: ò, chi có m ột lần khi còn bé, lúc 8 tuổi had an appendicitis w hen I tôi có bị viêm m ột thừa. was eight. BS: Ả, th ế ông làm nghê gì, làm cóng việc DOCTOR Aha, a n d w h a t's y o u r job, w h at do you do? gì? BN: Dạ, tôi là, tôi làm việc ở bưu điện. Tôi PATIENT: WeU, I’m a. I w ork for th e p o st office. I'm a p ostm aster. là trưởng phòng bưu điện. BS: Ả, tôi biết tuổi cùa ông, bây giờ là .58, DOCTOR: A nd I s e e that y o u 're w h at, 58, now , a n d have you ...? th ế ỏng có ...? BN: Vâng. PATIENT: Y e s . BS: Thế ống luôn làm việc ỏ bưu điện DOCTOR: H ave y o u a lw a y s b e e n w ith th e chứ? post office? BN: Vâng, ngoại trừ thời gian tôi ở trong PATIENT: Yes, w e ll apart fro m m y tim e in quân đội, bác sĩ biết đấy. th e a rm y you k n o w ... BS: Tôi hiểu rồi. Và ông đã có vợ. Còn gia DOCTOR: I se e . A nd y o u 're m arried . A ny đình ra sao? family? BN: Vâng, tôi có hai gái và m ột trai. BS: Tốt. Như vậy là tốt. Bảy giờ ông có thể PATIENT: Yes, tw o girls a n d a boy. DOCTOR: F ine. T h at's fin e. N o w ca n y o u kể cho tôi nghe hôm nay ông càm thấy ra sao? tell m e w hat seem s to be the BN: Dạ, tôi đau dử dội, đau rất nhiêu ỏ problem today? vùng lưng, tôi đau th ế đã hơn một PATIENT: W ell, it's th is terrib le p a in . I've tuần lễ rồi và ... got this terrible pain in m y back. I've h ad it for m o re th an BS: Tôi biết, vậy ông có thể chỉ thật chính a w eek n o w a n d it's ... xác chỗ nào đau không? DOCTOR: I s e e , an d ca n y o u s h o w m e e x ­ actly w h e re it is? BN: ở dưới chỗ này, đây này. PATIENT: It's d o w n h ere, h ere. BS: Rồi đau có lan dến nơi nào khác DOCTOR: A n d d o e s it go a n y w h e r e else? không? PATIENT: Yes, it g o e s d o w n m y left leg. BN: Dạ có, đau lan xuống chân trái. Và tôi A nd I feel pins an d need les in my foot. cảm thấy như có kim châm ớ bàn chân. DOCTOR: I s e e , a n d is it th ere ail th e BS: Tôi biết, m à cứdau ở đấy liên tục sao? tim e? BN: Vâng, vâng đúng thế. Đau làm tôi PATIENT: Yes, y e s it is. It's k e e p in g m e thức giấc, tỉnh ngủ vào lúc đêm và tôi awake, awake at night and 1 không thể đi ra ngoài vườn được. Tỏi can't get out into the garden. phải uống aspirin nhưng cơn đau cứ I've b een taking aspirins but tiẽp tục trỏ lại mãi. th e p ain , it ju st c o m e s b ack again. BS: Thê cơn đau khởi dãu ra sao? DOCTOR: A nd w a s th ere a n y th in g that English in M edicine - 229 sta rted it off?

PATIENT: Well, yes. yes. I've b e e n trying BN: Vâng. vâng. Tôi đang cố gln gdọn dcp to sort out the garden at m y vườn tược ổ nơi nhà mới vầ tỏi không new house and I d o n 't know, I rỗ. có thẻ' tôi đá lảm việc hơi q u i sức may have been overdoing một chúi. things a bit. Unit 2 Bài 2 LÀM BỆNH ÁN 2 Taking a history 2 Tasks 1 and 2 Các bải làm 1 và 2 DOCTOR Now, M rs Brown, can you tell BS Nào, bà Brown, bà có th ế nói cho tôi me, have you any trouble with biết bà có bị rối loạn ỏ dạ dày hoặc your stom ach or bowels? đưởng ruột khỗng? PATIENT Well, I so m e tim e s get a bit of BN: Vâng, đỏi khi tôi ãn khó tiêu một indigestion. chút. DOCTOR: I see, a n d co u ld y o u tell m e BS: Tỏi hiểu, bà có th ể nói rỏ hơn được m ore about that? chứ? PATIENT: Well, it o n ly c o m e s o n if I h av e BN: Vẳng, chi khó tiêu nếu tôi i n dô nóng, a hot. som ething spicy, you cay nh ư có nhiêu gia vị. bác sĩ biết know, like a curry. đấy, ví dụ n h ư cà-ri. DOCTOR: I see. well th a t's q u ite n o rm al BS. Tỏi hiểu, như vậy thật ra cúng bình really. And w h at's your a p p e ­ thưởng thỏi. Nhưng bà ăn có ngon tite like? miệng không? PATIENT N ot b ad . BN: Củng khố. DOCTOR A nd an y p ro b le m s w ith y o u r BS: T h ế tiều tiện có vấn dẻ gì khống? w aterworks? BN: Khỏng. tất cả diêu binh thviờng. PATIENT: No. th e y 're , th e y 'r e all rig h t. BS: Vậy bà vẵn còn kinh nguyệt đêu đặn DOCTOR And are y o u still h av in g y o u r chứ? periods regularly? BN: Không, tôi đã tắt kinh cũng phải nám PATIENT No, th e y s to p p e d , m u s t h a v e năm rỏi. been five years ago. BN: Bà không bị đau ngực, không đánh DOCTOR: Any p a in in th e c h e s t, a n y p a l­ trống ngực hoặc phù haj m ắt cá chán pitation. swelling of the a n ­ chứ? kles? BN: Thưa bác sĩ, hoàn toàn khống. PATIENT: N ot really, d o cto r. BS: T hế bà có ho. thđ khò khè hoâc khó DOCTOR: A nd w h a t a b o u t c o u g h s o r thỏ khỏng? w heezing or shortness of breath? 8N: Chỉ khi tói bị càm lạnh thối. PATIENT: Only w h e n I've g ot a cold. 230 - English in M edicine

DOCTOR H ave y o u n o tic e d an y w e a k ­ BS: Bà có cảm thây chản Uy mòi yếu hoặc nhói buốt không? n ess or tingling in your li.nbs? PATIENT: No. n o I c a n 't say th a t I have, BN: Không, không, tôi không hiểu thật sự có vậy không. really. DOCTOR W h a t s o r t o f m o o d h a v e y o u BS: Cản đáy tinh thân bà ra sao? been in recently? BN: Tỏi thấy hơi xuống tinh thán một PATIENT I've b e e n feeling a bit d o w n . chút. Bác sĩ biết đấy. tôi ngủ không ngon. You know, I'm n ot sleeping well. Tasks 5 and 6 and Language Các bài làm 5 và 6 và Trọng tâm ngôn ngữ 5 focus 5 BS. T hếông sốt như vậy đã bao láu rồi? DOCTOR: A nd h o w lon g , h o w lo n g h a v e you had this tem perature? BN: Ồ, tôi không biêt chín h xác lắm, khoảng hai tháng nay. lúc có luc PATIENT O h. I d o n 't k n o w exactly. không? A bout tw o m o n th s o n a n d off. BS: T hếnhưvậy, có sốt liên tụcsuót ngày DOCTOR: A nd d o e s, is th e te m p e r a tu r e hay chi sốt vào một thời điếm dặc th ere all th e tim e or d o es it biệt? com e on at any particular tim e? BN: ô , dõi khi suốt cả ngày tỏi đêu bình PATIENT W ell, s o m e tim e s I'm all right thường nhưng có lúc tỉnh giãc ban during the day but. I wake up đêm người tôi đầy mó hôi. ướt dằm vá at night an d I'm d re n c h e d in đỏi lúc rét ru n cà người và ... sweat, drenched, and so m e­ tim es my w hole body shakes BS: Thê nói chung thì ông cảm thây a n d ... trong người ra sao? DOCTOR A nd h o w h a v e y o u b e e n fe e l­ BN: 0 , tôi không rõ lắm, tỏi cảm thây hơi ing in general? mệt, đôi chút m ệt mỏi và yẽu. Thật ra tỏi cảm thây chẳng còn chút năng PATIENT: W ell. I d o n 't k n o w , I've b e e n lượng nào nữa. feeling a bit tired, a bit tired and weak. And 1 just don't BS: Và ỏng có thấy đau chút ít ở cơ bắp seem to have any energy. không? DOCTOR: A nd h a v e y o u n o tic e d an y . any B N : V â n g , h iệ n n a y đ ú n g là có đau c h ú t ít! pain in your m uscles? BS: Thế ông cân nặng bao nhiêu. Õng có PATIENT Yes. well, a c tu a lly I h a v e a bit, sụt cân không? yes. DOCTOR A nd w h at a b o u t y o u r w eight? Have you lost any weight? English in M edicine - 231

PATIENT Yes, yes. I have, a b o u t a stone.* BN: Ving. có. tôi sụt khoảng 6.4 kg. DOCTOR I s e e . an d w h a t a b o u t y o u r a p ­ BS: Tôi hiếu, t h í ỏng in uống có ngon petite? W hat's your appetite m iệng không? ồ n g cảm thấy ăn ra b een like? sao? PATIENT W ell, I’v e really b e e n o ff m y BN: ồ , th ật sự hồi n iy tôi chẨng thích food this last while. I just m ón nào cá, đúng ra lầ c h in g thích h av en 't felt like eating. ăn nữa. DOCTOR A nd h ave y o u h ad a c o u g h at BS: Thé ông có bj ho không? all? BN: Vâng, có. Tôi có ho, h iu n h ư liên tục. PATIENT Oh yes, I h ave. N early all th e Đỗi khi tđi có ch ú t đdm nhày. tim e. I som etim es bring up a lot of phlegm . BS: T h ế trong đởm ỏng có đ i ý thấy dính chút máu khổng? DOCTOR A nd is th e re , h av e y o u n o tic e d any b lo o d in it? BN: Không, không phải lúc nào trong dờm cũng có m iu , nhưng vâng, đôi PATIENT N o, n o t a lw a y s b ut y e s, s o m e ­ khi có máu. tim es. BS: ô n g c ó th íy đau ỏ trong ngực không? DOCTOR H ave y o u h ad a n y p a in s in your chest? BN: Chi khi nào tôi thỏ th ật sáu mới dau. PATIENT O nly if I take a d e e p b reath . Tasks 15 and 16 Các bài làm 1 5 và 1 6 GP Hello, Jim. I w o n d e r if y o u BS tổng quát: Chào Jim, bận có thế khám could see a patient for me? m ột bệnh nhân giúp tôi được không? CONSULTANT: C ertain ly. John. W h a t's Bác sĩ tham vấn: Đuợc chứ. John. Thí the story? bệnh sử 13 sao? GP Well, it's a M r A lan Ja m e so n , a BS: ổ , đó là ống Alan Jam eson, thợ mộc, 53-year-old carpenter. H e's 53 tuổi. Trước đáy. đôi lúc, ông ta có been an in freq u en t a tte n d e r in đến nhờ tỏi chám sóc nhưng sáng the past but he cam e to see m e nay ỏng tit đén chỏ tỏi than p h ií n đau this m orning com plaining of chán phải và vùng lung. pain in his right leg and in his back. BS tham vấn: Và đau từ khi nào? CONSULTANT: A nd w h e n d id th is start? *In the UK patients often talk abou t their ở Liên hiệp Anh. bính nhán thoòng mô t i cân weight in stones. nặng cơ thế bàng none. 1 stone = 14 pou n d s o r 6.4 kg. 1 Slone = 14 pound hoác 6.4 kg. I pound = 454 grams In the USA people give iheir w eight in 1 pound = 454 gam. pounds. Ớ Hoa Kỳ dán chúng dùng pound d ỉ nói vè cín n$ng cơ thí*. 232 - English in M edicine

GP Well, it c a m e o n a b o u t six BS: À, Cơn đau bắt dâu khoảng sáu tuân w eeks ago and it's becom e nay và ngày càng đau nặng hơn trong gradually m ore severe over the khoảng hai tuần lễ nay. past couple of weeks. BS tham vân: Cơn đau có khu trú không? CONSULTANT Was the pain localised? BS: Không, chưa rõ. Lúc đầu, ông ta chí GP No. poorly. Al first h e th o u g h t nghĩ rằng có kéo giật m ột bắp cơ. h e ’d ju st p u lled a m u sc le . But Nhưng rồi đau nhiêu đến mức ông ta it's got so bad that he hasn't không thể làm công việc hoàn hảo been able to do his w ork p ro p ­ được. Rồi dần dần đến mức đau làm erly. It's also been getting to ông ta tỉnh giấc ban đêm, đau nặng the stage w here the pain is lắm và ông ta cũng n hận thấy như có w aking him up at night, it's chút gì ngứa ran ở bàn chân phái. been so severe, and he's also Ông ta cảm thấy khó khăn khi tiếp tục noticed som e tingling in his công việc. Ông ta đã sụt cân tới ba kg right foot. He's having diffi­ và trỏ nên hoàn toàn suy sụp. culty in carrying on w ith h is work. H e ’s a lso lo st th r e e k ilo s BS tham vấn: T hế trước đây, có chuyện and has becom e quite d e­ gì tương tự như th ế không? pressed. CONSULTANT: H as h e h a d a n y th in g s im i­ BS: Khỏng, không rõ lắm, nhưng ỏng ta lar in the past? có bị dau từng cơn gián đoạn ở vùng GP: N o, n o t ex a ctly , b u t h e h a s s u f ­ lưng. Paracetamol có làm dễ chịu đôi fered from interm ittent pain chú t n h ư n g chầng giải quyết hoàn in back. P aracetam ol gave toàn được vân đề. som e relief but didn't solve the problem com pletely. BS tham vấn: Ngoài chuyện đó thì trước CONSULTANT: A p art fro m th a t, a n y o th e r đây còn có những vấn đẽ gì khác vẽ problem s w ith health in the sức khỏe không? past? GP: No, p erfectly OK. BS: Không, hoàn toàn tốt cả. CONSULTANT: D id y o u Find a n y th in g e ls e BS tham vấn: Còn khi khám bệnh, anh on exam ination? GP Yes, as w ell as th e p a in h e h as có phát hiện điêu gì khác nữa không? n u m b n ess in h is to e s o n the BS: Có, ngoài chứng đau, ông ta còn cảm right foot. thây tê cứng ở các ngón ở bàn chân phải. Tasks 19 and 20 Các bài làm 1 9 và 2 0 DOCTOR: G o o d a fte r n o o n , Mr H u d so n . BS: Chào Ông Hudson. Xin mời ngôi. Láu Ju st h av e a se at. I h a v e n ’t se e n quá rồi không gặp ông. Thê hôm nay you for a good long tim e. ông đến có chuyện gì vậy? W hat's brought you along here today? English in M edicine - 233

PATIENT: Well, doctor. I've been having BN: Thưa bác s i tôi mới bi nhức đâu vi these h ead ach es and 1seem to cũng sụt cân chút it vả ... h av e lo st s o m e w eight an d ... BS: Tôi hiếu rồi. thí óng nhức diu như DOCTOR I s e e . an d h o w lo n g h a v e th e s e vậy đá bao láu rồi? headaches been bothering you? BN: ò , tỗi không rỏ. Dạ. cũng mới dáy. Bá xả tỏi mới m ấ t bác ỉi biết đó. khoảng PATIENT: W ell, I d o n 't k n o w . For q u ite a bốn tháng nay. Từ đó dén giờ, tỏi cảm w hile now. The w ife passed thây suy sụp chút íl away you know , about four m o n th s ago. And I've been BS: Thẻ ỏng đau à chỏ nào trén đâu? feeling dow n since then. BN: Chính à chỗ này. Ngay ỏ đinh diu DOCTOR And w h ic h part o f y o u r h ea d is đây. Tỏi cám thấy như có gi nặng, có affected? vật nặng đẻ lên diu. PATIENT: lu st h ere, lu st h ere o n th e top . BS: Tôi hiểu, th ế ch u y ện đó có ảnh hưòng It fee ls as if th ere w e r e s o m e ­ dên thị lực cùa ỏng khỗng? thing heavy, a heavy w eight pressing dow n on me. BN Không, không, tôi không muốn nói thế. DOCTOR I se e . an d h a v e th ey a ffec ted your v isio n ai all? BS: ổ n g cũng không nhìn th íy chói sáng hoặc dicm den chứ? PATIENT N o. n o I w o u ld n 't say so. BN: Khỏng, không có n h ư vậy. DOCTOR N o t e v e n s e e in g lig h ts o r b la c k BS: Thẻ chuyện dó có lầm ông bệnh spots? khỏng? PATIENT: N o, n o th in g lik e that. BN: Khỏng. DOCTOR: A nd th ey h a v e n 't m a d e y o u BS: T h ếỏ n g nói là CÓsụt cán chút ít. T h í feel sick at all? ông ăn có ngon m iệng không? PATIENT: N o . BN: Ồ. hiện nay thát Sự tôi không thich ăn chút nảo cà. Lúc náy. thật sự tôi DOCTOR. N o w . y o u to ld m e th at y o u ’ve chẳng ăn gi c i và ... lost so m e w eight. W hat's your a p p etite b e e n like? BS: Thẽ còn ruột ỏng ra sao, có ván dê gi không? PATIENT W ell, a c tu a lly 1 h a v e n ’t really been feeling like eating. I've BN: Không, khỏng sao. tỏi hoàn toàn bình really b een off m y food for die thường. Không có v in dẻ gì ci. m o m e n t a n d ... BS: Thê ỏng di tiểu ra sao? DOCTOR: A nd w h a t a b o u t y o u r b o w e ls, any problem s? BN: ò, tôi có khó khán h k bát d iu tiểu tiện và tôi bắt buộc p h ii. tỏi c im tháy PATIENT N o, n o th ey 're, I'm q u ite all phải thức dậy vảo ban đém hai hoăc right, n o problem s. ba lẳn mỗi đẻm. DOCTOR A nd w h a t a b o u t y o u r w a te r ­ works? PATIENT W ell, I've b e e n h a v in g tr o u b le getting started an d I have to, 1 seem to have to get up during the night, two or th ree tim es at night. 234 - English in M edicine

DOCTOR: A nd h a s this c o m e o n rec en tly ? BS: Dạo này có như vậy không? PATIENT. W ell, n o , n o t e x a c tly . I th in k BN: Ây, không, không hẩn vậy. Tói nghĩ I've n o ticed it gradually over chuyện dó đã xảy ra trước đây, cách Che p a st, th e p a s t few m o n th s . nay vài tháng. DOCTOR: A nd d o you get an y p a in w h en BS: Và khi đi tiếu óng có càm thấy đau you're passing water? chút nào không? PATIENT No, n o . BN: Khỏng, không. DOCTOR; A nd h a v e y o u n o tic e d an y BS: Thê ông có nhận thây ch ú t máu, chút blood, any traces of blood? vết máu không? PATIENT: No. no, I c a n 't say th a t I have. BN: Khổng, không, tôi không thể chắc là có máu. Unit 3 Bài 3 Examining a patient K hám b ện h nhân Task 1 Bài làm 1 DOCTOR: W ould y o u slip o ff y o u r top BS: Ông vui lòng cỏi áo ra nhé. Báy giờ tôi things, please. Now I just w ant muôn xem ông đứng thắng, óng đặt to see you standing. H ands by hai tay lên hông. Có vè õng hơi gang your side. Y ou're sticking that gượng chỗ hông, phải không? hip out a little bit, aren 'ty o u ? BN: Vâng, đúng vậy, tôi khóng thế giữcho PATIENT: Yes, well, I c a n 't s tra ig h te n u p thầng dễ dàng được easily. BS: Ông có thể cúi gặp người xuóng hết DOCTOR: C o u ld y o u b e n d d o w n as far as sức mà vẫn giữ dâu gối thắng va chì you can w ith your knees ngưng lại khi đâ gắng hết mức được straight and stop w hen you've không? had enough. 8N: Ôi. đ ê n đây là h ê t m ứ c rồi. PATIENT: O h, th a t's th e lim it. BS: Khống cúi được thấp lắm nhì? ò n g lại DOCTOR: N ot very far, is it? S ta n d up đứng lẽn. Bây giờ tôi muôn õng ưỡn again. N ow I w ou ld like you to người ra phía sau. Cũng chưa được lean backw ards. T h at's not nhiêu lắm. Bây giờ lại đứng thẩng m uch either. Now stand up lên. Báy giờ tôi muốn ỏng thả bán tay straig h t again. Now first of all, I phải trượt xuống phía đùi bẽn phải. w ould like you to slide your Để coi ông làm được xa đến đâu. Thè right h and dow n the right side là tốt. Bây giờ ông lại làm như vậy ò of your thigh. See how far you phía bèn kia. Tốt. Bây giờ hãy đứng can go. That'S fine. N ow do the thẩng trỏ lại. Bây giờ lại chụm hai sam e thing on the opposite chân như vậy. Giữ chặt hai dãu gối. side. Fine. Now just com e back Bây giờ hãy cố gắng quay cà hai vai vè tostandingstraight. N owkeep English in M edicine - 235

your feet together just as they phía bén phải. Nhìn cho thing. Ciữ are. Keep your knees firm. iuu điu gối và bàn chán cho vửng. N ow try and turn both sh o u l­ ders round to the right. Look BN: ôi, như vậy đau quá. right round. Keep your knees BS: Quay trồ lại chính giữa. Lại lầm đúng and feet steady. PATIENT O h, th a t's sore. như vậy và quay về phía b in trái. Được lồi. Bây giờ tại quay v í chinh DOCTOR G o b a c k to t h e c e n t r e a g a in . giữa. Thế lầ tốt. Bây giờ ỏng vui lòng N ow try the sam e thing and go nằm lẻn giudng và nằm sáp xuống, round to the left side. Fine. được chứ? Bây giờ tỏi s i cỏ gắng thử Now back to the centre. That's tìm xem điểm dau ò chỗ nào. fine. Now w ould you like to get onto the couch and lie on your face? I’m just goin g to try and find ou t w here the sore sp ot is. Tasks 2 and 3 Các bài làm 2 và 3 BS. ổ n g có thế nằm trên giường và nằm DOCTOR: W o u ld y o u like to lie d o w n here on the couch, on your ngùa được chứ? back? BN: Vâng được PATIENT: OK. BS: Tôi s ỉ thử các phản xạ cùa Ong bằng DOCTOR: I'm g o i n g to t e s t y o u r r e fle x e s cách gỗ nhẹ với chiếc búa nhỏ nầy. by tapping you with this little Không đau đâu. Hẫy đề tỏi nắm cánh h am m er. I tw o n ’th u r ty o u . Let tay phải của ông. Hẫy thư giẳn hoàn m e h old your right arm. Let it toàn nhé. Đừng có cúng Uy lẻn. Được go quite relaxed. Try not to rồi. Bây gid cánh tay bẻn kia. Đế tôi tighten up. There. N ow the nắm cổ tay ỏng. Cứ mềm mại hoàn other one. Just let m e have toàn nhé. Thế lả tốL Bây giờ tôi sẽ gỗ your wrist. Let it go quite vào khuỷu tay. Tốt. Bây giở đến phía floppy. That's right. I'm going bên trái, được chứ? to tap your elbow . Fine. N ow the left on e. OK? BN: Vâng, được. PATIENT: F ine. BS: Tỏi sẽ gỗ nhẹ trên cổ tay chỗ này đáy. DOCTOR: I'll ju st g iv e y o u a little tap h ere on the wrist. N ow the other Bây giờ dến bén kia. Báy giờ ỏng để one. Now let your legs go co m ­ cho hai chân hoàn toàn thư giãn. Tôi pletely relaxed. I'll ho ld th e m sẽ câm chân ỏng lên. Như thẻ’ này. up with m y hạnd. There. I'm Tỏi sẽ xoay chán ỏng ra phía ngoầi just going to turn your leg out một lát. Cứ thư giản nhé. Dược ròi. to the side for a m om ent. Just Bây gidđến bên chán kia. Tốt Um. relax. T h at's it. N ow th e o th e r one. Fine. 236 - English in M edicine

Task 4 Bài làm 4 1 Thoạt tiên tôi m uốn ỏng quỳ gối trên Firstly I'd like you to kneel on that chiếc g h ế lưng tựa thẩng này sao cho hai straight-backed chair so that your feet chân ông thò đúng chút xíu ra ngoải mép are just slightly hanging over the edge. ghế. Được ròi. Báy giờ tôi sẽ gõ vào chân ở That's right. N ow I'm going to tap them phía sau gót băng cái búa này. Đẳy chỉ là behind your heel with this hapimer. phương pháp để thử phản xạ m ắt cá chân This is just a m ethod o f testing for your của ông thôi. Tốt rồi. ankle jerk. That's fine. 2 Bây giờ tôi m uốn ỏng ngồi và hai chân đu đưa ngoài m ép giường để tôi có thể thử các Now I'd like you to sit w ith your legs phản xạ đâu gối. Bây giờ chẩng có gì quá just dangling over the edge o f the cou ch m ức xảy ra ờ đây, n h ư vậy điêu tôi muốn so that I can test your knee jerks. Now ông làm là m óc chặt hai bàn tay bằng các nothing very m uch is happening here, ngón tay và cô kéo rời các ngón tay ra. Hãy so what I'd like you to do is to clasp your kéo m ạnh đến mức ông có thể làm được hands together with the fingers and try và tập trung suy nghĩ vào việc kéo. Tốt ròi. to pull your fingers apart. Pull as hard Như vậy sẽ làm đôi chút dễ dàng hơn đế as you c a n a n d c o n c e n tr a te o n p u llin g . tạo được phản xạ đâu gối của ông. That's fine. T hat m akes it a lot easier to produce your knee jerk. 3 Bây giờ tỏi m uốn ông nằm trên giường và Now finally I w ant you to lie dow n on hai ch ân duỗi thẳng theo người. Bây giờ the bed w ith your legs stretch ed out in tôi sẽ đặt tay trẽn đâu gối ông và bằng front ofyou. Now I'm going to place my chiếc chìa khóa này tôi sẽ cọ sát vào gan hand on your knee and w ith this key bàn chân ông đế xem ngón chân cái quay I'm going to sư o k e the so le o f your foot vê phía nào. Đây gọi là phản xạ lòng bàn to see w hich way your big toe w ill turn. chân. Ông sẽ không thấy đau tuy có hơi This is called th e p la n ta r reflex. You n h ộ t m ột chút. Được rồi. Bây giờ tôi sẽ shouldn't find it painful althou gh it kiểm tra bàn chân kia. Rất tốt. Bây giờ các may tickle a little. Fine. N ow I'll check phản xạ cùa ông đã được thử xong. Cám the other foot. Very good. That's your ơn ông. reflexes all finished now . T h an k you. Task 5 Bài làm 5 DOCTOR: W o u ld y o u lik e to g e t o n to th e BS: Ông vui lòng lẽn giường và năm ngừa, courh and lie on your back, được chứ? Bây giờ tôi sẽ câm chân please? Now I'm going to take ưái cùa ông và thử xem có thể nhãc yo u r left leg an d se e h o w far w e cao dèn mức nào nhé. HãygiữdảugOi c a n raise it. K eep th e k n ee thật thẨng đấy. Như thè có dau chút straigh t. D o e s th at hu rt at all? nào không? PATIENT Yes, ju st a little. Just slightly. BN: Có, chi chút ít. Đau nhẹ thỏi. English in M edicine - 237

DOCTOR: Can Id o th e sa m e with this leg? BS: Tôi có th ế làm như vậy với chân náy H ow far will this o n e go? Not chứ? Xem chán nảy giơ cao đ ín đâu? very far. Now let's see w hat Không cao lắm nhì. Báy giờ th ủ xem h ap p e n s if I b en d your toes sè có chuyên gì nếu tôi gập ngửa các back. ngón chán cùa ỏng. PATIENT: O h, th a t's w o rse. BN: ồ i, th í thì đau nhiẻu. DOCTOR: I'm g o in g to b e n d y o u r k n e e. BS: Tôi sẽ gí»p ỐẰU gối cùa ông nhé. ông How does th at feel? cảm tháy ra sao? PATIENT: A little b etter. BN: Có khá hơn. DOCTOR N o w le t's s e e w h a t h a p p e n s BS: Bây giờ thử xem s ỉ có chuyện gì khi w hen we straighten your leg tôi lại duỗi thẳng chân cùa ỏng ra. again. PATIENT: T h a t's s o r e . BN: T hế thì đau đấy. DOCTOR: I'm ju st g o in g to p r ess b e h in d BS: Tôi chỉ ân m ạn h phía sau đầu gối cùa your knee. PATIENT: O h, th at h u rts a lot. ông thỏi. DOCTOR: W here d o e s it hurt? BN: ôi, như th ế có đau đây. PATIENT: In m y back. BS: Vậy đau ồ đâu? DOCTOR: R ight. N o w w o u ld y o u roll o v e r BN. ỏ chỗ lưng cùa tỏi. onto your tum m y? Bend your BS: Được rồi. Báy gid ông vui lòng quay right knee. H ow does th a t feel? PATIENT: It's a little bit sore. ngưdi rồi nằm xấp dược không? Gập DOCTOR: N o w I'm g o in g to lift y o u r ốầu gối phải, ổ n g cảm thấy t h í nào? thigh off the couch. BN: Có hới dau m ột chút. PATIENT: OhT that really hurts. BS: Bây giở tôi ỉẽ nhấc bắp đủi ỏng cao hơn m ặt giường đấy. BN: ôi, có đau thật rồi. Task 6 and Language focus 7 Bồi làm 6 vá Trọng tâm ngồn ngừ 7 DOCTOR: N o w , M r M cL eod, I k n o w BS: Nào ông McLeod. Tôi biết ông có đau y o u 're in som e pain but there are a few thin gs I'll have to chút ít nhưng có vài chuyện tôi phải check. I'll be as qu ick as I can. kiểm tra xem sao. Tôi sẻ lảm nhanh I'll ju st take y o u r pu lse. M m. thôi. Tôi sẽ bắt m ạch cho ông. Hừm. N ow th e o th e r side. OK. Now Bây giờ đến lượt bẻn kia. TỐL Bẵy gid your blood pressure. You've là huyết áp. Trước đây ông đả được h a d th a t d o n e befo re. I’m g o ­ khám rồi. Báy giờ tôi cũng lại khám ing to check the o th er side too. bên kia nữa. Một lần nữa. Tốt. Bây giờ O nce m ore. Fine. Now I w ant tỏi sẻ nghe tim ỏng. Cứ tM bình to listen to your heart. Just thường. Ổng cổ ứìế ngồi lén m ột lúc breathe norm ally. Could you không? Tối m uốn kiếm tra phổi cùa sit u p a little? I ju st w ant to ông. check your lungs. BN: Vâng, thưa bác sL PATIENT: Right, d o c to r . 238 - English in M edicine

DOCTOR That's it. N ow I’d like you to BS: Được ròi. Bây giở tỏi muốn ông thỏ ra take big breaths in and out hít vảo bằng miệng thật sâu đấy. Tốt th ro u g h your m o u th . OK. You lắm. Bây giờ õng có th ể nằm xuôYig can lie dow n again. được rồi. PATIENT: It's bad. BN: CÓ đau ạ. DOCTOR: I'll b e q u ick . I'll ju st tak e a lo o k BS: Nhanh thôi mà. Tỏi sẽ chi khám dạ at your stom ach. Take deep dày cho ỏng thôi. Hãy thỏ ra hít vào breaths in and out. N ow I'm g o ­ thật sâu nhé. Bây giờ tôi sẽ kiểm tra in g to ch e ck th e p u lse s in y o u r . nhịp m ạch ỏ cả hai bên háng nữa. g r o in s too. W e ’ll ju st roll y o u r Bẳy giở ông bỏ hai ông quần pyjama pyjam a trousers dow n. That's xuống nhé. Được rồi. Chúng ta sắp it. W e’re fin ish e d now . Well M r xong rồi. Này ông McLeod, tôi nghĩ McLeod. I think you've got rằng ông có đôi chút rối loạn ò một som e trouble with on e o f your trong các động m ạch vì huyết áp cùa arteries because o f your high ông cao. Tôi sẽ tiêm cho ông đế giám b lo o d p ressu re. I'll g iv e y o u an đau ròi thu xếp dể ỏng đến bệnh viện injection to relieve the pain and làm thêm các xét nghiệm nữa. arrange for you to go into h o sp i­ tal for further tests. Task 10 Bài làm 1 0 DOCTOR: H o w are y o u , M rs W allace? BS: Bà Wallace, sức khỏe bà th ế nào? PATIENT: I'm fin e. BN: Tỏi thấy khỏe. DOCTOR: H ave y o u b r o u g h t y o u r u rin e BS: Bà có m ang theo mẫu nước tiếu sam ple? không? PATIENT: Yes, h e r e it is. BN: Dạ CÓ, mẫu đây ạ. DOCTOR: I'll ju st c h e c k it. F ine, ju st slip BS: Tôi sẽ kiểm tra mẫu xem nhé. Tốt, bà off y o u r c o a t ... U rin e is all hãy bỏ ào khoác ra ... Nước tiểu hoàn clear. Now if y o u 'd like to lie toàn trong suốt. Bây giờ nếu bà nằm dow n o n th e co u ch , I'll take a trẽn giường, tôi sẽ coi xem đứa bé ra look at th e baby. I'll ju st m e a s ­ sao. Tôi chỉ đo xem đứa bé có chiêu u re to see w h at h e ig h t it is. cao bao nhiêu. Được rồi, hình như nó Right. T he baby seem s slightly hơi nhỏ m ột chút. sm all. PATIENT: H ow d o you know that? BN: Bằng cách nào m à bác sĩ biết như vậy? DOCTOR: I m e a su r e from th e to p o f y o u r w om b to your pubic bone. The BS: Tôi do từ đáy tứ cung đến xương mu n u m b e r of c e n tim e tre s is cùa bà. Số đo centim ét xấp xi bằng sò roughly equal to the n u m b er tuân lễ bà m ang thai. Trong trường of w eek s yo u 're pregnant. In hợp bà, số đo ấy là 29 centim ét nhưng your case it's 29 centim etres bà đã m ang thai 32 tuân lễ. b u t y ou 're 32 w eeks p regnant. English in M edicine - 239

PATIENT W hy d o y o u th in k th e b a b y 's BN: Tại sao bác sĩ lại nghi lả dứa bé nhỏ? small? BS: Có thế li vi các n g iy tháng của b ì bị DOCTOR It m ig h t b e b e c a u s e y o u r d a te s sai lệch. Nén nhđ rầng bả đ ỉ khổng are wrong. R em em ber you chắc ch ín lim v i kỳ kinh cuối cùng. w eren't sure of your last peri­ Cách tốt n h ít s ỉ lầ lim thím một od. The best thing w ould be to chụp scan nữa. Tôi sè láy cho bầ một have an o th e r scan d o n e. I'll buổi hẹn vào tuần sau. m ake an appointm ent for you next week. BN: Thế đứa bé đang nằm cong tròn ra sao? PATIENT W h ich w ay ro u n d is th e b a b y lying? BS: Đứa bé nằm ồ tư thé dũng. Nó s ỉ lọt đầu ra truớc. Bây giờ tôi i t nghe tim DOCTOR: T h e b a b y 's in th e right p o s i­ đứa bé đập ra sao. Tôt díy. Bà có thí tion. It's com ing head first. nghe thấy nó đập không? Tiếng tim Now I'm going to listen for the dập rỏ lám. Bà có n h ận thấy hơi phù ò b a b y ’s h e a rtb e a t. T h a t's fine. các mắt cá chán khổng? C an you h ea r it? It's q u ite clear. Have you noticed any BN: Không lủ ràng lắm. swelling of your ankles? BS: Để tỏi xe-m qua một chúL Không, các PATIENT N o t rea lly . mắt cá chân có vẻ hoản toàn binh DOCTOR: L et's h a v e a q u ick lo o k . N o , thường. Bây giờ bà vui lòng ngồi lên và tôi sẽ đo huyết áp cùa bà. they seem to be all right. Now, BN: Được rồi. w o u ld y o u like to sit u p a n d I’ll BS: Gần như bình thường. Báy.giờ tỏi sỉ take your blood pressure. lấy mẫu máu để kiểm tra hemoglobin PATIENT R igh t. cùa bà. TỐL Báy giỏ bà có thể đi giầy DOCTOR: It's q u ite n o r m a l. N o w I'll take và mặc lại áo khoác rỏi. a sam ple of blood to check your haem oglobin. Fine. You can get your shoes and coat on again now. T a sk 13 Bải lảm 13 DOCTOR: I'll ju st c h e c k a fe w th in g s to BS: Bẳy giờ tỏi sẽ kiểm tra một số việc đế see if we can get to th e b o tto m xem liệu chúng ta có thế giải quyét of these problem s. First of all đến tán cùng các vấn đ ỉ này khống. I’ll ch e c k y o u r p u lse a n d th e n Trước hết, tói sẽ kiềm tra nhịp mạch I'll do y o u r b lo o d p ressu re. I'd cùa óng và sau đó tôi i t đo huyêt áp like you to take off your jacket cùa ông. Tôi muốn ông cải bỏ áo and roll up yo u r sleeve. khoác ngoài và xắn cao Uy áo lên. PATIENT: H o w is it d o c to r ? BN: Vấn đề rá sao, thua bác sĩ? DOCTOR: It's ju st a little a b o v e n o rm a l, BS: Có dổi chút trén mức binh thường, b u t th a t d o e s n 't m e a n ,ri0 nhưng cháng có ý nghĩa nhiêu lắm m uch. If y o u 'd like to roll up đáu. Nếu ông vui lồng kẾo cao áo sơ your shirt, I'm going to check mi, tôi sẽ kiểm tra tìm vầ phổi. Bảy 240 - English in M edicine

your heart and lungs. N ow just giờ ông hãy thỏ bình thường nhé. breathe normally. Good. Now Tốt. Bây giờ tỏi muốn ỏng hít vào và I'd like you to take d eep thở ra thật sâu bằng miệng. T h ế là breaths in and out through tốt. Bây giờ nếu ông vui lòng nằm your mouth. That's fine. Now trên giường, tôi sẽ khám dạ dày cho if you'd like to lie dow n on the ông. couch, ru exam ine your stom ­ ach. BN: Vâng được ạ. PATIENT: Right. BS: Hít vào và thỏ ra thật sâu nhé. Thêm DOCTOR: Take a d e e p b reath in an d ou t. And again. Aha. N ow I'll just lần nữa. ừ. Bây gid tôi sẽ xem liệu có see if there's any sign o f a her­ dấu hiệu nào cùa b ện h thoát vị nia. Could you slip your trou­ không. Ông có th ể tụt quân xuống sers down? That's fine. Give a được chứ? Như th ế được rồi. Vui lòng cough, please. Again, please. ho một tiếng xem nào. Thêm tiếng Now because you've been nữa. Bây giờ vì ông có chút rỏi loạn vê having trouble with your w a­ tiết niệu nên tôi muôn khám vùng terworks, I'd like to exam in e hậu môn. Nếu ông nằm quay ngưởi your back passage. Ifyou'â roll sang trái và co hai đầu gối lên cao. over on to your left side and Ông có thể cảm thấy đỏi chút khó bend your knees up. You chịu, nhưng sẽ không lâu quá đâu. might find this a bit u n co m ­ Như th ế là được. Xong xuôi tất cà rồi fortable, but it w on 't take long. đấy. Bây giờ ỏng có thể mặc lại quân That's it. All finished. You can áo rồi. get your clothes on now. English in M edicine - 241

Unit 4 Bài 4 Special exam inations TH ÂM k h ả m đ ậ c b iệ t T a sk s 1, 2 and 3 Các bài làm 1, 2 vô 3 BS: Chào ổng Prkstly, xin vào đáy và mời DOCTOR: G o o d a fte r n o o n , M r P riestly, com e in and have a seat. ỏng ngồi xuống. BN: Xin ch ào ông Davidson. PATIENT G o o d a f t e r n o o n , M r D a v id ­ son. BS: Đáy, tôi có bức th ư cùa bác sĩ cùa ông nói rằng ông có vấn dìỉ vìỉ thị giác. DOCTOR N o w I've had a letter fro m y o u r doctor saying that you've been BN: Vâng, đúng vậy thưa bác sĩ. having problem s with your BS: Ông có the nói cho tôi biết mát trái sight. cùa ông yếu từ bao láu rồi? PATIENT Y es. th a t's rig h t d o c to r . BN: ổ , tỏi ngh ĩ CÓlẻ khoảng m ột năm nay. DOCTOR C ou ld y o u tell m e h o w lo n g th e BS: Hừ, thẻ ông làm gì? left eye h as b een b ad for? BN: Tỏi là nhản viên bưu điện. Tỏi phát PATIENT O h , g o in g o n for a b o u t a y e a r thư và loại công việc như vậy. now, I suppose. BS: T hế cổng việc cùa ông bị ảnh hưđng DOCTOR M m , an d w h a t d o y o u do? PATIFNT I'm a p o s t m a n . I d e liv e r le tte r s ra sao? BN: ò th ật tồi tệ. Tỏi đọc c ic chữ đã khó and that sort of thing. DOCTOR H ow is you r w ork b e in g a f­ k h ỉn chữ chưa nói đến các dịa chi. Tỏi phải nhờ bạn bè giúp đỡ tôi trong fected? việc áy và nay đến lúc thật sự tôi PATIENT O h . it's r ea lly b a d . I c a n h a r d ly chẩng còn làm được nữa. see the letters let alone the a d ­ BS: Tôi hiểu, váng. Tôi chì khám m ắt cho dresses. Ĩ have to get m y m ates óng và có lẻ ta bắt đáu bằng bảng biếu to do that sort of thing for m e dô thị lực. ô n g cử nhìn vao bàng cho and it's getting to a stage tôi nhé. ò n g có nhìn tháy chữ nào w here I just ca n 't cope really. không? DOCTOR I see, yes. I'd ju s t like to e x a m ­ ine your eyes and perhaps we BN: Không, chẳng có gi cà. could start with the chart. BS: Được rồi. Bằng m ắt p h ii ỏng có nhìn Could you just look at the chart for me? Can you see any letters tháy gì khỏng? a t all? BN: N H TA. Tỏi sợ chỉ đọc đuoc tát cả thẻ PATIENT: N o, n o th in g . DOCTOR OK. Well, w i t h t h e r i g h t e y e thôi. can you see anything? BS: Bây giờ làm thể’ có k h ic gi khỏng’ PATIENT: N' H T A. T h a t's a b o u t all. I'm afraid. BN: Khỏng, chẩng có gi ci. DOCTOR: N ow d o e s that m a k e a n y d if­ ference? PATIENT: N o , n o n o t h in g . 242 - English in M edicine

DOCTOR W h at a b o u t th a t o n e? D oes BS: Còn mắt này? Có gáy hiệu quà gì th at have any effect? không? PATIENT: Not really, I can't reaUy say it BN: Không hẩn, thật sự tỏi khóng thể nói does. có hiệu quả không. DOCTOR: Right, OK, th an k y o u very BS: Được rồi, tốt, cảm ơn óng nhiêu nhé. m uch indeed. Tasks 7 and 8 Các bài làm 7 và 8 DOCTOR: N ow , D eb b ie, ca n I h a v e a look BS: Nào Debbie, bác có thể khám để xem ai you to find out w here your vì đấu cháu ho nhiều thế được khóng? b ad cough is co m in g from ? BN: (Gật đâu) PATIENT: (Nods) BS: Cháu có th ể ngôi trên đâu gôi mẹ DOCTOR: W o u ld y o u lik e to s t a y s it t in g được không? on M um 's knee? BN: (Gật dâu) BS: Tốt lắm. Nào bây giờ nói mẹ cài áo PATIENT (Nods) DOCTOR: T h at's fine. N o w le t's ask M u m khoác và áo cho cháu nhé. ỏ đãy cháu không bị lạnh dâu. (Bà m ẹ cói quan to take off your ju m p e r an d áo Debbie). Bảy giờ bác đặl cái vật blouse. You'll n o t be cold in này lên ngực cháu nhé. Cái náy gọi là here. (M o th e r rem o ves D eb­ chiếc ống nghe. Có lẽ hơi lạnh một bie's clothes) Now I'm goin g to chút đây. Bác sẽ lam nó ấm lên. Cháu càm nhận thây đẳu ỏng nghe ờ đây put this thing c n your ch est. này. Được chưa? Thoạt tiên bác nghe It's called a s te th o s c o p e . It ỏ phía trước rôi sau dó ở phía lưng m ig h t be a bit cold. I'll w a rm it cháu. up. Feel th e e n d th ere. OK? Bà mẹ. Cháu đã dược bác sĩ Stuart khám First of all I listen to y our front nhiêu lân rỏi đấy ạ. and then your back. BS: Tốt, giòi lắm, cháu chẳng hc cựa quậy MOTHER: S h e 's h a d th a t d o n e lo t s o f gì cả. Bây giờ bác khám dạ dày cho tim es by Dr Stuart. cháu nhé. vậy cháu có thể nằm tiên DOCTOR: G o o d , w e ll d o n e , y o u d id n 't giường m ột lúc được không? Bác đoán m ove at all. Now I'd like to see xem sáng nay cháu có cái gi ở trong your tum m y, so will you lie on bụng nhé? Bác đánh cuộc la cơm the bed for a m in u te? Will 1 chiên đấy. guess w h at's in y our tum m y BN. (Gột dâu) this m orning? I bet it's Rice BS: Bây giờ trong khi cháu nằm đây, bác sẽ Krispies. sờ cô’ và nách nhé. Cháu có bị nhột không? Bây giờ là phía trên đùi. Tất cà PATIENT (Nods) đêu rất nhanh thôi, được chứ? Bà DOCTOR: N ow w h ile y o u 're lying th e re , Thomson, cháu Debbie lại ngòi trẽn đầu gối bà, được chứ? Tôi muốn bà cứ 1*11 feel y o u r n ec k a n d u n d e r giữ cháu thê này trong khi tôi khám tai your arm s. Are you tickly? Now th e to p of your legs. T h at's all very quick, isn 't it? M rs T h o m ­ son, could D ebbie sit on your knee again? I'd like you to hold E nglish ill M edicine - 243

her there while I exam ine her và họng cho cháu. Được rồi. Debbie. ears and throat. Right, D ebbie. Đảy là cái đèn nhỏ d ỉ nhìn vào trong H ere's a little light to look in tai cháu. Nố có thế nhột một chúi your ears. This will tickle a bit nhưng không đau đ iu . Cháu gái b u t w o n 't be sore. G ood girl. ngoan thật. Cái tai đ?p quá. Bảy giờ đế W hat a nice ear. Now let's see bác xem tai kia nữa. Còn m ột chút nữa the other one Now nearly the thổi. Cháu há m iộng ra. Đế bác xem last bit. O pen your m o u th . Let răngchiiunhé. Bảy giờ cháu há miệng m e see your teeth . Now o p e n it càng to c.injj tỏt nhé. Tốt. Debbie, bác as wide as you can. Good. I murtn biêt ch iu cao bao nhiêu. Cháu w onder how tall voti are, D eb ­ đến đăy và đứng thẳng người đ ỉ bắc đo bie. Could von com e and stand cháu dtfiic không7 Đứng th in g ngưởi. over here an d I'll m e asu re TỐt lăm. ChÃu đả co dứng trên bàn cỉn you7 Stand straight. T hat's bao giờ chưa? Hãy đến đứng đáy nầy fine Have you ever been on a để chúng ta xem cháu cán nặng bao weighing m achine? Just stand nhiêu. Tốt, chúng ta sáp xong bẫy giờ up here and we'll see how đây. Cháu ngoan lim . Bác sẽ nói heavy you are. Well, w e're all chuyện với mẹ cháu và cháu có thể finished now. Y ou've b een chơi các dồ chơi m ột lát nhé. very good. I'll have a talk w ith your M um and you can play w ith the toys for a m inute. Task 9 Bồi lám 9 5 foot 5 chân C húng til sẽ nói với mẹ cháu cỏi bỏ cả DOCTOR W e'll just ask M u m m y to take BS: giầy và vớ ra để bác có th ể coi qua đôi off your shoes and socks so I bàn chân cháu nhé. Có th ể hơi nhột nhưng không đau đâu. can have a quick look at your đường mũi feet. It m ig h t b e tickly b u t it Cháu có thề ngôi lên đ iu gỏi cùa mẹ được chứ? Bác sẽ xem mũi cháu bằng w on't be sore. chiếc đèn nhỏ này. Cháu sẻ hoàn toàn không c im tháy chút gi d iu . Cháu có 6 nasal passage 6 th ể ngửa đâu ra phía sau giúp bác dược DOCTOR Can y o u sit o n M u m m y 's BS: không? knee? I'm going to have a look at your nose w ith this little light. You w o n 't feel anything at all. C an you p u t y o u r h e a d back to help m e7 Tasks 11, 12, 13 and 14 Các bồi làm 1 1 , 1 2 , 1 3 v ả 1 4 DOCTOR: H ello, M r W a lt e r s . H o w a r e BS: Chào ông; Walters. Hỏm nay ỏng khỏt you today? chứ? PATIENT: O h, I'm fine, very well, th a n k BN: Vâng, tôikhổe, râtkhò*. c im ơ n ỗ n g . you. 244 - English in M edicine

DOCTOR: You k now w ho I am, d on't BS. ô n g có biết tỏi là ai chứ? you? BN: Nào để tôi xem. Tôi biết m ặt õng PATIÍNT: N o w , le t m e s e e n o w . I k n o w nhưng khổng thể xác định được óng your face, but I can't quite là ai. Tôi nghĩ là tôi b iế t Tôi nghĩ là tôi place who you are. I think I biết ông là ai. know. L think I should know w ho you are. BS: Thôi được rồi. Tôi là bác sĩ Williams. Tôi đá gặp ông nhiêu lần trước đây, DOCTOR. Well, that's right. I'm Dr ông biết đây. W illiams. I've m et you severaJ tim es before, you know. BN: Ồ, ông là bác sĩ. Này tôi nhớ bác sĩ Horsburgh trước kia khá rõ. Tôi nhớ PATIENT: O h, y o u 'r e th e d o cto r . W ell, I hồi ỏng ấy có phòng mổ ở dưới vũng rem em ber old Dr H orsburgh Kirkgate cổ xưa, nhưng tôi khóng nhớ q uite well. I rem em b er w hen gần đây có thấy óng ấy không. he had a surgery dow n in the old Kirkgate, but I d o n 't re ­ BS: Không, bác SĨ Horsburgh đã nghỉ hưu m em ber seeing him recently. nhiều năm nay rồi. Tói đã nhận phòng mạch cùa ông ây và trước đây DOCTOR: No, Dr H orsburgh's b e e n r e ­ tỏi có gặp ông. Có thể óng không nhớ tired for a g o o d n u m b er o f chuyện đó. ô n g ỏ dãy lâu chưa? years now. I took over his p rac­ tice an d I've seen you before. BN: ở đâu, ỏ đâu nghĩa là sao? M aybe you d o n 't recall that. BS: ở trong căn nhà này, ô n g đ ãở đ ã y lâu Have you b een here long? chưa? PATIENT: W here, w h e re d o y o u m e a n ? BN: 0, tôi nghĩ là tỏi đã ỏ dây được một DOCTOR: In th is h o u s e , h a v e y o u b e e n thời gian rồi. here long? BS: Ông có nhớ được đây là đâu không? PATIENT: Oh, I've b e e n h e re s o m e tim e I Chỗ này là nơi nào? think. BN: Đây là đường High, phải vậy không? DOCTOR: D o y o u r e m e m b e r w h e r e th is BS: Vâng, đáy là đường High, ỏ n g đã is? W h ere is th is place? sống ỏ đường High được bao láu rồi? PATIENT: T h is'll b e th e H ig h S tre e t, is n 't BN: Ồ, dễ phải nhiều năm nay rồi. Tôi, mẹ it? tôi thường ở dưới phía Bắc đường DOCTOR: Yes, th is is th e H igh S tre et. High, tất nhiên là như vậy, và tôi cũng thường ỏ với bà cụ, nhưng khi How long have you b een living tỏi lấy vợ thì tôi chuyển đẽn đây. ô. dễ in th e H igh Street? phải đã nhiều năm nay rồi. Tôi không PATIENT: O h , it m u s t b e a g o o d n u m b e r thể nhớ chắc thời gian. o f y ea rs now . I, m y m o th e r used to stay dow n in N orth High Street of course, an d I u sed to Slay w ith her, but w h en I got m arried I m oved up here. Oh, that m ust be a good num ber of years. I can 't quite rem em ber the tim e. English in M edicine - 245


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook