O/E G eneral C ondition Short, barrel-chested, orthopnea and peripheral cyanosis. early finger clubbing. ENT RS Poor resp. inovl. Generalised hyper-resonance. CVS Loss OÍ liver dullness. Bilateral basal creps. GIS p 84 reg. BP 140/92 sitting. O edem a up to knees. Sacral oedem a+. IVPỸApex beal outside MCL in 6th L interspace. HS 1, II faint. No peripheral pulses below poplileals. Liver palpable and tender. J. 2ib GUS CNS MANAGEMENT R frusemide 20 mg IV X m orphine tartrate/cyclizine tartrate 15 mg IM THẢM KHÁM % T ổ n g t r ạ n g Người thấp lùn, ngực nờ vam vỡ, khó thở lúc nằm, và tím tái ngoai vi. mới có ngón tay dùi trống. T.M.HỌNG H.HÂP Nhịp thở yếu. Táng tiếng phối toàn vùng. Mất vùng due gan. Ran nô vùng dáy pliổi hai bên. T.MẠCH Mạch 84 đều. Huyết áp 140/92 khi ngồi. Phù chi đến gối. Phù T.HÓA vùng xương cùng +. Áp lưc tĩnh m ạch cánh tcìngl! Đinh tim clâp ở khoang liên sườn 6 T, pliía ngoài dường giữa xương đòn. Tiếng tim I, II mờ. Không nhịp m ạch ngoại vi ở dưới khoeo. Can m ềm và sờ thây. 2 khoái ngón lay N.DỤC T.KINH XỬ TRÍ írusemide 20 mg tiêm TM m orphine lartrate/cyclizine tartrate 15 mg tiêm TM English in Medicine - 49
Letter of referral (part 2) Thưchuyển giao bệnh nhàn (phần 2) On e x a m i n a t i o n , h e is o f ...............................( 7 ) b u i l d w i t h a b a r r e l . s h a p e d c h e s t . H e is ..................................( 8 ) w i t h s o m e p e r i p h e r a l ........................ (9). There Is also early finger ............... ......... (10). Pulse rate was 8 4 ..............................(11) in time and force. BP 140/92 sitting. He has p ittin g........................ (12) at the anklea to the level of the knee. There is also .......................... (13) sacral oe dema. He has raised Jugular ........................(14) pressure. On examination of his chest, he had poor respiratory movement, some hyper-resonance and loss of liver dullness. His apex beat was just outside the left-mid (15) line In the sixth left interspace.......................... (16) sounds were closed but faint. He also had bilateral basal .......................... (17) while the liver seemed enlarged two finger breadths below the .........................(18) costal margin and somewhat tender. The peripheral pulses in the lower limbs were impalpable below the popliteal arteries. He was given ........................ (19) frusemide, 20 mg, with good effect in relieving his breathlessness. Morphine tartrate/cycllzine tartrate, 15 mg was given ........................(20). Yours sincerely, 50 - English in Medicine
Qua thâm khám, bệnh nhân có dáng ............... (7 ) ngực nở vạ m v đ .ông ta ............. (8) với đôi chút ngoại vi ............. (9). Củng mới có ngón tay ........... (10). Nhịp mạch là 84 , .............. (11) vé thời gian và lực .Huyết áp 140/92 khi ngối .ông ta có ho .............(12) ở vùng mầt cá chân tới đầu gổi .Củng có ........ (13 ) phủ vùng xương c ù n g .ổng ta cố t â n g m ạ c h c ả n h ............. (14) áp lực. Khi thãm khám vùng n g ự c , bệnh nhân có nhịp thở y ế u , có tâng tiếng phổi và mất vùng đục gan. Đinh tim đập đú n gphia ngoài đường giữa trái ............ (15 ) ở khoang liên sườn thứ sảu t r á i ................. (16) t i ế n g âm đ ụ c nhưng y ế u . B ệnh nhân c ũ n g c ó v ù n g đ á y hai bên ..............(17 ) còn gan có vẻ to quá hai khoát ngón tay dưới .............. (18) bờ sườn và hơi mềm. Nhịp mạch ngoại vỉ ở chi dưới không thể sờ thấy nơi dưới động mạch khoeo. Bệnh nhân đã dược điều trị ............ (19) frusemide, 20mg, tạo hiệu quả tốt vì đã g iảm bớt chứng khó thở. Morphine t a r t r a t e / c y c l i z i n e tartrate, 15 mg đã được dùng ......... (2 0 ) . Trân trọng, English in M edicine - 51
Task 14 GEI Bài làm 14 Work in pairs. Student A should start. Làm việc theo đôi. Sinh viên A bát đỉu trước. A: Play th e part o f a tr a in e e d o c to r . A: Đóng vai bác si thực tập. Hăy hồi vi Ask ab o u t the findings o n e x a m i những điều phát hiện khi khám bệnh nation and treatm ent to date of Mr và điều trị trong ngày cho òng Wilson. Wilson. B: Đóng vai bác sĩ đã k h ám bệnh cho ông B: Play th e p a rt of th e d o c t o r w h o h a s Wilson. Cung cấp th ô n g tin vị việc examined Mr Wilson. Supply any khám b ệ n h và điều tri cho ồng Wil in f o rm a tio n o n M r W i ls o n ’s e x son, qua việc sử dụng các ghi chép i amination and treatm ent using Bài làm 13. th e n o te s given in T ask 13. Task 15 0 ® Bài làm 1 5 You will hear a discussion b e tw e e n a Bạn sẽ n g h e cuộc thảo luận giữa một bác general practitioner and a consultant. sĩ tổng qu át với m ộ t bác sĩ th a m vấn. Hẳy Complete the case notes below. điên bổ suntỉ các ghi chú trong khung dưới đây. SURNAME FIRST NAMES MARITAL STATUS AGE SEX OCCUPATION PRESENT COMPLAINT IMMEDIATE PAST HISTORY 52 - English in Medicine
HỌ TÊN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN TUỔI GIỚI NGHÉ NGHIỆP LỜI KHAI BỆNH HIỆN NAY TIỂN SỪ GẦN ĐÂY English in Medicine - 53
Task 16 s ® Bài lồm 16 This is a tran sc rip t of th e c o n v e rsatio n Đây là bản ghi cuộc đàm thoại ghỉa hai between the two doctors. Try to co m bác si. Hẫy bổ sung vào các cáu hỏi cùa p le te t h e c o n s u l t a n t ’s q u e s tio n s . T h e n bác sĩ tham vấn, sau đó nghe bâng ghi im check your answers by listening to the để kiểm tra các cáu trả lòi cùa bạn. recording. GP: Hello, Jim . I w o n d e r if you c o u ld Bác sĩ tổng quát: Chào Jim. Ban có thí see a patient for me? khám mộl b ệ n h nhân giúp Irti dược không' CONSULTANT: C erta in ly , John. Bác sĩ tham vấn: Được chử, )ohn ..............................(1) th e story? .....................(1) bệnh sử? GP Wei), it's a Mr Alan J a m e s o n , a BSTQ: À, đ6 là ông Alan lameson, ihợ 53-year-old carpenter. He's been mộc, 53 luổi. Trước dây. riỏi lúc ông la có Hến khám bệnh nhưng sing nay an infrequent attender in the past ông (a đ ế n chỏ tôi than phién dau chân p h ả i và vùng lưng (a). but he cam e to see m e this m orn ing co m p la in in g o f pain in his right Bác sĩ tham vấn: Và ..........................(2) ..................................... (3 ) bất Háu ra sao? leg and his back (a). BSTQ: À, con dau bắt (láu khoáng sáu CONSULTANT: A nd ................................. (2) tuần (b) va ngày càng náng hơn Irong ..............................(3) this sta rt? hai tuần qua. GP W e ll. It came on about six weeks Bác sĩ tham vấn: ................................ (4) ago (b) and it's becom e gradually dau khu trú không? more severe over the past couple of weeks. BSTQ: Không, chưa rỏ. Thoat dầu, ông ta nghĩ là bẤp r ơ bị kéo cang. Nhưng CONSULTANT: ...............................(4 ) th e rổi ngày càng lồi tệ hơn d ến mức pain localised? không còn khá náng lảm mọi việc đ àn g hoàng dược. Vằ đ ế n giai đoan GP No, poorly. At first h e t h o u g h t he'd cơn cỉau lằm ô n g ta tinh giấc trong just pulled a muscle. But it's got so rìêm (c), Hau rất m ạn h , n h ư có cái gi bad that he hasn't been able to do cÁn rứt ở bàn chân p h à i (d). Bệnh nhân cám ihấy khó khăn khi phải his work properly. It's also been liốp lụ c cô ng việ c (e). Ổng la sụt lới getcing to the siage w here [he pain is waking him up at nighl (c), it's ì k g (í) v«\\ R ần n h ư su y su p h á n . bee n so severe, a n d he's also noticed some tingling in his right foot (d ). He's having difficulty in carrying on with his work (e). H e's a/so lost three k i los (f) and has b e c o m e q u ite d e pressed. 54 - English in Medicine
CONSULTANT: ..............................(5) he Bác sĩ tham vấn: ............................. (5) ...........................(6) a n y th in g sim ila r ông ta ............................(6) có (tiều gì ...........................(7) th e past? giống n h ư ......................... (7) (rước dây không? GP: No, n o t exactly, b u t he has suffered from interm ittent pain in (...] back (g). BSTQ: Không, không rõ lãm. nhưng Paracetamol gave some relief (h) but bệnh nhân có cơn ổau cách quăng ủ didn't solve the problem com vùng lưng (g). Paracetam ol cớ ljm pletely. g iả m bớt (h) nhưng không giãi quyết CONSULTANT: A part f r o m ................ (8 ), any ...............................(9) p r o b le m s (lết mọi vấn để. .........................................(10) h e a lth ..................................... (11) th e past? Bác sĩ tham vấn: Ngoài viêc................(0), còn gì ....................... (9) nhửng vấn clé GP: No, perfectly OK. ..........................................(10) sức khỏe CONSULTANT: .............................(12) you ........................... (1 1) trước rlây ra sao? ..............................(13) a n y th in g else BSTQ: Không, hoàn loàn binh thường. ..............................(14) e x a m in a tio n ? Bác sĩ tham vấn: ..............................(12) GP: Yes, as well as th e pain h e has b<?n................................(1 3) diều gì khác num bness in his toes on the right ............................. (14) khám bênh foot. không? BSTQ: Có, ngoải chứng dau, bệnh nhân còn bị lê cứng ở các ngón bàn chân phải. Task 17 ^ Bài làm 17 Look at the inform ation in italics in the Hãy chú ý phân thông tin ở các đoạn in transcript above. What questions nghiêng trong bản ghi trên đây. Bác sĩ có might a doctor ask to obtain this kind thể dặt những câu hỏi nào để thâu nhận of information from a patient? For ex . được thông tin n h ư vậy từ người bệnh? Ví ample: dụ: . . . i t came on about six weeks ago (b) ... bệnh x ả y ra cách nay khoản? sáu tuần (b) Question: W hen did you first notice Câu hòi: Lìn đầu tiên ông nhận biết cơn the pain? đau vào thời gian nào? Now try the o th e r e x a m p le s (a) to (h) Bây giờ, hãy thử với các ví dụ khác (a) đến in the sam e way. In w hich dep artm en t (h) theo kiểu n h ư vậy. Bạn nghĩ rằng bác do you think the con su ltan t works? sĩ tham vấn làm việc ỏ khoa nào? English in Medicine - 55
Section 3 Reading skills: Noting inform a tion from a textbook P h ầ n 3 Kỷ nãng đọc: Ghỉ nhộn thông tin từ sách giáo khoa Task 18 ẾS Bài làm 1 8 Try to com plete the table below which Bổ sung bảng (lưới đây, trong đó có ghi vầi shows som e of the key features of two đặc điểm chù yêu cùa hai th ể bệnh. Sau medical problems. Then study the đó n g h iên cứu các trích doạn sách giáo textbook extracts opposite to check khoa ở tran g sau đ ể kiểm tra các cáu trả lời your answers and to com plete die ta cùa bạn và bổ sung th ê m vào bảng. Đíèu ble. This will help you m ake a differen này sẽ giúp bạn có th ể thực hiện việc tial diagnosis betw een the two c h ẩ n đoán phàn biệt hai th ể b ện h đó. problems. A n g in a Pericarditis Site Radiation Duration a few minutes persistent Precipitating factors 56 - English in Medicine
R elief o f pain Accom panying sym p tom s and signs Cơn đau thắt Viêm ngoại tâm m ạc Vi trf Lan tòa Thời gian vài phút dai dẳng C á c y é u tỏ' g â y đ ộ t p h á t Giảm dau Các triệu chứng và dấu hiệu kèm theo English in Medicine - 57
ANGINA PECTORIS Cơn đ au thát ngực Angina pectoris is the term used to de- Can đau thái ngưc lầ mộl thujl ngữ dùng scribc discomfort due to transient myo- dế mô lá tinh trang khó chiu do thiếu cardial iscbaem ia and constitutes a m áu cơ tim th oán g qua vầ tdo ra m ột hội clinical syndrome rather than a disease; chứng lâm sàng hơn là mộtbệnh; linh ii may occur w henever there is an im- trịing này có thể x iy ra b it kỹ lúc nào có balance between myocardial oxygen sự mất cân bàng giữa cung và cầu oxygen supply and demand. của cơ tim. FACTORS INFLUENCING MYOCAR C Ả C YỂU Tô ẢNH HƯỞNG ĐẾN DIAL OXYGEN SUPPLY AND DE MAND C U N G VẢ C Ẩ U O X YG E N C Ủ A CƠ Oxygen demand TIM Cardiac work Nhu CÒU o x y g e n • Heart rate Hoậl dộng cùa lim • 8lood pressure • Nhịp lim • Myocardial contractility • Huyết áp • Tình trạng co cơ tim Oxygen supply Coronary blood flo w ' Cung cốp oxygen Dòng máu m.ich vành* • Duration of diastole • Thời gian t.im Irương • Coronary perfusion pressure (aortic • Áp lực huyốl lưu mach vành (áp lực diastolic-right atrial diastolic pressure) động mạch chú thời tâm triiong-tâm nhĩ phái ihiìi tâm trJcng) • Coronary vasomotor tone • Sức vận mach của mach vành Oxygenation Hấp thụ oxygen • Haemoglobin • Hemoglobin (Huyết cẳu tố) • Oxygen saturation • Bão hòa oxvgen ■ N B coronary blood (low is confined to dias • Chi chú - D ò n g máu mach vành dược giới tole han ò (hời iSm (rương C oronary atherom a is by far the most Xơ vữa mạch vành là nguyên nhân chủ c o m m o n cause but angina is also a fea yêu nhâl thường găp hơn cá moi nguyên ture ol aortic valve disease, hypertro nhán khác nhưng cơn đau Ihát cung là phic cardiomyopathy and some other một đăc điểm của bệnh van dộng mạch lorms of heart disease. chủ, bệnh cơ tim phi đ ai và n h ié u dạng khác cùa bệnh tim. 58 - English in Medicine
Clinical features Độc điểm lâm sàng T hu liislorv is by far the most im p o rtan t B ệ n h sử là yếu tô t|Ucin Irong n h ã l hơn cá laclor in making the diagnosis. Stable m ọi cliéu khác Irong viộ c ch án đoán. Cơn angina is characterised by left-sided or dnu th át h à n g d in h có ddC đ iế m Id đrfu ớ conlral chcsl pain that is prccipitatcd bv ph ía trái ho5c ớ giửa ngưc và đau táng excrlion and promptly relieved by rest. n h a n h d o g á n g sứ< v j lo i g iá m m át ngdy khi n ằ m nghi. Mosi patients describe a sense of oppression or lightness in ihc chesl - Đ a s ố b ệ n h n h ân m ô tá m õi c á m gi<k 'like a b a n d round ihi; chesl'; 'pain' may đè n ă n g ho<k b ó p c h ả i Irong ngưc - by denied. W hen describing angina ihe 'g iô n g như m ộ i d á i b<5ng q u ấ n q u an h victim often closcs a hand around the ngự c'; có th ể kh ô n g Ih â’y 'đ a u '. Khi m ỏ tá ihroal, puls a h and or clc n c h c d fist on cơn tlau th á i, người bệnh thường xiết mỏt ihe sternum, or plates both hands bán lay quanh cổ họng, dặl m ôi b;\\n Itiy across ihe lower chcsl. T he lerm h o á r A’n cá n á m la y Irẽ n xương ức liOíU angina' is d eriv e d Irom (.he G r e e k w o rd d ố i cá hdi U y ngdng qua vù ng ngưc (lưới. for strangulation and many paiienis T h iM t ngữ 'đ n g in a ' b á l nguổn từ I hữ H y I'eporl a 'choking' sensation. Lircalh- Ldp r ó n g h ĩa Id b ó p n g h e t và n h iề u b ệ n h lessness is som etim es a p ro m in e n t n h ã n nêu c ả m g iá c b i ‘c h o á n g v<íng'. feature Đ ô i k h i, tìn h Ira n g kh ó ihớ (h ụi hơi) là m ội clac d iế m nối bật. The pain m a\\ radiate to ihc ncrk or jaw and is often a tc o m p a n io d bv dis Cơn (lau có th è lan tiế n cô’ h u ặ i h à m . com fort 111 ihe arm s, particularly ihc Ihường kèm tình trang khó rh iu ớ ( ánh I d ’l. Ihi.' wrists an d so m tim c s ihc h an d s; tay. (lẶ r b iê l ớ p h íd trái, hai cổ la y Vd (lôi the patient mav also descnbi- a kvling k h i cá lid i b à n Idy; người b ệ n h rù n g c ó lh c of heaviness or uselessness in Iho arms. m ô td c á m g iá c n à n g nề lio à c n h ư th d y võ Occasionally ihc pain IS cpigastnc or (lụngởcá hai cánh U y. t)ôi khi dauớvùng interscapular. Angina mav occur ai anv Ihương vj h o ả c giửa hai xương vai. Cơn of these places of reference without (laulhál c ó lh é x á y ra ớ h ál kỳ v iiri nàovừd cAm/discomfort bul a hislon of precipi nêu Ircn mA không hề có lìn h Irang khó tation bv elTort. a n d relief bv rest or c h ịu ớ n g ự i nhưng mót bênh sú ró (lau sublingual nilralc, should still allow the tảngkh i g ín g sứ c và giám bớ! du nghi ngơi condition to be recognised. h o ác do n g á n i n itra t dưới lưỡi sẽ cho ph ép xác din h tình trdng bênh dó. Sym ptom s lend lo be worse alter a m eal, in the cold, and w hen w alking up C áctricuchứ ngcó xuhưứngnặnghun hill or into a strong wind. S om e patienls Scìu m ô i bửd án, ứ nơi giá lạ n h , kh i d i lẽn find thal the pain co m es w hen ihcy start d ố c, h o ỉc bước vào nơi gió m an h . V ài w alking an d that laler it d o e s n o t retu rn l)èn h n h â n n hậ n th ấy cơn dau xá y ra khi despite greater effort ('start-up angina'). ho bát (lầu bước đi và rồi sau dó cơn đau Some experience the pain when lying không (ái hiện m ặc dù ho gắng sứr nhiéu flal (decubitus angina), and some are hơn ('cơn clau thát khi khởi đ ô n g ']. V à i a w a k e n e d by it (n octurnal angina). người lạ i c à m Iliấ y dau k h i n ằ m clài Icơn cld uthál do VỊ ih ế n à m l, và m ôt sốngưrti Idi lin h Ị*idC v i( la u ( c ơ n d a u th á tb d n clẽm). English in Medicine - 59
Angina may also occur capriciously Cơn dau thái cũ n g c ố th ế x i y ra th ít as a result of coronary arterial spasm; thườ ng d o m<)( cơn CO d ộ n g m a c h và n h ; occasionally this is accom panied by đ ôi khi tình (rang n à y c ổ k im tâng ST transient ST elevation on the ECG thoáng qua Irén diẶn lâm đổ (con d a u lh ỉl (Prinzmetal's or variant angina). kiểu Prinzmetal h o íc d a u th iib iế n d d i). CLINICAL SITUATIONS PRECIPITATING TỈNH TRẠNG LẢM SÀNG G Ả Y đột ANGINA XUẤT CƠN ĐAU THẮT • Physical exertion • Gắng sức th ế lực • Cold exposure • Bj lạn h • Heavy meals • Bữa an khó tiêu ( d iy bọng) • Intense emotion • Cảm xúc mảnh liệt • Lying flat (decubitus angina) • N ằm dài (cơn đau tHÍ t do vị thếnìm ) • Vivid dreams (nocturnal angina) • Những giấc mơ m ạnh (con dau thlt ban dtm ) A C U TE P E R IC A R D IT IS VIÊM NGOẠI TÂM MAC CAP It is useful to classify the types of peri Thật là hữu (ch khi phân loại các kiểu carditis both clinically and ecologi viêm ngoại tâm mạc cá vẻ mặt lâm tàng cally, since this disorder is by far the lẫn b ện h căn, bởi vì th ể b ện h nảy là qui most common pathologic process in trinh bệnh thông thường nhấi hơn cẳ volving the pericardium. Pain of a peri mọi bệnh khác gây ảnh hiiởng dến cardial friction rub, electrocardio ngoại lâm m ac. Cơn đau cùa linh Irạng graphic changes, and pericardial effu cọ xát ngoại tâm m ạc, những thay dổi sion with cardiac tamponade and para điện lâm ký, vầ Iràn dịch ngoại tâm mặc doxic pulse are cardinal manifestations kèm chèn ép tim và nhịp mạch nghịch of many forms of acute pericarditis and đều lầ nhữnỊỊ biểu hiện chù yếu cùa will be considered prior to a discussion nhiểu d ạn g viêm ngoại tám m ạc c ấ p và of the most com m on forms of the dis sẽ được bàn đến trước khi th io luân các order. dạng thông thường nhất cùa bệnh. Chest pain is an important but not in Đau ngực lả một triệu chứng quan variable symptom in various forms of trọng nhưng không p h ii lả b ít biến acute pericarditis; it is usually present in trong nhiều dạng viẻm ngoai lâm mạc the acute infectious types and in m any of cấp khác nhau; Iriệu chứng đó thường the forms presumed to be related to hy hiện diện trong các kiểu viêm nhiẻm persensitivity or autoim m unity. Pain is cấp tính và trong nhiểu dang có ihề xem often absent in a slowly developing tu như liên quan đến tình trang quá nhạy berculous postirradiation, neoplastic, or cảm hoặc lự mién dich. Đau thường uremic pericarditis. The pain of pericar không xẩy ra trong các viẻm ngoai tâm ditis is often severe. It is characteristically m ạc do urê huyết, ung thư hoặc Irong retrosternal and left precordial referred v iê m lao p h á t triển c h â m Sáu xa tr|. Con 10 the back and the trapezius ridge. Of đau Irong viêm ngoai tám mac thường ten the pain IS pleuritic consequent to nâng, có d ậ c đ iểm ỏ vùng sau xương iìc 60 - English in Medicine
accompanying pleural inflammation, và nơi trước tim trái lan ra vùng lưng và i.e. sh a rp a nd aggravated by inspira đính cơ thang. Đôi khi cơn đau ở mảng tion, coughing and changes in body po phối do có viêm màng phối kèm theo; sition, b u t som etim es it is a steady, nghĩa là đau nhói và tăng khi híl vào, khi constrictive pain which radiates into ei ho và thay dổi vj trí cơ thể, nhưng đôi khi ther arm or both arms and resembles that of myocardial ischemia; therefore, đó là m ộl cơn dau c o thát, đều đều và lan confusion with m yocardial infarction is common. Characteristically, however, lỏa hoẠc ở một cánh lay hoăc cà hai cánh the pericardial pain may be relieved by lay giống như cơn dau cúa Ihiêu máu cơ sitting up and leaning forward. T he dif lim, do vậy thường gây nhầm lần với nhồi ferentiation of acute myocardial infarc máu cơ lim. Tuy nhiên, cơn đau ngodi tâm tion from acute pericarditis becomes mac có d,Jc điểm là1có thổ giàm bớt do even more perplexing when with acute ngồi lên hoặc cúi người ra trước. Sự khác pericarditis, the serum transaminase biệt của nhói máu cơ tim cấp với viêm and creatine kinase levels rise, pre ngoai lâm mạc cấp đôi khi Irở nên rác rối sumably because of concomitanl in hơn khi kèm viêm ngoại lâm mạc cấp lại volvement ofthe epicardium. However, có hiện tượng lăng các mức transaminase these enzym e elevations, if they occur, huyết ihanh và creatine kinase có lẽ do tác are quile modest, given the extensive động cùng lúc của thượng tâm mạc. Tuy electrocardiographic ST-segment ele vậy, các mức Ung enzym đó nêu xáy ra, vation in pericarditis. đều hầu như không đáng kể, so với hiện tượng (3ng rõ rệt đoạn ST trên điện tâm ký T h e pericardialfriction rub is the most trong bệnh viêm ngoại tâm mạc. important physical sign; it may have up to three c om ponents p er cardiac cycle an d is Tiếng cụ xát ngoại tàm m<tc là dấu high-pitched, scratching, a n d grating; it can sometimes be elicited only when firm hiệu thực thể quan trọng nhâì; và có thể pressure with the diaphragm of the stetho scope is applied to ihe chest wall at the left bao gồm tới ba yếu tốcho mỗi chu kỳ tim, lower sternal border. It is heard most fre tiếng dó thật cao rõ, xột xodt và kêu rít; quently during expiration with the patient dôi khi tiếng dó chỉ đưoc nhận rõ khi ấn in the sitting position, but an independent mạnh màng ống nghe Veto lồng ngưc ớ pleural friction rub may be audible during vùng bờ trái dưới xương ức. Tiếng dó inspiration with the patient leaning for thường được nghe thấy rõ nhất khi thà ra ward or in the left lateral dccubitus posi lúc bệnh nhân ớ tư thê ngồi, nhưng có tion. T h e rub is often inconstant an d thể nghe thây tiếng cọ xát màng phôi transitory, and a loud to-and-fro leathery độc lập Irong khi híl vào lúc bộnh nhân ớ sound may disappear wiihin a few hours, possibly to reappear the following day. iư thê cú i người về phía trước hoác nằm Moderate elevations of the MB nghiêng bên trái. Tiếng cọ xát ihường fraclion of creatine phosphokinase may occur and reflect accom panying không hằng định và thoáng qua, và m ội cpimyocarditis. ám ven g to kiểu m ành da c ọ xỏt xoa l có Ihề biên mất trong vài g iờ đ ế lai có thể lái xuấl hiện váp ngày hôm sau. Có thế thây những mức lãng nhe cúđ phần M B cúa cređline phosphokinase và đ iể u n^y b iế u th| c ó v iê m c ơ tim Ihương lảm m ac kèm iheo. English in M edicine - 61
Section 4 Case h isto ry : W illiam Hudson P h a n 4 Bệnh án: William Hudson Task 1 9 ^ ® Bài làm 1 9 You will h e a r an extract from a c o n s u l Bạn sẽ nghe m ột trích đoạn từ cuộc khám tation with Mr Hudson. The doctor b ệ n h cho ôniỊ Hudson. Bảy r ứ m qua bác has not seen him for seven years. He sĩ không gặp ỏng ta. Bệnh n h á n làm việc h as just retired from th e Post Office. As ồ Bưu điện vừa mới nghi hưu. Bạn vừa you listen, com plete the Present C o m nghe vừa bổ sung vào p h ản lời khai bệnh plaint section of the case notes below. hiện nay đạt trong khung ghi chú dưới đây. SURNAME Hudson FIRST NAMES William Henry MARITAL STATUS AGE (vS SEX M OCCUPATION Retired postmaster PRESENT COMPLAINT HỌ Hudson TÊN William Henry TUOI 65 GIỚI Nam TỈNH TRẠNG HÔN NHÀN NGHỀ N G HIỆP Trướng phòng bưu diện hưu trí LỜI KHAI BỆ N H HIỆN NAY 62 - English in Medicine
Task 20S ® Bài làm 20 Here is an edited version of the c o n Đây là biên bản ghi cuộc khám bệnh. Hãy sultation. Complete the doctor's bổ sung vào những câu hỏi cùa bác sĩ. Rói questions. Then check your answers kiểm tra các câu trả lời cùa bạn dựa Iheo with the recordingand theTapescript. băng ghi ảm và bản dôi thoại. DOCTOR: G o o d afte rn o o n . M r H u d B.S: Chào ông Hudson. Xin mới ngồi. son. Just have a seat. I haven't seen you f o r a l o n g t i m e ........................(1) Lâu I|uá không gảp ông. Thè hỏm brought you here today? nayôngdếncó . (Uvậy? PATIENT: Well, doctor. I've been having these headaches and I've lost a bit B.N: Thưa bác si, tôi mới bi nhức dầu vả of weight. có sụl cản chúi ít. DOCTOR: A n d h o w long ....................(2) B.S: Đã bao l â u ................ (2) cơn nhức the hea d ac hes ...............................(3) Hầu ............. (3) làm ỏng khó bothering you? chịu? PATIENT. W ell, for q u ite a w h ile n ow . B.N: Da, cũng mới đ.ìy Bà xả lôi vừa The wife passed away four m onths qua đời được bốn lliáng. Từ dó lôi ago. I've been feeling d ow n since suy sụp cliúl ít. then. B.S: ......................(4) ông đau chỗ nào DOCTOR: .....................(4) p art o f y our head is affecied? Ir c n đclu? PATIENT: Just here, on th e top . It feels B.N: N gay clây, ủ clinli dầu. Như có môl like a heavy weight pressing down on me. vật nặng đè Irèn dầu lôi. DOCTOR: ...................... (5) they affectcd B.S: ..................... (5) chuyện dó t ó ảnh your eyesight at all? , h ưởngđến ihị lực cùa ông không? B.N: Không, tôi không muốn nói thế. PATIENT: N o , 1 w o u ld n 't say so . B.S: T h ế bcnh ....................(6) làm ông DOCTOR- T h ey .....................(6) m a d e ....................(7) đau ốm? you ...................................... (7) sick? B.N: Không. B.S: Thế ông nói là có sụt cân th ú i íl. PATIENT: N o . ....................(8) ô n g ân có ngo n DOCTOR: N ow , you told m e you've m iệ n g .................... (9) không? lost s o m e w e ig h t.......................... (8) y o u r a p p e t i t e .....................(9) like? B.N: Tôi không thích ăn chút nào cá. B.S: ......................(10) ônp di doi tiên PATIENT: I've b een o f f m y fo o d . DOCTOR: .......................(10) a b o u t y o u r .................(11) vấn (lc chàng? b o w e ls ........................ (11) p ro b le m s ? B .N : K hông, (ôi ho án (oàn b in h thường. PATIENT: N o , I'm q u ite all right. English in Medicine - 63
DOCTOR W h a t ..................... (12) y o u r B.S: Còn <121 tiếu tiện ra w aterw o rk s5 sao? PATIENT W ell, I've b e e n h a v in g p r o b lems getting started and I have to B N: Da, tôi mới bi khó khan và hàng get up two or three tim es at night. đêm phái dây hai ba lẩn. DOCTOR.............................. (13) this ..................... (14 ) o n re c e n t ly ? B.S: ................................. (1 3) chuyện nầy .................... (14) mới gán đây ư? PATIENT N o, I've n o tic e d it g ra d u a lly over the past few m onths. B.N: Không, tôi n h ân thấy mới dần dán xuất hiện vài tháng qua. DOCTOR .....................(1 5 ) p a in w h e n v ou ..................... (1 6 ) w a t e r ’ B.S: ............................. (15) đau khi ông ...................(16) tiểu không? Pa t i e n t N o . B.N: Không. DOCTOR ......................... (1 7 ) yo u ..................... (18) a n y b lo o d ? B.S: .......... (17) ông ................ (18) Pa tie n t N o . có chúi máu không? B.N: Không. Note how the actual c o n s u lta tio n on Nhận xét xem cuộc khám bệnh ghi trong the recording diffe rs s lig h tly fro m this băng ghi âm cỏ khác biệt chút ít như th í version. VVhat d iffe re n c e s can you nào so với bản ghi trên. Bạn n h ận thấy note? T his c o n s u lta tio n c o n tin u e s in những khác biệt nào? Cuộc khám bệnh Unit 3. tiếp tục ỏ Bài 3. 64 - English in Medicine
Unit 3 Bài 3 Examining a patient Khám bệnh nhân Section 1 Giving instructions P h à n 1 Hướng dẫn Task 1 0 ® Bài làm 1 Mr Jam eson (see U nit 2, p. 52) w as ex ô n g Jam eson (xem Bài 2, trang 52) đến amined by a neurologist. Study these để một bác sĩ khoa thân kinh khám bệnh. drawings which show som e of the Nghiên cứu các hình vẽ biểu hiện các movements examined. Predict the or động tác đã được thăm khám. Dự đoán der in which the neurologist exam ined thứ tự theo đó bác sĩ khoa thần kinh thăm her patient by num bering the draw khám bệnh nhân bằng cách đánh sô các ings. Draw ing (e) sh o w s the first h ìn h vẽ. Hình (e) là động tác đâu tiên movement examined. được thăm khám. Now listen to the extract from the n eu Bây giò hãy lắng nghe trích đoạn cuộc rologist's examination and check your khám bệnh cùa bác sĩ khoa thân kinh và predictions. kiểm tra lại các dự đoán của bạn. English in Medicine - 65
b) d) & I L e) f) Language focus 6 Trọng tâm ngôn ngữ 6 Note how the doctor instructs the p a Ghi nhớ cách bác sĩ hướng dẳn cho bệnh tient w hat to do: n h â n phải làm gì: - N o w I ju s t w a n t to steyou s ta n d in g . Bây giờ ô n g hây đúng cho tôi coi. - Could you be n d dow n as far as you ồ n g có th ể cúi người càng thấp càng (ốt dưọc không? can? Giữ ch á c hai dầu gối vầ hai chân. - Keep y o u r k n ee s a n d feet ste a d y . Instructions, especially to change p o Các hướng dan, đặc biệt khi yẽu cáu thay sition or remove clothing, are often đổi tư thê hoặc cỏi quần áo, thường như m ade like this: sau: Ô ng vui lòng cới Irản, duợc chứ? - Would you slip off y o u r to p things, please? Bây giờ tôi m u ô n coi ô n g uOn người ra phia sau. - N o w I would like you to lean b a c k wards. The doctor often prepares the patient Bác sĩ thường chuẩn bị bệnh nh ân cho for the next part of the e x a m in a tio n in phân khám bệnh tiẽp theo như sau: this way: Bây giờ tôi sẽ phái hiện xem điém đau ớ - I'm ju st goinz to find o u t w h e r e th e chổ nào. sore s p o t is. 66 - English in Medicine
Task 2 0 ® Bài làm 2 These drawings show a doctor testing Các h ình vẽ này mô tà công việc bác sĩ a patient's reflexes. Predict the order thử các phân xạ cùa bệnh nhản. Hãy dự in which the reflexes w ere tested by đoán thứ tự theo đó các phản xạ dược thử numbering them. bằng cách đánh số các hình. Now listen to the extract and check Bây giờ hãy lắng nghe trích đoạn và kiểm your predictions. tra lại các dự đoán của bạn. Task 3 ^ Bài làm 3 Using the pictures in Task 2 to help s ử dụng các h ình trong Bài làm 2 để hỗ you. write dow n w hat you w ould say to trợ, hãy viết các hướng dẫn mà bạn sẽ nói a patient to test these reflexes. W hen với b ện h n h ân để thử các phản xạ đó. Khi you have finished, com pare your in làm xong, hãy so sánh các hướng dẫn và structions and com m ents with the lời dấn giải của bạn với băng ghi âm. recording. English in Medicine - 67
Task 4 a a ( s i © Bài làm 4 Instruct a patient to take up the cor Hướng dẫn bệnh nhân giử dũng tư thí dí rect position, prepare him or her for chuẩn bị ông ta/bả ta p h i n xạ và bàn luận these tests, and com m ent on each th ê m vẻ mỗi loại p h à n xạ đó. one. 1 Alternative method of eliciting the ankle jerk Phương p h áp luân p h iên xác rfin li phán xa giât gân gói 2 Reinforcement in eliciting the knee je rk T ă n g lực n h ầ m x á c đ ịn h p h ả n x ạ g iậ l đẩu gối 3 Eliciting the plantar reflex Xác đ ịn h p h á n xạ lò n g b à n c h â n When you have finished, com pare your instructions and com m ents with the reco rdin g. 68 - English in Medicine
Task 5 ^ S ) ® Bài làm 5 The neurologist carries out stretch Bác sĩ khoa thần kinh thực hiện các kiểm tests on Mr Jameson for the sciatic and tra co duỗi đối với ông Jameson để khám posterior tibial nerves and the femoral các dây thần kinh chày sau và dây thân nerve. Complete the gaps in her in kinh đùi. Hãy điền vào chỗ trống trong structions on the next page with the các hướng dẫn cùa bác sĩ ghi ở trang sau help of the drawings. dựa theo các hình vẽ. English in Medicine - 69
DOCTOR W o u ld yo u lik e to g e t o n to BS: Ô ng vui lòng lẻn p i l in g và th e couch a n d ....................... (1) o n ................... (1) n à m ngứa. Tôi sẻ your back, please? Now I'm going cám chân trái và xem ta có Ihể nâng to take your left leg and see how c h â n cao .................... (2). C i ử t h i n g far w e c a n ..................... (2) it. Keep dầu gối. Ổng có dau chút nầo the knee straight. Does chat hurt không? ai all? BN: Dạ, có đau môl chút. MÕI chúi IhAi. Pa t ie n t Yes. ju s t a l it t l e . J u s t s lig h tly . DOCTOR Can 1 do th e sa m e w ith this BS: T ô icó lh ểlàm n h ư v ây v ớ ich ản n ày được chứ? C h ân này giơ cao dược leg? How far will [his one go7 Not bao n h iê íi? Không c a o lám. Bảy giờ, very far. N o w let's see w h at h a p đ ể tôi xom sè ra sao nếu tôi pens if I ...................... (3) y o u r to es ...................... (3) ngược c á c ngón back. c h ả n lại. Pa t ie n t O h , th a t's w o rs e . BN: Ày. cố đau hơn nhiéu. DOCTOR I'm going t o ........................... (4) BS: Tôi sá p sửa .................... (4) dầu gối vour knee. How does that feel? ỏng. Như vậy có sao khỏng? Patient- a little b elter. BN: Có dẻ chịu hơn. DOCTOR: N o w let's see w h a t h a p p e n s BS: Bây giờ thử xem ra sao khi tữi w h e n w e ........................ (5) y o u r .................. ( 5 ) c h â n ỏ n g m ộ t lẩn nữa. leg again. Pa t ie n t T h a t's sore. BN: N hư vây có dau. DOCTOR I'm just g o ing to BS: Tỏi s á p sửa .................... (6) phía dưới .......................(6) b e h in d y o u r knee. PATIENT O h , th a t h u r ts a lo t. đẩu gối ông. DOCTOR W h e r e do es i t .....................(7)? BN: Ổi, dau lám ạ. PATIENT: In m y back. DOCTOR Right. N o w w o u ld you BS: C hồ nào làm .................... (7)? ........................ (8) over o n t o y o u r BN: Chỏ sau lưng. tum m y? Bend your rig h t knee. BS: Bây giờ ông vui lòng ...............(8) H ow does th a t .............................(9)? PATIENT: It's a li t t le b it sore. nằm sấp nhé. G áp đầu gối phải. DOCTOR N o w I'm g oing to N h ư (hê ra sao ................... (9)? ........................ (10) y o u r th ig h off the couch. BN: Có hơi dau một chút. (10) PATIENT O h . th a t re a lly h u rts . BS: Bây giờ tỏi sáp sửa Hùi ông khỏi giường BN: ỗ i đau lám dó! Now listen to the recording to check Báy giờ hãy nghe băng ghi ám để kjềm your answers. tra các cáu trà lời của bạn. 70 - English in Medicine
Task 6 0 ® Bài làm 6 A doctor has been called as an em er Bác sĩ được mời đến khám cáp cứu cho gency to see a 55-year-old m an at m ột bệnh nhân 55 tuổi. nam. tại nhà, có home with a history of high blood pres bệnh sử cao huyết áp và trụy mạch kèm sure who has collapsed with a sudden cơn đau đột ngột vùng giữa ngực lan ra crushing central chest pain radiating to sau lưng và hai chân. Hãy liệt kê những the back an d legs. List w h at you w ould việc bạn sẽ làm khi khám m ột bệnh nhân examine with such a patient. n h u vậy. Listen to the extract and note w hat the Hãy lắng nghe trích đoạn và ghi nhớ doctor examined. n h ữ n g gì bác sĩ đã th ăm khám. Compare your list with the ex a m in a So sánh bản liệt kê cùa bạn với những tions the doctor carried out. việc bác sĩ đã làm khi thăm khám bệnh. Language focus 7 ® Trọng tâm ngôn ngữ 7 Listen to the recording again. N ote Nghe lại băng ghi âm m ột lần nữa. Chú ý how the doctor marks the end of each cách bác sĩ kết thúc mỗi giai đoạn trong stage of the examination. Here are cuộc khám bệnh. Đây là vài phương cách some of the ways he uses: bác sĩ thường dùng: 1 He pauses. Ổng la ngưng lại. 2 He uses expressions such as OK, ô n g ta dùng nhửng cách diễn dại như Được, Tốt, T h ế dấy. Fine, That's it. Ông (a ha thấp giọng nói trong các cách 3 He uses falling intonation on these diẻn đạt dó. expressions. Task 7 ^ Bài làm 7 Turn back to Task 5. U sing only th e Trở lại Bài làm 5. s ứ dụng các biểu dô để diagrams to help you, write dow n hỗ trợ, hãy viết n h ữ n g điều bạn sẽ nói với what you would say to patient w hen bệnh nhân khi thực hiện cuộc khám bệnh making this examination. T hen co m này. Rồi so sá n h câu trả lời của bạn với pare your answer with the Tapescript. bàn đối thoại. English in Medicine - 71
Section 2 Understanding form s P h à n 2 Hỉểu c á c dạng khám bệnh Task 8 Ẽâ Bài làm 8 Study this checklist for the first exam i Nghiên cứu b ản g kiểm tra này dùng cho nation of a patient on attendance at an cuộc kh ám b ện h lần <fiu tiên cho một antenatal clinic. Som e of these exam i b ện h n h ẳ n tại b ệ n h viện tiền sản. Một vài nations are carried out as routine on công việc th ă m k h ám này sẽ được thực subsequent visits. Mark them with a hiện thường lệ trong các lần sau. Đánh tick ( / ) on the checklist. dấu ( / ) n h ũ n g công việc đó trên bảng kiềm tra. THE FIRST EXAMINATION KHÁM LẨN ĐẦU 1. H e ig h t □ Chiẻu cao D 2. W eight □ Cân nâng □ 3 Auscultation of heart and lungs □ Nghe tim và phổi D 4 Exam ination of breasts and nipples o Khám vú và núm vú O 5 Exam ination of urine o Xét nghiệm nước tiểu □ 6 Exam ination of pelvis □ Khám vùng châu D 7. Exam ination of legs D Khám hai chi dưới n 8 Inspection of teeth □ Khám rang □ 9 Estim ation of blood pressure □ Đo huyết áp □ 10 Blood sam p le for blood group □ Lấy máu đ ể lìm nhóm máu □ 11. Blood sam p le for haem oglobin Lấy máu đ ể xác định huyết sác lố □ 12. Blood sam p le for serological test for Lấy máu đ ể xét nghiệm huyếl thanh tìm giang mai ũ syphilis □ Lấy m áu đ ể tìm kháng th ế b ệ n h sởi □ 13 Blood sa m p le for rubella a n tib o d ie s □ Khám bụng đó’d á n h giá kích ihước lử 14 E xam ina tio n of a b d o m e n to as s e s s cung □ size of uterus □ Khám âm đạo và cố tử cung □ 15. Exam ination of vagina and cervix D Now study these extracts from an ob Bây giờ hãy nghiên cứu n h ữ n g trích đoạn stetrician's exam ination of a patient này từ cuộc k h im bện h của bác sĩ sản khoa attending for her 32-week antenatal dối với m ộ t bệnh nh ản đến khám tiên sản appointm ent. M atch each extract to vào tuân lễ t h ứ 32. Ghép mỗi trích đoạn với the num bered examinations on the một công việc khám bệnh đả được đánh sô checklist. For example: trong bảng kiếm tra. VI dụ: 72 - English in Medicine
a. Have you brought your urine sample? _5 Bà có m a n g m ế u n ư ớ c tiế u (ìế n không? ■ 5_ b. Now would you like to sit up and ill Bãy g iờ b<) hAy ngồi dậ y Vcì lôi sẽ do take your blood pressure?.................. h u y ế t ắp .............................. Bây giờ tôi sẽ íấy m áu d ế xét nghiệm c. Now r il take a sample o f blood to check h u y ế t sắc lố. ....................... your haemoglobin..................... d. Have you noticed any swelling o f your Bà có thấy hai m ắl cá chân bị sưng p h ù ankles? ... Let's have a quick look. k h ô n g ỉ ... Đ ế tôi khám x e m sao. e. Now if you'd like to lie down on the Bây giờ bà vui lòng nằm Irên giường cho couch, ril take a look at the baby, m tôi khám thai. Tôi sẽ d o x e m ỉhai nhi cao just measure to see what height it is. bao n h iê u ........................ Task 9 ^ Bài làm 9 Put the extracts above in the order in xếp các trích doạn ỏ trên theo thứ tự mà which you would prefer to carry out bạn muốn thực hiện để tiến hành cuộc these examinations. khám bệnh. Task 10 I Q E I t S ] ® Bài làm 10 Work in pairs. Student A should start. Làm việc theo dôi. Sinh viên A bắt đáu trước. A: Play th e p a r t o f t h e o b s te tr ic i a n . The card below shows the Findings A: Đóng vai bác sĩ sân khoa. Bảng dưới on examination of a patient at đây cho thấy những ghi nhận khi tending for her 32-week ap p o in t th ăm khám m ộ t sản phụ ở tuần lễ thứ ment. Base your com m ents to the 32. Dựa trên n h ữ n g ghi n h ậ n này, bạn patient on these findings. hãy hướng dẫn sản phụ. B: Play th e p a r t o f t h e p a t ie n t . You a re B: Đóng vai bệnh nhân. Bạn đang dược attending for a 32-week ap p o in t th ăm khám theo hẹn ở tuần lễ thứ 32. m ent. Ask about anything the d o c Hãy hỏi bất kỳ điêu gì bác sĩ nói mà tor says which you do not bạn không hiểu. Hỏi bất kỳ điêu gì understand. Ask about anything trên bảng mà bạn không hiểu. on the card which you do not u n derstand. English in Medicine - 73
74 - English in Medicine
W hen you have com pleted your role- Khi bạn đã hoàn tất việc đóng vai. hãy so play, com pare your version with the sá n h bảng diễn đạt cùa bạn với bàn ghi recorded consultation. âm cuộc khám bệnh. English in Medicine - 75
Section 3 Reading skills: Using a pharmacology reference P h à n 3 Kỷ nãng đọc: sử dụng tài liệu tham khảo dược lý Task 11 Q ằ Bài làm 11 Using the prescribing information on s ử dụng các thông tin trong toa thuốc i pages 77-84, choose the m ost ap p ro trang 77-84, háy lựa chọn loại kháng linh priate antibiotic for these patients. thích hợp n h í t cho các b ệ n h n h ân saudằy. Bé trai 4 tuổi bị viêm m ả n g náo do|M 1. A 4-year-old boy w ith m e n in g itis cẩu. Bé bi clj ứng với penicillin. due to pneumococcus. He is aller gic to penicillin. ô n g già 67 tuổi có tiển sử viêm phếquin m ãn, nay bi viêm phổi. Vi khuẩn gây 2. A 67-year-old m a n w ith a h isto ry b ệnh kháng với tetracycline. of chronic bronchitis now suffer ing from pneum onia The causa Phụ nữ 27 tuổi có n h iễ m trùng dường tiết tive organism is resistant to niệu ỏ đầu (hai kỳ. tetracycline. Bé gái 4 tuổi có viêm khớp nhiẻm trùng do haemophilus influenzae. 3. A 27-year-old w o m a n w ith u r in a ry Thanh niên 18 tuổi dã đ o an chi trái đ Irên tracc infection in early pregnancy. đẩu gối do Mi nạn giao Ihông. 4. A 4-year-old girl w ith sep tic arthri Phụ nơ 50 tuổi, có viêm nội tâm mạc cho tis due to haem ophilus influenzae. liên cẩu viriđans. Bé gái 13 tuổi bị trứng cá sùi làm biến 5 An 18-year-old man w ith left leg dạng mặt. amputation above the knee follow Bé trai 8 tuổi bị viêm a m iđ a n do liên cẳu ing a road traffic accident. tan huyết p. 6. A 50-year-old w o m a n w ith e n d o Đàn ỏng 43 tuổi làm nghé b án sữa bi carditis caused by strep, viridans. bệnh sốt hổi quy. Bé trai 4 tuổi chưa 7. A 13-year-old girl w ith disfig u rin g được miẻn dịch có acne. em Irai ruột 2 tuổi 8. An 8-year-old boy w ith to n sillitis due to (3-haemolytic streptococ bị bệnh ho gà. cus. 9. A 43-year-old d a iry m a n w ith brucellosis. 10. A 4-year-old u n i m m u n i s e d sibling of a 2-year-old boy with whooping cough. 76 ■ English in Medicine
CEFUROXIME Chi định: xem mục Cefaclor; dự phòng ngoai khoa; lác đông mạnh hơn chống Initiations: see under Cefaclor; surgical H aemophilus influenzae và Neisseria prophylaxis; m ore active against Hae gonorrhoeae mophilus influenzae and Neiiieria gonor rhoeat Chú Ỷ- Chống chỉ định - Tác độngphụ: Cautions; Contra indications; Side-tffecls: xem mục Cefaclor see under Cefaclor Liều lượng: ưó’ng(nhưcefuroxime axetil) Dose: by mouth (as cefuroxime axctil), 250 mghai lần hàng ngày trong đa sốcác 250 mg twice daily in most infections nhiễm khuẩn kể cà các nhiễm khuẩn including mild to moderate lower Irung bình clến nhẹ của dường hô hấp respiratory-tract infections (e.g. b ro n dưới (ví dụ viêm phế quản); liều gấp đôi chitis); doubled for m ore severe lower cho các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới respiratory-tracl infections or if pneu hoỉc nếu có nghi ngờ viêm phối. Nhiẻm monia suspected. Urinary-tract infec khuẩn đường niệu, 125 mg hai lần hàng tion, 125 mg twice daily, doubled in ngày, liềugấpdôi cho viêm bểthận-lhân pyelonephritis Bệnh lậu, một liều độc nhât 1g Gonorrhoea, 1 g as a single dose TRỂ EM trên ba tháng 125 mg hai lần C H IL D over 3 months, 125 m g twice hàng ngày, khi cẩn thiẽì dùng liều gấp daily, if necessary doubled in child đôi cho trẻ trên hai luối bị viêm tai giữa over 2 years with otitis m edia Tiêm bÁp hoặc tiêm tinh mạch hoặc By intramuscular injection or intravenous truyền (lịch. 7 5 0 m g cho m ỗi 6 -8 giờ; injection or infusion, 750 m g every 6-8 • 1,5 g cho 6-8 giờ Irong các nhiễm khuẩn hours; 1.5 g every 6-8 hours in severe infections; single doses over 750 mg in nặng; các liều độc nhất trên 7 5 0 m g vào travenous route only tĩnh mạch là đủ CHILD usual dose 60 m g/kg daily (range 30-100 mg/kg daily) in 3-4 di TRẺ EM: liều thường dùng 60 mg/kg mỗi vided doses (2-3 divided doses in n eo ngày (phạm vi 30-100 mg/kg mỗi ngày) nates) phân chia trong 3-4 liều lượng Ip hản chia trong 2-3 liều lượngởlrẻ sơsinh) Gonorrhoea, 1.5 g as a single dose by intramuscular injection (divided be Bệnh lậu, liều lượng độc nhất 1,5g tiêm tween 2 sites) báp (chia giửa hai địa điếm) Surgical prophylaxis, 1.5 g by intrave Dự phòng ngoại khoa, 1,5 g tiêm tĩnh nous injection at induction; may be mạch gây càm ứng, có thể bổ sung 750 mg supplemented with 750 m g intram us (iêm báp sau đó 8 và 16 giờ (các phẵu cularly 8 and 16 hours later (ab thuật vùng bụng, vùng chậu và chính dominal, pelvic, and orthopaedic hình) hoặc tiêm bắp tiếp theo với liều operations) or followed by 750 m g in 750 mg, cho mỏi 8 giờ. trong 24-48 giờ tramuscularly every 8 hours for fur sau đó (các phẫu Ihuậl tim, phổi, thưc ther 24-48 hours (cardiac, pulmonary, quán và mạch máu) oesophageal, and vascular operations) English in Medicine - 77
Meningitis, 3 g intravenously every 8 Viêm màng náo. 3 g lièm lĩnh m tchđ hours; mổi thời (loện 8 giờ; C H IL D , 200-240 m g /k g daily (in 3-4 TRẺ EM 2 0 0 -2 4 0 mg/kg rrvAi ngiy divided doses) reduced to 100 m g/kg (trong 3-4 liẻu dược p h â n chia) và giám dailv after 3 days or on clinical im còn 100 mg/kg mỏi n g ày SdU 3 ngây provem ent; NKONATF., 100 m g /k g h o ậc sau khi có liến triến lảm sàng khi daily reduced lo 50 mg/kg daily q u an ; TRE s ơ SINH 100 rng/kg mỉi ngày và gi.im còn 50 mg/Vg mổi ngày BEN z YLPENICILLIN C hì định: nhiẻm khuẩn vùng họng, viêm tai giữa, viêm nội lâm m a r liên ciu (Penicillin G) khuấn, viẻm m àng náo do náo citt\\ Indications: th ro at infections, otitis m e khuấn, viẻm phổi (xem báng II; dư phòng khi đoạn chi dia, streptococcal endocarditis, menin gococcal meningitis, pneum onia (see Chú ỷ: bệnh sử dị ứng; rối loan thỉn; tabic 1); p ro p h y la x is in lim b am p u ta - lion lác dộng tương hỗ: Phụ lục 1 (penicil Cautions: history of allergy; renal im lin) pairment: Chống chì định: quá nh ay cám vđi interactions: Appendix 1 (penicil lins) penicillin Tác đ ộ n g p h ụ : phàn ứng nhệy cim Contra-indications: penicillin hyper sensitivity gồm: m ấ n ngứa, sốl, đ a u khớp; phù mạch; giảm bach cẩu vằ tiếu cầu thoáng Side-effecti: sensitivity reactions includ qua; sốc phán vệ ở các bệnh nhân quá ing urticaria, fever, joint pains; angioe- nhay cảm; tiêu cháy sau khi uống thuốc dema; transienl leucopenia and ihmmbocvtopenia; anaphylactic shock Liều lượng: liê m bắp hoẠc tiêm lĩnh in hypersensitive patients; d ia r r h o e a af- m ạch chậm hoặc truyền dịch, 1,2 g u*r a d m in is tratio n b y m o u t h h à n g ngày p h â n c h ia trong 4 liều lượng, nêu c ẩ n t.lng liểu tđi 2,4 g h ằ n g ngày Dose: by intramuscular or by slow intrave hoặc nhiểu hơn (xem Ihêm trang sau); nous injection or by infusion, 1.2 g daily in TRẺ THIỀU T H Á N G vầ TRẺ s ơ SINH, 4 divided doses, increased if necessary 50 mg/kg hàng ngày phân chia trong 2 10 2.4 g daily or m o re (see also below); liẻu lượng; TRẺ EM 1-4 lu án. 75 mg/kg PREMATURE INFANT and NEO h ầ n g ngày p h â n chia trong 3 liẻu lượng; NATE, 50 m g/kg daily in 2 divided TRẺ EM 1 l h á n g - 1 2 tuổi. 100 mg/kg doses; IN F A N T 1-4 weeks, 75 m g /k g h àn g ngầy p h â n chia trong 4 liéu lượng daily in 3 divided doses; C H IL D 1 (liều c a o hơn có ih é dược SỪ d u n g xem month-12 years, 100 m g/k g daily in 4 ihẽm trang sau) divided doses (higher doses may be re quired, see also below) 78 - English in Medicine
Baclcrial endocarditis, by slow intrave Viêm nôi lâm mạc vi khuẩn, liêm tĩnh nous injection or by infusion, 7.2 g daily in mộch chậm hoặc truyérì dịch, 7,2 g 4-6 divided doses phân chia Irong 4-6 liều lượng Meningococcal meningitis, by slow intra Viêm máng não do não cầu khuân, liêm venous injection or by infiuion, 2.4 g every tĩnh m ạch chậm hoẠc Iruyérì clịch 2 A g 4-6 hours; PREM A TURE INFANT cho mỗi lliời đoan 4-6 giờ; TRẺ THIỀU and N E O N A T E , 100 m g/kg daily in 2 THÁNG và Sơ SINH 100 mg/kg hàng divided doses; IN F A N T 1-4 weeks, ngày phân chia trong 2 liều lượng; TRẺ 150 m g/kg daily in 3 divided doses; EM 1-4 tuấn, 1SO m gA g h àn g ngày CHILD 1 month-12 years. 180-300 p h à n chid Irong i liều lượng; TRẺ EM 1 mg/kg daily in 4 divided doses tháng-12 tuối, 180-300 mg/kg hdng ngày phân chia trong 4 liều lương Important. If meningococcal disease Q uan trọng. Nếu nghi ngờ bệnh não IS suspected general practitioners are Cầu khuẩn, cần có lời khuyên cúa bác sĩ advised to give a single injection ofben- tống quát d ế liêm môt liều benzylpeni- zylpenicillin by intramuscular or by in cillin. liêm báp hoác liêm lĩnh nidch travenous injection before transporting Irước khi khán cáp chuyến bệnh nhãn the palient urgently to hospital. Suit dến bệnh viện. C<íc liều lượng thích hợp able doses arc: A D U L T 1.2 g; IN F A N T là: NGƯỜI LỚN 1,2 g; TRẺ EM 300 mg; 300 mg; C H IL D 1-9 years 600 mg, 10 TRẺ EM 1-9 tuổi 600 mg, 10 luối và lớn years and over as for adult hơn dùng liều lượng như người lớn Prophylaxis in limb amputation, section Dự phòng Irong đoạn chi. phần 5.1, bâng 5.1, table 2 2 By intrathecal injection, n o t re c o m Tiêm trongốngtùy, khôngđược sửdụng mended AM PICILLIN C h i đ ịn h: N h iễ m khuẩn đường niêu, Indications: urinary-tract infections, oti viêm tai giữa, viêm xoang, viêm phê tis media, sinusitis, chronic bronchitis, quản mãn, nhiẻm salmonella, bệnh lậu invasive salmonellosis, gonorrhoea C h ú ý: b ện h sử dị ứng; rối loạn thận; vết Cautions: history of allergy ; renal impair hồng ban Ihường g ặ p trong sốt hach. ment; erythematous rashes com m on in bộnh bach huyết limphô mãn. và nghi glandular fever, chronic lymphatic leu ngờ nhiễm HIV; kaemia, and possibly HIV infection; tác động tương hỗ: Phụ luc 1 (penicillin) interactions: Appendix 1 (penicillins) C hông chì định: quá nhạy cảm với Contra-indứalions: penicillin hypersen penicillin sitivity Tác động phụ: buồn nôn, tiêu chày; vêt Side-efftcU: nausea, diarrhoea; rashes ban (điều trị không liên lục); hãn hữu, (discontinue treatment); rarely, anti- viêm đại Iràng do kết hợp kháng sinh, biolic-associatcd colitis; see also under xem thêm mục Benzylpenicillin (phẩn Bcnzylpenicillin (section 5.1.1.1) 5.1.1.1) English in Medicine - 79
Dose: by mouth, 0.25-1 g every 6 hours, at Liếu lượng: uổng 0,25-1 g cho mối thời least 30 minutes before food Gonorrhoea, 2-3.5 g as a single dose đoạn 6 giờ, (I nhấl 30 phút trước khi ỉ n with probenecid 1 g Urinary-tract infections, 500 mg every Bệnh lâu, 2-3,5 glrongmộc liéuduy nhít 8 hours kèm probenecid 1g By intramuscular injection or intravenous Nhiểm khuấn dường niệu, 500 mg cho injection or infusion, 500 m g every 4-6 . mỏi thời đoạn 8 giờ hours; higher doses in meningitis Tiêm bắp hoặc tiêm tinh m ích hoịc C H IL D under 10 years, any route, half truyền dịch, 500 mg cho mỗi Ihời dotn adull dose 4-6 giờ; liẻu lượng cao hơn irong bệnh viẻm màng n.1o TRẺ EM dưới 10 tuổi, liẻu luong b in j nửa liều của người Iđn, theo mọi cáchỉừ dụng ERYTHROMYCIN C hì định: Thay th ế penicillin à nhửng bệnh nhân q u í nhạy cám; viôm ruột do Indứations: alternative to penicillin in campylobacter, viêm phổi, bệnh của hypersensitive patients; campylobacter “linh lẽ dương\", giang mai, viêm niệu enteritis, pneumonia, legionnaires' dis đạo không do lậu cầu khuẩn, viêm luyến ease, syphilis, non-gonococcal urethri tiền lập mẩn, bệnh ac n e vulgaris (xem tis. chronic prostatitis, acne vulgaris phẩn 13.6); phòng bệnh bach háu và ho (see section 13.6); d ip h th e r i a and whooping cough prophylaxis Cautions: hepatic and renal impairment; eà prolongation of Q T interval (ventricu lar tachycardia reported); porphyria Chú ý: rôì loạn thận và gan; khoảng (see section 9.8.2); pregnancy (not cách QT kéo (lài (nhịp nhanh tâm thít known to be harmful) and breastfeed được ghi nhận); porphyr niệu (xem ing (only small amounts in milk); i n te r phần 9.8.2); mang thai (không rỗ gây actions: Appendix 1 (erythromycin tác hại) và cho con bú (chỉ có luợng nhỏ and other macrolides) trong sữa); tá c d ộn g tương sỗ: Phụ lục 1 (erythromycin và các macrolide khác) Arrhythmias. Avoid concomitant admi nistration with astemizole or terfena- Loạn nhịp tim. Tránh dùng dáng thời dine, see pp. 139-40 also avoid with với astemizole hoặc terfenadine, xem cisapride [other interactions, A ppen Irang 139-40, cũng tránh VỚI cisapride [tác động (Ương hỗ khác, Phụ lục 1| d ix 1] C hống ch ì định: estolate bi chống chi Contra-indications: estolate contra-indi- đinh trong bệnh gan cated in liver disease 80 - English in Medicine
Side-ejfects: nau.sca. vomiting, a b d o m i Tác đ ộ n g p h ụ : buồn nôn, ói, khó chiu nal discomfort, diarrhoea (antibiotic- vùng bung, liêu ch áy (viêm tldi (làng do associated colitis reported): urticaria, kết hợp kháng sinh đả được ghi nhân); rashes and other allergic reactions; re m ấn ngứa; vết ban và các phẩn ứng di versible hearing loss reported after ứng k h á c ; m ấ t th ín h lực như ng kh ả hổi large doses; cholcstalic jaundicc and đã được ghi nh ân sau dùng những liều cardiac effects (including chest pain lương lớn, v à n g da n h iễ m m âl và lác and arrhythmias) also reported độ n g lới tim cũng được ghi nh án (bao gồ m d a u vùng ng'Jc và loan n h |p tim ) Dose: by moutli, A D U L T a n d C H I L D over 8 years. 250-500 mg every 6 hours L iế u lư ợ n g : u ố n iị, N G Ư Ờ I L Ớ N và TRE- or 0 .5 -lg every 12 h o u rs (see notes above); up to 4 g daily in severe infec E M trên 8 tuổi. 2 5 0 -3 0 0 mg cho mổi tions; C H ILD up lo 2 years 125 mg every 6 hours, 2-8 years 250 m g every 6 Ihời đ o an 6 giờ h o ặ c 0 ,5 -1 g cho m ói hours, doses doubled for severe infec Ihời đo ạn 12 giờ (x em ghi chú Irẽn đây): tions cho lới 4 g hàng ngày (rong các bệnh n h iẻ m kh uẩn nặng; TR Ẻ E M lới 2 luối Acne, see section 13.6 1 25 m g cho m ỗi Ihời đoan 6 giờ, trẻ 2 -8 Early syphilis, 500 mg 4 times daily for tuổi dùng 250 mg cho mỗi thời doan (> 14 days By intravtnous infusion, A D U L T and giờ, liê u lương g ấ p đ ô i tron g c á r n h iễ m C H ILD severe infections, 50 m g/kg khuẩn nậng. daily by continuous infusion or in d i vided doses every 6 hours; mild infec Acne, xem phần 13.6 tions (oral treatm ent not possible), 25 mg/kg daily G ia n g m ai giai doan sớm, 5 0 0 mg 4 lần hàng ngày Irong 14 ngày Truyền (lịch lĩn h m a ch, N G Ư Ờ I LỚN và TRẺ EM nhiễm khuấn năng 50 mg/kg hàng ngày qua truyền dịch liên tụchoàc c h ia thành n h iề u liề u trong m ỗi thời doan 6 giờ, n h iễ m khuẩn nhẹ (khi không thế điều trị bằng cách uống) 25 m g/kg hàng ngày English in Medicine - 81
GF.NTAM ICIN C hỉ định: Nhiẻm trùng huyếl và nhiẬm Indications: septicaemia and neonatal trùng sơ sinh; viém mảng náo và câc nhiẻm khuẩn hệ thán kinh Irung uwig; sepsis; meningitis and other CNS infec nhiẻm khuấn đường m^t, viẽm bế thin - tions; biliary-tract infection, acute pye thân cấp hoậc viẻm tuyến liền lập. viêm lonephritis or prostatitis, endocarditis nội tâm mạc do liên cáu khuin vindnm caused by Strep, viridansox Strep, faecahi và liên cầu khuẩn (aecalis (vđi mộ* (with a penicillin); pneu m o n ia in hospi penicillin); viêm phổi đ bệnh nhân dang tal patients, adjunct in listerial m eningi nằm viện, phụ thêm Irong viém ming tis (section 5.1, table 1) náo do listeria (phẩn 5.1 b i n g 1) Cautions: renal im pairment, infants and Chú ỷ: rối loan thận, Irẻ nhỏ và lớn han elderly (adjust dose and m onitor renal, (điểu chính liều luợng và kiém Ira chức auditory and vestibular function to nang thận, thính giác và lién đình cùng gether with plasma gentamicin concen- với nổng độ geniamicin huyếi lương); irations); avoid prolonged use; see also tránh sử dung kéo dài, xem ihém ghi notes above; interactions: Appendix 1 chú trên đây; tá c d ộ n g tưởng hỗ: Phụ luc (aminoglycosides) 1 (aminoglycosides) Contra-indừations: pregnancy, m yas C hống ch ì định: mang thai, nhược co thenia gravis nặng Side-effects: vestibular and auditory Tác đ ộ n g p h ụ : lổn thương liền đình và damage, nephrotoxicity; rarely, hypo- magnesaemia on prolonged therapy, th ín h g iá c , n h iể m đ ộ c Ih â n ; h ả n hữu. antibiotic-associated colitis; see also notes above giám Ihiểu magnesium huyết khi diéu tri kéo dài, viêm đai Irầng kết hợp kháng Dose: by intramuscular or by slow intrave sinh; xem thủm ghi chú trên đây nous injection over at least 3 minutes or by intravenous infusion, 2-5 m g /k g daily (in Liều lượng: tiêm bắp hoặc tié m lĩnh divided doses every 8 hours) see also m ạch ch Am ít nhái Irên 3 phút hoặc notes above; reduce dose and measure truyền dịch tình mạch 2-5 mg/kg hằng plasma concentrations in renal im ngầy (phân chia trong nhiểu liéu lượng pairment cho mỗi 8 giờ) xem thêm ghi chú đ trên, giẩm liều lượng và đo náng dô huyếl C H IL D up to 2 weeks, 3 m g /k g every 12 tương Irong rối loan ihân hours; 2 weeks-12 years, 2 mg/kg every 8 hours TRẺ EM tới 2 tuẩn tuổi 3 mg/Vg trong mỗi By mtrathical injection, 1 m g daily (in thời đ o ạ n 1 2 t;iờ, 2 lu ẩn đ ế n 1 2 tuổi 2 creased if necessary to 5 mg daily), with 2-4 m g/k g daily by intramuscular mg/kg cho mỏi thời đoạn 8 giờ injection (in divided doses every 8 hours) Tiêm trong ổng tùy, 1mg hảng ngằy (nếu c ẩ n , táng tới s m g h àn g ngày) vđi 2-4 mg/kg hầng ngầy. qua tiém bđp (phân chia trong nhiổu liều lượng cho 8 giờ) 82 - English in Medicine
TETRACYCLINE Chì định: cơn bộc phái của viêm phế q u án m â n ; n h iẻm Brucella (xem c á t tihi Indications: exacerbations of chronic chú Irên dAy), n h iẻm chlamytlid, my< n- bronchitis; brucellosis (sec also notes plasnia vả ricketlsia; tràn d|ch mdn^ above), chlamydia, mycoplasma, and phổi rlo ung ihư hoâc xu grirr t*cne vul- rickctlsia, pleural effusions due to m a £dri!> Ixem p h ầ n 1 3.6) lignancy or cirrhosis; acnc vulgaris (sec- section 13.6) Chú ý: rối loan gan (lr<$nh sứdung đường lĩnh mựch); rôí loạn Ihân (xem phu lụr Cautions: hepatic impairment (avoid in 3); hiếm gây nhdy cám ánh sáng; tác travenous administration); renal im dộng tương hỗ: 1'hụ lục 1 (tetracyclines) pairment (sec Appendix 3); rarely causcs photosensitivity; interactions: C h ô n g c h ỉ địn h : rối lũcin th ân U e m Phu Appendix 1 (tetracyclines) lục 3), m<\\ng lhai V«\\ cho con bú (xem ihêm các Phu lục 4 vỏ 5), Irẻ em dưới 12 Contra-indicatioiu: renal impairment tuổi. lupus ban đó toàn thân (.see A p p e n d ix 3), p r e g n a n c y a n d breast-feeding (see also Appendixes 4 rá c động phụ: buồn nôn, ói, liêu cháy; and 5), children u n der 12 years of age, hồng b<»n (ngưng diều Irị), nhức đầu và syslcmic lupus erythcmaiosus rối lo<jn thị giác có ihế biếu hiộn lãng cip Side-eJJects: nausea, vomiting, d ia rrh o e a ; lực nộ i sọ là n h tín h ; n h iễ m (lộ c gđn, erythema (discontinue Ircalmcnl); head ache and visual disturbances may indi viêm tuy và viêm đại tràng kếl hợp calc benign intracranial hypertension; kháng sinh dã dược ihông báo hcpatoxicity, antibiotic-associaled pan Liều lượng: uống 250 mg trong mồi thời creatitis and colitis reported đ o an t) giờ, Irong ưường hợp nhiễm khuán nẠng, U ng lới 500 mg trong mỏi Dose: by mouth, 250 m g every 6 hours, in (hời đo<jn b-8 giờ, creased in severe infections 10 500 mg every 6-8 hours Acne, xem phần 13.b Acne, see section 13.6 G iang mai giai doạn 1,2 h o íc liém ấn 500 mg Irong mỗi thời dodn b giơ Irong Primary, secondary, or latcnl syphilis, 15 ngày 500 mg every 6 hours for 15 days V iê m niộu da o không do lâu cẩu khuẩn, Non-gonococcal urethritis. 500 mg 5 0 0 m g trong m ỗi thùi dodn b giờ Irong every 6 hours for 7-14 days (21 days if failure or relapse following ihc first 7-14 n g ày (21 ngày nếu thất bại hodc tcíi coursc) phái liếp Sdu lấn đầu) Counselling: Tablets or cap.sulcs should bo swallowed whole with plenty ol fluid K h u y ê n cá o : Thuốc viên hoảc Ihuôi while silting or standing n ó n c ó Ihế n u ố i u ố n g VỚI n h iổ u nư ớ c khi By intravenous infusion, 500 mg every 12 ngồi hu^c dứng hours; max. 2 g daily Truyên (lịch linh m jc /i:500 mg Irong mồi thời d o a n 12 giờ; lối d a 2 g h à n g ngày English in Medicine - 83
PHENOXYMETHYLPENICILLIN (Penicillin V) CM định: viom am id an . v iê m tai gito. Indications: tonsillitis, otitis media, erysi viêm quáng; sốt thấp vả dự phòng pelas; rheumatic fever and pneum ococ cal infection prophylaxis (see table 2) n h iẻ m p h ế c ẩ u khuẩn (x em b in g 2) Cautions; Contra-indications; Side- Chú ỷ - Chóng chì định - T ie động effects: see under Benzylpenicillin; interactions: Appendix 1 (penicillins) phụ: xcm mục Benzylpenicillin. tic dộng tương hỗ: Phụ lục 1 (penicillin) Dose: 500 mg every 6 hours increased to Liều lượng: 500 mg hàn g ngày, (rong 750 mg every 6 hours in severe infpc- mỏi ihời đoạn 6 giờ, tang tđi 750 mg tions; CHILD , every 6 hours, up to 1 Irong mỗi (> giờ khi có nhiẻm khuỉn year 62.5 mg, 1-5 years 125 mg, 6-12 nậng; TRẺ FĨM tđi 1 nâm tuổi, 62,5 mg years 250 mg trong mỗi thời đoan 6 giờ - TRỂ EM1-S tuối 125 mg - TRỀ EM 6-1 2 tuổi 250mg Rheumatic fever and pneumococcal infection prophylaxis, section 5.1, Sốt t h í p và dự phòng nhiẻm phế cíu table 2 khuẩn, phẩn 5.1. bẳng 2 Section 4 Case history: W illia m Hudson P h ần 4 Bệnh án: William Hudson Task 12 ca Bài làm 1 2 Study these case notes from Mr H ud Nghiên cúu n h ữ n g ghi chú từ cuộc khám son's consultation, part of which you b ệ n h cho ông Hudson, bạn đã học một s tu d i e d in U n it 2, S e c tio n 4. T ry to p h ần dó à Bài 2, P h ân 4. Hãy tim hiếu work out the m eanings of the circled nghĩa của các chữ viết tắt được khoanh abbreviations. Refer to A ppendix 2 for tròn. T h am khảo Phụ lục 2 để hỗ trợ. help. 84 - English in Medicine
SU R N A M E Hudson FIRST N A M ES W illia m Henry AGE 65 SEX M MARITAL ST A T U S w O C C U PA T IO N Retired postm aster P R E SE N T COM PLAINT H ea d a ch es for 4 m ths. W t loss. H ea d a ch es feel \"like a h eavy weight\". N o nausea or visual sym ptom s. N o appetite. D ifi. starting to Nocturia x3. O /E G eneral C on dition ENT R S chest clear CVS p 110/ . irreg. © Bpl6X o 5 © G IS /m in (ấ b d ọ ĩ) NAỮ GUS (jx r) prostate m oderately enlarged CNS (NAD) IMMEDIATE P A S T H ISTO R Y POINTS OF NOTE W ife d ie d ( 7 / 12/ a g o o f ( c T ) ovary. IN V E ST IG A T IO N S English in Medicine - 85
HỌ Hudson TÊN William Henry TUổl 65 GIỚI Nnm TỈNH TRẠNG HỔN NHÀN Góa vợ NGHỂ N G H IỆ P Trưởng ph ò n g bưu điện hưu trí LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y Nhức đ á u 4 tháng nay. Syt c ân . Nhức d iu \"náng như Heo H á'. K hông buổn nõn hoác triêu ch ứ n g Ihị g iá c . Ãn không ngon. ( t Ịọ u l i ẹ rT) k h ó . f ) i tiề u d é m 3 lá n . THĂM KHÁM T ổn g trạng T.M .H Ọ N G ph ổi tronn H .H Ã P T.M ẠCH M ach 110/phúl không dều HUVÊT ÁP (^ fie n g t im ') 1,11 T.HÓA( b ^ J ) KHỔNG PHẢT HIÊN BẤT THƯỜNG N .D Ụ C (^ ũ T h ả u m on^> luyến liền lập lo vừa T.K INH C k H P N G p h á t h i ệ n b ấ t t h ư ờ n g ^ TIỀN SỬ G ẨN ĐÂY XÉT NGHIỆM 86 - English in Medicine
Task 13 ^ [ s i ® Bài làm 13 The case notes record the doctor's Những ghi chú dưới đáy được ghi âm từ findings on examination. Write down những nhận xét của bác sĩ khi khám what you would say to Mr Hudson bệnh. Bạn hãy viết những gì sẻ nói với when carrying out this examination. ông Hudson trong khi khám bệnh. Sau Then listen to the recording to co m đó, nghe băng ghi âm để so sánh với trả pare your answer. lời cùa bạn. Task 14 ^ Bài làm 1 4 You decide to refer Mr H udson for fur Bạn quyết định giới thiệu ông Hudson ther treatm ent. T he su rg eo n is Mr đến nơi điều trị khác. Bác sĩ phẫu thuật là Fielding. Write a letter to him outlin ông Fielding. Bạn hãy viết thư cho bác sĩ ing Mr H udson's problems. Use the phẫu thuật để lược kể vé tình trạng cùa form below. W hen you have finished, ông Hudson. Dùng m ẫu dưới đây. Khi viêt c o m p a r e y o u r version w ith th e Key. xong, bạn hãy so sánh bài viết với thư The case of Mr H udson continues in m ẫu ở phần Giải đáp. Trường hợp cùa ông Unit 4. Hudson lại tiếp tục ở Bài 4. English in Medicine - 87
Hospital use Day Hospital Date No. Only Clinic Time GP112 Ambulane* |y»«| [No| REQUEST FOR OUT-fATiarr CONSULTA T M (VS) Required Slttlng/Streteh«r Hospital .............................. D a te ............... It Required QC1 PARTICULARS OF PATIENT Please arrange for this patient 10 attend th e .......... clinic ot O r/M r. IN BLOCK LETTERS PLEASE Patient’s S u rn a m e .............................................. Mstoan Sum am a First N am es. S lng lo /M arn ed /W ldow w V O lher Address ...... Oale ol Birth................................ Patient's Occupation ............... Postal Code ................... Telephone N u m b e r............... Has the patient attended hospital belore: Y E S /N O ? If \"Y E S ' please slate: A ddK M «*d Tm ^ iw Number 0 Nam e of H o s p ita l................................................................... MEDtCAUOEMTAL PRACTITIONER Year ol Attendance ................. Hospital No................. If the patient's nam e and/or address has/have changed since then please give details PtolU U M ru O M f f U m p I would be grateful lor your opinion and advice on the above named patient. A bnaf outline ol history, symptoms and signs IS given below: Diagnosis/provisional diagnosis ....................................... NO- (if known) Presem drug treatment and potential special hazards: Relevant X-rays available Irom: .................................... Signature 88 - English in Medicine
Dánh cho Thó Bènh viên BS bênh viộn Lâm sâng Ngáy Giờ Số tống quát 112 Ghé/cáng VẺU CẤU khAm Bệnh nhAn ngoại trú Khlm Co Cấp cửu KhOng X_ Bệnh viộn N gày ............ ĩ1 Vú lổng xíp bịnh nhân n iy th im khám ...................... Khoa của bác SĨ/Ang Ho bệnh nhân .................................................................... Họ (nhũ danh).................................. ẳi Độc thân/Có gia dlnh/Góa/Tinh Irạng Tén bệnh nhân .................................................................. khác ®o Địa c h l ..................................................... ........................... Ngày sinh .......................................... Nghi nghiệp....................................... •<5 o* M ỉ biAi diện ................. SỔ ăiịn thoại............................ Bệnh nhân đi dên khám bệnh IruOc đây: CCVKHÔNG. Tên. dĩa chl. s6 diện thoại cùa 5I oZ BẢC s i tống QUAĩ Y/NHA KHOA Nếu \"CÚ\". VUI lủng ghi rô. 5 <0 Tền bệnh viện .................................................................... So *5 Nỉm dín khám ............... Bệnh viện s6 .......................... ọĩ Níu lén vì/h oỉc dĩa chl bệnh nhân lừ dó dã thay đổi, xin ghi chi tiít: Is X z Vui lòng dùng con dáu cao su TAi xin cìm an v í ỷ kiến và lúí khuyín cùa Ngải li(n quan dín bệnh nhân cỏ lén trên dây. Ouỡi dây lả tóm l i t bệnh sử. trtyu chứng v ì d íu hiệu cùa bệnh nhân: Chẩn doán/chấn đoán Um thời: ...................... Thudc diếu (rị hiện nay và những biín đối khả nâng dặc biệt: ................................. Phim x-quang có giá tri từ ........................................................................... Sỗ (níu biết) Chữ ký .................................................. English in Medicine - 89
Unit 4 Bài 4 Special examinations Thảm khám độc biệt F '^ f ty-Ỉ.K Ỉ-ỷ £- : - •**? Section 1 Instructing, explaining and reassur* ing Phần 1 Hướng dần, giải nghĩa và trốn an Task 1 I s ] ® Bài làm 1 You will hear an interview b etw e en a Bạn sẽ nghe m ộ t cuộc hòi b ệ n h giữa bác hospital consultant, Mr Davidson, sĩ th a m vân b ệ n h viện, ô n g Davidson với and a patient, Mr Priestly. As you lis m ộ t b ệ n h n h â n , ỏng PriesUy. Trong khi ten, com plete the case notes and d e nghe, hãy điên th é m vào khung ghi chú cide which departm ent the patient và quyết định chuyển bệnh n h á n đến has b een referred to. khoa nào. 90 - English in Medicine
SURNAM E F IR S T N A M E S John M ARITAL ST A T U S M AGE 58 SEX M O C C U P A T IO N P R E SE N T COM PLAINT H Ọ ___________________________________ T Ê N )ohn____________________________ TUỔI s» GIỚI N«im TÌNH TR Ạ N G HÒN NH ÀN Có vơ N G H Ề N G H IỆ P ___________________ ___________________________________________ LỜI KHAI B Ệ N H H IỆN N A Y Task 2 I s l ® Bải làm 2 Now listen again to com plete the d o c Bây giờ hãy nghe lại để hoàn chỉnh các tor's questions. câu hỏi của bác sĩ. 1 Can you see any letters at ỏ n g có thế nhìn thấy nhửng chữ ỡ ............. la)? ............. .... (a)? Tốt, bằng mát phải, ....................(b), ông nhìn thấy .................... (c)? 2 Well, with the right eye, Bây giờ h â y .............. (d) lả m ................. (e) khác? ................. (b) you s e e ..................... (c)? C ò n ...............(í) kia thì sao? Có ............. (g) tác dộng gì? 3 N o w do es .................... (d) m a k e ................... (e) difference? 4 Whac a b o u t .................... ( 0 one? D o e s ................. (g) have an y effect? W hat d o y o u th in k (d) a n d (fi refer to? Theo ý bạn, (d) và (0 liên quan tới điều gì? Task 3 0 ® Bài làm 3 Think about the intonation of the Hãy lưu ý đên âm điệu của các câu hỏi đã co m p leted q u e s tio n s in T ask 2. M ark được hoàn chỉnh trong Bài làm 2. Đánh the words w here you expect the dấu các từ nơi bạn cho rằng giọng người speaker's voice to go up or down. nói sẽ tăng cao hoặc hạ thấp. Now listen to the recording to check Bây giờ hặy lắng nghe băng ghi âm để your answers. kiểm tra các câu trá lời cùa bạn. English in Medicine - 91
Language focus 8 Trọng tâm ngôn ngừ 8 Note how the doctor starts the exam i Chú ý cách bác si bắt dằu cuộc khán nation: bệnh: - I'd ju s t like to ... - Tôi muốn ... - Could you ju st ...fo r m i? - Có t h ể v u i lòng ... Note how the doctor indicates the ex Chú ý cách bốc sĩ nói khi k í t thúc khfcn am ination is finished: bệnh: - Right, thank you very much indeed. - Đuợc rồi. xin cám ơn nhiếu. Task 4 OBI Bài làm 4 You w ant to exam ine a patient. M atch Bạn muốn khám bỆnh một bệnh nhki the examinations in the first colum n Xếp các bộ phạn khám à cột thứ nhít vtt with the instructions in the second những hướng dẫn ò cột thứ hai. Rồi thục column. Then practise with a partner tập với người củng dóng vai để nói với what you would say to a patient when bệnh nhân khi tiến hành khám bệnh.Nối carrying out these examinations. Re lại những hường dẫn theo nhđng â u phrase the instructions according to bạn dă học trong bài này vầ trong Bải 1 Ví what you have studied in this unit and dụ: in Unit 3. For ex am p le: l-(d) I'd just like to exam ine your Tôi m u ốn k h á m h ọ n g c h o ô n g . C ó thế vui throat. Could you please open lòng há miệnị; thật to được không? your m outh as wide as you can? Examinations Instructions Thăm khám Hướng dần 1 the throat a. R em ove your sock and shoe. họng Cởi giày vả vớ. 2 the ears b. R em ove your top clothing. tai Cởi bỏ áo trên. 3 the chest c. Turn your head this way. ngực Quay đẩu vé ph(a này. 4 the back d. O pen your m outh. lưng Há miệng. 5 che foot e. T ilt your head back. bàn chân Ngửa đảu ra sau. 6 the nasal passage f. Stand up. dường mủi Đứng dậy. 92 - English in Medicine
Task 5 ^ Bài làm 5 W hat do you think the do cto r is e x a m Bạn thử n ghĩ bác sĩ sẽ thăm khám bộ ining by giving each of these instruc phận nào khi cho những hướng dẫn này? tions? Hãy d ầy vào bàn lay tôi càng m anh càng 1 1 w a n t y o u CO p u sh as hard as you lốt. can against my hand. Hãy hít v à o c .ì n g s ả u c à n g lố t . Bãygiở loi ihở ra cà n g dài càng lốt. 2 Breathe in as far as you can. Now Nói 99. Bây giờ nói thầm sô dó. out as far as you can. Ông có lliể dán mát váo đầu cây bút của tôi và nhìn c h ă m chú lâu như th ế được 3 Say 99. N ow w hisper it. không? 4 Could you fix your eyes on the tip of Hãy ngâm giử cái nảy dưới lưỡi cho đến khi tôi lây ra. my pen and keep your eyes on it? Vui lòng nằm -nghiêng sang (rái v«ì co hai đ ầu gối dược không? Có (hể hơi khó chiu 5 I want you to keep this under your dôi chút đấy. tongue until I rem ove it. Hãy lây gót chân phải cọ sát măt trước cẳng chán trái. 6 W ould you roll over on your left side and bend your knees up? This Lè lưỡi ra. Kêu aa . may be a bit uncomfortable. 7 I want to see you take your right heel and run it dow n the front of your left leg. 8 Put out your tongue. Say Aah. Task 6 I3BI Bài làm 6 W ork in p a i rs a n d loo k b a c k a t T a s k 1. Làm việc theo đôi và xem lại ở Bài làm 1. Student A should start. Sinh viên A bắt đâu trước. A: Đóng vai ông Davidson. A: Play t h e p a r t o f M r D a v id s o n . Chào đón bệnh nhân. Tỏ ý bạn đã nhận dược thư chuyển giao 1 Greet the patient. bệnh nhân. 2 Indicate that you have had a letter Hỏi về thời gian mang bệnh. of referral. Hỏi nghề nghiệp bệnh nhân. 3 Ask about the duration of the prob Hỏi tác đông đối với nghề nghiệp. lem. Tỏ ý bạn muốn thảm khám bênh nhân. 4 Ask about the patient's occupation. 5 Ask about the effect on his occupa Bào bộnlì n h â n dọc báng khám thi lực. English in Medicine - 93 tion. 6 Indicate that you would like to ex amine him. 7 Ask him to read the chart.
8 Ask about the right eye. Hỏi vé mál p h ả i. 9 You change the lens - does it make B an d ổ i kính - c ó g â y k h á c biỆt gỉ khống? any difference? Ban thử một kinh khác. 10 You iry a n o th e r one. N ói ràng cu ộ c khám b ện h đá kết thóc. 1 ] Indicate that the exam ination is B: Đóng vai óng Priestly. Dùng các ghi over. chú để gợi ý. B: Play th e p a r t of M r Priestly. U se t h e case notes as prompts. Task 7 CEI I s ] Bài làm 7 You will h ea r an extract from a n ex Bạn sẻ nghe m ộ t trích đoạn từ cuộc khảm a m in atio n . As you listen, tick off th e bệnh. Trong khi nghe hãy đánh dẮucác systems examined. hệ thống đã dược khám bệnh. System Examined Hệ thống Đã thảm khám T.M.HỌNG ENT H.HẤP RS T.MẠCH CVS T.HÓA GIS N.DỤC GUS T.KINH CNS Các hệ thống O thers (specify) k h á c (ghi rõ) What kind of ex am in a tio n is this? Cách kh ám b ện h này thuộc loai gi? How old do you think th e p a tie n t is? Bạn cảm n g h ĩ b ện h n h â n bao nhiêu tuổi? How do you know? Bạn biết bằng cách nào? Language focus 9 Trọng tâm ngôn ngữ 9 Note how the doctor carefully reas Chú ý cách bốc sĩ cẩn thận train an bệnh sures the pa tie n t by e x p la in in g w h at n h â n qua việc giải thích n h ũ n g việc sỉ she is g o in g to d o a n d in d ic a t in g t h a t làm và nói rằng mọi việc déu tốt đẹp: everything is all right: Vui lò n g d ể tôi k h ám x e m VI đáu lại hc - Can I have a look a t you to f i n d out nhiều thế? where your bad cough is com m gjrom ? ... ĐiếỢc rỏi. ... T hat's f i n (. 94 - English in Medicine
Task 8 I— j © Bài làm 8 Try to c o m p l e t e t h e d o c t o r 's e x p l a n a Hãy bổ sung những lời giài nghĩa và trấn tions and expressions of reassurance an cúa bác sĩ băng cách diên thêm một từ by ad d in g o n e w ord in each gap. vào mỗi chỗ trống. .Now listen to th e extract ag ain a n d Bây giờ bạn hãy nghe lại trích doạn và check your answers. kiểm tra các câu trả lời cùa bạn. 1 N o w I'm ..................... (a) to p u t th is Bây giờ, tôi sè ....................(a) dát cái này thing on your chest. lên ngực ông. 2 It’s ....................(b) a ste th o s c o p e . 3 It ................... (c) be a bit cold. Đó là ..........................(b) c h iế c ống nghe. 4 OK? First ........................ (d) all, 1 Nó ..................(c) liơi lanh môt chúi. listen .................... (e) y o u r fro n t a n d ....................... ( 0 y o u r back. Được chứ? Thoai tiên (d) lất 5 W ell .................. (g). you d id n 't m ove at all. cá, lôi nglic .................... (e) ngúc v,ì 6 N o w I'd ....................(h) to see y o u r t u m m y .......................... (i) will y o u lie .................... (f) phía lưng. on the bed for a m inute? 7 N o w w h ile .................... (j) lying TỐI .................. (g), ônỊỊ clãu có c ử d ỏ n g t h e r e , ................... (k) feel y o u r n e c k and under your arms. chút nào. 8 A re you .................. (I)? 9 ............... (m ) th e to p o f y o u r legs. Bây giờ tôi ..................... (li) khám vùng 10 T hat's ................. (n) very quick, ................... (o) it ’ bụng, ..................... (i) ông vui lòng lẽn Listen again. Try to note the in to n a giường nÀm mộl lcíl dược chứ? tion of the question forms. Bây giờ trong lúc ...................(j) nằm dó, .................... (k) khám vùng cô vò nách. Ông có bị .................... (I)? .................... (m) phía trcn đùi. N liưvộy là ....................(n). N h an h qu.í, .................... (o) phái không? Nghe lại. Chú ý ngữ điệu của các dạng cáu hỏi. Task 9 ^ E s) Bài làm 9 Look back to T ask 4. H ow w o u ld you Xem lại Bài làm 4. Bạn sẽ nhắc lại các rephrase the instructions for a 4-year- hướng dẫn n h ư thê nào cho m ột em bé 4 old? W hen you have finished, look at tuổi? Khi bạn đà hoàn tất xong, hãy xem the Key an d listen to the recording. phần Giải đáp và nghe băng ghi âm. English in Medicine - 95
Section 2 Rephrasing, encouraging and prompting Phan 2 Nhắc lại, khuyến khích và gợỉý Task 10 O E I Bài làm 1 0 The form below is u sed to m e a s u r e Mâu dưới đây được dùng đế đo hiờnjmút mental impairment. Discuss with a suy nhược tám thần. Háy thảoluịnvt partner: người cùng đóng vai: - in what order you m ightask these bijn có thế dạt những cAu hỏi này thd questions thứ tự nào bạn có th ế hỏi những câu đó dưới hint - in what form you m ight ask chem thức nào ISA A C S-W A L K EY M ENTAL IM PAIRM ENT M EASU REM ENT I Date of test / / A sk the p a tie n t th e fo llo w in g q u e s tio n s . Score S c o re 1 for a c o rre c t a n s w e r, 0 for a n erro r. .............. 1 W h a t is th e n a m e of this p l a c e ? ........ — ............... 2 W h a t d a y o f th e w e e k is it t o d a y ? ( * ) ...........— 3 W h a t m o n th is it? ................ 4 W h a t y e a r is it? ............— 5 W h a t a g e a re y o u 7 (a llo w ± 1 y e a r erro r) 6 In w h a t y e a r w e r e y o u b o r n 7 ......... — 7 In w h a t m o n th is y o u r b ir th d a y ? - ........— 8 W h a t tim e is it? (a llo w ± 1 h o u r e r r o r ) ....... — 9 How long have you been here?(allow 25% error) Total s c o r e .........— Significance of sco re 8 or 9 No significant im pairm ent 5 to 7 M oderate im pairm ent 1 to 4 S ev ere im pairm ent 0 Complete failure S i g n a t u r e o f e x a m i n e r ............................................ ( ) CAu hòi va câ u (rả tờ i tro n g tiè n g A n h vé tiéng V i^ t c ổ ktìA c n fi* u hẽng Anh - W hat đay ■> (n g à y gi) - M o n d a y (lén n ọ áy tbd h«i) tiế n g V ièt • n ga y !hu 'nãy'> - T h ú hai 96 - English in Medicine
ĐO LƯỜNG MỨC SUY NHƯỢC TÂM THAN THEO PHƯƠNG PHÁP ISA A C S-W A L K E Y Ngày trắc nghiệm / / Điểm Hỏi bệnh nhân những câu sau đây. .......... Cho đ iể m 1: trẳ lời đúng, đ iể m 0: trá lời sai. .......... .......... 1. Tên địa đ iể m này lầ gì? ........... 2. Hôm nay là ngày gì trong tuần?(**) .......... 3. Bây giờ là tháng gì? .......... 4. N ám nay là n ảm g)? .......... 5. Ông bao nhiêu tuổi? (cho p h ép sai ± 1 năm) .......... 6. ông sinh năm nào? 7. Sinh nhật của ông vào tháng mây? Điểm tổng cộng .......... 8. Mây giờ rồi? (cho p h é p sai ± 1 giờ) 9. ô n g ở đây bao lâu rồi? (cho p h é p sai 25%) Ý nghĩa diêm 8 hoảc 9: Không suy nhược đ á n g kê’ 5 đến 7: Suy nhược trung bình 1 đên 4: Suy nhược nặng 0: Hoàn toàn suy nhược C h ữ ký người k h á m ........................ Task 1 l H ® Bài làm 11 You will hear an interview betw een a Bạn sẽ nghe cuộc hỏi bệnh giữa bác sĩ và doctor and a patient he has know n for một bệnh nhân đã quen biết từ nhiều years. As y ou listen, n u m b e r th e q u e s năm. Trong khi nghe, đánh số các câu hỏi tions above in the order they are trên đây theo thứ tự đã được hỏi. So sánh asked. Com pare the order with your thứ tự đó với n h ữ n g điều bạn dự đoán. predictions. Hoàn tất Bài làm 12 trước khi kiểm tra các C o m p l e t e T a s k 12 b e f o r e y o u c h e c k cáu trả lời ở phần Giải đáp. y our a n s w e rs in th e Key. (• •) Xem (•) trang 96 English in Medicine - 97
Search
Read the Text Version
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173
- 174
- 175
- 176
- 177
- 178
- 179
- 180
- 181
- 182
- 183
- 184
- 185
- 186
- 187
- 188
- 189
- 190
- 191
- 192
- 193
- 194
- 195
- 196
- 197
- 198
- 199
- 200
- 201
- 202
- 203
- 204
- 205
- 206
- 207
- 208
- 209
- 210
- 211
- 212
- 213
- 214
- 215
- 216
- 217
- 218
- 219
- 220
- 221
- 222
- 223
- 224
- 225
- 226
- 227
- 228
- 229
- 230
- 231
- 232
- 233
- 234
- 235
- 236
- 237
- 238
- 239
- 240
- 241
- 242
- 243
- 244
- 245
- 246
- 247
- 248
- 249
- 250
- 251
- 252
- 253
- 254
- 255
- 256
- 257
- 258
- 259
- 260
- 261
- 262
- 263
- 264
- 265
- 266
- 267
- 268
- 269
- 270
- 271
- 272
- 273
- 274
- 275
- 276
- 277
- 278
- 279
- 280
- 281
- 282
- 283
- 284
- 285
- 286
- 287
- 288
- 289
- 290
- 291
- 292
- 293
- 294
- 295
- 296
- 297
- 298
- 299
- 300
- 301
- 302
- 303
- 304
- 305
- 306
- 307
- 308
- 309
- 310
- 311
- 312
- 313
- 314
- 315
- 316
- 317
- 318
- 319
- 320
- 321
- 322
- 323
- 324
- 325
- 326
- 327
- 328
- 329
- 330
- 331
- 332
- 333
- 334
- 335
- 336
- 337
- 338
- 339
- 340
- 341
- 342
- 343
- 344
- 345
- 346
- 347
- 348
- 349
- 350
- 351
- 352
- 353
- 354
- 355
- 356
- 357
- 358