Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore Tiếng Anh Trong Y Khoa

Tiếng Anh Trong Y Khoa

Published by Huyền Trần, 2022-02-23 07:57:49

Description: Tiếng Anh Trong Y Khoa

Search

Read the Text Version

English in Medicine Tiếng Anh trong Y khoa —. . - .% . ~w • _____ ô ' Giáo trình G Second Edition Cao D ing Y 1CPhu Eric H. Glendinning ■IIKEllJip s.Beverly A. Holmstrom ■ KM.006408 & U + /X c L vÀ GS. BS TRẮN PHƯ ONG H Ạ M m NHÀ XUẤT BÀN THÀNH PHỐ H ồ CHÍ MINH ầ

Tài Li u Do Y H c Th c Hành chia s

English in Medicine Tiếng Anh trong Y khoa A course in communication skills Giáo trình về kỹ năng giao tiếp E ric H . G len d in n in g Beverly A. s. Holmstrỏm GS. BS TRẦN PHƯƠNG HẠNH Â n bản m< □ Bệnh án được cập nhật □ Tham khảo mới về sách và bài báo □ Các bài làm về nghe được ghi băng lại □ Bản đối thoại-đầy đủ □ Các bài làm được mã hóa tùy thuộc kỹ năng □ Nhiều hình ảnh bổ sung □ Các địa chỉ hữu ích được cập nhật □ Các chức vụ mới trong bệnh viện nước Anh T! CA~ Y r.: PHÚ THỌ Tài Li u Do ị 'HƯ V IỆ N Y H c Th c Hành chia s L NHÀ XUẤT BẢN THÀNH PHỐ H ồ CHÍ MINH



Contents Mục lục To the teacher Gửi giảng v i ê n ................................................ 5 To the Student Gửi sinh v i ê n ...................................................8 Unit 1 Bài 1 T aking a h isto ry 1 Làm bệnh án 1 1 Asking basic questions 'Đặt những câu hỏi cơ b ả n ....................... 17 2 Taking notes Ghi c h é p .................................................... 24 3 R eading skills: S c a n n i n g a c a se Kỹ năng đọc: Xem xét m ột bệnh án . . 32 history 4 Case history: William H udson Bệnh án: William H u d s o n ...................34 Unit 2 Bài 2 T aking a h isto ry 2 Làm bệnh án 2 1 Asking about systems Hỏi vê các hệ t h ố n g .................................36 2 Asking about sym ptom s Hỏi vê các triệu c h ứ n g .............................. 39 3 R eading skills: N o tin g i n f o r m a ti o n Kỹ năng đọc: Ghi nhận thông tin từ from a textbook sách giáo k h o a ......................................... 56 4 Case history: William H udson Bệnh án: William H u d s o n ...................62 Unit 3 Bài 3 Exam ining a p a tie n t Khám bệnh nhân 1 Giving instructions Hướng d ẫ n ...............................................65 2 Understanding forms Hiểu các dạng khám b ệ n h .....................72 3 Reading skills: Using a pharm aco l- Kỹ năng đọc: s ử dụng tài liệu tham khảo dược l ý ............................................ 76 ogy reference Bệnh án: William H u d s o n ...................84 4 Case history: William Hudson Unit 4 Bài 4 S p ecialexam in ation s Thăm khám đặc biệt 1 Instructing, explaining and reas- Hướng dẫn, giải nghĩa và trấn an . . . . 90 suring Nhắc lại, khuyến khích và gợi ý ............. 96 2 Rephrasing, encouraging and prom pting Kỹ năng đọc: Đọc các bài báo 1 . . . . 102 Bệnh án: William Hudson ................... 109 3 Reading skills: Reading articles 1 4 Case history: William H udson English in Medicine - 3 Tài Li u Do Y H c Th c Hành chia s

Unit 5 BÒI 5 X ét nghiệm In v e stig a tio n s Giải nghĩa và thào luận các xét 1 Explaining and discussing investi­ n g h i ệ m .................................................. 113 gations s ử d ụ n g các tài liệu y h ọ c ....................125 Kỹ năng đọc: Đọc các bài báo 2 . . . . 136 2 Using medical docum ents Bệnh án: William Hudson ................. 141 3 Reading skills: Reading articles 2 4 Case history: William Hudson Unit 6 Bài ó M aking a d ia g n o sis Chẳn đoán 1 Discussing a diagnosis Thào luận một chẩn đ o á n .................... 146 2 Explaining a diagnosis Giải nghĩa một chẩn đoán ................. 154 3 Reading skills: Reading articles 3 Kỹ năng đọc: Đọc các bài báo 3 . . . . 158 4 Case history: William Hudson Bệnh án: William Hudson ................. 175 Unit 7 Bài 7 T reatm ent Điều trị 1 Medical treatm ent Điêu trị nội k h o a .....................................177 2 Physiotherapy Vật lý tri l i ệ u ...........................................186 3 Surgical treatm ent Điêu trị ngoại k h o a ............................... 190 4 Reading skills: Using an index Kỹ năng đọc: s ử d ụ n g bảng chỉ dẫn . 199 Tapescript Bàn đối t h o ạ i ............................ 226 Key G iải đ á p ........................................ 271 Appendix 1 Phụ lục 1 ........................................ 319 Các chức nang ngôn ngữ Language functions Phụ lục 2 ..................................... 326 Appendix 2 Các chử viết tát y khoa thông ihường Common medical abbreviations Phụ lục 3 ..................................... 336 Các chức danh trong hệ thống bệnh viện Appendix 3 Anh Who's who in the British hospital Phụ lục 4 ..................................... 339 system Bẳng tương đương các chức vụ trong các hệ thống b ệ n h viện Anh và Hoa Kỳ Appendix 4 Phụ lục 5 ..................................... 340 A broad equivalence of positions in Các địa chỉ hữu ích the NHS and u s hospital systems C á c h o ạt dộng b ổ sung . . . 343 Appendix 5 Useful addresses Supplementary activities 4 - English in Medicine

To the teacher Gửi giảng viên This book is for doctors, m edical stu - Cuốn sách này là dành cho các bác sĩ, các dents in the clinical phase of their sinh viên y khoa trong giai đoạn lâm sàng studies and other medical profession- của quá trình học tập và cho những người als who have to use English to com m u- hành nghề y khoa luôn bắt buộc phải nicate with patients and their d ù n g tiêng Anh để giao tiếp với bệnh relatives and with medical colleagues. n h â n và thân n h â n của họ cũng nh ư với các đồng nghiệp y khoa. It aim s to develop sp e ak in g a n d lis­ Cuốn sách nhằm mục đích trước tiên te n in g skills p rim arily b u t a tte n tio n is là phát triển các kỹ n ăn g nói và nghe also given to reading skills, in particu ­ n hư n g cũng chú ý đến các kỹ năng đọc, lar the use of reference m aterials and đặc biệt là cách sử dụng các tài liệu tham journal articles. Practice is also p ro ­ khảo và các bài báo. Phần thực hành cũng vided in writing referral letters and cung cấp cách viêt thư dê’ tham khảo và completing a range of medical docu­ cách bổ sung nhiêu tài liệu y khoa. ments. T he book is divided into seven Cuốn sách được chia thành bảy bài, units, each focusing on one area of mỗi bài tập trung vào m ột lĩnh vực giao doctor— patient com m unication from tiêp giữa bác sĩ— bệnh nhân từ việc làm history-taking to treatm ent. With the bệnh án đến việc diéu trị. Ngoại trừ bài 7 e x c e p tio n o f U n it 7. w h ic h d e a ls w ith chi bàn đên các dạng khác nhau của việc different form s of tre a tm e n t, all units điêu trị, tât cả các bài dẻu gôm bốn phằn. have four sections. Section 1 intro­ P hần 1 giới thiệu loại ngôn ngữ mới liên duces new language related to the unit quan đén nội dung bài. Phần 2 cung cấp theme. Section 2 provides further th êm cách thực h à n h và giới thiệu hàng practice and introduces a variety of loạt các tài liệu y khoa. Phần 3 tập trung medical docum ents. Section 3 focuses vào cách đọc và Phân 4 bao gôm ngôn on reading and Section 4 brings to­ ngữ đà học trước trong bài tlieo khuôn gether the language studied earlier in m ột bệnh án, hình thức này đều có từ bài the unit in the context of a case history 1 đến bài 6. w h ic h r u n s f r o m U n it 1 to 6. This book is the product of m any Cuốn sách này là kêt quả của nhiêu years’ teaching. It has b e e n u se d s u c ­ năm giảng dạy. Nó đâ được sử dụng rất cessfully both by those with long expe­ hiệu quả bởi n h ữ n g người đã có lâu năm rience in teaching English for Medical kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh nhằm Purposes an d by those new to this area các mục đích y khoa và cả những người of teaching. mới vào lĩnh vực dạy học này. English in Medicine - 5

M edicine is a field w h e re in n o v a ­ Y khoa là m ột lĩnh vực thường xuyên tion and developm ent are constant. có sự đổi mới và phát triển. Bàn in lân thứ This second edition o f English in hai này cùa cuốn Tiếng Anh trong Ykhoa M edicine has been prepared to ensure đã dược ch u ẩn bj để bào d âm rằ n g nội that the specialist content reflects a d ­ dung chuyên khoa thể hiện được những vances in m edicine over the last ten tiến bộ trong y học suốt mười n ăm vừa years. Language teaching is also s u b ­ qua. Ngôn n g ữ giảng dạy c ũ n g có thay đổi ject to change and steps have been và nhiều biện pháp được thực hiện để bảo taken to en su re that this book is đ ảm rằn g cuốn sách được h ìn h th à n h với shaped by the best of current theory nội d u n g tốt n h ấ t v'ê lý thuyét và thực and practice. hành hiện nay. The key changes are: N hững thay đổi chủ yếu là: • Histories updated Bệnh án được c3p nhật • New reference texts and journal articles Tham khảo mới vẻ sách vầ bầi báo • Listening tasks rerecorded Cácbằi lầmvếnghedượcghibânglại • Full tapescript • Tasks coded according to skill Bản dối thoai đầy đủ Các bầi lám được mã hóa tùy thuộc kỷ • Photographs added năng • Useful addresses updated Nhiều hlnh ảnh bổ sung • New UK hospital gradings Các địa chỉ hữu ích được cập nhát Các chức vụ mới trong bệnh viên nước Anh The histories, based on authentic Các bệnh án, dựa trên các trường hợp cases and drawn from a range of spe­ xác thực và trích từ hàng loạt chuyên cialisms as diverse as obstetrics, o p h ­ khoa khác nhau như sản khoa, nhãn khoa thalmology and neurology, have been và th ầ n kinh học, d'êu được cập n h ặ t và có updated to take into account develop­ lưu tám đến các p hát triển vẽ kỹ th u ậ t xét m ents in investigation techniques and n ghiệm và điều trị. Tất cầ các sách và bải tr e a tm e n t. All re f e r e n c e texts a n d j o u r ­ báo dể th a m khảo đêu được ghi n h ậ n lại nal articles have been replaced with dựa theo những bản mới n h ấ t Một số các the most up-to-date versions. A n u m ­ bài làm nghe đã dược ghi băng lại n h ằ m ber of listening tasks have been rere­ bảo dảm dược cẵn bằng tốt hơn. và một corded to ensure a better gender bal­ bản đối thoại đây đù cũng được giới thiệu. ance, an d a full tap escrip t is provided. Các bài làm cũng được mâ hóa tủy theo Tasks have been coded according to loại kỹ n ăng chính được phát triển (Nghe. 6 - English in Medicine

the m ain skill developed (Listening, Đọc, Nói, Viết) và hàng loạt n h ữ n g hoạt Reading. Speaking, Writing) and a dộng cũng được tái cáu trúc vá phối hợp num ber of activities have been re­ lại. Các hình ảnh đã được bố sung để structured and resequenced. Photo­ minh họa các đẽ tài trong mỗi bài và đế graphs have been added to illustrate cung cấp nội dung ngoại khóa. Cuối cùng, the them es covered in each unit and to một bảng liệt kẽ các địa chì hữu ích đã provide extra teaching context. Fi­ được cập nhật và những chức vụ mới của nally, the list of useful addresses has bác sĩ bệnh viện nước Anh cũng được ghi been u p d a te d a n d the new UK h o s p i­ thêm. tal doctor gradings included. The organisation of the book and Cách săp xếp cuốn sách và những the objectives of each type of activity mục tiêu của mỗi dạng hoạt động déu are explained in m ore detail in \"To the được giải thích chi tiết hơn trong phán student\". A specialist knowledge of “Gửi sinh v iê n ”. Kiến thức chuyên khoa m edicine is n o t required, b u t you do về y học không phài là điêu bát buộc require an interest in the language nhưng bạn phải có mối quan tâm vê needs of the medical professions and a những đòi hỏi ngôn ngữ của nghê y và grasp of com m unicative and post- nhiêu kỹ thuật giảng dạy giao tiếp và sau communicative teaching techniques. giao tiếp. Bạn cung câp sự th à n h thạo VC You provide the teaching expertise: giảng dạy: người học lại cung câp kiến the learner provides the medical thức y khoa. Sự hòa hợp đúng đắn sẽ tạo knowledge. The right blend will give ra kêt quả. Với đôi ch ú t thực tiễn, bạn có results. With a little practice, you can thể sáng tạo thêm những hoạt động hỗ devise supplem entary activities of trợ của riêng bạn dựa trên những khuôn your own based on the m odels in this mẫu trong cuốn sách này. Hãy xem trang book. See page 343 for ideas for such 343 cho nhửng ý tưởng về những hoạt activities. Be creative a n d y ou will get động n h ư vậy. Hãy biết sáng tạo và bạn sẽ the most out of this book and from thu nhận được phàn tối đa từ cuốn sách your teaching. này và từ công việc giảng dạ> củabạn. English in Medicine -

To the student Gửi sinh viên This book aims to help you co m m u n i­ Cuốn sách này nhằm giúp bạn giao tiếp cate in English with patients and their bằng tiếng Anh với b ệnh n h á n và thán relatives, with medical colleagues, n h â n cùa họ, với các đồng nghiệp y khoa and with param edical staff. It is also và với ban điêu h à n h cận y khoa. Cuốn designed to help you cope with m edi­ sách cũng được biên soạn nhằm giúp bạn cal reading of all k in d s from case n o te s quen với cách dọc đù loại y văn tử n h ữ n g to journal articles. T hose of you w ho trường hợp bệnh dến các bài báo. Các độc are medical students will find this giả là sinh viên y khoa sẽ thấy cuốn sách book useful in the clinical ph ase of này thật hữu ích trong giai đoạn lám sàng your studies. The authors have coop­ cùa quá trình học tập cùa họ. Các tác giầ erated closely with m em bers of the đã cộng tác m ật thiết với n h ũ n g người medical profession in preparing this hàn h nghề y khoa trong lúc biên soạn book to ensure authenticity. They cuốn sách này để bảo đ ảm đây dù tính xảc have long experience in helping over­ thực. Họ đã có nhiêu kinh nghiệm trong seas medical personnel with their việc giúp đỡ các nhân viên y tẽ hải ngoại communicative needs. vê những nhu câu giao tiếp. T h e boo k is d iv id ed in to seven Cuốn sách này được chia làm bảy bài. units. The units are sequenced to Các bài được xếp đặt để tạo nên những match your own dealings with a p a­ ứng xử của riêng bạn với người bệnh. Bạn tient. You start with the English bắt đâu bằng loại tiếng Anh cần thiết cho needed for consultations and c o n ­ việc khám bệnh và tiếp tục với những tinue with examinations — both gen­ công việc thăm khám — cà tổng quát và eral and specialist. Next you study the chuyên khoa. Sau đó, bạn học loại ngón language required to discuss investi­ ngữ cần dùng để thầo luận cấc xét gations, diagnoses and treatm ent both nghiệm , chẩn đoán và điêu trị c i với bệnh with the patient and with English- nhân lẫn các đồng nghiệp nói tiếng Anh. speaking colleagues. Finally you ex­ Cuối cùng, bạn học tiếng Anh trong diêu am ine the English of treatm ent — trị — nội khoa, ngoại khoa và vặt lý tri medical, surgical and physiotherapy. liệu. The first six units have four se c­ Sáu bài đầu tiên có bốn phần. Phần tions. The first section introduces new đâu tiên giới thiệu ngôn ngữ mới và cung language and provides practice activi­ cấp các hoạt động thực hành trong khuỏn ties in a medical context. The second khổ y khoa. Phần thứ hai thực hành thèm practises further language items on các m ục ngôn ngữ cũng trẽn các vấn dé the same general them es and in­ chung và bao gồm thực hành nghe và viết cludes listening and writing practice các tài liệu y khoa. Phần thứ ba đẽ cập đến 8 - English in Medicine

involving medical docum ents. The kỹ n ăn g đọc n h ăm phát triển các kỹ nâng third deals with reading skills and cán thiêt để hiểu hàng loạt các bài y học aim s to develop the skills needed to kể cả các tài liệu bệnh viện, sách giáo understand a range of m edical texts khoa, tài liệu tham kháo và bài báo. Phân including hospital docum ents, text­ cuối cùng sẽ cùng cố các nội dung được books, reference materials and arti­ đê cập trong hai phân đầu tiên trong cles. The final section consolidates the khuôn khổ một bệnh sử liên tục, nhưvậy m aterial covered in the first two sec­ tạo dược m ột câu nối từ bài này đến bài tions in the context of a continuing kia. Bài 7 gôm ba phán với những dạng case history which provides a link khác nhau v'é điều trị và một phân đọc from unit to unit. Unit 7 has three sec­ cuối cùng tập trung vào việc sử dụng một tions on different forms of treatm ent bảng chi dẫn chuyên khoa. and a final reading section focusing on using a specialist index. The language activities in this book Các hoạt động ngôn ngữ trong cuốn are coded according to the m a in skill sách này dược quy ước tùy thuộc vào kỹ developed. năng chù yêu dã phát triển. Listening tasks I S J Các bài làm về nghe The listening passages include sim u­ Các đoạn nghe bao gôm những cuộc đối lated doctor— patient interviews, a thoại bắt chước bác sĩ— bệnh nhàn, tháo discussion am ong doctors, a phone luận giữa các bác sĩ, m ột cú điện thoại tử call from a hospital laboratory an d a phòng xét nghiệm bệnh viện, và một bác physiotherapist giving instructions to sĩ vật lý trị liệu dang hướng dần một bệnh a patient. nhản. The tasks are varied but all have at Các bài làm đầu đa dạng nhưng tất cả least two of these stages: before­ dẽu gôm tối thiểu hai trong ba giai đoạn: listening, w hile-listening an d a fter­ trước k h i nghe, trong kh i ng h e và sau kh i listening. In the before-listening stage you may be asked, for exam ple, to p re ­ nghe, ở giai đoạn trước kh i nghe, bạn có dict the questions a doctor will use in an interview, or the order in w hich the thể bị yêu câu, ví dụ, tiên đoán các câu hỏi doctor will ask a b o u t system s, or s i m ­ mà bác sĩ sẽ dùng trong cuộc đối thoại, ply to fill in t h e g a p s in a d ia lo g u e . hoặc trình tự mà bác sĩ sẽ hỏi vê các hệ thông, hoặc đơn giản là việc điên vào những chỗ trống trong bản đối thoại. W hile-listening activities often in­ Các hoạt động trong khi nghe thường bao volve com paring your predictions gồm việc so sánh những tiên đoán cùa with the actual words used on the bạn với các từ đang dùng trong bàng English ill M edicine - 9

recording or taking notes from a con­ ghi âm hoặc việc ghi chép tử cuộc khám bệnh. Bạn th ường xuyên bị yèu cầu bổ su lta tio n . F r e q u e n tl y y o u will b e ask­ sung một tái liệu xác thực băng cách sủ d ụ n g th ông tin từ b âng ghi ám . Đòi khi ed to com plete an authentic docu­ ment using information from the re­ bạn được yêu cáu tập trung vào dạng cùa cording. Sometimes you are asked to concentrate on thefo rm of the answer, câu trả lời, các từ c h ín h xác dã d ù n g hoặc the exact words used or the intonation kiểu âm điệu cùa người nói. pattern of the speaker. After-listening activities focus on us­ .Các hoạt động sail k h i nghe t$p trung vào ing the inform ation you have obtained from the recording. For example, you cách sử dụng thõng tin m à bạn dá thu may he asked to decide which depart­ n h ậ n được từ b ăn g ghi ám . Ví dụ. bạn có m ent a patient should be referred to or thể bj yêu cảu quyết dịnh liệu khoa nào to com plete a referral letter. bệnh nhân sẽ dược chuyển đến hoặc hoàn tát m ột bức thư chuyển giao bệnh nhân. If you are w orking alone, y o u c a n try Nêu bạn làm việc một mình, bạn có thể this approach: thử cách tiếp cận này: 1 Try to do as m uch o f the activity as Cỏ gáng thực hiện các hoai động cáng you can without the recording. Cuess nhiều c à n g tố( không d ù n g b â n g ghi âm. the answers when you cannot be sure. H ãy đ o á n c á c cáu trí lời khi b a n không This will help you to focus your listen­ c ả m thấy c h á c chán lám. Điều này sé ing on any problems which remain. In giúp bạn tập trung hoạt động nghe của addition, it will narrow d ow n th e pos­ b ạn vào bâ't kỳ v ấn đ ề n ào còn tồn tại. sible meanings w hen you listen. Thêm nữa, diều này sẻ thu hẹp những cách hiểu nghĩa có (hể có được khi ban 2 Listen to the recording to check your láng nghe. answers and to fill in any gaps. Listen to sections you cannot understand as Nghe bang ghi ám đ ể kiểm Ira các cảu often as you like trả lời của b an và d ể bổ sung mọi chỏ thiêu hụt. C àn g thường xuyèn cà n g lốt, 3 Turn to theT apescnpt. p. 226, and lis­ hãy nghe các phán mà bạn chưa thể hiểu ten to (he recording again with its help. được. Giở đ ế n b ả n đối thoại, trang 226, và nghe lạ i bán g ghi âm với sự Irợ giúp này. 10 - English in Medicine

sp ea k in g tasks OBI Các bài làm về nói The speaking tasks focus on speaking Các bài làm vẻ nói tập trung vào cách nói English in all aspects of p a tie n t care. tiếng Anh trong tất cả các dạng thuộc Most of these tasks ask you to work cóng việc ch ăm sóc bệnh nhán. Phán lớn with a partner, and som e ask you to ex­ các bài làm này đoi hỏi bạn làm việc với plain to your teacher or group the m ột người cùng dóng vai và có vài bài yêu words you would use in particular câu bạn giải thích cho tháy giáo cùa bạn situations. hoặc nhóm cùa bạn những từ mà bạn sẽ dùng trong những hoàn cảnh đặc biệt. The speaking tasks for pairs in­ Các bài làm vé nói cho từng dôi bao clude: guided-practice activities with góm: các hoạt động thực hành dược huớng word or picture cues, inform ation-gap dần với những từ hoặc hình ành, các hoạt activities which require the exchange động thông tin thiếu tại đòi hỏi sự trao đổi of data to com plete a form or to solve a dữ kiện để hoàn tất m ột dạng hoặc dể giải problem, opinion-gap activities where quyết một vấn dê. các hoạt động quan you must justify your choice of investi­ diểm thiếu trong đó bạn phải xác minh sự gation or the diagnosis you m ake to lựa chọn cùa bạn vê xét nghiệm hoặc về vour partner, and role-plays: doc­ chẩn đoán mà bạn đã dành cho người cùng tor—patient, doctor—relative and dóng vai với bạn và các kiểu đóng vai: bác doctor—doctor. sĩ— bệnh nhân, bác sĩ— thán nhản bệnh nhân và bác sĩ— bác sĩ. The guided-practice activities are Các hoạt động thực hành được hướng relatively simple as most of the words dẵn đêu tương đối giản đơn vì đa số các từ you require are provided. Make sure bạn cần dùng đều được cung cấp. Hãy tin that you and your partner have the chắc rằng bạn và người cùng đóng vai với ch a n c e to play both parts. If you finish bạn luôn có cơ hội đóng cà hai vai. Nếu the activity ahead of time, try to add bạn hoàn tất hoạt dộng trước thời hạn, other examples of your own. hãy thừ bổ sung thêm nhửng cách thức khác theo kiểu của bạn. The gap activities require as a first Các hoạt động thiêu đòi hỏi trong step careful reading or listening to ac­ bước đầu tiên là đọc cẩn thận và nghe để quire information and to understand thu nhận thông tin và đế hiểu hoàn cành. the situation. Then you are asked to Sau đó bạn được yẽu câu trao đổi những exchange your findings with your phát hiện cùa bạn với người cùng đóng partner. Make sure you exchange vour vai với bạn. Cân chú ý là trao đổi những data and ideas orally. T here is no point dữ kiện và ý kiến cùa bạn bằng cách nói. English in M ed icin e - 11

in sim ply exchanging w ritten answ ers Chẳng có lợi gì khi dơn giản trao đổi những so that your partner can copy them cảu trả lời viết vì n h ư vậy người cùng đóng down. Once you have completed the vai với bạn có thể chép n hững cầu đó ra. Một exchange, read the text or study the khi bạn dã hoằn tất công việc trao dổi, hiy diagram your partner has used. That đọc bài viết hoặc nghiên cứu biểu dồ mà way you can check that you have u n ­ người cùng đóng vai với bạn dã dùng. Bằng derstood your partner correctly and cách đó bạn có thể kiểm tra rằng bạn đă that your partner has given you accu­ thấu hiểu người cùng đóng vai với bạn một rate information. cách đúng đắn và rằng người này đã cung câp cho bạn nhửng thông tin xác đáng. For the role-plays, your teacher Cho việc đóng vai, tháy giáo cùa bạn may ask you first to prepare your role có th ể yêu câu bạn trước tiên chuẩn bị vai with another student. This gives you của bạn với m ột sinh viên khác. Điêu này the chance to work out together the cho bạn cơ m ay để c ù n g làm việc tìm ra language to use and to anticipate what ngôn n g ữ sử d ụ n g và để lường trước diếu the other role-player will say so that mà người đóng vai kia sẽ nói. n h ư vậy bạn you can respond appropriately. You có th ể trả lời thỏa dáng. Rồi bạn sẽ dược will th e n be asked to play th e role w ith yêu cầu đóng vai với m ột người cùng đóng a new partner. If tim e allows, ex­ vai mới. Nếu thời gian cho phép, hảy trao c h a n g e roles a n d r e p e a t t h e ta sk So đổi các vai và lặp lại bài làm sao cho cả bạn that both you and your partner have lẫn người cùng dóng vai với bạn đầu c6 cơ the chance to play both parts. Som e of may đóng cả hai vai. Vài p h ân đóng vai đã the role-plays have been recorded so được thu băng ghi âm, nhưvậy bạn có thể that you can com pare your perform ­ so sánh kết quả cùa bạn với cách nói cùa ance with those of native speakers. người bản ngữ. Băng ghi âm là m ột kiểu The recording is a guide and does not hướng dẫn và không cung cấp cách duy provide the only correct way to per­ n h ấ t đúng để đóng vai. form the roles. In all th ese activities, th e re will be Trong tất cả các hoạt động này, sẽ có times when you do not understand những lúc bạn không hiểu người cùng your partner or your partner does not đóng vai với bạn hoặc người này không hiểu understand you. Making yourself u n ­ bạn. Hãy làm cho người khác hiểu bạn derstood in su ch situations is an im ­ ừo n g những hoàn cảnh n h ư vậy lả một portant part of acquiring a language. phân quan trọng để thu nhận một ngón Ask your p artn e r to clarify or repeat ngữ. Hãy nói với người cùng đóng vai với points you do not understand. Repeat bạn dể làm sáng tồ hoặc lặp lại n h ữ n g diẽu and rep h rase if your p artn e r c a n n o t bạn không hiểu. Lặp lại và lặp lại cà cảu nếu understand you. người cùng đóng vai với bạn chưa thể hiểu bạn. 12 - English in Medicine

If you are working alone, obviously Nêu bạn làm việc một mình, thì rõ it is difficult to h a v e m e a n in g f u l ràng là khó đạt được cách thực hành nói speaking practice. This does not m ean với đáy đù ý nghĩa. Điêu này không có thai you should omit these activities. nghĩa là bạn sẽ bỏ qua các hoạt động đó. Speak aloud the parts, playing both Hãy nói to các phân, đóng cả hai vai khi có roles where required. Then com pare yêu cầu. Sau đó so sánh kết quả cùa bạn your perform ance with the recording. với băng ghi âm. Ngưng băng ghi âm sau Stop the recording after each phrase, mỗi đoạn, và thử nhắc lại theo cùng cách an d try to repeat it using th e sa m e p ro ­ đọc và âm điệu như người nói trong băng. nunciation and intonation as the T ham khảo bản đối thoại để hỗ trợ. speaker. Refer to the Tapescript for help. Reading tasks m B ài là m v ề đọc Reading quickly and accurately are Đọc n h a n h và đúng là n h ữ n g kỹ năng im portant skills for m edical profes­ quan trọng đối với người h àn h nghê y sionals. The reading tasks focus on khoa. Các bài làm vê đọc đêu tập trung practising reading strategies to de­ vào chiên lược thực h à n h đọc đê’ phát velop these skills. triển các kỹ năng này. The reading passages include: a Các đoạn đọc bao gôm: bệnh án, các case history, textbook extracts, a p h ar­ trích đoạn sách, tài liệu tham khảo dược lý macology reference, journal articles học, các bài báo và hàng loạt dạng khác and a wide variety of medical docu­ nhau v'ê tài liệu y học. Tất cả các bài đêu m e n ts . All th e texts a r e a u t h e n t i c . xác thực. Reading activities cover: locating Các hoạt động đọc gôm: xác định specific information in a case history, thông tin đặc hiệu trong m ột bệnh án. transferring inform ation from a text to chuyển thông tin từ m ột bài sang m ộ t tài a table or a medical docum ent such as liệú hoặc bảng y học dưới dạng mẫu hoặc a form or a letter, com pleting the gaps thư, điền vào các chỗ trống ừong một bài, in a text, identifying the sections of xác định các phần của những bài báo y medical articles and using a specialist học và sử dụng bảng chi dẫn chuyên index. khoa. As w ith listening, th e rea d in g a c ­ Cũng n h ư với cách nghe, các hoạt tivities have at least two of these động đọc gồm tối thiểu hai trong ba giai stages: before-, w h ile- an d after­ đoạn: trước, trong và sau k h i dọc. ỏ giai reading. In the before-reading stage đoạn tn tó c kh i dọc, bạn có thể được yêu you m ay be asked to list the m ain cầu liệt kê những đặc điểm chính cùa hai English in Medicine - 13

features of two similar medical prob­ vấn dé y học giống nhau, ỏ giai đoạn lems. In the w hile-reading stage you trong kh i dọc, bạn đọc hai doạn từ sách read two passages from textbooks to giáo khoa dể xem liệu các cáu t r i lời cùa see whether your answers are correct. bạn có dúng không, ở giai đoạn son khi In the after-reading stage you c o m ­ dọc, bạn so sánh bảng liệt ké cùa bạn đế pare your list to decide w hich are the quyết đ ịnh xem n h ữ n g gì là các dậc điếm key features for differentiating b e ­ chính để p hân biệt các vấn dẻ với nhau. tween the problems. If y ou a re w o r k i n g a l o n e , y o u c a n Nếu bạn làm việc m ộ t mình, bạn có try this approach: thể thử cách tiếp cận này: ! Using whatever clues are provided, Sừ d u n g bấl kỳ d á u mối nào đả có, ví du the text title for example, try to antici­ tên hài viết, hãy cô đ o á n trước xem bài pate whai the texi will contain. Read a viết r ó chứa n hửng gì. Đọc mội mảu bái sample of the text to help you viết Hể trợ giúp ban . 2 Read the text to check your answers Đọc bài viết d ể kiểm tra c á c cảu trả lời and to fill in any gaps N ote h o w long it của bạn và bổ sung mọi chỗ trống. Hảy takes you to find all the answers or to ghi nhận cần thời gian bao lâu để bjn complete the task. tìm được tất cá c á c câu Irà lời hoác dể hoàn tấl bài làm. 3 Check your answers with ihe Key (p. 2 7 1). W here your answers differ from Kiểm tra c á c câu trả lời của b a n với phẳn the Key, reread the appropriate sec­ Giải đ á p (trang 271). ở chỗ các cảu trả tions of the text. lời của b an có khác biệt với p h ẳn Giải đáp, háy đọ c lai lán nữa cá c p h ần tương ứng của bài viết. W riting tasks Bài làm về viết Many of the activities whose main fo­ Nhiêu hoạt động mà trọng tám chính cus is on o th e r skills also involve n h ằm vào các kỹ năng khác cũng bao writing. W hen you listen to the gồm cả kỹ n ă n g viết. Khi bạn nghe băng recording or read a passage, you may ghi âm hoặc đọc một đoạn, bạn có thế be asked to write notes. Writing is an được yêu cầu viết ra các ghi n h ậ n . Viết là authentic response to the listening or m ột cách đáp ứng xác thực cho kỹ năng reading text. nghe hoặc đọc. Activities which focus m ainly on Những hoạt động có trọng tảm chù writing include letters of referral and a yếu vào kỹ n ăng viết đeu bao gốm các thư discharge summary. There are no spe­ chuyển giao bệnh nhân và thực hiện tóm cial problem s or special a p p ro a c h tắt. Không có n h ử n g vấn d'ê riẽng biệt 14 • English in Medicine

needed for those of you who are w ork­ hoặc cách tiếp cận riêng biệt cản thiét ing on your own. Attempt the task and cho n h ữ n g ai trong số các bạn đang làm check your answers with the Kevin the việc theo cách ricng cùa mình. Hãy gắng norm al way. thực hiện bài làm và kiếm tra các cáu trả lời cúa bạn với phán Giải đáp theo cách bình thường. Language focus Trọng tâm ngôn ngữ Throughout the book there are brief Trong suốt cuốn sách đêu có những bàn com m ents on key language items in­ luận ngắn vẽ các mục ngôn ngữ chù yếu troduced by the tasks, starting with được giới thiệu qua các bài làm, bắt đâu basic questions. The focus is on the bằng những cáu hỏi cơ hản. Trọng tâm là language used in medical c o m m u n i­ nhằm vào ngôn ngử dùng trong giao tiếp cation. Gram m ar points without y'khoa. Các điểm ngữ pháp không thích medical relevance are not included. hợp với y khoa đêu không ghi trong sách. A p p en d ices Các phụ lục Appendix 1 provides a checklist of the Phụ lục 1 cung cấp bảng liệt kẽ các chức most useful language functions in năng ngôn ngử hữu ích nhất trong giao medical com m unication. tiếp y khoa. Appendix 2 lists co m m o n m edical a b ­ Phụ lục 2 liệt kê các ch ử viết tắt y khoa thông thường, câ ở nước Anh và Hoa Kỳ. us.b rev ia tio n s, b o th UK a n d and in­ và bao gồm tất cả các chữ viết tắt đã sù dụng trong cuốn sách này. cludes all ab breviations u sed in this Các phụ lục 3 và 4 giải nghĩa các chức book. danh trong hệ thống bệnh viện nước Anh và cách phân h ạn g ồ nước Anh và Hoa Kỳ. Appendices 3 and 4 explain who's who in the UK hospital system a n d UK an d Phụ lục 5 liệt kẽ các địa chỉ n hững cơ US grades. quan nghê nghiệp tại nước Anh và Hoa Kỳ. Appendix 5 lists addresses of profes­ sional bodies in the UK a n d USA. English in Medicine - 15



Unit 1 Bài 1 Taking a history 1 Làm bệnh án 1 Cáo Đang Y ĩề Section 1 Asking basic questions PHŨ THỌ ■<>iTvL£N P h ầ n 1 Đặt nhửng câu hổi cdbOTi You will h e a r a n extract from a n in te r ­ Bài làm 1 view between a doctor and his patient. As you listen, c o m p le te th e P re sen t Bạn sẽ nghe trích đoạn n a y l i r i l i ộ e Ilỏl Complaint section of the case notes on bệnh giữa bác sĩ và bệnh nhân. Vừa lắng the next page. nghe, bạn vừa điền thêm vào Lời khai bệnh hiện nay đặt trong khung ghi chú ở trang sau. English in Medicine - 17

SURNAME Hall FIRST NAMES Kevin MARITAL STATUS M AGE 32 SEX M OCCUPATION Lorry driver PRESENT COMPLAINT HỌ Hall TÊN Kevin T)NH t r ạ n g h ô n n h â n TUỔI 32 GIỚI Nam Có vợ NGHỀ N G H IỆ P Lái xe tái LỜI KHAI BỆN H HIỆN NAY Now com pare your notes with those Bây giờ hãy so sánh những ghi nhận cùa m ade by the doctor. T hese are given in bạn với n h ữ n g điều bác sĩ đã ghi nhận. th e Key o n p. 271. Explain th e s e s e c ­ Tât cà đêu đã có in trong phẳn Giải đáp ỏ tions in the notes. trang 271. Giải nghĩa các phân này trong bân ghi nhận. 1 SEX M 2 MARITAL STATUS M GIỚI NAM 3 3/12 4 a.m. TÌNH TRANG HÔN NHÂN CỐ v ơ 5 \"dull and throbbing” W hy are these Trong i tháng nay w o rd s in q u o te m a rk s (■' \")? Buổi sáng 6 c/o \"Am I và đau nhói\". Tại sao những tư này lại đ ặt trong ngoAc kép (\" ■)? Khai b ện h lá 18 - English in Medicine

Language focus I Trọng tâm ngôn ngữ 1 Note how the doctor starts the inter­ Chi nhớ cách bác sĩ bắt đáu hỏi bệnh: view: - What's brought you along today? Vì sao hỏm )M\\J ôn<Ị tới dâi/7 Other ways of starting an interview Nhửng cách khác đê’bắt đâu hỏi bệnh là: are: Tôi có th ể g iú p ỏng diếu ỳ chăng? - W hat can I do fo r you ? Đ áy có vấn đề gi nlỉì? - W hat seems to be the problem ? Note how the doctor asks how long the Chi nhớ cách bác sĩ hỏi thời gian bệnh problem has lasted. bao lâu. - H o w long have they been bothering Ổii<ĩ bị bệnh lừ bao lâu? YOU ? Có cách hỏi khác như sau: Ô n ẹ đau như vậy lâu chưa? A n o th e r w a y of a sk ing a b o u l this is: - H ow long have you had them ? Task 2 IQEI Bài làm 2 Study this short dialogue. Nghiên cứu đoạn đối thoại ngắn này. Bác sĩ: Nào, bà Black. Vì sao hôm nay DOCTOR Well, M rs Black, w hat's brought you along todayy hà lúi dàyỊ Bênh nhân: Tôi bị cơn cúm nâng. (1) PATIENT: I've got a bad d o se o f flu. (1) Bác sĩ: tìà bị b ện h từ bao lâu? DOCTOR: How long has it been bothering Bệnh nhản: Mới hai hoặc ba ngày nay. you? (2) PATIENT- T w o o r th r e e days. (2) Practise this dialogue. Your partner Thực h àn h đoạn đối thoại này. Với m ột sliould play th ep arto fth ep atien t.H eo r người đóng vai bệnh nhân. Người đó có s h e c a n se lec t re p lie s fro m lists (1) a n d thế chọn các cáu trả lời trong các cột (]) (2) oil th e n ex t page. U se all t h e w ay s of và (2) ờ trang sau. Dùng mọi cách để bắt starting an interview and asking how đáu cuộc hỏi bệnh và hỏi xem có bệnh đã long the problem has lasted. láu chưa. English in Medicine - 19

(1) Cơn cúm nặng a bad dose of flu táo bón năng terrible constipation phù các mái cá chân swollen ankles đau ở da dầy a pain in my stomach (2) hai hoác ba ngầy cwo or three days từ thứ ba since Tuesday hai tuần lẻ a fortnight khoảng một tháng for almost a m onth Language focus 2 Trọng tâm ngôn ngữ 2 Note how the doctor asks where the Ghi n h ớ cách bác sĩ hồi vị tri đau: p r o b le m is: - Which p a rt o f your head is affected? Ổ ng đau chỗ nào trẽn đầu? N hững cách khác để tìm vị trí đau là: Other ways of finding this out are: Ỏ ng đau chỗ nào? - W hert does it hurt?* ồ n g bị nhức nơi nào? - W hrrt is it sore?'' Ghi nhớ cách bác sĩ hỏi kiểu đau: Note how the doctor asks about the Ổ n g có th ể mô tả đau ra sao? type of pain: N hững cách khác dể hồi vấn dề trèn là: - Can you describe the p a in ? Ồ ng đau như th ế nào? Ồ n g bị đau ra sao? Other ways of asking this are: - What's the pain like? - W hat k in d o f p a in is it? ■ Hurt i s a v e r b . W e use It like this: M yfo o t hurts. Hurt là động lừ. Ta thường nói như thé”nây: S o n \\s an ad jective W e can say: M yfo o l ISsort o r Bàn chAn tôi dau. / have a sort fool. Sore lÀ tinh lừ. Ta có thể nói: Bàn lồi nhức hoặc Tới có bèin chAn nhức 20 - English in Medicine

Task 3 OBI Bài làm 3 Practise finding out inform ation like Thực tập tìm ra thông tin giống như dạng this. W ork in t h e s a m e w ay as in T a s k 2. này. Cũng làm giống như ở phân bài làm Use all the m e th o d s given in Language 2. Sử dụng tất cả các phương pháp nêu focus 2 in your questioning. trong phần Trọng tâm ngôn ngữ 2 để đặt câu hòi. DOCTOR: Which part o f your head (chest, back, etc.) is affected? Bác sĩ: Ỏ ng dau dầu ở chỗ nào Ingực, lưng, v.v...)ì PATIENT: J u s t here. DOCTOR. Can you describe the pain? Bộnh nhân: Đúng chỗ này. B ác sĩ: Ô ng m ô lả cách đau dư ợc PATIENT: It's a dull sort o f ache. (1) khôngỊ (1) B ệnh n hân: Đó là k iể u d a u ê ầm . (1) a dull sort of ache đau ê ẩm a feeling of pressure như có gì đè nặng very sore, like a knife rất nhức, như dao đâm a burning pain đau nóng rát Language focus 3 Trọng tâm ngôn ngừ 3 N ote h o w th e d o cto r asks if a n y th in g Ghi n h ớ cách bác sĩ hỏi xem có cái gì làm relieves the pain: giảm đau: - Is there anything that makes it b itter?* Có cách gì làm bớt đau dược không? Similarly he can ask: Bác sĩ có thể hỏi tương tự như thế: - Does anything make it worse? Có điều gì làm đau nậng hơn không? D octors often ask if a n y th in g else af­ Các bác sĩ thường hồi xem có điêu gì làm fects the problem. For example: ản h hưỏng đến bệnh. Ví dụ: - W hat effect does fo o d have? Á n uô'ng có ảnh hưàng g ì k h ô n g ? - Does lying down help the p a in ? Lúc nằm có giảm đau không? • B tller m e a n s 1mprovcd o r relieved. It d o e s n o t B e tte r có nghĩa là Wi<í hơn hoảc g iả m bớt. Từ m e a n cured. này không có nghĩa là k h ỏ i bệnh. English in Medicine - 21

Task 4 HEI Bài làm 4 Work with a partner. In each of these Làm việc với m ột người cùng đống vai. cases, ask your partner where the pain Trong mọi trường hợp, hãy hỏi người củng is. T h e n ask tw o o th e r a p p r o p r i a t e dóng vai dau ồ đãu. Rôi hổi tiếp hai cáu hổi questions to help you reach a diagno­ khác thích hợp để giúp bạn đạt tới một sis. T here is a diag ram in th e Key s h o w ­ chẩn doán. Trong phần Ciải đáp. có một ing your partner where to indicare in each case. Use all th e ways o f q u e s t i o n ­ biểu đố để hướng dần người cùng dóng vai ing we have siudied in this section. For example: với bạn biết chi đúng vị tri trong mổi trường hợp. s ử dụng tất c i cách đặt cáu hổi DOCTOR: Where does it hurt? mà ta dã học trong phân này. Ví dụ: PATIENT Right across here, (in d ic a tin g Bác sĩ: Ồng Hau ch ồ n à o > the central chest area) DOCTOR: Can you describe the pain? Bệnh nhản: Đúng ch ổ này. (chi vào PATIENT: It's like a heavy w eig h t p r e s s ­ vùng giữa ngực) ing on my chest. DOCTOR Does anything make it better? B ác sĩ: Ỏ ng có th ế m ó tả dău ra uo! PATIENT: If I Slop for a bit. it g o e s aw ay. Bệnh nhân: Giống nh ư có vâl nánfc đè trên ngực lôi. Bác sĩ: Cỏ cách gì lắm b ớ t dau lchỏrìịỊ? Bệnh nhân: Nếu tôi ngừng lai mỏi lúc thì hết dau. -JI;. It) this e x a m p le , th e p a ­ Trong ví dụ này. những tient s symptoms sug­ triệu chứng cùa bệnh gest angina. nhản gợi nghĩ đến cơn đau thắt (ngực). Now try each of these four cases in the Báy giờ bạn hãy thực hành cả bôn trường sam e way. hợp này theo cách trên. 1 DOCTOR- ............................................... Bác sĩ: ............................................. PATIENT: Here, just under m v ribs. (1) Bệnh nhàn: Chồ này, ngay dưới xương DOCTOR: ................................................. sườn. (1) PATIENT: It gets w o rs e an d w orse. 'B ác si: Then it goes away. Bệnh nhân: Từng lúc lại đau n ín g hơn. DOCTOR: ................................................. PATIENT: Food m a k e s it w orse. Rồi hết hAn. Bác sĩ: .......................................... Bệnh nhán: Ản vào Hau nhiều hơn. 2 DOCTOR: ........................................ Bác sĩ: ................................. PATIENT: It's right here. (2) B ènh nhản: Đúng chỗ náy. (2> DOCTOR: ................................................ Bác sĩ: ................................... PATIENT: It's a g n aw in g kind o f pain. Bệnh nhản: Đau như cào ấy. 22 - English in Medicine

DOCTOR: ............................................... Bác sĩ: .............................................. PATIENT: Yes, if I eat, it g ets b e u e r . B ệ n h n h ân : Vâng, nếu lôi ăn thi có đỡ hơn. 3 DOCTOR: ................................................. Bác sĩ: .............................................. PATIENT: D o w n here. (3) Bệnh nhân: Đau dưới chỏ này. (3) DOCTOR: ........................ Bác sĩ: ............................................. PATIENT: It's a sharp , s ta b b in g pain. Bệnh nhàn: Đau nhói manh như dao It's like a knife. đâm. DOCTOR: ................................................. PATIENT. If I take a d e e p brea th , o r I Bác sĩ: .......................................... cough, it's really sore. Bệnh nhản: Nếu lôi hít thởthât sâu hoăc ho thì thậl đau lám. 4 D O C T O R : .......................................................... Bác sĩ: ...................... Bênh nhân: Đúng chỗ này. (4) PATIENT: J u s t here. (4) Bác sĩ. ......................................... DOCTOR: ................................................ Bệnh nhân: Ngực tôi như đau buốt bên PATIENT: My c h e st feels r a w inside. Irong. DOCTOR: ................................................. Bác sĩ: .............................................. PATIENT: W h e n I co u g h , it h u r ts Bệnh nhân: Khi tôi ho ihì đau nhiều most. nhất. Task 5 OBI Bài làm 5 Work in pairs. Student A should start. Làm việc theo đôi. Sinh viên A bắt đâu trước. A: Play th e p a rt of th e d o cto r. R e p ea t A: Đóng vai bác sĩ. Nhắc lại Bài làm 4 Task 4 but add two or three m ore nhưng hồi thêm hai hoặc ba câu nữa questions in each case to help you trong mỗi trường hợp để giúp bạn decide on a diagnosis. For instance, quyết định chẩn đoán. Ví dụ. trong in the example where the patient's trường hợp các triệu chứrib cùa bệnh symptoms suggest angina, you n hân gợi nghĩ đến cơn đau thắt ngực, could ask: bạn có thể hỏi: - Does anything make it worse? Có điều gì làm đau nặng hơn không? - H ow long does the p a in Last? Cơn đau kéo dài bao lâu? - Is Uiert anything else you f e i l a t the C ùng lúc đó, ông có cảm thấy gì khác nữa? same time? B: Đóng vai các bệnh nhân. Dùng các B: Play the p a rt o f th e p atien ts. Use the câu trả lời trong Bài làm 4 và thông tin replies inTask4 and the extra infor­ phụ trong phần Giải đáp để hỗ trợ bạn. m ation in the Key to help you. English in Medicine - 23

Section 2 Taking notes P h ầ n 2 Ghỉ chép Task 6 Bài làm 6 These notes show the doctor's findings Các ghi chép này là những phát hiện cùa when he examined Mr Hall. N ote the bác sĩ khi ỏng k h ám b ệ n h cho ỏng Hall. explanations given for the abbrevia­ Cần ghi nhớ các giải nghĩa cùa những chữ tions used. W hat do the other ringed viết tắt đã đùng. Các c h ữ viết tát được abbreviations stand for? khoanh ừ ò n c6 ý nghĩa gì? SURNAME FIRST NAME MARITAL STATUS AGE SEX O C C U P A T IO N PRESENT COMPLAINT £5/e) General Condition obese, 1.65m tall 85 kg Ear. Nose, Throat ENT) wax + + both sides Nothing abnormal -CVS. ( p ) 80/min detected Pulse Heart sounds H S ) normal Fundi normal Gastro- ----------- <ois) intestinal system GUS --- IMMEDIATE PAST HISTORY POINTS OF NOTE IN V E S T IG A T IO N S Urine ^ỹẹ) tor sugar and albumen D IA G N O S IS / n hypertension 24 - English in Medicine

HỌ TÊN TUỐI GIỚI TlNH t r ạ n g Hỗ n n h ã n NGHỂ NGHIỆP LỜI KHAI BỆNH H IỆN NAY ^ T H À M KHÁM^) Tổng trạng béo mâp. cao 1m65. cân 85 kg Tai Miii Hong ( t ^M.HQNG^) ráy lai ++ cá hai bèn Binh thưbng (không H.HẤP đéu phát hiện bất thường) mạch ( j T ) ( k a ^IB O /120 Tlíng tim T.MẠCH ^ M ^ 8 0 /p h u t Tiêu h ó a -------------------------- < T ^ a ) N.DỰC ^T~KINH^) Đáy mẩl binh thuờng TIẾN SỬ GÁN ĐÁY GHI CHÚ XÉT NGHIỆM Nuớc tiểu ( â ĩì^ dưdng và albumin CHẨN ĐOÁN / 7 ) Cao huyêl áp XỬ TRÍ English in Medicine - 25

Task 7 Bài làm 7 Study this letter from a GP to a co n ­ Nghiên cứu bức th ư này cùa m ột bác si sultant. Write down the questions tổng quát gửi cho m ộ t bác sĩ tham ván. which a doctor might ask to obtain the Hãy viết các câu hỏi m à bác si c ì n dặt ra inform ation ringed in the letter. For dể có dược n h ữ n g th ô n g tin cần thiết đẳ example: được khoanh tròn trong bức thư. Vi dụ: 4 How long did it last? Bệnh như vỹy dẳ làu chưa? 8 W hat was the cause o f death? Vì sao m á ch ế t ĩ CLINICAL DETAILS D a t e __ Oct 3rd 1 9 - D ear Dr Scott____________________ I would be grateful for your opinion a n d advice with regard to (Name) GREEN, Peter_____________________ URGENT P lM M Indleatt In th» bo * A brief outline of history, sy m p to m s a n d sig n s a n d p rese n t th e ra p y IS given below: This 4 2 -y ear-o ld (salesm ai} ) h a d a severe attack of (cen ưal chest p a in ) / 3 \\ _____ f 4 \\ , f- 5 \\ V^SIXm onths agoy w h ic h \\la s te d 10 minsJ a n d w asu reliev e d by r e s t J T h i s h as recurred several tim es (after exertion!) His fa th e r^ d ie d aged 5 ô ) of a ( coronary th®r o_m b o s7iss^*Physical examination w as normal and I refer him to ^ you for further assessm ent in view of his age. Diagnosis: angina Thank you for seeing him. Yours sincerely. II tra n sp ort re q u ire d p le a se s la te mu [ no] Stretcher/Sitting case Sitting case • two m an lift Signature: 26 - English in Medicine

CÁC CHI TIẾT LÂM SÀNG N g à y 3 tháng 1u n j m 19 — Kính gửi: 13.s ScolL_____________________________ Tôi rất c ả m ơn b á c s ĩ v é ý kiến v à lởi k h u y ê n c ủ a b á c s ĩ v é trường hợ p b ệ n h nhân G R E E N . P e t e r._______________ KHẨN Vui lóng ghi chú trong ó Dưới đ â y là s ơ lược b ệ n h á n . c á c Iriệu c h ứ n g và d ấ u hiệu k èm c á c h điếu trị hiện nay: / 3“ \\ ĩ \\ , ... / T~ \\ ( C á c li d â y sáu llic ín g ,) u h ư rtn n g i< y 42 tu ổ i n ò y b ị u rd n H<1U v ù n g g iữ .1 n g ư c . ) ràt nđnp, ( kéo d à n 0 p h ii'^ rồi ^ gi.im ból kl?i nphl ngơĩ^ C rin đciu lãi phái nhiều lần (Ciu khi^gánạ Bỏ' ỏng ta cl.i (Chèì Iu7S(> lum)dí)(1íuyèi khõnn.ic h v a n k ) Tli.iin khám Ihư( Ihểcléu bình ihưrtn.ỉ v,ì lôi xin rh u y én bênh nhân đến dê bác sĩ dành gi.i ih è m , dự.1 Ircn tu ổ i (ác CÙ<1 ũ n g la . Chán doán: Cơn đau thái ngưc Cám ưn bác si rlã thám khám r h o b ện h nhân. Trân (rọng, Nẻu cán vàn chuyên, xin KI KHÔNG ghi rỏ Cang khiéng - Ghê đẩy Ghẻ' có hai người khiêng Ký tê n : / ĩìc u -u ( J ic English in Medicine - 27

Task 8 0 0 Bài làm 8 The hospital consultant m ade these Bác sĩ th am vấn cùa b ị n h viện đả cố notes of her interview with Mr Green. những ghi chép này khi hỏi b$nh ỏng Complete as m any of the gaps as you Green. Bạn hãy gắng dicn vào nhửrtg chỗ can with the help of the letter on p. 26. trống càng nhiều càng tốt trên cơ sđ dùng bức thư ồ trang 26. Then listen to the recording and co m ­ plete the rem aining gaps. Use the ab ­ Sau đó hãy nghe băng ghi âm và bổ sung breviations you have studied in this n h ữ n g chỗ trống còn lại. Háy dùng các unit. chữ viết tắt đá học trong bài náy. SURNAME ................... ........... (1) FIRST NAMES Peter AGE ................................ . 12) SEX M MARITAL STATUS M 1 OCCUPATION ........... .................... (3) 1 PRESENT COMPLAINT _Ị ..................(4) chest pain radiating to L arm. Started with severe attack c dyspnoea.! Pain lasted ...................... (5) relieved by rest. Has occurred since on exertion. O/E General Condition ENT Chest ............. .................... (6) RS CVS ................................ . .( 7 ) 70/min ................................... ( 8 ) 1 3 0 / 8 0 .. (9) normal GIS GUS CNS IMMEDIATE PAST HISTORY POINTS OF NOTE INVESTIGATIONS DIAGNOSIS 28 - English in Medicine

HỌ ......................... . (1) TÊN Peter TÌNH TRẠNG HÔN NHÀN: Có vợ TUỔI ..................... (2) GIỚI Nam NGHỂ NGHIỆP ........ (3) LỜI KHAI BỆNH HIỆN NAY ...................................(4) dau ngưc lan quo c á n h tay T. I3<ít dầu là cl.iu n.ing kèm khó (hở. Đau kéo dài .. ..... (5) và giám bớt khi nghi ngơi. Lai tái phái khi g.íng sức. THĂM KHÁM Tổng trọng T.M.HỌNG H.HÂP Ngực 6....................... ( ) T.M ẠCH ................. .(7) 70/phủl ...................................(8) 130/80 (9) bình ihường T.HÓA N.DỤC T.KINH TIẾN SỬ GẦN ĐÂY GHI CHÚ XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN English in Medicine - 29

Task 9 Bài làm 9 Study these case notes. What ques- Nghiên cứu các ghi chú trong khung. Bác tions might the doctor have asked to si có th ể đặt n h ử n g cẳu hỏi nào đế thu obtain the information they contain? n h ặ n dù th ỏ n g tin chứa đựng trong đó? °) SURNAME lames FIRST NAMES Robert AGE 40 SEX M MARITAL STATUS s OCCUPATION Builder PRESENT COMPLAINT c/o írontnl h e a d ac h e 4/7 following cold. Worse in a.m. and when bending down. Also 7 o being \"off colour\" and feverish. POINTS OF NOTE Analgesics c some relief. HỌ James TEN Robert TUỔI 48 GIỚI Nam TÌNH TRẠNG HÒN NHÂN Đôc thán NGHE NGHIỆP cỏn£ nhân xây dựng LỜI KHAI BỆN H HIỆN NAY Khdi dau dấu vùng trán. 4 ngày sau khi bị c ả m lạnh. Oau nhiêu hơn vào buổi sáng và khi cúi người Cũng khai là \"xanh xao\" và sốt. GHI CHÚ Tliuỏc giảm đau có lam bới bệnh. 30 - English in Medicine

b) SURNAME Wnrner FIRST NAMES Mary Elizabeth AGE Ỉ4 SEX F MARITAL STATUS D OCCUPATION Teacher PRESENT COMPLAINT Vo episodic h eadaches m any years, lasting 1-2 clays every 3-4 months. Pain behind eyes c nausea. \"tightness\" back OÍ head. Depressed c pain, interfering c work. HỌ Warner TÊN Mary Elizabeth TUỔI 54 GIỚI Nử TÌNH T R Ạ N G HÔN NHÂN Ly d| NGHẾ NGHIỆP Giáo viên LỜI KHAI BỆNH HIỆN NAY Từ nhiều năm nay bị dau đầu tửng thời kỳ, kéo dài 1-2 ngày, cứ 3-4 tháng đau mội lán. Đau vùng sau hai m ắt kèm buồn nôn (ói), \"càng thầng\" vùng sau đáu. Suy nhươc kèm dđu, án h hướng đ ế n việc làm. English in M edicine - 31

Task 10 I9EI Bài làm 10 Work in pairs and try to recreate the Làm việc theo đôi và cố gắng thực hi*n lại consultation. Student A should start. cuộc khám bệnh. Sinh vién A bắt đáu trước. A: Play th e part o f t h e p a tie n ts. U s e i h e case notes as prompts. A: Đóng vai các bện h nhán. Sừ dụng các ghi chú trong khung để nhẨc nhỏ. B: Play th e p a r t of th e d octor. F in d o u t w h a t the p a tie n t is c o m p la in in g of. B: Đóng vai bác sĩ. Ph át hiện xem b^nh Do not look at die case notes. n h â n than phiên vê điêu gi. Khống nhìn vào các ghi chú trong khung. Section 3 Reading skills: Scanning a case his­ tory P h a n 3 Kỷ nãng đọc: Xem xét một bệnh án Task 11 Q Bài làm 11 Read the following case history and Đọc bệnh án dưới đây để tìm và gạch dưới find and underline this inform ation càng nhanh càng tốt những thõng tin about the patient as quickly as you can. liên quan đến bệnh nhân. nghề nghiệp trước đây 1 previous occupation những triệu chứng khởi dầu 2 initial symptoms chẩn đoán ban đầu 3 initial diagnosis tình trạng ngjy trước khi nhâp viện 4 condition immediately prior to ad­ lý do d ể n h ập viện cấp cửu mission thời gian cơn khát tăng và đi tiểu dêm 5 reason for emergency admission 6 duration of increased thirst and nguyên nhân cái chết cùa người cha mức uống rượu nocturia 7 father's cause of death 8 alcohol consumption CASE HISTORY BỆNH ÁN Mr Wildgoose, a retired bus dnver, was unwell and in bed with a cough and ồ n g Wildgoose, tài xế xe buýi đã nghi general malaise when he called in his hưu, cám thấy mệt và phái nàm nghỉ kèm general practitioner. An upper respira­ ho và có khó chịu toản [hân khi ông ta gọi tory tract infection was diagnosed and mời vị bác sĩ tổng quát cùa minh. Ồng ervthromvcm prescribed. Two davs dược c h ẩ n đoán b( vièm nhiêm dường hò hâp Irẽn và nil,in loa thuốc erythromycin 32 - English in Medicine

later, at a second hom e visit, he was Hai ngày sau, khi đến thăm lần thứhai tại found to be a little breathless and com ­ nhà, vị bác sĩ nhận thày ông ta có đôi plaining that he felt worse. H e was ad ­ chút khó thở và than phiền mêl mỏi vised to drink plenty and to continue nhiều hơn. Bác sĩ khuyên ông phải uống with his antibiotic. Another 2 days nhiều nước và tiếp tục dùng kháng sinh. passed and the general practitioner re­ Hai ngày nữa lại trôi qua, vị bác sĩ tổng turned to find the patient barely quát trờ lại và nhận thấy bệnh nhân kém rousable and breathless at rest. Em er­ tinh táo và khó thở khi nằm nghi. Bệnh gency admission to hospital was ar­ nhân được thu xếp để nhập viện cấp cứu ranged on the grounds of'severe chest vì lý do 'viêm nhiễm nặng vùng ngực'. infection'. O n arrival in the ward, he Khi n h ập phòng bệnh, ông ta không thể was unable to give any history but it was kể chút gì về b ện h sử, nhưng bà vợ quả ascertained from his wife that he had quyết ràng ông chổng đã lú lẫn và không been confused and unable to get up for thể đứng dậy suốt 24 giờ trước đó. Trong thời gian này, nhiều khi ông ta đái dầm. the previous 24h. He had been inconti­ Trước đó 2 tuần lễ, ông ta có đi tiểu đêm nent of urine on a few occasions during và có khái nước tăng nhiều han. this time. H e had been noted to have in­ creased thirst and nocturia for the pre­ v ề tiền sử, ông ta có được mổ ruột thừa lức 11 tuổi, viêm đốt sống cô’ cách vious 2 weeks. đây 10 nàm và bệnh cao huyết áp, do vậy đã dùng thuốc thiazide lợi niệu His past history included appen- trong 3 năm. Bố ông ta qua đời lúc 62 dic ec to m y at age 11 years, cervical tuổi vì nhói m áu cơ tim và bà m ẹ dà có spondylosis 10 years ago, a n d h y p e r ­ b ệ n h viêm thấp khớp. Vợ ông ta nói tension for which he had been taking chung vẫn khỏe m ạ n h nhưng cũng bị a thiazide diuretic for 3 years. His fa­ viêm họng trong tuần lễ trước, ô n g ther h a d (died at 62 years of m y o c a r ­ Wildgoose uống ít rượu và đã bỏ hút dial infarction and his m other had had thuốc từ 2 năm trước dây. rheumatoid arthritis. His wife kept generally well but had also had a throat infection the previous week. Mr Wildgoose drank little alcohol and had stopped smoking 2 years previ­ ously. English in Medicine - 33

Section 4 Case history: W illia m Hudson P h ầ n 4 Bệnh án: William Hudson Task 1 2 @ © Bài làm 12 In this section in each unit we will fol­ Trong p h ần này ở mỗi bài. c h ú n g ta sẻ low the medical history of William theo dỏi bệnh sử cùa William Hudson. H udson. In this extract h e is visiting Trong trích đoạn này, lần đảu tiín. ỏng ta his new doctor for the first time. As you đến kh ám m ộ t vị bác sĩ mới. Trong khi listen, com plete the personal details bạn lắng nghe, hãy bổ sung th ẻ m các chi and Present Complaint section of the tiết cá n h â n và lời khai b ệ n h hiện nay vầo case notes below. các khung ghi chú dưới đáy. SURNAME Hudson FIRST NAMES William Henry MARITAL STATUS AGE SEX OCCUPATION PRESENT COMPLAINT HỌ Hudson TÊN William Henry TlNH t r ạ n g h ô n n h â n TUỔI GIỚI NGHẾ NGHIỆP LỜI KHAI BỆN H HIỆN NAY 34 - English in Medicine

Task 13 IGEI Bài làm 13 Work in pails and try to recreate the Làm việc theo đôi và có gắng thực hiện lại consultation. Student A should start. cuộc khám bệnh. Sinh viên A bắt dầu trước. A: Play th e p a r t o f William H u d s o n . A: Đóng vai William Hudson, s ử dụng Use the case notes to help you. các ghi chú trong khung dể hỗ trợ. B: Piny th e p a r t of th e d octor. F ind o u t B: Đóng vai bác sĩ. Phát hiện xem bệnh w h at th e p atien t is c o m p la in in g of. n h ân than phiên vé diêu gì. Không Do noi look at the case notes. nhìn vào các ghi chú trong khung. The case of William H udson continues Trường hợp của William Hudson tiếp tục in U nit 2. ở Bài 2. English in Medicine - 35

Unit 8 Bài 2 Taking a history 2 Làm bệnh án 2 Section1 Asking about system s P h ầ n 1 Hỏi về các hệ thống Task 1 I s ] ® Bài làm 1 You will h ea r an extract fro m an i n te r ­ Bạn hãy nghe trích đoạn này từ cuộc hỏi view between a doctor and her p a ­ bện h giữa bác sĩ và m ộ t b ện h nhân nữ. tient. T he p atien t is a 50-year-old Người bệnh là m ột n h ân viẻn văn phòng, office worker who has com plained of 50 tuổi đến khai bệnh là m ệt mồi. uể oải feeling tired, lacking energy and not và cim thấy không vững tám. Trong khi b ein g herself. As y o u listen, in d ic a te lắng nghe, hãy ghi nhận xem người bệnh whether the patient has a significant có hoặc khỏng có lời khai b ệ n h đù ý nghĩa complaint or not by marking the a p ­ bằng cách đánh dấu («0 vầo cột thích hợp propriate colum n with a tick ( /) for dành cho mỗi hệ thống. each systcij 36

System Complaint No complaint Order ENT 1 RS CVS G1S GUS CNS Psychiatric Hệ thống Có khai bệnh Không khai bệnh Thứ tự T.M.HỌNG 1 H.HẤP T.MẠCH T.HÓA N.DỤC T.KINH Tâm thẩn 0Task 2 0 Bài làm 2 Listen again and n u m b er the order in Lắng nghe lại và ghi sô thứ tụ which the inform ation is obtained. The tin đã được thu nhận, s ố thứ first one is m ark ed for you. đã được đánh dấu giúp bạn. Language focus 4 Trọng tâm ngôn ngữ 4 Note how the doctor asks about the Ghi n h ớ cách bác sĩ hồi v'ê các hệ thống: systems: Bà có bị rối loạn ở dạ dày hoậc đường - Have you any trouble w ith y o u r s to m ­ ruột không? ach or bowels? Bà ăn có ngon miệng không? - What's y o u r a p p e tite like? Tiếu liện cùa bà có vâ n đề gì khổng? - Any problems w ith y o u i w aterw orks? English in Medicine - 37

- What about coughs or w heezing or Bt7 CÓ ho hone thớ khồ khé hoâc hụi hol shortness of breath? không? - H avt you noticed a n y w eak n ess or Bà có càm th ấ y châ n lay mỏi yéu hodc tingling in your limbs? nhói buốt không? Task 3 ^ Bài làm 3 Match each of the suspected prob­ Hãy ghép từng vấn dê nghi ngờ trong cột lems in the first colum n with a suitable th ứ n h ấ t tương ứn g với m ộ t cảu hỏi thích question from the second column. For hợp trong cột th ứ hai. Ví dụ: lc. example: lc. Suspected problem Q uestion Vấn dê nghi ngờ Càu hòi 1 depression a) Have you had any pain in your chesi? suy nhược Ông có đau ở vùng ngực không? 2 cardiac failure b) Do you ever get wheezy? suy' lim Có bao giờ ông thở khò khè không? 3 asthma c) W h a t sort o f m o o d have you b ee n in recently? lien suyẻn Dao này tâm trạng ông ra sao? 4 prostate d) Any problem with your w aterw orks’ luyến tiền lập* Ổng di tiểu tiện ra sao? 5 coronary thrombosis e) Have you ever coughed up blood? huyêì khối mạch vành Có khi nào ông ho ra máu không? 6 cancer of the lung 0 Have you had any shortness of breath? ung thư phổi Có khi nào ông bị hụi hơi không? Task 4 OBI Bài làm 4 Work in pairs. Student A should start. Làm việc theo (lôi. Sinh viên A bắt đâu trước A: Play th e p a r t of t h e d o c t o r. Ask A: Đóng vai bác sĩ. Đật n h ữ n g cáu hồi vẽ questions about systems and spe­ các hệ thống và n h ữ n g vấn đẽ dậc cific problem s for each of these hiệu cho tưng trường hợp. Bệnh nhân cases. The patient has enough in­ có đủ thông tin để trà lời ít n h ẵ t hai form ation to answ er at least tw o cảu hỏi chù yếu. key questions. B: Play th e p a r t of t h e p a t ie n t s . Your B: Đóng vai các bệnh nhán. Các thông in fo rm a tio n is given in th e Key. tin cùa bạn được ghi trong phần Giải đáp. T fiu o n g g oi la tu yế n tién liẻt 38 - English in Medicine

1 The patient is a man in late middle Bộnh n hân lả một ngưừi dàn óng có dộ age. He has coughed up blood sev­ tuổi cuối Irung niên. Ốiiị; (a ho ro rrĩóu eral times in the last few weeks. nhiều lán trong vài Iu,in lể vừ a C|Ud. Bệnh nhân là một người d.ìn ông có luỏi. 2 The patient is an elderly man. He Ông la cảng ngày càng bi láo 00'1 -uôl has been getting more and more mấy tháng qua. constipated over the past few months. Bệnh n h â n 1.1 nil'll |>ltu I1Ữ trung niên. IỈ.1 la bj đau dii dciy S.HI l)ửa .ìn. 3 T h e p atien t IS a m id d le-ag e d woman. She gets pain in her stom ­ Bệnh n h â n là mộl phu nử trỏ. c ỏ (.1 (I<UI ach after meals. mỗi khi di licu. Bệnh n h ân là môi người d àn ông Irỏ. 4 The patient is a young w om an. She Anh ta nhức dầu ở vùng trán. has pain when she is passing urine. 5 The patient is a young man. He has a frontal headache. When you have finished, look in the Khi bạn đã hoàn tất bài làm. hãy xem Key (p. 275) at the list of diagnoses. S e­ bàng liệt kê các chẩn đoán, ờ phân Giải lect from the list ihe five diagnoses đáp (trang 275). Chọn trong bảng liệt kê which m atch these cases. n ăm chẩn doán tương hợp với các trường hợp đó. Section 2 Asking about sym ptom s P h ầ n 2 Hỏi về c á c triệu chứng Task 5 ( S ỉ ® Bài làm 5 III this e x tra c t y o u will h e a r a p h y s ic ia n Trong trích đoạn này, bạn sẽ nghe bác si interviewing a patient who has been hồi m ột bệnh n h ân dă được nhập viện vì adm itted to hospital suffering from sốt không rõ nguyên nhân. Bác sĩ nghi FUO (fever of unknow n origin). The ngờ b ện h lao. Bác sĩ vừa hỏi xong vê bệnh physician suspects TB. She has al­ sử gia đình v.v... Mầu sau đây là một phần ready asked about family history, etc. bàng kiểm tra về sốt không rỏ nguyên T he following form is p art o f a FUO nhân. Thoạt đâu, hãy lắng nghe và đánh checklist. First listen and tick ( / ) each dấu ( / ) vào mỗi điểm ghi trong phần hỏi point covered in the interview. bệnh. English in Medicine - 39

FEVER duration chills *nor*na frequency sweats vonvtmg GENERAL time night sweats photophobis SYMPTOMS rigor malaise ton weakness wi loss D»ck myalgia drowsiness pubc delirium ACHES AND heafi nose <Jy*POO«» PAINS leelh skin palpitation* eyes urine ht irrogulanty SKIN abdomen GIS muscle chesl cough lOints neck coryza bone sofe throat CVS dyspnoea rash pieuntic pain prunlis RESPIRATORY sputum bruising haemoptysis diarrhoea m elaena URINARY tjysuna NEUROLOGICAL frequency strangury discolouraiion v is io n photophobia b la c k o u ts diplopia 40 - English in Medicine

1 Ihởi gian lanh rét tán xuất ra mố hối lán ra mỗ hối dêm rét run TRIỆU CHỨNG khó chiu chan ân TỔNG QUAT yêu mét sụl cản n ỏ n ÓI đau ca uể oải sợ ánh sáng mê sảng chảy máu? mũi da NHỪC VÀ ĐAU dáu nước liều thầt lưng rảng lưng mát bụng vùng mu ngực co cổ khốp xưong DA nổi ban HỆ TIM MẠCH khó thỏ HỆ TIẾU HỐA ngúa HÔ HẤP dánh trông ngực TIẾT NIỆU bám llm tim dâ p kh ô n g đéu tiêu ch à y ho phân máu sổ mũi dau hong khó dái khó thở tấn xuảt dau máng phó' dá' sún dau dòm đổi mâu ho máu THẨN KINH thi g iá c SỢ á n h s á n g hoa mẳt s o n g th| English in Medicine - 41

Task 6 I s ) ® Bài làm 6 N ow listen again to in d icate the order Bây giờ hãy nghe lại để xác đinh thứ tự ill w h ich th e p o in ts are c o v e r e d by theo đó các diểm dã dược ghi n h ịn bâng writing a n u m b e r in the correct box. cách viẽt chứ số vào ỏ tương ứng dúng. The first o n e IS m a r k e d for you. Chử sỏ đầu tiẻn được ghi giúp bạn. Language focus 5 I s j ( • ) Trọng tâm ngôn ngừ 5 Listen again to the FUO extract from Nghe lại trích đoạn về sốt khỏng rỗ Task 5. N ote th a t th e d o c t o r u s e s rising nguyên n h ân thuộc Bài làm 5. Chú ý cách intonation for these questions. bác sĩ lẽn cao giọng nói cho các câu hổi dó. - Any pain in your muscles? - Havr you lou any weight? Có dnu ỏ các M p cơ khỏn<Ị? - Have you had a couẹh at a ll? Ồ n g có sụ t cân không? - h there any blood in it? ồn<Ị có ho ch ú t nào khónỊỊ? - H avtynu had any pains in your chest? Có m áu Irotìg dó k h ô n y 7 Ồ n g có dan ch ú t nào ờ vùrvỊ niỊực khôny? When we ask Ves/No questions like Khi ta đặt nhũmg cáu hói Có/Khỏng như these, we normally use rising intona­ tion. Note that the voice changes on thê, ch ú n g ta thường lên cao giọng nói. (he im portant word. For example: Chú ý là giọng nói có thay đổi trén một từ - A n y pain in y o u r muscles? quan trọng. Ví dụ: ^ Có đau ớ các bắp cơ không? underline the im portant w ord in each Hãy gạch dưới mỗi từ quan trọng trong of the questions above. Then listen các câu hỏi trên dây. Rỏi nghe lại để xem again to see if you can h ea r th e ch an g e bạn có thể nghe thấy sự thay đổi trèn các on these words. Check your answers từ đó. Kiểm tra các câu trả lời cùa bạn với w ith th e Key. p hân Giải đáp. Task 7 ^ Bài làm 7 Study this extract from a case history. Nghiên cứu trích doạn này tử một bệnh án. The pauen t was a 59-year-old m an. head o f a small engineering fir m (1), w h o com­ Bệnh nhân là mộl người đAn ỏng 59 tuổi plained o f central chest pain (2) w hich o c ­ p h ụ trách mộl xưởng kỷ ihuAi nhó III cu rred on exertion (3) a n d was sometimes kh.ìibỊrìM JỚvimf>giữangưn>) »uji hiên m ô i k h i g .in g s ứ r (3) và n h i d u lẲ n ( ó k ô m 42 - English in Medicine

accompanied by sweating (4). H e smoked loảl m ổ h ỏ i[4). Ông la h ủl 4 ử d iỏ u ih u ô c 4 0 ciỊareltts a day (5). T h e pain h a d first /á m ỗ i ngàỵ{5). Cách cỉây bd thcĩng dau appeared three months previously (6) a n d bÁt d ầ u xuất h iệ n (G) và dán dán Ihườnị! was becoming increasingly frequent (7). x u y ê n hơn (7). Gần dây. ỏng la thấy có H e h a d n o tic e d s o m e weight gain re­ lê n cân ch ú t ít (4 kgI (8) và cũng tluin cently [4 (8) a n d also c o m p la i n e d that his hair had become very dull and p h ié n rằng lóc bị xơ xác: và kliỏnẸ t ò n lifeless. H e felt the cold m uch m ore than he used to. He denied any palpita­ mượt mà. Ông la cám lliây rét nhiều hơn tions (9) or ankle oedema (10). Irước dãy. Ông 1.1 kli.ing dinh khõnịì có dártli trống n gự c (*-)) ho.ịc ụ hu n ứ t <v> ch'in (10). What questions might a doctor ask a Bác sĩ có thể đặt nhửng cáu hỏi nào cho patient to obtain the inform ation in bệnh nhân dể thu nhận đuợc cac thóng italics in the case history? Use the tin in nghiêng ở trong bệnh án này? Dùng question types studied in Unit 1 and các loại câu hỏi đã học trong Bài 1 và bài this unit. You may ask m ore than one này. Bạn có thể đặt nhicu cáu hỏi cho mồi question for each piece of inform a­ đoạn thóng tin. Ví dụ: tion. For example: Ỏng làm nghề gì? 1 What's your job? Hôm nay vì Scioôn(> lại (lên đây? ổ n g (lau 2 What's brought you along today? chỏ nào ở ngực? W hich part of your ch est is af­ fected? When you have finished, put your Khi làm xong, bạn hãy xếp các câu hòi questions in the m ost natural order for theo thứ tự tự nhiên nhất để dùng cho a consultation. cuộc khám bệnh. Task 8 IGJEI Bài làm 8 Work in pairs. Student A should start. Làm việc theo dôi. Sinh viên A hắt dâu trước. A: Play th e p a r t o f th e p a t i e n t . Base your replies on the information A: Đóng vai b ện h nhân. Các cáu trá lời given in the extract above. cùa bạn đêu dựa vào các thông tin nệu trong trích đoạn trên đây. B: Play t h e p a r t o f t h e d o c t o r . F in d o u t w h a t th e p a tie n t is c o m p la i n in g of. B: Đóng vai bác sĩ. Gắng Um xem bệnh n hân than phiên ve diêu gì. English in Medicine - 43

Task 9 % Bải làm 9 Here are some other questions which Đây là vầi cảu hổi khác có th ế dùngdế hòi a doctor might ask a patient com plain­ m ột b ệ n h nlián có triệu chứ ng sốt không ing of FUO. Which problem s in the rỏ nguyên nhân. Trong báng kiếm tra d checklist in Task 5 do they refer to? In ­ dicate on the form by writing the ap ­ Bài làm 5 các cảu hỏi đó liên quan đến propriate letter in the correct box. n h ữ n g vấn dê gì? Hãy x ic định trèn bẳng đó bằng cách viết m ột chữ cái đúng vio ô Example: thích hợp. a) Have you any pain in passing w a ­ Ví dụ: ter5 Ồng có đau khi liểu tiện không? URINARY r n dysuria TIẾT NIỆU khó dái b) Do you suffer from double vision? Ông có bị chứng nhìn đ^i không? c) Any s h o rtn e s s of brea th ? Ông có bị hụl hơi không? d) Does light bother you? Ông có bị ánh sáng gây khó chiu không? e) Are your scools black? ô n g Hi đai tiện có p h á n đ en không? 0 Do you have a cold? ồng có b| cám lệnh không? Task 10 E3 Bài làm 1 0 Match each of the medical term s for Ghép mỗi th u ậ t n g ữ y khoa biểu thị cho com m on sy m p to m s in the first c o l­ các triệu chứng th ô n g th ường ò cột đầu um n with a term w hich a patient would easily understand or m ight use, tiên với m ộ t thuật n g ữ m à b ệnh nhân dỉ from the second column. For exam ­ ple: lk. hiểu hoặc có th ể sử d ụ n g ỏ cột th ứ hai. Vi dụ: lk. Medical term Non-medical term Thuật ngũ y khoa Thuật ngữ không y khoa 1 paraesthesia a) swelling, puffiness Hi c á m sưng, phổng 2 productive cough b) indigestion ho có dờm 5n không tiêu 3 anaesthesia c) coughing u p p h le g m or spit vỏ cảm ho ra nháy h o íc khac dờm 4 retrosternal chest pain d) trouble holding your water d a u ngực snu xươnp ứ< khó n in tiểu 44 - English in Medicine

5 orthopnea e) cramp in the leg muscles which khó Ihớ lúc nàm comes and goes chuộl rú lở c ư c h â n lúc có lúc kliònp 6 stress incontinence 141 không nin chịu dược 0 numbness lê cứng 7 dysmenorrhoea rối loạn kinh nguyệt .g) sleeplessness không ngú clươc 8 dyspepsia rối loạn tiêu hốa h) out of breath, out o f puff, breathlessness 9 oedema hụt hơi, thở không ra hơi phù i) painful periods 10 interm ittent claudication đau bụng kinh bướí di khập khic'ng lừng hổi j) pain behind the breast bone 11 in so m n ia đau phía sau xương ngựr mát npú k) pins and needles tê lê buồn buổn như kim châm 12 d y spno e a khó thở I) shortness of breath w hen you lie down liụl hơi khi nàm mTask 11 Bài làm 11 Work in pairs. Student B should start. Làm việc theo đôi. Sinh viên B bắt đâu trước. A: Play th e p a r t of a p a t ie n t . U se th e A: Đóng vai bệnh nhân. Sử dụng thông inform ation in the Key to help you. tin trong phàn Giải đáp dể hỗ trợ. B: Play th e p a r t o f t h e d o c t o r . T ry to B: Đóng vai bác SĨ. Gắng phát hiện bệnh find out w hat the p atien t's p rob ­ n h ân có n h ữ n g vân dê gì. Nên nhớ lem s are. R em em ber your patient rằng bệnh nhân cùa bạn sẽ không will not u n d e rsta n d m edical hiểu các thuật ngữ y khoa. Cũng cân terms. Rem em ber also to use rising nhớ lẽn cao giọng khi đặt các câu hỏi intonation for Yes/No questions. Có/Khỏng. Ghi nhận những phát Record your findings in the Pre­ hiện cùa bạn trong phân lời khai bệnh sent Complaint section of the form hiện nay ở bâng ỏ trang sau. on the next page. W hen you have Finished, student A Khi làm xong, sinh viên A sẻ kiểm tra các should check the doctor's notes. Stu­ ghi chép cùa bác sĩ. Sinh viên B sẽ so dent B should com pare his or her sá n h ghi chép của bản thân với phần Giải n o te s w ith th e Key. đáp. English in Medicine - 45

SURNAME Wilson FIRST NAMES Peter MARITAL STATUS M AGE 4H SEX M OCCUPATION SteolrojK- worker PRESENT COMPLAINT HỌ Wilson TEN Peler TUỔI 48 GIỚI Nam TÌNH T R Ạ N G HÔN NHÂN CÓVỢ NG HÉ N G H IỆ P Công n hân dây c áp Ihép LỜI KHAI BỆN H HIỆN NAY Task 12 ^ Bài làm 12 This is p art of a letter of referral fro m a Đây là m ột phần bức thư chuyển giao bệnh doctor to a consultant concerning the nhân của m ột bác sĩ gửi m ột bác sĩ tham sam e patient. Using the notes in the vấn liên quan đến củng một bệnh nhân. Key. c o m p l e t e th is s e c ti o n o f t h e l e t ­ Hây dùng các ghi chép trong phán Giải đáp ter. Use the ap p ro p riate m edical dể điên bổ sung các chỗ trông trong thu terms. Hãy dùng các thuật n gữy khoa thích hợp. L e tte r o f r e fe rra l (p a ri 1) T h ư c h u y ể n g ia o b ệ n h n h ả n (p h ầ n 1) Dear Dr M acPherson, I ’d b e p l e a s e d to h a v e y o u r a d v i c e o n t h e f u t u r e m a n a g e m e n t o f this 48-year-old steelrope w orker who gives a h istory of (1) on exertion of one y ear's duration and a (2) cough which he has had for some years. During the last three w eeks he has had th ree attacks of chest tightness and pam radiating into the upper right arm The a t­ tacks have come on after exertion and have lasted severaj m in­ utes He has noticed ankle (3) Increasing during the day 46 - English in Medicine

a n d r e l i e v e d b y o v e r n i g h t r e s t . H e a l s o g i v e s a m o n t h ’s h i s t o r y o f .................................( 4 ) o f t h e r i g h t le g r e l i e v e d b y r e s t . L a s t n i g h t h e h a d a n a t t a c k o f a c u t e ............. ( 5 ) c h e s t p a i n l a s t i n g 15 m inutes,associated with extrem e restlessness and a ............................... ( 6 ) s p i t . He gives a history of good health but had childhood whooping cough a n d a w heezy bronchitis. He sm okes an average of 20 to 30 cigarettes a day. His sister h as a h isto ry of possible pulm onary tuberculosis and his fath e r died of a h eart attack at the age of 56. Kinh gứi B.s MacPherson, Tôi rất vui mứng nhận lời khuyên của bác sĩ về cách xử trí sấp tới đôi vơi bệnh nhân 4 8 tuổi, võn là một công nhân dây cáp thép cỏ bệnh sứ vé ............. (1) mổ i khi gáng s ử c , đá kéo dai một năm nay và ............ (2) ho đã có trong vài năm nay. Trong ba tuần lẻ vú'a qua, bệnh nhân có ba cơn đau thát n g ự c , cơn đau lan tóa ra cánh tay phải . Cdn đau xay ra sau khi gáng sức và kéo dài vài p h ú t . Bệnh nhân nhận thấy mát cá chân ......................... (3 ) tăng lên trong ngày và giảm bớt sau một đêm nghi n g ơ i . Bệnh nhân cũng khai bệnh sứ trong tháng vữa qua về ....................(4 ) ở nơi chân phái có giảm bớt khi nghi ngơi. Đêm qua, bệnh nhân có một cơn đau cấp ...................... ...(5) đau ngực kéo dài 15 phút kèm theo tâm trạng cực kỳ bât an bồn chốn va một ............................. (6) khạc đờm. Bệnh nhân khai tinh trạng sức khỏe tốt nhưng thuở nhỏ có bị ho ga và viêm phế quán dạng hen. Bệnh nhân hút trung bình từ 20 đến 30 điẽu thuốc lả mồi ngay. Ba chị có bệnh sử nghỉ ngrờ là lao phối và ông cụ thân sinh chẽt lúc 56 tuối VI c ơ n đ a u t i m . English in Medicinc - 47

Task 13 ^ Bài làm 13 Study these findings on examination Nghiên cứu những kết qui khám b<nh vi and details of the treatm ent given. các chi tiết dicu trị ghi n h ậ n dưới đảy. Sau Then complete the second part of the dó, bổ sung thêm vào phần hai cùa thư letter of referral. chuyển giao bệnh nhản. SURNAME Wilson FIRST NAMES Peter AGE 48 SEX M MARITAL STATUS M OCCUPATION Steelrope worker PRESENT COMPLAINT Retrosternal chest pain Iasi night radiating lo neck and R arm. Duration 15 mil*. Accompanied by restlessness. Diif. sleeping. Cough c: rusty spit. 1 yr SOBOE, productive cough some years, past 3/52 tightness in chest x3, pain ra­ diating to R arm, occurred on exertion, lasted mins. Also 7o puily ankles in the evening, intermittenl claudication R calf for 1/12. HỌ Wilson TÊN Peler TUỔI 48 GIỚI Nam TỈNH TRẠNG HÔN NHÂN CóvỢ NGHỀ NGHIỆP Công nhán dây cáp thép LỜI KHAI BỆNH HIỆN NAY Đau vùng ngực phía sau xương ức lan tỏa tới cổ và cá n h tay p. Bệnh bát d i u từdỄm qua kéo dài 15 phút, kèm tâm trạng bất an bổn chổn. Khó ngủ. Ho có d ò m m ầu gl sát. Hụl hơi khi gắng sức từ một n í m nay, ho có d ờ m từ v à i nôm nay, từ 3 t u i n lẻ nay có d.iu lức ngưc 3 lẳn, đau xuất hiện khi gáng sức, lan tỏa tới cán h tay p, kéo dài vài phút. Củng khai bị sưng tây các mát cá chân vào buổi chiểu, bước di khâp khiẻng tửng hối, bênh ờ báp chân p từ một tháng nay. 48 ■ English in Medicine


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook