Task 2 Is ] © Bài làm 2 Listen to the extract again an d write Lắng nghe trích đoạn thêm lần nửa và down several possible diagnoses for viết ra vài chẩn đoán có thế dành cho this patient. You will be given further bệnh nhân này. Bạn sẻ được cung cấp information on him later. thêm thông tin v‘ẻ bệnh nhán sau này. Complete Tasks 3 and 4 before you Hoần tất các Bài lầm 3 và 4 trước khỉ kiếm c h e ck y o u r a n s w e rs in th e Key. tra các câu trả lời cùa bạn trong phần Ciải đáp. Task 3 ^ Bài làm 3 Here are the doctor's findings on ex Đây là các ghi nhận cùa bác sĩ khi khám amination. bệnh. O/E T' 37.4° General Condition Good BP 160/95 left temporal artery palpable ENT RS CVS p 80/min reg. HS normal GIS GUS CNS No neck stiffness. Fundi normal. Neck niovts full with no pain. 148 - English in Medicine
THÀM KHÁM Nhiệt độ 37,4° Tổng trạng TỐI T.M.HỌNG H.HẤP T.MẠCH Mạch 80/phút đểu H/Áp 160/95 Tiếng lim bình thường Động mạch thái dương trái sờ thây được T.HÓA N.DỤC T.KINH Không cứng gáy. Đáy mát bình ihường Cô’ cử động bình thường, không đau. Look back at th e po ssib le d ia g n o s e s Xem lại cấc chẩn đoán có thề đặt ra mà you listed in Task2. O rder th e m so that bạn đã ghi n h ậ n trong Bài làm 2. x ế p lại the m ost likely diagnosis is first a n d theo thứ tự để cho chẩn doán phù hợp the least likely last. Exclude any w hich nhất được xếp hàng đâu tiên và chẩn đoán now seem very unlikely. kém n h ấ t ở hàn g cuối. Loại bỏ ch ẩ n đoán nào lúc này có vẻ không phù hợp. Which investigations would you check Các xét nghiệm nào bạn đã kiểm tra cho for this patient? W rite th e m h ere. bệnh nhân này? Hãy ghi các xét nghiệm đó vào đây. INVESTIGATIONS XÉT NGHIỆM C o m p lete T ask 4 b e fo re y o u c h e c k Hoàn tất Bài làm 4 trước khi kiểm tra các your a n s w e rs in the Key. câu trả lời cùa bạn trong phần Giải đáp. English in Medicine - 149
Task 4 ^ Bài làm 4 The results of som e investigations for Những kết quả cùa một số xét nghiệm this patient are given on p. 176. How cho bệnh nhân này được n íu đ trang 176. do these findings affect your diagno Các ghi nhận (tó ảnh hưỏng ra sao đối với sis? Write your final diagnosis here. chẩn đoán cùa bạn? Hãy viết chin đoán cuối cùng cùa bạn vào đây. DIAGNOSIS CHẨN ĐOÁN Language focus 15 Trọng tâm ngôn ngữ 15 Note these expressions used between Chú ý các từ ngữ được các bác sĩ nói với doctors in discussing a diagnosis. nhau khi thảo luận một chẩn đoán. Certain Fairly certain Uncertain Yes is seems might could must probably may likely No can't unlikely possibly definitely not exclude a possibility rule out Chắc chắn Khắ chắc chắn Không chắc chắn có vẻ hẳn Có là chác có thể phải có lẻ chác lả có khi nâng Không không thể không có khà năng có thể dứl khoát không loại trừ một việc có thế xầy ra ioại bỏ 150 - English in Medicine
The listening extract in Tasks 1 and 2 Khi nghe trích đoạn trong các Bài làm 1 provides little inform ation on which và 2, chúng ta chỉ có ít thông tin để làm to base our diagnosis. We are still u n cơ sở cho việc chẩn đoán. Chúng ta vẫn certain. We can say: không chắc chắn. Chúng ta có thể nói: Bệnh nhân hắn có bệnh đốt sống cố. - T h e patient might have cervical spondylosis. Bệnh dốl sống có lầ một khả năng. - Cervical spondylosis is a possibility. The findings on examination provide Các kết quả thăm khám cung cấp thêm more evidence for a diagnosis. Some bằng chứng để chẩn đoán. Một số chẩn diagnoses becom e m ore likely while đoán ừ ở n ê n phù hợp hơn trong khi m ột sỏ others b eco m e less likely. We can say: khác lại kém hơn. C húng ta có thể nói: - H e seetnslo h av e te m p o ral arteritis. ồ n g ta có vẻ b| viẻm động m ạ ch thái dương. - T here is no n eck stiffness. It's un Không có cúng gáy. K hông có khả năng likely th at he's g o t cerv ical s p o n d y ông ta bị bệnh đốt sống cố. losis. The results of the investigations p ro Những kết quà của các xét nghiệm đêu vide stronger evidence for o u r final d i cung cấp bằng chứng rõ rệt hơn cho chẩn agnosis. We can say: đoán cuối cùng cùa chúng ta. Chúng ta có thể nói: - A raised ESR m akes tem poral ar teritis very likely. Tỹ lệ láng hồng cầu lâng chứng tó rất có th ể có viêm động mạch thái duơng. - N orm al MRI scan excludes a space- Chụp hlnh ảnh cộng hưởng từ bình thường occupying lesion. đ â loại trừ tốn Ihưomg choán chố. ông ta không th ể có tổn thương choán - H e can '/have a sp a c e -o c c u p y in g le chỗ. sion. Finally, following th e biopsy, w e ca n Cuối cùng, sau sinh thiết, chúng ta có thể say. nói: - H e must h ave tem poral arteritis. ồ ng ta phải có viêm động mạch thái dương. English in Medicine - 151
Task 5 OBI Bài làm 5 Work in pairs. Try to m ake a diagnosis Làm việc th eo đôi. Hảy đua ra m ộ t chẨn on the basis of the information given đoán dựa trên thông tin vỉ tửng bệnh on each patient. T he exercise is in nhẵn. Bài tập gồm ba giai đoạn, ở mổi giai th r e e stages. At e a c h s ta g e y o u a r e đoạn bạn được cung cấp th ém thông tin given m ore inform ation to help you để giúp bạn thực hiện chẩn đoán cuối make a final diagnosis. Discuss your cùng, ở mỗi lỉiai doạn hãy tháo luận các diagnoses at each stage. chẩn đoán cùa bạn. STAGE A GIAI ĐOẠN A Bệnh n h â n là một phụ nữ 26 tuổi khai có 1 The patient is a 26-year-old w om an sưng hai mál cá chán. complaining of swelling of the an kles. Bệnh n h â n là bé gái 5 tuổi có ban chám xuất huyếl. 2 The paiiem is a 5-year-old girl w ith Bệnh n h â n Jầ (hanh niên 28 tuổi, có a petechial rash. nhức đầu, đau họng và sưng lo nhiéu hạch cổ. 3 The patient is a 28-year-old m an Bệnh n h â n u phụ nữ 4 0 tuổi, khai có with headaches, sore throat and en buồn nôn và nhiều lần đau vùng ha sườn larged glands in the neck. phải. 4 The patient is a 40-year-old w om an Bệnh n hản là đ àn ông, 49 tuổi có biểu complaining of nausea and epi hiện chứng R.iynaud và kèm khó nuốt. sodes of pain in the right hypo- chondrium. 5 The patient is a 49-year-old m an exhibiting Raynaud's phenom enon and with difficulty in swallowing. Do not look ah e ad until yo u have c o n Đừng xem tiếp cho đến khi bạn nêu một sidered a diagnosis for each patient. chẩn đoán cho mỗi bệnh nhán. STAGE B GIAI ĐOẠN B 1 Pregnancy te st is negative. C h e s t X- Xét nghiệm ch ẩ n đoán m ang thai lầ âm ray is normal. Pulse is normal. The tính. Chụp X-quang phổi bình thường. liver is not enlarged. M ạch bình thường. G an không to. 2 Both ankles, the left elbow and the Hai mát cá chán, khuỷu tay trái và cổ lay right wrist are swollen and painful. phải đều sưnj; và đau. Bênh sừ cho thấy The history shows no ingestion of không sử dụng thuốc. Tùy xương binh drugs. Bone m arrow is normal. thường. 152 - English in Medicine
3 The spleen is palpable and there is a Lách sờ thấy và có ban sán lớn nổi khắp m aculopapular rash all over. nơi. 4 The pain is associated with dietary Cơn đau có kết hợp với c h ế rlô cìn không indiscretion. Murphy's sign is posi kiêng kỵ. Dấu hiệu Murphy dương tính. tive. There is mild jaundice. Vàng da nhẹ. 5 The patient exhibits cutaneous cal Bệnh nhân có biểu hiộn canxi hóa da và cinosis and has difficulty in breath khó thở. ing. Do not look a h e a d until you h ave c o n Đừng xem tiếp cho đên khi bạn nêu một sidered a diagnosis for each patient. chẩn đoán cho mỗi bệnh nhân. STAGE c GIAI Đ O Ạ N c 1 Five day fecal fat collection is 15 N ă m ngày thất mỡ trong p h ân thu n liận mmol/1. Jejunal biopsy is normal. Lab stick urinary protein test dược là 1 5 m m o l/l. Sinh th iế l hỏ ng Iròng shows protein + + . Serum total p rotein is 4 0 g/1. bình ihường. Xét nghiêm protein niêu cho thấy protein ++. Prolein huyốl th.mh (oàn p h ẩ n IA 40g/l. 2 The rash is on the buttocks and ex Ban nổi trên mông và mãt duỗi cùa cánh tensor surfaces of the arms and tay và chân. legs. 3 WBC shows lymphocytes + + . Công thức boch cầu cho thấy limphỏ b.io M onospot is positive. + + . D ấ u cĩn la m k ín h có k é t C|U«Ì dư ơng línlì. 4 Lab tests show alkaline p h o sp h a Xét nghiệm cho thấy phosphatase kiềm tase 160 units/1. Cholecystography là 160 đơn vị/l. Chụp X-quang đường mật shows a non-functioning gall blad cho thấy túi mật không hoạt dộng chức der. năng. 5 The patient's face is pinched. Da mãt b ệ n h nhân véo dược. English in Medicine - 153
Section 2 Explaining a diagnosis P h ầ n 2 Giải nghĩa một chổn đoán Task 6 ^ Bài làm 6 Look back at Task 1 in Unit 3, p. 65. In Xem lại Bài lằm 1 trong Bài.3. trang 65. that extract a doctor was exam ining a Trong trích đoạn đó bác sĩ khám một patient. Mr Jameson, suffering from b ện h n h ân , ỏng Jameson, bị dau chân và leg and back pain. An MRI scan of the lưng. Chụp hình ản h cộng hưởng từ gai lumbar spine confirmed that the p a thắt lưng xác định b ệ n h n h á n bị sa đĩa tient had a prolapsed intervertebral liên đốt sống. Háy nghĩ xem b in g cách disc. Think about how you would ex nào bạn sẽ giải thích chẩn đoán nảy cho plain this diagnosis to the patient. bệnh nhẳn. Hãy viết ra những diếm bạn Write down the points you would in sẽ nêu trong khi giải nghĩa. Litt kỉ các clude in your explanation. List the diểm theo thứ tự đ ú n g n h í t . Vi dụ: points in the best order. For example: 1 how serious the problem is mức quan trọng của vấn d ẻ là Task 7 @ Bài làm 7 You will hear the d o cto r explaining th e Bạn sẽ nghe bác sĩ giãi nghĩa chẨn đoán diagnosis to th e patient. As y ou listen, cho bệnh nhân. Trong khi nghe, hăy chú note the points covered and the order ý các diểm dược nêu và thứ tự theo đó in which they are dealt with. T h en ch ú n g được dê CẶP đến. Sau đó. so sánh com pare this with your ow n list in việc này với bảng liệt kê của bạn trong Bài T ask 6. làm 6. Language focus 16 Trọng tâm ngôn ngừ 16 When explaining a diagnosis, a patient Trong khi nghe giải nghía một chẩn would expect you to answer the fol đoán, b ệ n h n h â n m o n g m u ố n bạn trả lời lowing questions: các cẳu hồi sau đây: 1 What's the cause of my problem? Nguyên do b ệ n h tật của tôi lả gì? 2 H ow serious is it? Điều đó quan trọng đến mức nào? 3 W hat are you going to do about it? Ổng sẻ làm g) cho chuyện dó? 4 W hat are the chances o f a full re Có hy vọng hoàn (oần binh phục châng? covery? 154 - English in Medicine
In U nit 7, w e will deal with questions 3 Trong Bài 7, chúng ta sẽ đẽ cặp đẽn a n d 4. H e re w e will look at s o m e o f th e n hững câu hỏi 3 và 4. ở đây, ta sẽ xem vài language used to answer questions 1 dạng ngôn ngữ thường dùng để trả lời các câu hỏi 1 và 2. and 2. In explanations it is im p o rtan t to use Trong các giải nghĩa, điêu quan trọng là straightforward, non-speciaJist lan sử dụng cách nói thầng thắn, không có guage with only such detail as is im thuật ngữ chuyên môn chì kèm vài chi portant for the patient's u n d e r tiết quan trọng nhằm giúp bệnh nhản standing of the problem. The lan .hiểu được vấn đề. Ngón ngữ của các sách guage of the textbooks you may have giáo khoa mà bạn đã học rỏ ràng không studied is clearly u n su ita b le for p a thích hợp để giài thích cho bệnh nhân. tient explanation. C om pare this ex Hãy so sánh trích đoạn này với các giải tract with the recorded explanation in nghĩa đã thu băng trong Bài làm 7. Task 7. T hoát vị một p h ầ n dĩa đ ê m liên dốt H erniation of p a rt o f a lu m b a r in- sống thắt lưng là môt nguyên nhãn terv erteb ral disc is a c o m m o n thường gập gây đau lưng kết hơp cause of com bined back pain and với đ au th ầ n kinh (ọa ... M ôt p h á n sciatica ... P art o f th e g e la tin o u s • cù a n h â n keo tùy lồi n h ô qua kè rún nucleus pulposus protrudes trong vòng sợi ỏ p h ẩ n yếu nhát, through a rent in the annulus fibro- h iệ n d iệ n tại v ù n g sau b ê n ... N ếu sus at its w e a k e s t part, w h ic h is n h â n d ó lớn, p h ầ n lồi n h ô thoát p o s te ro lateral ... If it is larg e, t h e qua dây dicing sau và có thể cham protrusion herniates through the đến rễ ra dây thần kinh và gây nên posterior ligam ent a n d m ay im cơn đau thần kinh tọa. pinge upon an issuing nerve to cause sciatic pain. (ị. c . Adams, Outline o f Orthopaedics, (J. c. Adams. Khái luận vê chinh hình. Àn 10th ed. (Edinburgh: Churchill Liv bàn lần 10 (Edinburgh: Churchill Living ingstone, 1986), p. 217.) stone, 1986), trang 217.) You c a n m a k e su re y o u r e x p la n a tio n s Bạn có th ể chắc chắn rằng n h ữ n g lời giải are easily understood by avoiding nghĩa cùa bạn đêu dễ hiểu bằng cách medical terminology where possible tránh các thuật ngữ y liọc mỗi khi có thể and defining the term s you use in a tránh đuợc và dịnh nghĩa các thuật ngữ simple way. Note how the doctor d e bạn dùng theo cách giản đơn. Hãy chú ý scribes a disc: cách bác sĩ mô tả một đĩa: - The disc is a liule p a d o f gristle which Đĩa lí7 m ột cái d ệm nhỏ sụ n nằm giữa lies between the bones in your spine. các xiíang cột sông của ông. English in Medicine - 155
Task 8 ^ Bài làm 8 Write sim ple explanations for patients Hăy viết n h ữ n g giÂi nghĩa đơn giàn cùa of these terms. Com pare your expla các thuật ng ữ này cho b$nh nhản. So nations with those of other students. sánh các giải nghĩa cùa bạn với các giải nghĩa cùa các sinh vién khác. 1 the pancreas 2 the thyroid lụy 3 fibroids tuyến giáp 4 emphysema u Hạng sợi 5 arrhythmia dán phế nang 6 bone marrow loan nhịp tim 7 the prostate gland tủy xương 8 gastro-oesophageal reflux tuyến tiẻn liip dòng cháy ngược da dày-ihực quin Language focus 17 Trọng tâm ngôn ngừ 17 Explanations often involve describing Những giải nghĩa thường bao gòm cả các causes and effects. Look at these ex nguyên n h â n và hiệu q u i. Háy xem các ví amples: dụ sau dây: Cause Effect Nguyên nhân Hiệu quả bend [he knee th e te n s io n is ta k e n ofT th e nerve gâp đáu gối dây thẩn kinh không câng th in g nữa straighten it the nerve goes taut duỗi dau gối dây thẩn kinh bị kéo cáng We can link a cause and an effect like C hú n g ta có th ể kết hợp nguyên n h ân vầ this: hiệu quà như sau: - I f WI bend the knee, the tension is taken N ê u ta g ập đầu gối, dAy thdn kinh o ff th í nerve. không cdng thàng nữa. N ế u ta duỗi đầu gối, d ă y th ầ n kinh bị - I f we straighten it, the nerve goes taut. kéo cđng. Note that both the cause and effect are Hãy chú ý c i nguyên nhAn và hi<u qui in the present tense because w e are đều đặt trong thì hiện tại bỏi vì ch ú n g ta describing so m e th in g w hich is g e n e r đang mô ti một sự kiện đúng thật. ally true. 156 - English in Medicine
Task 9 ^ Bài làm 9 Write a suitable effect for each of these Hãy viết một hiệu quả tương hợp với một causes. Then link each cause and ef trong số các nguyên nhân này. Rôi xếp fect to m ake a sim ple s ta te m e n t you th ành đôi mỗi nguyên nhân với một hiệu could use in an explanation to a p a quả để tạo thành một nhận định giản đơn tient. mà bạn có thể dùng trong m ột giải nghĩa cho bệnh nhân. 1 The stomach produces too much Dạ dày sàn sinh quá nhiều acid. acid. Một phụ nữ mác bệnh sứi Đức trong khi 2 A woman gets German measles mang tliai. during pregnancy. Bạn nôn ói nhiều lán liên tiếp nhau. 3 You vomit several times in quick Da b ạn liếp xúc với một vài cây nào dó. succession. Huyết áp cùa bận vần cao. 4 Your skin is in contact with certain Bạn cho cháu bé quổ nhiều trái cây. plants. Mức cholesterol trong máu lên quá C<10. 5 Your blood pressure remains high. C ó nhử ng tốn thương lic n tiế p ỏ khớp. 6 You give your baby too m u c h fruit. 7 The cholesterol level in the blood gets too high. 8 There are repeated injuries to a joint. Task 10 H E I I s l Bài làm 1 0 How would you explain these d iagno Bạn sẽ giài nghĩa các chẩn đoán này như ses to the following patients or their thê nào cho các bệnh nhân tiêp theo hoặc cho các thân nhân cùa họ? Làm việc theo relatives? Work in pairs. S t u d e n t A đôi. Sinh viên A bắt đâu trước. should start. A: Play th e p a r t o f t h e d o c t o r . E xplain A: Đóng vai bác sĩ. Giải nghĩa các chẩn these diagnoses to the patients or đoán này cho các bệnh nhân hoặc cho their relatives below. các thân nhân cùa họ dưới đây. B: Play th e p a r t of t h e p a t ie n t s . In 2 B: Đ óng vai các b ệ n h nhân. T ro n g 2 và 6, and 6, play the part of a parent, and đón g vai cha mẹ và trong 5 đóng vai in 5 play the part of the son or con trai hoặc con gái. daughter. Người bán hàng nam, 33 tuồi, đau vi loet 1 A 33-year-old salesman suffering from a duodenal ulcer. tá trà n g . English in Medicine - 157
2 A 6-year-old boy w ith Perthes' dis M ột b é trai fa luổi m á c b í n h P erlh e, có ease. accompanied by his parents. cha m ẹ đi kèm. C áu thủ b ổ n g d á c h u y é n n g h iệ p 21 tuổi, 3 A 21-year-old professional foot bi rách m àng sụn khớp cùa d iu gối phái. baller with a tom meniscus of the right knee. MỘI b à g iá o 4 3 luối crt u d * n g sợi. MỘI bà g iữ Iré đ á n g h i htA i. 8 2 tuổi, m íc 4 A 43-year-old teacher with fibroids. b ệ n h m ất trí. c ó c o n trai v à c o n gái đi kèm . 5 An 82-year-old retired nurse suffer B é hai luán luổi c ó b ệ n h lứ c h ứ n g Fallot, ing from dementia, accompanied có cha m e im dến. by her son and daughter. MỘI n h á n v iê n t iế p tan 3 5 tuổi, dau vl thiểu nang luyến giáp 6 A 2-week-old baby with tetralogy of Fallot, accompanied by her parents. 7 A 35-year-old receptionist suffer ing from hypothyroidism. When you have finished, com pare Khi bạn dã lam xong, hãy so ỉá n h các giầi your explanations with the recording. nghĩa cùa bạn với băng ghi âm. Section 3 Reading skills: Reading articles 3 P h ầ n 3 Kỹ nãng đọc: Đọc các bài báo 3 Task 11 Ẽâ Bài làm 11 Here are som e extracts from an article Đây là vài trích đoạn từ m ộ t bài báo trong in the British Journal o f G eneral Prac Tạp c h í th ụ c h à n h tổ n g q u á t A n h giới tice given in the o rd er in w hich they thiệu theo thứ tự đả được đ ọ c Hăy cố xác were read. Try to identify them to work định các trích đoạn ấy để tim ra tiến trình out the procedure used and suggest a đá được sử dụng và hãy gợi ý m ộ t tiêu die suitable title. The com plete article has thích hợp. Bài báo hoàn c h in h có các these components: thành phần này: 158 - English in Medicine
Title Tiôu dé Authors Các tác giá Authors' affiliations Nguổn gốc các lác giá Summary Tóm tát Introduction Nhập đề Method Phướng pháp Results Kết quá Discussion Bàn luận References Tài liệu tham kháo a) Background. The proportion o f fa H iệ n trạng. T ỷ lệ các Iiữ Ihẩy thuốc muli! generưl practitioners is steadily thực hành tổng íỊiiát luôn tâng cìểu increasing. dận. Aim . To conipdre male and female M ụ c tiêu . So sá itli các thầy thuốc thực general practitioners with respect to hành tổng quát nam và Iiữ về sự hài their job satisfaction and professional lòng với công việc và Itltữ n g ràng buộc com m itm ents within and outside their nghề nghiệp thuộc phạm vi trong và practices. Iiẹoâi việc hành nghề cùa họ. M ethod. A questionnaire was sent lo Phương pltáp. M ột bộ câu hỏi dược ẹííi all S96 general practitioner principals liến tất cà 896 lìiầy thuốc thực hành with patients ill Staffordshire ill 19SH. lổng quát chính có bệnh nhân ớ Sta/ - T he mailt elem ents were: lob satisfac fordsliire trong năm 1994. Các điểm tion (oil a five-point scale) from eight chù yếu là: sự hài lòng trong cõng việc possible sources; w hether personal re (trên thang Iiăm diêtn) ti! tám nguồn sponsibility was taken fur 12 different khả hữu, còn trách nhiệm cá nhân practice tasks; and professional com dược thu //lập cho 12 nhiệm vụ thực mitments outside the practice. lìàìili khác nhau, và nliững ràn? buộc nghề nghiệp thuộc phạm vi ngoài việc hành nghè. Results. A total o f 620 (69%) general K ế t quà. Có tổng cộtig 620 (09%) các prjctitivners responded. Female doc Ihầy thuốc thực hành tô)I? quát dã trà tors derived more satisfaction than lời. Các bác s ĩ nữ tìm thây sự hài lòtig male doctors from relationships with nhiều hơn so với các bác sĩ nam trong putienti (P = 0.002). Fem ale doctors mối quan hệ với bệnh iìhăii(P = 0,002). were more likely to be working 111 train Các bác sĩ Iiữcó vè thích hợp nhiêu hơn ing practices, and were likely to be on- với những công việc thực hành huân call less and to work fe v e r sessions. luyện, hình nhưdược mời ?ọi ít hơn và English in Medicine - 159
Male general practitioiien were more làm việc if hơn trong các buổi họp. Các likely to take lead responsibility for thầy thuốc t h ị t hành tổng quát nam có practice computers, m in o r surger)’, vẻ thích hợp nhiều han cho trách nhiệm meeting external visitors and finance, chính yếu trong việc diều tón/i m áy whereas fem ale practitioners were lính, tiểu ptvỉu thuật, gập gd các vị more likely to be responsible for look khách lừ bén Iigoài, pà tài chinh, trong ing after women patients' health. khi các thJy thuốc th ụ t hành nữ cứ v ỉ thích hợp nhiều hơn với trách nJiifm theo dõi sức khỏe cùa các b ịn h n h in nữ. C onclusion. Considerable differences K ế t lu ậ n . Có n hữ ng khác b ifl lớn lao were fo u n d between Inale and fem ale giữa các thảy thuốc thục hành lổng general practitioners. These differ quái nam và nữ. N hững khác biệt dó ences are likely to have an increasing hình n h ư có lac động văn Iđng n fn tỳ inipact as the percentage o f fem ale gen lệ pliđrt trữm các IhAy thuốc thực hành eral practitioners continues fo rise. tổng qiiát nít tiếp tục tđng. Keywords: general practitioners; job T ừ khóa: các thẳy thuóc thịíc hành satisfaction; gender differences; work. tổng quát, sự hài lòng V Ờ I cồng việc, những khác biệt vế giới, công việc. b) Women doctors derived more Các bác si nữ tím tháy sự hầi lòng job satisfaction than m en from với công việc nhiều hơn c á c bác si their relationships with patients. nam trong mối quan hệ cùa họ với các T his ties in with research from bệnh nhân. Điều này gán với một A u s tr a li a ,lb w h e r e a s u r v e y o f 500 nghiên cứu ở ú c , tại đảy môt cuộc GPs found that women were more kháo sát 500 thầy thuốc thực hành likely to be orientated to relation tổng quái cho thấy các bác sĩ nữ hình ships w ith patients than m en,' as nh ư thích hợp trong các quan h£ với well as being better able to identify bệnh nhân hơn các bác sĩ nam , đổng and treat patients' psychosocial thời có nhiểu khá năng tối hơn Irong problems. But the largest differ việc xác định và điểu tri các vấn dé ences in the survey were in the re tâm lý xã hội cùa bệnh nhân. Nhưng sponsibilities for practice tasks. các khác biệl lớn nhất trông cuỗc kháo W om en were m ore likely than m en sát (hể hiện trong các trách nhiệm đối to be responsible for w om en p a với các công việc thưc h ành Các bác tients’ health and antenatal work, w hereas m en were m ore likely to be sĩ nử h ln h n h ư lh (c h hợ p rth ié u hơn responsible for practicc computers, tro n g trá c h n h iê m đ ố i v ớ i MJTC k h ỏ e bệnh nhán n ữ và công v iệ c truớc sanh 160 - English in Medicine
m inor surgery and several adm inis hơn là bác si nam, còn các bác sĩ nam trative tasks. It is d ifficu lt CO d e hình như lại thích hợp nhiéu với trách term ine to what extent these nhiệm trong điểu hành máy tính, tiểu gender differences have arisen from phẫu thuật và nhiểu công việc hành personal aptitudes and preferences, chính khác. Thật khó xác định những or from confinem ent in traditional k h á c biệt vể giới đó đã [áng tới mức roles. T he former would seem to be nào lừ các khá năng và sở ihích cá m ore acceptable chan the latter. H ow ie et a /17 have d em onstrated n h â n h oặ c từ sự h ạ n ch ê tro n g những that G P s w ho arc forced to deviate from their preferred styles at work vai Irò truyền thống. Có lê nhận định jrc more likely to undcrpcrform trước dễ được chấp nhận hơn lầ nhận and feel stressed. định sau. Howie và cộng sự đả chứng minh rằng các thầy thuốc thực hành tổng quát khi bị bắt buộc đi lêch hướng tách khỏi những cách làm việc ưa thích của họ hình như hoạt đông kém hơn và cảm thấy bị căng thẳng. All doctors of both genders Tất cả các bác sĩ thuộc hai giới should be given opportunities to nên có những cơ hội để phát triển như develop as individuals, so that d i các cá the, như vậy tính đa dạng dược versity is encouraged and the khuyến khích và sức manh của tất rà strengths of all doctors o f both g e n các bác sĩ thuộc hai giới đều được tân ders are fully exp loited. dụng đẩy đù. English in Medicine - 161
Table 1. Practice characteristics of male and female general practitioners Percentage of general practitioners Practice characteristics: Male Female (n = 481) (n = 139) Num ber of partners: 13 9 single-handed 26 32 60 58 2-3 Ỉ4 0 1 no response 13 9 28 16 Level of seniority 24 22 single-handed 15 14 most senior 16 34 2nd 3rd 1 4 > 4th 2 1 all equal 2 17 no response 12 27 55 28 On-call frequency (days per month): • 28 21 never <4 3 7 5-8 >9 18 10 74 51 no response 25 Half-days free from practice work: 2 7 1 6 none 5 1.2 3,4 >5 not known 162 - English in Medicine
Báng 1. Nhửng (lỉc (liếm h<inh nghé cúa các tháy Ihuôc Ihưc hành lổng quái nnm vá nử Tý lệ phồn Irám các thấy Ihuòí Ihưc hánli lỏng quái Nam Nữ 0 ( đ ỉc điếm hánli nghe (n = 481) (n = 13f» bỏ lương đ ổ n g Iig h iê p : 13 'J mợl m inh 20 Ì2 2- 1 00 58 >4 k lio n g Irá lời 0 1 M ư r dộ lliâm men 13 9 mộl m inh 28 16 (1d SÔ láu nAm 24 22 nAm thứ hai 15 14 n í m ih ứ bd 16 (4 ỉ nAni ih ứ tư U I Cd b ầ n g n h au 1 4 kh ôn g trá lời 2 1 X uảl (lô m ời gọi (sô n g à y Iro n g ih á n g ): 2 17 12 27 không lần náo 55 20 <4 28 21 58 >9 3 7 không Irá lời Nưd n g ày được tư d o kh ô n g , h à n h nghề: 18 10 không 74 51 1, 2 25 i . -4 2 >5 1 7 không biêt 5 6 English in Medicine - 163
T able 2. Com parison of m ale and fem ale general practitioners' m ean sco res for satisfaction levels at work Mean satisfaction score (range of an sw ers 0 - 4*) Aspect of satisfaction Male F em ale (n = 481) (n = 139) Relationship with patients 2.9 3-2t Ability to treat illness 2.9 3.0 Relationship with practice staff 2.7 2.8 Relationship with other doctors 2.6 2.7 Financial security 2.6 2.6 Public view of profession 1.6 1.6 Own working conditions 2.3 2.3 Prevent illness by health promotion 1.3 1.4 *0 = not a source of satisfaction, ranging to 4 = extrem e so u rce of satisfaction, t p = 0.002, Mann-Whilney test. N.B. N on-response yaried betw een 2 and 5% betw een questions. 164 - English in Medicine
B in g 2. So sánh các đ iểm stf trung binh vể mức hài lòng trong công việc của các tháy ihuốc thực hành lổng quát nam và nữ Điểm sốtrung bình về mức hài lòng (xếp hạng các câu trá lởi 0 - 4*)___________ Ndm Nữ Khía canh hài lòng (n = 481) ín = 139) Q uan hệ với các bộnh nhán 2,9 3 ,2 t Khá nang điểu trị b ệnh 2,9 3,0 Q uan hệ với ban lành dao hành nghề 2.7 2,8 Q u an hệ với các b ác sĩ khác Độ an loán tài chính 2,6 2,7 Quan điếm dân chúng với nghề nghièp 2,6 2.6 Những diều kiện làm việc cúa bán (hán ■ Phòng bênh bầng láng cường sức khỏe 1,6 1,6 2,3 2.3 1.3 1.4 • 0 = không làm hài lòng, xếp h ạng tiến 4 = cực kỳ làm hài lùng. tP = 0,002 phép kiểm Mann-VVhitney Ghi chú: Không trá lời b iến đổi giửa 2 và 5% giừa các câu hói. English in Medicine - 165
T able 3. P ercen tag e of male and fem ale general practitioners who report that they them selves have lead responsibility for particular practice task s n practices w here there are partners of both genders (n = 363). Percentage of general practi tioners claiming personal re sponsibility Task Male Female p• (n = 25 0) (n = 113) C om pu ters 22 3 <0.0001 Minor surgery 24 8 0 0005 Practice finance 20 9 0.01 Practice administration 12 5 0 .0 9 W o m e n ’s health 1 31 <0.0001 Staff em ploym ent 10 4 0.07 Staff personal problems 12 16 0 .5 Antenatal work 4 16 0.0005 M eeting external visitors 16 2 0.0002 Annual report 18 7 0.01 Health promotion 16 9 0.1 Buying eauipm ent/stores 10 5 0.2 ■ P -value by X2 test 166 - English in Medicine
Bảng 3. Tỳ lệ phán tr3m c ác (háy Ihuốc ihực hành tổng quát nam và nữ đã báo cáo bán (hán ho có thực hiộn trách nhiệm cho những công việc hành nghề đãc biệl tại những nơi có các dóng nghiệp ihuộc cả hai giới(n = 363) Tỳ lê p h án trám c á c (hầy thuốc thực hành tổng quái đòi hòi Irách n h iệm cá n hán________________ Cônẹ viêc Nam Nữ p* Vi lính (n = 250) (n = 113) Tiếu pháu Ihuát Tài chinh hành nghé 22 3 <0,0001 Q uán lý h ành nghề Sức khóe phụ nữ 24 8 0,0005 Sứ dụng nhân viên Các vãn d ề n h ân bự 20 9 0,01 ('ông viqc Irước sanh Tiếp k hách ngoai lai 12 5 0,09 Háo cáo h àn g n âm Tâng cưởng sức khóc 1 31 <0,0001 Mud thiết bị/clồ dự trữ 10 4 0,07 12 16 0,5 4 16 0,0005 16 2 0,0002 18 7 0.01 ' 16 9 0,1 10 5 0,2 ‘ Trị số p d o p h é p kiểm x : English in Medicine - 167
d) T he proportion of female Tỳ lệ c á c sinh vién y khoa nữ lai m edical students in the Vương quốc A nh đ ỉ tâng dẻu dân suốt U nited K ingdom has risen 20 n ăm qua n én hiện nay số n h ậ p vầo steadily over the last 20 years so that truờng y khoa cỏ lương tuong tự vé nam medical school intakes now com v à nử. MỘI nửa lổ n g s ố c á c th á y thu ốc prise similar numbers of men and thực h àn h (ổng qu ái d â n g ký (thực tẠp women. O ver half of all general sinh) hiộn nay dẻu là nửvà lỳ lệ các tháy practitioner (GP) registrars (train thuốc thực h àn h tổn g quát n ữ d á tâng từ ees) are now fem ale,1 and the pro- 19% trong nam 1 9 8 3 lên tới 29% Irong • portion of fem ale G Ps has increased from 19% in 1983 to 29% in 1993. năm 1993. W ith the increasing num bers of Với những ỉố lượng lâng của các female G Ps, any gender differences thầy thuốc thực hành lổng quát nữ, giừa between male and fem ale G P s will các thầy thuốc nam và nử dó, cháng hé become more im portant. T hese có những khác biệt vổ giới sẻ trỏ nên gender differences may include d if quan trọng hơn Những khác biệl vé giới ferences in career progression, job nhưvậy có thể hao gổm những khác biệt satisfaction, clinical and profes trong tiên bộ nghé n gh iệp , sự hài lòng sional interests, mental health, as với côn g v iệc, những hứng thú lâm sàng sum ptions of family responsibi và nghổ nghiệp, sức khỏe tâm thân, lities, extent o f part-tim e working, việc đảm đương trách nh iệm gia đình, and consulting styles. p h ạm vi lầm v iệc nửa ngáy và kiểu khám bệnh. Studies following up doctors Các nghiên cứu (heo dõi c á c b á c sĩ who have com pleted their voca dã hoàn tất thời kỳ tảp sự n gh ẻ n gh iệp tional training for general practice thực hành tổng quái ch o thấy rin g háu have found that nearly all doctors of hết tất cả c á c b á c si thuộc cá hai giới dểu both genders continue to w ork,2 but tiếp tục làm việc nhưng hình nhưgiới nữ that w om en are less likely to becom e kém th ích hợp đ ể trở thàn h b á c sĩ ch in h principals than m en3 and are much so với nam và có vẻ thích hợp nhiéu hơn more likely to be w orking as part- đ ể hoạt động n hư m ột bác sỉ ch in h làm time principals.2 T h ese differences việc nửa ngày. N hững khác biệt dó in the career progression of m en and trong sự tiến bộ nghé ngh iép của các wom en doctors have been ascribed b ác sĩ nam vả nữ đả được quv cho là Ho to gender-based stereotyping, to role strain and its im pact on rela k h u ô n m ả u CŨ.I g iớ i, d o SƯ c â n g t h i n g tionships, and to the lack of role cùa vai trò và sơ va c h ^ m trong c á c m ối m odels for w o m e n .45 quan hệ và do ihiêu váng nhửng gưong m ẫu v é v a i Irò c h o phụ nữ 168 - English in Medicine
W om en G P s have been found to Các nữ tli.iy thuốc Ihưc hành (ống have greater overall job satisfaction quát đểu được ghi nhân có sự hài lòng than male G P s or to the general loàn diộn về công viộc cao hơn so với các p op u lation .6'9 W om en G P s have nam thây thuốc ihực hành tống quái been found to be more satisfied than h oác so với cộng đ ồ n g d à n CƯ. C ác nữ their male colleagues with their thầy lliuốr thực hành tổng quát được ghi hours o f w ork ,78 recogn ition for nhân là họ cám thấy hài lòng nhiều hơn good w ork ,78 freedom to ch o o se các đổng nghiệp nam đối với số giờ làm methods of working78 and psycho việc, sự nhận xét về công việc làm tốt, sự social aspects of care,9 whereas male lự do Hể chọn lự.1 các phương pháp làm G Ps tend to be more satisfied with việc và nhửng khía cạnh tâm lý xã hội the organizational aspects o f their cũd sự c h ím sóc, trong khi các nam thầy work.9 Lower rates of job satisfac thuốc ihực hành tổng quái lai có xu tion are im portant not only from the hướng càm thấy lìài lòng hơn đối với point of view of the individual d o c nhửng khía c<inh lổ chức công việc của tor, but also because o f the a sso cia họ. N hữ n g tỷ lệ ih ấp về sự hài lòng với tion with m ental and physical ill- công việc đều quan trọng không chi trên health and increased sick le a v e .10 q u a n d iể m cù a Ctì n h â n người b á c sĩ, m à Little work has been published about the influence of gender on the còn vl sự kết hợp với tình (rang sức khỏe division of practice work betw een hoặc bệnh lật về tâm thần và thê’lực ( ủng GP partners, but male G P s attend như thời gian nglil bệnh lăng lên. ing educational m eetings have been found to elect for service m anage ít công trình nghicn cứu đã dược ment topics, whereas w om en are công b ố về ánh liưởng của giúi Irong SƯ more likely to select health prom o phân chia công việc thực hành giửa các tion m eetings.\" C onsiderably fewer thầy thuốc thực hành tổng quái đồng hôi female than male G P s seem to be in nhưng các nam thầy thuốc thực hành volved in teaching or training.3 tổng quái tham dự các cuộc họp huấn luyện đểu dược ghi nhận ưa tim các đề T his paper presents differences tài vé diều h ì n h dịch vụ, trong khi phu betw een m ale and fem ale G P s in nữ lại ư.1 thích chọn các cuộc họp về their practices, in sources of satis nâng C<10 sức khóe. Rõ ràng có ít thầy faction at w ork, in p rofession al c o m thuốc thực h ành tống quát nử hơn là m itm ents outside their practices, thầy thuốc lliực hành tổng quát nom and in responsibilities for practice mong muốn tham gia việc giáng dạy tasks. hoặc huấn luyện. Tài liộu này trình bày những khác biệt giữa các thầy thuốc thực hành tổng quát nam và nử về công việc thực hành cùa họ, vé những nguồn gốc cho sự hài lòng trong công việc, về những ràng buộc nghề nghiệp bên ngoài công việc thực hành cùa họ, và về nliửng trách n h i ô m l m n o r á r r n n n \\/i A/- flu i r - li i n k English in Medicine - 169
R. Chambers, D M . FR C G P. gen R. C ham bers, DM. FRCCP. iháy thuốc eral practitioner. S to n e, and senior ihực h à n h lồng quái. Síone vA giáng lecturer in prim ary health care. viên chính vé rh a m sóc súc khóe cộng University of K eele, I Campbell. đổng. Đai học Keele. I. C am pbell, MD, M D , FR C S, FR CR , m cdical statis FRCS, FRCR, Iham vấn thống kè y học. tics consultant. Wirral. VVirral. S ub m itted : 11 July 1995: accepted: Đệ trinh: 11 tháng 7 .1 9 9 5 . c h i p 28 N ovem ber 1995. nhận: 28 tháng 11.1995. © British Journal o f General Practice, Tập chi ihựi hành lốnp quái Anh 19%, 46, 291-293. 1996, 4 6 .291-293. 1. D e p a r t m e n t of H e a l th . S ta tis tic s Khoa sức khỏe. Thống k é v ề cAc i hẴy fo r general medical practitioners in thuốc Ihực h.inh lóng quái ờ A nh và xứ England and Wales: 1983-1993. W ales: 1 9 8 Ì-1 9 9 3 . T àp san Khoa D epartm ent of Health Statistical Thống kê Sức khóe, iháng 5.1994. Bulletin, M ay 1994. Allen I. là m v iệc nừn n g à y trong thực 2. A llen I. P a rt-tim e working in gen hành tống quái. London: Viên Nghiên eral practice. L ondon: Policy cứu dường lôi - 1992. Studies Institute, 1992. Johnson N, Hasler I, Mant D và cộng 3. Johnson N, H asler J, M a n t D , et sự. Những nghể thưc hành lổng quái: al. G eneral practice carccrs: kinh nghiệm thay Hổi vé các thực lAp changing experience of men and sinh nghề nghiệp nam và nửgiửa 1974 women vocational trainees be và 1989. B rl G en Pracĩ 1993; 43: 141- tween 1974 and 1989. B r J Gen 145. Pract 1993; 43: 141-145. Allen I. Cảc b ác si vá n g h é n g h iộ ụ cùa 4. Allen I. Doctors and their careers. họ. London: Viện Nghién cứu dường London: Policy Studies In sti lối 1988. tute, 1988. N otm an MT, Narielson c . V khoa: môi c.5. N o tm a n M T , N a d e ls o n sự đối kháng nghé nghiệp dối với phu nữ Am. I. P s y c h o 1973; 130: 1 123- M edicine: a career conflict for 1127. w om en. A m J Psychol 1973; 130: 1123-1127. Cooper CL, Rout u . Faragher R. Sức khỏe 13m thẩn, sự hài lòng về cỏng việc u,6. C ooper C L , R ou t F a ragh erB . và sự cSng tháng tinh thán do công việc đ các tháy thuốc thực hânh tổng M ental health, job satisfaction, quái. BMI 1989; 298: 366-370 and job stress am ong general practitioners. B M J 1989; 298; 366-370. 17Ọ - English in M edicine
7. S u th e r la n d VJ, C o o p e r C L . Sutherland V ), C ooper CL. Xác d jn li Identifying distress among gen eral practitioners: predictors of lình trạng mệl mói irong c á t ihầy thuốc psychological ill -health an d job ihực hành tổng quái: nliửng liên đoán dissatisfaction. S o c S c iM e d 1993; về suy nhược sức khỏe lám tliần và sự 37: 575-581. bất mãn (rong công viêc. Soc Sci Mecl 1993; 37: 575-581. 8. R out u , R out JK . Job satisfac tion, mental health and job stress Roul u , Rout |K . Sư li.ìi lò n g Iro n g ( ông among general practitioners bef v iệ c , sức khóe là m than vá sư Cclng ore and after the new contract - a thẩng tinh thần do rô n g v iê t ớ các thầy comparative study. Fam Pract th u ố c th ự c h à n h tố n g C|U«ÍI trước và sau 1994; 11: 300-306. hợp dóng mới - inộl nghiên cứu 50 sánh. Fam Pracl 1994; 1 1 : 300-306. 9. B r a n th w a ite A, R o s s A. S a tis f a c tion and job stress in general B ra n th w a ilL ’ A , Ross A . Sư h à i lònp và practice. F am P ract 1988; 5: 83- cAng lliáng do rông viêc đ các tháy 93 th u ố c IhƯr h à n h lổng qu<1(. F<im 1’í'ici 10. Rees D W , C o o p e r C L . O c c u p a 1908; 5: « 3 -9 1 . tional stress in health service e m ployees. Health Serv M an Res R ees D W , C o o p e r C L . Sư Ccìng th á n g 1990; 3:163-172. nghé nghiệp ở các nhãn viên phuc vu 11. M u r r a y , T S . D e m o g r a p h i c c h a r acteristics of general practitio sức kh ỏ e. H c à h h S erv M o n Res 1 9 9 0 ; ners attending educational meetings. B rJ G enPract 1993; 43: 3:163-172. 467-469 Murray, T5. Những r!,ic diểm nhân 12. M o se s L E , E m e r s o n J D , H o s - khẩu học cùa các lliồy lliuốc thưc hcìnli scini H. Analysing data from o r lông quái dang tliam dư các lớp giáo dered categories. N Engl J M ed 1984; 311: 442-448. dục. b r I G e n Hract 19 9 3 ; 43 : 4 0 7 - 13. A rm ita g e p , B e rr y G . S ta tistic a l 469. m ethods in medical research, 2n d edn. Oxford: Blackwell Science, Moses LE, Emerson |D , Hossemi H. 1987. Dử liệu phân tích lừ các chúng loại được xếp hạng. N Engl J. M e d 1984; 14. C o o k e M , R o n a ld s c . W o m e n 311: 442-448. doctors in urban general practice: the doctors. B M J 1985; 290: 755- A rm itag e p, Berry G . C íc phương 758. phấp thống kẽ trong nghiên cứu y học 2 n d . ecln. O xford: B la c k w e ll S cien ce. 1987. Cooke M, Ronalds c . Các bác sĩ nữ trong thực hcìnli tổng q u ái tai th àn h phố; c á c b á c sĩ. B M I, 1 9 0 5 ; 2 9 0 : 7 5 5 - 750. English in Medicine - 171
15. F ir t h - C o z e n s J, W e s t M A . Firth-Cozens J, West MA. Phụ nữ trong Women at work: psychological and cỗng việc: những triến vọng vẻ tó organisational perspectives. B u ck ingham: Open University Press, chức và làm lý. Buckingham: Open 1991. University Press, 1991. 16. Britt. H, Bhasalc, A. M iles D A , et al. The gender o f the general practi Britt. H, Bhasale, A. M ile s DA, và cộng tioner. Secondary analysis o f data sự. Giới của Ihẳy thuốc Ihực hành from the A ustralian m orbidity and tống quát. Dữ liệu phin llch Iđn ihứ treatm ent survey in general practice hai từ lình trạng mắc bệnh ở ủc và 1990-1991. Sydney: Family nghiên cứu diều trị về thực hành tống M edicine Research U nit, U n i versity of Sydney, 1994. quái (rong năm 1990-1991. Sydney: Fam ily M ed icin e R esearch Unit. U ni versity of Sydney, 1994. 17. H o w ie JG , H o p to n J, H ea n ey D , H o w ie )G , H o p to n I, H e a n e y D , Porter Porter A. A ttitudes to medical A. Những quan điếm vẻ châm sóc y care, the organization of work, khoa, c á ch lổ chức c ô n g v iệ c và tinh and stress among general practi trạng c a n g thán g đ c á c tháy thuốc thực tioners. B r J Gen Pract 1992; 42: 181-185. h àn h tổng quát. Br I G en Pract 1992; 42: 181-185. Address for correspondence Địa ch ỉ liên lạc D r R Chambers, Centre for Primary Health Care, School o f Postgraduate M edicine, U niversity o f K cele, Stoke H ealth Centre, Honeywall, Stokeon-Trent ST 4 7JB. How d o th e resu lts o f th is stu d y c o m - Ve tỷ lệ các thầy thuốc thực hành tổng quát nam và nữ, thì các kết quả cùa cổng pare with the situation in your co u n trình nghiên cứu này so sánh với tình try regarding the ratio of m ale to trạng ồ đất nước bạn ra sao? Hãy nhin lại female GPs? Have ano th er look at the một lần nữa các bảng và xem các bảng có tables and consider how they might thể so sánh như thế nào. compare. 172 - English in Medicine
Task 12 ^ Bài làm 12 Complete this extract from the Hãy điên một tử vào mỗi chỗ trống dể Method section of the sam e article by hoàn chỉnh phân trích doạn này lấy từ adding one word for each gap. phần phương pháp cùa cùng m ột bài báo. In J u n e 1994. all 896 GP principals Trong tháng 6 năm 1994, tất cà 896 with patients ...............................( 1) thầy thuốc thực hành tổng quát chính cùng với các bệnh n h â n ....................(1 ) Staffordshire ........................(2) sent a questionnaire. This in d u d e d ques Staffordshire..............(2) gửi một báng tions ................ (3) the n u m b e r of câu hỏi. Bàng này bao gồm những câu partners, the training status hỏi ....................(3) sô lượng các đỏng ...................... (4) the practice, the nghiệp, quy chế dào tạo (4) level .................... (5) seniority, the thực hành, mức độ (5) SƯ number ................... (6) half-days thâm niên, số lượng ................. (6) số free of practice or medical commit nửa ngày nghi thực hành hoặc những ments and the frequency ràng buộc y khoa và xuất độ .................. (7) on-call duty. Enquiry ....................(7) n h iệ m vụ mời gọi. C uộc was m a d e ...................(8) w o rk d o n e điều (ra được thực hiện ..............18) outside the p ractice a n d ................. (9) công việc làm bẽn ngoài sự hành nghề participation in any professional và .....................(9) 5Ự lliain gia vào các committee(s). S u b j e c t s ................ ( 10) hội đổng nghề nghiệp. Các cá nhân ......................(10) dược hỏi đ ể chi ra asked to indicate .........................( 11 ) (if anyone) h a d special responsibility ..........................( 1 1 ) (n ế u ni d ó ) có trách in their p ractice .....................( 12) a nhiệm đặc biệt trong nghề nghiệp của họ ..................(1 2), tổng số gồm 1 2 hoạt total of 12 activities, all o f w hich would be expected to be carried động, tất cá những hoat động này sẽ ...................... ( 13) in e v e ry practice. được lưu ý đê’ m a n g v à o ................(1 3) trong mỏi công tác thực hành. Cuối Finally, eight q u e s tio n s ................. (14) GPs' sources of satisfaction at work cùng, tám câu hỏi (14) w e r e derived .................... ( 15) g ro u p các ghi nhận thu được từ các thầy discussions and background thuốc thực hành tổng quát về sự hài literature. Two discussion groups, lòng trong công việc đều bát nguồn o n e ....................(16) eight w o m e n ........................ (1 5 ) n h ử n g th ả o lu ận n h ó m GPsand the second (17) và tổng quan y van. Hai nhóm thào 10 d o cto rs of b o th g en d ers, w e r e luận, một ......................(16) tám thầy held, the topic set being GPs' stress thuốc thực hành tổng quát nữ và nhóm and job satisfaction. Eight possible thứ hai .............(1 7) 10 bác sĩ của cả hai giới, được mời đ ến , chủ đề là sự source s ...................(18) satisfaction ....................(19) identified, a n d for cản g thẳng tinh thần và sư hài lòng English in Medicine - 173
each (20) these, subjects trong công việc. Tám nguAn ghi n h ỉn khá hdu ................... (18) sự hài lòng w e r e invited to resp o n d ..............(2 1) .................. (191 đuoc x ác dinh, và cho m ỏ i ................. (20) viêc dó, các cá nhân a five-pomt Liken scale, ranging dược yêu cầu trá lời ------- ----(2 1) bâc thang năm đ iểm Likert, xêp h<ing lừ from 'no' satisfaction to 'extreme' “khô n g ' hài lòng đ ến 'c ự c k ý ' hài lòng (bậc thang 0-4)7 satisfaction (scale 0-4). Q u estionnaires .........................(22) C ác câu hỏi ................(22) gửi dến despatched to individual practitio ners v i a .................. (23) family health cho từng cá nhân tháy thuốc thực hành services authority (FHA) courier sys tem and completed forms tổng quát, thòng qua (23) hộ (24) returned in freepost thống thư lừ cùa cơ quan phục vụ sức envelopes. Detachable code num bers ........................ (25) a p p e n d e d to khỏe gia đinh (FHA) và các Hang hoần the questionnaires to allow chasing ...................... (26) n o n -re s p o n d en ts, chinh (24) gửi trá lai trong who were reminded twice. các phong bì miển phí bưu dién. Các chữ số mả hó.ì có th ể gđ rời ..........(25) đính kèm iheo các cảu hỏi cho phép theo dỗi .................(26) nhửng người không trá lời dược nhác nhở hai lần. Staffordshire FHSA was the re Staffordshire FHSA lè nơi có th ím sponsible authority ...................(27) 502 of the GPs. The o th e r 304 GPs in quyền chịu tr.kh nhiêm (27), clu d ed ..................(28) th e survey had some patients residing in Staf 502 tháy thuốc thực h àn h tổng quái. Sổ fordshire........................(29) m ost of 304 thầy thuốc ihực hành lổng quát their patients lived in neighbouring counties and their responsible FHSA khác bao R ổ m .......................... (28) việc w as o n e ...................(30) th e n in e o t h ers neighbouring Staffordshire. nghiên cứu gồm cà một số bệnh nhân c ư trú tai S ta ffo r d s h ir e .......................(29) đa số các bệnh nhân sống trong các quân kế cận và cơ quan FHSA chịu tr.ích nhiệm với ho lầ mỏl (30) còn chín cái khác déu Ồ quanh Staffordshire. A Minitab p a c k a g e ...................G l ) MỘI chương trinh M in ita b ______ (31) được sử dựng d ể xử lý các cáu Irá lời. used to process the responses. Ta Những bảng dử kiện xác thực chưa được xếp thứ l ự .................. (32) được bles of unordered categorical data phAn tích băng ph ép kiếm chi- squared. Phép kiểm Mann Whiiney ....................... (32) analysed by the (33) được sử dung cKo các chi-squared test. The Mann W hitney dữ kiện xác thực dả dược xếp thứ lự khi cá hai nhóm đểu dưoc so sánh t e s t ...................(33) use d for o r d e r e d categorical data when two groups were being com pared; the Kruskal- Wallis test w a s used (34) 174 - English in Medicine
three or more groups (35) loại phép kiếm Kruskal-Wallls đươr sử dụng .................... (34) ba nhóm hoặc being compared; these tests in n h iều h ơ n ...................(35) clươc so sá n h ; các phỏ|j kiếm dó bao gồm việc xác cluded an allowance (36) nh.in ................(36) điếm. Các Iri sô lJ tính clươc cho r á hai plicp kiểm vừa tics. The P-values calculated for mới kể Irẻn đóu tliuôc hai phía. Kỹ thuật Cochran dã dược sứ dung (lê these last two tests w ere two-sided. nghiên cứu xem vài .................... (37) những khác biêl vố g iớ i................... (38) Cochran's technique was used to in clá phái hiện dều có npuyên nhân do nh ầm lẫn c á c yêu ( ố g ây r íi.............(39) vestigate w h e th e r s o m e ...............(37) sự kết hợp giá mạo. the gen d e r differences that ........ (38) found were caused by confounding factors c a u s i n g .................... (39) s p u rious association. Section 4 Case history: W illia m Hudson P h ầ n 4 Bệnh án: William Hudson Task 13 IGZOI s ® Bài làm 13 Look b ac k at p. 144 to r e m i n d y o u r s e lf Hãy xem lại trang 144 để bạn nhớ lại tình of M r.H udson's c o n d itio n . T h e n w ork trạng cùa ông Hudson. Rỏi làm việc theo in pairs. S tu d e n t A sh o u ld start. đôi. Sinh viên A bắt đâu trước. A: Play th e p a r t of a s u r g e o n . You A: Đóng vai m ột bác sĩ phẫu thuật. Bạn have performed a laparotomy on thực hiện phẫu thuật mở bụng cho Mr Hudson. You find occlusion of ông Hudson. Bạn tháy có lấp tắc dộng the superior mesenteric artery and mạch mạc treo trên và hoại thư ruột gangrene of the small bowel. You non. Bạn cắt bò phân lớn đoạn ruột resect most of the small bowel. non. Hãy giải nghĩa cho con trai/con Explain to Mr H udson's son or gáí cùa ông Hudson vẽ công việc bạn daughter what you have done. đã làm. B: P l a y t h e p a r t o f M r H u d s o n ' s s o n o r B: Đóng vai con trai hoặc con gái của ông daughter. Ask the surgeon ab o u t Hudson. Hỏi bác sĩ phẫu thuật về ca your fathe ;'s operation. Ask him or phẫu thuật của cha mình. Hỏi ông/bà her to explain the cause of your bác sĩ giài nghĩa nguyên nhản bệnh father's problem . Also ask him or cùa cha bạn. Cũng hỏi ô n ^ à bác sĩ her what his chances are for the vê nhừng triển vọng cùa cha bạn trong tương lai. future. English in Medicine - 175
W hen you have finished, com pare Khi bạn dẫ thực hiện xong, hây so ỉánh your explanations w ith th e recording. các giải nghĩa cùa bạn với bâng ghi im . Task 4 Bồi làm 4 Results of investigations: Các kết q u i xét nghiệm : ESR - 80 m m in first h o u r Tỷ lệ lán g hf>ng cầ u - 8 0 m m trong Neutrophils - 85% giờ dầu tién Biopsy show ed the changes o f giant cell Bạch cẩu trung tính - 8 5 % arteritis. Sinh th iết cho th ấ y có những b iế n dổi của tinh trạng v iírn dộng m a ch đ^i bào. 176 - English in M edicine
Unit 7 Bài 7 Treatment Điều trị Section 1 Medical tre a tm e n t P h ần 1 Điều trị nội khoa Task 1 ^ Bài làm 1 Look back, at th e case of M r Jam eso n Hãy xem lại trường hợp của ôn g Jameson (see pp. 5 2 -5 ,6 5 ,6 8 -7 0 ,1 0 0 -1 a n d 154) (xem các trang 52 -5 , 65, 68-70, 100-1 và and com plete as m uch as you can of 154) và bổ sung càng nhiêu càng tốt vào the case notes. bảng ghi chú. English in M edicine - 177
S U R N A M E Ịam eson ________________________________F IR S T N A M E S A l.m A G E 5 ) S E X M _____________________________M A R IT A L S T A T U S M O C C U P A T IO N CarpcniL-f ________________________________________ P R E SE N T COM PLAINT Acute b a c k a c h e referred d o w n R sci.itic n e rv e d istrib u tio n . O /E Fil. w e ll- m u s ( led. G en eral C on d ition ENT RS CVS G IS GUS CNS IM M EDIATE P A S T H ISTO R Y POINTS OF NOTE Carpenter - active work. 1.78m , 68kg - tall, slightly-b uilt. INVESTIG ATIO NS M yelogram - posterior lateral herniation of d is c . DIAG NO SIS 178 - English in M edicine
HỌ Jameson TÊN Alan TUÓI 5.Ỉ GIỚI N .im TÌNH T R Ạ N G H Ô N N H Â N Có vơ N G H Ể N G H IỆ P Thư niôc LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY t)<iu lưnji l â p lín h la n xu ốn g ih .ín k in h lọn p lu ii. THĂM KHÁM K lió e m a n h , (ơ bci|i nớ nang T ổng trạng T.M .HỌ NG H .H Ấ P T .M Ạ C H T .H Ó A N .D Ụ C T.KINH TIỀN S Ử G Ầ N ĐÂY CÁC ĐIỂM GHI NH ẬN Tho m ôc - lao động n ăng Im 7 8 , ỎOkg - r<io. m á n h k h ả n h KÉT NGHIỆM Tùy dồ - llio át vị đ ĩa sau bèn CHẦN ĐOÁN W hat treatm en t w ould you suggest? Bạn gợi ý cách điêu trị nào? English in M edicine - 179
Task 2 Lãẫ ® Bài làm 2 You will h ear a n ex tract from th e c o n Bạn sê nghe một trích đoạn từ cuộc khám sultation. Listen and com plete the b ện h . H Ỉy láng n ghe và bổ su n g phần xử m anagem ent section of the case trí trong khung ghi chú. notes. MANAGEMENT dihydrocodeine 2 q.d.s. p.c. x ừ TRÍ Hihydrocodeine 2 ngày 4 lán. sau khi an Language focus 18 Trọng tâm ngôn ngừ 18 Note how the doctor advises th e p a Chú ý cách bác sĩ khuyên bệnh nhân ví tient ab o u t th e follow ing points: các điểm sau đây: The duration of the treatm ent: Thời gian điều trị: - I think it w ill be so m e w ee k s before Tôi n g h ĩ sẽ phải m ất vầi tuân lẻ nữa thì you can go back to y our kind of ac ông mới trớ lại làm việc nhanh nhẹn dirọc. tive w ork. How the patient m ust conduct h im self Cách bệnh nhân phải tuản thủ trong khi during the treatm ent: điều trị: - You m ust rest to allow this sw e llin g to Ỏ ng phải nghỉ ngơi đ ể chổ sưng táy nầy g o d o w n ... x ẹ p x u ố n g ... - I f you get up ... all th e b o d y w e ig h t N ế u ô n g d ử n g d ậ y ... toân b ộ trọng luợng above the dam ag ed disc w ill press dow n o n th e d isc ... cơ thé phía Irèn đìa tổn th u o n g sé đè lên d la ấy... 180 - English in M edicine
- You should also try to have your ớ n g C M » ig n ê n c ố g á n g n à m k h i d ù n g bữa m eals lying dow n. an. Đừng ngồi m à ân. - Don 'í sit up to eat. Task 3 ŨEI t ã ã © Bài làm 3 How would you advise each of these Bạn sẽ khuyên nhù mỗi người trong số patients? W ork in pairs. S tudent A các bệnh nhân này như thê nào? Làm should start. việc theo đôi. Sinh viên A bắt đâu trước. A: Đóng vai bác sĩ. Hãy khuyên nhủ từng A: Play th e p a r t o f th e d o c to r. A dvise người ừ o n g sô các b ện h n h ân này vê each of these patients about the cách điều trị m à bạn dự tính cho họ. treatm ent you plan for them . B: Đóng vai các bệnh nhân, ở 7, đóng vai cha mẹ. B: Play th e p a r t o f th e p a tie n ts . In 7, Một giám đốc công ty nhò, 50 tuổi, có play th e part of a paren t. bệnh cao huyết áp. Một bé gái 11 tuổi có bệnh tiểu đường 1 A hypertensive 50-year-old director phụ thuộc insulin có cha mẹ đi kèm. of a sm all com pany. Một thầy giáo 65 tuổi có bệnh v iêm 2 An insulin-dependent 11-year-old xương khớp háng trái. girl accom panied by h er p aren ts. Một tài xê xe tải 23 tuổi có b ệnh động 3 A 65-year-old schoolteacher w ith kinh. osteoarthritis of the left hip. Người nấu ăn 52 tuổi có b ệnh carcinom 4 A 23-year-old lorry driver affected ruột. by epilepsy. Thầy giáo 27 tuổi dạy trẻ khuyết tật, đang 5 A 52-year-old cook w ith carcinom a có bệnh trám cảm. of the bowel. MỘI bé trai 6 tháng tuổi có bệnh chàm dị 6 A 27-year-old teacher of handi ứng được cha mẹ bê đến. capped children suffering from a de pressive illness. Khi bạn đã làm xong, hây so sánh lời khuyên cùa bạn với băng ghi ám . 7 A 6-m onth-old baby boy suffering from atopic eczema, accom panied English in M edicine - 181 by his parents. W hen you have finished, com pare your advice w ith the recording.
Task 4 CO Bài làm 4 H ere is th e p r e sc r ip tio n th a t w a s g iv e n Đây là toa thuốc d ầnh ch o ồ n g lam eson: to Mr Jam eson: MR \\ MR JAMESON M RS 1 Surnam fl of paliant - in B L O C K L E T T E R S M ISS [ ALAN C h ild J Initials and o n e lull forenam e w herever p o ssible A g e (1 under Address 41 Mead Avenue Pft«rmaci»rs SlAmp 12 years Edinburgh EH3 5EN Fo r ưft« onty by 'i'RS m t h s NO OF DAYS TREATM ENT P ro n g Buraau NP N .B E N S U R E T H A T D O S E IS S T A T E D R* Tab. dihydrocodeme BP 30mg Mitte 100 (one hundred tabs) sig. 2 tablets. 6 hrly for pain. p.c. Signature of Doctor Oslfl Fo r u se t>y Ph a rm a cist IM P O R T A N T R e a d n o te s overleaf B E F O R E going to th® p h a rm acy M edicine urgently required m ay be obtained outside normal hou rs if p re sc n o iio n IS m arked U rg e n t by the Doctor 182 - English in M edicine
Ổ N G \"\\ 0 . JAM ESO N Tem của 8À ditoc si CỒ 1 1lơ í IM I>ômIi Iihtíii. việl b rin g C H Ư IN HOA Bé ) Dành cho A LA N plìòng ỉAi VVI ItNM Ill'll lit rot 'lr-11 I.u V.I IIIỎI lòn cl.iv (li* * IM bênh nlicin, nếu (lưoc 1J l(M)l 1)1.1 ( II I 4 1 đ ư ờ n g M E A D I I I A N l . I I IÔI E d in b u rg h E H 3 5E N NP SÓ N G Á Y Ư l ũ ' TKI 1 B. Cl III V r .l II RO 1l í u L lO N G Rx T h u ố c v iê n d ih y d r o c o d e in e . D uọc đ iể n A n h 3 0m g . C ho 1 0 0 v iê n . U ố n g 2 v iê n m ổ i 6 g iờ , g iả m đ a u , sau k h ỉ á n . Chư k ý cùa bác SI Ngày DAnh riêng d i u dildc SI CHÚ Ý: Đoc c ic giũ chú ớ Irang sau TRƯỚC KHI dên cứa hàng dược Có lliể m u i llioõc llieo yêu c iu khXn cảp ngoAi giờ bán nếu loa Ihuốc có dãu K h in do b i r si x i c n lijn . English in M edicine - 183
W hich pa rt o f the prescription gives Phán nào trong toa thuốc cung c ip thông the following inform ation? tin dưới đây? các viên thuôc sé dược uống bao lâu a) h o w often the tab lets sh o u ld be taken m ục đích diéu lr| lượng thuốc kê (rong loa b) the purpose of the treatm ent tên loai thuốc c) the am ount prescribed d) the nam e of the m edicine What do the fo llo w in g abbreviations Các chữ viêt Lắt dưới đáy nghĩa là gì? stan d for? e) M itte 0 tabs g) s'g h) p.c. Task 5 % [ s ] ® Bài làm Ỉ5 U sin g th e in fo rm a tio n g iv en in T ask 4, s ử d ụ n g p hần th ô n g tin ghi tro n g Bầi làm try to co m plete th e d o cto r's in stru c 4 để hoàn chinh nhứng hướng dẫn cùa tions to Mr Jam eson by p u ttin g one bác sĩ nói với ông Jam eson bằng cách w ord in each gap. điên một từ vào m ột khoảng trống. DOCTOR: Now, Mr Jam eson, h ere is a B.S: Ổng Jameson, đ ây là loa th u íc cho p re sc rip tio n for so m e ................... (1) vài .......................(1) m ầ ông phải w h ich you are to ta k e ................... (2) uống .......................(2) cho mỏi o f every ........................ (3) h o u rs. ........................(3) giờ. N h ớ uống T ry to ta k e th e m ......................... (4) .......................(4) ..................... (5) nếu ....................... (5) if p o ssib le in case có thể đơợc trong trường hợp ihuốc they cause you indigestion. You làm ô n g khó tiêu . Ỏ ng .................(6) ...................... (6) ta k e th e m d u rin g dùng thuốc đó vào ban đêm nếu the night as well if you are aw ake tỉnh giấc vl .......................(7). w ith th e ...................... (7). W hen you have finished, listen to th e Khi bạn đã làm xong, háy nghe băng ghi recording. âm. Task 6 Q Bài làm 6 Try to m atch these tre a tm e n ts w ith Thử xêp những cách diêu tri náy cho bảy th e se v e n p a tie n ts d e s c r ib e d in T a sk 3. bệnh n h ân được m ô t i trong Bài lầm 3. 184 - English in M edicine
1 Tab. naproxen 250 mg Thuốc viên naproxen 250 mg M itte 100 Cho 100 viên sig. 1 cab. t.i.d. uống 1 viên 3 lần mỏi ngày (ngày 3 lần) 2 Tab. im ipram ine 25 mg Thuốc viên imipramine 25 mg M itte 100 Cho 100 sig. 1 tab. t.d.s. uống 1 viên 3 lẳn mồi ngày 3 Colostom y bags Túi mở thông đại tràng M itte 50 Cho 50 H um an isophane insulin 4 H um an soluble insulin Insulin người isophane Insulin người hòa tan 100 IU /m l 100 IU /m l 100 đơn vj quốc tế/ml 100 dơn vj quốc tế/ml M itte 10 ml X 4 M itte 10 m l X 4 Cho 10 ml X 4 Cho 10 ml X 4 sig. 18 IU a.m . sig. 6 IU a.m . tiêm 18 IU buổi sáng tiêm & IU buổi sáng 8 IU p.m . 4 IU p.m. 8 IU buổi chiều 4 IU buổi chiều Thuốc viên metoprolol 100 mg Cho 100 5 Tab. m e to p ro lo l 100 m g uống 1 viẽn ngày 2 lần M itte 100 sig. 1 b.i.d. Thuốc bôi hydrocortisone 1% Cho 30 g 6 H ydrocortisone cream 1% bôi nhẹ trên vùng da bệnh, ngày 2 lần M itte 30 g sig. apply th in ly to th e affected area Thuốc viên carbam azepine 400 mg b.i.d. Cho 60 g uống 1 viên, ngày 2 lần 7 Tab. carbam azepine 400 m g M itte 60 g sig . 1 tab. b.d. W hat do the follow ing abbreviations Các chữ viết tắt sau đây có nghĩa gì? stan d for? a. b .i.d ./b .d . b. t.i.d ./t.d .s. English in M edicine - 185
Section 2 Physiotherapy P h ầ n 2 Vột lý trị liệu s lTask 7 I ® Bài làm 7 Listen carefully to the in stru ctio n s Lắng nghe kỹ nhũmg lời hướng dẫn cùa that the physiotherapist gave Mr bác sĩ vật lý trị liệu nói với ỏng Jam eson đế Jam eson for his spinal extension exer thực hiện các thao tác kéo dản dốt sống cises. Try to p u t these diagram s in th e ĩưng. Xép các hình vẽ này theo thứ tự correct order using the instructions. đúng với các hướng dẫn. Đánh sỏ các N u m b e r th e m 1 10 5. h ìn h vẽ từ 1 đến 5. 186 - English in M edicine
b) ọ<\\ d) e) Language focus 19 Trọng tâm ngôn ngữ 19 Note how th e p h y sio th erap ist m arks Chú ý phương cáchbác sĩ vật lý trị liệu ncu the sequence of instructions: rỏ trình tự lời hướng dẫn: - First o f a ll y o u lie d o w n ... Trước tiê n ông hăy nàm xuổng - Now place your hands on your B â y ẹ iờ h ã y d ậ t h a i b à n ta y trẽ n lư ng ... b a c k ... Read through th eT ap escrip t forT ask8 Đọc kỹ bán đối thoại cho Bài làm 8 và and underline the m arkers of se gạch dưới nhũng ngôn từ nhấn m ạnh cùa quence used. cáu đã dùng. English in M edicine - 187
N ote how th e p h y sio th erap ist advises Chú ý phương cách bác sĩ vật ỉý trị liệu the patient: hướng dẫn bệnh nhẳn: - Y o u should do these ex ercises th ree ổ n g nén lập cá c th ao tác này m ỏi ngày ba tim es a day, preferably o n an e m p ty lần, tốt nhâ't lâ v à o hic d ố i bung. stom ach. ông n ên cố g ấ n g tập thao tác càng chậm - Y ou should try to do th em as slo w ly vả nhẹ nhàng cầng tốt ... and sm o o th ly as p o ssib le ... Note how the physiotherapist ca u Chú ý phương cách bác si vật lý tri ỉiệu tions the patient: căn dặn bệnh nhân: - Y ou sh o u ld try to a v o id j e r k in g y o u r ô n g nên c ố gấng trá n h gíât nguờt. body. Task 8 % Bài làm 8 C om plete these instructions to Mr Dùng ngôn ngữ thích hợp dế hoàn chỉnh Jam eson using ap p ropriate language. những hướng dẫn này cho Ang Jameson. 1 ................... on a h ard surface. ....................... trỏn m ột m 4 t p h ẩ n g cứng. 2 .................... careful w h ile g e ttin g .......................c ẩ n th ận khi rời khỏi giường. ....................... q u .iy người n à m n g h iê n g rổi o u t o f b e d .......................roll o v er an d mới ngổi dậy. then get up from your side. ....................... cú i người v ẻ p h ía truức, v í dụ như nhạt dA vật gì đ sà n nh à. 3 ..................... b e n d in g fo rw ard , fo r ex am ple, if you are picking up som e ....................... g ậ p đ ầ u g ố i v à g iơ thả ng sốn g thing off the floor. lưng. 4 ................... to b e n d y o u r k n ee s an d ....................... n h ấ c vật n ặ n g . keep your back straight. 5 ................... liftin g heavy w e ig h ts. 188 - English in M edicine
Task 9 OBI I s ] ® Bài làm 9 Work in pairs. U sin g th e d iagram s in Làm việc theo đôi. s ử dụng các hình vẽ Task 7 as cues, take turns at instruct trong Bài làm 7 để n h ác nhớ, thay phiên ing Mr Jam eson on each o f these sp i để hướng dẫn ông Jameson thực hiện nal exercises. R em em ber to use từng bài tập cột sống này. Chú ý dùng sequence markers and the correct cách đánh dấu từng đoạn và các dạng verb forms. động từ đúng. When you have finished, com pare Khi bạn đã thực hiện xong, hăy so sánh your instructions with the recording. các hướng dẫn cùa bạn với băng gh iâm. English in M edicine - 189
Section 3 Surgical tre a tm e n t Phan 3 Điều tr| ngoại khoa Task 10 iQEl Bài làm 1 0 W orkin pairs. Mr Jam eso n 'sco n d itio n Làm việc theo dôi. Bệnh trạng cùa ông has w orsened and his do cto r has d e Jam eson xấu đi và bác sĩ cùa ỏng quyét cided to refer him to a n eu ro su rg eo n . định chuyến õng tới m ột bác sĩ ngoại Using the cues below and th e la n khoa thản kinh. Sừ dụng các cáu gợi ý guage that you have studied in this dưới đây và phán ngôn ngử ma bạn đả học and earlier units, take turns at explain trong bài này và các bài trước, thay phién ing the decision to Mr lam eson. nhau dể giải thích quyết định trèn cho ông Jameson. 190 - English in M edicine
1 Sym pathise with the patient about C á m (liô n g với b ệ n h n h .ín v é r ơ n r1,iu k é o ihc continuing pain and ihe devel opm ent of w eakness in the pa dài và lình Irợng yếu mỏi bản chân phải tient's right foot. c ứ t.1ng d á n . 2 Explain that this w eakness is due 10 c o n tin u e d p re ssu re on th e nerv e G iải lliích ràn g tinh Irộng yêu m ỏi n.ìy IA roots supplying the m uscles of his do sựtlèéị) liên lục Irên các rề thán kinh leg H.ìn lới cơ b<í|j cli.in. Ỉ Explain th at the p ressu re is at the G iái thích ràng sựclè ép hiên diện 1,11 nơi level o f the d isc between the lum dĩa giửa các: dốt sòng lưng. bar vertebrae. Giái Ihícli rà n g bạn nghĩ là bệnh nhân 4 Explain that you think he should be nên clươc giới thiệu lới môl b á r sĩ riROiii referred to a neurosurgeon and why. khoa thán k in h và lý clo p h á i ( h u ycn 5 Reassure the patient about the op bênh nhân. eration and follow-up treatm ent. T râ n an b ệ n h n h â n vổ cuộc p h ẫ u Iliu .ĩt v,ì 6 Explain the prognosis if the patient cách d iều lri tiế p iheo. agrees lo the operation C ĩiá i th íc h VC liê n lư ong b ẽ n h n ế u b c n h nliàn dồng ý mô. 7 Explain the prognosis if th e p atien t doesn't have the operation. Giải lliích vé liên lượng bênh nếu bệnh nhân không dồng ý mổ. 8 Ask the patient if there are any fur Hói bộnh nhân xem còn nhửng điểm nào ther points he w ould like ex m u ố n được giái ihich thêm nửa. plained. When y ou h a v e fin ish e d , c o m p a r e Khi bạn đã thực hiện xong, hãy so sánh your explanations w ith the recording. các giải nghĩa cũa bạn với băng ghi âm. Task 11 Bài làm 11 Study th e M edications sectio n of this Nghiên cứu phân cho thuốc của phiếu Discharge Sum m ary. T ransfer this tóm tắ t xuất viện. Ghi lại phân tóm tắt sum m ary of the p atien t's m edication thuôc cùa bệnh nhãn vào Toa thuốc của 10 th e H o sp ita l P re s c rip tio n S h e e t o n bệnh viện ở trang 194. p. 194. English in M edicine - 191
THE BOYAL I N F I R M A R Y D IS G H A B O B S T T M M A B T : To Dr W lnton Dale oi admission 3 0 .8 .9 7 8c 1 5 -9 .9 7 CSOH) C a rd iologist Data 01 vg« B.9 .9 7 * 2 4 . 9 . 9 7 )( M e m o r i a l Southern Qeneral W ard 14 Dr W allace High Street Consultant M r A. S w u Everton Surname W ynne Forename* J o h n Numo»r 15 6 3 S 2 6 Address 5 N elso n str e e t, E v erto n Principal diagnosis C rescen d o a n g in a Principal operation C A V O X 4 , ? recent m yocardial Infarct sin g le sa p h gr&fta to LAD, RCA, se q u e n tia l s a p h g r a ft to 0M1 and 0M2 Otner conditions D ate 01 op«r»iion 1 7 . 9 . 9 7 Othei operations External c a u sa ol iniury PM/no PM Tum our type Histological verification of tumour typ« Ven1\\*ứ/Hot v n t+ o HISTORY: 58-year-old ca r sa le sm a n w h o h a s b een h y p e r te n s iv e fo r I S y e a r s . Had an in ferior m yocard ial in fa r c tio n In 1 9 9 3 . For th e paat 3 m o n th s h e h u had In creasing angina pectoris w hich h a s b een p resen t a t rest. R ecently adm itted to hospital w ith prolonged ch est pain, found to have positive thallium despite n eg a tiv e acu te ECG or e n z y m e c h a n g e s, o th e r p a st h isto ry o f h y p o th y ro id ism di agnosed 3 years ago Stopped sm oking 2 0 cigarettes a day 5 years ago. MEDICATIONS: A sp irin 3 0 0 m g dally, h ep a rin sod iu m 8 0 0 0 u n its t.d .8., dlAmorphlne 5 mg 4 hourly p.r.n., cyclizlne 5 0 m g 4 hourly p.r.n., paracetam ol lg q.d.a., te m azep am 2 0 m g nocte, QTN pu m p sp r a y 4 0 0 - 8 0 0 ụg p.r.n ., aten olol m g dAlly, lso- sorbide m ononitrate m /r 6 0 m g In th e m orn in g th y ro xin e 0.1 mg dally, b en d roflu azld e 2 .5 m g ta b let d a lly , am lod lp ln e 6 m g In tha mnm tn g EXAMINATION: Obese. P ulse 6 0 regular, BP 1 3 0 /8 0 , no sign s of f&llure. heart sounds norm al. Soft m ldsystollc m urm ur at apex and aortic ar eas. INVESTIGATIONS: R o u t in e h a e m a t o l o g y a n d b i o c h e m is t r y n o r m a l. C h e s t X -r a y : norm al. ECO sh o w ed ev id en ce o f p rev io u s Infarct, Q w a v e s In Tj ♦ AVF, Inverted Tg, In V | - v 8. 192 - English in M edicine
b ệ n h xá h o à n g g ia p h iế u t ó m t ắ t XUẨT VIỆN: N g iy nhập viện: 3 0 . 8 . 97 v à 15 . 9 . 97 Kinh gùl: B .s w in co n Chuyôn khoa T in (BV S o u th e r n G e n e r a l) Bệnh v iệ n Ngày xuít vlặn: 5 . 9 . 9 7 v â 2 4 . 9 . 9 7 S outhern G eneral (BV M e m o r ia l) B.S W a lla c e Phòng: 14 Đuởng H igh .B . s tham vấn: ổ n g A . Swan E vorton Sã: 1 5 6 3 5 2 6 Họ: W ynne Tèn: J o h n Đ|a chl: s d ư ờ n g N e l s o n , E v e r t o n Chấn đoản chinh: C on đ a u t h á c n g ụ c Phẵu thuật chinh: G h ép d ộ n g m ạ ch v à n h t&ng dàn. t in h mạch X 4. Câc ch ò gh ép tin h Mới b ị n h & i máu c a tim ? mQCh h i ể n đ o n t ớ i l ệ c h t r u e t r ả i , động mạch v in h p h ả i, ch ó gh ép t ln h CAc tinh tr«ng khác: mạch h iể n phụ v à o nhánh nhó 1 vầ 2 . Ngày p h ỉu thuật: 17 . 9 . 97 Các p h iu thuật khác Nguytn nhân bên ngoài của tổn thương Sau từ vong/(Từ thiết)/ Loại u Kiếm tra mô học Khống tử thiết lot1 u Kiếm tra/Khòng kiểm tra BỆNH SỨ: B ộ n h n h ấ n n a m , 5 8 t u ó i , l i m n g h è m ua b á n ô t ô . BỊ c a o h u y è t áp tư 15 n A m n a y . Nâm 1 9 9 3 c ớ n h ò i mAu v ù n g d u ớ i c o t i m . T r o n g 3 t h á n g q u a , c ó COT1 đ a u t h á t n g ự c t â n t r d à n v i k h ô n g g i ả m l ú c nAm n g h i . M ớ i d u ạ c n h â p v iệ n v i đau n gụ c k éo d i i , c ó k é t q u i ducm g t in h k h i chụp sc a n th a lliu m , mẠc d à u d i ệ n tâ m d ò c á p đ ề u âm t i n h h oẠ c t h a y d ổ i v ô e n z y m . T r o n g b ện h aủ, cỏ ch ấn đoán bộnh t h iể u n&ng tu y ế n g iá p c ả c h đ â y 3 nâm. Ngưng hủc 20 d i é u t h u ố c 1A m ỗ i n g A y , cA c h đ A y 5 nam . THUỐC DUNG: A s p i r ì n e 3 0 0 m g m ổ ỉ n g i y , h e p a r i n s o d i u m 5 0 0 0 d o n v ị n g â y 3 lầ n , d ia m o r p h in e 5 mg 4 l à n m ô i ơ iở , n á u c à n , c y c l i z i n e 50 mg 4 lã n m òi a iở , n ẻu càn , p a r a c e ta m o l lợ n g A y 4 là n , tem azep am 20 mg v à o b an đẻm , B l y c e r y l t r i n i t r a t e bơm k h i d u n g 4 0 0 - 8 0 0 no n ế u c ầ n , a t e n o l o l mg m ồ i n g k y , i s o s o r b i t e m o n o n i t r a t e m /r 6 0 mơ v à o b u ổ i s á n g , t h y r o x i n e 0 , 1 mg m ỗi n g ả y , b e n d r o f l u a z i d o 2,5 mg v i ê n m ỗ i n g à y , a m lo d ip in e 5 mg v ầ o b u ổ i sA ng. THẲM khAM: Bồo p h ệ . M och 60 d ề u . H u yôt áp 1 3 0 / 8 0 . K hông d á u h iệ u su y tim , t iô n g t im b in h th u ờ n a ; tià n o t h ổ i nhạ g iử a tàm tr u ơ n g ò mòm v i v ù n g đ ộ n g m ạ ch c h ủ . XÊT NGHIỆM: Huyết học và sinh hốa học (theo qui uớc) đều binh thường .X- q u an g p h ố i : b in h th u ở n g . Đ iộ n tâm đ ò ch o th ấ y bần g chứ ng rõ r ộ t c ủ a n h ô i mAu c o t i m t r u ớ c d a y . CAc G ón g Q ở T 3 + AVF, T5 d io nguọc ò Vị - v 5. English in M edicine - 193
194 - English in M edicine Sheet No. Please use a ball point pen ORAL and O TH ER N O N -P AR EN TER AL MEDICINES R EG U LA R PRESCRIPTIONS UJ Date M E D IC IN E S (Block Litters) Matted of Tim es of Ad o o Com DOSE Admn AU AM AM UD Hi FM rv 1 1 •p ’ I I » o menced A B c D E F G H 1 J K L P A R E N T ! ru M. M ED IC IN ES . R E G U L A R P R E SC R IP T IO N S M N o p Q OWAL and OTHER MON-PAR ENTERAL MEDICINES • ONCE ONLY PRESCRIPTIONS Dal* M*lhod of Ttn» of D O C T O R 'S by T«n« I Admin • S I G N A T U R E MEDICINE MmmD O S E H A W 0> f A T M f r r AO* UNIT M UM M W
S PRESCRIPTION SHEET d m in is tratio n OOCTO*« P LEA S E ✓ W HEN MEDICINES ARE »*»*TU*1 Dal* InrtnU PRESCR IBED ON v MM Othar Timtft Fud (Addrtwt Ifadona) Prncn^Oon ChAH 'Ì Datotic Chan KrUoagufcnf Chwl A/ttMtfwt* ^imcT«i«n Storf RkwU 01Ubou ShMl «Ar*ru r»actton pi0M*4 »n*mt tft bOMt»b w MC Die INC ADVEMSC REACTCN Dat* ỮI6T Irwtialt DETAILS PARENTERAL MEDICINES - ONCE ONLY PRESCRIPTIONS I Data MEDICINE DOSE Mrttodd01 DOCTORS by|TfMf rxt • SIGNATURE CO W gULTAjjT KHOWW B B ia f lU D f f lH t t t m r n v r r r
Tò * ố ...................... Miét báng but bi T H U Ố C U Ố N G v à T H U Ố C K H Ố N G T IÊ M K H Ắ C - T O A TH Ư Ờ N G D Ù N G Ngày TH U Ó C ( V iá l c h ữ in hoa) Liáu Cach J.Ở d ũ ng t -< dũng 1 • 10 «? > • 2 bãt DŨNG đáu A B c 0 E F G H 1 J K L TH UÒ C TIỀM - TOA THƯỜNG DŨNG M N 0 p 0 THUÒC UỐNG vè THUỐC KHỔNG TIÊM K H A C - TOA C h I d ù n g m ộ t l á n English in Medicine - 195 Ngày THUỐC M Ế u n i iMi- C ạ c h Git) C H Ú KÝ Người phái G ò nếu u t u U U N U dũng dùng C U A BS (co Itn yiếl tai) Ihay d TẼN BêNH NHẢN TUổl S Ỏ B Ổ N VI
hu<k C á c g iờ k h á c CMÓKY Ngưng dung PHIẾU Kí TOA 1« CỦABS Ngấy V iế llắ l ĐẢNH DẨU / KHI KÉ rn A nuA T D ầ u Brfu dò c l r b irtg dỊC* (thuốc đung » * « 1 , Btếu đổ bều dường M u đố chócq dòng wviu P N Íu gt* thuốc mề Hố «0 l í * k in N ẻu ngưng thuốc tìn ọ N n g ơ oó phin J n g b á t u g h iw á o ồ đuơế 0 3 / TÊN THUỔC p m A n ứ n q b Jí t l o i Ngày A n k iên g V i íi tát C H I TIẾT THUỐC TIỀM - TOA CHÌ DÙNG MỘT LẨN u co Ngày THUÓC LIẾU D Ù N G C Ạ c h l G iờ C H Ú KÝ Ngụài phát |Gid níu o dổĨ dùng dùng C U A BS (cô lín yiíl ãt) ihay i j i B Á C Sĩ THAM VÀN MÀN C A M VỚI T H U Ò C BÀ BIẾT
Search
Read the Text Version
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173
- 174
- 175
- 176
- 177
- 178
- 179
- 180
- 181
- 182
- 183
- 184
- 185
- 186
- 187
- 188
- 189
- 190
- 191
- 192
- 193
- 194
- 195
- 196
- 197
- 198
- 199
- 200
- 201
- 202
- 203
- 204
- 205
- 206
- 207
- 208
- 209
- 210
- 211
- 212
- 213
- 214
- 215
- 216
- 217
- 218
- 219
- 220
- 221
- 222
- 223
- 224
- 225
- 226
- 227
- 228
- 229
- 230
- 231
- 232
- 233
- 234
- 235
- 236
- 237
- 238
- 239
- 240
- 241
- 242
- 243
- 244
- 245
- 246
- 247
- 248
- 249
- 250
- 251
- 252
- 253
- 254
- 255
- 256
- 257
- 258
- 259
- 260
- 261
- 262
- 263
- 264
- 265
- 266
- 267
- 268
- 269
- 270
- 271
- 272
- 273
- 274
- 275
- 276
- 277
- 278
- 279
- 280
- 281
- 282
- 283
- 284
- 285
- 286
- 287
- 288
- 289
- 290
- 291
- 292
- 293
- 294
- 295
- 296
- 297
- 298
- 299
- 300
- 301
- 302
- 303
- 304
- 305
- 306
- 307
- 308
- 309
- 310
- 311
- 312
- 313
- 314
- 315
- 316
- 317
- 318
- 319
- 320
- 321
- 322
- 323
- 324
- 325
- 326
- 327
- 328
- 329
- 330
- 331
- 332
- 333
- 334
- 335
- 336
- 337
- 338
- 339
- 340
- 341
- 342
- 343
- 344
- 345
- 346
- 347
- 348
- 349
- 350
- 351
- 352
- 353
- 354
- 355
- 356
- 357
- 358