Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore Tiếng Anh Trong Y Khoa

Tiếng Anh Trong Y Khoa

Published by Huyền Trần, 2022-02-23 07:57:49

Description: Tiếng Anh Trong Y Khoa

Search

Read the Text Version

8 What's the time? Mấy giờ rồi nht? Can you tell m e the time? Ông có Ihế cho tôi biết m í y giờ rổi? Ông sống đ dây được bao nhiéu n âm rồi? 9 H o w m any years have y o u b e e n liv­ ing here? Ổng Hả đ đây bao lAu rổi nhl? For how long have you stayed here? Task 16 Bài làm 16 lb 2 a 3 c 4 d Bài lồm 20 Tựa dề Task 20 Các tác giả Ghi chú biẽn tệp 1 Title Tóm lát 2 Authors Nhập dẻ 3 Editor's note Các vât liệu và phương pháp 4 Summary Các kết quả 5 Introduction Bàn luận 6 Materials and methods Tài liệu Iham khẩo 7 Results 8 Comment Bài làm 21 9 References Tựa dể - h Task 21 Các tác giả - a Ghi chú biên lẠp - e Title - h Nhập để - g Authors - a Các vật liệu và phương pháp - b Editor's note - e Các kết quá - d Introduction - g Bàn luận - f Materials and methods - b Tài liệu tham kháo - c Results • d Comment - f References - c The typeface and linguistic features Các đậc diểm ngôn ngữ và kiểu chữ nht/ such as key words and tenses help các từ khóa và thời dỏng lừ giúp xác d|nh identify the parts. các phẩn. Task 22 Bải làm 22 I Objective(s) Mục tiêu 2. M eth o d s Phương pháp 3. Resulti Kết quá 4 Conclusions Kết luân 296 - English in Medicine

Task 23 7 for Bải làm 2 3 8 Results 1 Objective 9 to the 13 who 2 to Che 10 of 14 Conclusions 3 Methods 1 1 than 15 of 4 of the 12 nor 16 How ever 5 of the 17 not 6 by 18 to Task 24 Bài làm 2 4 . ---------- Dear Dr W atson. «.— Your patient, Mr H udson, w as adm itted as an em ergency on 23 February w ith a c u te re te n tio n o f u r in e d u e to his e n la r g e d p rostate for w hich he was awaiting elective surgery. I On a d m ission to th e w ard h e w a s still In rapid atrial fib rilla tio n a n d h is blood pressure w as 180/120. The bladder was disten d ed to the um bilicus and p.r. show ed an enlarged soft prostate. He w as sed ated an d catheter- lsed. U rin a ly sis sh o w e d 3 + g lu c o se a n d OTT sh o w ed a d ia b etic cu rv e. He was therefore started on diet and m etformin 500 mg t.d.s. Dr W ilson, ou r p h y sic ia n , Is d ea lin g w ith the cardiac sid e of th in g s before we go ahead w ith the operation. Yours sincerely. ---------------- — “--------------------------------------------------------------------------------------------- Kinh gvli B .s W atson, Bệnh n h an c ủ a b i c B í , ôn g H u d son , đa được nhẠp v i ệ n khán ca p n g a y 23 t h á n g 2 v ì b i t i ể u c ấ p t i n h d o t u y é n t i ề n l ậ p t o , mà ô n g Ca d a n g c h ờ được phảu th u ật chọn lọ c . Khi nhập v i ệ n ôn g t a vả n cồ n tr o n g t in h tr ạ n g rung n h i vầ cô h u y êt ap 14 1 8 0 / 1 2 0 . B&ng q u a n g r â n r ộ n g t ớ i r ố n v á (jua đ ư ờng hậu môn kham t h ấ y t u y ế n t i é n lẠ p t o v à mém. B ệnh nhân dư ợc dùng th u ô c giá m đau vầ dẠt ỗna th ô n g . X ét nghiộm nưđc t i ể u ch o th á y có g lu c o s e +++ vá x é t n ự h iộ m d u n g n ạ p g l u c o s e c h o t h á y c ó d ư ờ n g c o n g t i é u d ư ỡ n g . Do d ó , b ộ n h n h a n được a n k i ê n g v à d i ê u t r ị b à n g m e t f o r m i n 5 0 0 mg n g á y 3 l á n . B .s W ilso n th u ộ c b ện h v iệ n chúng t ô i đang th e o d õ i vé tim mạch trư ở c k h i c h u n g t ô i t i ê n hành phầu thuật. K inh Chư, You should add to the Diagnosis sec- Bạn nên bổ sung vào phần chẩn đoán: tion: (3) ? D iabe te s. (3) ? Tiểu dưàng. English in Medicine - 297

Unit 5 Bải 8 Investigations Xét nghiệm Task 1 Bài làm 1 2 your left/right side bên trái/bẻn phái 3. k n e e s hai d iu gối 4 down xuống 5. up lên 6. still yên Task 3 Bài làm 3 5. g 1. d 6. e 2. c 7. b 3. a Bài làm 5 N ot required 4. f Possibly useful banum meal Task 5 radioisotope studies MRl scan of the brain Essential serum cholesterol serum thyroxine chest X-ray uric acid creatinine ECG lVP (lVU) urea and electrolytes urinalysis Cần thiết Có th ể hữu ích Khổng cắn rhiết X-quang phổi; nghiên cứu đổng vị uống ban creatinin phóng xạ chụp hình in h cộng điện tâm đồ hưởng từ náo chụp bể thận qua tĩnh mach cholesterol huyết thanh thyroxine huyết thanh (chụp đường niệu qua tĩnh mạch) acid uric urẽ và các chất điện giải phân tích nước tiểu 298 - English in M edicine

Task 6 Bải làm 6 1 chest X-ray, bronchoscopy, sputum ch ụ p X-quang phổi, soi phê quàn, cấy culture đờm siẻu âm vùng chậu, Hemoglobin, khám 2 pelvic ultrasonograph, Hb, EUA and có gây vô cám (gây mê), và nong& nao (hyroxine huyết thanh và ti lệ hấp thụ D&c hormon kích tuyến giáp c h ụ p X- quang - (úi mât, siêu âm bụng 3 serum thyroxine, TSH Bình Ihường không cần các xél nghiêm. 4 cholecystogram, abdominal ultra­ Trong điều kiện b ệ n h viện, bác si có thể sonograph chọn yêu cầu ngoáy họng, dấu ấn trên lam ktnh, kháng thể chống virus, côiig 5 Normally no investigations are re­ ihức máu toàn phần, quired. In a hospital situation a p h y ­ do nhãn áp sician may choose to give throat swab, monospot, viral antibodies, full blood count. 6 tonometry Task 8 Bải làm 8 TELEPHONE REPORT FROM HAEMATOLOGY LABORATORY P A TIEN T S N A M E U NIT NO HALL Key in W B C X 10®/L ................ 7 .2 ........................... BLOOD FILM Hb g/dl .......................... 1 2 .9 ........................ N E U T R O .............<?p%. Hcl ................................. 0 , 3 9 ....................... LYM PH .................. 3 0 % MONO .....................5°/o. MCVfl ............................8 1 ....................... E O S I N O .................. 4 % P late lets X 109/L ........2 6 4 ........................... B A S O ................................ ESR mm ...................... 43 ........................ OTHER INFORMATION RBC 3.32 burr cells ++ PROTHROMBIN RATIO ..........................................................................................................1 TIME MESSAGE R E C E IV E D .............................................................................. AM/PM M ESSAGE RECEIVED B Y ................................................................................................. DATE R E C E IV E D ................................................................................................................. English in Medicine - 299

BÁO CÁO ĐIỆN THOẠI TỬ PHÒNG XÉT NGHIỆM HUYÊT HỌC TÊN BỆNH NHÀN ĐƠN V| s ó HALL Kevin................................................................................. SỐ LƯỢNG B Ạ C H C Á U X 10* /L .7 ,2 CỐNG THỨC llAu H em og lob in g / d l ........... Ị. .2 BẠCH CẤU TR U N G TlNH .60% L IM P H Ô B Ả O ......................... 3 0 % H em ato crite .................Q /.}? ........ B A C H C Ấ U M Ộ T N H Ẳ N .. 5 % T h ể tích tá báo trung b in h ....... 81 BACH CẤU TOAN TÍNH . 4% Tiểu cáu X 10*/L .......... 2 6 4 ..... B A C M C Ắ U K IẾ M T iN H ... 1% TỐC Đ ộ LẤNG MÁU mm 43 THÔNG TIN KHÁC LƯỢNG .H Ồ N G .CẦU 3 ,3 2 .......................... hồng cáụ hình khụyết ++ TỶ LỆ PR O T H R O M B IN ...................................................................................................... :1 GIÒ NHẬN XÉT N G H IỆ M ........................................................................ SANG/CHIẾU NGƯỜI NHẬN ........................................................................................................................... NGÀY NHẬN ............................................................................................................................ Task 9 Bải lồm 9 (Other answers are possible.) (Các câu trá lời khác đéu có th ể dược.) Sodium is elevated. Natri máu cao. Potassium is raised. Kali máu tâng. Bicarbonate is low. Bicarbonate thấp. Plasma urea is abnorm ally high. Urê máu cao bẫì Ihdờng. T ask 10 khai là Bài làm 1 0 12,9 nhận thấy 43 milimél I complained bình thường 8 12.9 hình (tráng) khuyết 2 found vãi chen 9 43 mm nhiétVrâi 3 normal lợi niẻu 10 burr 50.1 4 blocker lên/cao/lâng I I greatly/very 16 5 diuretic albumin 12 5 0 I suy th in mán tính 6 elevated/high/raised 13 16 7 albumen 14 chronic renal failure 3 0 0 - English in M edicine

Task 11 Bài làm 11 Dear Dr Chapm an. Thank you for referring this pleasant 42-year-old salesm an. These epi­ s o d e s o f central ch est p&ln w h ich h e describes w ith radiation to th e L a r m and Angers sound very typical of angina. Physical exam ination w as unre- ve&llng. I have checked various blood param eters Including seru m ch o lestero l, t r i­ glyceride and HDL ch olesterol. CXR w as norm al but ex e rc ise ECO sh o w ed ST depression. Serum cholesterol w as elevated at 7 .2 mmol/1. I will be seeing him again next week to let him have th ese resu lts. I shall a r ­ range for him to be seen by the dietician and p rescrib e sim v asta tin 10 mg at night. In view of the family history I am su re this will be w orthw hile. Yours sincerely, Dr Paula Scott Kinh g ử i Bốc 81 Chapman c& mon bAc a l đ a c h u y ổ n đ é n ô n g th u c m a g l a 42 t u ổ i đ à n g chvl y n à y . Câc c o n đ a u v ù n g g i ủ a n g ụ c mA ồ n g t a mô t ả k è m l a n t ỏ a x u ố n g c á n h t a y t r á i v á c á c n g ố n t a y c ổ v é đ i é n h ì n h 1A c o n đ a u t h á c n g ự c . Khám t h u c t h ế chưa ph&t h iệ n g ì c ả . T ô i đ& k i â m t r a c á c t h ô n g 8 0 k h i c n h a u v ồ mảu k ể c A c h o l e s t e r o l h u y ê t th a n h , t r i g l y c e r i d e V À c h o l e s t e r o l t ỷ t r ọ n g ca o . x-qruang ngực b ìn h t h ư ờ n g n h u n g d i ệ n t â m d ữ c h o t h â y S T g i Am t h l é u . C h o le s t e r o l h u y ố t ch an h c a o t ớ i 7,2 m m ol/1. Tôi aé gạp I ạ ì ồng ta VÀO tuần sau để cho b ié t cấc kôt quâ này. T ôi 8è th u x ép đổ ông t a đén khdm m ột bAc B l v ỉ d in h duởng v ả ch o ông t a d*ng s i m v a s t a t i n 10 mg v à o b a n đ êm . Xem x é t b ệ n h s ứ g i a đ ì n h , c ô i c h á c ràn g g i ả i phAp nAy 8« t h ic h họp. K inh Chư, Paola ÓGƠÍỶ B .s P aula S co tt —T English in Medicine - 301

Task 12 Bài làm 12 1 Title Tựa đẻ 2 Authors C ác tác giá 3 Summary Tóm tắt 4 Introduction Nhập dẻ 5 Patients and methods Các bệnh nhân và phuong pháp 6 Results Các kếl quá 7 Discussion Bàn luận 8 References Tài liệu tham kháo Task 13 Bái làm 13 a) Title Tựa đ ẻ b) Sum m ary Tóm tát c) Discussion Bàn luận d) Results Các kết quả e) Introduction Nhập đé f) A uthors Các tác giả g) References Tài liệu tham khẩo Task 14 Bài làm 14 The extract is from Patients an d m e ­ Phân trích đoạn lấy từ các Bệnh nhản và thods. các phương pháp. I or 9A 17 they 2 of 10 th e 18 for/to 3 in I I at 19 by 4 before 12 m aking 2 0 all 5 were 13 th e 6 to 14 patients 7 was I 5 on 8 this 16 about 302 - English in Medicine

Task 15 Bải lám 15 1 diarrhoea tiêu cháy 2 metformin (Glucophage) metformin (Glucophage) 3 three ba 4 cardiac lim 5 dehydrated mất nước 6 semi-comatose bán hôn mẽ 7 irregular không dều 8 abdomen bụng 9 tenderness mềm 10 absent ■không có (thiếu váng) I I possible có thể dược 12 TUR transurethral resection C«11 q u a dư ờn g n iêu Task 16 Bài làm 16 The investigations: Các xét nghiệm là: X-ray c h e s t/a b d o m e n chụp X-quang phôi/bung blood urea and electrolytes urê máu V.) c á c chất diộn giải blood sugar dường trong máu stool culture cấy phân Unit 6 Bài 6 Making a diagnosis Chẩn đoán Task 1 Bài làm 1 S U R N A M E Nicol_____________________F IR S T N A M E S Harvey AGE 59 SE X M MARITAL ST A T U S M O C C U P A T IO N Office worker__________________________________ P R E SE N T COM PLAINT c/o h eadaches, L side for 3/ s 2, unrelieved by aspirin. Initially flu-like symptoms. Unable to sleep. Slight weight loss. Feels \"weak an d lired\". English in Medicine - 303

HỌ Nicol TÊN Harvey TUỔI 59 GIỚI Nam_________ TlNH t r ạ n g h ò n n h ằ n c ỏ vợ NGHỀ NGHIỆP Nhân viên vân phòng LỜI KHAI BỆN H HIỆN NAY Khai có nhức đầu. Nhức bên trái Irong 3 tuẩn nay, dùng aspirin khống khồi. Thoại dẩu giông các (riệu chứng bệnh cúm. Không ngủ dược. Hơi sut cân. Càm thấy “yếu và một\". Task 2 Bồi lồm 2 (Other answers are possible.) (Các cẳu trả lời khác đêu cố th ế được.) space-occupying lesion tổn (hương clioán chổ migraine nhức nửa đầu viral fever aneurysm sốt nhiẻm virus temporal arteritis depression phổng mạch cervical spondylosis viê m động m ạch thái dương suy nhược thoái hóa đốt sống cổ Task 3 Bài làm 3 temporal arteritis viê m động m ạch thái dưong migraine depression nhức nửa dầu suy nhược unlikely space-occupying lesion, - tổn thuong choán chổ, sốt không có vẻ viral fever, aneurysm nhiễm virus, phổng m jch excluded cervical spondylosis - thoái hóa dốt sống cổ loại trừ Investigations full b lood c o u n t a n d ESR - công thức m áu toàn p h án và Các xét nghiệm tỳ lệ lắng hổng c iu - MRI scan - c h ụ p h ln h á n h c ộ n g hưởng từ - superficial left temporal - sinh thiết động m*ch nông artery biopsy thái dưong trái 304 - English in M edicine

Task 4 Bái làm 4 Raised ESR and polym orphs strongly indicate and the biopsy confirms that Tỳ lệ lắng hồng cầu cao và nhiêu bạch câu the patient has temporal cell arteritis. nhán múi cho thấy và sinh thiết xác định rằng bệnh nhân bị viêm động m ạch thái Normal MRI scan excludes space- dương. occupying lesion. Chụp hình ảnh cộng hưồng từ bình thường loại trừ tổn thương choán chỗ. Task 5 Bài làm 5 1 nephrotic syndrome hội chứng thản hư 2 Henoch-Schonlein syndrome hội chứng Henoch-Schonlein 3 mononucleosis, glandular fever tang bạch cẩu một nhân, sốt sưng hạch 4 cholelithiasis sỏi Ống mật 5 scleroderma xơ cứng bì Task 7 Bài làm 7 1 explanation of cause giải thích nguyên nhân 2 proposed treatment điều trị được dể nghị 3 warning of possible operation báo trước vể khá n3ng phái phẫu ihuât Task 8 Bài làm 8 1 T he pancreas is a gland n e a r the t ụ y là một tuyến ở gần dày giúp cho sư stomach which helps digestion and tiêu hóa VÍI củng sàn sinh insulin. also makes insulin. Tuyến giáp là một tuyến ỏ vùng cố vả 2 T he thyroid is a gland in th e neck ' kiểm soát mức độ cơ thể hoat động ra sao. which controls the rate at which your body works. u d an g sợi là khối u trong lử cung không phải là ung Ihư nhưng gây xuất huyết 3 Fibroids are growths in the w o m b nặng. which are not cancerous but cause Dàn p h ế nang là loại bệnh trong đó câu heavy bleeding. trúc phổi bị hủy hoại và gây khó thờ. 4 E m phy sem a is a co ndition in w h ich Loạn nhịp tim là tình trạng lim đập không the structure o f the lung ISd e s ư o y e d đều, vi dụ như khi bạn có tim đâp thêm and makes breathing difficult. tiếng nửa. Tùy xương là nơi các loai tê bào máu khác 5 An arrhyth m ia is a n irregularity of nhau được sản xuất. the heartbeat, for example when you have an extra beat. 6 Bone m a rr o w is w h e r e th e various types of blood cells are m ade English in Medicine - 305

7 The prostate gland produces some Tuyến tiền lập s in xu ít m ôt số d ịch ch ế of the secretions which mix with se­ tiết dế hòa lln vđi tinh drch. ĐÔI khi men. S om etim es it b e c o m e s e n ­ tuyến d ó bị to ra và gây khó k h in khi tiểu larged and causes trouble in passing tiện. water. Đ â y là tin h trện g x ả y ra khi a c id từ 8 This is w h a t h a p p e n s w h e n acid dày b^n trào ngược lẻn thực quản. Điéu from your stomach comes back up này gây chứng ợ nóng. into the g u llet It causes heartburn. Task 9 Bài làm 9 1 If th e s to m a c h p r o d u c e s t o o m u c h N ếu dạ dầy sán xuất q u i nhiều acid, acid, it m ay cause sto m a c h pain. diẻu dó có thế gây đau da dày. N ếu phụ nữ m á c b ệ n h sởi Đức trong khi 2 If a w o m a n g ets G erm a n m e a sle s during pregnancy, the baby may be m a n g th a i, d ứ .1 b é c ó th ế ra dời kèm born with deformities. nhiẻu dị tật. 3 If you vom it several tim es in quick N ếu bạn nôn ói nhiéu lẩn liên tiếp succession, you may burst a blood nhanh, bạn- có thể làm rách vđ m ach vessel in the gullet. m áu ỏ thực quản. N ếu da bện tiếp xúc với m ột số cây, ban 4 If y o u r skin is in c o n ta c t w ith certain có thể bị viêm da. plants, you can develop dermatitis. N ếu huyết áp của ban vản cao, ban có thể bị đột quy 5 If your blood pressure rem ains high, N ếu ban ch o ch áu bé q u i nh iểu trái cây, you may have a stroke. ch á u ỉ ẻ bj tiéu ch â y . N ếu m ức cholesterol trong m iu lén quá 6 If you give your baby to o m u c h fruit, c a o , b ạ n c ó th ể l}ị m ộ i cơ n đ a u tim . h e or sh e will get diarrhoea. N ếu có tổn thướng liên tiếp ỏ khớp, diếu 7 If the cholesterol level in th e blood đó có th ể làm phái triển những biến dổi gets tòo high, you may have a heart viêm khớp. attack. 8 If th e re are re p e a te d injuries to a joint, it m ay d ev e lo p arthritic changes. Task 11 Bài lồm 11 a) Sum m ary Tóm tát b) Discussion Bàn luận c) Results Các kết quả d) Introduction Nhâp dể e) Authors' affiliations Nguổn gốc các lác giả f) R e f e r e n c e s Tài liệu tham kháo The title of the article is “Gender dif­ Tiêu đè cùa bài báo là ‘Những khác biệt vẻ ferences in general practitioners at giới ồ các bác sĩ thực hành tổn g quát dang work\". công tác”. 306 - English in M edicine

Task 12 14 about Bái lồm 12 IS from I in 16 with 27 for 2 were 17 with 2 8 in 3 about 18 of 29 but 4 of 19 were 30 of 5 of 20 of 3 1 was 6 of 21 on 32 were 7 of 22 were 33 was 8 about 23 the 34 w hen 9 about 24 were 3 5 were 10 were 25 were 36 for 11 who 26 of 37 of 12 for 38 were 13 out 39 a English in Medicine - 307

Unit 7 Bài 7 Treatment Đỉểu trị Tasks 1 and 2 Các bài làm 1 và 2 S U R N A M E Jam eson____________________ F IR S T N A M E S A lan_______________ AGE 53 S E X . M________________ M A R IT A L S T A T U S M_____________ O CCUPATION Carpenter_________________________________________________ P R E SE N T COM PLAINT Acute backache referred dow n R sciatic nerve distribution. Began 6/s2 ago and b ecam e more severe over past 2/52- Affecting work and w aking him al night. Also c/o tingling in R foot. Wl loss 3 kg. Depressed. O /E Fit, w e ll-m u s c le d . G en eral C on d ition ENT NAD RS NAD CVS Normal pulsations at femoralpopliteal, posterior tibial + dorsalis pedis. GIS NAD GUS NAD CNS Loss of lum barlordosis, sp a s m of R erector spinal. Straight leg raising R restricted to 4 5 ° . Reflexes present & equal. Neurol - depressed R ankle jerk. IMMEDIATE P A S T H ISTO R Y Paracetamol helped a little with previous intermittent back pain. POINTS OF NOTE Carpenter - active work. 1.78 m, 68 kg - tall, slightly-built IN V E ST IG A T IO N S MRI scan - narrowing of disc sp a ce b etw e en lumbar 4 & 5. M y e lo g ra m - posterior lateral h e rn ia tio n of disc. DIAG NO SIS Prolapsed imervertebral disc. MANAGEMENT dihyrlrocodeine 30 mg 2 q.rl.s p.c. Bed resl, physio 308 - English in Medicine

HỌ Jam eso n TÊN Alan T u ổ i 53 GIỚI Nam TỈNH T R Ạ N G H Ô N N H Â N Có vợ NG H Ề N G H IỆP Thợ mộc LỜI KHAI B Ệ N H HIỆN NAY Đau lưng c ấ p tính lan xuống vùng d â y thán kinh tọa phải. Bắt dầu lừ 6 luán lễ nay và ngày tà n g nặng hơn từ 2 luán nay. Làm ảnh hưởng đến công việc và làm thức giấc ban đêm . Cúng khai có đau nhói ở b àn ch â n phải. Sụt câ n tới 3 kg. Suy nhược. THẢM KHÁM Khỏe mệnh - Cơ báp nở nang. Tổng trạng Không phát hiện bất thường T.M.HỌNG H.HẤP K hông p h á t h iệ n bất thường T.MẠCH M ạch bình thường ở vùng khoeo đùi, sau xương chày + T.HÓA mu bàn chân. N.DỤC T.KINH Không phát hiện bất thường Không phái hiện bát thường Mất độ cong vùng thắt lưng, co cứng cơ sốne lưng phải. N â n g c h â n phải duỗi th ẳ n g bị giới hạn ỏ 45 . Các p h ả n xạ có & cân bằng. Giảm phản Xặ giật gót c h â n phả 1 TIỂN SỬ G Ầ N ĐÂY Paracetamol có hiệu quả chút ít với cơn đau lưng cá ch hồi trước dây. GHI CHÚ Thợ mộc - lao động nâng. 1,78 m, 68 kg, cao, m ả n h khảnh XÉT NGHIỆM Chụp hình ảnh cộng hưởng t ừ - H ẹ p khoang đĩa đ ệ m giữa các đốt sống lưng 4 & 5. Chụp tùy sống: thoát vị đĩa bẽn sau. CHẦN ĐOÁN Sa dĩa liên đốt sống. XỬ TRÍ dihydrocodeine 30mg 2 viên ngày 4 lần sau khi ản. N ằm nghi tại giường. Vâl lý trị liệu. English in Medicine - 309

Task 4 Bài làm 4 a) 6 hrly mỗi 6 giờ b) for pain vl đau c) 100 tablets 100 viên d> d ih y drocode ine BP dihydrocodeine Dược diến Anh e) give cho f) tablets thuốc viên g) write/label viết/dán nhản sau khi 3n/sau bửa an h) a fte r fo o d /m e a ls Task 5 Bài lồm 5 1 tablets thuốc viên 2 tw o hai 3 six sáu 4 after sau 5 food/m eals thức ăn/bđa ăn có thể 6 can dau 7 pain Task 6 Bài lỏm 6 1 Patient 3 Bệnh nhân 3 2 Patient 6 Bệnh nhân 6 3 Patient 5 Bệnh nhân 5 4 Patient 2 Bệnh nhân 2 5 Patient 1 Bệnh nhân 1 6 Patient 7 Bệnh nhân 7 7 Patient 4 Bệnh nhân 4 a) twice a day ngày hai lần b) three times a day ngày ba lần Task 7 Bài làm 7 Id 2b 3 e 4c 5a Task 8 Bải lảm 8 1 You should lie on a hard surface. Ông nẻn nằm trén một mât phlngcứng. 2 You should be careful while getting Ông nên cẩn thận khi rời khỏi giường, c ố gáng quay người n àm nghiéíìg r6i mới o ut o f bed. Try to roll over an d then ngổi dậy. get up from your side 310 - English in Medicine

3 You should (try to) avoid bending Ông nên (cố) tránh cúi người về phía forward, for example, if you are trước, ví dụ như khi nhảt đổ vật gì ở sàn picking up something o ff the floor. nhà. Ông nên cố gắng gập đầu gối và giử 4 You should try to bend your knees tháng sống lưng. and keep your back straight. Ồng nên (cố) tránh nhấc vật nặng. 5 You should (try to) avoid lifting heavy weights. English in Medicine - 311

312 - English in Medicine ------------T Please use a ball point pen \\ S h eet No. , ORAL and OTHER NON PARENTERAL MEDICINES - REGULAR PRESCRIPTIO ui Dale fcfeftodo' Tim et of o o Com M EDICINES (Block Letters) DOSE Ah A M AM MO o menced • • 1t» 1J J • A 16/9/57 ASPIRIN 300 mg po X po X/ B PARACETAMOL Ifl po 20 mg c TEMAZEPAM D ATENOLOL 100 my po X E 1SOSORBIDE MONONITRATE m /i 60 eng .J t ° A F THYKQXJNE 0 1 000 po /< G •TN PUMP SPRAY 400-800 MO a L H AMLODIPINE 5 mg po A I BE NDROFLUAZIDE po 25 mg J K I PARENTERAL MEDICINES • REGULAR PRESCRIPTIONS M • HEPARIN SODIUM &Đ0ỮU A 5 mo N • D1AMORPHINI SO mg IM o • CYCLIZihiE IM p o ORAL and OTHER MON-PARENTERAL MEDICINES • ONCE ONLY PRESCRIPTION *«D»CINE Tana * N A M I O f PATH NT UNfT NUMftCR WYNNE. John 58 1563626

PRESCRIPTION SH EET Task 11 ONS PLEASE / WHEN MEDICINES A R t PRESCRIBED OH A d m in istra tio n DOCTO01 (>*continued tCMAiunf Daw kwtiftU PM MN Other Times Ffcjd |Ai»d<*» pftscnptcn cttoi 10 12 D«6«tx Cun X *n:<o*pa*nj Cfwl X Anmth*t( Pinaptcn SNd *»cad ol lAtcu S*Ml p 1D •CM* Bơvmttề t—c*on P<M«* *m** m tea tmtom MEDICINE ADVERSE REACTION • DIET Bài lâm 11 jX 1 D a l* DETAILS tntiato 4h rlj p j D 4 h ihi p i n S ORAL and OTHER MOM-PAREMTERAl MEDICINES • ONCE ONLY PAKftCIMPTlOMt LFmnuF rv x g I* OCC T o w t fr—X*9 1— r - ~V j-* \\JrVi ^W , ■ <■ CONSULTANT KNOW N DRUQ/IACDICIMI t t M t m v r T Y MR SWAN

To số ^ V/éf Mng bút tu THUỐC UÓNG v i THUÓC KHÔNG TIẺM KHÁC ■ TOA THƯỜNG DÙNG Ngay LIẾU C«cA G Ì <JUi>g t\\ -< TH U Ố C ( V I ii c/1J in ftoa; dầu 1 ■1 n A 15/9/9 7 ASPIRIN 300mg u in g X B paracetamol /X c TEMAZEPAM 1a / 20m j 0 ATENOLOL 100mg X f E IS0S0R8IDE MONONITRATE n g jm 60m g / F THYROXINE 0,1 mg G iT N BOM KHI DUNG 4 00 '8 00 ug Dock k A / H a m lo d ip in e 5mg 1 BENDRORUAZIOE 2 .5 m g J K I THUÒC TIỂM • TOA THƯỞNG DUNG SOOOu Duo da f M HEPARIN SODIUM 5mo N OIAMORPHINE 50mq Trong CO 0 CYCUZINE p Q THUÓC UÒNG v i THUÓC KHỔNG TIẺM KHÁC ■TO A CHÌ DÙNG MỎT LAN Ngay THUỖC LIẾU Cách Grt dùng C tfử KỶ Nguỏi p h i! (néu có OUNG dung CUA BS (có ĩén vtếl UI) English in Medicine - 313 .— TUỔI WYNNE. John 58 1563526

\\Uk Cac g n khac CHỬKY Ngung dung PHIỈU K t TOA ’6 ti CUA B s Hgấy Vét lit DÁNH d ấ u V VUI V * r/M / / OỰA t r ề n ữ v dô cin t a g *ch (th & Biểu đỗ (lếu duOng B4u 06 dông miu Ptwfa 9»|| tttẩk mề H i sa unh tàn thao y*n du ngưng muóc * ngn ngđ có p/ùn Jno àdđ u t ™ 0 * o * d du* TÊN THUỐC PHẢN UNG BẤT LOl f> ft* ciu Ngấy ẢN k iê n g . if * ift |»M I*<i du CHI TIỂT vtf| UI THUÓC UONG v i THUÒC KHÒNG TIÉM KHÁC - TO* CHÍ DÙNG UỔT LẮM Cach dùng G*> Lléu ó Ihay dà) ó6>)OÚNG Ngay TMUÓC Giớ dũng c ^ o KY Ngi/òi phét Gẽ CUA BS (co ĩèn v 4 l UI) (n4u có tiay MAN C AM V U I ỈHUOC ĐA BIET ô SWAN

Tasks 12 and 13 Các bài làm 12 và 13 Discharge Summary (page 2) Phiếu tóm tdt xuất viện (trang 2) OPERATION: CABG x4. single sa­ PHẪU THUẬT: C hép duờng vông . phenous grafts to LAD and RCA, se­ Động mệch vành x4 lin , ghép Hnh quential saphenous graft to OM1 and m ệch hiến dơn hướng lêch trvKT trái và OM2. động mạch v^nh phái, ghép linh mach hiển nhánh vao nhánh thử n h ít bờ 1 v i S U R G E O N : A. Swan Assistant: nhánh thứ nhất bờ 2. Mr Dickson GA: Dr Wood PHÁU THUẬT VIÊN: A. Swan . Trợ Ihù: Ô. Dickson Cây mé: B.s Wood INCISIONS: Median sternotomy and ĐƯỜNG M ố: Cắl rach giữa xưang ức right thigh and leg. và dùi phải v.t chân. FINDINGS: Dense inferior left ven­ PHÁT HIỆN: Seo dầy vùng thíl Irii tricular scarring, less marked scarring dưới, seo khống rồ đ vùng thất phái dưới. of inferior right ventricle. Fair overall Cơn co thấl trái tốt. Bệnh dông mach left ventricular contraction. Diffuse vành lan tỏa.Tất cả các mach đểu có coronary artery disease. All vessels kích thước đường k(nh khoáng 1,5 mm. measuring about 1.5 mm in diameter. PUMP PERFUSION DATA: Mem­ SỐ LIỆU BƠM TRUYỀN: Máy ổxy brane oxygenator, linear flow, aortic mầng, dòng chẩy thầng, ống thồng động SVC and IVC cannulae, LV apical vent. mach chủ tỉnh mach chủ Irên và lĩnh mạch chù dưới, ihông mỏm thấl Irái. H ỉ Whole body cooling to 28°c, cold cardio- thân nhiệt lới 28°c, ngửng tim lanh vả hạ nhiệt do (im giới hạn trong thởi gian plegic arrest and topical cardiac hypo­ kẹp ngang dộng m*ch chù. Thời gian thermia for the duration of the aortic kẹp ngang dông mach chõ lả 54 phút, cross clamp. Aortic cross clamp time 54 tổng Ihời gian nối ngang lả 103 phút. minutes, total bypass time 103 minutes. QUY TRÌNH: Chuẩn bi tĩnh m ach lảm PRO C E D U R E : Vein was prepared for mẩnh ghép. Dùng heparin KẠ iS6ng và use as grafts. Systemic heparin was ad­ thực hiện dưởng vòng lâm thẫì Irái dưoc ministered and bypass established, the thông, dộng m^ch chù duọc kẹp ngang left ventricle was vented, the aorta was vầ thực hiện ngừng tim lanh. Tiếp tyc cross-clamped and cold cardioplegic ar­ làm lạnh khu trú trong thời gian lcep rest of the heart obtained. Topical coof- ngang động m<ich chù. ing was continued for the duration of the aortic cross clamp. 314 - English in Medicine

Attention was first turned to the first Trước tiên, chú ý đến các nhánh bờ and second obtuse marginal branches Ihứ nhất và nhánh bờ thứ hai cùa đông of the circumflex coronary artery. The mạch vành mũ. Nhánh bờ thứ nhất nằm first obtuse marginal was intramuscular Irong cơ và có xơ vữa ở đo^n gần. Nơi lấp with proximal artheroma. It admitted a lác 1,5 mm được ghép với các đoạn ghép 1.5 mm occluder and was grafted with sa­ lĩnh mạch hiển, ghép kiếu bên-bên bằng phenous sequential grafts, side to side prolene đăc biột 6/0, chất liệu nAy cũng using continuous 6/0 special prolene được dùng cho lất cá các nhánh nối bên which was used for all subsequent distal xa. Phẩn cuối cùa mảnh ghép tĩnh mặch anastomoses. The end of this saphenous hiển được uốn cong và nối nhánh với graft was recurved and anastomosed nhánh bờlhứhai quanh một đoạn Iâp tác to the second obtuse marginal around a 1,75 mm. 1.75mm occluder. Nhánh mạch xuống trước Irái được mở The left anterior descending was ở phần nửa xa và có đoạn lấp lác 1,5 mm, opened in its distal half and accepted a quanh đó đả được ghép với đoan duy 1.5 mm occluder around which it was nhất tĩnh mạch hiến dài. grafted with a single length of long sa­ phenous vein. Cuối cùng, dộng mach vành phái được mở ở nơi giao điếm vầ cúng dược Lastly, the right coronary artery was ghép với đoạn duy nhất dài của tĩnh mach opened at the crux and again grafted with hiển quanh nơi lẵp tắc 1,5 mm Irong khi a single length of saphenous vein around tuẳn hoàn máu được lầm nóng lại. a 1.5 mm occluder whilst the cưculation was rewarmed. The aortic cross clamp was released Kẹp ngang dộng mạch chủ được tháo and aừ vented from the left heart and as­ gỡ và không khí thông từtim trái và động cending aorta. Proximal vein anastomoses mạch chủ lên. Hoàn tất các nhánh nối to the ascending aorta were completed us­ bôn đến động mạch chù lên bằng pro- ing continuous 5/0 prolene The heart was lene liên tục 5/0. Tim được khử rung deõbrìUated into sinus tnythm with a thành nhíp xoang bằng chông sốc dơn và single counter shock and weaned off ngưng lát mạch nối ngang bằng liều bypass with minimal adrenalin support. adrenalin tối thiểu. Dùng protamine sul­ Protamine sulphate was administered and fate và điều chỉnh lượng máu. Tháo bỏ blood volume was adjusted. Cannulae ống thông và sửa lại các vj (rí đăt ống và were removed and cannularion and vent thông khí. Bào đàm tôì việc cầm máu. sites repaired. Haemostasis was ascer­ Đật các ống dẳn lưu ớ màng ngoài tim và tained. Pericardial and mediastinal argyle trung thất. drains were inserted. CLOSURE: Routine layered closure ĐÓNG NGựC: Đóng ngực nhiéu lớp with ethibond to sternum, dexon to như thường lệ bằng ethibond cho xương prestemal and subcutaneous tissues, ức, dexon cho vùng Irước ức và mỏ dưới subcuticular dexon to skin. da, dexon dưới bao cho dd. A. Swan A. Swan English in Medicine - 315

Task 14 Bài làm 14 1 coronary artery bypass graft ghép dường vòng dộng mach vành 2 left anterior descending nhánh xuống Iruớc (rái 3 right coronary artery dộng mạch vầnh phii 4 first obtuse marginal nhánh bờ thứ nhất 5 left ventricle/ventricular thất trái/vùng thất Ta sk 16 Bồi làm 16 1 A weekly magazine that gives the Một tập chl xuất bẳn hàng luẩn dâng các contents pages of leading scientific (rang nội dung cùa những lờ báo khoa journals học hàng dẩti 2 Published in th e USA by th e Institute Được xuất b ản tại Hoa Kỳ do Viện Thông for Scientific Information Inc., Phila­ tin Khoa học, Philadelphia delphia 3 Weekly Hàng tuđn 4 D ependent on country - see section Tùy theo quốc gia - xem phán chl d ỉn on how to order cách dặt mua Ta sk 17 Bồi làm 17 1 l - 8 0 0 - 3 3 6 - 4 4 7 4 (US, C a n a d a an d 1-800-336-4474 (Hoa Kỳ, C anada và Mexico) Mexico) + 4 4 - 18 9 5 - 2 7 0 0 16 (E urope, Africa + 4 4 -1 8 9 5 -2 7 0 0 1 6 (châu Âu. chá u Phi an d th e M id d le East) và Trung Đông) 2 1 5 - 3 8 6 - 0 10 0 (o th e r parts o f th e 215-386-0100 (các vùng khác cùa thế world) giới) Viện Thông tin Khoa học 2 Institute for Scientific Information, Inc. 3 http://www.isinet.com Ta sk 18 Bài làm 18 1 issue # l, January I, 19 9 6 số # 1, tháng giêng 1, 1996 2 issue # 4, January 22, 19 9 6 số # 4, tháng giẻng 22, 1996 3 three ba Irang 207 cùa M ục lục h iện nay 4 page 207 o f Current Contents Task 20 Bài lám 20 page 276 trang 276 316 - English in Medicine

Task 21 Bài làm 21 1 A computer-produced alphabetic Một bảng liệt kê chữ cái qua m áy vi tính listing of key words in every article của các từ khóa trong môi bài báo và tiêu and book title indexed in each issue đề sách được xếp vào bàng clil dẩn trong mổi số của Mục lục hiên nay giúp ban cco f w hich allows you to find lìm thấy các đé mục được quan lâm. Hoa Kỳ items of interest 2 Am erican Các từ thường xuâl hiện cùng nhau đều dược liệt kê như những muc từ đơn; các 3 Words that frequently appear to­ câu được quy chuẩn d ể b á o đ ảm giử gether are listed as single entries; dược c á c khái niệm liên quan cùng với phrases are standardised to keep re­ nhau lated concepts together c c pg = trang Mục lục hiện nay; ) Pg = trang báo cc4 Pg = C u rren t C o n te n ts page; B ện h h ụ c Thú Y T5p 32 s ố 1, thcíng I Pg = Journal page 1.1995 (L,A) 1 10 2 2 76 3 Veterinary Pathology Vol. 32 No. I January 19 9 5 (L, A) Task 22 Bài lảm 2 2 cc Pg I Pg Trang báo Trang mục lục liiộn nay 345 50 745 10 8 137 29 13 8 535 249 183 223 233 576 I 19 English in Medicine - 317

Task 23 Bài làm 23 50 European Journal o f Biochemistry Tạp ch í Sinh H óa h ọ c c h iu À u 10 8 Pathologie Biologie B ệnh h ọc Sinh H ọc I 37 Immunology M iẻn dịch học 138 Infection and Im m unity N h iém khuắn và M iến dịch 183 Proceedings o f the Royal Sodety o f B iên bàn lưu CÙ3 H ội H oàng Gia Lon­ don, Nhóm B London, Series B The Lancet 233 The Lancet Ta sk 24 Bài làm 24 1 The Lancet, Vol. 347, No. 8 9 9 6 , T h e Lancet, Tập 3 47 , sổ 89 96 , ngầy 27 lanuary 27 1996 tháng 1 n3m 1996 T h uật T o án lâm sà n g c h o việ c d ié u trị sốt 2 Clinical algorithm for treatm ent of rét do Plasmodium falciparum d trẻ em Plasmodium falciparum malaria in children Ta sk 25 Bài làm 25 b Ta sk 26 Bồi làm 26 Id 2 c 3e 4 a 5b Task 27 Bài lảm 27 page 34 I trang 341 318 - English in M edicine

Appendix 1 P hụ lục 1 Language functions Các chức năng ngõn ngử Case-taking Nhận bệnh General information / Personal details Thông tin tổng q u á t/C á c chi tiết cá nhàn What's your name? Tên ông là gì? How old are you? ô n g bao nhiêu tuổi? What's your job? Công việc củ a ô n g là gì? Where do you live? Ông sống tại dâu? Are you married? Ông lập gia đình chưa? Do you smoke? Ông có hút ihuốc không? How many do you smoke each day? Ông hút bao nhiêu điếu mỗi ngày? Do you drink? Ông có uống rượu không? Beer, w ine or spirits? (UK) U ống bia, rượu vang h o ác rượu m ạnh (nước Anh)? Beer, w ine o r alcohol? (US) Uống bia, rượu vang h o ả c rượu m a n h (H oa Kỳ)? PRESENT ILLNESS Starting the interview BỆNH HIỆN THỜI What's brought you along today? Bấl dầu hỏi bệnh What can I do for you? Vì sao hôm nay ông d ến dây? What seems to be the problem7 Tôi có thể giúp gì cho ông nào? How can I help? Vấn đề đó ra sao nhi? Tôi có thế giúp gì đây? Asking about duration How long have th e y /h a s it b e e n Hỏi về thời gian bệnh Từ bao lâu bệnh đó/đă làm ông khó chịu? bothering you? How long have you had them/it? Ông bị như th ế bao lâu rối? When did they/it start? Bệnh bát đầu từ khi nào thế? Asking about location Hỏi về vị trí căn bệnh W here does it hurt? Thế đau ở chồ nào? W h e r e is it s o r e 7 Thế đau ở đâu? S how m e w h e r e the p ro b le m is. Chl cho tôi xem đau ở chỗ nào. English in Medicine - 319

W hich part of y our (head) is af­ (Đáu) ông đau đ chổ nào? fected1 Đ au n h ư ih ế đ m ộ l nơi h a y n h iẻu r*ơi k h ic D oes it stay in o n e place or d o e s it nửa? go anywhere else? Hỏi vé kiểu dau và mức độ trám trọng CIÌO Asking about type o f pa in a nd severity o fproblem bệnh What's the pain like7 ô n g đ a u ra sao? W hat kind o f pain is it? Ông đau kiểu gì? C an you describe the pain1 Ông có thể mô tá cơn dau đuợc chứ? Is It bad e n o u g h to (w ake y o u up)? Đ a u d ữ d ế n mức làm lông linh dây) ư? D oes it affect yo u r w o r k 7 Đau có ánh ht/àng d ến công viéc cúa ông không? !5 It c o n tin u o u s o r d o e s it c o m e a n d Ông bj đau liên lục hay lúc cố lúc không? go’ Cơn dau kéo dài bao lâu? H ow long does it last? Hỏi về các yếu lỗ' làm giàm hoậc tđng Asking about relieving or aggravating bệnh factors Có cái gl làm b ệnh khá lênAổi đi khỏng? Is there anything that m akes it b e t ­ Cái gì làm bijnh khá lẻn/tổi íii vây? ter/worse7 Does anything m ak e it b e tte r /w o r s e 7 Hỏi về các yếu tố thúc bệnh Cái g) làm b<Jnh xuất hiẻn thế? Asking about precipitating factors Bệnh có xảy ra vào một thời Hiểm nào W hat seem s to bring it o n 7 đác biệl không? Does it c o m e o n at any particular Hòi về tltuốc time7 Ổng đă dùng thuốc nào chưa? Thuốc (uống) có hiệu quá không? Asking about medication Have you tak^n anything for it? Hỏi vê các triệu chứng khác Did (the tablets' help7 Ngoài chứng (nhức dẩu) còn cỏ vản ílề (>ì khác nửa không? Asking about other symptoms Apart from your (headaches) are Sức khỏe trươc đây / Tiến sử Từ trước đến nay, ông giử sức IchAe bẰng there any other problems7 cách nào? Previous health / Past hừtory How have you been keeping up to ông dà có lẩn nầo nháp viện chưa? now1 Have you ever been adm itted to hospital7 320 - English in M edicine

Have you ever had (headaches) bef­ Trước đây ông dã có khi nào bi (nhức ore? đáu) chưa? Has there been any change in your health since your last visit’ Tử lán khám trước d ến nay, ró gì (hay dổi vé sức khỏe của ông không? Family hulory Bệnli sử gia dinh Are your parents alive and well? Cha mẹ cậu còn sống và khỏe mnnh What did he/she die o P chứ? How old was he/she? Cụ ông/cụ bà mất vì sao vây? Does anyone else in your family suf­ Cụ ông/cụ bà dược bao nhiêu tuổi? Có ai trong gia dinh cậu bị bênli này fer from this problem? không? Asking about systems Hỏi vẻ các hệ thống Ông có khó kh.in khi (cli tiểu) không? Have you any trouble with (passing water)? Có vấn đề gì ở (vùng ngưc) không? Ông án thây (ngon miêng) chứ? Any problems with (your chest)? Ông có nhân thây chúi (máu Irong phân) What's (your appetite) like? không? Have you noticed any (blood in your Có khi nào ông dã bị (nhức đẩu) chưn? (Đèn sáng) có làm ông khó chịu không? stools)? Ông có (ho) không? Do you ever suffer from (headaches)7 Do (bright lights) b o th e r y o u 7 Have you (a cough)? To rephrase if the patient does not u n ­ Nếu bệnh nhân không hiểu rõ, để nhắc lại derstand, try another way of express­ nên cô dùng một cách nói khác cỏ cùng ý ing the sam e function, for example: n gh ĩa, VI dụ: What caused this? Cái gì gây ra chuyện này? What brought this o n 7 Cái gì d ần đến chuyện này ihế? Was It som ething you tried to lift? Có phải do ông cố nâng nhấc vát gì đấy không? Examination Thăm khám Preparing the patient Chuẩn bị bệnh nhâìi I'm lust going to (test your reflexes). Tôi sẽ (thử cá c p hản xạ của ông). I’d just like to (exam ine y o u r m outh). Tôi chl muốn (khám miệng cho ông). Now i'm going to (tap your arm). Nào tôi sẽ (gõ nhọ vào cánh tay ông). I'll lust check y ou r (blood pressure). Tôi sẻ k iể m (ra (huyết cíp) c ù a ông. English in Medicine • 321

Instructing the patient H u tn g d in ngưth bệnh Would you (strip to the waist), Ổng vui lởng (cđi (rin ) duoc c M Ỉ please? Ổng CÓ (hể (Hjt hai Uy lèn hông) dược Can you (put your hands on your chứ? Ông cổ th ể (cúi gâp người và c h j m tay hips)? vào ngón chân) duợc không? Could you (bend down and touch Bây giờ tối muốn xem ông (di lai) ra sao. your toes)7 Ông có ihé’ nh ấc ca o lén hếl sức dược Now I just want to see you (walk­ không? Nào d ể tôi xem ông (đứng thầng). ing) Lift it up as far as y ou can go, will Kiểm tra xem Ihóng tin có chính xác không you’ Đây mẻm yếu phii khôngf Let m e see you (standing). Dưới đây ư? Checking i f information is accurate Phta sau cề n g c h â n ông ư? That's tender7 Xác nhận thông tin dà biết Down here? Đ3y m ém yếii nhl. The back of your leg7 Dưới dây này. Confirming information you know Ph(a sau cẳng chân ỏng díy. That's tender. Giải thích/trển an Bây giờ tôi sẻ kiểm tra (tim) ông. Down here Tốt rổi. Được rồi, xong ngay báy giờ. T h e back o f yo u r leg. Commenting/reassuring I'm checking your (heart) now. Thai's fine. OK, we've finished now. Investigations Các xét nghiệm Explaining purpose Giài nghĩa mục đích I'm going to (take a sample of your bone Tôi sẻ (lấy một mẳu tủy xiiong ông) d ể tlm marrow) to find o u t w h a t ’s causing nguyên nhân làm ông (thiếu máu). (your anaemia) 322 - English in M edicine

Reassuring Trấn an It w o n 't take long. Sẽ không lâu đáu. It w on't be sore Không đau đâu. I'll be as quick as I can. Tôi sẽ làm nhanh hết sức. Warning Cảnh báo You may feel (a bit uncomfortable). Ông có thể càm thấy (không thoải mái tí chút) dấy. You’ll feel a (jab). Ông sẽ cám thấy (chọc nhói) thôi. Discussing investigations Thảo luận các xét nghiệm Essential Possibly useful Not required could need not should must be + not necessary be + required not required not important essential important indicated Essential not to do should not must not be + contraindicated cẳn ihici Có (he hữu ich Không cần thiết có thể không cần nên lầ + không cần thiết phái cán thiết là + thiết yếu không đòi hỏi không quan Irọng quan trọng English in Medicine - 323 clil định Nhất thiết không làm không nên không duực là + chông chi định

M aking a d iag n o sis C hẩn đoán Discuuing certainty Thào luận mức dộ đũng Certain Fairly certain Uncertain Yes is seems might must probably could may likely No can't u n lik ely possibly definitely not exclude a possibility rule out Khá chắc chán Khổng chắc chÃn ChÁc chÁn Cn là có vẻ hán chác có thế phái có lẽ ch ác là có khá n«1ng Không không thế không có khá nang có thể dirt khoái không lo^i trừ mội việc có thể x iy ra loại bỏ EXPLAINING THE DIAGNOSIS GIẢI THÍCH C H AN ĐOẢN Simple definition Dịiih nglũa dơi! yiàn T he (disc) is a (little p ad o f gristle Cái (dia) là mỗt (m inh nhó sun ò giữa các xương nơi sống lưng cùa ỏng). between the bones in your back). N guyên nhân và hậu qiù Cause and (fftct Nếu chúng la Râp dáu gối. thi dây ihán If\" w e b e n d the knee, tension is kinh không bị câng tháng. Khi chúng ta đuổi thẳng ra thi dây thán taken off the nerve. kinh bị kéo cáng ra. W h e n w e straighten It. the nerve goes taut 324 - English in M edicine

TREATMENT ĐIỂU TRI Advising Khuyến cáo I advise you to give up smoking. Tỏi k h u y ê n ông nên bò hul thuốc. You'll have to cut d o w n o n fatty Ông p h ả i ngưng hán các thức <1n bco. foods ô n g p h ả i n g h i ngơi. You m ust rest. You should sleep on a hard mattress Ông n ê n ngủ trẽn mộl cái nệm cứng. If you yet up. all y our w eight will N ếu ỏng dứng dậy, lất cả sức năng cơ thể sẽ dè xuống cái dĩa đêm. press d o w n on the disc. Dừng ngồi mà án. Don't sit up to eat. Tỏ ý tiếc Expressing regret T ô i e r ă n g ( p h ẩ u ih u â t ciã k h ô n g th à n h I'm afraid that (the operation has not công). been successful). Tô i rất buón khi p h ả i nói với anh rằng I'm sorry to have to tell you that (c h a a n h c ó ít cơ m a y b in h p liu c). (your father has little chance of recovery) English in Medicine - 325

Appendix 2 P hụ lụ c 2 Common medical abbreviations Các chữ viết tát y khoa thõng thường AB apex beat liếng d ip mỏm lim bong abdo. abdomen bụng không có khối u, m ím . abdms(M)ítHo) abdomen without tang lo (Hoa Kỷ) masses, tenderness, tn/đc khi ân adrenocorticotrophic hormon o r g an o m e g aly (US) rung nhĩ alphdloetoproiein a.c before meals lĩ sô albumin globulin sđ y lố khu vực (niiđc Anh) ACTH adrenocorticotrophic hormone hđ Vdn động m ach chù (p h in Xệ) giát gân gól AF atrial fibrillation buổi sing trước sinh AFP alp h a fo e to p ro te in In/ớc-sau cháy m<íu trước sinh A:G a lb u m e n globulin ratio rách màng nhãn lao hè liẽd hóa AHA Area H ealth A uthority (UK) di lệt (thông) vách nhĩ bệnh xơ cứng dộng m ach lim AI aortic in c o m p e te n c e (Hoa Kỳ) AJ ankle jerk kháng streptolysin o huyẻì thanh chống uốn ván a.m. morning sống vA m anh khỏe HỘI y học Hoa Kỳ AN a n te n a ta l AP a n te ro -p o s te rio r APH antepartum haemorrhage ARM artificial rupture of m em branes AS a lim e n tary system ASD atrial septal defect ASHD a r te r io s c le r o tic h e a r t d is e a s e (US) ASO antistreptolysin 0 ATS antitetanic serum A&w alive and well AMA American Medical Association BB bed bath; blanket bath tám xông hoi BC bone conduction dản Iruyền xường b.d. twice a day ngày hai lẳn BF breast fed bú sửa BI bone injury lổn thương xưong BID brought in dead chếl khi n h íp viện b.i.d. twice a day ngầy hai lán BIPP bismuth io d o fo rm and paraffin bism uth io doform và BM paste bột dẻo paraffin BMA nhu động ruội bowel movement Hội y hoc nước Anh British Medical Association 326 - English in Medicine

BMR basal metabolic rate mức chuyển hód cư bán BNF British National Formulary Công thức quốc gia Anh BNO bowels not opened ruôl không mớ BO bowels opened ruột mở BP blood pressure huyết áp BPC British Pharmaceutical Codex Dược điển nước Anh BPD bi-parietal diameter đường kính hdi đinh BS breath sounds tiếng thở, phê ám BUN blood urea n itrogen (US) nilơ urê-huyẽì (Hoa Ky) BWt birth weight trong lượng khi sinh c with với, kèm head presentation ngôi đầu (chóm) c cancer, carcinoma ung thư, carcinom coronary artery disease bênh động mách vành Ca. head presentation ngôi đầu (chỏm) CAD coaxial or com puterised axial chụp cát lớpđiẻn toán true hoà< Capt CAT tomography đồng true coronary artery bypass graft ghép tĩnh động mdch vánh CABC c o m p le te blood c o u n t (US) công thức máu lodn phần (Hod CBC congestive ca rd iac failure (UK) Ky) CCF chronic cardiac failure suy tim sung huyết (nước Anh) Chr.CF first certificate (UK) suy lim mãn tính Cf. final certificate (UK) chứng chi đầu tiên (nước Anh) CF com plem ent fixation test chứng chí cuối cùng (nước Anh) CFT chronic heart failure: congestive xét nghiệm cô đinh bố thê CHF suy tim mãn, suy tim sung huyết heart failure (US) CNS central nervous system (Hoa Kỳ) CO casualty officer (UK) hệ Ihần kinh Irung ương nhán viên phu Irách thương c/o complains of COAD chronic obstructive airways vong (nước Anh) khai bệnh là COP d isease (UK) bệnh lâp lác đường hô háp mãn COPD change of plaster chronic obstructive pulmonary tính (nước Anh) CPN (hay thạch cao (bó bột) disease (US) bệnh lấp lác phổi mãn tính creps community psychiatric .nurse C-section (Hoa Kỳ) CSF (UK) y tá lâm Ihần cộng đồng (nước CSSD c re p ita tio n s (UK) (rãles US) ce sa re a n se ctio n (US) Anh) csu cerebrospinal fluid ran nổ (nước Anh) (ran Hoa Kỹ) Central Sterile S upply D epot (UK) mổ cesar, mổ lảy thai (H oa Kỳ) dịch não tủy catheter specimen of urine Kho Cung ứng Tiệl Trùng Trung Ương (nước Anh) màu nước liểu qiM ống Ihõng English in Medicine - 327

CT cerebral tumour; coronary u náo. huyél khôi m«tch vành thrombosis cv lim mach cardiovascular tai biến lim mach; tai biến CVA cardiovascular accident; m$ch máu nio CVS cerebrovascular accident hệ lim mạch; hộ mach máu nâo cardiovascular system; Cx cổ (tử cung) CXR cerebrovascular system X-quang phổi cervix D chest X-ray li di nong và n^o D&c divorced thuốc nguy hai dilatation and curettage Luật thuốc nguy Ha 1(nước Anh) DD dangerous drugs tư ĩhế nàm DDA D a n g e ro u s D rugs Act (UK) Khoa Bio hiểm Xá hội (nước decub. lying down DSS D epartment of Social Security Anh) say rượu khi lầm việc D ie (UK) dẽxild dl drunk in charge y tá quân (nước Anh) DN decilitre không tham dư DNA District N urse (UK) chết lúc nhâp viện DOA did not attend vân phòng tái đinh cư ngưởi DRO dead on arrival Disablement Resettlement Office khuyết tât (nước Anh) DS xơ cứng lan lỏa DTs (UK) cơn mô sing cấp phái DU disseminated sclerosis loét lá Iràng DVT delirium tremens liuyết khối tinh mạch sâu D &V duodenal ulcer tiẻu chả y vằ nôn ÓI A deep venous thrombosis chấn đoán diarrhoea and vomiting diagnosis E electrolytes các chắt điện gli 1 (lích ngoài lé bằo ECF extracellular fluid diện lâm đổ diện tri liệu gáy co giâl ECG/EKG (US) ele c tro c a rd io g ra m ihời điểm dư đoán sinh ECT electroconvulsive th e ra p y thời điểm dư đoán sổ thrfi liéng thổi lâm chương sớm EDC expected date of (liên não đồ lai, mũi vầ hong confinement học vân dưới mức binh thường tốc đỗ láng máu EDD expected date of delivery thử nghiệm dung nap táp luyện khám bệnh co gáy vỏ cám Igây EDM early diastolic m urm ur mẻ) EEG electroencephalogram ENT ear, nose and throat ESN e d u c atio n ally s u b - n o r m a l ESR erythrocyte s e d im e n ta ti o n rate ETT exercise to le ra n c e test EUA examination under anaesthesia 328 - English in Medicine

F female nữ fb finger breadth khoái ngón tay FB foreign body FBC full blood c o u n t (UK) vât la cóng ihức máu loàn phan (nước FH foetal heart FHH foelal heart heard Anh) FHNH foetal heart not heard tim (hai fl femtolitre tim ihai nghe ihây FMFF foetal m o v e m e n t first felt tim thai không nghe thây FPC family p la n n in g clinic (UK) íem tolil (= 1 0 15 lít) thai máy (cửđộng) lần đầu cám FTAT fluorescent treponemal antibody test n h jn dươc FTBD bệnh viện kê hoạch hóa gia fit to be detained; full term born FTND dead đình (nước Anh) FUO xél nghiệm kháng ihế xoán full term norm al delivery g fever of unknow n origin khuẩn bằng huỳnh quang GA c in phái giam giữ, thai đù Iháng GB GC chết khi sinh GCFT sinh binh thường đủ ihárvg sốl không rỏ nguyên nhân CIS GOT gram gram general anaesthetic gây mê (oàn Ihân GP gall bladder túi mật general condition lổng trạng GPI gonococcal com plem ent fixation xét nghiệm cố định bổ thể lậu GPT test cầu khuẩn GTN gastro-intestinal system hệ dạ dày-ruột (liêu hóa) GTT glutamic oxaloacetic transami­ glutamic oxaloacelic transami­ GU GUS nase nase Gyn. G eneral P ractitio ner (UK) Hb/Hgb thầy thuốc thực hành tống quát HBP general paralysis of the insane (nước Anh) Hct H &p glutamic pyruvic transaminase liệt toàn thân của bênh nhân HP glyceryl trinitrate tâm thần HR glucose tolerance test HS gastric ulcer glutamic pyruvic transaminase genito-urinary system glyceryl trinitrate gynaecology xét nghiệm dung nạp glucose loél d.j dày haemoglobin hệ niệu dục high blood pressure phụ khoa haematocrit history and physical examination hemoglobin h o u se physician (UK) huyết áp cao heart rate hematocrit heart sounds bệnh sử vầ khám thực thể bác sĩ cơ quan (nước Anh) số nhịp lim tiếng tim English in Medicine - 329

ICF intracellular fluid djch trong lé bAo ICS intercostal space khoang lién sườn ID infectious disease bệnh lây nhiẻm !M intramuscular trong cơ 10 KB intra ocular foreign body vật la trong mát (nhản cáu) IP in-patient: interphalangeal b£nh nhân nôi tni: liên dôì ngốn IQ intelligence quotient lay ISQ in statu quo !l SỐ thông minh Irong tinh trạng hiện ihời, ở IU international unit IV intravenous nguyên trang IVC inferior vena cava đơn vị quỗc tê (VP intravenous pyelogram Irong lĩnh mach tĩnh mach chú dưới IVU intravenous urogram chup l)ế lhAn qua diiftng lĩnh IZS insulin zinc suspension IVD ju g ular v en o u s d istention (US) mdch IVP jugular v en o u s pressure (UK) chup niệu qua dường linh marh KUB kidney, ureter and bladder vấn dich (hổn dich) insulin kém câng lĩnh m^ch cố (Hoa Kỳ) áp lực lỉnh mach cổ (nước Anh) thân, niệu quán và bàng quang L left trái LA left atrium; local anaesthetic nhĩ trái, gây vô c i m (gây tê) UD left axis deviation: left a n terio r lệch Inic trái; n h ánh xuống Irái LBP descending Irước low back pain: low blood pressure dau vùng dưới lung, huyêì áp LDH LE cells lactic dehydrogenase thấp LFTS lupus erythematosus cells lactic dehydrogenase LHA liver function tests tẽ bào lúpút ban dó L1F Local H ea lth Authority (UK) thử nghiệm chức nâng gan LIH left iliac fossa Sở y tẻ'đja phương (nước Anh) LKS left inguinal hernia hố châu (rái LLL liver, kidney and spleen thoái VI ben trái LLQ left lower lobe gan, thân vầ lách LMN left lower quadrant thùy dưới (rái LMP lower m o to r neurone ph án lu dưới irá i last menstrual period; left m e n to ­ nơron vân động dưới LOA chu kỳ kinh ruối.ngỗi thai cằm posterior position of foetus LOP left occipito-anterior position of sau trái ngôi thíii chấm Iruđc Irái LP foetus LSCS left occipito-posterior position of ngôi thai chấm sau [rái foetus c h ọ c lủv sỏng lu m b ar puncture cát mđ (ử cung đoan dkJới lower segment caesarean section 330 - English in Medicine

LUA left upper arm cánh lay trẽn trái LUQ left upper quadrant phần tư Irên Irái LV left ventricle; lum bar vertebra thất Irái.đốl sống thát lưng LVE left ventricular enlargem ent dán to Ihâì trái LVF left ventricular failure suy thất trái LVH left ventricular hypertrophy phì dai thát trái M male nam M/F: M/W /S male/female; married/ nam/nữ, có vợ chổng/gócVđôc MCD widow(er)/single (hân mean corpuscular diameter đường kính laing bình tê bào MCH mean corpuscular haemoglobin máu MCHC hemoglobin trung binh cúa mean corpuscular haemoglobin MCL concentration hổng cầu MCV nồng độ hemoglobin trung binh MDM mid-clavicular line mg mean corpuscular volume cúd hồng cầu Ml mid diastolic murm ur đường giửa xương đon milligram thể tích trung binh lê báo máu Mine liếng thối giửa lãm Irương ml m itral in co m p e ten ce in suffi­ miligrdm MMR ciency; m y o c a rd ia l in farctio n hở van hai lá, nliổi m<íu cơtim MO MOH give cho m illilitre mililít MOP mass miniature radiography chụp X-quang khối thu nhó m/r Medical Officer (UK) nhân viên y lê Inướr Anh) MRC Medical Officer of H ealth (UK) nhân viên phục vu sửc khóe MRI medical out-patient (nước Anh) MS modified release bệnh nhân ngodi (ru Medical Research Council (UK) Ihay đổi khi giám nhe MSU Hội đồng nghiên cứu y hoc MSSU magnetic resonance imaging MSW mitral stenosis; multiple sclerosis; (nước Anh) hình đnh công hướng tư MVP musculo skeletal hẹp hai lá, xơ cứng nhiéu nơi. cơ mid-stream urine NA mid-stream specimen of urine xương NAD Medical Social W orker (UK) nước tiểu giữa dòng NBI màu nước liều giữa dòng ND mitral valve prolapse nhản viên y tê xã hỏi (nước not applicable Anh) no abnormality detected sa van hai lá no bone injury normal delivery không ứng dung dươc không phái hiên bdì thường không lổn thương xương sinh thường English in Medicine - 331

NE not engaged khỗng k)l (ngôi), không lièn quan NIC National Insurance Certificate (UK) chứng chi b i o hiếm quô’c gu NND (nuởc Anh) nocte neo natal death NP at night chếi ngay sinh NPU not palpable trong đém NS not passed urine không sở thảy NSA nervous system không tiểu dJPC NSI'CC no significant abnormality hệ thán kinh National Society for the Preven­ không có bất thuờng đáng kể NYU Hội quốc gia phồng chống bao tion ofC ru elty to C hildren (UK) not yet diagnosed lực dối với Iré e m (nước Anh) chưa chẩn doắn dược OA on admission: osteo-arlhritis lúc nhAp vièn, viẻm xương- khớp OAP old age pensioner OBS organic brain syndrome người hun Irl giằ O/E on examination hội chứng thực thể náo oed. oedema lúc khám bệnh OM otitis media phù OR o p e ra tin g ro o m (US) viêm tai giữa OT o p e r a tin g th e a tr e (UK) phòng mổ (Hoa Kỳ) phồng mổ (nước Anh) p Para. 2 + 1 pulse; protein nhíp mach/prolein full te rm p r e g n a n c ie s 2. a b o rtio n s PAT sinh đù tháng 2 lẩn + phá thai 1 PBI 1 p.c. paroxysmal atrial tachycardia lẩn PDA protein bound iodine PER LA after food nhịp lâm nhĩ nhanh kích phái patent ductus arteriosus PET pupils equal and reactive to light lode gán proiein PID and accommodation sau khi án PI. pre-eclamptic toxaemia c.òn ống đông mach p.m. prolapsed iruervertebral disc; pel­ PM đồng lử hai bôn rléu nhau có vic inflam m atory disease PMB plasma phán xa V Ớ I ánh vA diổu afternoon PN postm ortem tiết PND postmenopausal bleeding postnatal nhiểm đôc thai 1lén sàn giAt P02 postnatal depression; paroxvsmal sa đĩa dém liên dốt sổng.bệnh nocturnal dyspnoea pressure of oxygen viêm vũng cháu huyếl lương 1'Uồi IrƯd SHU ehẽi ch;ỉv rndu U u m<in kinh sau <mh suy nhược ư u sinh. ( nn khí) thứ kích ph ái t r o n g (iẽm cíp suAl oxv 332 - English in Medicine

P.O.. by mouth qua miệng (đẽ uống) POP plaster of Paris Ih^ch Cd0 Paris PPH postpartum haemorrhage cháy m<iu sau sinh p.r. per rectum qua trực Iràng p.r.n. as required Iheo yêu cầu PROM premature rupture of membranes rách màng sớm (non) PSW Psychiatric Social Worker (UK) nhân viên lâm thần xá hội PU passed urine; peptic ulcer (nước Anh) PUO pyrexia of unknown or uncertain đi tiếu; loét miêng nối liêu hóa sốt không rỏ nguyên nhân p.v. origin PVT per vaginam qua âm dao paroxysmal ventricular nhiptàm thâì nhtinh kích phái PZI tachycardia protamine zinc insulin q.d.s./q.i.d. protamine zinc insulin R four times a day ngày bốn lẩn K, RA right; respiration; red bên phải, hô hâp. dó- RAD take (used in prescriptions) dùng (ghi Irẽn loa thuốcl RBC rheumatoid arthritis; right atrium viẽm khớpdang Ihâp, nhĩ phái right axis deviation lệch Irục phái RBS red blood cell count; red blood sô lượng hổng cầu, hồng cầu RCA ref. corpuscles đường Irong máu ngẩu nhiên reg. random blood sugar động mách vành phái RGN right coronary artery tham khẩo Rh. refer đều đản RHA regular V (á (ổng quát đảng ký Rl Registered General Nurse yếu tô Rhesus; viêm thâp RIF Rhesus factor; rheumatism Sở y tê vùng (nước Anh) RIH Regional H ea lth A uthority (UK) nhiễm khuấn đường hô hâp RLL respiratory infection hô chậu phái RLQ right iliac fossa thoát vị bẹn phải RMO right inguinal hernia Ihùy dưới phái right lower lobe phần tư dưới phải ROA right lower quadrant nhân viên y tê nội trú hoãc vùng ROM Regional or Resident Medical ROP (nước Anh) RS Offier (UK) chắm trước phái RTA right occipital anterior tẩm vận động range of motion chấm sau phái RTC right occipital posterior hê thống hô háp respiratory system lai n<jn giao ihông tlường bộ RUA road traffic accident Irở lại nhập viện RUỌ return 10 clinic phần (rên cánh lay phái right upper arm phần lư Irẻn phái right upper quadrant English in Medicine - 333

RTI respiratory tract infection nhiẻm khuin đuờng hô hấp RVE right ventricular enlargement d in to thíl phái RVH right ventricular hypenrophy phi d*i thẫl phái s single; sugar (lộc thân/duởng SAH subarachnoidal haemorrhage xuíl huyết doới màng nhện SB still-born chết lúc ra dời SBE sub-acute bacterial endocarditis viêm nội lâm mac VI khuẩn bắn s.c. subcutaneous Cấp SEN State Enrolled N u rs e (UKÌ (lưới da sep. separated y lá biên chê quổc gia (nước SG specific gravity SHO S enior H o u se Officer (UK) Anh) phân cách, lách rời SI sacro-iliac Irọng lượng riêng (dỉc hiệu) sig. write / label (in prescriptions) nhân viên y tế câ p cao (ru/đc s.l. sublingual SM systolic m urm ur Anh) SMR sub-mucous resection vùng cùng-châu SN stu d e n t n u r s e (UK) viết/nhán (trên loa thuốc) SOB short of breath dưđi lưỡi SOBOE short of breath on exertion tiếng (hổi lâm Ihu SOP surgical out-patients cát duứi niêm mac SRN State Registered N urse (UK) học sinh y lá (nước Anh) SROM spontaneous rupture of hựl hơi, khó thd hụl hơi khi gáng sức STs membranes bệnh nhân phẫu thuât ngoai lni SVC sanitary towels y lá dang Icý quốc gia (nước Anh) SVD superior vena cava rách mằng lự phát SWD spontaneous vertex delivery short wave diathermy băng vệ sinh phụ nữ tỉnh mach chũ trên đ i ngôi đinh lự nhiên diện nhiệt sóng ngán T temperature nliiệl độ tabs tablets thuốc viên T &A tonsils and adenoids am idan vầ V.A. (hach họng) TB tuberculosis b<)nh lao t.d.s./t.i.d. three times daily n(;ày ba lẩn T1 tricuspid incompetence h(i van ba lá TLA transient ischaemic attack cc/n bệnh thoáng qua TMj temporo m andibular joint khớp thái diâơng hàm dưđi TNS transcutaneous nerve stimulator máy kích thích thắn kinh qua TOP termination of pregnancy da TPHA treponema pallidum haemagglu- két ihúc thai ký xél nghiệm máu kết dinh Irepo- tination nema pallidum u oán khuấn) 334 - English in Medicine

TPR temperature, pulse, respiration nhiệt dô. nhíp mạch, hô hấp TR te m p o r a r y resid e n t (UK) nội trú tam thời (nước Anh). TS tricuspid stenosis hẹp van ba lá TSH thyroid stimulating hormone hormon kích luyến giáp TT tetanus toxoid; tuberculin tested dạng độc (ô uốn ván, Ihử TV trichomonas vaginalis nghiệm tuberculin TUR transurethraJ prostate resection trichomonas âm đao u cát tuyết tiền lâpqua niệu đạo u &E ƯGS urea urê UMN urea and electrolytes urê và các chất điên giải URTI urogenital system hệ niệu-(sinh) dục upper motor neurone nơron vân động trên USP upper respiratory tract infection nhiẻm khuẩn đường hô hấp UVL United States Pharmacopeic trên VD ultra-violet light Dược điển Hoa Kỳ VDRL tia cực lím VE venereal disease bệnh hoa liễu VI venereal disease research labora­ phòng xét nghiệm nghiên cứu VP VSD tory bệnh hoa liễu vaginal examination khám âm đạo w Virgo in ta cta (hiếu nữ còn Irinh venous pressure áp xuất tĩnh mach Vx ventricular septal defect dị lậl vách lâm thất (thông liên w varicose vein(s) thất) vertex giãn lĩnh mạch WBC đinh đẩu WNL widow/widower white góa vợ/góa chồng WR white blood cell count; sỏ lượng bạch cầu/bạch cầu XR blood corpuscles trong các giới hạn bình thường within normal limits phản ứng Wassermann YOB Wassermann reaction X-ray X-quang year of birth n ă m sinh English in Medicine - 335

Appendix 3 PHỤ L Ụ C 3 Who’s who in the British hospital system Các chức danh ừong hệ thống bệnh viện Anh CONSULTANT BẢC Si THAM VAN The m ost senior position held by phy­ Vị trí cao n h ấ t được đảm n h iệ m bởi một sicians or surgeons with the highest thầy thuốc hoặc một tháy thuốc ngoại qualifications, e.g. FRCS, MRCP, an d khoa có văn bầng cao nhát, ví dụ FRCS, who have com pleted a program m e of MRCP, và những người đã hoàn tắt higher specialist training.* chương trình đào tạo chuyên viên cẮp cao. SPECIALIST REGISTRAR BÁC Si CHUYÍÌN KHOA TRONG NGẠCH (BIÊN CHẾ) A position held by a doctor with the Vị trí được đảm n h iệ m bỏi m ột bác sĩ cố ■highest degree in a ch o s e n speciality văn bằng cao nhất ừong một chuyên w ho is follow in g a p rogram m e of khoa chọn lựa vầ đã theo một chương higher specialist training to enable trình đào tạo chuyên viên cáp cao dể có him or her to be included on the S pe­ thể được xếp vào Ngạch chuyên viên, xếp cialist Register. Inclusion on this regis­ hạng vào ngạch này giúp cho bác sĩ có thể ter makes the doctor eligible for được chọn vào vị tri bác sĩ tham vấn. consultant posts. BÁC Sĩ CHUYÊN KHOA PHỤ TÁ ASSOCIATE SPECIALIST Vị trí cao nên người à vị trí này được đ ìju A senior position w h ere th e h o ld er is trách nhiệm với m ộ t bác sĩ có chức danh responsible tơ a nam ed consultant. tham vấn. Bác sĩ chuyên khoa phụ ti phải Associate Specialists m ust have at có tối thiểu 10 n ăm kinh nghiệm kể từ khi least 10 y e a r s ’ e x p e r ie n c e s in c e r e g is­ vào ngạch nhưng không đòi hỏi phải có tration but are not required to have a một chứng nhận cao hơn và không vầo .higher qualification and do not p ro ­ dược mức tham vấn. ceed to consu ltan t level. 'N o te that Consultants and Specialist Regis­ c á n chú ý rAng các BAc si th a m v í n vA BAc sì trars w h o are surgeons d ro p the title D r and c h u y ê n k h o a Irn n g n g a c h IA ih A y Ihư ốc n g o íi are addressed as M r / M r s / M s / M i s s khcw thì không cồn m ang hàm bác si nửa mA được néti danh IA ổn g/B ầ/C Ỏ 336 - English in Medicine

STAFF D O C T O R BÁC Sỉ ĐIỂU TR| Bác sĩ thực hiện mức trung gian về trách A doctor who exercises an interm edi­ nhiệm lâm sàng như m ột người được ủy ate level of clinical responsibility as qu yền bởi bác sĩ tham vân. Bác sĩ điêu trị delegated by consultants. Staff doc­ không vào được mức tham vấn. tors do not proceed to consultant level. BÁC Sỉ TRƯỞNG THỰC TẬP Vị trí chỉ định trong m ộ t n ăm (làm SENIOR HOUSE OFFICER thường trú) được đảm n hiệm bởi m ột bác A one year appointm ent (usually resi­ sĩ đang theo học m ột văn bằng cao hơn. dential) held by a doctor w ho is stu d y ­ ing for a higher qualification. HOUSE OFFICER BÁC Sĩ ĐÀ THỰC TẬP A position held by a doctor who has Vị trí được đảm n h iệ m bởi một bác sĩ đả completed the pre-registration year. hoàn tất m ột năm chuẩn bị nhập ngạch (biên chế). PRE-REGISTRATION HOUSE OFFICER A position held by a newly qualified BÁC Si DANG THỰC TẬP doctor for one year, prior to full regis­ Vị trí trong m ộ t năm được đảm nhiệm bởi tration. m ột bác sì mới tốt nghiệp, trước khi được chính thức nhập ngạch (biên chế). DIRECTOR OF NURSING SERVICES TRƯỞNG V TÁ BÊNH VIÊN The most senior position in nursing VỊ trí cao n h ất trong ngành y tá. administration. SENIOR NURSE Y TÁ TRƯỞNG A senior m anagem ent position. Vị trí cao cấp trong diêu hành. DEPARTMENTAL SISTER Y TÁ TRUNG CẮP A senior position for a nurse with ex­ Vị trí cao d à n h cho y tá có kinh nghiệm và perience and either SRN or RGN (three là SRN hoặc RGN (ba năm đào tạo). years' training). WARD SISTER Y TÁ TRẠI (KHU) ĐIÊU TRỊ Một y tá có văn bằng và kinh nghiệm chịu A qualified and experienced nurse, trách nhiệm toàn bộ trại (khu) điêu trị. with overall responsibility for a ward. STAFF NURSE Y TÁ H À N H C H ÍN H First post for a SRN/RGN qualified nurse. Vị trí đầu tiên d àn h cho y tá có văn bằng SRN/RGN. English in Medicine - 337

STATE ENROLLED NURSE Y TẢ CHUYÊN KHOA A post held by a nurse who has com ­ Vị trí dảm n h iệ m bỏi m ộ t y tá đả hoàn tất pleted a two-year training course. hai năm dào tạo ngắn hạn. NURSING AUXILIARY/NURSING HỘ LÝ/Y C Ổ N C ASSISTANT Nhẵn viên trợ giúp y tá chưa được đào tạo. Untrained nursing assistants. 338 - English in Medicine

Appendix 4 P hụ lụ c 4 A broad equivalence of positions in the NHS and us hospital systems Báng tương đương các chức vụ trong các hệ thống bệnh viện Anh và Hoa Kỳ N H S Hospital US Hospital Consultant Attending Physician Specialist Registrar Senior Resident Associate Specialist Staff Grade Resident Senior House Officer Intern Pre-registration House Officer Bệnh viện Anh Bệnh uiện Hoa Ky Bác si th a m vấn Thầy thuốc dièu hành Bác si ch u yẻn k h o a Trướng Thường Irú Bác si ch u y ên k h o a phụ lá Bác si Truởng kh o a Thường trú Bác si Truớng Thục tập Nội trú Bác si đ an g thực tập English in Medicine - 339

Appendix 5 P hụ lụ c 5 Useful addresses Các địa chi hữu ích British Anh British Medical Association Hội y học Anh BMA House Tavistock Square London W C IH 9|R Council for Postgraduate Medical Educa- Hội dồng Gi.ío dục Y khoa sau dai hoc ó tion in England and W ales nước Anh vá xứ Wales 7 Marylebone Road London NWI 5HH Department of Health ủ y ban sức khỏe Richmond House 79 Whitehall London SW IA 2NS General Medical Council Hội đổng y khoatổng quái 17 8 G re atPortland Street London W IN 6|E United Kingdom Central . Council for Hội đổng Trung Ương cùa ndớc Anh về Y Nursing, Midwifery and H ealth Visiting tá, Hộ sinh và c h ă m sóc sức khỏe 23 Portland Place London W I N 3 AF Medical Defence Union Hội bảo vệ y khoa 3 Devonshire Place L o n d o n w 1N 2EA Medical and Dental Defence Union of Hội B io vệ y khoa và nha khoa vùng Scotland Scotland Mackintosh House, 120 Blythswood Street Glasgow G 2 4 EH Medical Practitioners' Union Hội thầy thuốc hành nghé 79 Camden Road London N W I 9ES 340 - English in M edicine

Medical Protection Society Hiộp hội bào vệ y khoa 50 Hallam Street London W IN 6DE Medical Research Council Hôi đồng nghiên cứu y khoa 20 Park Crescent London W I N 3 PA Royal College of General Practitioners Trường Hoàng gia các ihầy thuốc lliực hành tổng quát 14 Princes C a te Hyde Park London SW7 I PU Royal College of Midwives Trường Hoàng gia các nứ hộ sinh I 5 Mansfield Street London w 1M OBE Royal College of Physicians of London Trường Hoàng gia các thầy thuốc của London I I St A ndrew's Place Regents Park London N W I 4LE Royal College of Surgeons of England Trường Hoảng gia các thầy ihuôc ngoại khoa của nước Anh 3 5 - 4 3 Lincoln's Inn Fields London W C2A 3PN American Mỹ American Medical Association Hội y học Mỹ 5 15 N State Street Chicago IL 6 0 6 1 0 American A cadem y of Family Physicians Viện h àn lâm các Ihầy thuốc gia đình Mỹ 8880 Ward Parkway Kansas City M O 64 I 14 American College of Physicians Trường các thầy thuốc Mỹ 6th & Race Sts Independence Mall w Philadelphia PA 19106 English in M edicine - 341

American College of Surgeons Truởng các iháy thuốc ngoai khoa Mỹ 55 E Ene Street Chicago IL 6 0 6 1 I American Federation for Clinical Re- Liên hiệ p nghièn cứu lảm sAng Mỹ search University of Washington Children's Orthopedic Hospital and Medical Center PO Box C -5 3 7 1 Seattle WA 98105 American Hospital Association Hiệp hội bệnh viện Mỹ 840 N Lake Shore Drive C hicago IL 6061 I Educational Commission for Foreign ủ y ban giáo <}ục cá c b ác si y khoa ngooi Medical Graduates . quốc 3624 Market Street Philadelphia PENN 1 9 1 0 4 -2 6 8 5 Southern Medical Association Hôi V hoc miền Nam 35 Lakeshore Drive P O Box 6 3 6 5 6 Birmingham AL 3 5 2 1 9 —0 0 8 8 342 - English in M ed icin e

Supplementary activities C ác hoạt động bổ sung 1 Exploiting case histories K/iai thác các bệnh án Case histories provide a rich source of Các bệnh án cung cáp nguỏn phong phú materials and can be found in journals vật liệu và có thể tim thấy trong các báo across a wide range of specialisations. trên lĩnh vực rộng lớn của các chuyên They can also be found in practice khoa. Các bệnh án củng có thể tìm tháy booklets for Royal college exams. They trong các cuốn sách nhỏ thực hành dùng can be exploited in m a n y ways. As a cho các kỳ thi cùa Trường Hoàng gia. Các starting point for authentic p ro b lem ­ bệnh án có thế được khai thác theo nhiêu solving activity they lend themselves cách. Như một điểm xuát phát cho hoạt naturally to task-based learning. động giải quyết vân dẽ thật sự, bàn thân chúng đóng góp tự nhiên vào cách học Here are a few suggestions: dựa trên bài làm. Đây là m ột vài gợi ý: To develop reading skills Đề phát tnên kỹ năng dọc For exam ple, a sim p le sc a n n in g acti­ Ví dụ, m ột hoạt động xem xét bệnh án vity (see U n it 1 T a s k 11). đơn giản (xem Bài 1 Bài làm 11). As a starting point for information- N h ư một điém x u ấ t p hát cho các hoai transfer activities đ ộ n g dời cliuyén thông tin One m o d e of text is transferrred to Một kiểu bài dược dời chuyển thành một another lext type, for example, where dạng bài khác, ví dụ, thông tin từ một báo in fo rm atio n fro m a ca s e r e p o r t is cáo trường hợp dược chuyển dạng thành transformed into case notes or vice các ghi chú trường hợp hoặc ngược lại, versa, or used as a source of inform a­ hoặc được dùng như nguồn thông tin để tion for the com pletion of a form or a hoàn chình m ột mẫu đơn hoặc m ột bức le tter (see U n it 5 T a sk 15). th ư (xem Bài 5 Bài làm 15). As the basis for a role-play N h ư co sớ cho việc đ ó n g vai For example, pairs of students are Ví dụ, n hử ng dôi sinh viên được trao các given different case reports from báo cáo trường hợp khác nhau để họ lấy which they take case notes and use các ghi chú trường hợp như là cơ sở cho them as ilie basis for d octor/p atien t việc dóng vai bác si/bệnh nhân. Người role-play. The person taking the role dóng vai bác sĩ lây các ghi chú để có thể so English in Medicine - 343


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook