of the doctor takes notes which can be sánh các ghi chú nảy với các ‘ ghi chú cùa c o m p a r e d with the \"patient’s notes\" bệnh nhân* vào lúc két thúc cuộc họp. ỏ at the end of the session. At the exam i giai đoạn khám bệnh ‘ bác s ĩ ’ cho chi nation stage the \"doctor\" gives an in định v í các cuộc khám bệnh và các xét dication of the examinations and nghiệm thật thích hợp và nhận được các investigations felt to be appropriate kết quả đã yêu cáu. Rồi chẩn đoán và diẻu and is given the results req u ested . D i trị được bàn luận và giai đoạn giải nghĩa agnosis and treatm ent are then dis đóng vai. Thường có hiệu q u i hơn néu có cussed and the explanation stage role- n h ữ n g giai đoạn chuẩn bị cho việc đóng played. It is usually m o re p ro d u ctiv e if vai. Điều này đòi hổi các sinh viên sỉ dóng there are preparation stages to the cùng loại vai làm việc ch u n g với nhau vé role-play. This involves students who ngôn ngữ và các cáu hỏi trước khi bước will play the sam e role w orking to vào giai đoạn đòng vai, n hư vậy tạo nên gether on the language and questions m ột cách tiếp cặn tập trung hơn cho việc before entering the role-play stage as sử dụng ngôn ngữ thích hợp. this allows for a m ore focused a p proach to the use of appropriate lan guage. 2 Using tht learner as a source Sứ dụ n g người học như m ộl nguồn Doctors can produce their own case Các bác sĩ có thể tạo ra những bệnh án histories to w ork fro m .T h ese pro v id e a riêng của họ dể từ đó làm việc. Các bệnh bank of material which can be used án này cung cấp m ột ngân hàng vật liệu with future groups. The student role- có thể được sử dụng cho các nhóm sau. plays can also be videoed or recorded Sinh viên đóng vai cũng có th ể được quay for use in listening activities with other video hoặc ghi âm để sử dụng cho các students. hoạt động nghe với các sinh viên khác. Recordings of descriptions/insơuc- N hững băng ghi ảm v'ẽ các m ỏ tả/hướng tions/explanations of different exam i dân/giải nghĩa vẽ các cuộc khám bệnh nations done in pairs (perhaps in khác nhau thực hiện theo đỏi (có thế another room) can be played back to trong m ột phòng khác) có thể được quay the class for listening purposes, for ex lại cho lớp học n h ằ m các m ụ c đích nghe, ample, deciding what the exam ina ví dụ, quyết định xem loại khám bệnh/xét tio n /in v e s tig a tio n is, th e k in d of nghiệm nào, loại tinh trạng có thể dược conditions that might be being con quan tám, bệnh nhân có thể được chăm sidered, how the patient might be sóc ra sao v.v... managed, etc. 344 - English in M edicine
3 Other language work activities based Các lioạt dộng ngôn ngữ khác dựa trên on form or case notes các mẫu dan hoặc các bệnh án For example, abbreviation work (see Ví dụ. hoạt động vẻ từ viết tắt (xem Bài 1 Unit 1 Task 6) a n d q u e s tio n fo rm s (see Bài làm 6) và nhử n g dạng câu hòi (xem Unit 1 Task 2. U nit 2 T ask 7). Bài 1 Bài làm 2, Bài 2 Bài làm 7). 4 Cloze exercises Các bài tập (tiền chỗ trống See U nit 6 T ask 12. Xem Bài 6 Bài làm 12. 5 W ork on m edical articles Làm việc trẽn các bái báo y khoa Sec U nit 5 T asks 13 a n d 14, U nit 6 Xem Bài 5 Các bài làm 13 và 14, Bài 6 Các Tasks 11 a n d 12. bài làm 11 và 12. The same techniques can be applied Những kỹ thuật tương tự có thể được áp to any journal articles. It is also useful dụng cho bát kỳ mọi bài báo. Cũng thật to examine the different structure of hữu ích khi xem xét cấu trúc khác nhau articles and the criteria adopted. cùa các bài báo và tiẻu chuấn đã chấp nhận. 6 Videos and audio cassettes Video vá băng; nghe These can be borrowed from medical Những loại này có thể mượn ở các thư libraries and exploited in a variety of viện y khoa va sử dụng theo nhiêu cách ways, for example, as a basis for role- khác nhau, ví dụ, n h ư làm cơ sở ch o các plays, note-taking an d report-writing. dóng vai, lấy ghi chú và viết báo cáo. 7 Computer programmes Các chicơng tiiĩih máy VI lính Authoring packages such as Gapmas- Những hộp tác giả n h ư G a p m a ste r (Wida ter (Wida Software) allow you to put Software) cho phép bạn đặt những bài short texts, e.g. case histories o n disk ngắn, ví dụ, các bệnh án trên đĩa và tạo ra and create cloze passages with assis những đoạn diên chỗ trống kèm phân trợ tance and a scoring system. The stu giúp và hệ thông cho diểm. Các sinh viên dents find these exercises very m oti nhận thấy những bài tập này rất thúc đáy vating and it can w ork very well as a và điêu này có thê’ làm việc rất tốt như group activity. Different groups can một hoạt động nhóm. Các nhóm khác work on different cases and once the nhau có thể làm việc trẽn những trường texts are com plete they can be used like hợp khác nhau và m ột khi các bài đã hoàn any other text, for example, as the basis tất thì lại có th ể sử dụng giống như một for note-taking activities, role-plays bai khác, ví đụ, như làm cơ sở cho những and inform ation-transfer activities. hoạt động lấy ghi chú. các đóng vai và các hoạt động dởi chuyển thông tin. English in Medicine - 345
8 Jigsaw reading and listening activi C ár hoại Aộng Aọc t i m g p h ấ n và ties nghe Một bài có th ế chia th à n h hai hoặc ba A text can be divided into two or three p h ần , và sao ch ụ p h o ậ c gh i Sm . M ột tờ parts and either photocopied or re công việc chung cung cáp cơ sở cho một corded. A com m on worksheet pro bài làm trẻn đó các bài dẽu được hoặc vides the basis of a task w here the texts nghe hoặc đọc trong các nhóm khác are either listened to or read in differ nhau. Rỏi các n h ó m được tái lập lại đế ent groups. The groups are then reor trao đổi th ôn g tin n h ằm hoàn tắt bài làm. ganised for an inform ation exchange to allow for task com pletion. 9 R ead and report Dọc và báo cáo Students are either given or allowed to C ác sin h viên hoặc được n h ận hoặc được choose short texts which they then p h ép ch ọ n lựa n h ữ n g bài n g ắ n đ ể rỏi họ sum m arise for other students to take tóm tắt cho các sin h viên khác dựa vào đố notes on. lấy ghi chú. 10 Triads Các bộ ba C ách này ph át triển cá c kỷ n ă n g d ọc lướt, These develop skimming, scanning, xem xét. lấy ghi chú, n gh e và trình bày. note-taking, listening and presenta tion skills. Các sin h viên nhận m ộ t thông báo và họ Students are given a pile of journals có mười phút dể lựa chọn và tóm tắt một and they have ten m inutes to select bài báo hoặc m ột đoạn bài. Giới hạn thời and sum m arise an article or piece of gian là đ iểm th ử th ách và h ọ dược khuyên text. The tim e limit is critical a n d they nên chọn các bài báo ngắn. Rồi họ được should be encouraged to choose short xếp thành các nhóm ba người và được articles. They are then organised into giao nh iệm vụ. groups of three and ascribed a role. Phase 7 Kỳ 1 S tudent A is p resen ter Sinh viên A là người trinh bày Student B is reporter S in h v iên B là người báo cáo Student c is observer Sinh viên c là người quan sát Stage 1 A presents B and c take Giai đoạn 1 A trình bày B và c lây ghi notes chú Stage 2 B gives a su m m ary of A's Giai đoạn 2 B nêu tóm Lất p hán trinh presentation while c lis bầy cùa A trong khi c nghe tens 346 - English in Medicine
Stage 3 c com m ents on B's sum Giai đoạn 3 c bình luận vé tóm tẩt cùa Stage 4 B và bổ sung thêm điêu dã mary and adds anything bị thiếu hụt that has been missed out Giai doạn 4 c ả ba đêu so sánh các ghi All th r e e c o m p a r e n o te s chú Phase 2 Kỳ 2 cS tu d e n t b e c o m e s p r e s e n t e r Sinh viên c trở thành người trình bày Sinh viên A trở thành người báo cáo Student A becomes reporter Sinh viên B trở thành người quan sát Student B becomes observer Quy trình được lặp lại theo bốn giai đoạn The procedure is repeated following dã nêu trên. the four stages listed above. Phase 3 Kỳ 3 Student B becomes presenter Sinh viên B trỏ thành người trình bày Sinh viên C trở thành người báo cáo Student c becomes reporter Sinh viên A trở thành người quan sát Student A b e c o m e s observer Mặc dù có thể phức tạp trong việc xây Although it is rather tricky to set this a c dựng hoạt động này lán đâu tiên, néu tivity u p th e first tim e, i f it IS d o n e o n a được thực hiện trên cơ sở đêu đặn, các regular basis the students becom e sinh viên sẽ trỏ nên có năng lực hơn m uch m o re efficient in following the nhiêu khi theo tiếp các quy trình. Luỏn procedures. T here is always a m arked luôn có sự tiên bộ rõ rệt trong các kỹ năng improvement in their presentation trình bày của họ, việc này làm cho bài tập skills w hich m akes it a really w o rth thật sự có giá trị. Cũng có một tiên bộ rõ while exercise. T here is also a n o tic e ràng nhận thảy trong việc lựa chọn bài able im provem ent in the article selec báo, như m ột nhận biẽt vê mối quan tâm tion, as an aw areness of audience in nghe và thúc dẩy được tăng lên. terest and motivation increases. 11 Group presentations Các b in h bày nhom These usually work better than indivi Những cách này thưởng tỏt hơn là nhửng dual presentations as they tend to be trình bày cá n h á n vì có xu hướng sống m ore lively a n d active. It is also quite động và hoạt động hơn. Cũng thật hữu useful to video them so that feedback is. ích khi quay video những cách đó để có more instant. The use of an overhead thề quay lại tức thời hơn. Việc sừ dụng projector or slides is also invaluable for máy chiêu qua đáu hoặc phim dương bản this kind of activity. Encouraging the cũng đêu vô giá cho kiểu hoạt động này. audience to participate in note-taking Khuyên khich người nghe tham dự váo English in Medicine - 347
activities or som e kind of observation các hoạt động lảy ghi chủ hoặc kiểu bài task helps to make the whole experi- làm quan sát sé làm cho toàn bộ cuộc diễn énce a more fruitful one. tệp có hiệu quả hơn. 12 Project presentations Các trinh bày d ụ án These are becoming a very im portant Những cách này đang trà th ành m ột con way of sharing research and develop dường rất quan trọng để tham gia nghiín ment ideas at national and interna cứu và phát tritín các ý tưỏng tại các hội tional conferences. If th e s tu d e n ts are nghị quốc gia và quốc tí. Nêu các sinh divided into groups they have tim e for viên được phán chia th à n h n h ó m họ sẽ có data collection through reading, ques thời gian để thu thập dữ kiện qua việc dọc, tionnaires. videos, audio tapes or in hồi, xem video, băng ghi âm hoặc các terviews. They then produce a poster cuộc phồ n g vẵn. Rồi họ tạo được một which may be of a very visual nature. bảng áp phích có th ể rất bắt mắL Các áp These are put up around the room for phích này được treo quanh phòng để mọi all to view in a d v a n c e of th e p r e s e n t a người xem trước các buổi trinh bày. Các tions. The presentation sessions should buổi trình bày nên tổ chức thật ngắn và be kept very brief and should involve n ê n lôi cuốn toàn n h ó m làn lượt tham gia the whole group taking it in tu rn s to p h át biểu. Tiếp sau dó là m ộ t cuộc họp hỏi speak. This is followed by a question và dáp. T h ật hữu ích nếu c i nhóm cố đôi an d answ er session. It is helpful if the chút thời gian trước dể xem xét các câu group have som e time before to an hồi và bàn luận xem họ có th ể trả lời các ticipate questions and discuss how câu hồi dó ra sao trước các buổi họp. Kiếu they might answer them before the hoạt động nhóm này là rất tốt cho việc sessions. This kind of g ro u p activity is xây dựng niềm tin cùa sinh viên và hoàn very good for building students' confi toàn xứng đáng' dề cỗ gắng. Thêm nửa. d en c e an d is well w orth th e effort. nếu các buổi họp này có thể được quay Again, if th ese sessions ca n be video, việc chiếu lại có th ể thực hiện được videoed, feedback can be im m ediate ngay lập tức và cũng cực kỳ hữu ích. Các and extremely useful. Videoed ses buổi họp được C|uay video cũng giúp cho sions also make very good listening việc nghe tài liệu trỏ nén rất tốt cho các material for future groups. nhóm sau. 13 Case presen ta tio n s Các trình bày b in h án It is p o s s ib le to g et h o ld o f t a p e d a n d Có th ể giử lại cấc trình bày b^nh án trẽn videotaped case presentations. Ano băng ghi âm hoặc băng ghi hình. Một ther good starting point would be to điểm xuất phát khác cũng tốt lả để các get students to work on case p resen ta sinh viên làm việc trén những cách trình tions of William Hudson, the case his bày bệnh án cùa William Hudson, bệnh tory that runs th ro u g h English in án được giới thiệu suốt cuốn Tiếng A nh M edicine. trong Y khoa. 348 - English in Medicine
14 Diagnostic problems and quizzes Các v ấ n để cliấn d u á v vu kiềm tra vấn đáp Many magazines such as GP Maga zine. Pulse and M im s, w hich are p ro Nhiều tạp chí như Tạp chí Bác sĩ thực duced for British doctors have short h àn h tổng quát, N hịp m ạch và M ims được problems and quizzes which can be xuất bản cho các bác sĩ Anh đêu có nhửng put onto cards for self-access, role- vấn dê ngắn và các kiểm tra vân đấp, play, or simply as straightforward những chuyên mục này có thể được ghi problem-solving activities. Many of trên thè dành cho cá nhán sừ dụng, cho them have good photographic input việc đóng vai hoặc chì là những hoạt dộng which can be very good for vocabulary giải quyết vấn đẽ trực tiếp. Một sỏ các tạp development. chí đó có tài liệu ảnh tốt có thể dùng rốt tốt cho việc phát triển tử vựng. 15 A u th e n tic docum ents Các tài liệu xác thục There are quite a few of these in Eng Rõ ràng có vài tài liệu dó trong sách Tiếng lish in M edicine an d they can be used A nh trong Y kh o a và chúng có thê’dược sử in different contexts an d in different dụn g ừo n g các văn cành khác nhau và ways. Magazines produced for native trong nhửng cách khác nhau. Các tạp chí speaker doctors can also be a good xuất bản cho các bác sĩ nói tiêng bản ngữ source for these. cũng có thể là m ột nguôn tốt cho các tài liệu đó. 16 C urrent C ontents Các m ục lục hiện nay Current Contents provides a rich Các m ục lục hiện nay cung cấp một source for research-based activities, nguồn phong phú cho các hoạt dộng dựa a n d as it c a n b e ca lle d u p o n th e w e b it trên nghiên cứu, và do chúng có thể được opens up all kinds of interesting activi truy tim ừ ẽn web, diêu này mở ra tất cà ties for anyone w ho has access. mọi dạng hoạt động thú vị cho bất kỳ ai nhập được vào đó. English in Medicine - 349
Tiếng Anh trong Y khoa English in Medicine (tải bán) Eric H . G lendinning B e v e r ly A . s. H o lm s tr ò m 'Siu dịcẮ Uở d ú £)iđi GS. BS. TRẢN PHƯƠNG HANH Chịu trách nhiệm xuất bản TRẨN ĐlNH v iệ t Bièn tập ĐẢO TRỌNG ĐƠC Trinh bày sách PHẠM VĂN VINH Sữa bán in VẨN ANH NHÀ XUẤT BẢN TỔNG H0P t h à n h p h ố h ổ c h í m in h 62 Nguyễn Thị Minh Khai - Quận 1 Đ 8225340 - 8296764 - 8222726 - 8296713 - 8223637 Fax: 8222726 E-mail: [email protected] Thực hiện liên doanh PHẠM THỊ THANH TẮM In 1.000 cuốn khổ 14,5x20,5cm Lại Xi nghiệp In MACHINCO - 21 Bú] Thi Xuản - Quàn 1 - Thành pho, Hồ Chi Minh. So xuất bản: 112-07/CXB/128-01/THTPHCM In xong và nộp lưu chiểu tháng 3-2007. Tài Li u Do Y H c Th c Hành chia s
Note
Search
Read the Text Version
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173
- 174
- 175
- 176
- 177
- 178
- 179
- 180
- 181
- 182
- 183
- 184
- 185
- 186
- 187
- 188
- 189
- 190
- 191
- 192
- 193
- 194
- 195
- 196
- 197
- 198
- 199
- 200
- 201
- 202
- 203
- 204
- 205
- 206
- 207
- 208
- 209
- 210
- 211
- 212
- 213
- 214
- 215
- 216
- 217
- 218
- 219
- 220
- 221
- 222
- 223
- 224
- 225
- 226
- 227
- 228
- 229
- 230
- 231
- 232
- 233
- 234
- 235
- 236
- 237
- 238
- 239
- 240
- 241
- 242
- 243
- 244
- 245
- 246
- 247
- 248
- 249
- 250
- 251
- 252
- 253
- 254
- 255
- 256
- 257
- 258
- 259
- 260
- 261
- 262
- 263
- 264
- 265
- 266
- 267
- 268
- 269
- 270
- 271
- 272
- 273
- 274
- 275
- 276
- 277
- 278
- 279
- 280
- 281
- 282
- 283
- 284
- 285
- 286
- 287
- 288
- 289
- 290
- 291
- 292
- 293
- 294
- 295
- 296
- 297
- 298
- 299
- 300
- 301
- 302
- 303
- 304
- 305
- 306
- 307
- 308
- 309
- 310
- 311
- 312
- 313
- 314
- 315
- 316
- 317
- 318
- 319
- 320
- 321
- 322
- 323
- 324
- 325
- 326
- 327
- 328
- 329
- 330
- 331
- 332
- 333
- 334
- 335
- 336
- 337
- 338
- 339
- 340
- 341
- 342
- 343
- 344
- 345
- 346
- 347
- 348
- 349
- 350
- 351
- 352
- 353
- 354
- 355
- 356
- 357
- 358